諦Đế 義Nghĩa 證Chứng 得Đắc 經Kinh

古Cổ 印Ấn 度Độ 烏Ô 瑪Mã 斯Tư 伐Phạt 蒂 著Trước 方Phương 廣Quảng 錩 譯Dịch 註Chú

諦Đế 義Nghĩa 證Chứng 得Đắc 經Kinh

〔# 古cổ 印ấn 度độ 〕# 。 烏ô 瑪mã 斯tư 伐phạt 蒂# 。 著trước 。

方Phương 廣Quảng 錩# 。 譯dịch 註chú 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 。 又hựu 名danh 《# 真chân 理lý 證chứng 得đắc 經kinh 》# 。 《# 入nhập 諦đế 義nghĩa 論luận 》# 等đẳng 。 印ấn 度độ 耆kỳ 那na 教giáo 經Kinh 典điển 。 該cai 經kinh 的đích 梵Phạm 文văn 原nguyên 名danh 為vi Tattvārthādhigama# 。 意ý 為vi 。

原nguyên 理lý

真chân 理lý

漢hán 譯dịch 佛Phật 經Kinh 傳truyền 統thống 譯dịch 為vi 。

諦đế

真chân 實thật 義nghĩa

該cai 經kinh 所sở 謂vị 的đích 。

諦đế

指chỉ 耆kỳ 那na 教giáo 主chủ 張trương 的đích 七thất 個cá 基cơ 本bổn 原nguyên 理lý 。 七thất 諦đế 。 意ý 為vi 。

義nghĩa

即tức 。

意ý 義nghĩa

意ý 思tư

。 意ý 為vi 。

得đắc 到đáo

知tri 道đạo

學học 習tập

漢hán 譯dịch 佛Phật 經Kinh 傳truyền 統thống 譯dịch 為vi 。

證chứng 得đắc

所sở 證chứng

入nhập

該cai 文văn 原nguyên 題đề 最tối 初sơ 無vô 。

經kinh (# sūtra# )#

字tự 。 但đãn 傳truyền 統thống 常thường 在tại 其kỳ 後hậu 附phụ 上thượng 。

一nhất 詞từ 。 故cố 在tại 此thử 譯dịch 作tác 。

諦Đế 義Nghĩa 證Chứng 得Đắc 經Kinh

《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 的đích 作tác 者giả 是thị 著trước 名danh 的đích 耆kỳ 那na 教giáo 哲triết 學học 家gia 烏ô 瑪mã 斯tư 伐phạt 蒂# (# Umāsvāti# )# 。 烏ô 瑪mã 斯tư 伐phạt 蒂# 的đích 生sanh 卒thốt 年niên 不bất 詳tường 。 耆kỳ 那na 教giáo 空không 衣y 派phái 認nhận 為vi 他tha 活hoạt 動động 於ư 公công 元nguyên 135# 年niên 至chí 219# 年niên 。 白bạch 衣y 派phái 認nhận 為vi 他tha 活hoạt 動động 於ư 公công 元nguyên 八bát 。 九cửu 世thế 紀kỷ 。 兩lưỡng 者giả 差sai 距cự 很# 大đại 。 學học 術thuật 界giới 則tắc 一nhất 般ban 傾khuynh 向hướng 於ư 認nhận 為vi 他tha 生sanh 活hoạt 於ư 五ngũ 世thế 紀kỷ 。 烏ô 瑪mã 斯tư 伐phạt 蒂# 出xuất 生sanh 於ư 北bắc 印ấn 度độ 尼ni 耶da 戈qua 羅la 迭điệt 伽già 。 父phụ 名danh 斯tư 伐phạt 蒂# 。 母mẫu 名danh 婆bà 特đặc 希hy (# 一nhất 說thuyết 名danh 烏ô 瑪mã )# 。 19# 歲tuế 時thời 依y 瞿cù 沙sa 難Nan 提Đề 剎sát 瑪mã 那na 出xuất 家gia 。 加gia 入nhập 耆kỳ 那na 教giáo 團đoàn 。 白bạch 衣y 派phái 認nhận 為vi 他tha 的đích 導đạo 師sư 為vi 牟mâu 拉lạp 。 空không 衣y 派phái 認nhận 為vi 他tha 的đích 導đạo 師sư 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 當đương 時thời 的đích 教giáo 團đoàn 長trường/trưởng 耿# 達đạt 宮cung 陀đà 。 出xuất 家gia 後hậu 厲lệ 修tu 苦khổ 行hạnh 。 44# 歲tuế 時thời 接tiếp 任nhậm 耆kỳ 那na 教giáo 教giáo 團đoàn 長trường/trưởng 。 此thử 後hậu 領lãnh 導đạo 耆kỳ 那na 教giáo 教giáo 團đoàn 達đạt 40# 年niên 。 84# 歲tuế 時thời 逝thệ 世thế 。 關quan 於ư 他tha 的đích 生sanh 平bình 。 白bạch 衣y 派phái 。 空không 衣y 派phái 的đích 傳truyền 說thuyết 很# 不bất 一nhất 致trí 。 據cứ 說thuyết 他tha 一nhất 生sanh 著trước 作tác 甚thậm 豐phong 。 共cộng 有hữu 500# 部bộ 。 但đãn 現hiện 尚thượng 傳truyền 世thế 的đích 僅cận 五ngũ 部bộ 。 其kỳ 中trung 以dĩ 《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 以dĩ 及cập 他tha 為vi 這giá 部bộ 經Kinh 典điển 所sở 作tác 的đích 註chú 釋thích 最tối 為vi 重trọng/trùng 要yếu 。

《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 共cộng 十thập 章chương 。 詳tường 細tế 論luận 述thuật 了liễu 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 基cơ 本bổn 理lý 論luận 。 七thất 諦đế 說thuyết 。 並tịnh 以dĩ 此thử 為vi 綱cương 。 把bả 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 主chủ 要yếu 學học 說thuyết 大đại 部bộ 分phần/phân 都đô 組# 織chức 進tiến 來lai 了liễu 。 七thất 諦đế 指chỉ 命mạng 。 非phi 命mạng 。 漏lậu 。 縛phược 。 遮già 。 滅diệt 。 解giải 脫thoát 等đẳng 七thất 個cá 基cơ 本bổn 原nguyên 理lý 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 。 世thế 界giới 萬vạn 象tượng 由do 命mạng (# 精tinh 神thần )# 與dữ 非phi 命mạng (# 物vật 質chất )# 兩lưỡng 大đại 元nguyên 素tố 組# 成thành 。 命mạng 分phần/phân 兩lưỡng 種chủng 。 一nhất 種chủng 不bất 受thọ 物vật 質chất 的đích 束thúc 縛phược 。 已dĩ 經kinh 得đắc 到đáo 了liễu 解giải 脫thoát 。 一nhất 種chủng 受thọ 物vật 質chất 的đích 束thúc 縛phược 。 遍biến 存tồn 於ư 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 等đẳng 四tứ 大đại 及cập 各các 種chủng 動động 物vật 。 植thực 物vật 中trung 。 非phi 命mạng 也dã 分phần/phân 兩lưỡng 種chủng 。 有hữu 定định 形hình 的đích 與dữ 無vô 定định 形hình 的đích 。 有hữu 定định 形hình 的đích 物vật 質chất 由do 永vĩnh 恆hằng 而nhi 不bất 可khả 分phần/phân 割cát 的đích 極cực 微vi (# 原nguyên 子tử )# 與dữ 極cực 微vi 的đích 復phục 合hợp 體thể 組# 成thành 。 由do 於ư 極cực 微vi 與dữ 極cực 微vi 的đích 復phục 合hợp 體thể 具cụ 有hữu 種chủng 種chủng 性tánh 狀trạng 。 從tùng 而nhi 組# 成thành 紛phân 繁phồn 複phức 雜tạp 的đích 現hiện 實thật 世thế 界giới 。 無vô 定định 形hình 物vật 質chất 包bao 括quát 時thời 間gian 。 空không 間gian 。 法pháp (# 活hoạt 動động 的đích 條điều 件# )# 與dữ 非phi 法pháp (# 靜tĩnh 止chỉ 的đích 條điều 件# )# 。 它# 們môn 是thị 命mạng 與dữ 有hữu 定định 形hình 物vật 質chất 的đích 活hoạt 動động 條điều 件# 與dữ 依y 據cứ 。 該cai 經kinh 認nhận 為vi 。

業nghiệp

是thị 一nhất 種chủng 特đặc 殊thù 的đích 。 細tế 微vi 不bất 可khả 見kiến 的đích 物vật 質chất 。 它# 可khả 以dĩ 漏lậu 洩duệ 在tại 潛tiềm 藏tạng 在tại 人nhân 肉nhục 體thể 中trung 的đích 。

命mạng

上thượng 。 這giá 種chủng 作tác 用dụng 稱xưng 為vi 。

漏lậu

由do 於ư 業nghiệp 有hữu 各các 種chủng 不bất 同đồng 的đích 種chủng 類loại 。 所sở 以dĩ 。 漏lậu 洩duệ 在tại 命mạng 上thượng 的đích 業nghiệp 可khả 以dĩ 束thúc 縛phược 命mạng 。 並tịnh 決quyết 定định 該cai 人nhân 的đích 壽thọ 夭yểu 窮cùng 通thông 與dữ 。 生sanh 死tử 輪luân 迴hồi 。 這giá 種chủng 作tác 用dụng 稱xưng 為vi 。

縛phược

因nhân 此thử 。 為vi 了liễu 得đắc 到đáo 解giải 脫thoát 。 首thủ 先tiên 必tất 須tu 防phòng 止chỉ 業nghiệp 進tiến 一nhất 步bộ 漏lậu 洩duệ 到đáo 命mạng 上thượng 。 這giá 就tựu 需# 要yếu 用dụng 各các 種chủng 方phương 式thức 把bả 命mạng 保bảo 護hộ 起khởi 來lai 。 以dĩ 免miễn 業nghiệp 接tiếp 觸xúc 命mạng 。 這giá 稱xưng 為vi 。

遮già

進tiến 而nhi 則tắc 必tất 須tu 採thải 用dụng 各các 種chủng 方phương 法pháp 把bả 已dĩ 經kinh 漏lậu 洩duệ 到đáo 命mạng 上thượng 的đích 業nghiệp 消tiêu 除trừ 掉trạo 。 這giá 稱xưng 為vi 。

滅diệt

圓viên 滿mãn 做tố 到đáo 。

遮già

與dữ

滅diệt

就tựu 可khả 以dĩ 得đắc 到đáo 最tối 後hậu 的đích 。

解giải 脫thoát

為vi 了liễu 得đắc 到đáo 最tối 後hậu 的đích 解giải 脫thoát 。 耆kỳ 那na 教giáo 要yếu 求cầu 教giáo 徒đồ 必tất 須tu 具cụ 足túc 正chánh 見kiến 。 正chánh 智trí 。 正chánh 行hạnh 等đẳng 三tam 項hạng 條điều 件# 。 這giá 稱xưng 為vi 。

三Tam 寶Bảo

即tức 必tất 須tu 堅kiên 定định 對đối 耆kỳ 那na 教giáo 理lý 論luận 的đích 信tín 仰ngưỡng 採thải 用dụng 之chi 指chỉ 導đạo 自tự 己kỷ 的đích 行hành 動động 。 耆kỳ 那na 教giáo 還hoàn 要yếu 求cầu 人nhân 們môn 必tất 須tu 遵tuân 守thủ 戒giới 律luật 。 從tùng 事sự 苦khổ 行hạnh 。 禁cấm 欲dục 等đẳng 修tu 持trì 。 認nhận 為vi 由do 此thử 可khả 以dĩ 讓nhượng 命mạng 最tối 終chung 擺bãi 脫thoát 受thọ 物vật 質chất 束thúc 縛phược 的đích 狀trạng 態thái 。 抵để 達đạt 不bất 受thọ 物vật 質chất 束thúc 縛phược 的đích 解giải 脫thoát 境cảnh 地địa 。 此thử 外ngoại 。 《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 中trung 還hoàn 論luận 述thuật 了liễu 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 知tri 識thức 論luận 。 宇vũ 宙trụ 觀quán 等đẳng 諸chư 方phương 面diện 的đích 內nội 容dung 。

由do 於ư 歷lịch 史sử 的đích 原nguyên 因nhân 。 耆kỳ 那na 教giáo 於ư 公công 元nguyên 前tiền 三tam 世thế 紀kỷ 左tả 右hữu 分phân 裂liệt 為vi 白bạch 衣y 派phái 。 空không 衣y 派phái 等đẳng 兩lưỡng 派phái 。 沿duyên 襲tập 至chí 今kim 。 現hiện 兩lưỡng 派phái 據cứ 為vi 理lý 論luận 依y 據cứ 的đích 經Kinh 典điển 互hỗ 不bất 相tương 同đồng 。 但đãn 唯duy 有hữu 這giá 部bộ 《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 為vi 兩lưỡng 派phái 共cộng 同đồng 尊tôn 奉phụng 。 認nhận 為vi 它# 所sở 論luận 述thuật 的đích 確xác 為vi 正chánh 統thống 的đích 耆kỳ 那na 教giáo 教giáo 義nghĩa 。 在tại 耆kỳ 那na 教giáo 中trung 。 不bất 少thiểu 人nhân 以dĩ 這giá 部bộ 經Kinh 典điển 作tác 為vi 判phán 斷đoạn 是thị 非phi 。 乃nãi 至chí 判phán 斷đoạn 其kỳ 他tha 經Kinh 典điển 真chân 偽ngụy 的đích 標tiêu 準chuẩn 。 甚thậm 至chí 認nhận 為vi 將tương 該cai 經kinh 讀đọc 頌tụng 一nhất 遍biến 就tựu 有hữu 莫mạc 大đại 的đích 功công 德đức 。 因nhân 此thử 。 現hiện 代đại 的đích 耆kỳ 那na 教giáo 研nghiên 究cứu 者giả 都đô 把bả 這giá 部bộ 經Kinh 典điển 當đương 作tác 研nghiên 究cứu 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 基cơ 本bổn 資tư 料liệu 。 當đương 作tác 闡xiển 述thuật 耆kỳ 那na 教giáo 思tư 想tưởng 的đích 原nguyên 始thỉ 資tư 料liệu 。

耆kỳ 那na 教giáo 與dữ 佛Phật 教giáo 產sản 生sanh 於ư 同đồng 一nhất 時thời 代đại 。 同đồng 一nhất 地địa 區khu 。 兩lưỡng 個cá 宗tông 教giáo 的đích 信tín 徒đồ 的đích 社xã 會hội 層tằng 面diện 亦diệc 大đại 致trí 相tương/tướng 同đồng 。 因nhân 此thử 。 佛Phật 教giáo 的đích 思tư 想tưởng 與dữ 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 思tư 想tưởng 有hữu 許hứa 多đa 相tương 近cận 之chi 處xứ 。 這giá 祇kỳ 要yếu 認nhận 真chân 閱duyệt 讀đọc 本bổn 經kinh 就tựu 可khả 以dĩ 明minh 白bạch 。 佛Phật 教giáo 把bả 耆kỳ 那na 教giáo 當đương 作tác 。

六lục 師sư 外ngoại 道đạo

之chi 一nhất 。 經kinh 常thường 在tại 經Kinh 典điển 中trung 提đề 到đáo 它# 。 因nhân 此thử 。 學học 習tập 一nhất 些# 耆kỳ 那na 教giáo 經Kinh 典điển 。 對đối 我ngã 們môn 深thâm 入nhập 學học 習tập 與dữ 研nghiên 究cứu 佛Phật 教giáo 的đích 理lý 論luận 有hữu 極cực 大đại 的đích 補bổ 益ích 。 譯dịch 者giả 認nhận 為vi 。 從tùng 某mỗ 種chủng 意ý 義nghĩa 上thượng 說thuyết 。 不bất 瞭# 解giải 佛Phật 教giáo 的đích 源nguyên 。 印ấn 度độ 佛Phật 教giáo 。 就tựu 不bất 能năng 很# 好hảo/hiếu 地địa 了liễu 解giải 它# 的đích 流lưu 。 中trung 國quốc 佛Phật 教giáo 。 而nhi 與dữ 印ấn 度độ 佛Phật 教giáo 有hữu 密mật 切thiết 關quan 係hệ 的đích 耆kỳ 那na 教giáo 典điển 籍tịch 。 是thị 我ngã 們môn 了liễu 解giải 與dữ 研nghiên 究cứu 印ấn 度độ 佛Phật 教giáo 必tất 不bất 可khả 少thiểu 的đích 資tư 料liệu 。

該cai 經kinh 現hiện 有hữu 英anh 。 德đức 。 日nhật 等đẳng 多đa 種chủng 文văn 字tự 的đích 譯dịch 本bổn 。 本bổn 文văn 是thị 該cai 經kinh 的đích 第đệ 一nhất 個cá 漢hán 文văn 譯dịch 本bổn 。 漢hán 譯dịch 本bổn 先tiên 由do 譯dịch 者giả 依y 據cứ 附phụ 有hữu 梵Phạm 文văn 原nguyên 文văn 的đích 日nhật 本bổn 金kim 倉thương 圓viên 照chiếu 的đích 日nhật 譯dịch 本bổn 翻phiên 譯dịch 。 進tiến 而nhi 約ước 請thỉnh 葛cát 維duy 鈞quân 同đồng 志chí 依y 據cứ 梵Phạm 文văn 原nguyên 文văn 作tác 了liễu 校giáo 對đối 。 現hiện 將tương 梵Phạm 文văn 原nguyên 文văn 用dụng 括quát 弧# 抄sao 錄lục 在tại 每mỗi 節tiết 經kinh 文văn 正chánh 文văn 之chi 後hậu 。 以dĩ 供cung 有hữu 興hưng 趣thú 的đích 讀đọc 者giả 研nghiên 究cứu 與dữ 查# 考khảo 。 梵Phạm 文văn 原nguyên 文văn 中trung 的đích 。

為vi 分phần/phân 詞từ 號hiệu 。

=#

為vi 移di 行hành 號hiệu 。 本bổn 經kinh 原nguyên 文văn 非phi 常thường 簡giản 略lược 。 以dĩ 致trí 難nan 以dĩ 畢tất 讀đọc 。 為vi 了liễu 便tiện 於ư 理lý 解giải 。 譯dịch 者giả 在tại 經kinh 文văn 中trung 適thích 當đương 增tăng 加gia 一nhất 些# 文văn 字tự 。 凡phàm 屬thuộc 譯dịch 者giả 增tăng 加gia 的đích 文văn 字tự 。 一nhất 律luật 用dụng 括quát 弧# 標tiêu 示thị 。 另# 外ngoại 。 為vi 了liễu 便tiện 於ư 閱duyệt 讀đọc 與dữ 研nghiên 究cứu 。 譯dịch 者giả 參tham 照chiếu 日nhật 譯dịch 本bổn 及cập 其kỳ 他tha 耆kỳ 那na 教giáo 資tư 料liệu 。 酌chước 量lượng 作tác 了liễu 一nhất 些# 必tất 要yếu 的đích 註chú 釋thích 。

現hiện 在tại 耆kỳ 那na 教giáo 白bạch 衣y 。 空không 衣y 兩lưỡng 派phái 各các 有hữu 自tự 己kỷ 的đích 《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 的đích 傳truyền 承thừa 本bổn 。 兩lưỡng 種chủng 刊# 本bổn 的đích 內nội 容dung 基cơ 本bổn 相tương/tướng 同đồng 。 略lược 有hữu 差sai 異dị 。 日nhật 譯dịch 本bổn 依y 據cứ 白bạch 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 翻phiên 譯dịch 。 但đãn 將tương 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 與dữ 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 的đích 主chủ 要yếu 不bất 同đồng 之chi 處xứ 一nhất 一nhất 在tại 註chú 釋thích 中trung 予# 以dĩ 說thuyết 明minh 。 漢hán 譯dịch 本bổn 仿# 照chiếu 日nhật 譯dịch 本bổn 的đích 辦biện 法pháp 處xứ 理lý 。 主chủ 要yếu 依y 據cứ 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 翻phiên 譯dịch 。 採thải 用dụng 小tiểu 四tứ 號hiệu 楷# 體thể 印ấn 刷# 。 將tương 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 的đích 不bất 同đồng 內nội 容dung 。 放phóng 在tại 相tương/tướng 關quan 的đích 註chú 釋thích 中trung 。 用dụng 五ngũ 號hiệu 楷# 體thể 印ấn 刷# 。 採thải 用dụng 括quát 弧# 將tương 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 的đích 節tiết 號hiệu 括quát 註chú 起khởi 來lai 。 以dĩ 示thị 區khu 別biệt 。

我ngã 國quốc 古cổ 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 除trừ 了liễu 收thu 入nhập 佛Phật 教giáo 典điển 籍tịch 外ngoại 。 還hoàn 收thu 入nhập 古cổ 印ấn 度độ 外ngoại 道đạo 勝thắng 論luận 派phái 。 數số 論luận 派phái 的đích 典điển 籍tịch 如như 《# 勝thắng 宗tông 十thập 句cú 義nghĩa 論luận 》# 。 《# 金kim 七thất 十thập 論luận 》# 等đẳng 。 賡# 續tục 這giá 一nhất 傳truyền 統thống 。 我ngã 們môn 把bả 這giá 部bộ 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 基cơ 本bổn 典điển 籍tịch 《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 收thu 入nhập 《# 藏tạng 外ngoại 佛Phật 教giáo 文văn 獻hiến 》# 。 供cung 讀đọc 者giả 研nghiên 究cứu 參tham 考khảo 。

〔# 正chánh 文văn 〕#

諦Đế 義Nghĩa 證Chứng 得Đắc 經Kinh

第đệ 一nhất 章chương

§1.1#

正chánh 見kiến 。 智trí 。 行hành 就tựu 是thị 解giải 脫thoát 道Đạo 。 (# samyagdarśana-jñāna-cāritrā# ṇ# īmok# ṣ# a-mārga# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

見kiến 。

(# Darśana# )# 是thị 印ấn 度độ 宗tông 教giáo 哲triết 學học 的đích 常thường 用dụng 術thuật 語ngữ 。 意ý 為vi 。

觀quán 點điểm

認nhận 識thức

它# 又hựu 分phân 為vi 普phổ 通thông 人nhân 對đối 事sự 物vật 的đích 一nhất 般ban 認nhận 識thức 和hòa 宗tông 教giáo 。 哲triết 學học 家gia 對đối 世thế 界giới 。 人nhân 生sanh 的đích 特đặc 定định 學học 說thuyết 。 如như 本bổn 經kinh §8.8# 所sở 講giảng 的đích 。

見kiến 的đích 覆phú 障chướng

是thị 指chỉ 普phổ 通thông 人nhân 的đích 一nhất 般ban 認nhận 識thức 。 而nhi 。

正chánh 見kiến

(# Samyagdarśana# )# 則tắc 是thị 指chỉ 特đặc 定định 的đích 宗tông 教giáo 。 哲triết 學học 理lý 論luận 。 由do 於ư 學học 說thuyết 不bất 同đồng 。 印ấn 度độ 各các 宗tông 教giáo 哲triết 學học 派phái 別biệt 都đô 把bả 本bổn 派phái 的đích 觀quán 點điểm 奉phụng 為vi 。

正chánh 見kiến

而nhi 把bả 別biệt 派phái 的đích 觀quán 點điểm 斥xích 為vi 。

邪tà 見kiến

並tịnh 把bả 信tín 奉phụng 本bổn 派phái 學học 說thuyết 作tác 為vi 能năng 夠# 得đắc 到đáo 解giải 脫thoát 的đích 首thủ 要yếu 條điều 件# 。 如như 佛Phật 教giáo 即tức 將tương 。

正chánh 見kiến

列liệt 為vi

八bát 正Chánh 道Đạo

之chi 首thủ 。 耆kỳ 那na 教giáo 所sở 謂vị 的đích 正chánh 見kiến 是thị 指chỉ 對đối 耆kỳ 那na 教giáo 七thất 諦đế 理lý 論luận 的đích 信tín 仰ngưỡng 。 見kiến §1.2# 。 關quan 於ư 正chánh 見kiến 的đích 違vi 背bội 。 見kiến §7.18# 。

智trí (# Jñāna# )# 同đồng 樣# 也dã 分phần/phân 世thế 俗tục 的đích 一nhất 般ban 智trí 慧tuệ 與dữ 宗tông 教giáo 的đích 最tối 高cao 智trí 慧tuệ 等đẳng 兩lưỡng 種chủng 。 這giá 兒nhi 指chỉ 宗tông 教giáo 。 哲triết 學học 家gia 主chủ 張trương 的đích 智trí 慧tuệ 。 故cố 也dã 有hữu 人nhân 譯dịch 作tác 。

正chánh 智trí

關quan 於ư 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 正chánh 智trí 。 參tham 見kiến §1.9# 至chí §1.33# 。

行hành (# Cāritra# )# 。 行hành 動động 。 行hành 為vi 。 與dữ 見kiến 。 智trí 一nhất 樣# 。 也dã 可khả 分phân 為vi 世thế 俗tục 的đích 與dữ 宗tông 教giáo 的đích 兩lưỡng 種chủng 。 這giá 兒nhi 指chỉ 符phù 合hợp 耆kỳ 那na 教giáo 宗tông 教giáo 規quy 範phạm 的đích 。

正chánh 行hạnh

參tham 見kiến §9.18# 。

正chánh 見kiến 。 正chánh 智trí 。 正chánh 行hạnh 三tam 者giả 。 被bị 耆kỳ 那na 教giáo 稱xưng 為vi 。

三Tam 寶Bảo

他tha 們môn 認nhận 為vi 祇kỳ 有hữu 按án 這giá 三Tam 寶Bảo 的đích 要yếu 求cầu 去khứ 做tố 。 纔tài 能năng 得đắc 到đáo 解giải 脫thoát 。 所sở 以dĩ 有hữu 的đích 研nghiên 究cứu 者giả 認nhận 為vi 本bổn 節tiết 也dã 可khả 以dĩ 譯dịch 作tác 。

應ưng 由do 正chánh 見kiến 。 正chánh 智trí 。 正chánh 行hạnh 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 之chi 道đạo 。

但đãn 是thị 。 原nguyên 作tác 者giả 之chi 所sở 以dĩ 沒một 有hữu 在tại 本bổn 節tiết 的đích 。

智trí

與dữ

行hành

前tiền 也dã 冠quan 以dĩ

正chánh

字tự 。 是thị 為vi 了liễu 特đặc 別biệt 強cường/cưỡng 調điều 本bổn 經kinh 所sở 論luận 述thuật 的đích 七thất 諦đế 學học 說thuyết 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 教giáo 義nghĩa 的đích 精tinh 華hoa 。 因nhân 為vi 七thất 諦đế 學học 說thuyết 在tại 耆kỳ 那na 教giáo 理lý 論luận 體thể 系hệ 中trung 屬thuộc 於ư 。

正chánh 見kiến

的đích 範phạm 疇trù 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 。 觀quán 點điểm 指chỉ 導đạo 行hành 動động 。 因nhân 此thử 最tối 主chủ 要yếu 的đích 是thị 樹thụ 立lập 。

正chánh 見kiến

有hữu 了liễu 正chánh 見kiến 。 自tự 然nhiên 會hội 產sản 生sanh 相tương 應ứng 的đích 正chánh 智trí 與dữ 正chánh 行hạnh 。

§1.2#

正chánh 見kiến 即tức 對đối 諦đế 義nghĩa 的đích 信tín 仰ngưỡng 。 (# tattvārtha-śraddhānā# ṃ# samyagdarśanam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 至chí §1.8# 解giải 釋thích 什thập 麼ma 是thị 正chánh 見kiến 與dữ 論luận 述thuật 怎chẩm 樣# 纔tài 能năng 得đắc 到đáo 正chánh 見kiến 。

諦đế 義nghĩa 。 即tức 本bổn 經kinh 的đích 論luận 述thuật 對đối 象tượng 。 亦diệc 即tức §1.4# 講giảng 的đích 七thất 諦đế 。 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 理lý 論luận 基cơ 礎sở 。 所sở 以dĩ 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 祇kỳ 有hữu 對đối 七thất 諦đế 的đích 信tín 仰ngưỡng 纔tài 可khả 以dĩ 稱xưng 為vi 正chánh 見kiến 。

§1.3#

它# 可khả 自tự 然nhiên 而nhi 然nhiên 或hoặc 由do 證chứng 得đắc 而nhi 產sản 生sanh 。 (# tannisargādadhigamādvā.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

它# 。 指chỉ 正chánh 見kiến 。 本bổn 節tiết 論luận 述thuật 產sản 生sanh 正chánh 見kiến 的đích 兩lưỡng 種chủng 途đồ 徑kính 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 有hữu 的đích 人nhân 由do 於ư 前tiền 生sanh 的đích 功công 德đức 。 一nhất 生sanh 下hạ 來lai 就tựu 具cụ 備bị 這giá 種chủng 正chánh 見kiến 。 這giá 就tựu 是thị 所sở 謂vị 的đích 。

自tự 然nhiên 而nhi 然nhiên

地địa 產sản 生sanh 。 而nhi 一nhất 般ban 的đích 人nhân 祇kỳ 能năng 通thông 過quá 學học 習tập 。 亦diệc 即tức 通thông 過quá 。

證chứng 得đắc

來lai 樹thụ 立lập 這giá 種chủng 正chánh 見kiến 。 要yếu 學học 習tập 。 必tất 須tu 有hữu 人nhân 教giáo 授thọ 。 因nhân 此thử 也dã 有hữu 人nhân 把bả 此thử 節tiết 譯dịch 為vi 。

它# 可khả 自tự 然nhiên 而nhi 然nhiên 或hoặc 由do 教giáo 授thọ 而nhi 產sản 生sanh

《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 就tựu 是thị 為vi 了liễu 這giá 種chủng 學học 習tập 或hoặc 教giáo 授thọ 而nhi 編biên 纂toản 的đích 。

佛Phật 教giáo 有hữu

根căn 本bổn 智trí

後hậu 得đắc 智trí

的đích 說thuyết 法Pháp 。 與dữ 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 這giá 種chủng 觀quán 點điểm 大đại 體thể 類loại 似tự 。

§1.4#

諦đế 即tức 命mạng 。 非phi 命mạng 。 漏lậu 。 縛phược 。 遮già 。 滅diệt 。 解giải 脫thoát 。 (# jīva-ajīva-āsrava-bandha-sa# ṃ# vara-nirjarā-mok# ṣ# āstattvam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 敘tự 述thuật 正chánh 見kiến 的đích 綱cương 目mục 。 亦diệc 即tức 《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 論luận 述thuật 的đích 中trung 心tâm 。 七thất 諦đế 。

命mạng 。 梵Phạm 文văn 原nguyên 文văn 為vi Jīva# 。 在tại 我ngã 國quốc 古cổ 代đại 漢hán 譯dịch 佛Phật 經Kinh 中trung 一nhất 般ban 譯dịch 為vi 。

命mạng

近cận 代đại 以dĩ 來lai 。 也dã 有hữu 不bất 少thiểu 人nhân 譯dịch 為vi 。

靈linh 魂hồn

但đãn 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 。

命mạng

與dữ 現hiện 代đại 意ý 義nghĩa 的đích

靈linh 魂hồn

尚thượng 有hữu 差sai 異dị 。 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 命mạng 是thị 一nhất 種chủng 純thuần 粹túy 精tinh 神thần 。 是thị 世thế 界giới 的đích 基cơ 本bổn 原nguyên 理lý 。 是thị 萬vạn 物vật 含hàm 靈linh 的đích 依y 據cứ 。 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 哲triết 學học 的đích 基cơ 本bổn 範phạm 疇trù 之chi 一nhất 。 為vi 了liễu 避tị 免miễn 與dữ 人nhân 們môn 通thông 常thường 理lý 解giải 的đích 。

靈linh 魂hồn

相tương/tướng 混hỗn 淆# 。 在tại 此thử 仍nhưng 譯dịch 為vi 。

命mạng

耆kỳ 那na 教giáo 對đối 命mạng 有hữu 一nhất 系hệ 列liệt 詳tường 盡tận 的đích 論luận 述thuật 。 參tham 見kiến 第đệ 二nhị 章chương 至chí 第đệ 四tứ 章chương 。

非phi 命mạng (# ajīva# )# 是thị 與dữ 命mạng 相tương 對đối 的đích 一nhất 種chủng 基cơ 本bổn 原nguyên 理lý 。 也dã 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 哲triết 學học 的đích 基cơ 本bổn 範phạm 疇trù 。 它# 大đại 體thể 相tướng 當đương 於ư 物vật 質chất 和hòa 物vật 質chất 存tồn 在tại 的đích 條điều 件# 。 詳tường 見kiến 第đệ 五ngũ 章chương 。

漏lậu (# āsrava# )# 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 基cơ 本bổn 概khái 念niệm 。 也dã 是thị 佛Phật 教giáo 常thường 用dụng 的đích 術thuật 語ngữ 。 在tại 佛Phật 教giáo 中trung 。 它# 指chỉ 漏lậu 洩duệ 的đích 煩phiền 惱não 。 但đãn 在tại 耆kỳ 那na 教giáo 中trung 。 漏lậu 指chỉ 業nghiệp 漏lậu 洩duệ 纏triền 縛phược 命mạng 。 詳tường 見kiến 第đệ 六lục 章chương 。

縛phược (# bandha# )# 是thị 束thúc 縛phược 的đích 意ý 思tư 。 指chỉ 命mạng 被bị 業nghiệp 束thúc 縛phược 。 詳tường 見kiến 第đệ 八bát 章chương 。

遮già (# sa# ṃ# vara# )# 是thị 阻trở 擋# 的đích 意ý 思tư 。 指chỉ 阻trở 擋# 住trụ 業nghiệp 。 不bất 讓nhượng 它# 漏lậu 洩duệ 到đáo 命mạng 上thượng 。 詳tường 見kiến 第đệ 九cửu 章chương 。

滅diệt (# nirjarā# )# 是thị 消tiêu 滅diệt 的đích 意ý 思tư 。 指chỉ 消tiêu 滅diệt 已dĩ 漏lậu 洩duệ 到đáo 命mạng 上thượng 的đích 業nghiệp 。 詳tường 見kiến 第đệ 九cửu 章chương 。

解giải 脫thoát (# mok# ṣ# a# )# 即tức 從tùng 業nghiệp 的đích 束thúc 縛phược 中trung 最tối 終chung 解giải 脫thoát 出xuất 來lai 。 印ấn 度độ 各các 宗tông 教giáo 哲triết 學học 派phái 別biệt 都đô 把bả 解giải 脫thoát 當đương 作tác 自tự 己kỷ 的đích 最tối 高cao 理lý 想tưởng 。 但đãn 對đối 解giải 脫thoát 的đích 解giải 釋thích 各các 不bất 相tương 同đồng 。 關quan 於ư 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 解giải 脫thoát 觀quán 。 詳tường 見kiến 第đệ 十thập 章chương 。

上thượng 述thuật 七thất 諦đế 。 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 根căn 本bổn 理lý 論luận 。 另# 外ngoại 。 有hữu 的đích 耆kỳ 那na 教giáo 經Kinh 典điển 祇kỳ 講giảng 命mạng 。 非phi 命mạng 兩lưỡng 諦đế 。 而nhi 把bả 漏lậu 。 縛phược 。 遮già 。 滅diệt 。 解giải 脫thoát 都đô 歸quy 入nhập 非phi 命mạng 中trung 。 也dã 有hữu 的đích 經Kinh 典điển 則tắc 將tương 七thất 諦đế 理lý 論luận 中trung 遮già 。 滅diệt 兩lưỡng 諦đế 所sở 包bao 含hàm 的đích 善thiện (# pu# ṇ# ya# )# 。 惡ác (# pāpa# )# 單đơn 列liệt 出xuất 來lai 。 形hình 成thành 九cửu 諦đế 。 有hữu 些# 研nghiên 究cứu 者giả 認nhận 為vi 上thượng 述thuật 二nhị 諦đế 。 九cửu 諦đế 的đích 學học 說thuyết 。 反phản 映ánh 了liễu 耆kỳ 那na 教giáo 諦đế 義nghĩa 理lý 論luận 的đích 不bất 同đồng 發phát 展triển 階giai 段đoạn 。 這giá 種chủng 說thuyết 法Pháp 可khả 供cung 參tham 考khảo 。

