異論 ( 異dị 論luận )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)不同之論義,有反於正法與雜多之二義也。雜阿含經三十四曰:「給孤獨長者,於外道精舍,伏彼異論。」成實論二曰:「諸比丘等,種種異論。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 不bất 同đồng 之chi 論luận 義nghĩa , 有hữu 反phản 於ư 正Chánh 法Pháp 與dữ 雜tạp 多đa 之chi 二nhị 義nghĩa 也dã 。 雜Tạp 阿A 含Hàm 經kinh 三tam 十thập 四tứ 曰viết 給Cấp 孤Cô 獨Độc 長Trưởng 者Giả 。 於ư 外ngoại 道đạo 精tinh 舍xá , 伏phục 彼bỉ 異dị 論luận 。 」 成thành 實thật 論luận 二nhị 曰viết 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 種chủng 種chủng 異dị 論luận 。 」 。