dị chấp

Phật Quang Đại Từ Điển


(異執) Dị chấp là chấp chặt những hiểu biết trái với chính lí. Như ngoại đạo chấp trước thân ta do năm uẩn giả hòa hợp là có thật. Quán Vô lượng thọ kinh sớ quyển 4 (Đại 37, 271 trung) nói: Thuận theo giáo pháp mà tu hành, dứt trừ nghi lầm, không để tất cả biệt giải, biệt hành, dị học, dị kiến, dị chấp khuynh đảo khiến phải trở lui. [X. Giáo hành tín chứng Q.6 phần cuối].