§1.5#

按án 名danh 稱xưng 。 形hình 態thái 。 實thật 體thể 。 狀trạng 態thái 而nhi 決quyết 定định 。 (# nāma-sthāpanā-dravya-bhāvatastan-nyāsa# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 每mỗi 一nhất 個cá 諦đế 可khả 以dĩ 表biểu 現hiện 為vi 。 或hoặc 被bị 規quy 定định 為vi 名danh 稱xưng (# nāma# )# 。 形hình 態thái (# sthāpanā# )# 。 實thật 體thể (# dravya# )# 。 狀trạng 態thái (# bhāva# )# 等đẳng 四tứ 個cá 方phương 面diện 。 因nhân 此thử 。 我ngã 們môn 可khả 以dĩ 通thông 過quá 上thượng 述thuật 四tứ 個cá 方phương 面diện 去khứ 認nhận 識thức 每mỗi 一nhất 個cá 諦đế 。

例lệ 如như 。

命mạng 的đích 名danh 稱xưng 叫khiếu jīva# 。 它# 表biểu 現hiện 為vi 生sanh 命mạng 形hình 態thái 。 它# 具cụ 有hữu 脫thoát 離ly 物vật 質chất 束thúc 縛phược 的đích 永vĩnh 恆hằng 不bất 變biến 的đích 實thật 體thể 。 在tại 不bất 同đồng 的đích 情tình 況huống 下hạ 。 它# 呈trình 現hiện 為vi 不bất 同đồng 的đích 狀trạng 態thái 。

實thật 體thể (# dravya# )# 。 又hựu 可khả 譯dịch 作tác 。

缺khuyết 性tánh 的đích 狀trạng 態thái

指chỉ 排bài 除trừ 了liễu 各các 種chủng 屬thuộc 性tánh 之chi 後hậu 的đích 狀trạng 態thái 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 。 祇kỳ 有hữu 在tại 排bài 除trừ 一nhất 事sự 物vật 與dữ 其kỳ 他tha 一nhất 切thiết 事sự 物vật 。 的đích 所sở 有hữu 聯liên 係hệ 之chi 後hậu 。 纔tài 能năng 真chân 正chánh 把bả 握ác 該cai 事sự 物vật 的đích 實thật 體thể 。 這giá 與dữ 印ấn 度độ 奧áo 義nghĩa 書thư 中trung 講giảng 。

梵Phạm

佛Phật 教giáo 中trung 觀quán 派phái 講giảng 。

空không

時thời 所sở 用dụng 的đích 方phương 法pháp 有hữu 相tương 近cận 之chi 處xứ 。

§1.6#

由do 量lượng 及cập 觀quán 察sát 法pháp 而nhi 證chứng 得đắc 。 (# pramā# ṇ# a-nayairadhigama# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 證chứng 得đắc (# 學học 習tập )# 諦đế 義nghĩa 的đích 方phương 法pháp 。 即tức 可khả 以dĩ 通thông 過quá 量lượng 及cập 觀quán 察sát 法pháp 這giá 二nhị 種chủng 方phương 法pháp 來lai 證chứng 得đắc 。

量lượng (# pramā# ṇ# a# )# 是thị 印ấn 度độ 哲triết 學học 。 特đặc 別biệt 是thị 印ấn 度độ 邏la 輯# 學học 。 因nhân 明minh 。 的đích 常thường 用dụng 術thuật 語ngữ 。 指chỉ 知tri 識thức 來lai 源nguyên 。 認nhận 識thức 方phương 法pháp 及cập 判phán 斷đoạn 知tri 識thức 真chân 偽ngụy 的đích 標tiêu 準chuẩn 。 耆kỳ 那na 教giáo 對đối 量lượng 的đích 解giải 釋thích 。 見kiến §1.10# 。 §1.11# 。

觀quán 察sát 法pháp (# naya# )# 指chỉ 認nhận 識thức 事sự 物vật 的đích 方phương 法pháp 。 見kiến §1.34# 。 §1.35# 。

§1.7#

(# 且thả )# 通thông 過quá 對đối 定định 義nghĩa 。 所sở 屬thuộc 。 形hình 成thành 的đích 原nguyên 因nhân 。 關quan 係hệ 。 存tồn 續tục 。 區khu 分phần/phân 。 (# nirdeśa-svāmitva-sādhana-adhikara# ṇ# a-sthiti-vidhānata# ḥ# .# )# 。

§1.8#

及cập 存tồn 在tại 。 數số 量lượng 。 場tràng 所sở 。 接tiếp 觸xúc 。

時thời 間gian 。 間gian 隔cách 。 狀trạng 態thái 。 大đại 小tiểu (# 的đích 考khảo 察sát )# 而nhi 證chứng 得đắc 。 (# sat-sa# ṃ# khyā-k# ṣ# etra-sparśana-kāla-antara-bhāva-alpabahutvaiśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 兩lưỡng 節tiết 意ý 為vi 應ưng 按án §1.6# 提đề 出xuất 的đích 那na 兩lưỡng 種chủng 方phương 法pháp 來lai 觀quán 察sát 這giá 兩lưỡng 節tiết 提đề 出xuất 的đích 這giá 十thập 四tứ 個cá 範phạm 疇trù 。 纔tài 能năng 證chứng 得đắc 諦đế 義nghĩa 。 推thôi 而nhi 廣quảng 之chi 。 也dã 可khả 用dụng 這giá 種chủng 方phương 法pháp 考khảo 察sát 。 一nhất 切thiết 事sự 物vật 。 得đắc 到đáo 對đối 事sự 物vật 的đích 正chánh 確xác 認nhận 識thức 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 。 上thượng 述thuật 十thập 四tứ 個cá 範phạm 疇trù 中trung 。 §1.7# 提đề 到đáo 的đích 六lục 個cá 範phạm 疇trù 是thị 最tối 基cơ 本bổn 的đích 。 以dĩ 觀quán 察sát 。

漏lậu

為vi 例lệ 。 就tựu 必tất 須tu 把bả 握ác 。

(# 1# )# 定định 義nghĩa (# nirdeśa# )# 。 即tức 怎chẩm 樣# 給cấp 它# 下hạ 定định 義nghĩa 。 (# 2# )# 所sở 屬thuộc (# svāmitva# )# 。 它# 從tùng 屬thuộc 於ư 什thập 麼ma 。 (# 3# )# 形hình 成thành 的đích 原nguyên 因nhân (# sādhana# )# 。 因nhân 何hà 而nhi 生sanh 。 (# 4# )# 關quan 係hệ (# adhikara# ṇ# a# )# 。 與dữ 周chu 圍vi 事sự 物vật 的đích 相tương/tướng 互hỗ 關quan 係hệ 。 (# 5# )# 存tồn 續tục (# sthiti# )# 。 存tồn 在tại 於ư 哪# 一nhất 段đoạn 時thời 間gian 內nội 。 (# 6# )# 區khu 分phần/phân (# vidhāna# )# 。 怎chẩm 麼ma 分phần/phân 類loại 。 而nhi §1.8# 所sở 講giảng 的đích 八bát 個cá 範phạm 疇trù 則tắc 是thị 根căn 據cứ 不bất 同đồng 對đối 像tượng 。 不bất 同đồng 情tình 況huống 分phân 別biệt 提đề 出xuất 的đích 。 即tức 所sở 謂vị 。

應ứng 機cơ 而nhi 設thiết

所sở 以dĩ 。 後hậu 八bát 個cá 範phạm 疇trù 的đích 內nội 容dung 與dữ 前tiền 六lục 個cá 範phạm 疇trù 有hữu 所sở 重trọng/trùng 複phức 。 如như 果quả 以dĩ §1.8# 所sở 提đề 的đích 八bát 個cá 範phạm 疇trù 來lai 觀quán 察sát 。

正chánh 見kiến

則tắc 可khả 知tri 。

(# 1# )# 存tồn 在tại (# sat# )# 。 正chánh 見kiến 祇kỳ 存tồn 在tại 於ư 部bộ 分phần/phân 眾chúng 生sanh 中trung 。 不bất 存tồn 在tại 於ư 非phi 眾chúng 生sanh 中trung 。 (# 2# )# 數số 量lượng (# sa# ṃ# khyā# )# 。 它# 是thị 無vô 數số 的đích 。 (# 3# )# 場tràng 所sở (# d# ṣ# etra# )# 。 世thế 界giới 各các 處xứ 。 它# 無vô 所sở 不bất 在tại 。 (# 4# )# 接tiếp 觸xúc 面diện (# sparśana# )# 。 它# 與dữ 世thế 界giới 的đích 無vô 數số 部bộ 分phần/phân 相tương 接tiếp 觸xúc 。 (# 5# )# 時thời 間gian (# kāla# )# 。 它# 存tồn 在tại 於ư 命mạng 的đích 某mỗ 些# 特đặc 定định 時thời 間gian 中trung 。 (# 6# )# 間gian 隔cách (# antara# )# 。 它# 的đích 存tồn 在tại 有hữu 一nhất 定định 的đích 間gian 隔cách 。 即tức 有hữu 時thời 它# 並tịnh 不bất 存tồn 在tại 。 (# 7# )# 狀trạng 態thái (# bhāva# )# 。 它# 祇kỳ 存tồn 在tại 於ư 命mạng 的đích 一nhất 定định 狀trạng 態thái 時thời 。 (# 8# )# 大đại 小tiểu (# alpabahutva# )# 。 它# 有hữu 時thời 微vi 弱nhược 。 有hữu 時thời 強cường/cưỡng 大đại 。

§1.9#

智trí 慧tuệ 有hữu 感cảm 官quan 智trí 。 聖thánh 典điển 智trí 。 直trực 觀quán 智trí 。 他tha 心tâm 智trí 。 完hoàn 全toàn 智trí 。 (# mati-śruta-avadhi-mana# ḥ# paryāya-kevalānijñānam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 智trí 慧tuệ 的đích 分phần/phân 類loại 。 以dĩ 下hạ 直trực 至chí §1.33# 都đô 是thị 對đối 智trí 慧tuệ 的đích 論luận 述thuật 。

感cảm 官quan 智trí (# mati# )# 指chỉ 感cảm 覺giác 器khí 官quan 及cập 意ý 識thức 所sở 進tiến 行hành 的đích 認nhận 識thức 活hoạt 動động 及cập 這giá 種chủng 活hoạt 動động 所sở 得đắc 到đáo 的đích 知tri 識thức 。 亦diệc 即tức 一nhất 般ban 人nhân 通thông 常thường 的đích 認nhận 識thức 活hoạt 動động 及cập 認nhận 識thức 。 它# 包bao 括quát 感cảm 覺giác 。 推thôi 理lý 。 記ký 憶ức 等đẳng 。 參tham 見kiến §1.13# 。 §1.19# 。

聖thánh 典điển 智trí (# śruta# )# 指chỉ 學học 習tập 聖thánh 典điển 與dữ 宗tông 教giáo 導đạo 師sư 的đích 教giáo 導đạo 的đích 整chỉnh 個cá 學học 習tập 過quá 程# 及cập 由do 此thử 得đắc 到đáo 的đích 知tri 識thức 。 它# 包bao 括quát 注chú 意ý 。 理lý 解giải 。 聯liên 想tưởng 等đẳng 等đẳng 。 參tham 見kiến §1.20# 。

直trực 觀quán 智trí (# avadhi# )# 。 相tương 當đương 於ư 佛Phật 教giáo 中trung 所sở 說thuyết 的đích 。

天thiên 眼nhãn 通thông

據cứ 說thuyết 。 雖tuy 然nhiên 這giá 種chủng 認nhận 識thức 有hữu 時thời 還hoàn 需# 借tá 助trợ 於ư 感cảm 官quan 與dữ 意ý 識thức (# 即tức 感cảm 官quan 智trí )# 。 但đãn 它# 具cụ 有hữu 超siêu 越việt 時thời 空không 的đích 神thần 秘bí 力lực 量lượng 。 可khả 以dĩ 直trực 接tiếp 得đắc 到đáo 在tại 時thời 間gian 。 空không 間gian 方phương 面diện 都đô 很# 遙diêu 遠viễn 的đích 事sự 物vật 的đích 認nhận 識thức 。 參tham 見kiến §1.21# 至chí §1.23# 。

他tha 心tâm 智trí (# mana# ḥ# paryāya# )# 。 即tức 佛Phật 教giáo 中trung 所sở 說thuyết 的đích 。

他tha 心tâm 通thông

據cứ 說thuyết 具cụ 備bị 這giá 種chủng 認nhận 識thức 能năng 力lực 的đích 人nhân 可khả 以dĩ 直trực 接tiếp 洞đỗng 察sát 他tha 人nhân 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 的đích 種chủng 種chủng 心tâm 理lý 活hoạt 動động 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 。 祇kỳ 有hữu 當đương 認nhận 識thức 者giả 擺bãi 脫thoát 一nhất 切thiết 個cá 人nhân 的đích 忿phẫn 。 憎tăng 等đẳng 感cảm 情tình 。 纔tài 能năng 具cụ 有hữu 這giá 種chủng 神thần 秘bí 的đích 本bổn 領lãnh 。 參tham 見kiến §1.24# 。 §1.25# 。 在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 他tha 心tâm 智trí 的đích 梵Phạm 文văn 原nguyên 詞từ 為vi 。

完hoàn 全toàn 智trí (# kevala# )# 。 即tức 佛Phật 教giáo 中trung 所sở 說thuyết 的đích 。

大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí

據cứ 說thuyết 這giá 是thị 在tại 認nhận 識thức 者giả 的đích 命mạng 已dĩ 經kinh 擺bãi 脫thoát 了liễu 業nghiệp 的đích 束thúc 縛phược 以dĩ 後hậu 獲hoạch 得đắc 的đích 一nhất 種chủng 最tối 完hoàn 善thiện 。 最tối 全toàn 面diện 的đích 認nhận 識thức 。 它# 不bất 需# 任nhậm 何hà 外ngoại 界giới 的đích 幫# 助trợ 。 不bất 依y 賴lại 意ý 識thức 與dữ 感cảm 官quan 。 也dã 不bất 受thọ 時thời 間gian 。 空không 間gian 的đích 限hạn 制chế 。 是thị 一nhất 種chủng 至chí 高cao 無vô 上thượng 的đích 智trí 慧tuệ 。 參tham 見kiến §1.30# 。 §10.1# 。

§1.10#

這giá 分phân 作tác 兩lưỡng 種chủng 量lượng 。

(# tatpramā# ṇ# e.# )#

§1.11#

前tiền 兩lưỡng 種chủng 是thị 間gian 接tiếp 的đích 。 (# ādhyeparok# ṣ# am.# )# 。

§1.12#

其kỳ 它# 是thị 直trực 接tiếp 的đích 。 (# pratyak# ṣ# amanyat.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 按án 照chiếu 是thị 否phủ/bĩ 需# 要yếu 媒môi 介giới 。 工công 具cụ 把bả 感cảm 官quan 智trí 等đẳng 五ngũ 種chủng 智trí 分phần/phân 成thành 直trực 接tiếp 智trí 慧tuệ (# aparok# ṣ# a# )# 和hòa 間gian 接tiếp 智trí 慧tuệ (# parok# ṣ# a# )# 兩lưỡng 種chủng 。 所sở 謂vị 直trực 接tiếp 智trí 慧tuệ 係hệ 指chỉ 一nhất 個cá 已dĩ 經kinh 擺bãi 脫thoát 了liễu 業nghiệp 的đích 影ảnh 響hưởng 。 並tịnh 具cụ 有hữu 。

正chánh 確xác

認nhận 識thức 能năng 力lực 的đích

勝thắng 者giả

天thiên 生sanh 就tựu 有hữu 或hoặc 其kỳ 它# 人nhân 不bất 憑bằng 任nhậm 何hà 媒môi 介giới 。 工công 具cụ 。 自tự 然nhiên 就tựu 能năng 夠# 得đắc 到đáo 的đích 智trí 慧tuệ 。 而nhi 間gian 接tiếp 智trí 慧tuệ 則tắc 是thị 普phổ 通thông 人nhân 借tá 助trợ 於ư 某mỗ 些# 媒môi 介giới 。 工công 具cụ 纔tài 能năng 得đắc 到đáo 的đích 。 他tha 們môn 認nhận 為vi 。 感cảm 官quan 智trí 要yếu 依y 靠# 感cảm 官quan 。 意ý 識thức 。 光quang 線tuyến 等đẳng 各các 種chủng 條điều 件# 纔tài 能năng 產sản 生sanh 。 聖thánh 典điển 智trí 要yếu 依y 靠# 聖thánh 典điển 及cập 教giáo 授thọ 等đẳng 媒môi 介giới 纔tài 能năng 產sản 生sanh 。 故cố 都đô 屬thuộc 間gian 接tiếp 智trí 慧tuệ 。 所sở 以dĩ 稱xưng 。

前tiền 兩lưỡng 種chủng 是thị 間gian 接tiếp 的đích

而nhi 直trực 觀quán 智trí 。 他tha 心tâm 智trí 。 完hoàn 全toàn 智trí 都đô 是thị 命mạng 本bổn 身thân 在tại 一nhất 定định 狀trạng 態thái 下hạ 自tự 發phát 得đắc 到đáo 或hoặc 天thiên 生sanh 就tựu 有hữu 的đích 。 故cố 都đô 屬thuộc 直trực 接tiếp 智trí 慧tuệ 。 所sở 以dĩ 稱xưng 。

其kỳ 它# 是thị 直trực 接tiếp 的đích

應ưng 該cai 注chú 意ý 的đích 是thị 。 印ấn 度độ 其kỳ 它# 宗tông 教giáo 哲triết 學học 派phái 別biệt 一nhất 般ban 都đô 將tương 感cảm 官quan 智trí 當đương 作tác 現hiện 量lượng 。 即tức 當đương 作tác 可khả 靠# 的đích 直trực 接tiếp 智trí 慧tuệ 。 而nhi 耆kỳ 那na 教giáo 卻khước 把bả 它# 當đương 作tác 間gian 接tiếp 智trí 慧tuệ 。 剛cang 好hảo 相tướng 反phản 。 耆kỳ 那na 教giáo 貶biếm 斥xích 感cảm 官quan 智trí 。 是thị 為vi 它# 要yếu 求cầu 人nhân 們môn 閉bế 目mục 塞tắc 聽thính 。 反phản 觀quán 自tự 證chứng 的đích 宗tông 教giáo 修tu 持trì 目mục 的đích 服phục 務vụ 的đích 。

§1.13#

感cảm 官quan 智trí 。 念niệm 。 想tưởng 。 思tư 。 覺giác 知tri 等đẳng 。 都đô 是thị 同đồng 義nghĩa 詞từ 。 (# mati# ḥ# sm# ṛ# ti# ḥ# sa# ṃ# jñācintā-abhinibodhaityanarthāntaram.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 實thật 際tế 上thượng 是thị 給cấp 感cảm 官quan 智trí 下hạ 定định 義nghĩa 。 意ý 為vi 感cảm 官quan 智trí 包bao 括quát 念niệm (# sm# ṛ# ti# )# 。 想tưởng (# sa# ṃ# jñā# )# 。 思tư (# cintā# )# 。 覺giác 知tri (# abhinibodha# )# 等đẳng 諸chư 方phương 面diện 。 古cổ 印ấn 度độ 正chánh 理lý 派phái 經Kinh 典điển 《# 正chánh 理lý 經kinh 》# §1.1.15# 的đích 內nội 容dung 與dữ 本bổn 節tiết 相tương 似tự 。 可khả 以dĩ 參tham 見kiến 。

§1.14#

這giá (# 感cảm 官quan 智trí )# 以dĩ 根căn 及cập 非phi 根căn 為vi 原nguyên 因nhân 。 (# tadindriya-anindriya-nimittam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 感cảm 官quan 智trí 依y 靠# 什thập 麼ma 而nhi 產sản 生sanh 。

根căn (# indriya# )# 。 印ấn 度độ 哲triết 學học 術thuật 語ngữ 。 指chỉ 人nhân 體thể 器khí 官quan 。 分phân 為vi 知tri 根căn (# 感cảm 覺giác 器khí 官quan )# 與dữ 作tác 根căn (# 行hành 動động 器khí 官quan )# 兩lưỡng 種chủng 。 這giá 兒nhi 指chỉ 感cảm 覺giác 器khí 官quan 。 即tức 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 又hựu 稱xưng 五ngũ 根căn 。 見kiến §2.20# 。

非phi 根căn (# anindriya# )# 。 指chỉ 意ý 識thức 。 佛Phật 教giáo 認nhận 為vi 意ý 識thức 也dã 有hữu 根căn 。 常thường 與dữ 眼nhãn 等đẳng 五ngũ 根căn 合hợp 稱xưng 。

六lục 根căn

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 意ý 識thức 不bất 屬thuộc 根căn 。 故cố 稱xưng 。

非phi 根căn

但đãn 耆kỳ 那na 教giáo 與dữ 佛Phật 教giáo 一nhất 樣# 。 認nhận 為vi 感cảm 官quan 智trí 必tất 須tu 依y 靠# 外ngoại 在tại 的đích 五ngũ 根căn 與dữ 內nội 在tại 的đích 意ý 識thức 纔tài 能năng 產sản 生sanh 。

§1.15#

漠mạc 然nhiên 的đích 感cảm 覺giác 。 認nhận 識thức 的đích 欲dục 望vọng 。 判phán 斷đoạn 及cập 記ký 憶ức (# 是thị 感cảm 官quan 智trí 形hình 成thành 的đích 步bộ 驟sậu )# 。 (# avagraha-īhā-apāya-dhāra# ṇ# ā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 一nhất 節tiết 論luận 述thuật 感cảm 官quan 智trí 依y 照chiếu 怎chẩm 樣# 的đích 認nhận 識thức 過quá 程# 形hình 成thành 。 以dĩ 對đối 一nhất 面diện 旗kỳ 的đích 認nhận 識thức 為vi 例lệ 。

首thủ 先tiên 是thị 被bị 動động 地địa 感cảm 覺giác 到đáo 有hữu 那na 麼ma 一nhất 個cá 紅hồng 色sắc 的đích 東đông 西tây 。 這giá 就tựu 是thị 所sở 謂vị 。

漠mạc 然nhiên 的đích 感cảm 覺giác

(# avagraha# )# 。 隨tùy 即tức 產sản 生sanh 一nhất 個cá 想tưởng 明minh 瞭# 它# 到đáo 底để 是thị 什thập 麼ma 東đông 西tây 的đích 願nguyện 望vọng 。 即tức 。

認nhận 識thức 的đích 欲dục 望vọng

(# īhā# )# 。 接tiếp 著trước 根căn 據cứ 它# 飄phiêu 動động 的đích 情tình 況huống 斷đoạn 定định 它# 是thị 一nhất 面diện 旗kỳ 。 這giá 為vi 。

判phán 斷đoạn

(# apāya# )# 。 然nhiên 後hậu 又hựu 確xác 定định 它# 與dữ 過quá 去khứ 自tự 己kỷ 曾tằng 見kiến 過quá 的đích 旗kỳ 是thị 同đồng 樣# 的đích 旗kỳ 。 這giá 是thị 。

記ký 憶ức

(# dhāra# ṇ# a# )# 。 這giá 裡# 講giảng 的đích 是thị 一nhất 個cá 認nhận 識thức 形hình 成thành 的đích 四tứ 個cá 步bộ 驟sậu 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 這giá 也dã 是thị 感cảm 官quan 智trí 的đích 四tứ 種chủng 功công 能năng 。

§1.16#

(# 可khả 認nhận 識thức )# 多đa 數số 。 多đa 種chủng 。 迅tấn 速tốc 。 不bất 顯hiển 現hiện 。 非phi 言ngôn 詮thuyên 。 恆hằng 常thường 及cập 其kỳ 反phản 面diện 。 (# bahu-bahuvidha-k# ṣ# ipra-ani# ḥ# s# ṛ# ta-anukta-dhruvānā# ṃ# setarā# ṇ# ām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 感cảm 官quan 智trí 的đích 認nhận 識thức 對đối 象tượng 。 即tức 它# 可khả 以dĩ 認nhận 識thức 。

多đa 數số

(# bahu# )# 。

多đa 種chủng

(# bahuvidha# )# 。

迅tấn 速tốc

(# k# ṣ# ipra# )# 。

不bất 顯hiển 現hiện 。

(# ani# ḥ# s# ṛ# ta# )# 。

非phi 言ngôn 詮thuyên

(# anukta# )# 。

恆hằng 常thường

(# dhruva# )# 等đẳng 六lục 種chủng 範phạm 疇trù 及cập 與dữ 上thượng 述thuật 六lục 種chủng 範phạm 疇trù 相tương 反phản 的đích 少thiểu 數số 。 少thiểu 種chủng 。 緩hoãn 慢mạn 。 顯hiển 現hiện 。 言ngôn 詮thuyên 。 變biến 化hóa 等đẳng 六lục 種chủng 範phạm 疇trù 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 感cảm 官quan 智trí 可khả 以dĩ 認nhận 識thức 事sự 物vật 的đích 數số 量lượng 。 事sự 物vật 的đích 種chủng 類loại 。 事sự 物vật 的đích 速tốc 度độ 。 可khả 以dĩ 認nhận 識thức 明minh 顯hiển 的đích 或hoặc 隱ẩn 藏tàng 的đích 事sự 物vật 。 可khả 以dĩ 認nhận 識thức 能năng 用dụng 語ngữ 言ngôn 來lai 表biểu 達đạt 或hoặc 不bất 能năng 用dụng 語ngữ 言ngôn 來lai 表biểu 達đạt 的đích 事sự 物vật 。 可khả 以dĩ 認nhận 識thức 永vĩnh 恆hằng 不bất 變biến 或hoặc 變biến 化hóa 無vô 常thường 的đích 事sự 物vật 。

§1.17#

(# 這giá 是thị 就tựu 明minh 確xác 的đích )# 對đối 像tượng (# 而nhi 言ngôn )# 。 (# arthasya.# )# 。

§1.18#

對đối 於ư 不bất 明minh 確xác 的đích (# 對đối 象tượng 。 祇kỳ 有hữu )# 感cảm 覺giác (# 與dữ 之chi 相tướng 關quan )# 。 (# vyañjanasya-avagraha# ḥ# .# )# 。

§1.19#

(# 但đãn 此thử 時thời )# 要yếu 除trừ 去khứ 眼nhãn 根căn 與dữ 非phi 根căn 。 (# nacak# ṣ# ur-anindriyābhyām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

§1.14# 至chí §1.16# 雖tuy 然nhiên 論luận 述thuật 了liễu 感cảm 官quan 智trí 憑bằng 籍tịch 什thập 麼ma 而nhi 產sản 生sanh 。 它# 的đích 四tứ 種chủng 機cơ 能năng 及cập 認nhận 識thức 對đối 象tượng 。 但đãn 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 上thượng 述thuật 這giá 些# 都đô 是thị 對đối 明minh 確xác 的đích 對đối 象tượng 而nhi 談đàm 的đích 。 而nhi 對đối 於ư 那na 些# 不bất 太thái 確xác 定định 的đích 對đối 象tượng 。 如như 遠viễn 處xứ 傳truyền 來lai 的đích 模mô 模mô 糊# 糊# 的đích 聲thanh 音âm 。 則tắc 祇kỳ 有hữu 。

漠mạc 然nhiên 的đích 感cảm 覺giác

這giá 一nhất 種chủng 機cơ 能năng 在tại 起khởi 作tác 用dụng 。 並tịnh 且thả 。 由do 於ư 眼nhãn 識thức 與dữ 非phi 根căn (# 即tức 意ý 識thức )# 永vĩnh 遠viễn 祇kỳ 在tại 認nhận 識thức 明minh 確xác 的đích 對đối 象tượng 時thời 起khởi 作tác 用dụng 。 而nhi 在tại 認nhận 識thức 那na 些# 不bất 太thái 確xác 定định 的đích 對đối 象tượng 時thời 不bất 起khởi 作tác 用dụng 。 故cố 此thử 時thời 要yếu 除trừ 去khứ 眼nhãn 識thức 與dữ 非phi 根căn 。

§1.20#

聖thánh 典điển 智trí 在tại 感cảm 官quan 智trí 之chi 後hậu 。 (# 可khả 分phân 為vi )# 兩lưỡng 類loại 。

多đa 數số (# 及cập )# 十thập 二nhị 種chủng 。 (# śrutammati-pūrva# ṃ# dvy-aneka-dvadāśa-bhedam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 聖thánh 典điển 智trí 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 聖thánh 典điển 智trí 必tất 須tu 依y 感cảm 官quan 智trí 為vi 基cơ 礎sở 。 通thông 過quá 感cảm 官quan 智trí 得đắc 到đáo 。 故cố 稱xưng 。

在tại 感cảm 官quan 智trí 之chi 後hậu

聖thánh 典điển 智trí 分phân 為vi 兩lưỡng 類loại 。

肢chi 及cập 肢chi 外ngoại 。 肢chi (# A# ṅ# ga# )# 。 指chỉ 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 基cơ 本bổn 經Kinh 典điển 《# 十thập 二nhị 肢chi 》# 。 肢chi 外ngoại 。 指chỉ 十thập 二nhị 肢chi 以dĩ 外ngoại 的đích 其kỳ 它# 經Kinh 典điển 。 肢chi 外ngoại 的đích 經Kinh 典điển 很# 多đa 。 故cố 稱xưng 。

多đa 數số

肢chi 祇kỳ 有hữu 十thập 二nhị 部bộ 。 故cố 稱xưng 。

十thập 二nhị

§1.21#

直trực 觀quán 智trí 有hữu 兩lưỡng 種chủng 。 (# dvividho’vadhi# ḥ# .# )# 。

§1.22#

對đối 於ư 住trụ 在tại 地địa 獄ngục 者giả 及cập 諸chư 天thiên 。 它# 是thị 與dữ 生sanh 俱câu 有hữu 的đích 。 (# bhava-pratyayonāraka-devānām.# )# 。

§1.23#

對đối 於ư 其kỳ 它# 。 它# 由do 上thượng 述thuật 原nguyên 因nhân 而nhi 生sanh 。 (# 但đãn 此thử 時thời 它# 又hựu )# 分phần/phân 成thành 六lục 種chủng 。 (# yathokta-nimitta# ḥ# ṣ# a# ḍ# -vikalpa# ḥ# śe# ṣ# ānām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 三tam 節tiết 論luận 述thuật 直trực 觀quán 智trí 。

耆kỳ 那na 教giáo 把bả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 分phần/phân 成thành 四tứ 類loại 。

天thiên (# devā# 。 與dữ 佛Phật 教giáo 之chi 。

天thiên

完hoàn 全toàn 相tương/tướng 同đồng )# 。 人nhân 。 傍bàng 生sanh (# 即tức 畜súc 生sanh )# 。 地địa 獄ngục 住trụ 者giả (# 即tức 鬼quỷ )# 。 見kiến §2.6# 。 故cố §1.23# 所sở 謂vị 的đích 。

其kỳ 它#

指chỉ 人nhân 及cập 傍bàng 生sanh 。 所sở 謂vị 。

上thượng 述thuật 原nguyên 因nhân

據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 是thị 指chỉ 。

抑ức 止chỉ 及cập 滅diệt 盡tận 產sản 生sanh 智trí 障chướng 的đích 業nghiệp

關quan 於ư 抑ức 止chỉ 。 滅diệt 盡tận 業nghiệp 的đích 問vấn 題đề 。 請thỉnh 參tham 見kiến 第đệ 九cửu 章chương 。 第đệ 十thập 章chương 。

這giá 三tam 節tiết 意ý 為vi 。 直trực 觀quán 智trí 可khả 分phân 為vi 兩lưỡng 種chủng 。 對đối 於ư 天thiên 及cập 鬼quỷ 來lai 講giảng 。 它# 是thị 生sanh 與dữ 俱câu 來lai 。 先tiên 天thiên 就tựu 有hữu 的đích 。 對đối 於ư 人nhân 類loại 及cập 畜súc 生sanh 來lai 說thuyết 。 它# 是thị 在tại 抑ức 止chỉ 。 滅diệt 盡tận 了liễu 產sản 生sanh 智trí 障chướng 的đích 業nghiệp 之chi 後hậu 產sản 生sanh 的đích 。 而nhi 人nhân 類loại 與dữ 畜súc 生sanh 所sở 具cụ 有hữu 的đích 後hậu 一nhất 種chủng 直trực 觀quán 智trí 又hựu 可khả 以dĩ 因nhân 場tràng 所sở 的đích 變biến 更cánh 而nhi 分phân 為vi 六lục 種chủng 不bất 同đồng 的đích 情tình 況huống 。 它# 們môn 是thị 。

因nhân 場tràng 所sở 的đích 變biến 更cánh 而nhi (# 1# )# 消tiêu 滅diệt 者giả 。 (# 2# )# 不bất 消tiêu 滅diệt 者giả 。 (# 3# )# 逐trục 漸tiệm 減giảm 少thiểu 者giả 。 (# 4# )# 逐trục 漸tiệm 增tăng 大đại 者giả 。 (# 5# )# 又hựu 減giảm 少thiểu 。 又hựu 增tăng 大đại 者giả 。 (# 6# )# 不bất 變biến 者giả 。

空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 將tương §1.21# 與dữ §1.22# 兩lưỡng 節tiết 合hợp 為vi 一nhất 節tiết 。 作tác 。

住trụ 地địa 獄ngục 者giả 及cập 諸chư 天thiên 的đích 直trực 觀quán 智trí 是thị 與dữ 生sanh 俱câu 有hữu 的đích 。

(# bhavapratyayo’vadhirdevā-nārakā# ṇ# ām.# )#

§1.24#

他tha 心tâm 智trí 分phần/phân (# 單đơn 純thuần )# 直trực 覺giác 和hòa 廣quảng 泛phiếm 直trực 覺giác 。 (# ṛ# ju-vipulamatīmana# ḥ# paryāya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 及cập 下hạ 一nhất 節tiết 論luận 述thuật 他tha 心tâm 智trí 。

單đơn 純thuần 直trực 覺giác (# ṛ# jumati# )# 指chỉ 立lập 刻khắc 能năng 直trực 接tiếp 覺giác 知tri 他tha 人nhân 心tâm 。 中trung 現hiện 在tại 正chánh 在tại 想tưởng 什thập 麼ma 的đích 他tha 心tâm 通thông 功công 能năng 。 廣quảng 泛phiếm 直trực 覺giác (# vipulamati# )# 指chỉ 連liên 別biệt 人nhân 心tâm 中trung 的đích 複phức 雜tạp 思tư 維duy 。 即tức 過quá 去khứ 曾tằng 有hữu 過quá 的đích 。 未vị 來lai 將tương 會hội 有hữu 的đích 思tư 維duy 都đô 能năng 察sát 知tri 的đích 他tha 心tâm 通thông 功công 能năng 。

§1.25#

其kỳ 差sai 別biệt 則tắc 根căn 據cứ 清thanh 淨tịnh 及cập 不bất 壞hoại 。 (# viśuddhy-apratipātābhyāmtad-viśe# ṣ# a# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 廣quảng 泛phiếm 直trực 覺giác 比tỉ 單đơn 純thuần 直trực 覺giác 更cánh 高cao 一nhất 等đẳng 。 即tức 它# 比tỉ 較giảo 清thanh 淨tịnh 。 且thả 具cụ 有hữu 永vĩnh 久cửu 性tánh 。 一nhất 旦đán 得đắc 到đáo 後hậu 。 再tái 不bất 會hội 喪táng 失thất 。 所sở 以dĩ 稱xưng 為vi 。

不bất 壞hoại

§1.26#

根căn 據cứ 清thanh 靜tĩnh 。 範phạm 圍vi 。 所sở 有hữu 者giả 。 對đối 境cảnh (# 的đích 不bất 同đồng 。 來lai 區khu 別biệt )# 直trực 觀quán 智trí 和hòa 他tha 心tâm 智trí 。 (# viśuddhi-k# ṣ# etra-svāmi-vi# ṣ# ayebhyo’vadhi-mana# ḥ# paryāyayo# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 直trực 觀quán 智trí 與dữ 他tha 心tâm 智trí 的đích 差sai 別biệt 。

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 他tha 心tâm 智trí 比tỉ 直trực 觀quán 智trí 。

