第二能變 ( 第đệ 二nhị 能năng 變biến )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)末那識之異名。分八識為三種,第八阿賴耶識為初能變,第七末那識為第二能變,餘之六識為第三能變,心識對於所變之境而謂之能變。唯識論四曰:「次第二能變,是識名末那。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 末mạt 那na 識thức 之chi 異dị 名danh 。 分phần 八bát 識thức 為vi 三tam 種chủng 第đệ 八bát 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 為vi 初sơ 能năng 變biến , 第đệ 七thất 末mạt 那na 識thức 為vi 第đệ 二nhị 能năng 變biến , 餘dư 之chi 六lục 識thức 為vi 第đệ 三tam 能năng 變biến , 心tâm 識thức 對đối 於ư 所sở 變biến 之chi 境cảnh 而nhi 謂vị 之chi 能năng 變biến 。 唯duy 識thức 論luận 四tứ 曰viết : 「 次thứ 第đệ 二nhị 能năng 變biến , 是thị 識thức 名danh 末mạt 那na 。 」 。