提謂波利經 ( 提đề 謂vị 波ba 利lợi 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)原有二部:一為一卷之提謂經,真本也。一為二卷之提謂經,偽撰也。出三藏記集卷五偽經偽撰雜錄第三曰:「提謂波利經二卷(舊則有提謂經一卷),右一部。宋孝武時,北國比丘曇靖撰。」唐高僧傳一(曇曜傳)曰:「又有沙門曇靖者,以創開佛日,舊譯諸經並從焚蕩,人間誘導,憑准無因(言魏武廢佛之難),乃出提謂波利經二卷,意在通悟,而言多妄習。(中略)舊錄別有提謂經一卷,與諸經語同,但靖加五方五行,用石糅金,致成偽耳。」一卷之提謂經,亦不存於今藏經。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 原nguyên 有hữu 二nhị 部bộ : 一nhất 為vi 一nhất 卷quyển 之chi 提đề 謂vị 經kinh , 真chân 本bổn 也dã 。 一nhất 為vi 二nhị 卷quyển 之chi 提đề 謂vị 經kinh , 偽ngụy 撰soạn 也dã 。 出xuất 三Tam 藏Tạng 記ký 集tập 卷quyển 五ngũ 偽ngụy 經kinh 偽ngụy 撰soạn 雜tạp 錄lục 第đệ 三tam 曰viết : 「 提đề 謂vị 波ba 利lợi 經kinh 二nhị 卷quyển ( 舊cựu 則tắc 有hữu 提đề 謂vị 經kinh 一nhất 卷quyển ) , 右hữu 一nhất 部bộ 。 宋tống 孝hiếu 武võ 時thời , 北bắc 國quốc 比Bỉ 丘Khâu 曇đàm 靖tĩnh 撰soạn 。 」 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền 一nhất ( 曇đàm 曜diệu 傳truyền ) 曰viết : 「 又hựu 有hữu 沙Sa 門Môn 曇đàm 靖tĩnh 者giả , 以dĩ 創sáng/sang 開khai 佛Phật 日nhật , 舊cựu 譯dịch 諸chư 經kinh 並tịnh 從tùng 焚phần 蕩đãng 人nhân 間gian 誘dụ 導đạo , 憑bằng 准chuẩn 無vô 因nhân ( 言ngôn 魏ngụy 武võ 廢phế 佛Phật 之chi 難nạn/nan ) , 乃nãi 出xuất 提đề 謂vị 波ba 利lợi 經kinh 二nhị 卷quyển , 意ý 在tại 通thông 悟ngộ , 而nhi 言ngôn 多đa 妄vọng 習tập 。 ( 中trung 略lược ) 舊cựu 錄lục 別biệt 有hữu 提đề 謂vị 經kinh 一nhất 卷quyển , 與dữ 諸chư 經kinh 語ngữ 同đồng , 但đãn 靖tĩnh 加gia 五ngũ 方phương 五ngũ 行hành , 用dụng 石thạch 糅nhữu 金kim , 致trí 成thành 偽ngụy 耳nhĩ 。 」 一nhất 卷quyển 之chi 提đề 謂vị 經kinh , 亦diệc 不bất 存tồn 於ư 今kim 藏tạng 經kinh 。