(# 1# )# 更cánh 加gia 清thanh 靜tĩnh (# viśuddhi# )# 。 (# 2# )# 作tác 用dụng 範phạm 圍vi (# k# ṣ# etra# )# 更cánh 大đại 。 (# 3# )# 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 都đô 可khả 能năng 有hữu 直trực 觀quán 智trí 。 但đãn 祇kỳ 有hữu 聖thánh 者giả 纔tài 能năng 具cụ 備bị 他tha 心tâm 智trí 。 即tức 所sở 有hữu 者giả (# svāmi# )# 不bất 同đồng 。 (# 4# )# 直trực 觀quán 智trí 的đích 對đối 象tượng 是thị 粗thô 大đại 的đích 物vật 質chất 世thế 界giới 。 而nhi 他tha 心tâm 智trí 的đích 對đối 象tượng 是thị 精tinh 微vi 的đích 精tinh 神thần 世thế 界giới 。 即tức 對đối 境cảnh (# vi# ṣ# aya# )# 不bất 同đồng 。

§1.27#

與dữ 感cảm 官quan 智trí 及cập 聖thánh 典điển 智trí 相tương/tướng 關quan 的đích (# 對đối 境cảnh )# 在tại 於ư 一nhất 切thiết 實thật 體thể 。 (# 而nhi )# 不bất 在tại 於ư 一nhất 切thiết 樣# 態thái 。 (# mati-śrutayornibandha# ḥ# sarva-dravye# ṣ# vasarva-paryāye# ṣ# u.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 感cảm 官quan 智trí 及cập 聖thánh 典điển 智trí 可khả 以dĩ 認nhận 識thức 一nhất 切thiết 實thật 體thể 。 但đãn 它# 們môn 未vị 必tất 能năng 認nhận 識thức 一nhất 切thiết 樣# 態thái 。

在tại 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 缺khuyết 。

一nhất 切thiết 實thật 體thể

之chi

一nhất 切thiết

(# sarva# )# 一nhất 詞từ 。

§1.28#

(# 而nhi )# 與dữ 直trực 觀quán 智trí 相tương/tướng 關quan 的đích (# 對đối 境cảnh )# 在tại 於ư 諸chư 色sắc (# 之chi 中trung )# 。 (# rūpi# ṣ# vavadhe# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

色sắc (# rūpa# )# 。 一nhất 般ban 指chỉ 物vật 質chất 性tánh 的đích 具cụ 體thể 事sự 物vật 。 與dữ 。

名danh

(# nāma# 。 精tinh 神thần 性tánh 本bổn 原nguyên )# 相tương 對đối 。 是thị 印ấn 度độ 哲triết 學học 的đích 重trọng/trùng 要yếu 範phạm 疇trù 。

本bổn 節tiết 意ý 為vi 直trực 觀quán 智trí 雖tuy 然nhiên 可khả 以dĩ 超siêu 越việt 時thời 空không 去khứ 認nhận 識thức 事sự 物vật 。 但đãn 它# 所sở 認nhận 識thức 的đích 對đối 象tượng 。 仍nhưng 然nhiên 是thị 具cụ 體thể 的đích 物vật 質chất 性tánh 的đích 事sự 物vật 。

§1.29#

與dữ 他tha 心tâm 智trí 相tương/tướng 關quan 的đích (# 對đối 境cảnh 。 還hoàn )# 在tại 於ư 它# 的đích 無vô 限hạn 部bộ 分phần/phân 。 (# tad-anantabhāgemana# ḥ# paryāyasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

它#

指chỉ 直trực 觀quán 智trí 認nhận 識thức 的đích 對đối 象tượng 。 據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 本bổn 節tiết 意ý 為vi 他tha 心tâm 智trí 能năng 夠# 認nhận 識thức 直trực 觀quán 智trí 所sở 能năng 認nhận 識thức 的đích 一nhất 切thiết 對đối 象tượng 。 不bất 僅cận 如như 此thử 。 它# 還hoàn 能năng 認nhận 識thức 人nhân 的đích 一nhất 切thiết 思tư 維duy 。 另# 一nhất 種chủng 解giải 釋thích 說thuyết 。

無vô 限hạn 部bộ 分phần/phân

是thị 指chỉ 該cai 認nhận 識thức 對đối 象tượng 的đích

細tế 微vi 的đích 形hình 式thức

§1.30#

與dữ 完hoàn 全toàn 智trí 相tương/tướng 關quan 的đích (# 對đối 境cảnh )# 。 在tại 於ư 一nhất 切thiết 。 實thật 體thể 及cập 樣# 態thái 。 (# sarva-dravya-paryāye# ṣ# ukevalasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 完hoàn 全toàn 智trí 的đích 認nhận 識thức 對đối 象tượng 。 由do 於ư 完hoàn 全toàn 智trí 最tối 圓viên 滿mãn 。 最tối 完hoàn 善thiện 。 所sở 以dĩ 它# 以dĩ 一nhất 切thiết 實thật 體thể 。 一nhất 切thiết 樣# 態thái 作tác 為vi 自tự 己kỷ 的đích 認nhận 識thức 對đối 象tượng 。

關quan 於ư 完hoàn 全toàn 智trí 。 還hoàn 可khả 參tham 見kiến 第đệ 十thập 章chương 關quan 於ư 解giải 脫thoát 者giả 的đích 論luận 述thuật 。

§1.31#

在tại 一nhất (# 命mạng )# 中trung 同đồng 時thời 有hữu 從tùng 一nhất (# 智trí )# 到đáo 四tứ (# 智trí )# 的đích 區khu 分phần/phân 。 (# ekādīnibhājyāniyugapadekasminnācaturbhya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

前tiền 面diện §1.27# 至chí §1.30# 論luận 述thuật 了liễu 五ngũ 種chủng 智trí 的đích 認nhận 識thức 對đối 象tượng 。 本bổn 節tiết 論luận 述thuật 五ngũ 種chủng 智trí 以dĩ 怎chẩm 樣# 的đích 方phương 式thức 存tồn 在tại 於ư 某mỗ 一nhất 生sanh 命mạng 體thể 中trung 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 。 這giá 五ngũ 種chủng 智trí 不bất 能năng 同đồng 時thời 存tồn 在tại 於ư 某mỗ 一nhất 個cá 生sanh 命mạng 體thể 中trung 。 每mỗi 個cá 生sanh 命mạng 體thể 可khả 以dĩ 祇kỳ 有hữu 一nhất 種chủng 智trí 。 此thử 時thời 為vi 完hoàn 全toàn 智trí 。 可khả 以dĩ 同đồng 時thời 有hữu 兩lưỡng 種chủng 智trí 。 此thử 時thời 為vi 感cảm 官quan 智trí 與dữ 聖thánh 典điển 智trí 。 可khả 以dĩ 同đồng 時thời 有hữu 三tam 種chủng 智trí 。 此thử 時thời 為vi 感cảm 官quan 智trí 。 聖thánh 典điển 智trí 與dữ 直trực 觀quán 智trí 或hoặc 感cảm 官quan 智trí 。 聖thánh 典điển 智trí 與dữ 他tha 心tâm 智trí 。 可khả 以dĩ 同đồng 時thời 有hữu 四tứ 種chủng 智trí 。 即tức 除trừ 了liễu 完hoàn 全toàn 智trí 之chi 外ngoại 的đích 其kỳ 它# 四tứ 種chủng 智trí 。 雖tuy 然nhiên 幾kỷ 種chủng 智trí 可khả 以dĩ 同đồng 時thời 並tịnh 存tồn 在tại 一nhất 個cá 生sanh 命mạng 體thể 中trung 。 但đãn 在tại 某mỗ 一nhất 特đặc 定định 時thời 刻khắc 。 祇kỳ 能năng 由do 一nhất 種chủng 智trí 活hoạt 動động 。 此thử 外ngoại 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 除trừ 了liễu 完hoàn 全toàn 智trí 外ngoại 。 其kỳ 它# 四tứ 種chủng 智trí 都đô 不bất 是thị 常thường 恆hằng 永vĩnh 存tồn 的đích 。

§1.32#

感cảm 官quan 智trí 。 聖thánh 典điển 智trí 。 直trực 觀quán 智trí 還hoàn 有hữu 顛điên 倒đảo 。 (# mati-śruta-avadhayoviparyayaśca.# )# 。

§1.33#

(# 這giá 種chủng 顛điên 倒đảo )# 因nhân 把bả 有hữu 與dữ 非phi 有hữu 等đẳng 同đồng 視thị 之chi 或hoặc 象tượng 狂cuồng 人nhân 那na 樣# 自tự 恣tứ 感cảm 受thọ 而nhi 產sản 生sanh 。 (# sad-asatoraviśe# ṣ# ādyad# ṛ# ccha-upalabdherunmattavat.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

顛điên 倒đảo 。 指chỉ 謬mậu 誤ngộ 。 就tựu 如như 把bả 馬mã 顛điên 倒đảo 認nhận 識thức 為vi 牛ngưu 那na 樣# 。

這giá 二nhị 節tiết 意ý 為vi 感cảm 官quan 智trí 等đẳng 三tam 種chủng 智trí 慧tuệ 並tịnh 非phi 永vĩnh 遠viễn 正chánh 確xác 。 在tại 不bất 正chánh 常thường 的đích 情tình 況huống 下hạ 也dã 會hội 產sản 生sanh 謬mậu 誤ngộ 。 產sản 生sanh 謬mậu 誤ngộ 的đích 原nguyên 因nhân 在tại 於ư 不bất 能năng 正chánh 確xác 區khu 別biệt 世thế 界giới 上thượng 諸chư 種chủng 事sự 物vật 的đích 存tồn 在tại (# 有hữu )# 與dữ 不bất 存tồn 在tại (# 非phi 有hữu )# 。 把bả 它# 們môn 等đẳng 同đồng 起khởi 來lai 了liễu 。 或hoặc 象tượng 精tinh 神thần 病bệnh 患hoạn 者giả 那na 樣# 。 不bất 能năng 正chánh 常thường 地địa 認nhận 識thức 。 看khán 待đãi 世thế 界giới 。

§1.34#

觀quán 察sát 法pháp 有hữu 無vô 差sai 別biệt 觀quán 。 共cộng 性tánh 觀quán 。 個cá 性tánh 觀quán 。 現hiện 狀trạng 觀quán 。 習tập 慣quán 義nghĩa 觀quán (# 等đẳng 五ngũ 種chủng )# 。 (# naigama-sa# ṃ# graha-vyavahāra-# ṛ# jusūtra-śabdānayā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 與dữ 下hạ 節tiết 解giải 釋thích §1.6# 中trung 提đề 到đáo 的đích 觀quán 察sát 法pháp 。

無vô 差sai 別biệt 觀quán (# naigama# )# 。 作tác 者giả 在tại 原nguyên 註chú 中trung 解giải 釋thích 說thuyết 。

當đương 我ngã 們môn 講giảng 瓶bình 時thời 。 我ngã 們môn 是thị 指chỉ 按án 照chiếu 作tác 瓶bình 者giả 的đích 意ý 圖đồ 而nhi 作tác 出xuất 的đích 。 上thượng 部bộ 為vi 環hoàn 狀trạng 。 口khẩu 長trường/trưởng 頸cảnh 圓viên 。 下hạ 部bộ 成thành 球# 狀trạng 。 有hữu 運vận 水thủy 。 蓄súc 水thủy 作tác 用dụng 的đích 。 被bị 燒thiêu 製chế 成thành 種chủng 種chủng 色sắc 。 彩thải 的đích 那na 麼ma 一nhất 種chủng 特đặc 殊thù 的đích 實thật 體thể 。 而nhi 毫hào 無vô 差sai 別biệt 地địa 看khán 待đãi 這giá 一nhất 個cá 特đặc 殊thù 體thể (# 即tức 某mỗ 一nhất 個cá 特đặc 定định 的đích 瓶bình )# 或hoặc 所sở 有hữu 這giá 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 。 (# 即tức 所sở 有hữu 的đích 瓶bình )# 。 即tức 是thị naigama# 。

亦diệc 即tức 無vô 差sai 別biệt 。 地địa 等đẳng 觀quán 個cá 別biệt 與dữ 一nhất 般ban 。 或hoặc 從tùng 個cá 別biệt 事sự 物vật 中trung 攝nhiếp 取thủ 它# 與dữ 其kỳ 它# 事sự 物vật 的đích 共cộng 性tánh 而nhi 拋phao 棄khí 其kỳ 個cá 性tánh 的đích 觀quán 察sát 法pháp 。

共cộng 性tánh 觀quán (# sa# ṃ# graha# )# 。 作tác 者giả 在tại 原nguyên 註chú 中trung 說thuyết 。

指chỉ 由do 名danh 稱xưng 等đẳng 而nhi 突đột 出xuất 出xuất 來lai 的đích 關quan 於ư 現hiện 在tại 。 過quá 去khứ 。 將tương 來lai 的đích 瓶bình 子tử 的đích 一nhất 般ban 性tánh 理lý 解giải 。

即tức 不bất 看khán 個cá 性tánh 。 祇kỳ 看khán 共cộng 性tánh 的đích 觀quán 察sát 法pháp 。 至chí 於ư 無vô 差sai 別biệt 觀quán 與dữ 共cộng 性tánh 觀quán 的đích 區khu 別biệt 。 有hữu 的đích 研nghiên 究cứu 者giả 認nhận 為vi 前tiền 者giả 是thị 指chỉ 從tùng 個cá 別biệt 到đáo 一nhất 般ban 的đích 動động 態thái 觀quán 察sát 法pháp 。 後hậu 者giả 是thị 對đối 共cộng 性tánh (# 一nhất 般ban )# 的đích 靜tĩnh 態thái 觀quán 察sát 法pháp 。 有hữu 的đích 研nghiên 究cứu 者giả 認nhận 為vi 前tiền 者giả 是thị 從tùng 空không 間gian 來lai 講giảng 的đích 。 後hậu 者giả 是thị 從tùng 時thời 間gian 來lai 講giảng 的đích 。

個cá 性tánh 觀quán (# vyavahāra# )# 。 即tức 注chú 重trọng/trùng 考khảo 察sát 事sự 物vật 個cá 性tánh 的đích 觀quán 察sát 法pháp 。

現hiện 狀trạng 觀quán (# ṛ# jusūtra# )# 。 作tác 者giả 在tại 原nguyên 註chú 中trung 說thuyết 。

指chỉ

善thiện 於ư 對đối 現hiện 在tại 存tồn 在tại 的đích 對đối 象tượng 作tác 正chánh 面diện 的đích 解giải 釋thích 。

又hựu 說thuyết 。

如như 掌chưởng 握ác 現hiện 狀trạng 觀quán 。 則tắc 應ưng 能năng 簡giản 單đơn 知tri 道đạo 對đối 現hiện 在tại 的đích 對đối 境cảnh 的đích 把bả 握ác 。

故cố 現hiện 狀trạng 觀quán 係hệ 指chỉ 對đối 現hiện 存tồn 事sự 物vật 現hiện 狀trạng 的đích 觀quán 察sát 及cập 表biểu 述thuật 。

習tập 慣quán 義nghĩa 觀quán (# śabda# )# 。 作tác 者giả 在tại 原nguyên 註chú 中trung 說thuyết 。

指chỉ

反phản 映ánh 了liễu 名danh 稱xưng 中trung 的đích 既ký 定định 觀quán 念niệm 的đích 詞từ 彙vị 與dữ 它# 的đích 內nội 容dung 間gian 的đích 表biểu 象tượng 。

研nghiên 究cứu 者giả 認nhận 為vi 。 所sở 謂vị 習tập 慣quán 義nghĩa 觀quán 是thị 從tùng 語ngữ 言ngôn 方phương 面diện 來lai 講giảng 的đích 。 指chỉ 觀quán 察sát 人nhân 們môn 賦phú 於ư 某mỗ 一nhất 詞từ 彙vị 的đích 習tập 慣quán 含hàm 義nghĩa 。 並tịnh 了liễu 解giải 以dĩ 一nhất 些# 同đồng 義nghĩa 詞từ 來lai 表biểu 述thuật 一nhất 定định 的đích 事sự 物vật 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 還hoàn 包bao 括quát 同đồng 義nghĩa 詞từ 差sai 別biệt 觀quán 。 作tác 用dụng 觀quán 兩lưỡng 種chủng 。 共cộng 為vi 七thất 種chủng 觀quán 察sát 法pháp 。

同đồng 義nghĩa 詞từ 差sai 別biệt 觀quán (# samabhirū# ḍ# ha# )# 。 指chỉ 按án 通thông 常thường 的đích 語ngữ 源nguyên 來lai 觀quán 察sát 同đồng 義nghĩa 詞từ 的đích 差sai 別biệt 。

作tác 用dụng 觀quán (# eva# ṃ# bhūta# )# 。 作tác 者giả 在tại 原nguyên 註chú 中trung 的đích 解giải 釋thích 非phi 常thường 簡giản 略lược 。 難nạn/nan 於ư 理lý 解giải 。 研nghiên 究cứu 者giả 一nhất 般ban 認nhận 為vi 作tác 用dụng 觀quán 指chỉ 當đương 用dụng 某mỗ 一nhất 詞từ 彙vị 表biểu 述thuật 事sự 物vật 時thời 。 觀quán 察sát 該cai 詞từ 彙vị 從tùng 語ngữ 源nguyên 上thượng 講giảng 。 有hữu 無vô 特đặc 定định 的đích 作tác 用dụng 。

按án 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 觀quán 點điểm 。 上thượng 述thuật 七thất 種chủng 觀quán 察sát 法pháp 可khả 分phân 為vi 兩lưỡng 大đại 類loại 。

實thật 體thể 觀quán 。 樣# 態thái 觀quán 。 圖đồ 示thị 如như 下hạ 。

§1.35#

(# 其kỳ 中trung )# 第đệ 一nhất 個cá 與dữ 習tập 慣quán 義nghĩa 觀quán (# 可khả 分phân 別biệt )# 分phân 為vi 二nhị 種chủng 及cập 三tam 種chủng 。 (# ābya-śabdaudvi-tri-bhedau.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

第đệ 一nhất 個cá

指chỉ 五ngũ 種chủng 觀quán 察sát 法pháp 中trung 的đích 第đệ 一nhất 個cá 無vô 差sai 別biệt 觀quán 。 如như §1.34# 註chú 解giải 圖đồ 示thị 。 無vô 差sai 別biệt 觀quán 可khả 分phần/phân 成thành 以dĩ 個cá 體thể 為vi 主chủ 及cập 以dĩ 總tổng 體thể 為vi 主chủ 兩lưỡng 種chủng 。 而nhi 習tập 慣quán 義nghĩa 觀quán 可khả 分phần/phân 成thành 習tập 慣quán 義nghĩa 觀quán 。 同đồng 義nghĩa 詞từ 差sai 別biệt 觀quán 及cập 作tác 用dụng 觀quán 三tam 種chủng 。 故cố 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 之chi 所sở 以dĩ 在tại §1.34# 中trung 未vị 提đề 同đồng 義nghĩa 詞từ 差sai 別biệt 觀quán 與dữ 作tác 用dụng 觀quán 這giá 兩lưỡng 種chủng 觀quán 察sát 法pháp 。 是thị 因nhân 為vi 已dĩ 經kinh 把bả 它# 們môn 包bao 括quát 在tại 習tập 慣quán 義nghĩa 觀quán 中trung 了liễu 。

第đệ 二nhị 章chương

§2.1#

命mạng 的đích 真chân 實thật 狀trạng 態thái 可khả 分phần/phân 業nghiệp 的đích 抑ức 制chế 狀trạng 態thái 。 業nghiệp 的đích 滅diệt 盡tận 狀trạng 態thái 。 混hỗn 合hợp 狀trạng 態thái 。 業nghiệp 的đích 活hoạt 動động 狀trạng 態thái 及cập 自tự 然nhiên 狀trạng 態thái 。 (# aupaśamika-k# ṣ# āyikaubhāvaumiśraścajīvasyasvatattvamauadyika-pāri# ṇ# āmikauca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

從tùng 本bổn 章chương 到đáo 第đệ 四tứ 章chương 。 主chủ 要yếu 論luận 述thuật 七thất 諦đế 之chi 第đệ 一nhất 諦đế 。 命mạng (# jīva# )# 。

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 命mạng 依y 據cứ 它# 與dữ 行hành 為vi 的đích 結kết 果quả 。 業nghiệp 。 的đích 結kết 合hợp 情tình 況huống 不bất 同đồng 而nhi 處xứ 於ư 各các 種chủng 不bất 同đồng 的đích 狀trạng 態thái 中trung 。 一nhất 般ban 分phần/phân 如như 下hạ 五ngũ 種chủng 。

(# 1# )# 業nghiệp 的đích 抑ức 制chế 狀trạng 態thái (# aupaśamika# )# 。

此thử 時thời 。 纏triền 繞nhiễu 命mạng 的đích 業nghiệp 處xứ 於ư 不bất 活hoạt 動động 的đích 靜tĩnh 止chỉ 狀trạng 態thái 。

(# 2# )# 業nghiệp 的đích 滅diệt 盡tận 狀trạng 態thái (# k# ṣ# āyika# )# 。

此thử 時thời 。 業nghiệp 已dĩ 被bị 消tiêu 滅diệt 。

(# 3# )# 混hỗn 合hợp 狀trạng 態thái (# miśra# )# 。

即tức 此thử 時thời 業nghiệp 的đích 抑ức 制chế 狀trạng 態thái 與dữ 業nghiệp 的đích 滅diệt 盡tận 狀trạng 態thái 正chánh 相tương/tướng 互hỗ 混hỗn 合hợp 。 亦diệc 即tức 處xử 在tại 業nghiệp 正chánh 趨xu 向hướng 於ư 滅diệt 盡tận 的đích 狀trạng 態thái 。 此thử 時thời 亦diệc 稱xưng 。

(# 4# )# 業nghiệp 的đích 活hoạt 動động 狀trạng 態thái (# auadyika# )# 。

此thử 時thời 業nghiệp 正chánh 處xứ 於ư 積tích 極cực 活hoạt 動động 的đích 狀trạng 態thái 。

(# 5# )# 自tự 然nhiên 狀trạng 態thái (# pāri# ṇ# āmika# )# 。

此thử 時thời 的đích 命mạng 與dữ 業nghiệp 沒một 有hữu 任nhậm 何hà 關quan 聯liên 。 即tức 命mạng 顯hiển 現hiện 。 回hồi 歸quy 其kỳ 本bổn 源nguyên 狀trạng 態thái 。

§2.2#

順thuận 次thứ 有hữu 二nhị 種chủng 。 九cửu 種chủng 。 十thập 八bát 種chủng 。 二nhị 十thập 一nhất 種chủng 。 三tam 種chủng 的đích 區khu 別biệt 。 (# dvi-nava-a# ṣ# ṭ# ādaśa-ekavi# ṃ# śati-tri-bhedā-yathākramam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 命mạng 的đích 上thượng 述thuật 五ngũ 種chủng 狀trạng 態thái 。 每mỗi 種chủng 還hoàn 可khả 細tế 分phân 為vi 若nhược 干can 種chủng 情tình 況huống 。 即tức 。

業nghiệp 的đích 抑ức 制chế 狀trạng 態thái 可khả 分phân 為vi 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 的đích 滅diệt 盡tận 狀trạng 態thái 可khả 分phần/phân 成thành 九cửu 種chủng 等đẳng 等đẳng 。 從tùng §2.3# 至chí §2.7# 即tức 詳tường 論luận 命mạng 的đích 這giá 五ngũ 種chủng 狀trạng 態thái 的đích 分phần/phân 類loại 。

§2.3#

(# 在tại 業nghiệp 的đích 抑ức 制chế 狀trạng 態thái 可khả 分phân 為vi )# 正chánh 與dữ 行hành (# 兩lưỡng 種chủng )# 。 (# samyaktva-cāritre.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

正chánh

即tức

正chánh 智trí

行hành

即tức

正chánh 行hạnh

本bổn 節tiết 意ý 為vi 。 業nghiệp 如như 果quả 被bị 抑ức 制chế 。 則tắc 精tinh 神thần 上thượng 就tựu 可khả 以dĩ 顯hiển 現hiện 正chánh 智trí 。 正chánh 行hạnh 。 有hữu 的đích 研nghiên 究cứu 者giả 認nhận 為vi 。

正chánh

包bao 括quát

正chánh 見kiến

正chánh 智trí

所sở 以dĩ 。 業nghiệp 如như 果quả 能năng 被bị 抑ức 制chế 。 則tắc 正chánh 見kiến 。 正chánh 智trí 。 正chánh 行hạnh 三Tam 寶Bảo 俱câu 可khả 顯hiển 現hiện 。

§2.4#

(# 在tại 業nghiệp 的đích 滅diệt 盡tận 狀trạng 態thái 再tái 加gia 上thượng )# 智trí 。 見kiến 。 施thí 與dữ 。 利lợi 得đắc 。 受thọ 用dụng 。 皆giai 用dụng 。 精tinh 進tấn 。 (# jñāna-darśana-dāna-lābha-bhoga-upabhoga-vīryā# ṇ# ica.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

前tiền 一nhất 節tiết 的đích

正chánh

行hành

再tái 加gia 上thượng 本bổn 節tiết 的đích

智trí

等đẳng 七thất 種chủng 。 即tức 為vi 九cửu 種chủng 業nghiệp 的đích 滅diệt 盡tận 狀trạng 態thái 。

智trí 。 即tức 正chánh 智trí 。 本bổn 節tiết 中trung 的đích 正chánh 智trí 與dữ 前tiền 一nhất 節tiết 中trung 的đích 。

正chánh 智trí

不bất 同đồng 。 前tiền 一nhất 節tiết 的đích 。

正chánh 智trí

是thị 指chỉ 業nghiệp 被bị 抑ức 制chế 後hậu 。 剛cang 開khai 始thỉ 逐trục 漸tiệm 顯hiển 現hiện 的đích 正chánh 智trí 。 而nhi 這giá 兒nhi 的đích 正chánh 智trí 是thị 指chỉ 業nghiệp 滅diệt 盡tận 後hậu 呈trình 現hiện 出xuất 的đích 完hoàn 美mỹ 狀trạng 態thái 的đích 正chánh 智trí 。

見kiến 。 指chỉ 正chánh 見kiến 。 有hữu 些# 註chú 釋thích 者giả 認nhận 為vi 上thượng 一nhất 節tiết 中trung 的đích 。

正chánh

已dĩ 包bao 括quát 了liễu 正chánh 見kiến 。 他tha 們môn 認nhận 為vi 上thượng 一nhất 節tiết 所sở 講giảng 的đích 正chánh 見kiến 指chỉ 業nghiệp 被bị 抑ức 制chế 後hậu 。 剛cang 開khai 始thỉ 逐trục 漸tiệm 顯hiển 現hiện 的đích 正chánh 見kiến 。 本bổn 節tiết 所sở 講giảng 的đích 正chánh 見kiến 則tắc 是thị 指chỉ 業nghiệp 滅diệt 盡tận 後hậu 顯hiển 現hiện 出xuất 的đích 完hoàn 美mỹ 狀trạng 態thái 的đích 正chánh 見kiến 。

施thí 與dữ (# dāna# )# 。

這giá 裡# 是thị 指chỉ 把bả

無vô 畏úy

施thí 與dữ 人nhân 。 使sử 人nhân 勇dũng 敢cảm 不bất 懼cụ 。 亦diệc 即tức 佛Phật 教giáo 中trung 所sở 謂vị 的đích 。

施thí 無vô 畏úy

利lợi 得đắc (# lābha# )# 。

因nhân 業nghiệp 滅diệt 盡tận 而nhi 得đắc 完hoàn 全toàn 智trí 的đích 人nhân 即tức 使sử 不bất 吃cật 飯phạn 也dã 能năng 生sanh 存tồn 。 因nhân 在tại 其kỳ 身thân 體thể 中trung 有hữu 一nhất 種chủng 能năng 同đồng 化hóa 外ngoại 界giới 物vật 質chất 而nhi 為vì 己kỷ 用dụng 的đích 力lực 量lượng 。 相tương 當đương 於ư 中trung 國quốc 所sở 說thuyết 的đích 。

辟tịch 穀cốc

也dã 可khả 簡giản 單đơn 地địa 解giải 釋thích 為vi 可khả 得đắc 到đáo 無vô 限hạn 的đích 利lợi 益ích 。

受thọ 用dụng (# bhoga# )# 。

能năng 得đắc 到đáo 天thiên 雨vũ 花hoa 之chi 類loại 的đích 供cúng 養dường 。

皆giai 用dụng (# upabhoga# )# 。

能năng 隨tùy 意ý 幻huyễn 生sanh 寶bảo 座tòa 。 天thiên 蓋cái 等đẳng 物vật 並tịnh 享hưởng 用dụng 它# 們môn 。

精tinh 進tấn (# vīrya# )# 。

在tại 佛Phật 教giáo 中trung 。 此thử 詞từ 意ý 為vi 不bất 斷đoạn 地địa 努nỗ 力lực 。 但đãn 在tại 耆kỳ 那na 教giáo 中trung 。 此thử 處xứ 意ý 為vi 無vô 限hạn 的đích 力lực 量lượng 。

§2.5#

(# 在tại 業nghiệp 的đích 抑ức 制chế 與dữ 滅diệt 盡tận 的đích 混hỗn 合hợp 狀trạng 態thái 可khả 分phần/phân )# 四tứ 種chủng 智trí 。 三tam 種chủng 無vô 智trí 。 三tam 種chủng 見kiến 。 五ngũ 種chủng 得đắc 。 正chánh 。 行hành 。 禁cấm 戒giới 與dữ 無vô 禁cấm 戒giới (# 等đẳng 十thập 八bát 種chủng )# 。 (# jñāna-ajñāna-darśana-# (# dānādi# )# -labdhayaścatus-tri-tri-pañca-bhedā# ḥ# samyaktva-cāritra-sa# ṃ# yamāsa# ṃ# yamāśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

四tứ 種chủng 智trí 。 指chỉ §1.9# 提đề 到đáo 的đích 五ngũ 種chủng 智trí 中trung 的đích 前tiền 四tứ 種chủng 。

三tam 種chủng 無vô 智trí 。 指chỉ §1.32# 提đề 到đáo 的đích 處xứ 於ư 謬mậu 誤ngộ 狀trạng 態thái 的đích 感cảm 官quan 智trí 。 聖thánh 典điển 智trí 。 直trực 觀quán 智trí 。

三tam 種chủng 見kiến 。 指chỉ 眼nhãn 見kiến 。 非phi 眼nhãn 見kiến 。 直trực 觀quán 智trí 見kiến 。 所sở 謂vị 。

眼nhãn 見kiến

指chỉ 以dĩ 眼nhãn 識thức 為vi 媒môi 介giới 而nhi 產sản 生sanh 的đích 表biểu 象tượng 。 所sở 謂vị 。

非phi 眼nhãn 見kiến

指chỉ 由do 眼nhãn 識thức 以dĩ 外ngoại 的đích 其kỳ 它# 五ngũ 識thức 為vi 媒môi 介giới 而nhi 產sản 生sanh 的đích 觀quán 念niệm 。 所sở 謂vị 。

直trực 觀quán 智trí 見kiến

指chỉ 由do 直trực 觀quán 智trí 產sản 生sanh 的đích 信tín 念niệm 。

五ngũ 種chủng 得đắc 。 即tức 前tiền 一nhất 節tiết 中trung 所sở 講giảng 的đích 施thí 與dữ 。 利lợi 得đắc 。 受thọ 用dụng 。 皆giai 用dụng 。 精tinh 進tấn 。 但đãn 人nhân 在tại 業nghiệp 的đích 抑ức 制chế 與dữ 滅diệt 盡tận 的đích 混hỗn 合hợp 狀trạng 態thái 所sở 具cụ 有hữu 的đích 這giá 五ngũ 種chủng 得đắc 。 要yếu 比tỉ 人nhân 在tại 業nghiệp 的đích 滅diệt 盡tận 狀trạng 態thái 所sở 具cụ 有hữu 的đích 這giá 五ngũ 種chủng 得đắc 能năng 力lực 要yếu 差sai 一nhất 些# 。

正chánh 。 行hành 。 同đồng §2.3# 。 但đãn 此thử 時thời 的đích 正chánh 。 行hành 不bất 如như 前tiền 者giả 純thuần 粹túy 。

禁cấm 戒giới 與dữ 無vô 禁cấm 戒giới 。 意ý 為vi 應ưng 遵tuân 守thủ 部bộ 分phần/phân 戒giới 律luật 。 禁cấm 戒giới (# sa# ṃ# yama# )# 。 原nguyên 義nghĩa 為vi 自tự 我ngã 控khống 制chế 或hoặc 感cảm 官quan 控khống 制chế 。 轉chuyển 化hóa 為vi 有hữu 關quan 控khống 制chế 自tự 我ngã 及cập 感cảm 官quan 的đích 戒giới 律luật 。 可khả 參tham 見kiến 第đệ 七thất 章chương 。

§2.6#

(# 在tại 業nghiệp 的đích 活hoạt 動động 狀trạng 態thái 。 則tắc 分phần/phân )# 四tứ 趣thú 。 四tứ 濁trược 。 三tam 相tương/tướng 。 一nhất 邪tà 見kiến 。 一nhất 無vô 智trí 。 一nhất 無vô 禁cấm 戒giới 。 一nhất 不bất 成thành 之chi 性tánh 及cập 六lục 彩thải (# 等đẳng 二nhị 十thập 一nhất 種chủng )# 。 (# gati-ka# ṣ# āya-li# ṅ# ga-mithyādarśana-ajñāna-asa# ṃ# yata-asiddhatva-leśyāścatuś-catus-try-eka-eka-eka-eka-# ṣ# ad-bhedā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

四tứ 趣thú

(# gati# )# 。 指chỉ 地địa 獄ngục 。 傍bàng 生sanh (# 畜súc 生sanh )# 。 人nhân 。 天thiên 等đẳng 眾chúng 生sanh 輪luân 迴hồi 的đích 四tứ 個cá 處xứ 所sở 。 可khả 與dữ 奧áo 義nghĩa 書thư 中trung 說thuyết 的đích 三tam 道đạo 及cập 佛Phật 教giáo 說thuyết 的đích 六lục 道đạo 相tương/tướng 參tham 照chiếu 。

四tứ 濁trược

(# ka# ṣ# āya# )# 。 指chỉ 忿phẫn 。 慢mạn 。 欺khi 。 貪tham 等đẳng 四tứ 種chủng 感cảm 情tình 。

三tam 相tương/tướng

(# li# ṅ# ga# )# 。 指chỉ 陽dương 性tánh 。 陰ấm 性tánh 。 中trung 性tánh 等đẳng 三tam 種chủng 性tánh 別biệt 。

邪tà 見kiến

(# mithyādarśana# )# 。 指chỉ 錯thác 誤ngộ 的đích 觀quán 點điểm 或hoặc 信tín 仰ngưỡng 。

無vô 智trí

(# ajñāna# )# 。 指chỉ 沒một 有hữu 智trí 慧tuệ 。

無vô 禁cấm 戒giới

(# asa# ṃ# yata# )# 。 指chỉ 不bất 守thủ 禁cấm 戒giới 。

不bất 成thành 之chi 性tánh

(# asīddhatva# )# 。 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 作tác 。

不bất 成thành

(# asiddha# )# 。 指chỉ 不bất 能năng 圓viên 滿mãn 完hoàn 成thành 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 。

六lục 彩thải

(# leśya# )# 。 指chỉ 可khả 根căn 據cứ 道Đạo 德đức 的đích 高cao 下hạ 。 把bả 人nhân 分phần/phân 成thành 六lục 種chủng 不bất 同đồng 的đích 類loại 型# 。

§2.7#

(# 在tại 本bổn 然nhiên 狀trạng 態thái 則tắc 分phần/phân )# 命mạng 性tánh 。 可khả 能năng 性tánh 及cập 不bất 可khả 能năng 性tánh 等đẳng 。 (# jīva-bhavya-abhavyatvā-dīnica.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

命mạng 性tánh

(# jīvatva# )# 。 在tại 此thử 指chỉ 具cụ 有hữu 。

活hoạt 力lực

活hoạt 性tánh

精tinh 神thần 性tánh

靈linh 性tánh

可khả 能năng 性tánh

(# bhavyatva# )# 。 指chỉ 可khả 能năng 得đắc 到đáo 解giải 脫thoát 的đích 性tánh 質chất 。

不bất 可khả 能năng 性tánh

(# abhavyatva# )# 。 指chỉ 不bất 可khả 能năng 解giải 脫thoát 的đích 性tánh 質chất 。

本bổn 節tiết 意ý 為vi 生sanh 命mạng 具cụ 有hữu 這giá 麼ma 三tam 種chủng 基cơ 本bổn 性tánh 質chất 。 關quan 於ư 。

