第四靜慮 ( 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)舊譯曰第四禪。新譯曰第四靜慮。色界四地中第四地之名。此有九天,其第三廣果天中有大自在天宮。此第四靜慮以上無依三災而成壞者。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 舊cựu 譯dịch 曰viết 第đệ 四tứ 禪thiền 。 新tân 譯dịch 曰viết 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 色sắc 界giới 四tứ 地địa 中trung 第đệ 四Tứ 地Địa 之chi 名danh 。 此thử 有hữu 九cửu 天thiên , 其kỳ 第đệ 三tam 廣Quảng 果Quả 天Thiên 中trung 有hữu 大đại 自tự 在tại 天thiên 宮cung 。 此thử 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 以dĩ 上thượng 無vô 依y 三tam 災tai 而nhi 成thành 壞hoại 者giả 。