底沙 ( 底để 沙sa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (佛名)Tiṣya,佛名。釋迦牟尼佛嘗在此佛所與彌勒共修佛道,七日七夜翹一腳,以一偈讚佛,依其功德於百劫中超越九劫而成佛云。玄應音義二十四曰:「底沙,丁禮反,舊曰弗沙,此曰明也。」同二十二曰:「此亦星名,因星立名,西國多此也。」俱舍光記十八曰:「底沙此云圓滿,是星名,從星為名。」慧琳音義十八曰:「底沙,唐云鬼宿,即其人是此宿直日生。西方以二十八宿記日,但以月所臨宿以為名,舊經云蛭數者是也。」婆沙論一百七十七曰:「如契經說,過去有佛,號曰底沙,或曰補沙。彼佛有二菩薩弟子勤修梵行,一名釋迦牟尼,二名梅怛儷藥(譯言慈氏)。爾時彼佛觀二弟子誰先根熟,即如實知慈氏先熟,能寂後熟。復觀二士所化有情,誰根先熟。又如實知釋迦所化應先根熟,知已即念。我今云何令彼機感相會遇耶?然令一人速熟則易,非令多人。作是念已,便告釋迦:吾欲遊山,汝可隨去。爾時彼佛取尼師檀,隨路先往,既至山上,入吠琉璃龕。敷尼師檀,結跏趺坐,入火界定。經七晝夜,受妙喜樂,威光熾然。釋迦須臾亦往山上,處處尋佛,如犢求母。展轉遇至彼龕室前,欻然見佛,威儀端肅,光明照耀。專誠懇發,喜歎不堪。於行無間,忘下一足。瞻仰尊顏,目不暫捨。經七晝夜,以一伽他讚彼佛曰:天地此界多聞室,逝宮天處十方無。丈夫牛王大沙門,尋地山林徧無等。如是讚已,便超九劫。於慈氏前,得無上覺。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 佛Phật 名danh ) Ti ṣ ya , 佛Phật 名danh 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 嘗thường 在tại 此thử 佛Phật 所sở 與dữ 彌Di 勒Lặc 共cộng 修tu 佛Phật 道Đạo 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 翹kiều 一nhất 腳cước , 以dĩ 一nhất 偈kệ 讚tán 佛Phật , 依y 其kỳ 功công 德đức 於ư 百bách 劫kiếp 中trung 超siêu 越việt 九cửu 劫kiếp 。 而nhi 成thành 佛Phật 云vân 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 四tứ 曰viết : 「 底để 沙sa , 丁đinh 禮lễ 反phản , 舊cựu 曰viết 弗phất 沙sa , 此thử 曰viết 明minh 也dã 。 」 同đồng 二nhị 十thập 二nhị 曰viết : 「 此thử 亦diệc 星tinh 名danh , 因nhân 星tinh 立lập 名danh , 西tây 國quốc 多đa 此thử 也dã 。 」 俱câu 舍xá 光quang 記ký 十thập 八bát 曰viết 。 底để 沙sa 此thử 云vân 圓viên 滿mãn , 是thị 星tinh 名danh , 從tùng 星tinh 為vi 名danh 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 十thập 八bát 曰viết 。 底để 沙sa , 唐đường 云vân 鬼quỷ 宿túc , 即tức 其kỳ 人nhân 是thị 此thử 宿túc 直trực 日nhật 生sanh 。 西tây 方phương 以dĩ 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 記ký 日nhật , 但đãn 以dĩ 月nguyệt 所sở 臨lâm 宿túc 以dĩ 為vi 名danh , 舊cựu 經Kinh 云vân 蛭 數số 者giả 是thị 也dã 。 」 婆bà 沙sa 論luận 一nhất 百bách 七thất 十thập 七thất 曰viết 。 如như 契Khế 經Kinh 說thuyết 。 過quá 去khứ 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 底để 沙sa , 或hoặc 曰viết 補bổ 沙sa 。 彼bỉ 佛Phật 有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 弟đệ 子tử 勤cần 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 一nhất 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 二nhị 名danh 梅mai 怛đát 儷 藥dược ( 譯dịch 言ngôn 慈Từ 氏Thị ) 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 佛Phật 。 觀quán 二nhị 弟đệ 子tử 誰thùy 先tiên 根căn 熟thục 即tức 如như 實thật 知tri 。 慈Từ 氏Thị 先tiên 熟thục , 能năng 寂tịch 後hậu 熟thục 。 復phục 觀quán 二nhị 士sĩ 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 誰thùy 根căn 先tiên 熟thục 。 又hựu 如như 實thật 知tri 釋Thích 迦Ca 所sở 化hóa 應ưng/ứng 先tiên 根căn 熟thục , 知tri 已dĩ 即tức 念niệm 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 令linh 彼bỉ 機cơ 感cảm 相tướng 會hội 遇ngộ 耶da ? 然nhiên 令linh 一nhất 人nhân 速tốc 熟thục 則tắc 易dị , 非phi 令linh 多đa 人nhân 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 便tiện 告cáo 釋Thích 迦Ca 吾ngô 欲dục 遊du 山sơn , 汝nhữ 可khả 隨tùy 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 彼bỉ 佛Phật 。 取thủ 尼ni 師sư 檀đàn , 隨tùy 路lộ 先tiên 往vãng , 既ký 至chí 山sơn 上thượng , 入nhập 吠phệ 琉lưu 璃ly 龕khám 。 敷phu 尼ni 師sư 檀đàn 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 火hỏa 界giới 定định 。 經kinh 七thất 晝trú 夜dạ 。 受thọ 妙diệu 喜hỷ 樂lạc 威uy 光quang 熾sí 然nhiên 。 釋Thích 迦Ca 須tu 臾du 亦diệc 往vãng 山sơn 上thượng 處xứ 處xứ 尋tầm 佛Phật 。 如như 犢độc 求cầu 母mẫu 。 展triển 轉chuyển 遇ngộ 至chí 彼bỉ 龕khám 室thất 前tiền , 欻hốt 然nhiên 見kiến 佛Phật 威uy 儀nghi 端đoan 肅túc 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 專chuyên 誠thành 懇khẩn 發phát , 喜hỷ 歎thán 不bất 堪kham 。 於ư 行hành 無vô 間gian , 忘vong 下hạ 一nhất 足túc 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 經kinh 七thất 晝trú 夜dạ 。 以dĩ 一nhất 伽già 他tha 讚tán 彼bỉ 佛Phật 曰viết : 天thiên 地địa 此thử 界giới 多đa 聞văn 室thất , 逝thệ 宮cung 天thiên 處xứ 十thập 方phương 無vô 。 丈trượng 夫phu 牛ngưu 王vương 。 大đại 沙Sa 門Môn 。 尋tầm 地địa 山sơn 林lâm 徧biến 無vô 等đẳng 。 如như 是thị 讚tán 已dĩ , 便tiện 超siêu 九cửu 劫kiếp 。 於ư 慈Từ 氏Thị 前tiền 得đắc 無vô 上thượng 覺giác 。 」 。