不bất 可khả 能năng 性tánh

可khả 與dữ 佛Phật 教giáo 所sở 謂vị 。

斷đoạn 絕tuyệt 善thiện 根căn

的đích 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 參tham 照chiếu 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 無vô 最tối 後hậu 的đích 。

等đẳng

字tự 。 但đãn 據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 這giá 兒nhi 的đích 。

等đẳng

還hoàn 包bao 括quát 有hữu

存tồn 在tại 性tánh

個cá 別biệt 性tánh

作tác 者giả 性tánh

等đẳng 意ý 義nghĩa 。

§2.8#

(# 命mạng 的đích )# 特đặc 徵trưng 是thị 意ý 向hướng 性tánh 。 (# upayogolak# ṣ# a# ṇ# am.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 及cập 下hạ 一nhất 節tiết 論luận 述thuật 命mạng 的đích 特đặc 徵trưng 。

意ý 向hướng 性tánh (# upayoga# )# 。 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 專chuyên 門môn 術thuật 語ngữ 。 指chỉ 在tại 生sanh 命mạng 現hiện 象tượng 中trung 存tồn 在tại 著trước 的đích 廣quảng 義nghĩa 的đích 精tinh 神thần 作tác 用dụng 。 它# 表biểu 現hiện 為vi 針châm 對đối 某mỗ 個cá 目mục 標tiêu 而nhi 產sản 生sanh 的đích 精tinh 神thần 活hoạt 動động 。 很# 難nạn/nan 確xác 切thiết 翻phiên 譯dịch 。 可khả 參tham 見kiến §2.9# 。 §2.19# 。

§2.9#

(# 此thử 中trung 有hữu )# 兩lưỡng 種chủng 。 (# 且thả 分phân 別biệt )# 有hữu 八bát 種chủng 。 四tứ 種chủng 之chi 區khu 別biệt 。 (# sadvividho’# ṣ# ṭ# a-catur-bheda# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

意ý 向hướng 性tánh 可khả 分phần/phân 成thành 兩lưỡng 種chủng 。

一nhất 。 關quan 於ư 。

智trí

的đích 意ý 向hướng 性tánh 。 二nhị 。 關quan 於ư 。

見kiến 。

的đích 意ý 向hướng 性tánh 。 關quan 於ư 。

智trí

的đích 意ý 向hướng 性tánh 可khả 分phần/phân 八bát 種chủng 。 即tức §1.9# 提đề 到đáo 的đích 五ngũ 種chủng 正chánh 智trí 及cập §1.32# 提đề 到đáo 的đích 三tam 種chủng 顛điên 倒đảo 智trí 。 關quan 於ư 。

見kiến 。

的đích 意ý 向hướng 性tánh 可khả 分phần/phân 四tứ 種chủng 。

眼nhãn 見kiến 。 非phi 眼nhãn 見kiến 。 直trực 觀quán 智trí 見kiến 。 完hoàn 全toàn 智trí 見kiến 。 參tham 見kiến §2.5# 。

§2.10#

(# 命mạng 分phân 為vi 二nhị 種chủng 。

)# 輪luân 迴hồi 者giả 與dữ 解giải 脫thoát 者giả 。 (# sa# ṃ# sāri# ṇ# omuktāśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 的đích 命mạng 可khả 總tổng 括quát 為vi 解giải 脫thoát 者giả 與dữ 輪luân 迴hồi 者giả 兩lưỡng 種chủng 。 所sở 謂vị 解giải 脫thoát 者giả 。 即tức 已dĩ 經kinh 從tùng 業nghiệp 的đích 束thúc 縛phược 中trung 解giải 脫thoát 出xuất 來lai 的đích 命mạng 。 可khả 參tham 見kiến 第đệ 十thập 章chương 的đích 有hữu 關quan 論luận 述thuật 。 所sở 謂vị 輪luân 迴hồi 者giả 。 即tức 正chánh 在tại 輪luân 迴hồi 中trung 的đích 命mạng 。 從tùng 下hạ 一nhất 節tiết 開khai 始thỉ 到đáo §2.52# 。 綜tống 述thuật 了liễu 輪luân 迴hồi 中trung 的đích 命mạng 的đích 一nhất 般ban 情tình 況huống 。 第đệ 三tam 。 第đệ 四tứ 章chương 又hựu 分phân 別biệt 論luận 述thuật 了liễu 在tại 地địa 獄ngục 。 地địa 面diện 。 天thiên 界giới 等đẳng 三tam 界giới 中trung 輪luân 迴hồi 著trước 的đích 命mạng 的đích 情tình 況huống 。

§2.11#

(# 輪luân 迴hồi 者giả )# 分phân 為vi 有hữu 意ý 者giả 與dữ 無vô 意ý 者giả 。 (# samanaska-amanaskā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

意ý (# manas# )# 。 指chỉ 意ý 識thức 。 有hữu 意ý 者giả 指chỉ 具cụ 有hữu 意ý 識thức 。 理lý 性tánh 。 判phán 斷đoạn 力lực 者giả 。 無vô 意ý 者giả 指chỉ 不bất 具cụ 有hữu 意ý 識thức 。 理lý 性tánh 。 判phán 斷đoạn 力lực 者giả 。

§2.12#

輪luân 迴hồi 者giả (# 並tịnh )# 可khả 分phân 為vi 動động 者giả 與dữ 不bất 動động 者giả 。 (# sa# ṃ# sārinastrasa-sthāvarā# ḥ# .# )# 。

§2.13#

不bất 動động 者giả 為vi 地địa 。 水thủy 。 植thực 物vật 。 (# p# ṛ# thivy-ab-vanaspataya# ḥ# sthāvarā# ḥ# .# )# 。

§2.14#

動động 者giả 為vi 火hỏa 。 風phong 及cập 具cụ 有hữu 二nhị 個cá 以dĩ 上thượng 根căn 者giả 。 (# tejo-vāyudvīndriyādayaścatrasā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

根căn (# indriya# )# 。 即tức 感cảm 官quan 。 關quan 於ư 根căn 的đích 詳tường 細tế 論luận 述thuật 可khả 見kiến §2.15# 至chí §2.22# 。 耆kỳ 那na 教giáo 用dụng 根căn 的đích 多đa 少thiểu 作tác 為vi 對đối 生sanh 物vật 分phần/phân 類loại 的đích 標tiêu 準chuẩn 。 詳tường 見kiến §2.23# 至chí §2.24# 。

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 植thực 物vật 。 乃nãi 至chí 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 中trung 都đô 寓# 有hữu 。

命mạng

都đô 是thị 。

生sanh 物vật

這giá 種chủng 物vật 活hoạt 論luận 的đích 思tư 想tưởng 。 是thị 值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 §2.13# 。 §2.14# 兩lưỡng 節tiết 略lược 有hữu 不bất 同đồng 。

(# §2.13# )# 不bất 動động 者giả 為vi 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 植thực 物vật 。 (# p# ṛ# thivy-ab-tejo-vāyu-vanaspataya# ḥ# sthāvarā# ḥ# .# )# 。

(# §2.14# )# 動động 者giả 為vi 具cụ 有hữu 兩lưỡng 個cá 以dĩ 上thượng 根căn 者giả 。 (# dvīndriyādayastrasā# ḥ# .# )# 。

即tức 。 空không 衣y 派phái 把bả 火hỏa 。 風phong 都đô 歸quy 入nhập 不bất 動động 者giả 的đích 範phạm 疇trù 。

§2.15#

根căn 有hữu 五ngũ 種chủng 。 (# pañca-indriyā# ṇ# i.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

參tham 見kiến §2.20# 。

§2.16#

(# 可khả 分phần/phân )# 兩lưỡng 類loại 。 (# dvi-vidhāni.# )# 。

§2.17#

根căn 自tự 體thể 與dữ 輔phụ 助trợ 根căn 為vi 實thật 體thể 根căn 。 (# nirv# ṛ# tty-upakara# ṇ# edravyendriyam.# )# 。

§2.18#

(# 功công 能năng 的đích )# 獲hoạch 得đắc 與dữ 意ý 向hướng 性tánh 為vi 作tác 用dụng 根căn 。 (# labdhy-upayogaubhāvendriyam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

從tùng §2.15# 到đáo 本bổn 節tiết 講giảng 根căn 的đích 結kết 構# 方phương 式thức 。 耆kỳ 那na 教giáo 從tùng 體thể 。 用dụng 兩lưỡng 個cá 方phương 面diện 去khứ 考khảo 察sát 根căn 。 認nhận 為vi 根căn 可khả 分phần/phân 成thành 實thật 體thể 根căn 和hòa 作tác 用dụng 根căn 。 這giá 種chủng 思tư 維duy 方phương 式thức 值trị 得đắc 注chú 意ý 。 以dĩ 眼nhãn 根căn 為vi 例lệ 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 瞳# 孔khổng 是thị 根căn 自tự 體thể 。 眼nhãn 瞼# 等đẳng 是thị 輔phụ 助trợ 根căn 。 兩lưỡng 者giả 均quân 有hữu 實thật 體thể 。 稱xưng 為vi 實thật 體thể 根căn 。 眼nhãn 睛tình 具cụ 備bị 一nhất 種chủng 可khả 以dĩ 看khán 見kiến 外ngoại 物vật 的đích 能năng 力lực 。 這giá 種chủng 能năng 力lực 使sử 眼nhãn 睛tình 看khán 到đáo 外ngoại 物vật 。 這giá 就tựu 是thị 功công 能năng 的đích 獲hoạch 得đắc 。 為vi 了liễu 看khán 某mỗ 一nhất 事sự 物vật 而nhi 顯hiển 現hiện 出xuất 的đích 精tinh 神thần 活hoạt 動động 則tắc 屬thuộc 意ý 向hướng 性tánh 。 後hậu 兩lưỡng 者giả 均quân 沒một 有hữu 實thật 體thể 。 稱xưng 為vi 作tác 用dụng 根căn 。

按án 照chiếu 耆kỳ 那na 教giáo 哲triết 學học 的đích 一nhất 般ban 觀quán 念niệm 。 根căn 屬thuộc 於ư 色sắc 法pháp 。 即tức 為vi 物vật 質chất 性tánh 的đích 存tồn 在tại 。 而nhi 本bổn 節tiết 所sở 講giảng 的đích 。

功công 能năng 的đích 獲hoạch 得đắc

與dữ

意ý 向hướng 性tánh

實thật 際tế 都đô 是thị 精tinh 神thần 性tánh 活hoạt 動động 。 但đãn 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 這giá 些# 精tinh 神thần 性tánh 活hoạt 動động 也dã 都đô 是thị 根căn 。 屬thuộc 於ư 色sắc 法pháp 。 這giá 是thị 值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 。 佛Phật 教giáo 也dã 有hữu 類loại 似tự 的đích 觀quán 點điểm 。

§2.19#

意ý 向hướng 性tánh 存tồn 在tại 於ư 觸xúc 覺giác 等đẳng 中trung 。 (# upayoga# ḥ# sparśādi# ṣ# u.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 此thử 節tiết 意ý 為vi 感cảm 官quan 智trí 的đích 意ý 向hướng 性tánh 存tồn 在tại 於ư 觸xúc 覺giác 等đẳng 感cảm 覺giác 中trung 。

這giá 一nhất 節tiết 的đích 內nội 容dung 與dữ 上thượng 下hạ 文văn 不bất 甚thậm 連liên 貫quán 。 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 無vô 此thử 節tiết 。 而nhi 以dĩ 下hạ 一nhất 節tiết 為vi 自tự 己kỷ 的đích §2.19# 節tiết 。 故cố 從tùng §2.19# 起khởi 。 空không 衣y 。 白bạch 衣y 兩lưỡng 派phái 的đích 刊# 本bổn 的đích 編biên 號hiệu 逐trục 次thứ 差sai 一nhất 節tiết 。 直trực 至chí §2.49# 至chí 。

§2.20#

身thân 。 舌thiệt 。 鼻tị 。 眼nhãn 。 耳nhĩ (# 為vi 五ngũ 根căn )# 。 (# sparśana-rasana-ghrā# ṇ# a-cak# ṣ# u# ḥ# -śrotrā# ṇ# i.# )# 。

§2.21#

它# 們môn 的đích 對đối 象tượng 是thị 觸xúc 。 味vị 。 香hương 。 色sắc 。 聲thanh 。 (# sparśa-rasa-gandha-var# ṇ# a-śabdāste# ṣ# āmarthā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 兩lưỡng 節tiết 論luận 述thuật 根căn 的đích 分phần/phân 類loại 及cập 認nhận 識thức 對đối 象tượng 。 由do 於ư 把bả 根căn 分phân 作tác 身thân 。 舌thiệt 。 鼻tị 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 是thị 印ấn 度độ 比tỉ 較giảo 普phổ 遍biến 的đích 方phương 法pháp 。 故cố 本bổn 經kinh 對đối 此thử 未vị 作tác 詳tường 論luận 。

§2.22#

非phi 根căn (# 的đích 對đối 象tượng )# 是thị 聖thánh 典điển 智trí 。 (# śrutamanindriyasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

非phi 根căn 。 即tức 意ý 。 見kiến §1.14# 。 §1.19# 。 因nhân 為vi 聖thánh 典điển 智trí 的đích 概khái 念niệm 祇kỳ 有hữu 意ý 識thức 纔tài 能năng 理lý 解giải 。 把bả 握ác 。 故cố 它# 是thị 非phi 根căn 的đích 對đối 象tượng 。 但đãn 同đồng 時thời 必tất 須tu 注chú 意ý §1.20# 所sở 述thuật 。

聖thánh 典điển 智trí 必tất 須tu 以dĩ 感cảm 官quan 智trí 為vi 基cơ 礎sở 。 即tức 。 非phi 根căn 必tất 須tu 在tại 根căn 的đích 幫# 助trợ 下hạ 纔tài 能năng 認nhận 識thức 聖thánh 典điển 智trí 。 而nhi 不bất 能năng 單đơn 槍thương 匹thất 馬mã 去khứ 進tiến 行hành 認nhận 識thức 活hoạt 動động 。

§2.23#

直trực 至chí 風phong 的đích 諸chư (# 生sanh 物vật )# 有hữu 一nhất 個cá 根căn 。 (# vāyu-antānāmekam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

此thử 節tiết 意ý 為vi 從tùng 地địa 到đáo 風phong 。 即tức 地địa 。 水thủy 。 植thực 物vật 。 火hỏa 。 風phong 等đẳng 五ngũ 類loại 東đông 西tây 都đô 是thị 具cụ 備bị 一nhất 個cá 根căn 的đích 生sanh 物vật 。 這giá 裡# 所sở 謂vị 的đích 。

直trực 至chí 風phong

是thị 指chỉ §2.13# 。 §2.14# 兩lưỡng 節tiết 所sở 排bài 列liệt 的đích 次thứ 序tự 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 這giá 些# 生sanh 物vật 具cụ 備bị 的đích 那na 個cá 根căn 是thị 。

身thân

或hoặc 稱xưng 。

皮bì

即tức 具cụ 備bị 觸xúc 覺giác 。

空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 此thử 節tiết 為vi 。

直trực 至chí 植thực 物vật 的đích (# 生sanh 物vật )# 有hữu 一nhất 個cá 根căn 。

(# vanaspaty-antānāmekam.# )# 這giá 兒nhi 所sở 謂vị 的đích

直trực 至chí 植thực 物vật

是thị 按án 照chiếu 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 的đích 排bài 列liệt 次thứ 序tự 來lai 講giảng 的đích 。 故cố 也dã 同đồng 樣# 是thị 說thuyết 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 植thực 物vật 等đẳng 五ngũ 類loại 東đông 西tây 具cụ 備bị 觸xúc 覺giác 。 兩lưỡng 者giả 表biểu 述thuật 方phương 式thức 雖tuy 不bất 同đồng 。 理lý 論luận 內nội 容dung 是thị 一nhất 致trí 的đích 。 參tham 見kiến §2.13# 。 §2.14# 。

§2.24#

蟲trùng 類loại 。 蟻nghĩ 類loại 。 蜂phong 類loại 。 人nhân 類loại 等đẳng 。 依y 次thứ 增tăng 加gia (# 一nhất 個cá 根căn )# 。 (# k# ṛ# mi-pipīlikā-bhramara-manu# ṣ# ya-ādīnāmekaika-v# ṛ# ddhāni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 蟲trùng 類loại 有hữu 兩lưỡng 個cá 根căn 。

皮bì 。 舌thiệt 。 蟻nghĩ 類loại 有hữu 三tam 個cá 根căn 。

皮bì 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 蜂phong 類loại 有hữu 四tứ 個cá 根căn 。

皮bì 。 舌thiệt 。 鼻tị 。 眼nhãn 。 而nhi 人nhân 類loại 五ngũ 根căn 齊tề 備bị 。

皮bì 。 舌thiệt 。 鼻tị 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。

§2.25#

(# 祇kỳ 有hữu )# 有hữu 理lý 性tánh 者giả 有hữu 意ý 識thức 。 (# sa# ṃ# jñina# ḥ# samanaskā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 有hữu 些# 人nhân 具cụ 備bị 各các 種chủng 正chánh 常thường 的đích 精tinh 神thần 活hoạt 動động 。 思tư 維duy 功công 能năng 。 這giá 些# 人nhân 是thị 有hữu 理lý 性tánh 者giả 。 而nhi 另# 一nhất 些# 人nhân 。 如như 瘋# 子tử 沒một 有hữu 正chánh 常thường 的đích 精tinh 神thần 活hoạt 動động 。 思tư 維duy 功công 能năng 。 是thị 無vô 理lý 性tánh 者giả 。 祇kỳ 有hữu 有hữu 理lý 性tánh 者giả 纔tài 有hữu 意ý 識thức 。 無vô 理lý 性tánh 者giả 沒một 有hữu 意ý 識thức 。

現hiện 把bả 白bạch 衣y 派phái 。 空không 衣y 派phái 關quan 於ư 命mạng 的đích 輪luân 迴hồi 者giả 的đích 生sanh 物vật 分phần/phân 類loại 圖đồ 示thị 如như 下hạ 。

上thượng 為vi 白bạch 衣y 派phái 的đích 分phần/phân 類loại 。

上thượng 為vi 空không 衣y 派phái 的đích 分phần/phân 類loại 。

§2.26#

在tại 趣thú 的đích 分phân 離ly 處xứ 。 有hữu 業nghiệp 身thân 在tại 活hoạt 動động 。 (# vigraha-gataukarma-yoga# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

趣thú

即tức 四tứ 趣thú 。

趣thú 的đích 分phân 離ly 處xứ

即tức 一nhất 個cá 趣thú 與dữ 另# 一nhất 個cá 趣thú 的đích 結kết 合hợp 部bộ 。 或hoặc 從tùng 一nhất 個cá 趣thú 到đáo 另# 一nhất 個cá 趣thú 的đích 轉chuyển 折chiết 處xứ 。

業nghiệp 身thân

此thử 處xứ 原nguyên 文văn 為vi 。

業nghiệp

(# karma# )# 。 但đãn 實thật 際tế 指chỉ 業nghiệp 身thân (# kārma# ṇ# aśarīra# )# 。 關quan 於ư 。

業nghiệp 身thân

可khả 參tham 見kiến §2.37# 至chí §2.49# 的đích 有hữu 關quan 內nội 容dung 。

本bổn 節tiết 意ý 為vi 。 生sanh 物vật 死tử 後hậu 。 在tại 命mạng 從tùng 一nhất 個cá 趣thú 趨xu 向hướng 另# 一nhất 個cá 趣thú 的đích 輪luân 迴hồi 過quá 程# 中trung 。 祇kỳ 有hữu 業nghiệp 身thân 作tác 為vi 聯liên 係hệ 前tiền 後hậu 生sanh 的đích 主chủ 體thể 在tại 活hoạt 動động 。 在tại 起khởi 作tác 用dụng 。 在tại 推thôi 進tiến 這giá 一nhất 過quá 程# 。

§2.27#

運vận 動động 是thị 沿duyên 直trực 線tuyến (# 進tiến 行hành )# 的đích 。 (# anuśre# ṇ# igati# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

從tùng 本bổn 節tiết 到đáo §2.31# 論luận 述thuật 命mạng 的đích 運vận 動động 方phương 式thức 。 所sở 需# 時thời 間gian 及cập 命mạng 的đích 營doanh 養dưỡng 物vật 等đẳng 問vấn 題đề 。

本bổn 節tiết 指chỉ 命mạng 沿duyên 直trực 線tuyến 運vận 動động 。 不bất 能năng 繞nhiễu 曲khúc 線tuyến 行hành 進tiến 。

§2.28#

(# 解giải 脫thoát 的đích )# 命mạng 的đích (# 運vận 動động )# 不bất 曲khúc 折chiết 。 (# avigrahājīvasya.# )# 。

§2.29#

而nhi 輪luân 迴hồi (# 著trước 的đích 命mạng )# 有hữu 少thiểu 於ư 四tứ 次thứ 的đích (# 方phương 向hướng 上thượng 的đích )# 曲khúc 折chiết 。 (# vigrahavatīcasa# ṃ# sāri# ṇ# a# ḥ# prāk-caturbhya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

命mạng 在tại 運vận 動động 時thời 。 必tất 須tu 沿duyên 直trực 線tuyến 前tiền 進tiến 。 不bất 能năng 繞nhiễu 曲khúc 線tuyến 。 正chánh 在tại 輪luân 迴hồi 的đích 命mạng 為vi 了liễu 改cải 變biến 運vận 動động 的đích 方phương 向hướng 以dĩ 進tiến 入nhập 新tân 的đích 趣thú 。 可khả 以dĩ 在tại 某mỗ 一nhất 點điểm 曲khúc 折chiết 。 但đãn 曲khúc 折chiết 後hậu 仍nhưng 必tất 須tu 沿duyên 直trực 線tuyến 前tiền 進tiến 。 且thả 這giá 種chủng 曲khúc 折chiết 不bất 能năng 超siêu 過quá 三tam 次thứ 。 解giải 脫thoát 了liễu 輪luân 迴hồi 的đích 命mạng 不bất 會hội 有hữu 曲khúc 折chiết 。 它# 直trực 線tuyến 昇thăng 入nhập 天thiên 穹# 。

§2.30#

不bất 曲khúc 折chiết (# 祇kỳ )# 要yếu 一nhất 瞬thuấn 間gian 。 (# eka-samayo’vigraha# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 命mạng 從tùng 一nhất 點điểm 到đáo 另# 一nhất 點điểm 。 祇kỳ 要yếu 是thị 直trực 線tuyến 前tiền 進tiến 。 則tắc 無vô 論luận 距cự 離ly 有hữu 多đa 遠viễn 。 都đô 祇kỳ 需# 一nhất 瞬thuấn 間gian (# samaya# )# 。 所sở 以dĩ 。 一nhất 瞬thuấn 間gian 就tựu 是thị 命mạng 從tùng 一nhất 點điểm 直trực 線tuyến 運vận 動động 到đáo 另# 一nhất 點điểm 所sở 需# 的đích 時thời 間gian 。 如như 果quả 命mạng 在tại 運vận 動động 中trung 發phát 生sanh 曲khúc 折chiết 。 則tắc 立lập 即tức 進tiến 入nhập 另# 一nhất 瞬thuấn 間gian 。 因nhân 此thử 。 由do 於ư 解giải 脫thoát 的đích 命mạng 不bất 曲khúc 折chiết 。 故cố 祇kỳ 需# 一nhất 瞬thuấn 間gian 。 就tựu 可khả 以dĩ 直trực 線tuyến 上thượng 昇thăng 到đáo 天thiên 穹# 。 輪luân 迴hồi 的đích 命mạng 最tối 多đa 曲khúc 折chiết 三tam 次thứ 。 因nhân 此thử 它# 最tối 遲trì 在tại 第đệ 四tứ 瞬thuấn 間gian 進tiến 入nhập 新tân 的đích 趣thú 。 得đắc 到đáo 新tân 的đích 身thân 體thể 與dữ 生sanh 命mạng 形hình 態thái 。

§2.31#

一nhất (# 瞬thuấn 間gian )# 。 二nhị (# 瞬thuấn 間gian )# 。 (# 三tam 瞬thuấn 間gian )# 時thời 。 (# 命mạng )# 不bất 攝nhiếp 取thủ 。 (# eka# ṃ# dvau# 〔# trīn# 〕# vāanāhāraka# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

由do 於ư 此thử 時thời 的đích 命mạng 正chánh 在tại 為vi 進tiến 入nhập 新tân 趣thú 而nhi 運vận 動động 。 本bổn 身thân 沒một 有hữu 肉nhục 體thể 。 故cố 它# 不bất 需# 攝nhiếp 取thủ 其kỳ 它# 物vật 質chất 作tác 自tự 己kỷ 的đích 營doanh 養dưỡng 物vật 。

白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 無vô

三tam 瞬thuấn 間gian

一nhất 詞từ 。 據cứ 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 補bổ 。

§2.32#

(# 命mạng 的đích 出xuất 生sanh 形hình 式thức )# 有hữu 凝ngưng 集tập 生sanh 。 胎thai 生sanh 。 化hóa 生sanh (# 三tam 種chủng )# 。 (# sa# ṃ# mūrchana-garbha-upapātājanma.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

命mạng 本bổn 身thân 是thị 無vô 始thỉ 無vô 終chung 的đích 。 它# 既ký 不bất 會hội 被bị 產sản 生sanh 。 也dã 不bất 會hội 被bị 消tiêu 滅diệt 。 但đãn 是thị 。 由do 於ư 業nghiệp 力lực 作tác 用dụng 。 它# 可khả 以dĩ 輪luân 迴hồi 於ư 四tứ 趣thú 。 本bổn 節tiết 至chí §2.35# 論luận 述thuật 命mạng 在tại 輪luân 迴hồi 的đích 過quá 程# 中trung 以dĩ 怎chẩm 樣# 的đích 形hình 式thức 出xuất 生sanh 到đáo 某mỗ 一nhất 趣thú 。

耆kỳ 那na 教giáo 主chủ 張trương 的đích 凝ngưng 集tập 生sanh 。 胎thai 生sanh 。 化hóa 生sanh 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 教giáo 主chủ 張trương 的đích 卵noãn 生sanh 。 胎thai 生sanh 。 濕thấp 生sanh 。 芽nha 生sanh 。 佛Phật 教giáo 主chủ 張trương 的đích 卵noãn 生sanh 。 胎thai 生sanh 。 濕thấp 生sanh 。 化hóa 生sanh 可khả 相tương/tướng 參tham 照chiếu 。

§2.33#

其kỳ 出xuất 生sanh 的đích 場tràng 所sở 分phân 別biệt 為vi 諸chư 有hữu 生sanh 命mạng 處xứ 。 冷lãnh 處xứ 。 覆phú 處xứ 。 與dữ 其kỳ 相tương 反phản 處xứ 及cập 混hỗn 合hợp 處xứ 。 (# sacitta-śīta-sa# ṃ# v# ṛ# ttā# ḥ# setarāmiśrāśca-ekaśastad-yonaya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

生sanh 於ư

諸chư 有hữu 生sanh 命mạng 處xứ

指chỉ 生sanh 在tại 生sanh 物vật 體thể 的đích 內nội 部bộ 。 如như 蛔hồi 蟲trùng 生sanh 在tại 腸tràng 道đạo 中trung 。

生sanh 於ư

冷lãnh 處xứ

指chỉ 某mỗ 些# 生sanh 物vật 嗜thị 冷lãnh 。 生sanh 於ư 寒hàn 冷lãnh 的đích 地địa 方phương 。

生sanh 於ư

覆phú 處xứ

指chỉ 陰ấm 暗ám 的đích 地địa 方phương 。 如như 某mỗ 些# 生sanh 於ư 腐hủ 敗bại 樹thụ 葉diệp 堆đôi 中trung 的đích 菌# 類loại 等đẳng 。

生sanh 於ư

與dữ 其kỳ 相tương 反phản 處xứ

指chỉ 與dữ 上thượng 述thuật 三tam 處xứ 相tương 反phản 的đích 地địa 方phương 。 即tức 非phi 生sanh 命mạng 處xứ 。 如như 桌# 子tử 中trung 的đích 蛀# 蟲trùng 。 暖noãn 處xứ 。 明minh 處xứ 。

生sanh 於ư

混hỗn 合hợp 處xứ

指chỉ 有hữu 生sanh 命mạng 無vô 生sanh 命mạng 的đích 混hỗn 合hợp 處xứ 。 冷lãnh 暖noãn 並tịnh 存tồn 處xứ 。 明minh 覆phú 相tương/tướng 兼kiêm 處xứ 等đẳng 。

§2.34#

胎thai 生sanh 是thị 胞bào 衣y 生sanh 。 卵noãn 生sanh 和hòa 無vô 膜mô 生sanh 。 (# jarāyu-a# ṇ# ḍ# a-potajānā# ṃ# garbha# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

胞bào 衣y 生sanh (# jarāyu# )# 。 該cai 詞từ 在tại 佛Phật 教giáo 中trung 譯dịch 為vi 胎thai 生sanh 。 指chỉ 哺bộ 乳nhũ 動động 物vật 的đích 產sản 育dục 方phương 式thức 。 但đãn 在tại 耆kỳ 那na 教giáo 中trung 指chỉ 出xuất 生sanh 時thời 幼ấu 體thể 外ngoại 有hữu 胞bào 衣y 。 故cố 與dữ 佛Phật 教giáo 的đích 胎thai 生sanh 還hoàn 有hữu 所sở 不bất 同đồng 。

卵noãn 生sanh (# a# ṇ# ḍ# a# )# 。 指chỉ 由do 卵noãn 孵# 化hóa 而nhi 生sanh 。

無vô 膜mô 生sanh (# potaja# )# 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 獅sư 子tử 等đẳng 野dã 獸thú 雖tuy 是thị 胎thai 生sanh 。 但đãn 幼ấu 崽# 出xuất 生sanh 時thời 外ngoại 無vô 胞bào 衣y 。 故cố 稱xưng 無vô 膜mô 生sanh 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 作tác 。

意ý 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 。

§2.35#

化hóa 生sanh 是thị 地địa 獄ngục 與dữ 天thiên 。 (# nāraka-devānāmupapāta# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

化hóa 生sanh (# upapāta# )# 。 指chỉ 不bất 需# 要yếu 任nhậm 何hà 母mẫu 體thể 。 突đột 然nhiên 幻huyễn 現hiện 的đích 生sanh 命mạng 產sản 生sanh 形hình 式thức 。 據cứ 說thuyết 生sanh 活hoạt 在tại 地địa 獄ngục 及cập 天thiên 界giới 的đích 命mạng 都đô 是thị 以dĩ 這giá 種chủng 形hình 式thức 產sản 生sanh 的đích 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 作tác 。

意ý 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 。

§2.36#

其kỳ 餘dư 是thị 凝ngưng 集tập 生sanh 。 (# śe# ṣ# ānā# ṃ# sa# ṃ# mūrchanam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

凝ngưng 集tập 生sanh

(# sa# ṃ# mūrchana# )# 。 類loại 似tự 於ư 佛Phật 教giáo 的đích 濕thấp 生sanh 。 即tức 濕thấp 氣khí 凝ngưng 集tập 而nhi 生sanh 。 如như 蚊văn 蚋nhuế 等đẳng 。

§2.37#

(# 另# 外ngoại 。 身thân 體thể 有hữu )# 粗thô 大đại 身thân 。 可khả 變biến 身thân 。 取thủ 得đắc 身thân 。 光quang 亮lượng 身thân 。 業nghiệp 身thân (# 等đẳng 五ngũ 種chủng )# 。 (# audārikavaikriya-āhāraka-taijasa-kārma# ṇ# āniśarīrā# ṇ# i.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 至chí §2.49# 論luận 述thuật 命mạng 在tại 輪luân 迴hồi 時thời 。 在tại 各các 趣thú 各các 具cụ 有hữu 什thập 麼ma 樣# 的đích 身thân 體thể 形hình 態thái 。

粗thô 大đại 身thân

(# audārika# )# 。 指chỉ 通thông 常thường 所sở 謂vị 的đích 肉nhục 體thể 。

可khả 變biến 身thân

(# vaikriya# )# 。 指chỉ 在tại 天thiên 界giới 。 地địa 獄ngục 中trung 的đích 鬼quỷ 。 神thần 所sở 具cụ 有hữu 的đích 。 可khả 以dĩ 任nhậm 意ý 幻huyễn 化hóa 的đích 身thân 體thể 。

取thủ 得đắc 身thân

(# āhāraka# )# 。 聖thánh 人nhân 產sản 生sanh 疑nghi 問vấn 時thời 。 可khả 由do 頭đầu 頂đảnh 產sản 生sanh 取thủ 得đắc 身thân 。 該cai 身thân 可khả 雲vân 遊du 各các 處xứ 。 取thủ 得đắc 正chánh 智trí 。

光quang 亮lượng 身thân

(# taijasa# )# 。 由do 火hỏa 原nguyên 子tử 構# 成thành 。 在tại 一nhất 般ban 人nhân 處xứ 。 它# 表biểu 現hiện 為vi 可khả 消tiêu 化hóa 食thực 物vật 的đích 熱nhiệt 力lực 。 而nhi 在tại 苦khổ 行hạnh 者giả 處xứ 。 它# 可khả 作tác 為vi 一nhất 種chủng 能năng 燒thiêu 毀hủy 他tha 物vật 的đích 力lực 量lượng 而nhi 顯hiển 現hiện 出xuất 來lai 。

業nghiệp 身thân

(# kārma# ṇ# a# )# 。 由do 物vật 質chất 性tánh 的đích 業nghiệp 構# 成thành 。 起khởi 輪luân 迴hồi 主chủ 體thể 的đích 作tác 用dụng 。

§2.38#

(# 此thử 五ngũ 身thân )# 後hậu 面diện 的đích 更cánh 細tế 微vi 一nhất 些# 。 (# 〔# te# ṣ# ā# ṃ# 〕# para# ṃ# para# ṃ# sūk# ṣ# mam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 組# 成thành 這giá 五ngũ 身thân 的đích 物vật 質chất 。 愈dũ 往vãng 後hậu 愈dũ 細tế 微vi 。 後hậu 兩lưỡng 節tiết 即tức 具cụ 體thể 解giải 釋thích 本bổn 節tiết 。

§2.39#

光quang 亮lượng 身thân 以dĩ 前tiền (# 的đích 各các 身thân 所sở 擁ủng 有hữu 的đích )# 微vi 點điểm 。 (# 後hậu 者giả 依y 次thứ 比tỉ 前tiền 多đa )# 無vô 數số 倍bội 。 (# pradeśato’sa# ṃ# khyeya-gu# ṇ# a# ṃ# prāktaijasāt.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

光quang 亮lượng 身thân 以dĩ 前tiền 的đích 各các 身thân

指chỉ 粗thô 大đại 身thân 。 可khả 變biến 身thân 。 取thủ 得đắc 身thân 三tam 種chủng 。

微vi 點điểm

(# pradeśa# )# 。 這giá 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 特đặc 有hữu 的đích 術thuật 語ngữ 。 指chỉ 物vật 質chất 性tánh 的đích 原nguyên 子tử 。 原nguyên 子tử 可khả 以dĩ 相tương/tướng 互hỗ 結kết 合hợp 成thành 複phức 合hợp 體thể 。 複phức 合hợp 體thể 的đích 質chất 料liệu 要yếu 粗thô 於ư 原nguyên 子tử 。

§2.40#

其kỳ 它# 的đích 具cụ 有hữu 的đích 微vi 點điểm 。 依y 次thứ 是thị (# 前tiền 者giả 的đích )# 無vô 數số 倍bội 。 (# ananta-gu# ṇ# epare.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

其kỳ 它# 的đích

指chỉ 光quang 亮lượng 身thân 。 業nghiệp 身thân 。

§2.39# 。 §2.40# 兩lưỡng 節tiết 意ý 為vi 。 由do 於ư 組# 成thành 肉nhục 體thể 身thân 等đẳng 五ngũ 身thân 的đích 物vật 質chất 。 逐trục 漸tiệm 由do 原nguyên 子tử 的đích 複phức 合hợp 體thể 分phân 解giải 為vi 更cánh 細tế 小tiểu 的đích 原nguyên 子tử (# 微vi 點điểm )# 。 所sở 以dĩ 它# 微vi 點điểm 的đích 數số 目mục 愈dũ 來lai 愈dũ 多đa 。 從tùng 而nhi 組# 成thành 身thân 體thể 的đích 物vật 質chất 也dã 就tựu 愈dũ 來lai 愈dũ 細tế 微vi 。

§2.41#

(# 最tối 後hậu 兩lưỡng 身thân 活hoạt 動động 時thời )# 。 不bất 受thọ 任nhậm 何hà 障chướng 礙ngại 。 (# apratighāte.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

前tiền 三tam 個cá 身thân 由do 於ư 質chất 料liệu 粗thô 。 在tại 活hoạt 動động 時thời 可khả 能năng 會hội 被bị 其kỳ 它# 物vật 體thể 阻trở 擋# 。 如như 牆tường 壁bích 可khả 以dĩ 擋# 住trụ 肉nhục 體thể 身thân 等đẳng 。 但đãn 光quang 亮lượng 身thân 。 業nghiệp 身thân 的đích 質chất 料liệu 極cực 其kỳ 細tế 微vi 。 像tượng 小tiểu 砂sa 粒lạp 穿xuyên 透thấu 篩si 子tử 一nhất 樣# 。 沒một 有hữu 任nhậm 何hà 東đông 西tây 可khả 以dĩ 阻trở 擋# 它# 們môn 的đích 活hoạt 動động 。 佛Phật 教giáo 也dã 有hữu 類loại 似tự 的đích 說thuyết 法Pháp 。

§2.42#

且thả 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 即tức (# 與dữ 命mạng )# 相tương/tướng 結kết 合hợp 。 (# anādi-sa# ṃ# bandheca.# )# 。

§2.43#

(# 故cố 光quang 亮lượng 身thân 及cập 業nghiệp 身thân )# 存tồn 在tại 於ư 一nhất 切thiết 。 (# 生sanh 物vật )# 之chi 中trung 。 (# sarvasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 一nhất 個cá 命mạng 祇kỳ 要yếu 墮đọa 入nhập 輪luân 迴hồi 。 光quang 亮lượng 身thân 。 業nghiệp 身thân 就tựu 開khai 始thỉ 與dữ 它# 結kết 合hợp 。 祇kỳ 要yếu 命mạng 繼kế 續tục 輪luân 迴hồi 下hạ 去khứ 。 這giá 種chủng 結kết 合hợp 是thị 不bất 會hội 解giải 脫thoát 的đích 。 故cố 此thử 說thuyết 這giá 二nhị 身thân 存tồn 在tại 於ư 一nhất 切thiết 。 輪luân 迴hồi 著trước 的đích 生sanh 物vật 之chi 中trung 。

§2.44#

一nhất 個cá (# 命mạng )# 以dĩ 這giá (# 二nhị 個cá 身thân )# 為vi 開khai 始thỉ 。 直trực 到đáo 同đồng 時thời 享hưởng 有hữu 四tứ 個cá 身thân 。 (# tad-ādīnibhājyāniyugapadekasyaācaturbhya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 與dữ 光quang 亮lượng 身thân 及cập 業nghiệp 身thân 結kết 合hợp 的đích 命mạng 在tại 輪luân 迴hồi 中trung 不bất 斷đoạn 運vận 動động 。 便tiện 逐trục 漸tiệm 取thủ 得đắc 其kỳ 它# 身thân 。 但đãn 是thị 。 一nhất 個cá 命mạng 不bất 可khả 能năng 同đồng 時thời 兼kiêm 有hữu 可khả 變biến 身thân 與dữ 取thủ 得đắc 身thân 。 因nhân 此thử 。 它# 最tối 多đa 祇kỳ 能năng 同đồng 時thời 具cụ 有hữu 四tứ 個cá 身thân 。

§2.45#

最tối 後hậu 之chi 身thân 不bất 享hưởng 受thọ (# 苦khổ 樂lạc )# 。 (# nirupabhogamantyam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

最tối 後hậu 之chi 身thân

即tức 業nghiệp 身thân 。

§2.46#

最tối 初sơ 的đích 由do 胎thai 生sanh (# 或hoặc )# 凝ngưng 集tập 生sanh (# 產sản 生sanh )# 。 (# garbha-sa# ṃ# mūrchana-jamādyam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

最tối 初sơ 的đích

指chỉ 粗thô 大đại 身thân 。

§2.47#

可khả 變biến 身thân 由do 化hóa 生sanh (# 產sản 生sanh )# 。 (# vaikriyamaupapātikam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 作tác 。

§2.48#

(# 但đãn )# 因nhân (# 苦khổ 行hạnh 功công 德đức 的đích )# 獲hoạch 得đắc 力lực 也dã 可khả (# 得đắc 到đáo 可khả 變biến 身thân )# 。 (# labdhi-pratyaya# ṃ# ca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

§2.47# 講giảng 的đích 由do 化hóa 生sanh 產sản 生sanh 的đích 可khả 變biến 身thân 是thị 指chỉ 在tại 天thiên 界giới 。 地địa 獄ngục 中trung 的đích 神thần 。 鬼quỷ 所sở 具cụ 有hữu 的đích 。 可khả 任nhậm 意ý 變biến 化hóa 的đích 身thân 體thể 。 §2.48# 講giảng 的đích 可khả 變biến 身thân 則tắc 是thị 指chỉ 積tích 累lũy 特đặc 殊thù 的đích 苦khổ 行hạnh 。 因nhân 其kỳ 功công 德đức 而nhi 在tại 現hiện 在tại 這giá 個cá 世thế 界giới 中trung 得đắc 到đáo 的đích 。 可khả 以dĩ 隨tùy 意ý 神thần 通thông 。 變biến 化hóa 的đích 身thân 體thể 。

空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 此thử 節tiết 為vi §2.47# 。 (# 參tham 見kiến §2.19# 註chú 釋thích )# 。 並tịnh 另# 有hữu §2.48# 如như 下hạ 。

(# §2.48# )# 光quang 亮lượng 身thân 亦diệc 然nhiên 。 (# taijasamapi.# )# 。

即tức 。 聖thánh 者giả 可khả 通thông 過quá 特đặc 殊thù 的đích 苦khổ 行hạnh 而nhi 獲hoạch 得đắc 光quang 亮lượng 身thân 。 這giá 種chủng 光quang 亮lượng 身thân 可khả 用dụng 來lai 救cứu 厄ách 度độ 災tai 。 亦diệc 可khả 用dụng 來lai 燒thiêu 盡tận 怨oán 敵địch 。

白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 無vô 此thử 節tiết 。 故cố 從tùng §2.49# 起khởi 。 兩lưỡng 種chủng 刊# 本bổn 的đích 編biên 號hiệu 仍nhưng 相tương/tướng 一nhất 致trí 。

§2.49#

取thủ 得đắc 身thân 祇kỳ 存tồn 在tại 於ư 能năng 默mặc 記ký 十thập 四tứ 前tiền 的đích (# 高cao 僧Tăng )# 。 (# 此thử 身thân )# 吉cát 祥tường 。 潔khiết 白bạch 。 (# 且thả 任nhậm 何hà 東đông 西tây 都đô )# 不bất 能năng 妨phương 礙ngại (# 此thử 身thân 的đích 活hoạt 動động )# 。 (# śubha# ṃ# viśuddhamavyāghāticā’hāraka# ṃ# caturdaśa-pūrva-dharasyai’va.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

十thập 四tứ 前tiền (# caturdaśapūrva# )# 。 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 經Kinh 典điển 十thập 二nhị 肢chi 中trung 的đích 最tối 後hậu 一nhất 肢chi 。 據cứ 說thuyết 。 這giá 是thị 由do 大đại 雄hùng 親thân 口khẩu 傳truyền 述thuật 的đích 。 是thị 所sở 有hữu 耆kỳ 那na 教giáo 經Kinh 典điển 中trung 最tối 重trọng 要yếu 的đích 一nhất 部bộ 。 據cứ 耆kỳ 那na 教giáo 傳truyền 說thuyết 。 約ước 在tại 公công 元nguyên 前tiền 三tam 百bách 年niên 左tả 右hữu 。 比tỉ 哈# 爾nhĩ 一nhất 帶đái 的đích 耆kỳ 那na 教giáo 徒đồ 曾tằng 在tại 濕thấp 陀đà 羅la 薄bạc 陀đà 羅la (# sthūlabhadra# )# 的đích 主chủ 持trì 下hạ 進tiến 行hành 了liễu 一nhất 次thứ 結kết 集tập (# 會hội 誦tụng 經Kinh 典điển )# 。 當đương 時thời 。 十thập 二nhị 肢chi 中trung 的đích 其kỳ 它# 十thập 一nhất 肢chi 都đô 會hội 誦tụng 出xuất 來lai 。 但đãn 沒một 有hữu 人nhân 能năng 正chánh 確xác 。 完hoàn 整chỉnh 地địa 誦tụng 出xuất 最tối 後hậu 一nhất 肢chi 。 十thập 四tứ 前tiền 。 於ư 是thị 。 他tha 們môn 便tiện 邀yêu 請thỉnh 當đương 時thời 正chánh 在tại 尼ni 泊bạc 爾nhĩ 山sơn 中trung 修tu 苦khổ 行hạnh 的đích 濕thấp 陀đà 羅la 薄bạc 陀đà 羅la 的đích 教giáo 師sư 薄bạc 陀đà 羅la 婆bà 睺hầu (# bhadrabāhu# )# 前tiền 來lai 傳truyền 授thọ 該cai 經kinh 。 但đãn 被bị 薄bạc 陀đà 羅la 婆bà 睺hầu 拒cự 絕tuyệt 。 後hậu 薄bạc 陀đà 羅la 婆bà 睺hầu 把bả 濕thấp 陀đà 羅la 薄bạc 陀đà 羅la 召triệu 到đáo 自tự 己kỷ 的đích 住trú 處xứ 。 向hướng 他tha 秘bí 密mật 傳truyền 授thọ 了liễu 這giá 十thập 四tứ 前tiền 。 同đồng 時thời 嚴nghiêm 禁cấm 他tha 將tương 最tối 後hậu 四tứ 前tiền 外ngoại 傳truyền 他tha 人nhân 。 再tái 後hậu 來lai 。 連liên 前tiền 十thập 前tiền 也dã 無vô 人nhân 知tri 曉hiểu 了liễu 。 這giá 一nhất 肢chi 便tiện 完hoàn 全toàn 失thất 傳truyền 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 無vô

能năng 默mặc 記ký 十thập 四tứ 前tiền 的đích 高cao 僧Tăng

等đẳng 詞từ 。 代đại 之chi 以dĩ 。

達đạt 到đáo 修tu 道Đạo 的đích 第đệ 六lục 個cá 階giai 位vị 。 尚thượng 未vị (# 最tối 後hậu )# 完hoàn 成thành 的đích 聖thánh 者giả 。

(# pramattasa# ṃ# yata.# )#

§2.50#

住trụ 地địa 獄ngục 者giả 及cập 凝ngưng 集tập 生sanh 者giả 無vô (# 男nam 女nữ )# 性tánh 別biệt 。 (# nāraka-sa# ṃ# mūrchinonapu# ṃ# sakāni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 及cập 下hạ 一nhất 節tiết 論luận 述thuật 四tứ 趣thú 中trung 各các 類loại 生sanh 物vật 的đích 性tánh 別biệt 。

§2.51#

諸chư 天thiên 則tắc 不bất 然nhiên 。 (# nadevā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

即tức 諸chư 天thiên 神thần 有hữu 男nam 女nữ 性tánh 區khu 別biệt 。

在tại 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 中trung 。 還hoàn 有hữu 這giá 麼ma 一nhất 節tiết 。

(# §2.52# )# 其kỳ 餘dư 的đích 有hữu 三tam 性tánh 。 (# śe# ṣ# āstri-vedā# ḥ# .# )# 。

即tức 。 胎thai 生sanh 的đích 有hữu 男nam 。 女nữ 。 中trung 性tánh 的đích 區khu 別biệt 。 但đãn 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 無vô 此thử 節tiết 。

§2.52#

化hóa 生sanh 者giả 。 最tối 後hậu 身thân 者giả 。 最tối 勝thắng 者giả 。 有hữu 無vô 數số 量lượng 年niên 壽thọ 者giả 。 (# 此thử 等đẳng 生sanh 物vật )# 的đích 壽thọ 命mạng 不bất 會hội 離ly 去khứ 。 (# aupapātika-caramadeha-uttamapuru# ṣ# a-asa# ṃ# khyeyavar# ṣ# āyu# ṣ# o’napavartyāyua# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 壽thọ 命mạng 問vấn 題đề 。 所sở 謂vị 。

壽thọ 命mạng 不bất 會hội 離ly 去khứ

不bất 是thị 指chỉ 永vĩnh 生sanh 不bất 死tử 。 而nhi 是thị 說thuyết 那na 幾kỷ 類loại 生sanh 物vật 均quân 可khả 終chung 其kỳ 天thiên 年niên 。 而nhi 不bất 像tượng 其kỳ 它# 一nhất 些# 生sanh 物vật 會hội 因nhân 種chủng 種chủng 原nguyên 因nhân 而nhi 中trung 途đồ 夭yểu 亡vong 。 至chí 於ư 這giá 幾kỷ 類loại 生sanh 物vật 的đích 壽thọ 限hạn 。 可khả 參tham 見kiến 第đệ 三tam 章chương 。 第đệ 四tứ 章chương 的đích 有hữu 關quan 敘tự 述thuật 。

最tối 後hậu 身thân

指chỉ 處xử 於ư 輪luân 迴hồi 。 的đích 最tối 後hậu 階giai 段đoạn 的đích 人nhân 。

最tối 勝thắng 者giả

指chỉ 宗tông 教giáo 導đạo 師sư 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 之chi 類loại 的đích 人nhân 。

有hữu 無vô 數số 量lượng 年niên 壽thọ 者giả

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 在tại 人nhân 及cập 其kỳ 它# 胞bào 衣y 生sanh 者giả 中trung 。 有hữu 的đích 年niên 壽thọ 之chi 長trường/trưởng 。 無vô 法pháp 計kế 算toán 。

空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 將tương

最tối 後hậu 身thân

最tối 勝thắng 者giả

合hợp 為vi 一nhất 項hạng 。 作tác 。

達đạt 到đáo 最tối 後hậu 身thân 的đích 最tối 勝thắng 者giả

(# caramottamadeha# )# 。 但đãn 作tác 者giả 原nguyên 註chú 是thị 把bả 這giá 二nhị 項hạng 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 的đích 。

第đệ 三tam 章chương

§3.1#

安an 立lập 於ư 強cường/cưỡng 韌# 的đích 水thủy 。 風phong 。 虛hư 空không 上thượng 的đích 。 (# 依y 次thứ 為vi )# 玉ngọc 光quang 地địa 。 礫lịch 光quang 地địa 。 砂sa 光quang 地địa 。 泥nê 光quang 地địa 。 煙yên 光quang 地địa 。 闇ám 光quang 地địa 。 大đại 闇ám 光quang 地địa 等đẳng 七thất 地địa 。 (# 它# 們môn )# 愈dũ 下hạ 層tằng 愈dũ 高cao 闊khoát 。 (# ratna-śarkarā-vālukā-pa# ṅ# ka-dhūma-tamo-mahātama# ḥ# -prabhābhūmayoghanāmbu-vāta-ākāśa-prati# ṣ# ṭ# hā# ḥ# saptā’dho’dha# ḥ# p# ṛ# thutarā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

第đệ 三tam 章chương 。 第đệ 四tứ 章chương 主chủ 要yếu 論luận 述thuật 命mạng 在tại 地địa 獄ngục 。 地địa 面diện 。 天thiên 界giới 等đẳng 三tam 界giới 中trung 輪luân 迴hồi 時thời 的đích 種chủng 種chủng 情tình 況huống 。 由do 此thử 表biểu 現hiện 了liễu 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 世thế 界giới 模mô 式thức 。 宇vũ 宙trụ 觀quán 。 自tự 本bổn 節tiết 至chí §3.6# 論luận 述thuật 地địa 獄ngục 。 §3.7# 至chí §3.18# 論luận 述thuật 地địa 面diện 。 第đệ 四tứ 章chương 論luận 述thuật 天thiên 界giới 。

本bổn 節tiết 提đề 到đáo 的đích 七thất 地địa 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 世thế 界giới 模mô 式thức 中trung 的đích 七thất 層tằng 地địa 獄ngục 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 這giá 七thất 層tằng 地địa 獄ngục 存tồn 在tại 於ư 地địa 表biểu 之chi 下hạ 。 每mỗi 一nhất 層tằng 都đô 比tỉ 前tiền 一nhất 層tằng 更cánh 高cao 深thâm 廣quảng 大đại 。 這giá 七thất 地địa 立lập 在tại 水thủy 上thượng 。 水thủy 立lập 在tại 風phong 上thượng 。 風phong 立lập 在tại 虛hư 空không 上thượng 。 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 這giá 種chủng 世thế 界giới 模mô 式thức 與dữ 佛Phật 教giáo 類loại 似tự 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 中trung 無vô 最tối 後hậu

愈dũ 下hạ 層tằng 愈dũ 高cao 闊khoát

一nhất 句cú 。

§3.2#

地địa 獄ngục 就tựu 在tại 其kỳ 中trung 。 (# tāsunarakā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 此thử 節tiết 為vi 。

其kỳ 中trung 依y 次thứ 有hữu 三tam 百bách 萬vạn 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 萬vạn 。 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 萬vạn 。 一nhất 百bách 萬vạn 。 三tam 十thập 萬vạn 。 九cửu 萬vạn 九cửu 千thiên 。 九cửu 百bách 九cửu 十thập 五ngũ 。 以dĩ 及cập 五ngũ 個cá 地địa 獄ngục 。

(# tāsutrimśat-pañcavi# ṃ# śati-pañcadaśa-daśa-tri-pañcanaika-naraka-śata-sahasrā# ṇ# ipañcaivayathākramam.# )#

§3.3#

總tổng 是thị 有hữu 更cánh 惡ác 的đích 心tâm 的đích 色sắc 彩thải 。 環hoàn 境cảnh 。 身thân 體thể 。 感cảm 受thọ 。 結kết 果quả 。 (# nityāśubhatara-leśyā-pari# ṇ# āma-deha-vedanā-vikriyā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

地địa 獄ngục 中trung 的đích 命mạng 所sở 在tại 的đích 層tằng 次thứ 愈dũ 往vãng 下hạ 。 其kỳ 噁ô 心tâm 的đích 色sắc 彩thải 愈dũ 濃nồng 。 環hoàn 境cảnh 愈dũ 惡ác 劣liệt 。 身thân 體thể 愈dũ 粗thô 劣liệt 。 感cảm 受thọ 愈dũ 痛thống 苦khổ 。 結kết 果quả 愈dũ 壞hoại 。

§3.4#

(# 且thả )# 互hỗ 相tương 招chiêu 致trí 痛thống 苦khổ 。 (# paraspara-udīrita-du# ḥ# khā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 地địa 獄ngục 中trung 的đích 眾chúng 生sanh 互hỗ 相tương 製chế 造tạo 痛thống 苦khổ 。 互hỗ 相tương 折chiết 磨ma 。

§3.5#

且thả 在tại 四tứ 地địa 之chi 前tiền 者giả 。 要yếu 承thừa 受thọ 給cấp 人nhân 製chế 造tạo 痛thống 苦khổ 的đích 阿a 修tu 羅la 所sở 製chế 造tạo 的đích 痛thống 苦khổ 。 (# sa# ṃ# kli-# ṣ# ṭ# āsura-udīrita-du# ḥ# khāścaprākcaturthyā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

阿a 修tu 羅la

(# asura# )# 。 魔ma 神thần 。

本bổn 節tiết 意ý 為vi 在tại 玉ngọc 光quang 地địa 。 礫lịch 光quang 地địa 。 砂sa 光quang 地địa 三tam 層tằng 地địa 獄ngục 中trung 的đích 眾chúng 生sanh 。 除trừ 了liễu 承thừa 受thọ 互hỗ 相tương 製chế 造tạo 的đích 痛thống 苦khổ 外ngoại 。 還hoàn 要yếu 承thừa 受thọ 阿a 修tu 羅la 。 給cấp 予# 的đích 痛thống 苦khổ 。

§3.6#

在tại 它# 們môn 之chi 中trung 。 眾chúng 生sanh 生sanh 存tồn 的đích 最tối 長trường 期kỳ 限hạn 。 (# 按án 七thất 地địa 層tằng 次thứ 。 依y 次thứ )# 為vi 一nhất 。 三tam 。 七thất 。 十thập 。 十thập 七thất 。 二nhị 十thập 二nhị 。 三tam 十thập 三tam 如như 海hải 量lượng 。 (# te# ṣ# veka-tri-sapta-daśa-saptadaśa-dvāvi# ṃ# śati-trayastri# ṃ# śatsāgaropamāsattvānā# ṃ# parāsthiti# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

如như 海hải 量lượng

(# sāgaropama# )# 。 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 特đặc 有hữu 的đích 數số 量lượng 單đơn 位vị 。 這giá 是thị 一nhất 個cá 巨cự 大đại 的đích 天thiên 文văn 數số 字tự 。 據cứ 說thuyết 是thị §3.19# 中trung 所sở 提đề 到đáo 的đích 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 的đích 一nhất 千thiên 萬vạn 倍bội 。

§3.7#

贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 鹹hàm 海hải 等đẳng 均quân 是thị 有hữu 清thanh 淨tịnh 名danh 稱xưng 的đích 大đại 洲châu 。 大đại 海hải 。 (# jambūdvīpa-lava# ṇ# ādaya# ḥ# śubhanāmānodvīpa-samudrā# ḥ# .# )# 。

§3.8#

(# 這giá 些# 大đại 洲châu 。 大đại 海hải )# 皆giai 是thị 環hoàn 狀trạng 。 幅# 員# (# 依y 次thứ )# 為vi 前tiền 者giả 的đích 兩lưỡng 倍bội 。 (# dvir-dvir-vi# ṣ# kambhā# ḥ# pūrva-pūrva-parik# ṣ# epi# ṇ# ovalayāk# ṛ# taya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

自tự §3.7# 至chí §3.18# 。 論luận 述thuật 地địa 面diện 的đích 人nhân 世thế 間gian 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 大đại 地địa 中trung 央ương 是thị 圓viên 形hình 的đích 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu (# jambūdvīpa# )# 。 即tức 我ngã 們môn 現hiện 在tại 生sanh 活hoạt 的đích 世thế 界giới 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 的đích 外ngoại 圍vi 環hoàn 繞nhiễu 著trước 鹹hàm 海hải (# lava# ṇ# ādaya# ḥ# )# 。 鹹hàm 海hải 外ngoại 面diện 又hựu 是thị 一nhất 圈quyển 大đại 洲châu 。 大đại 洲châu 外ngoại 面diện 又hựu 有hữu 一nhất 圈quyển 大đại 海hải 。 如như 此thử 共cộng 計kế 九cửu 層tằng 。 每mỗi 一nhất 大đại 洲châu 大đại 海hải 的đích 幅# 員# 都đô 是thị 它# 所sở 包bao 攝nhiếp 的đích 前tiền 一nhất 個cá 大đại 洲châu 大đại 海hải 的đích 兩lưỡng 倍bội 。

略lược 舉cử 如như 下hạ 。

贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。

鹹hàm 海hải 。

2.# 達đạt 塔tháp 契khế 乾can/kiền/càn 陀đà 洲châu (# dhātakīkha# ṇ# ḍ# a# )# 。

卡# 拉lạp 海hải (# kāloda# )# 。

3.# 浦# 濕thấp 卡# 羅la 婆bà 羅la 洲châu (# pu# ṣ# karavara# )# 。

浦# 濕thấp 卡# 羅la 海hải (# pu# ṣ# karoda# )# 。

9.# 阿a 爾nhĩ 納nạp 婆bà 羅la 洲châu (# aru# ṇ# avara# )# 。

阿a 爾nhĩ 納nạp 婆bà 羅la 海hải (# aru# ṇ# avaroda# )# 。

§3.9#

其kỳ 中trung 央ương 為vi 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 廣quảng 袤# 為vi 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 以dĩ 麥mạch 若nhược 山sơn 為vi 臍tề 。 (# tan-madhyemeru-nābhirv# ṛ# ttoyojana-śatasahasra-vi# ṣ# kambhojambūdvīpa# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

各các 洲châu 。 各các 海hải 均quân 呈trình 環hoàn 狀trạng 。 唯duy 有hữu 中trung 央ương 的đích 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 是thị 圓viên 形hình 。 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 的đích 中trung 央ương 是thị 高cao 聳tủng 的đích 麥mạch 若nhược (# meru# )# 山sơn 。 亦diệc 即tức 佛Phật 教giáo 所sở 說thuyết 的đích 須Tu 彌Di 山Sơn 。

§3.10#

此thử (# 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu )# 內nội 有hữu 婆bà 羅la 多đa 地địa 區khu 。 雪Tuyết 山Sơn 地địa 區khu 。 哈# 利lợi 地địa 區khu 。 維duy 德đức 哈# 地địa 區khu 。 拉lạp 姆# 耶da 伽già 地địa 區khu 。 海hải 拉lạp 奴nô 耶da 瓦ngõa 塔tháp 地địa 區khu 。 愛ái 拉lạp 瓦ngõa 塔tháp 地địa 區khu 等đẳng (# 七thất 個cá )# 區khu 域vực 。 (# tatrabharata-haimavata-hari-videha-ramyaka-haira# ṇ# yavata-airāvatavar# ṣ# ā# ḥ# k# ṣ# etrā# ṇ# i.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

婆bà 羅la 多đa (# bharata# )# 地địa 區khu 。 即tức 印ấn 度độ 。 位vị 於ư 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 最tối 南nam 部bộ 。 雪Tuyết 山Sơn 地địa 區khu (# haimavata# )# 。 哈# 利lợi (# hari# )# 地địa 區khu 。 維duy 德đức 哈# (# videha# )# 地địa 區khu 。 拉lạp 姆# 耶da 伽già (# ramyaka# )# 地địa 區khu 。 海hải 拉lạp 奴nô 耶da 瓦ngõa 塔tháp (# haira# ṇ# yavata# )# 地địa 區khu 。 愛ái 拉lạp 瓦ngõa 塔tháp (# airāvata# )# 地địa 區khu 等đẳng 六lục 個cá 地địa 區khu 依y 次thứ 向hướng 北bắc 排bài 列liệt 。 這giá 七thất 個cá 地địa 區khu 由do 下hạ 節tiết 提đề 到đáo 的đích 諸chư 山sơn 脈mạch 分phân 隔cách 開khai 。

§3.11#

分phân 隔cách 它# 們môn 的đích 是thị 東đông 西tây 走tẩu 向hướng 的đích 雪Tuyết 山Sơn 。 大đại 雪Tuyết 山Sơn 。 尼ni 夏hạ 達đạt 山sơn 。 尼ni 羅la 山sơn 。 魯lỗ 戈qua 明minh 山sơn 。 西tây 伽già 林lâm 山sơn 。 (# tad-vibhājina# ḥ# pūrvāparāyatāhimavan-mahāhimavan-ni# ṣ# adha-nīla-rukmi-śikhari# ṇ# ovar# ṣ# adhara-parvatā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

雪Tuyết 山Sơn (# himavan# )# 。 大đại 雪Tuyết 山Sơn (# mahāhimavan# )# 。 尼ni 夏hạ 達đạt 山sơn (# ni# ṣ# adha# )# 。 尼ni 羅la 山sơn (# nīla# )# 。 魯lỗ 戈qua 明minh 山sơn (# rukmi# )# 。 西tây 伽già 林lâm 山sơn (# śikharin# )# 等đẳng 六lục 座tòa 山sơn 脈mạch 分phân 隔cách 上thượng 述thuật 七thất 個cá 地địa 區khu 。

(# §3.12# )# (# 這giá 些# 山sơn 脈mạch 順thuận 次thứ 為vi )# 金kim 色sắc 。 白bạch 色sắc 。 熔# 金kim 色sắc 。 琉lưu 璃ly 色sắc 。 銀ngân 白bạch 色sắc 。 金kim 色sắc 。 (# hema-arjuna-tapanīya-vai# ḍ# ūrya-rajata-hemamayā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

從tùng 本bổn 節tiết 起khởi 。 直trực 到đáo (# §3.32# )# 均quân 為vi 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 獨độc 有hữu 。 而nhi 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 沒một 有hữu 的đích 內nội 容dung 。

(# §3.13# )# 山sơn 坡# 上thượng 鑲# 有hữu 各các 種chủng 寶bảo 石thạch 。 山sơn 頂đảnh 的đích 最tối 廣quảng 部bộ 分phần/phân 與dữ 山sơn 腳cước 的đích 最tối 廣quảng 部bộ 分phần/phân 相tương/tướng 等đẳng 。 (# ma# ṇ# ivicitra-pārśvāuparimūlecatulya-vistārā# ḥ# .# )# 。

(# §3.14# )# 其kỳ 上thượng 各các 有hữu 蓮liên 池trì 。 大đại 蓮liên 池trì 。 底để 根căn 恰kháp 池trì 。 坎khảm 夏hạ 哩rị 池trì 。 大đại 白bạch 蓮liên 池trì 。 白bạch 蓮liên 池trì 。 (# padma-mahāpadma-tigiñcha-keśari-mahāpu# ṇ# ḍ# arīka-pu# ṇ# ḍ# arīkahradāste# ṣ# āmupari.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 六lục 個cá 池trì 分phân 別biệt 在tại §3.11# 提đề 到đáo 的đích 六lục 道đạo 山sơn 脈mạch 上thượng 。

(# §3.15# )# 其kỳ 第đệ 一nhất 池trì 長trường/trưởng 為vi 。 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 寬khoan 為vi 長trường/trưởng 的đích 一nhất 半bán 。 (# prathamoyojana-sahasra-āyāmastad-ardhavi# ṣ# kambhohrada# ḥ# .# )# 。

(# §3.16# )# 有hữu 十thập 由do 旬tuần 深thâm 。 (# daśayojana-avagāha# ḥ# .# )# 。

(# §3.17# )# 其kỳ 中trung 央ương 有hữu 一nhất 由do 旬tuần 長trường/trưởng 的đích 蓮liên 花hoa 。 (# tan-madhyeyojana# ṃ# pu# ṣ# karam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

蓮liên 花hoa 乃nãi 喻dụ 指chỉ 池trì 中trung 島đảo 嶼# 的đích 形hình 狀trạng 。 下hạ 節tiết 所sở 謂vị 的đích 。

蓮liên 花hoa

也dã 是thị 指chỉ 池trì 中trung 的đích 島đảo 嶼# 。

(# §3.18# )# (# 直trực 到đáo 底để 根căn 恰kháp 池trì 的đích )# 池trì (# 各các 各các )# 為vi (# 其kỳ 前tiền 之chi 池trì 的đích )# 二nhị 倍bội 。 其kỳ 蓮liên 花hoa 亦diệc 然nhiên 。 (# tad-dvigu# ṇ# a-dvigu# ṇ# āhradā# ḥ# pu# ṣ# karā# ṇ# ica.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

由do 旬tuần

(# yojana# )# 。 印ấn 度độ 長trường/trưởng 度độ 單đơn 位vị 。 駕giá 牛ngưu 車xa 走tẩu 一nhất 天thiên 的đích 路lộ 程# 。 約ước 合hợp 15# 公công 里lý 。

直trực 到đáo 底để 根căn 恰kháp 池trì

即tức 指chỉ 蓮liên 池trì 。 大đại 蓮liên 池trì 。 底để 根căn 恰kháp 池trì 等đẳng 諸chư 池trì 。

(# §3.19# )# 在tại 這giá (# 六lục 個cá 島đảo 上thượng )# 。 住trụ 有hữu (# 六lục 個cá )# 女nữ 神thần 。 (# 各các 各các )# 為vi 修tu 哩rị 。 赫hách 哩rị 。 篤đốc 哩rị 底để 。 基cơ 魯lỗ 底để 。 布bố 底để 。 羅la 戈qua 修tu 米mễ 。 她# 們môn 的đích 壽thọ 量lượng 為vi 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 她# 們môn 與dữ 地địa 位vị 相tương 當đương 的đích 天thiên 女nữ 及cập 會hội 眾chúng 共cộng 住trú 。 (# tan-nivāsinyodevya# ḥ# śrī-hrī-dh# ṛ# ti-kīrti-buddhi-lak# ṣ# mya# ḥ# palyopama-sthitaya# ḥ# sa-sāmāni-kapari# ṣ# atkā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

修tu 哩rị (# śri# )# 。 赫hách 哩rị (# hrī# )# 。 篤đốc 哩rị 底để (# dh# ṛ# ti# )# 。 基cơ 魯lỗ 底để (# kīrti# )# 。 布bố 底để (# buddhi# )# 。 羅la 戈qua 修tu 米mễ (# lak# ṣ# mi# )# 均quân 為vi 居cư 住trụ 在tại 六lục 條điều 山sơn 脈mạch 頂đảnh 上thượng 大đại 池trì 中trung 島đảo 嶼# 上thượng 的đích 女nữ 神thần 。 她# 們môn 手thủ 下hạ 均quân 有hữu 相tương 應ứng 的đích 天thiên 女nữ 與dữ 徒đồ 眾chúng 。

巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆#

(# palyopama# )# 。 耆kỳ 那na 教giáo 時thời 間gian 單đơn 位vị 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 。 假giả 設thiết 有hữu 一nhất 個cá 大đại 桶# 。 直trực 徑kính 與dữ 高cao 各các 為vi 一nhất 由do 旬tuần 。 每mỗi 隔cách 七thất 天thiên 。 便tiện 長trường/trưởng 滿mãn 一nhất 桶# 細tế 毛mao 。 如như 果quả 有hữu 一nhất 個cá 人nhân 。 每mỗi 次thứ 拿# 走tẩu 一nhất 根căn 細tế 毛mao 。 把bả 一nhất 百bách 年niên 內nội 長trường/trưởng 出xuất 的đích 所sở 有hữu 細tế 毛mao 全toàn 部bộ 拿# 光quang 所sở 需# 的đích 時thời 間gian 。 就tựu 是thị 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。

(# §3.20# )# 恆Hằng 河Hà 。 印ấn 度độ 河hà 。 若nhược 赫hách 德đức 河hà 。 若nhược 赫hách 達đạt 娑sa 河hà 。 哈# 哩rị 德đức 河hà 。 哈# 哩rị 甘cam 達đạt 河hà 。 悉tất 達đạt 河hà 。 悉tất 陀đà 達đạt 河hà 。 那na 哩rị 河hà 。 那na 拉lạp 甘cam 達đạt 河hà 。 蘇tô 筏phiệt 那na 河hà 。 魯lỗ 皮bì 亞# 庫khố 拉lạp 河hà 。 拉lạp 克khắc 達đạt 河hà 。 拉lạp 克khắc 托thác 達đạt 河hà 為vi 流lưu 過quá (# 前tiền 述thuật 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 七thất 區khu )# 中trung 央ương 的đích 河hà 流lưu 。 (# ga# ṅ# gā-sindhu-rohid-rohitāsyā-harid-harikāntā-sītā-sītodā-nārī-narakāntā-suvar# ṇ# ā-rūpyakūlā-raktā-raktodā# ḥ# saritastan-madhyagā# ḥ# .# )# 。

(# §3.21# )# (# 這giá 十thập 四tứ 條điều 河hà )# 每mỗi 二nhị 條điều (# 在tại 一nhất 區khu )# 。 其kỳ 最tối 初sơ 的đích (# 河hà )# 向hướng 東đông 流lưu 。 (# dvayordvayo# ḥ# pūrvā# ḥ# pūrvagā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

恆Hằng 河Hà

(# ga# ṅ# gā# )# 。

印ấn 度độ 河hà

(# sindhu# )# 。

若nhược 赫hách 德đức 河hà

(# rohid# )# 。

若nhược 赫hách 達đạt 娑sa 河hà

(# rohitāsyā# )# 。

哈# 哩rị 德đức 河hà

(# harid# )# 。

哈# 哩rị 甘cam 達đạt 河hà

(# harikāntā# )# 。

悉tất 達đạt 河hà

(# sītā# )# 。

悉tất 陀đà 達đạt 河hà

(# sītodā# )# 。

那na 哩rị 河hà

(# nārī# )# 。

那na 拉lạp 甘cam 達đạt 河hà

(# narakānta# )# 。

蘇tô 筏phiệt 那na 河hà

(# suvar# ṇ# ā# )# 。

魯lỗ 皮bì 亞# 庫khố 拉lạp 河hà

(# rūpyakūlā# )# 。

拉lạp 克khắc 達đạt 河hà

(# raktā# )# 。

拉lạp 克khắc 托thác 達đạt 河hà

(# raktodā# )# 等đẳng 十thập 四tứ 條điều 河hà 分phân 別biệt 配phối 屬thuộc 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 的đích 七thất 個cá 區khu 域vực 。 每mỗi 區khu 二nhị 條điều 。 婆bà 羅la 多đa 區khu 為vi 恆Hằng 河Hà 與dữ 印ấn 度độ 河hà 。 所sở 謂vị 。

最tối 初sơ 的đích 河hà

指chỉ 婆bà 羅la 多đa 地địa 區khu 的đích 第đệ 一nhất 條điều 河hà 。 即tức 恆Hằng 河Hà 。

(# §3.22# )# 其kỳ 餘dư (# 的đích 河hà )# 向hướng 西tây 流lưu 。 (# śe# ṣ# āstvaparagā# ḥ# .# )# 。

(# §3.23# )# 恆Hằng 河Hà 。 印ấn 度độ 河hà 等đẳng (# 河hà 流lưu )# 被bị 一nhất 萬vạn 四tứ 千thiên 。 條điều 支chi 流lưu 所sở 包bao 圍vi 。 (# caturdaśa-nadī-sahasra-pariv# ṛ# tāga# ṅ# gā-sindhu-ādayonadya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 敘tự 述thuật 恆Hằng 河Hà 。 印ấn 度độ 河hà 擁ủng 有hữu 的đích 支chi 流lưu 。 據cứ 說thuyết 。 其kỳ 它# 每mỗi 個cá 地địa 區khu 的đích 兩lưỡng 條điều 河hà 的đích 支chi 流lưu 數số 目mục 。 依y 次thứ 是thị 前tiền 一nhất 地địa 區khu 的đích 支chi 流lưu 的đích 倍bội 數số 。 每mỗi 一nhất 地địa 區khu 的đích 河hà 流lưu 。 均quân 發phát 源nguyên 於ư (# §3.14# )# 提đề 到đáo 的đích 山sơn 頂đảnh 大đại 池trì 。

(# §3.24# )# 婆bà 羅la 多đa 地địa 區khu 的đích 最tối 廣quảng 部bộ 分phân 為vi 五ngũ 百bách 二nhị 十thập 六lục 又hựu 十thập 九cửu 分phân 之chi 六lục 由do 旬tuần 。 (# bharata# ḥ# ṣ# a# ḍ# vi# ṃ# śati-pañca-yojana-śata-vistarā# ḥ# ṣ# a# ḍ# cai-‘konavi# ṃ# śatibhāgāyojanasya.# )# 。

(# §3.25# )# 直trực 到đáo 維duy 德đức 哈# 地địa 區khu 。 各các (# 分phần/phân 割cát 該cai 地địa 區khu 的đích )# 山sơn 脈mạch 和hòa 諸chư 地địa 區khu 的đích 幅# 員# 。 各các 為vi 其kỳ (# 南nam 方phương 山sơn 脈mạch 及cập 地địa 區khu )# 的đích 二nhị 倍bội 。 (# tad-dvigu# ṇ# a-dvigu# ṇ# a-vistārāvar# ṣ# adhara-var# ṣ# āvidehāntā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

即tức 大đại 雪Tuyết 山Sơn 山sơn 脈mạch 與dữ 雪Tuyết 山Sơn 地địa 區khu 的đích 幅# 員# 是thị 雪Tuyết 山Sơn 山sơn 脈mạch 與dữ 婆bà 羅la 多đa 地địa 區khu 的đích 兩lưỡng 倍bội 。 尼ni 夏hạ 達đạt 山sơn 脈mạch 與dữ 哈# 利lợi 地địa 區khu 的đích 幅# 員# 。 又hựu 是thị 大đại 雪Tuyết 山Sơn 山sơn 脈mạch 與dữ 雪Tuyết 山Sơn 地địa 區khu 的đích 兩lưỡng 倍bội 。

本bổn 節tiết 梵Phạm 文văn 原nguyên 文văn 出xuất 現hiện 兩lưỡng 次thứ

兩lưỡng 倍bội (# dvigu# ṇ# a# )#

意ý 為vi 山sơn 脈mạch 是thị 其kỳ 南nam 方phương 山sơn 脈mạch 的đích 兩lưỡng 倍bội 。 地địa 區khu 也dã 是thị 其kỳ 南nam 方phương 地địa 區khu 的đích 兩lưỡng 倍bội 。

(# §3.26# )# (# 由do 維duy 德đức 哈# 地địa 區khu )# 以dĩ 北bắc 。 與dữ 其kỳ 南nam 相tương/tướng 等đẳng 。 (# uttarādak# ṣ# ina-tulyā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

即tức 維duy 德đức 哈# 地địa 區khu 以dĩ 北bắc 各các 地địa 區khu 的đích 寬khoan 度độ 又hựu 逐trục 漸tiệm 縮súc 小tiểu 。 與dữ 南nam 方phương 相tương 對đối 應ưng 。

為vi 了liễu 便tiện 於ư 理lý 解giải 。 將tương 耆kỳ 那na 教giáo 心tâm 目mục 中trung 的đích 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 形hình 態thái 圖đồ 示thị 如như 下hạ (# 見kiến 第đệ 392# 頁# )# 。

圖đồ 中trung 山sơn 脈mạch 的đích 寬khoan 度độ 本bổn 應ưng 是thị 它# 南nam 面diện (# 或hoặc 北bắc 面diện )# 山sơn 脈mạch 寬khoan 度độ 的đích 兩lưỡng 倍bội 。 但đãn 為vi 了liễu 方phương 便tiện 起khởi 見kiến 。 畫họa 作tác 一nhất 直trực 線tuyến 。 關quan 於ư 提đề 婆bà 俱câu 盧lô 地địa 區khu 。 烏ô 達đạt 拉lạp 俱câu 盧lô 地địa 區khu 請thỉnh 參tham 見kiến (# §3.29# )# 及cập §3.16# 。

(# §3.27# )# 婆bà 羅la 多đa 地địa 區khu 及cập 愛ái 拉lạp 瓦ngõa 塔tháp 地địa 區khu (# 的đích 人nhân 的đích 壽thọ 命mạng 。 福phước 祿lộc 。 身thân 長trường )# 。 按án 六lục 時thời (# 劫kiếp )# 的đích 增tăng 加gia 與dữ 減giảm 少thiểu 。 而nhi 有hữu 長trường 短đoản 變biến 化hóa 。 (# bharata-airāvatayorv# ṛ# ddhi-hrāsau# ṣ# a# ṭ# -samayābhyāmutsarpi# ṇ# y-avasarpi# ṇ# ībhyām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 婆bà 羅la 多đa 及cập 愛ái 拉lạp 瓦ngõa 塔tháp 地địa 區khu 的đích 人nhân 的đích 壽thọ 命mạng 。 福phước 分phần/phân 及cập 身thân 長trường 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 劫kiếp 分phần/phân 兩lưỡng 種chủng 。 逐trục 漸tiệm 增tăng 加gia 的đích 劫kiếp 與dữ 逐trục 漸tiệm 減giảm 少thiểu 的đích 劫kiếp 。 每mỗi 劫kiếp 又hựu 各các 分phần/phân 六lục 個cá 時thời 期kỳ 。 故cố 稱xưng 。

六lục 時thời 劫kiếp

在tại 增tăng 加gia 的đích 劫kiếp 中trung 。 婆bà 羅la 多đa 等đẳng 地địa 區khu 的đích 人nhân 的đích 壽thọ 命mạng 。 福phước 分phần/phân 。 身thân 長trường 按án 六lục 個cá 不bất 同đồng 時thời 期kỳ 愈dũ 來lai 愈dũ 長trường/trưởng 。 而nhi 在tại 減giảm 少thiểu 的đích 劫kiếp 中trung 。 則tắc 愈dũ 來lai 愈dũ 短đoản 。 可khả 與dữ 佛Phật 教giáo 關quan 於ư 劫kiếp 的đích 理lý 論luận 相tương 對đối 照chiếu 。

贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 示thị 意ý 圖đồ

(# §3.28# )# 在tại 這giá 兩lưỡng 地địa 區khu 後hậu 面diện 的đích 諸chư 地địa 方phương 。 無vô 變biến 化hóa 。 (# tābhyāmaparābhūmayo’vasthitā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 在tại 婆bà 羅la 多đa 之chi 北bắc 。 愛ái 拉lạp 瓦ngõa 塔tháp 之chi 南nam 的đích 各các 地địa 區khu 的đích 人nhân 的đích 壽thọ 命mạng 。 福phước 分phần/phân 及cập 身thân 長trường 是thị 固cố 定định 的đích 。 不bất 會hội 因nhân 劫kiếp 而nhi 變biến 化hóa 。

(# §3.29# )# 雪Tuyết 山Sơn 地địa 區khu 。 哈# 利lợi 地địa 區khu 。 提đề 婆bà 俱câu 盧lô 地địa 區khu (# 的đích 眾chúng 生sanh )# 。 各các 各các 一nhất 定định 有hữu 一nhất 。 二nhị 。 三tam 巴ba 利lợi 堯# 姆# 量lượng 的đích 壽thọ 量lượng 。 (# eka-dvi-tri-palyopama-sthitayohaimavataka-hārivar# ṣ# aka-daivakuravakā# ḥ# .# )# 。

(# §3.30# )# 其kỳ 北bắc 。 與dữ 之chi 同đồng 樣# 。 (# tathottarā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 兩lưỡng 節tiết 意ý 為vi 。

雪Tuyết 山Sơn 地địa 區khu 及cập 海hải 拉lạp 奴nô 耶da 瓦ngõa 塔tháp 地địa 區khu 的đích 眾chúng 生sanh 的đích 壽thọ 命mạng 。 固cố 定định 為vi 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 哈# 利lợi 地địa 區khu 與dữ 拉lạp 姆# 耶da 伽già 地địa 區khu 的đích 眾chúng 生sanh 的đích 壽thọ 命mạng 固cố 定định 為vi 二nhị 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 提đề 婆bà 俱câu 盧lô 地địa 區khu 及cập 烏ô 達đạt 拉lạp 俱câu 盧lô 地địa 區khu 的đích 眾chúng 生sanh 的đích 壽thọ 命mạng 固cố 定định 為vi 三tam 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。

(# §3.31# )# 在tại 維duy 德đức 哈# 地địa 區khu 。 壽thọ 命mạng 是thị 可khả 以dĩ 計kế 算toán 的đích 。 (# videhe# ṣ# usa# ṃ# khyeya-kālā# ḥ# .# )# 。

(# §3.32# )# 婆bà 羅la 多đa 地địa 區khu 的đích 面diện 積tích 為vi 全toàn 部bộ 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 的đích 一nhất 百bách 九cửu 十thập 分phân 之chi 一nhất 。 (# bharatasyavi# ṣ# kambhojambūdvīpasyanavati-śata-bhāga# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

上thượng 面diện 從tùng (# §3.12# )# 至chí (# §3.32# )# 均quân 是thị 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 有hữu 而nhi 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 沒một 有hữu 的đích 內nội 容dung 。 故cố 下hạ 一nhất 節tiết §3.12# 在tại 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 中trung 為vi (# §3.33# )# 。

§3.12#

達đạt 塔tháp 契khế 乾can/kiền/càn 陀đà 洲châu 為vi 兩lưỡng 倍bội 。 (# dvirdhātakīkha# ṇ# ḍ# e.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 環hoàn 繞nhiễu 在tại 鹹hàm 海hải 之chi 外ngoại 的đích 達đạt 塔tháp 契khế 乾can/kiền/càn 陀đà 洲châu 的đích 面diện 積tích 是thị 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 的đích 兩lưỡng 倍bội 。

§3.13#

浦# 濕thấp 卡# 羅la 洲châu 之chi 半bán 亦diệc 然nhiên 。 (# pu# ṣ# karārdheca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 浦# 濕thấp 卡# 羅la 洲châu 之chi 半bán 即tức 為vi 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 的đích 兩lưỡng 倍bội 。 亦diệc 即tức 整chỉnh 個cá 浦# 濕thấp 卡# 羅la 洲châu 是thị 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 的đích 四tứ 倍bội 。 是thị 達đạt 塔tháp 契khế 乾can/kiền/càn 陀đà 洲châu 的đích 兩lưỡng 倍bội 。

§3.14#

直trực 到đáo 摩ma 奴nô 消tiêu 達đạt 羅la 山sơn 之chi 間gian 有hữu 人nhân 。 (# prā# ṅ# mānu# ṣ# ottarānmanu# ṣ# yā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

摩ma 奴nô 消tiêu 達đạt 羅la (# mānu# ṣ# ottarā# )# 山sơn 是thị 位vị 於ư 浦# 濕thấp 卡# 羅la 洲châu 中trung 部bộ 的đích 環hoàn 形hình 山sơn 。 把bả 浦# 濕thấp 卡# 羅la 洲châu 分phần/phân 成thành 內nội 外ngoại 兩lưỡng 圈quyển 。 本bổn 節tiết 意ý 為vi 從tùng 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 到đáo 浦# 濕thấp 卡# 羅la 洲châu 的đích 內nội 側trắc 。 都đô 有hữu 人nhân 居cư 住trụ 。

§3.15#

為vi 雅nhã 利lợi 安an 人nhân 和hòa 姆# 利lợi 修tu 人nhân 。 (# āryāmliśaśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 把bả 婆bà 羅la 多đa 分phần 成thành 六lục 個cá 地địa 區khu 。 認nhận 為vi 在tại 中trung 央ương 地địa 區khu 居cư 住trụ 的đích 是thị 雅nhã 利lợi 安an (# āryā# )# 人nhân 。 其kỳ 餘dư 的đích 地địa 區khu 。 以dĩ 及cập 直trực 到đáo 浦# 濕thấp 卡# 羅la 洲châu 內nội 側trắc 居cư 住trụ 的đích 全toàn 是thị 姆# 利lợi 修tu (# mliśa# )# 人nhân 。 即tức 野dã 蠻# 人nhân 。 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 把bả 姆# 利lợi 修tu 人nhân 寫tả 作tác 姆# 列liệt 恰kháp (# mleccha# )# 人nhân 。 意ý 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 。

§3.16#

除trừ 了liễu 提đề 婆bà 俱câu 盧lô 及cập 烏ô 達đạt 拉lạp 俱câu 盧lô 之chi 外ngoại 。 婆bà 羅la 多đa 地địa 區khu 。 愛ái 拉lạp 瓦ngõa 塔tháp 地địa 區khu 和hòa 維duy 德đức 哈# 地địa 區khu 是thị 業nghiệp 地địa 。 (# bharata-airāvata-videhā# ḥ# karma-bhūmayo’nyatradevakuru-uttarakuru-bhya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

業nghiệp 地địa

(# karma-bhūmi# )# 。 這giá 兒nhi 的đích 眾chúng 生sanh 為vi 了liễu 維duy 持trì 生sanh 命mạng 。 為vi 了liễu 生sanh 活hoạt 得đắc 更cánh 好hảo/hiếu 。 不bất 斷đoạn 地địa 造tạo 業nghiệp 。 故cố 稱xưng 業nghiệp 地địa 。

§3.17#

人nhân 的đích 壽thọ 命mạng 由do 最tối 長trường/trưởng 的đích 三tam 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 到đáo 最tối 短đoản 的đích 安an 達đạt 爾nhĩ 姆# 蒲bồ 爾nhĩ 達đạt 。 (# n# ṛ# sthitīparāparetripalyopama-antarmuhūrte.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

安an 達đạt 爾nhĩ 姆# 蒲bồ 爾nhĩ 達đạt (# antarmuhūrta# )# 。 耆kỳ 那na 教giáo 計kế 時thời 單đơn 位vị 。 甚thậm 小tiểu 。 不bất 超siêu 過quá 48# 分phần/phân 鐘chung 。 一nhất 說thuyết 即tức 為vi 一nhất 瞬thuấn 間gian 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 之chi 。

寫tả 作tác

意ý 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 。

§3.18#

傍bàng 生sanh 亦diệc 然nhiên 。 (# tiryagyonīnā# ṃ# ca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

傍bàng 生sanh 即tức 畜súc 生sanh 。 生sanh 活hoạt 在tại 這giá 兒nhi 的đích 畜súc 生sanh 的đích 壽thọ 命mạng 與dữ 人nhân 的đích 壽thọ 命mạng 一nhất 樣# 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 作tác 。

意ý 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 。

第đệ 四tứ 章chương

§4.1#

諸chư 天thiên 分phân 為vi 四tứ 群quần 。 (# devāscatur-nikāyā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 章chương 論luận 述thuật 天thiên 界giới 的đích 情tình 況huống 及cập 眾chúng 神thần 。 關quan 於ư 四tứ 群quần 諸chư 天thiên (# deva# 。 即tức 天thiên 神thần )# 的đích 分phần/phân 類loại 。 詳tường 見kiến §4.11# 至chí §4.20# 。

§4.2#

第đệ 三tam 群quần 心tâm 的đích 色sắc 彩thải 是thị 黃hoàng 色sắc 的đích 。 (# t# ṛ# tīya# ḥ# pīta-leśya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 此thử 節tiết 為vi 。

從tùng 第đệ 一nhất 群quần 到đáo 第đệ 三tam 群quần 。 最tối 終chung 的đích 色sắc 彩thải 是thị 黃hoàng 色sắc 的đích 。

(# āditastri# ṣ# upītānta-leśyā# ḥ# .# )# 意ý 為vi 。

第đệ 一nhất 群quần 心tâm 的đích 色sắc 彩thải 是thị 黑hắc 色sắc 的đích 。 第đệ 二nhị 群quần 心tâm 的đích 色sắc 彩thải 是thị 青thanh 色sắc 的đích 。 第đệ 三tam 群quần 心tâm 的đích 色sắc 彩thải 是thị 黃hoàng 色sắc 的đích 。

§4.3#

直trực 到đáo 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 神thần 為vi 止chỉ 。 各các 各các 分phân 為vi 十thập 。 八bát 。 五ngũ 。 十thập 二nhị 。 (# daśa-a# ṣ# ṭ# a-pañca-dvādaśa-vikalpā# ḥ# kalpopapanna-paryantā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 從tùng 第đệ 一nhất 群quần 神thần 開khai 始thỉ 。 到đáo 第đệ 四tứ 群quần 神thần 中trung 的đích 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 神thần 為vi 止chỉ 。 這giá 些# 神thần 又hựu 各các 可khả 分phân 為vi 十thập 類loại 。 八bát 類loại 。 五ngũ 類loại 。 十thập 二nhị 類loại 。 具cụ 體thể 分phần/phân 法pháp 見kiến §4.11# 至chí §4.20# 。

§4.4#

且thả 各các 各các 有hữu 因nhân 陀đà 羅la 。 諸chư 侯hầu 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 謀mưu 臣thần 。 親thân 兵binh 。 世thế 界giới 的đích 保bảo 護hộ 者giả 。 士sĩ 兵binh 。 民dân 眾chúng 。 僕bộc 役dịch 。 罪tội 人nhân (# 之chi 分phần )# 。 (# indra-sāmānika-trāyastri# ṃ# śa-pāri# ṣ# adya-ātmarak# ṣ# a-lokapāla-anīka-prakīr# ṇ# aka-ābhiyogya-kilbi# ṣ# ikāścaikaśa# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

因nhân 陀đà 羅la

(# indra# )# 。 即tức 王vương 。

諸chư 侯hầu

(# sāmānika# )# 。

三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên

(# trāyastri# ṃ# śa# )# 。

謀mưu 臣thần

(# pāri# ṣ# adya# )# 。

親thân 兵binh

(# ātmarak# ṣ# a# )# 。

世thế 界giới 的đích 保bảo 護hộ 者giả

(# lokapāla# )# 。

士sĩ 兵binh

(# anīka# )# 。

民dân 眾chúng

(# prakīr# ṇ# aka# )# 。

僕bộc 役dịch

(# ādhiyogya# )# 。

罪tội 人nhân

(# kilbi# ṣ# ika# )# 。 以dĩ 上thượng 均quân 為vi 天thiên 神thần 世thế 界giới 中trung 各các 種chủng 身thân 份# 等đẳng 級cấp 的đích 名danh 稱xưng 。

本bổn 節tiết 意ý 為vi 雖tuy 然nhiên 同đồng 是thị 天thiên 神thần 。 但đãn 地địa 位vị 有hữu 高cao 有hữu 下hạ 。 每mỗi 一nhất 群quần 天thiên 神thần 均quân 有hữu 上thượng 述thuật 各các 種chủng 不bất 同đồng 的đích 身thân 份# 區khu 別biệt 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 之chi 。

寫tả 作tác

但đãn 意ý 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 。

§4.5#

中trung 間gian 住trụ 神thần 與dữ 星tinh 光quang 神thần 中trung 沒một 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 及cập 世thế 界giới 的đích 保bảo 護hộ 者giả 。 (# trāyastri# ṃ# śa-lokapāla-varjyāvyantara-jyoti# ṣ# kā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

中trung 間gian 住trụ 神thần 為vi 第đệ 二nhị 群quần 神thần 。 星tinh 光quang 神thần 為vi 第đệ 三tam 群quần 神thần 。

§4.6#

最tối 初sơ 之chi 二nhị 。 各các 有hữu 兩lưỡng 位vị 因nhân 陀đà 羅la 。 (# pūrvayordvīndrā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 在tại 第đệ 一nhất 群quần 及cập 第đệ 二nhị 群quần 的đích 各các 類loại 諸chư 神thần 中trung 。 每mỗi 類loại 各các 有hữu 兩lưỡng 位vị 因nhân 陀đà 羅la 。 因nhân 為vi 第đệ 一nhất 群quần 有hữu 十thập 類loại 天thiên 神thần 。 第đệ 二nhị 群quần 有hữu 八bát 類loại 天thiên 神thần (# 參tham 見kiến §4.11# 。 §4.12# )# 。 故cố 第đệ 一nhất 群quần 天thiên 神thần 中trung 共cộng 有hữu 二nhị 十thập 位vị 因nhân 陀đà 羅la 。 第đệ 二nhị 群quần 天thiên 神thần 中trung 共cộng 有hữu 十thập 六lục 位vị 因nhân 陀đà 羅la 。

§4.7#

有hữu 直trực 到đáo 黃hoàng 色sắc 的đích 色sắc 彩thải 。 (# pītānta-leśyā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 本bổn 節tiết 意ý 為vi 第đệ 一nhất 群quần 。 第đệ 二nhị 群quần 兩lưỡng 群quần 天thiên 神thần 有hữu 直trực 到đáo 黃hoàng 色sắc 的đích 四tứ 種chủng 色sắc 彩thải 。 但đãn 這giá 種chủng 說thuyết 法Pháp 與dữ §4.2# 的đích 論luận 述thuật 相tương/tướng 矛mâu 盾# 。 故cố 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 把bả 本bổn 節tiết 刪san 掉trạo 了liễu 。 並tịnh 修tu 改cải 了liễu 前tiền 述thuật §4.2# 的đích 內nội 容dung 。 刪san 改cải 後hậu 行hành 文văn 似tự 乎hồ 合hợp 理lý 了liễu 一nhất 些# 。 但đãn 這giá 樣# 一nhất 來lai 。 從tùng 本bổn 節tiết 以dĩ 下hạ 。 白bạch 衣y 。 空không 衣y 兩lưỡng 種chủng 刊# 本bổn 的đích 編biên 號hiệu 便tiện 相tương/tướng 差sai 一nhất 節tiết 。

§4.8#

直trực 到đáo 阿a 依y 夏hạ 那na 神thần 。 都đô 進tiến 行hành 肉nhục 體thể 的đích 交giao 媾cấu 。 (# kāya-pravīcārāāaiśānāt.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

阿a 依y 夏hạ 那na (# aiśāna# )# 神thần 是thị 第đệ 四tứ 群quần 神thần 中trung 的đích 第đệ 二nhị 類loại 。

本bổn 節tiết 意ý 為vi 。 從tùng 第đệ 一nhất 群quần 諸chư 神thần 直trực 到đáo 第đệ 四tứ 群quần 第đệ 二nhị 類loại 阿a 依y 夏hạ 那na 神thần 都đô 有hữu 性tánh 欲dục 並tịnh 進tiến 行hành 肉nhục 體thể 交giao 媾cấu 。

§4.9#

其kỳ 餘dư 。 每mỗi 兩lưỡng 位vị 神thần 相tương/tướng 互hỗ 僅cận 用dụng 接tiếp 觸xúc 。 相tương 望vọng 。 相tương/tướng 語ngữ 。 思tư 念niệm 即tức 可khả 得đắc 性tánh 的đích 滿mãn 足túc 。 (# śe# ṣ# ā# ḥ# sparśa-rūpa-śabda-mana# ḥ# -pravīcārādvayordvayo# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

即tức 從tùng 第đệ 四tứ 群quần 神thần 的đích 第đệ 三tam 類loại 開khai 始thỉ 。 那na 些# 神thần 雖tuy 有hữu 性tánh 欲dục 。 但đãn 不bất 交giao 媾cấu 。 相tương/tướng 互hỗ 僅cận 以dĩ 接tiếp 觸xúc 等đẳng 方phương 式thức 即tức 可khả 滿mãn 足túc 。

佛Phật 教giáo 也dã 有hữu 類loại 似tự 的đích 說thuyết 法Pháp 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 無vô 。

每mỗi 兩lưỡng 位vị 相tương/tướng 互hỗ (# dvayordvayo# ḥ# )#

一nhất 詞từ 。

§4.10#

最tối 高cao 無vô 性tánh 欲dục 。 (# pare’pravīcārā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

最tối 高cao

指chỉ 最tối 高cao 神thần 。 即tức 超siêu 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 神thần 。 參tham 見kiến §4.17# 。 §4.18# 。 §4.20# 。

§4.11#

宮cung 住trụ 神thần 有hữu 阿a 修tu 羅la 童đồng 子tử 。 那na 伽già 童đồng 子tử 。 電điện 光quang 童đồng 子tử 。 妙diệu 翅sí 童đồng 子tử 。 火hỏa 童đồng 子tử 。 風phong 童đồng 子tử 。 雷lôi 童đồng 子tử 。 巨cự 海hải 童đồng 子tử 。 洲châu 童đồng 子tử 。 方phương 位vị 童đồng 子tử (# 等đẳng 十thập 類loại )# 。 (# bhavana-vāsino’sura-nāga-vidyut-supar# ṇ# a-agni-vāta-stanita-udadhi-dvīpa-dikkumārā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

宮cung 住trụ 神thần

(# bhavana-vāsin# )# 即tức 前tiền 述thuật 第đệ 一nhất 群quần 神thần 。 如như §4.3# 已dĩ 述thuật 。 它# 分phân 為vi 如như 下hạ 十thập 類loại 。

阿a 修tu 羅la 童đồng 子tử

(# asura# )# 。

那na 伽già 童đồng 子tử

(# nāga# )# 。

電điện 光quang 童đồng 子tử

(# vidyut# )# 。

妙diệu 翅sí 童đồng 子tử

(# supar# ṇ# a# )# 。

火hỏa 童đồng 子tử

(# agni# )# 。

風phong 童đồng 子tử

(# vāta# )# 。

雷lôi 童đồng 子tử

(# stanita# )# 。

巨cự 海hải 童đồng 子tử

(# udadhi# )# 。

洲châu 童đồng 子tử

(# dvīpa# )# 。

方phương 位vị 童đồng 子tử

(# dikkumāra# )# 。

§4.12#

中trung 間gian 住trụ 神thần 有hữu 緊khẩn 那na 羅la 。 妖yêu 魔ma 。 大đại 螭# 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 藥dược 叉xoa 。 羅la 叉xoa 。 部bộ 多đa 鬼quỷ 。 比tỉ 舍xá 者giả 鬼quỷ (# 等đẳng 八bát 類loại )# 。 (# vyantarā# ḥ# kinnara-kimpuru# ṣ# a-mahoraga-gāndharva-yak# ṣ# a-rāk# ṣ# asa-bhūta-piśācā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

中trung 間gian 住trụ 神thần (# vyantara# )# 。 即tức 前tiền 述thuật 第đệ 二nhị 群quần 神thần 。 大đại 抵để 為vi 妖yêu 魔ma 鬼quỷ 怪quái 。 如như §4.3# 所sở 述thuật 。 可khả 分phần/phân 成thành 如như 下hạ 八bát 類loại 。

緊khẩn 那na 羅la

(# kinnara# )# 。

妖yêu 魔ma

(# kimpuru# ṣ# a# )# 。

大đại 螭#

(# mahoraga# )# 。

乾càn 闥thát 婆bà

(# gāndharva# )# 。

藥dược 叉xoa

(# yak# ṣ# a# )# 。

羅la 叉xoa

(# rāk# ṣ# asa# )# 。

部bộ 多đa 鬼quỷ

(# bhūta# )# 。

比tỉ 舍xá 者giả 鬼quỷ

(# piśāca# )# 。

§4.13#

星tinh 光quang 神thần 有hữu 日nhật 。 月nguyệt 。 行hành 星tinh 。 星tinh 宿tú 。 離ly 散tán 星tinh (# 等đẳng 五ngũ 類loại )# 。 (# jyoti# ṣ# kā# ḥ# sūryāścandramasograha-nak# ṣ# atra-prakīr# ṇ# atrakāśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 將tương 日nhật 。 月nguyệt 合hợp 寫tả 作tác 。

將tương 離ly 散tán 星tinh 寫tả 作tác 。

意ý 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 。

§4.14#

在tại 人nhân 世thế 間gian 的đích 永vĩnh 遠viễn 圍vi 繞nhiễu 著trước 麥mạch 若nhược 山sơn 向hướng 右hữu 行hành 。 (# meru-pradak# ṣ# i# ṇ# ā-nitya-gata-yon# ṛ# loke.# )# 。

§4.15#

時thời 間gian 即tức 用dụng 它# 們môn 來lai 區khu 分phần/phân 。 (# tat-k# ṛ# ta# ḥ# kāla-vibhāga# ḥ# .# )# 。

§4.16#

在tại 外ngoại 部bộ 的đích 。 則tắc 固cố 定định 不bất 動động 。 (# bahiravasthitā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

星tinh 光quang 神thần

(# jyoti# ṣ# ka# )# 即tức 前tiền 述thuật 第đệ 三tam 群quần 神thần 。 有hữu 。

日nhật

(# sūrya# )# 。

月nguyệt

(# candramas# )# 。

行hành 星tinh

(# graha# )# 。

星tinh 宿tú

(# nak# ṣ# atra# )# 。

離ly 散tán 星tinh

(# prakīr# ṇ# a# )# 之chi 分phần 。 上thượng 述thuật 星tinh 光quang 神thần 又hựu 可khả 分phân 為vi 兩lưỡng 類loại 。 一nhất 類loại 在tại 人nhân 世thế 間gian 活hoạt 動động 。 它# 們môn 永vĩnh 遠viễn 圍vi 繞nhiễu 著trước 麥mạch 若nhược 山sơn 向hướng 右hữu 巡tuần 行hành 。 人nhân 們môn 以dĩ 它# 們môn 作tác 觀quán 測trắc 時thời 間gian 的đích 標tiêu 準chuẩn 。 另# 一nhất 類loại 則tắc 超siêu 越việt 人nhân 世thế 間gian 。 它# 們môn 是thị 不bất 運vận 動động 的đích 。

§4.17#

空không 行hành 神thần 。 (# vaimānikā# ḥ# .# )# 。

§4.18#

分phần/phân 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 神thần 及cập 超siêu 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 神thần 。 (# kalpopapannā# ḥ# kalpātītāśca.# )# 。

§4.19#

在tại 上thượng 方phương 層tằng 層tằng 重trọng/trùng 迭điệt 。 (# uparyupari.# )# 。

§4.20#

住trụ 著trước 善thiện 法Pháp 天thiên 。 自tự 在tại 主chủ 天thiên 。 常thường 童đồng 子tử 天thiên 。 大đại 因nhân 陀đà 羅la 天thiên 。 梵Phạm 天Thiên 界giới 。 朗lãng 闥thát 伽già 天thiên 。 大đại 白bạch 天thiên 。 千thiên 輻bức 條điều 天thiên 。 阿a 納nạp 達đạt 天thiên 和hòa 浦# 拉lạp 納nạp 達đạt 天thiên 。 深thâm 淵uyên 天thiên 和hòa 不bất 退thoái 天thiên 。 九cửu 之chi 頸cảnh 飾sức 天thiên 。 最tối 勝thắng 天thiên 。 殊thù 勝thắng 天thiên 。 勝thắng 利lợi 天thiên 。 無vô 敗bại 天thiên 。 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 天thiên 。 (# saudharma-aiśāna-sanatkumāra-māhendra-brahmaloka-lāntaka-mahāśukra-sahasrāresvānata-prā# ṇ# atayorāra# ṇ# a-acyutayornavasugraiveye# ṣ# uvijaya-vaijayanta-jayanta-aparājite# ṣ# usarvārthasiddheca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

空không 行hành 神thần

(# vaimānika# )# 。 即tức 前tiền 述thuật 第đệ 四tứ 群quần 神thần 。 它# 分phần/phân 迦ca 爾nhĩ 巴ba (# kalpā# )# 住trụ 神thần 與dữ 超siêu 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 神thần (# kalpātīta# )# 兩lưỡng 種chủng 。 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 神thần 。 如như §4.3# 所sở 述thuật 。 共cộng 分phần/phân 十thập 二nhị 種chủng 。 即tức 。

善thiện 法Pháp 天thiên

(# saudharma# )# 。

自tự 在tại 主chủ 天thiên

(# aiśāna# )# 。

常thường 童đồng 子tử 天thiên

(# sanatkumāra# )# 。

大đại 因nhân 陀đà 羅la 天thiên

(# māhendra# )# 。

梵Phạm 天Thiên 界giới

(# brahmaloka# )# 。

朗lãng 闥thát 伽già 天thiên

(# lāntaka# )# 。

大đại 白bạch 天thiên

(# mahāśukra# )# 。

千thiên 輻bức 條điều 天thiên

(# sahasrāresv# )# 。

阿a 納nạp 達đạt 天thiên

(# ānata# )# 。

浦# 拉lạp 納nạp 達đạt 天thiên

(# prā# ṇ# ata# )# 。

深thâm 淵uyên 天thiên

(# āra# ṇ# a# )# 。

不bất 退thoái 天thiên

(# acyuta# )# 。 超siêu 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 神thần 分phần/phân 六lục 種chủng 。 即tức 。

九cửu 之chi 頸cảnh 飾sức 天thiên

(# navasugraivaya# )# 。

最tối 勝thắng 天thiên

(# vijaya# )# 。

殊thù 勝thắng 天thiên

(# vaijayanta# )# 。

勝thắng 利lợi 天thiên

(# jayanta# )# 。

無vô 敗bại 天thiên

(# apayājita# )# 。

一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 天thiên

(# sarvārthasiddha# )# 。 這giá 十thập 八bát 種chủng 天thiên 神thần 層tằng 層tằng 安an 置trí 。 一nhất 層tằng 比tỉ 一nhất 層tằng 高cao 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 把bả 梵Phạm 天Thiên 界giới 分phân 作tác

梵Phạm 天Thiên

(# brahma# )# 與dữ

梵Phạm 至chí 上thượng 天thiên

(# brahmottara# )# 。 把bả 朗lãng 闥thát 伽già 天thiên 分phân 作tác 。

朗lãng 達đạt 瓦ngõa 天thiên

(# lāntava# )# 與dữ

迦ca 庇tí 修tu 達đạt 天thiên

(# kāpi# ṣ# ṭ# ha# )# 。 把bả 大đại 白bạch 天thiên 分phân 作tác 。

白bạch 天thiên

(# śukra# )# 與dữ

大đại 白bạch 天thiên

在tại 千thiên 輻bức 條điều 天thiên 前tiền 又hựu 加gia 上thượng 。

百bách 輻bức 條điều 天thiên

(# śatāra# )# 。 這giá 樣# 。 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 中trung 的đích 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 天thiên 就tựu 。 有hữu 十thập 六lục 種chủng 。 但đãn 空không 衣y 派phái 認nhận 為vi 。 在tại 這giá 十thập 六lục 種chủng 天thiên 神thần 中trung 祇kỳ 存tồn 在tại 十thập 二nhị 位vị 因nhân 陀đà 羅la 。 因nhân 此thử 。 與dữ §4.3# 所sở 講giảng 的đích 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 神thần 分phần/phân 成thành 十thập 二nhị 種chủng 並tịnh 不bất 矛mâu 盾# 。

§4.21#

壽thọ 量lượng 。 力lực 量lượng 。 快khoái 樂lạc 量lượng 。 光quang 明minh 量lượng 。 色sắc 彩thải 的đích 清thanh 淨tịnh 度độ 。 根căn 的đích 能năng 力lực 。 直trực 觀quán 智trí 的đích 對đối 境cảnh (# 依y 次thứ )# 增tăng 大đại 。 (# sthiti-prabhāva-sukha-dyuti-leśyāviśuddhi-indriya-avadhivi# ṣ# ayato’dhika# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 十thập 八bát 種chủng 天thiên 。 每mỗi 種chủng 天thiên 所sở 具cụ 有hữu 的đích 壽thọ 量lượng 。 力lực 量lượng 等đẳng 各các 方phương 面diện 的đích 功công 能năng 都đô 大đại 於ư 下hạ 一nhất 層tằng 天thiên 而nhi 小tiểu 於ư 上thượng 一nhất 層tằng 天thiên 。

§4.22#

行hành 動động 的đích 領lãnh 域vực 。 身thân 量lượng 。 所sở 持trì 。 增tăng 上thượng 慢mạn 逐trục 漸tiệm 減giảm 少thiểu 。 (# gati-śarīra-parigraha-abhimānatohīnā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

慢mạn

(# māna# )# 。 意ý 謂vị 傲ngạo 慢mạn 自tự 負phụ 。

增tăng 上thượng 慢mạn

(# abhimānata# )# 。 指chỉ 尚thượng 未vị 修tu 行hành 證chứng 得đắc 果quả 位vị 而nhi 自tự 以dĩ 為vi 證chứng 得đắc 的đích 一nhất 種chủng 傲ngạo 慢mạn 。

本bổn 節tiết 意ý 為vi 。 上thượng 述thuật 十thập 八bát 種chủng 天thiên 在tại 行hành 動động 的đích 領lãnh 域vực 等đẳng 方phương 面diện 所sở 具cụ 有hữu 的đích 功công 能năng 。 每mỗi 種chủng 天thiên 都đô 大đại 於ư 它# 的đích 上thượng 一nhất 層tằng 而nhi 小tiểu 於ư 它# 的đích 下hạ 一nhất 層tằng 。

空không 衣y 派phái 的đích 某mỗ 寫tả 本bổn 在tại 本bổn 節tiết 下hạ 還hoàn 有hữu

且thả 可khả 根căn 據cứ 氣khí 息tức 。 食thực 。 感cảm 受thọ 。 突đột 發phát 力lực 。 威uy 力lực 來lai 推thôi 斷đoạn (# 這giá 些# 神thần 的đích 區khu 別biệt )# 。

(# ucchvāsa-āhara-vedanā-upapāta-anubhāvataścasādhyā# ḥ# .# )# 但đãn 研nghiên 究cứu 者giả 一nhất 般ban 認nhận 為vi 這giá 句cú 話thoại 恐khủng 怕phạ 是thị 由do 註chú 釋thích 竄thoán 入nhập 正chánh 文văn 的đích 。 故cố 連liên 空không 衣y 派phái 一nhất 般ban 也dã 不bất 承thừa 認nhận 它# 。

§4.23#

(# 而nhi )# 黃hoàng 。 紅hồng 。 白bạch 的đích 色sắc 彩thải 。 在tại 於ư 二nhị 種chủng 。 三tam 種chủng 。 餘dư 種chủng 。 (# pīta-padma-śukla-leśyādvi-tri-śe# ṣ# e# ṣ# u.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 。 在tại 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 神thần 中trung 。 前tiền 二nhị 種chủng 神thần 的đích 心tâm 的đích 色sắc 彩thải 是thị 黃hoàng 色sắc 。 接tiếp 下hạ 來lai 三tam 種chủng 神thần 的đích 心tâm 的đích 色sắc 彩thải 是thị 紅hồng 色sắc 。 其kỳ 餘dư 的đích 神thần 的đích 心tâm 的đích 色sắc 彩thải 均quân 為vi 白bạch 色sắc 。

§4.24#

頸cảnh 飾sức 天thiên 之chi 前tiền 的đích 諸chư 天thiên 為vi 迦ca 爾nhĩ 巴ba 住trụ 神thần 。 (# prāggraiveyakebhya# ḥ# kalpā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

見kiến §4.20# 的đích 註chú 釋thích 。

§4.25#

世thế 終chung 天thiên 住trụ 於ư 梵Phạm 天Thiên 界giới 。 (# brahmalokālayālokāntikā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

世thế 終chung 天thiên

(# lokāntika# )# 。 指chỉ 祇kỳ 要yếu 再tái 降giáng 生sanh 人nhân 間gian 一nhất 次thứ 就tựu 可khả 以dĩ 解giải 脫thoát 。 從tùng 此thử 再tái 不bất 投đầu 入nhập 輪luân 迴hồi 的đích 天thiên 神thần 。 空không 衣y 派phái 及cập 白bạch 衣y 派phái 的đích 某mỗ 些# 寫tả 本bổn 稱xưng 該cai 神thần 為vi 。

§4.26#

有hữu 水thủy 天thiên 。 日nhật 天thiên 。 火hỏa 天thiên 。 將tương 曉hiểu 天thiên 。 伽già 爾nhĩ 達đạt 托thác 耶da 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 無vô 害hại 天thiên 。 無vô 傷thương 天thiên 。 (# sārasvata-āditya-vahny-aru# ṇ# a-gardatoya-tu# ṣ# ita-avyābādha-# 〔# maruta# ḥ# 〕# -ari# ṣ# ṭ# āśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 世thế 終chung 天thiên 又hựu 可khả 分phân 作tác 如như 下hạ 八bát 種chủng 。

水thủy 天thiên

(# sārasvata# )# 。

日nhật 天thiên

(# āditya# )# 。

火hỏa 天thiên

(# vahni# )# 。

將tương 曉hiểu 天thiên

(# aru# ṇ# a# )# 。

伽già 爾nhĩ 達đạt 托thác 耶da 天thiên

(# gardatoya# )# 。

兜Đâu 率Suất 天thiên

(# tu# ṣ# ita# )# 。

無vô 害hại 天thiên

(# avyābādha# )# 。

無vô 傷thương 天thiên

(# ari# ṣ# ṭ# a# )# 。

在tại 白bạch 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 在tại 無vô 害hại 天thiên 與dữ 無vô 傷thương 天thiên 之chi 間gian 尚thượng 有hữu 。

風phong 天thiên

(# marut# )# 。 但đãn 作tác 者giả 原nguyên 註chú 說thuyết 僅cận 有hữu 八bát 種chủng 天thiên 。 故cố 此thử 處xứ 據cứ 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 刪san 。

§4.27#

最tối 勝thắng 天thiên 等đẳng 二nhị 次thứ 之chi 後hậu 。 (# vijayādi# ṣ# udvi-caramā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

最tối 勝thắng 天thiên 等đẳng

指chỉ 位vị 置trí 排bài 在tại 最tối 勝thắng 天thiên 上thượng 方phương 的đích 諸chư 神thần (# 包bao 括quát 最tối 勝thắng 天thiên 在tại 內nội )# 。 它# 們môn 至chí 少thiểu 還hoàn 要yếu 降giáng 生sanh 人nhân 間gian 兩lưỡng 次thứ 之chi 後hậu 。 纔tài 能năng 永vĩnh 久cửu 地địa 擺bãi 脫thoát 輪luân 迴hồi 。 得đắc 到đáo 解giải 脫thoát 。

§4.28#

所sở 謂vị 傍bàng 生sanh 是thị 指chỉ 化hóa 生sanh 及cập 人nhân 之chi 外ngoại 的đích (# 其kỳ 它# )# 生sanh 物vật 。 (# aupapātika-manu# ṣ# yebhya# ḥ# śe# ṣ# āstiryagyonaya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 一nhất 節tiết 解giải 釋thích 什thập 麼ma 是thị 傍bàng 生sanh 。 插sáp 得đắc 比tỉ 較giảo 突đột 然nhiên 。

傍bàng 生sanh

又hựu 譯dịch

畜súc 生sanh

耆kỳ 那na 教giáo 四tứ 趣thú 之chi 一nhất 。 見kiến §2.6# 的đích 註chú 釋thích 。

§4.29#

壽thọ 量lượng (# sthiti# ḥ# .# )#

〔# 註chú 釋thích 〕#

在tại §3.6# 。 §3.17# 。 §3.18# 諸chư 節tiết 中trung 。 已dĩ 論luận 述thuật 了liễu 地địa 獄ngục 。 人nhân 。 傍bàng 生sanh 的đích 壽thọ 命mạng 。 這giá 兒nhi 的đích 壽thọ 量lượng 。 是thị 指chỉ 天thiên 神thần 的đích 壽thọ 量lượng 。

從tùng 本bổn 節tiết 開khai 始thỉ 。 白bạch 衣y 派phái 。 空không 衣y 派phái 兩lưỡng 個cá 刊# 本bổn 的đích 差sai 距cự 較giảo 大đại 。 以dĩ 下hạ 隨tùy 處xứ 註chú 明minh 。 在tại 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 中trung 。 因nhân 前tiền 面diện 曾tằng 刪san 掉trạo 了liễu §4.7# (# 見kiến §4.7# 的đích 註chú 釋thích )# 。 故cố 將tương 此thử 節tiết 作tác 為vi §4.28# 。 內nội 容dung 如như 下hạ 。

(# §4.28# )# 壽thọ 量lượng 。 阿a 修tu 羅la 為vi 一nhất 個cá 如như 海hải 量lượng 。 那na 伽già 為vi 三tam 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 妙diệu 翅sí 及cập 洲châu 及cập 其kỳ 它# (# 逐trục 次thứ )# 減giảm 半bán 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 (# sthitirasura-nāga-supar# ṇ# a-dvīpa-śe# ṣ# ā# ṇ# ā# ṃ# sāgaropama-tripalyopama-arddhahīnamitā.# )# 。

這giá 裡# 講giảng 的đích 是thị 第đệ 一nhất 群quần 天thiên 神thần 。 即tức 宮cung 住trụ 神thần 的đích 壽thọ 量lượng 。 參tham 見kiến §4.11# 。 所sở 謂vị 。

妙diệu 翅sí 及cập 洲châu 及cập 其kỳ 它# (# 逐trục 次thứ )# 減giảm 半bán 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆#

意ý 或hoặc 為vi 電điện 光quang 童đồng 子tử 。 妙diệu 翅sí 童đồng 子tử 的đích 壽thọ 量lượng 為vi 二nhị 個cá 半bán 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 火hỏa 。 風phong 。 雷lôi 。 巨cự 海hải 。 洲châu 童đồng 子tử 的đích 壽thọ 量lượng 為vi 二nhị 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 而nhi 方phương 位vị 童đồng 子tử 的đích 壽thọ 量lượng 為vi 一nhất 個cá 半bán 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。

§4.30#

對đối 宮cung 住trụ 神thần 。 住trụ 於ư 南nam 方phương 那na 一nhất 半bán 地địa 區khu 的đích 王vương 位vị 神thần 有hữu 一nhất 又hựu 二nhị 分phần 之chi 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 (# bhavane# ṣ# udak# ṣ# i# ṇ# ārdha-adhipatīnā# ṃ# palyopamamadhy-ardham.# )# 。

§4.31#

其kỳ 餘dư 有hữu 一nhất 又hựu 四tứ 分phân 之chi 三tam 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 (# śe# ṣ# ā# ṇ# āmpādone.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 兩lưỡng 節tiết 承thừa 接tiếp §4.29# 。 論luận 述thuật 第đệ 一nhất 群quần 宮cung 住trụ 神thần 的đích 壽thọ 命mạng 。 王vương 位vị 神thần 指chỉ 因nhân 陀đà 羅la 。 每mỗi 類loại 神thần 都đô 有hữu 二nhị 位vị 因nhân 陀đà 羅la (# 見kiến §4.6# )# 。 一nhất 位vị 住trụ 在tại 南nam 方phương 。 壽thọ 命mạng 是thị 一nhất 又hựu 二nhị 分phần 之chi 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 另# 一nhất 位vị 住trụ 在tại 北bắc 方phương 。 壽thọ 命mạng 是thị 一nhất 又hựu 四tứ 分phân 之chi 三tam 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。

從tùng 下hạ 一nhất 節tiết 所sở 述thuật 內nội 容dung 看khán 。 這giá 裡# 所sở 說thuyết 似tự 為vi 方phương 位vị 童đồng 子tử 中trung 的đích 因nhân 陀đà 羅la 的đích 壽thọ 量lượng 。

§4.32#

(# 但đãn )# 阿a 修tu 羅la 童đồng 子tử 的đích 二nhị 位vị 因nhân 陀đà 羅la 。 一nhất 位vị 為vi 一nhất 個cá 如như 海hải 量lượng 。 另# 一nhất 位vị 更cánh 多đa 。 (# asurendrayo# ḥ# sāgaropamamadhika# ṃ# ca.# )# 。

§4.33#

自tự 善thiện 法Pháp 天thiên 開khai 始thỉ 。 順thuận 次thứ 增tăng 大đại 。 (# saudharmādi# ṣ# uyathākramam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 第đệ 四tứ 群quần 天thiên 神thần 的đích 壽thọ 命mạng 。 第đệ 二nhị 。 三tam 兩lưỡng 群quần 天thiên 神thần 的đích 壽thọ 命mạng 見kiến §4.46# 至chí §4.53# 。

§4.34#

(# 善thiện 法Pháp 天thiên 最tối 長trường/trưởng 的đích 壽thọ 命mạng )# 為vi 二nhị 個cá 如như 海hải 量lượng 。 (# sāgaropame.# )# 。

§4.35#

比tỉ 這giá 更cánh 多đa 。 (# adhikeca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 自tự 在tại 主chủ 天thiên 的đích 壽thọ 量lượng 比tỉ 善thiện 法Pháp 天thiên 更cánh 多đa 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 無vô §4.30# 至chí §4.35# 諸chư 節tiết 。 繼kế 前tiền 述thuật (# §4.28# )# 之chi 後hậu 。 為vi 。

(# §4.29# )# 善thiện 法Pháp 天thiên 與dữ 自tự 在tại 主chủ 天thiên (# 的đích 壽thọ 量lượng )# 超siêu 過quá 兩lưỡng 個cá 如như 海hải 量lượng 。 (# saudharmaiśānayo# ḥ# sāgaropame’dhike.# )# 。

§4.36#

常thường 童đồng 子tử 天thiên 為vi 七thất 。 (# saptasanatkumāre.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

即tức 七thất 個cá 如như 海hải 量lượng 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 此thử 節tiết 為vi 。

(# §4.30# )# 常thường 童đồng 子tử 天thiên 與dữ 大đại 因nhân 陀đà 羅la 天thiên 俱câu 為vi 七thất (# 個cá 如như 海hải 量lượng )# 。 (# sānatkumāra-māhendrayo# ḥ# sapta.# )# 。

§4.37#

按án 照chiếu 超siêu 過quá 三tam 。 七thất 。 十thập 。 十thập 一nhất 。 十thập 三tam 。 十thập 五ngũ 而nhi 增tăng 加gia 。 (# viśe# ṣ# a-tri-sapta-daśa-ekādaśa-trayodaśa-pañcadaśabhiradhikānica.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 此thử 節tiết 意ý 為vi 。

大đại 因nhân 陀đà 羅la 天thiên 的đích 壽thọ 命mạng 超siêu 過quá 七thất 個cá 如như 海hải 量lượng 。 梵Phạm 天Thiên 界giới 的đích 壽thọ 命mạng 是thị 七thất 加gia 三tam 即tức 十thập 個cá 如như 海hải 量lượng 。 朗lãng 闥thát 伽già 天thiên 的đích 壽thọ 命mạng 是thị 七thất 加gia 七thất 即tức 十thập 四tứ 個cá 如như 海hải 量lượng 。 大đại 白bạch 天thiên 的đích 壽thọ 命mạng 是thị 七thất 加gia 十thập 即tức 十thập 七thất 個cá 如như 海hải 量lượng 。 千thiên 輻bức 條điều 天thiên 的đích 壽thọ 命mạng 是thị 七thất 加gia 十thập 一nhất 即tức 十thập 八bát 個cá 如như 海hải 量lượng 。 阿a 納nạp 達đạt 天thiên 與dữ 浦# 拉lạp 納nạp 達đạt 天thiên 是thị 七thất 加gia 十thập 三tam 即tức 二nhị 十thập 個cá 如như 海hải 量lượng 。 深thâm 淵uyên 天thiên 和hòa 不bất 退thoái 天thiên 是thị 七thất 加gia 十thập 五ngũ 即tức 二nhị 十thập 二nhị 個cá 如như 海hải 量lượng 。

但đãn 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 此thử 節tiết 如như 下hạ 。

(# §4.31# )# 按án 照chiếu 三tam 。 七thất 。 九cửu 。 十thập 一nhất 。 十thập 三tam 。 十thập 五ngũ 而nhi 增tăng 加gia 。 (# tri-sapta-nava-ekādaśa-trayodaśa-pañcadaśabhiradhikānitu.# )# 。

空không 衣y 派phái 認nhận 為vi 第đệ 四tứ 群quần 十thập 六lục 種chủng 天thiên 神thần (# 見kiến §4.20# 的đích 註chú 釋thích )# 中trung 的đích 第đệ 五ngũ 。 六lục 兩lưỡng 種chủng 的đích 壽thọ 命mạng 是thị 七thất 加gia 三tam 即tức 十thập 個cá 如như 海hải 量lượng 。 第đệ 七thất 。 八bát 兩lưỡng 種chủng 天thiên 神thần 的đích 壽thọ 命mạng 是thị 七thất 加gia 七thất 即tức 十thập 四tứ 個cá 如như 海hải 量lượng 。 第đệ 九cửu 。 十thập 兩lưỡng 種chủng 天thiên 神thần 的đích 壽thọ 命mạng 是thị 七thất 加gia 九cửu 即tức 十thập 六lục 個cá 如như 海hải 量lượng 。 第đệ 十thập 一nhất 。 十thập 二nhị 兩lưỡng 種chủng 天thiên 神thần 的đích 壽thọ 命mạng 是thị 七thất 加gia 十thập 一nhất 即tức 十thập 八bát 個cá 如như 海hải 量lượng 。 第đệ 十thập 三tam 。 十thập 四tứ 兩lưỡng 種chủng 天thiên 神thần 的đích 壽thọ 命mạng 是thị 七thất 加gia 十thập 三tam 即tức 二nhị 十thập 個cá 如như 海hải 量lượng 。 第đệ 十thập 五ngũ 。 十thập 六lục 兩lưỡng 種chủng 天thiên 神thần 的đích 壽thọ 命mạng 是thị 七thất 加gia 十thập 五ngũ 即tức 二nhị 十thập 二nhị 個cá 如như 海hải 量lượng 。

§4.38#

從tùng 深thâm 淵uyên 天thiên 。 不bất 退thoái 天thiên 以dĩ 上thượng 。 到đáo 九cửu 之chi 頸cảnh 飾sức 天thiên 。 最tối 勝thắng 天thiên 以dĩ 上thượng 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 天thiên 。 各các 各các (# 增tăng 加gia )# 一nhất 。 (# āra# ṇ# a-acyutādūrdhvamekaikenanavasugraiveyake# ṣ# uvijayādi# ṣ# usarvārthasiddheca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 從tùng 九cửu 之chi 頸cảnh 飾sức 天thiên 開khai 始thỉ 。 到đáo 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 天thiên 。 每mỗi 一nhất 層tằng 各các 增tăng 加gia 一nhất 個cá 如như 海hải 量lượng 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 此thử 節tiết 為vi (# §4.32# )# 。 內nội 容dung 與dữ 此thử 完hoàn 全toàn 相tương/tướng 同đồng 。

§4.39#

最tối 短đoản 為vi 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 及cập 超siêu 過quá 它# 。 (# aparāpalyopama# ṃ# adhika# ṃ# ca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

前tiền 面diện 講giảng 的đích 均quân 是thị 諸chư 天thiên 神thần 的đích 最tối 長trường 壽thọ 命mạng 。 本bổn 節tiết 開khai 始thỉ 論luận 述thuật 諸chư 天thiên 神thần 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 。 本bổn 節tiết 意ý 為vi 。

善thiện 法Pháp 天thiên 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 為vi 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 自tự 在tại 主chủ 天thiên 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 略lược 超siêu 過quá 它# 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 此thử 節tiết 為vi (# §4.33# )# 。 內nội 容dung 與dữ 此thử 完hoàn 全toàn 相tương/tướng 同đồng 。

§4.40#

有hữu 二nhị 個cá 如như 海hải 量lượng 。 (# sāgaropame.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 常thường 童đồng 子tử 天thiên 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 是thị 兩lưỡng 個cá 如như 海hải 量lượng 。

§4.41#

而nhi 略lược 多đa 。 (# adhikeca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 大đại 因nhân 陀đà 羅la 天thiên 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 要yếu 略lược 多đa 於ư 常thường 童đồng 子tử 天thiên 。

§4.42#

對đối 以dĩ 上thượng 諸chư 天thiên 。 依y 次thứ 以dĩ 前tiền 一nhất 個cá 的đích 最tối 長trường 壽thọ 命mạng 為vi 後hậu 一nhất 個cá 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 。 (# parata# ḥ# parata# ḥ# pūrvāpūrvā’nantararā.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

即tức 梵Phạm 天Thiên 界giới 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 與dữ 大đại 因nhân 陀đà 羅la 天thiên 的đích 最tối 長trường 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 同đồng 。 比tỉ 七thất 個cá 如như 海hải 量lượng 略lược 多đa 一nhất 些# 。 而nhi 朗lãng 闥thát 伽già 天thiên 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 與dữ 梵Phạm 天Thiên 界giới 的đích 最tối 長trường 壽thọ 命mạng 相tương/tướng 同đồng 。 十thập 個cá 如như 海hải 量lượng 。 如như 此thử 類loại 推thôi 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 無vô §4.40# 。 §4.41# 兩lưỡng 節tiết 。 而nhi 以dĩ §4.42# 為vi 其kỳ (# §4.34# )# 。

§4.43#

即tức 使sử 在tại 地địa 獄ngục 界giới 。 於ư 第đệ 二Nhị 地Địa 以dĩ 下hạ 。 亦diệc 如như 此thử 。 (# nārakā# ṇ# ā# ṃ# cadvitīyādi# ṣ# u.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 地địa 獄ngục 界giới 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 的đích 計kế 算toán 法pháp 與dữ 天thiên 界giới 的đích 計kế 算toán 法pháp 相tướng 同đồng 。 即tức 從tùng 第đệ 二nhị 地địa 起khởi 。 上thượng 一nhất 地địa 的đích 最tối 長trường 壽thọ 命mạng 即tức 為vi 下hạ 一nhất 地địa 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 。 關quan 於ư 各các 地địa 獄ngục 界giới 的đích 最tối 長trường 壽thọ 命mạng 。 見kiến §3.6# 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 把bả 本bổn 節tiết 作tác 為vi (# §4.35# )# 。

§4.44#

第đệ 一nhất 地địa 為vi 一nhất 萬vạn 歲tuế 。 (# daśavar# ṣ# a-sahasrā# ṇ# iprathamāyām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

§4.43# 的đích 計kế 算toán 法pháp 祇kỳ 解giải 決quyết 了liễu 地địa 獄ngục 界giới 從tùng 第đệ 二nhị 地địa 至chí 第đệ 七Thất 地Địa 。 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 問vấn 題đề 。 本bổn 節tiết 則tắc 講giảng 地địa 獄ngục 界giới 第đệ 一nhất 地địa (# 玉ngọc 光quang 地địa )# 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 。

§4.45#

即tức 使sử 對đối 宮cung 住trụ 神thần 。 也dã 如như 此thử 。 (# bhavane# ṣ# uca.# )# 。

§4.46#

即tức 使sử 對đối 中trung 間gian 住trụ 神thần 。 也dã 如như 此thử 。 (# vyantarā# ṇ# ā# ṃ# ca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 兩lưỡng 節tiết 意ý 為vi 天thiên 界giới 的đích 第đệ 一nhất 群quần 神thần 宮cung 住trụ 神thần 及cập 第đệ 二nhị 群quần 神thần 中trung 間gian 住trụ 神thần 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 都đô 是thị 一nhất 萬vạn 歲tuế 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 把bả §4.44# 。 §4.45# 。 §4.46# 三tam 節tiết 作tác 為vi (# §4.36# )# 。 (# §4.37# )# 。 (# §4.38# )# 三tam 節tiết 。 內nội 容dung 相tướng 同đồng 。

§4.47#

最tối 長trường 壽thọ 為vi 一nhất 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 (# parāpalyopamam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 天thiên 界giới 第đệ 二nhị 群quần 神thần 中trung 間gian 住trụ 神thần 的đích 最tối 長trường 壽thọ 是thị 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 此thử 節tiết 略lược 有hữu 不bất 同đồng 。 為vi 。

(# §4.39# )# 最tối 長trường 壽thọ 比tỉ 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 更cánh 多đa 。 (# parāpalyopamamadhikam.# )# 。

§4.48#

星tinh 光quang 神thần 比tỉ 那na 增tăng 加gia 。 (# jyoti# ṣ# kā# ṇ# āmadhikam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 第đệ 三tam 群quần 神thần 星tinh 光quang 神thần 的đích 最tối 長trường 壽thọ 命mạng 大đại 於ư 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 此thử 節tiết 為vi 。

(# §4.40# )# 星tinh 光quang 神thần 亦diệc 然nhiên 。 (# jyoti# ṣ# kānā# ṃ# ca.# )# 。

因nhân 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 之chi (# §4.39# )# 稱xưng 中trung 間gian 住trụ 神thần 的đích 最tối 長trường 壽thọ 超siêu 過quá 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 所sở 以dĩ 。 本bổn 節tiết 意ý 為vi 星tinh 光quang 神thần 的đích 最tối 長trường 壽thọ 命mạng 也dã 超siêu 過quá 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。

§4.49#

行hành 星tinh 為vi 一nhất 。 (# grahā# ṇ# āmekam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 行hành 星tinh 的đích 最tối 長trường 壽thọ 命mạng 為vi 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。

§4.50#

對đối 星tinh 宿tú (# 而nhi 言ngôn )# 。 為vi 其kỳ 半bán 。 (# nak# ṣ# atrā# ṇ# āmardham.# )# 。

§4.51#

對đối 離ly 散tán 星tinh (# 而nhi 言ngôn )# 。 為vi 其kỳ 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 (# tārakā# ṇ# ā# ṃ# caturbhāga# ḥ# .# )# 。

§4.52#

而nhi 最tối 短đoản 量lượng 為vi 八bát 分phân 之chi 一nhất 。 (# jaghanyātva# ṣ# ṭ# abhāga# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

§4.50# 指chỉ 星tinh 宿tú 的đích 最tối 長trường 壽thọ 命mạng 。 是thị 半bán 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。 §4.51# 指chỉ 離ly 散tán 星tinh 的đích 最tối 長trường 壽thọ 命mạng 。 是thị 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 個cá 巴ba 利lợi 堯# 姆# 。 §4.52# 指chỉ 離ly 散tán 星tinh 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 是thị 八bát 分phân 之chi 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。

§4.49# 。 §4.50# 。 §4.51# 三tam 節tiết 與dữ §4.48# 有hữu 矛mâu 盾# 。 但đãn 原nguyên 文văn 如như 此thử 。 疑nghi 有hữu 些# 單đơn 位vị 可khả 能năng 應ưng 是thị 如như 海hải 量lượng 。 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 沒một 有hữu 這giá 幾kỷ 節tiết 。 行hành 文văn 就tựu 不bất 矛mâu 盾# 了liễu 。 參tham 見kiến §4.53# 的đích 註chú 釋thích 。

§4.53#

以dĩ 外ngoại 的đích 為vi 。 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 (# caturbhāga# ḥ# śe# ṣ# ā# ṇ# ām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 離ly 散tán 星tinh 之chi 外ngoại 的đích 星tinh 光quang 神thần 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 為vi 四tứ 分phần 之chi 一nhất 。 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 無vô §4.49# 至chí §4.53# 諸chư 節tiết 。 代đại 之chi 以dĩ 。

(# §4.41# )# 最tối 短đoản 壽thọ 為vi 其kỳ 八bát 分phân 之chi 一nhất 。 (# tad-a# ṣ# ṭ# abhāgo’parā.# )# 。

意ý 為vi 星tinh 光quang 神thần 的đích 最tối 短đoản 壽thọ 命mạng 是thị 八bát 分phân 之chi 一nhất 個cá 巴ba 利lợi 堯# 巴ba 姆# 。

(# §4.42# )# 一nhất 切thiết 世thế 終chung 天thiên 俱câu 為vi 八bát 個cá 如như 海hải 量lượng 。 (# laukāntikānāma# ṣ# ṭ# ausāgaropamā# ṇ# isarve# ṣ# ām.# )# 。

綜tống 上thượng 所sở 述thuật 。 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 本bổn 章chương 共cộng 計kế 五ngũ 十thập 三tam 節tiết 。 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 本bổn 章chương 共cộng 計kế 四tứ 十thập 二nhị 節tiết 。

第đệ 五ngũ 章chương

§5.1#

法pháp 。 非phi 法pháp 。 虛hư 空không 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 是thị 非phi 命mạng 的đích 身thân 。 (# ajīva-kāyādharma-adharma-ākāśa-pudgalā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 章chương 主chủ 要yếu 論luận 述thuật 非phi 命mạng 。

非phi 命mạng (# ajīva# )# 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 七thất 諦đế 的đích 第đệ 二nhị 諦đế 。 它# 由do 法pháp 。 非phi 法pháp 。 虛hư 空không 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 四tứ 者giả 組# 成thành 。

法pháp (# dharma# )# 這giá 個cá 詞từ 在tại 印ấn 度độ 哲triết 學học 中trung 一nhất 般ban 解giải 釋thích 為vi 客khách 觀quán 物vật 質chất 。 宇vũ 宙trụ 的đích 理lý 法pháp 。 乃nãi 至chí 生sanh 活hoạt 規quy 範phạm 。 社xã 會hội 職chức 責trách 。 但đãn 耆kỳ 那na 教giáo 賦phú 予# 它# 特đặc 殊thù 的đích 意ý 義nghĩa 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 法pháp 是thị 一nhất 種chủng 實thật 體thể 。 由do 於ư 有hữu 了liễu 它# 。 萬vạn 物vật 纔tài 能năng 運vận 動động 。 因nhân 此thử 。 它# 是thị 物vật 體thể 得đắc 以dĩ 實thật 現hiện 運vận 動động 的đích 條điều 件# 。 故cố 也dã 有hữu 人nhân 將tương 它# 譯dịch 作tác 。

運vận 動động 的đích 條điều 件#

非phi 法pháp (# adharma# )# 。 法pháp 的đích 對đối 立lập 面diện 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 非phi 法pháp 也dã 是thị 一nhất 種chủng 實thật 體thể 。 它# 的đích 作tác 用dụng 是thị 使sử 物vật 體thể 停đình 止chỉ 運vận 動động 。 故cố 也dã 有hữu 人nhân 將tương 它# 譯dịch 作tác 。

靜tĩnh 止chỉ 的đích 條điều 件#

虛hư 空không (# ākāśa# )# 也dã 是thị 一nhất 種chủng 實thật 體thể 。 命mạng 。 非phi 命mạng 在tại 虛hư 空không 中trung 存tồn 在tại 。 在tại 虛hư 空không 中trung 活hoạt 動động 。

補bổ 特đặc 伽già 羅la (# pudgala# )# 。 該cai 詞từ 本bổn 意ý 為vi 人nhân 。 佛Phật 教giáo 有hữu 時thời 用dụng 該cai 詞từ 代đại 替thế 。

修tu 行hành 者giả

佛Phật 教giáo 的đích 犢độc 子tử 部bộ 則tắc 將tương 輪luân 迴hồi 的đích 主chủ 體thể 專chuyên 稱xưng 為vi 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 為vi 物vật 質chất 。 材tài 料liệu 。 它# 本bổn 身thân 有hữu 一nhất 定định 的đích 形hình 態thái 。 (# 參tham 見kiến §5.4# )# 是thị 構# 築trúc 世thế 界giới 萬vạn 物vật 的đích 基cơ 料liệu 。 由do 於ư 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 也dã 是thị 組# 成thành 人nhân 體thể 的đích 基cơ 本bổn 材tài 料liệu 。 故cố 亦diệc 隱ẩn 含hàm 有hữu 。

人nhân

的đích 意ý 思tư 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 也dã 是thị 一nhất 種chủng 實thật 體thể 。

法pháp 。 非phi 法pháp 。 虛hư 空không 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 都đô 由do 無vô 數số 物vật 質chất 微vi 粒lạp (# 原nguyên 子tử )# 構# 成thành 。 同đồng 時thời 。 這giá 四tứ 者giả 的đích 集tập 合hợp 。 又hựu 構# 成thành 了liễu 非phi 命mạng 。 故cố 稱xưng 為vi 。

非phi 命mạng 的đích 身thân

身thân (# kāyā# )# 。 在tại 此thử 有hữu 集tập 合hợp 。 聚tụ 集tập 的đích 意ý 思tư 。 也dã 有hữu 人nhân 把bả 它# 譯dịch 作tác 。

聚tụ 集tập

§5.2#

這giá 些# 與dữ 命mạng 都đô 是thị 實thật 體thể 。 (# dravyā# ṇ# ijīvāśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

命mạng 。 非phi 命mạng 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 總tổng 括quát 世thế 界giới 的đích 兩lưỡng 個cá 基cơ 本bổn 範phạm 疇trù 。 一nhất 個cá 是thị 精tinh 神thần 性tánh 的đích 原nguyên 理lý 。 一nhất 個cá 是thị 物vật 質chất 性tánh 的đích 原nguyên 理lý 。 由do 於ư 非phi 命mạng 可khả 分phân 作tác 法pháp 等đẳng 四tứ 個cá 實thật 體thể 。 加gia 上thượng 實thật 體thể 命mạng 。 故cố 有hữu 些# 註chú 釋thích 者giả 把bả 命mạng 。 法pháp 。 非phi 法pháp 。 虛hư 空không 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 合hợp 稱xưng 為vi 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 五ngũ 個cá 基cơ 本bổn 實thật 體thể 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 把bả 本bổn 節tiết 分phân 作tác (# §5.2# )# 。 (# §5.3# )# 兩lưỡng 節tiết 。

§5.3#

是thị 常thường 住trụ 的đích 。 無vô 色sắc 的đích 。 (# nityāvasthitānyarūpā# ṇ# i.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

常thường 住trụ

(# nityāvasthita# )# 是thị 與dữ 變biến 化hóa 。 無vô 常thường 相tương 對đối 的đích 一nhất 個cá 概khái 念niệm 。 指chỉ 永vĩnh 恆hằng 不bất 變biến 。

色sắc

(# rūpa# )# 。 在tại 印ấn 度độ 哲triết 學học 中trung 常thường 用dụng 來lai 指chỉ 物vật 質chất 。 但đãn 在tại 這giá 兒nhi 是thị 指chỉ 像tượng 物vật 質chất 一nhất 樣# 有hữu 看khán 得đắc 見kiến 的đích 形hình 體thể 。 有hữu 質chất 礙ngại 。 故cố 。

無vô 色sắc

(# arūpa# )# 就tựu 是thị 沒một 有hữu 一nhất 定định 的đích 形hình 體thể 。 也dã 無vô 質chất 礙ngại 。

§5.4#

(# 但đãn )# 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 是thị 有hữu 色sắc 的đích 。 (# rūpi# ṇ# a# ḥ# pudgalā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 補bổ 特đặc 伽già 羅la 有hữu 質chất 礙ngại 。 有hữu 一nhất 定định 的đích 形hình 體thể 。

§5.3# 。 §5.4# 兩lưỡng 節tiết 是thị 對đối 五ngũ 個cá 實thật 體thể 基cơ 本bổn 性tánh 質chất 的đích 簡giản 述thuật 。 這giá 五ngũ 個cá 實thật 體thể 都đô 是thị 永vĩnh 恆hằng 不bất 變biến 的đích 。 其kỳ 中trung 命mạng 是thị 精tinh 神thần 性tánh 的đích 。 法pháp 。 非phi 法pháp 。 虛hư 空không 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 是thị 物vật 質chất 性tánh 的đích 。 在tại 這giá 四tứ 個cá 物vật 質chất 性tánh 實thật 體thể 中trung 。 法pháp 。 非phi 法pháp 。 虛hư 空không 是thị 無vô 質chất 礙ngại (# 色sắc )# 的đích 不bất 定định 形hình 物vật 質chất 。 而nhi 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 則tắc 是thị 有hữu 質chất 礙ngại (# 色sắc )# 的đích 定định 形hình 物vật 質chất 。 精tinh 神thần 性tánh 的đích 命mạng 也dã 是thị 無vô 質chất 礙ngại (# 色sắc )# 的đích 。 圖đồ 示thị 如như 下hạ 。

§5.5#

直trực 至chí 虛hư 空không 為vi 單đơn 一nhất 的đích 實thật 體thể 。 (# āākāśādekadravyā# ṇ# i.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 法pháp 。 非phi 法pháp 。 虛hư 空không 三tam 個cá 實thật 體thể 是thị 單đơn 一nhất 的đích 。 即tức 它# 們môn 各các 自tự 都đô 是thị 一nhất 個cá 整chỉnh 體thể 。 不bất 可khả 分phần/phân 割cát 。 而nhi 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 與dữ 命mạng 則tắc 是thị 由do 數số 量lượng 無vô 限hạn 的đích 個cá 體thể 組# 成thành 的đích 。

§5.6#

且thả 無vô 作tác 。 (# ni# ṣ# kriyā# ṇ# ica.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

無vô 作tác

(# ni# ṣ# kriya# )# 。 即tức 不bất 活hoạt 動động 。 不bất 造tạo 作tác 。 本bổn 節tiết 意ý 為vi 法pháp 。 非phi 法pháp 。 虛hư 空không 雖tuy 然nhiên 可khả 以dĩ 幫# 助trợ 。 阻trở 止chỉ 或hoặc 容dung 納nạp 物vật 體thể 活hoạt 動động 。 但đãn 它# 們môn 本bổn 身thân 都đô 是thị 消tiêu 極cực 的đích 。 不bất 活hoạt 動động 的đích 。 反phản 之chi 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 命mạng 則tắc 是thị 積tích 極cực 的đích 。 活hoạt 動động 的đích 。

§5.7#

法pháp 。 非phi 法pháp 的đích 微vi 點điểm 是thị 無vô 數số 的đích 。 (# asa# ṃ# khyeyā# ḥ# pradeśādharmādharmayo# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

微vi 點điểm

(# pradeśa# )# 。 耆kỳ 那na 教giáo 專chuyên 用dụng 術thuật 語ngữ 。 指chỉ 一nhất 個cá 原nguyên 子tử 所sở 能năng 佔# 據cứ 的đích 空không 間gian 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 法pháp 。 非phi 法pháp 雖tuy 是thị 單đơn 一nhất 的đích 。 不bất 可khả 分phần/phân 割cát 的đích 物vật 質chất 性tánh 實thật 體thể 。 但đãn 由do 於ư 它# 是thị 無vô 色sắc 的đích 。 即tức 沒một 有hữu 質chất 礙ngại 的đích 。 且thả 在tại 它# 內nội 部bộ 有hữu 無vô 數số 個cá 小tiểu 空không 間gian (# 微vi 點điểm )# 。 故cố 此thử 可khả 以dĩ 讓nhượng 物vật 質chất 原nguyên 子tử 來lai 佔# 據cứ 。

§5.8#

命mạng 的đích (# 微vi 點điểm 。 也dã 是thị 無vô 數số 的đích )# 。 (# jīvasyaca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

命mạng 中trung 也dã 同đồng 樣# 有hữu 無vô 數số 個cá 微vi 點điểm 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 把bả §5.7# 與dữ §5.8# 合hợp 為vi 一nhất 節tiết 。 作tác 為vi 。

(# §5.8# )# 法pháp 。 非phi 法pháp 。 命mạng 的đích 微vi 點điểm 是thị 無vô 數số 的đích 。 (# asa# ṃ# khyeyā# ḥ# pradeśā# ḥ# dharmādharmaikajīvanām.# )# 。

故cố 從tùng 下hạ 一nhất 節tiết 起khởi 。 兩lưỡng 種chủng 刊# 本bổn 的đích 編biên 號hiệu 一nhất 致trí 。 參tham 見kiến §5.2# 的đích 註chú 釋thích 。

§5.9#

虛hư 空không 的đích 是thị 無vô 限hạn 的đích 。 (# ākāśasya-anantā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 虛hư 空không 中trung 也dã 有hữu 無vô 數số 個cá 微vi 點điểm 。 且thả 虛hư 空không 中trung 的đích 每mỗi 一nhất 個cá 微vi 點điểm 也dã 是thị 無vô 限hạn 的đích 。

§5.10#

補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 (# 的đích 微vi 點điểm 。 分phần/phân 成thành )# 能năng 計kế 量lượng 的đích 。 不bất 能năng 計kế 量lượng 的đích 。 (# 和hòa 無vô 限hạn 的đích 三tam 種chủng )# 。 (# sa# ṃ# khyeya-asa# ṃ# khyeyāścapudgalānām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 原nguyên 文văn 祇kỳ 有hữu

能năng 計kế 量lượng 的đích

不bất 能năng 計kế 量lượng 的đích

兩lưỡng 種chủng 。 但đãn 據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 還hoàn 應ưng 有hữu 第đệ 三tam 種chủng 。

無vô 限hạn 的đích 微vi 點điểm 。

§5.11#

原nguyên 子tử 沒một 有hữu 微vi 點điểm 。 (# na-a# ṇ# o# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

原nguyên 子tử (# a# ṇ# u# )# 。 舊cựu 譯dịch 。

微vi

塵trần

極cực 微vi

物vật 質chất 不bất 可khả 分phần/phân 割cát 的đích 最tối 小tiểu 單đơn 位vị 。 由do 於ư 它# 自tự 己kỷ 祇kỳ 有hữu 一nhất 個cá 微vi 點điểm 大đại 。 祇kỳ 佔# 據cứ 一nhất 個cá 微vi 點điểm 的đích 空không 間gian 。 因nhân 此thử 。 原nguyên 子tử 內nội 部bộ 也dã 就tựu 不bất 可khả 能năng 再tái 被bị 分phần/phân 出xuất 微vi 點điểm 。

§5.12#

存tồn 在tại 於ư 世thế 界giới 空không 中trung 。 (# lokākāśe’vagāha# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

世thế 界giới 空không

(# lokākāśa# )# 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 哲triết 學học 特đặc 有hữu 的đích 概khái 念niệm 。 與dữ 。

非phi 世thế 界giới 空không

(# alokākāśa# )# 相tương 對đối 。 所sở 謂vị 非phi 世thế 界giới 空không 指chỉ 絕tuyệt 對đối 空không 。 世thế 界giới 空không 則tắc 指chỉ 我ngã 們môn 所sở 在tại 的đích 宇vũ 宙trụ 。

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 前tiền 述thuật 五ngũ 個cá 基cơ 本bổn 實thật 體thể 僅cận 存tồn 在tại 於ư 世thế 界giới 空không 中trung 。 即tức 我ngã 們môn 所sở 在tại 的đích 宇vũ 宙trụ 中trung 。 不bất 存tồn 在tại 於ư 非phi 世thế 界giới 空không 中trung 。

§5.13#

(# 即tức )# 法pháp 。 非phi 法pháp 的đích 是thị 全toàn (# 部bộ 世thế 界giới 空không )# 。 (# dharmādharmayo# ḥ# k# ṛ# tsne.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 法pháp 。 非phi 法pháp 存tồn 在tại 於ư 全toàn 部bộ 世thế 界giới 空không 中trung 。 亦diệc 即tức 整chỉnh 個cá 宇vũ 宙trụ 中trung 都đô 存tồn 在tại 著trước 法pháp 與dữ 非phi 法pháp 兩lưỡng 實thật 體thể 。

§5.14#

補bổ 特đặc 伽già 羅la 的đích 份# 。 存tồn 在tại 於ư 一nhất 微vi 點điểm 等đẳng 中trung 。 (# ekapradeśādi# ṣ# ubhājya# ḥ# pudgalā# ṅ# ām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

份#

(# bhājya# )# 。 指chỉ 被bị 分phần/phân 割cát 後hậu 的đích 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 的đích 某mỗ 一nhất 部bộ 分phần/phân 。

本bổn 節tiết 意ý 為vi 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 被bị 分phần/phân 割cát 以dĩ 後hậu 。 可khả 以dĩ 以dĩ 一nhất 個cá 個cá 原nguyên 子tử 單đơn 獨độc 分phần/phân 立lập 的đích 形hình 式thức 獨độc 立lập 存tồn 在tại 。 即tức 由do 一nhất 個cá 個cá 的đích 原nguyên 子tử 佔# 據cứ 虛hư 空không 中trung 的đích 一nhất 個cá 個cá 微vi 點điểm 。 乃nãi 至chí 佔# 據cứ 整chỉnh 個cá 世thế 界giới 空không 。 但đãn 它# 也dã 可khả 以dĩ 以dĩ 兩lưỡng 個cá 原nguyên 子tử 。 三tam 個cá 原nguyên 子tử 相tương/tướng 結kết 合hợp 的đích 複phức 合hợp 體thể 形hình 式thức 存tồn 在tại 。 佔# 據cứ 二nhị 個cá 微vi 點điểm 。 三tam 個cá 微vi 點điểm 的đích 空không 間gian 。

§5.15#

命mạng 的đích (# 份# )# 存tồn 在tại 於ư (# 世thế 界giới 空không 的đích )# 無vô 限hạn 的đích 部bộ 分phần/phân 等đẳng 中trung 。 (# asa# ṃ# khyeya-bhāgādi# ṣ# ujīvānām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 世thế 界giới 空không 就tựu 其kỳ 總tổng 體thể 來lai 說thuyết 是thị 有hữu 限hạn 的đích 。 但đãn 就tựu 其kỳ 每mỗi 一nhất 部bộ 分phần/phân 來lai 說thuyết 是thị 無vô 限hạn 的đích 。 每mỗi 一nhất 個cá 無vô 限hạn 的đích 部bộ 分phần/phân 又hựu 可khả 以dĩ 分phần/phân 成thành 許hứa 多đa 無vô 限hạn 的đích 部bộ 分phần/phân 。 即tức 無vô 限hạn 可khả 以dĩ 無vô 限hạn 地địa 分phần/phân 割cát 。 本bổn 節tiết 意ý 為vi 。 如như 一nhất 個cá 命mạng 佔# 據cứ 這giá 個cá 一nhất 個cá 無vô 限hạn 。 其kỳ 它# 的đích 命mạng 還hoàn 可khả 以dĩ 佔# 據cứ 這giá 個cá 無vô 限hạn 之chi 外ngoại 的đích 其kỳ 它# 無vô 限hạn 。 關quan 於ư 這giá 一nhất 點điểm 。 可khả 結kết 合hợp 下hạ 節tiết 所sở 說thuyết 的đích 命mạng 有hữu 伸thân 縮súc 自tự 如như 的đích 特đặc 徵trưng 來lai 理lý 解giải 。

§5.16#

就tựu 像tượng 燈đăng 光quang 一nhất 樣# 。 可khả 憑bằng 借tá 收thu 集tập 或hoặc 放phóng 射xạ 其kỳ 微vi 點điểm 的đích 方phương 式thức 。 (# 佔# 據cứ 空không 間gian )# 。 (# pradeśa-sa# ṃ# -hāra-visargābhyā# ṃ# pradīpavat.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 。 命mạng 可khả 以dĩ 憑bằng 借tá 收thu 集tập 或hoặc 放phóng 射xạ 其kỳ 微vi 點điểm 的đích 方phương 式thức 。 佔# 據cứ 它# 所sở 佔# 有hữu 的đích 空không 間gian 。 包bao 括quát 身thân 體thể 的đích 每mỗi 一nhất 個cá 部bộ 分phần/phân 。 猶do 如như 一nhất 盞trản 燈đăng 。 無vô 論luận 房phòng 間gian 是thị 大đại 是thị 小tiểu 。 都đô 可khả 以dĩ 用dụng 自tự 己kỷ 的đích 燈đăng 光quang 佈# 滿mãn 該cai 房phòng 間gian 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 正chánh 因nhân 為vi 命mạng 有hữu 與dữ 燈đăng 同đồng 樣# 的đích 特đặc 徵trưng 。 所sở 以dĩ 各các 種chủng 不bất 同đồng 的đích 肉nhục 體thể 雖tuy 然nhiên 都đô 祇kỳ 有hữu 一nhất 個cá 命mạng 。 但đãn 這giá 個cá 命mạng 卻khước 能năng 統thống 率suất 該cai 肉nhục 體thể 的đích 任nhậm 何hà 一nhất 個cá 部bộ 位vị 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 之chi 。

寫tả 作tác

但đãn 意ý 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 。

§5.17#

法pháp 與dữ 非phi 法pháp 的đích 功công 能năng 。 提đề 供cung 了liễu 進tiến 行hành 或hoặc 停đình 止chỉ 的đích 必tất 要yếu 條điều 件# 。 (# gati-sthity-upagrahodharmādharmayorupakāra# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 命mạng 與dữ 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 的đích 任nhậm 何hà 活hoạt 動động 。 或hoặc 停đình 止chỉ 活hoạt 動động 。 均quân 需# 有hữu 法pháp 或hoặc 非phi 法pháp 的đích 協hiệp 助trợ 。

§5.18#

虛hư 空không 的đích (# 功công 能năng 在tại 於ư 提đề 供cung )# 場tràng 所sở 。 (# ākāśasya-avagāha# ḥ# .# )# 。

§5.19#

補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 的đích (# 功công 能năng )# 在tại 於ư (# 構# 成thành )# 身thân 。 語ngữ 。 意ý 。 呼hô 。 吸hấp 。 (# śarīra-vā# ṅ# -mana# ḥ# -prā# ṇ# a-apānā# ḥ# pudgalānām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 指chỉ 出xuất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 不bất 僅cận 能năng 構# 成thành 人nhân 的đích 肉nhục 體thể 。 還hoàn 能năng 構# 成thành 一nhất 般ban 被bị 認nhận 為vi 是thị 生sanh 命mạng 現hiện 象tượng 的đích 語ngữ 言ngôn 。 思tư 維duy 。 呼hô 吸hấp 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 語ngữ 言ngôn 。 思tư 維duy 。 呼hô 吸hấp 等đẳng 實thật 質chất 上thượng 都đô 是thị 物vật 質chất 性tánh 的đích 。 與dữ 精tinh 神thần 性tánh 的đích 命mạng 的đích 本bổn 質chất 截tiệt 然nhiên 不bất 同đồng 。 這giá 一nhất 點điểm 值trị 得đắc 引dẫn 起khởi 重trọng/trùng 視thị 。 佛Phật 教giáo 的đích 說thuyết 法Pháp 與dữ 此thử 類loại 似tự 。 這giá 對đối 於ư 我ngã 們môn 理lý 解giải 佛Phật 教giáo 。

無vô 我ngã 論luận

的đích 真chân 實thật 含hàm 義nghĩa 有hữu 重trọng 大đại 意ý 義nghĩa 。

耆kỳ 那na 教giáo 的đích 上thượng 述thuật 觀quán 點điểm 與dữ 他tha 們môn 的đích 業nghiệp 的đích 理lý 論luận 有hữu 關quan 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 上thượng 述thuật 生sanh 命mạng 現hiện 象tượng 都đô 是thị 業nghiệp 活hoạt 動động 的đích 結kết 果quả 。 而nhi 業nghiệp 從tùng 本bổn 質chất 上thượng 說thuyết 是thị 一nhất 種chủng 細tế 微vi 的đích 物vật 質chất 。 故cố 生sanh 命mạng 現hiện 象tượng 從tùng 本bổn 質chất 上thượng 說thuyết 也dã 都đô 脫thoát 離ly 不bất 了liễu 物vật 質chất 性tánh 。 佛Phật 教giáo 強cường/cưỡng 調điều 五ngũ 陰ấm 之chi 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 四tứ 陰ấm 與dữ 色sắc 陰ấm 是thị 一nhất 個cá 整chỉnh 體thể 。 不bất 可khả 分phần/phân 割cát 。 並tịnh 均quân 蒙mông 有hữu 色sắc 陰ấm 物vật 質chất 性tánh 的đích 。

苦khổ

空không

無vô 常thường

的đích 特đặc 性tánh 。 其kỳ 思tư 維duy 方phương 式thức 與dữ 耆kỳ 那na 教giáo 基cơ 本bổn 相tương/tướng 同đồng 。

§5.20#

且thả 是thị 苦khổ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 。 生sanh 。 死tử 的đích 必tất 要yếu 條điều 件# 。 (# sukha-du# ḥ# kha-jīvita-mara# ṇ# a-upagrahāśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 是thị 人nhân 們môn 感cảm 受thọ 苦khổ 樂lạc 。 經kinh 驗nghiệm 生sanh 死tử 的đích 必tất 要yếu 條điều 件# 。

§5.21#

命mạng 的đích (# 功công 能năng )# 在tại 於ư (# 它# 們môn )# 互hỗ 為vi 必tất 要yếu 條điều 件# 。 (# paraspara-upagrahojīvānām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 命mạng 並tịnh 非phi 單đơn 一nhất 的đích 整chỉnh 體thể 。 它# 在tại 數số 量lượng 上thượng 是thị 無vô 限hạn 的đích 。 命mạng 與dữ 命mạng 必tất 須tu 互hỗ 相tương 依y 賴lại 方phương 可khả 生sanh 存tồn 。 故cố 說thuyết 。

互hỗ 為vi 必tất 要yếu 條điều 件#

作tác 者giả 原nguyên 註chú 說thuyết 。

因nhân 善thiện 惡ác 的đích 教giáo 示thị 。 命mạng 互hỗ 為vi 必tất 要yếu 條điều 件# 。

§5.22#

時thời 間gian 的đích (# 功công 能năng )# 存tồn 在tại 於ư 延diên 續tục 。 轉chuyển 變biến 。 所sở 作tác 及cập 長trường 短đoản 等đẳng 之chi 中trung 。 (# vartanāpari# ṇ# āma# ḥ# kriyāparatva-aparatvecakālasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 的đích 理lý 論luận 家gia 們môn 對đối 時thời 間gian 的đích 解giải 釋thích 不bất 太thái 一nhất 樣# 。 空không 衣y 派phái 認nhận 為vi 時thời 間gian 也dã 是thị 一nhất 種chủng 實thật 體thể (# 參tham 見kiến §5.38# )# 。 白bạch 衣y 派phái 未vị 作tác 肯khẳng 定định 。 但đãn 也dã 未vị 作tác 否phủ/bĩ 定định 。 本bổn 節tiết 意ý 為vi 時thời 間gian 的đích 功công 能năng 體thể 現hiện 在tại 萬vạn 物vật 的đích 存tồn 在tại 。 變biến 化hóa 。 運vận 動động (# 即tức 。

所sở 作tác

)# 之chi 中trung 。 並tịnh 體thể 現hiện 在tại 對đối 時thời 間gian 長trường 短đoản 的đích 度độ 量lương 中trung 。 關quan 於ư 轉chuyển 變biến 。 請thỉnh 參tham 見kiến §5.41# 至chí §5.44# 。

§5.23#

補bổ 特đặc 伽già 羅la 具cụ 有hữu 觸xúc 。 味vị 。 香hương 。 色sắc 。 (# sparśa-rasa-gandha-var# ṇ# avanta# ḥ# pudgalā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 補bổ 特đặc 伽già 羅la 具cụ 有hữu

觸xúc

(# sparśa# )# 。

味vị

(# rasa# )# 。

香hương

(# gandha# )# 。

色sắc

(# var# ṇ# a# )# 等đẳng 特đặc 性tánh 。 因nhân 而nhi 是thị 身thân 。 舌thiệt 。 鼻tị 。 眼nhãn 的đích 認nhận 識thức 對đối 象tượng 。

§5.24#

並tịnh 具cụ 有hữu 聲thanh 。 結kết 合hợp 。 細tế 微vi 。 粗thô 大đại 。 形hình 狀trạng 。 可khả 分phần/phân 。 闇ám 。 影ảnh 。 熱nhiệt 。 光quang 。 (# śabda-bandha-sauk# ṣ# mya-sthaulya-sa# ṃ# sthāna-bheda-tamaś-chāyā-tapo-‘dyotavantaśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 進tiến 一nhất 步bộ 闡xiển 述thuật 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 所sở 具cụ 有hữu 的đích 各các 種chủng 特đặc 性tánh 。

聲thanh

(# śabda# )# 。

結kết 合hợp

(# bandha# )# 。 指chỉ 能năng 結kết 合hợp 性tánh 。

細tế 微vi

(# sauk# ṣ# mya# )# 。 指chỉ 具cụ 有hữu 細tế 微vi 的đích 狀trạng 態thái 。

粗thô 大đại

(# sthaulya# )# 。 指chỉ 具cụ 有hữu 粗thô 大đại 的đích 狀trạng 態thái 。

形hình 狀trạng

(# sa# ṃ# sthāna# )# 。 指chỉ 具cụ 有hữu 一nhất 定định 的đích 形hình 狀trạng 。

可khả 分phần/phân

(# bheda# )# 。 指chỉ 具cụ 有hữu 可khả 分phần/phân 性tánh 。

闇ám

(# tamaś# )# 。

影ảnh

(# chāyā# )# 。

熱nhiệt

(# tapas# )# 。

光quang

(# dyota# )# 。

§5.25#

(# 在tại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 中trung )# 。 有hữu 原nguyên 子tử 和hòa (# 原nguyên 子tử 的đích )# 複phức 合hợp 體thể 。 (# a# ṇ# ava# ḥ# skandhāśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

複phức 合hợp 體thể

(# skandha# )# 。 由do 原nguyên 子tử 結kết 合hợp 而nhi 成thành 的đích 原nguyên 子tử 團đoàn 。

§5.26#

由do 結kết 合hợp 。 分phần/phân 割cát 而nhi 產sản 生sanh 。 (# sa# ṃ# ghta-bhedebhyautpadyante.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 所sở 謂vị 。

結kết 合hợp 。 分phần/phân 割cát 。

意ý 為vi

結kết 合hợp

分phần/phân 割cát

又hựu 結kết 合hợp 又hựu 分phần/phân 割cát

這giá 麼ma 三tam 種chủng 方phương 式thức 。 故cố 本bổn 節tiết 意ý 為vi 複phức 合hợp 體thể 通thông 過quá 如như 下hạ 三tam 種chủng 途đồ 徑kính 而nhi 產sản 生sanh 。

(# 一nhất )# 由do 原nguyên 子tử 結kết 合hợp 產sản 生sanh 粗thô 大đại 的đích 原nguyên 子tử 的đích 複phức 合hợp 體thể 。 (# 二nhị )# 分phần/phân 割cát 物vật 體thể 而nhi 形hình 成thành 細tế 微vi 的đích 原nguyên 子tử 複phức 合hợp 體thể 。 (# 三tam )# 在tại 結kết 合hợp 。 分phần/phân 割cát 的đích 共cộng 同đồng 作tác 用dụng 下hạ 產sản 生sanh 新tân 的đích 原nguyên 子tử 的đích 複phức 合hợp 體thể 。

§5.27#

原nguyên 子tử 由do 分phần/phân 割cát 而nhi 產sản 生sanh 。 (# bhedāda# ṇ# u# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 原nguyên 子tử 祇kỳ 能năng 由do 分phần/phân 割cát 其kỳ 它# 物vật 體thể (# 或hoặc 複phức 合hợp 體thể )# 而nhi 產sản 生sanh 。 但đãn 不bất 能năng 通thông 過quá 結kết 合hợp 而nhi 產sản 生sanh 。 亦diệc 即tức 原nguyên 子tử 本bổn 身thân 是thị 不bất 可khả 分phần/phân 割cát 的đích 最tối 小tiểu 微vi 粒lạp 。

§5.28#

由do 分phần/phân 割cát 或hoặc 集tập 合hợp 而nhi 成thành 為vi 可khả 見kiến 的đích 。 (# bheda-sa# ṃ# ghātābhyā# ṃ# cāk# ṣ# u# ṣ# ā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

在tại 這giá 裡# 。

分phần/phân 割cát 或hoặc 集tập 合hợp

是thị 複phức 合hợp 體thể 的đích 代đại 名danh 詞từ 。 因nhân 為vi 複phức 合hợp 體thể 是thị 通thông 過quá 這giá 些# 方phương 式thức 產sản 生sanh 的đích 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 原nguyên 子tử 太thái 小tiểu 。 是thị 不bất 可khả 見kiến 的đích 。 但đãn 複phức 合hợp 體thể 在tại 一nhất 定định 條điều 件# 下hạ 是thị 可khả 見kiến 的đích 。

§5.29#

所sở 謂vị 。

有hữu

就tựu 是thị 具cụ 有hữu 產sản 生sanh 。 消tiêu 滅diệt 。 延diên 續tục 。 結kết 合hợp (# 四tứ 種chủng 特đặc 徵trưng )# 。 (# utpāda-vyaya-dhrauvya-yukta# ṃ# sat.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 與dữ 此thử 略lược 有hữu 不bất 同đồng 。 為vi 。

(# §5.29# )# 實thật 體thể 的đích 特đặc 徵trưng 為vi 有hữu 。 (# satdravyalak# ṣ# a# ṇ# am.# )# 。

然nhiên 後hậu 。 將tương 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 的đích §5.29# 作tác 為vi (# §5.30# )# 。 這giá 樣# 。 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 就tựu 多đa 了liễu 一nhất 節tiết 。

據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 作tác 者giả 在tại §5.29# 之chi 前tiền 有hữu 這giá 麼ma 一nhất 段đoạn 話thoại 。

如như 何hà 來lai 認nhận 識thức 法pháp 等đẳng 的đích 存tồn 在tại 呢# 。 答đáp 。

可khả 由do 特đặc 徵trưng 來lai 認nhận 識thức 。 那na 麼ma 。 存tồn 在tại 即tức 。

有hữu

的đích 特đặc 徵trưng 是thị 什thập 麼ma 呢# 。

下hạ 面diện 即tức 接tiếp 本bổn 節tiết 。 由do 此thử 看khán 來lai 。 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 在tại 本bổn 節tiết 前tiền 加gia 了liễu (# §5.29# )# 之chi 後hậu 。 則tắc 似tự 乎hồ 文văn 章chương 前tiền 後hậu 脈mạch 絡lạc 更cánh 順thuận 理lý 些# 。

§5.30#

如như (# 有hữu 的đích )# 狀trạng 態thái 不bất 消tiêu 滅diệt 。 即tức (# 把bả 它# )# 作tác 為vi 常thường 住trụ 。 (# tad-bhāva-avyaya# ṃ# nityam.# )# 。

§5.31#

那na 是thị 因nhân 為vi 可khả 以dĩ 明minh 顯hiển 看khán 到đáo 它# 有hữu 主chủ 要yếu 的đích 方phương 面diện 及cập 非phi 那na 個cá 方phương 面diện 的đích 緣duyên 故cố 。 (# arpita-anarpita-siddhe# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

在tại §5.29# 中trung 對đối

有hữu

下hạ 的đích 定định 義nghĩa 是thị

產sản 生sanh 。 消tiêu 滅diệt 。 延diên 續tục 。 結kết 合hợp 。

即tức 是thị 一nhất 種chủng 動động 態thái 的đích 變biến 化hóa 。 而nhi §5.30# 對đối 。

有hữu

的đích 定định 義nghĩa 。 又hựu 認nhận 為vi 它# 是thị 。

常thường 住trụ

即tức 永vĩnh 恆hằng 不bất 變biến 。 如như 何hà 理lý 解giải 這giá 一nhất 矛mâu 盾# 的đích 表biểu 述thuật 呢# 。 §5.31# 回hồi 答đáp 了liễu 這giá 一nhất 問vấn 題đề 。

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 任nhậm 何hà 物vật 體thể 都đô 有hữu 基cơ 本bổn 的đích 方phương 面diện (# 即tức

主chủ 要yếu 的đích 方phương 面diện

)# 。 及cập 派phái 生sanh 的đích 方phương 面diện (# 即tức 。

非phi 那na 個cá 方phương 面diện

)# 。 如như 果quả 我ngã 們môn 從tùng 它# 的đích 主chủ 要yếu 方phương 面diện 看khán 。 那na 麼ma 它# 是thị 常thường 住trụ 的đích 。 但đãn 如như 果quả 我ngã 們môn 從tùng 它# 的đích 派phái 生sanh 方phương 面diện 看khán 。 它# 又hựu 是thị 變biến 化hóa 的đích 。 因nhân 此thử 。 §5.29# 與dữ §5.30# 兩lưỡng 種chủng 對đối 。

有hữu

的đích 定định 義nghĩa 相tương/tướng 互hỗ 並tịnh 不bất 矛mâu 盾# 。 可khả 以dĩ 同đồng 時thời 並tịnh 存tồn 。 耆kỳ 那na 教giáo 從tùng 來lai 主chủ 張trương 任nhậm 何hà 事sự 物vật 都đô 是thị 相tương 對đối 的đích 。

常thường 住trụ

並tịnh 非phi 絕tuyệt 對đối 的đích

常thường 住trụ

變biến 化hóa

亦diệc 非phi 絕tuyệt 對đối 的đích

變biến 化hóa

祇kỳ 是thị 看khán 問vấn 題đề 的đích 角giác 度độ 不bất 同đồng 而nhi 已dĩ 。 耆kỳ 那na 教giáo 這giá 種chủng 觀quán 察sát 事sự 物vật 的đích 方phương 法pháp 。 稱xưng 為vi 。

或hoặc 然nhiên 論luận

§5.32#

(# 原nguyên 子tử 的đích )# 結kết 合hợp 根căn 據cứ 粘niêm 著trước 性tánh 與dữ 乾can/kiền/càn 燥táo 性tánh 。 (# snigdha-rūk# ṣ# atvādbandha# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

自tự 本bổn 節tiết 至chí §5.36# 論luận 述thuật 原nguyên 子tử 的đích 結kết 合hợp 問vấn 題đề 。

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 原nguyên 子tử 結kết 合hợp 為vi 複phức 合hợp 體thể 。 複phức 合hợp 體thể 結kết 合hợp 為vi 物vật 體thể 。 但đãn 這giá 種chủng 結kết 合hợp 並tịnh 非phi 單đơn 純thuần 的đích 混hỗn 合hợp 。 而nhi 必tất 須tu 有hữu 性tánh 質chất 上thượng 或hoặc 數số 量lượng 上thượng 的đích 差sai 異dị 為vi 依y 據cứ 。 本bổn 節tiết 講giảng 性tánh 質chất 的đích 差sai 異dị 。 即tức 相tương/tướng 互hỗ 結kết 合hợp 的đích 原nguyên 子tử 必tất 須tu 有hữu 不bất 同đồng 的đích 性tánh 質chất 。 如như 粘niêm 著trước 性tánh 原nguyên 子tử 與dữ 乾can/kiền/càn 燥táo 性tánh 原nguyên 子tử 的đích 結kết 合hợp 。

§5.33#

具cụ 有hữu 最tối 低đê 量lượng (# 這giá 種chủng )# 性tánh 質chất 的đích (# 原nguyên 子tử 不bất 結kết 合hợp )# 。 (# najaghanya-gu# ṇ# ānām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 每mỗi 個cá 原nguyên 子tử 都đô 帶đái 有hữu 一nhất 定định 程# 度độ 的đích 性tánh 質chất (# 或hoặc 乾can/kiền/càn 燥táo 性tánh 。 或hoặc 粘niêm 著trước 性tánh )# 。 某mỗ 原nguyên 子tử 團đoàn 中trung 該cai 種chủng 性tánh 質chất 的đích 原nguyên 子tử 愈dũ 多đa 。 該cai 原nguyên 子tử 團đoàn 這giá 種chủng 性tánh 質chất 的đích 強cường/cưỡng 度độ 就tựu 愈dũ 大đại 。 因nhân 此thử 所sở 謂vị 原nguyên 子tử 。

具cụ 有hữu 最tối 低đê 量lượng 這giá 種chủng 性tánh 質chất

也dã 就tựu 是thị 祇kỳ 有hữu 單đơn 個cá 原nguyên 子tử 。 雙song 方phương 如như 係hệ 都đô 祇kỳ 。

具cụ 有hữu 最tối 低đê 量lượng 這giá 種chủng 性tánh 質chất

也dã 就tựu 是thị 說thuyết 雙song 方phương 都đô 是thị 單đơn 個cá 原nguyên 子tử 。 在tại 這giá 種chủng 情tình 況huống 下hạ 。 性tánh 質chất 既ký 相tương/tướng 同đồng 。 數số 量lượng 又hựu 相tương/tướng 等đẳng 。 雙song 方phương 沒một 有hữu 差sai 異dị 。 因nhân 此thử 不bất 能năng 結kết 合hợp 。

§5.34#

同đồng 種chủng 性tánh 質chất 。 程# 度độ 也dã 相tương/tướng 等đẳng 時thời 。 (# 原nguyên 子tử 不bất 結kết 合hợp )# 。 (# gu# ṇ# a-sāmyesad# ṛ# śānām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

§5.33# 論luận 述thuật 的đích 是thị 性tánh 質chất 相tương/tướng 同đồng 的đích 單đơn 個cá 原nguyên 子tử 能năng 否phủ/bĩ 結kết 合hợp 的đích 問vấn 題đề 。 本bổn 節tiết 論luận 述thuật 性tánh 質chất 相tương/tướng 同đồng 的đích 複phức 合hợp 體thể 能năng 否phủ/bĩ 結kết 合hợp 的đích 問vấn 題đề 。 如như 果quả 兩lưỡng 個cá 複phức 合hợp 體thể 具cụ 有hữu 同đồng 樣# 的đích 性tánh 質chất 。 該cai 種chủng 性tánh 質chất 的đích 強cường 弱nhược 程# 度độ 也dã 相tương/tướng 同đồng (# 亦diệc 即tức 如như 果quả 它# 們môn 由do 同đồng 一nhất 種chủng 性tánh 質chất 的đích 原nguyên 子tử 組# 成thành 。 則tắc 各các 自tự 內nội 含hàm 的đích 該cai 種chủng 性tánh 質chất 的đích 原nguyên 子tử 個cá 數số 相tương/tướng 等đẳng 。 如như 果quả 它# 們môn 由do 不bất 同đồng 性tánh 質chất 的đích 原nguyên 子tử 組# 成thành 。 則tắc 這giá 些# 不bất 同đồng 性tánh 質chất 的đích 原nguyên 子tử 相tương/tướng 互hỗ 抵để 消tiêu 後hậu 。 所sở 剩thặng 餘dư 原nguyên 子tử 的đích 性tánh 質chất 與dữ 個cá 數số 都đô 相tương/tướng 等đẳng )# 。 此thử 時thời 。 這giá 兩lưỡng 個cá 複phức 合hợp 體thể 並tịnh 無vô 差sai 異dị 。 因nhân 此thử 仍nhưng 不bất 能năng 結kết 合hợp 。

§5.35#

但đãn 是thị 。 (# 可khả 與dữ )# 性tánh 質chất (# 比tỉ 它# )# 多đa 二nhị 及cập 二nhị 以dĩ 上thượng 的đích (# 複phức 合hợp 體thể 相tướng 結kết 合hợp )# 。 (# dvyadhikādi-gu# ṇ# ānā# ṃ# tu.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 兩lưỡng 個cá 性tánh 質chất 相tương/tướng 同đồng 的đích 複phức 合hợp 體thể 在tại 什thập 麼ma 情tình 況huống 下hạ 可khả 以dĩ 結kết 合hợp 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 如như 果quả 兩lưỡng 個cá 性tánh 質chất 相tương/tướng 同đồng 的đích 複phức 合hợp 體thể 所sở 內nội 含hàm 的đích 。 使sử 它# 們môn 能năng 夠# 顯hiển 示thị 出xuất 相tương/tướng 同đồng 性tánh 質chất 的đích 原nguyên 子tử 個cá 數số 之chi 差sai 大đại 於ư 2# 時thời 。 這giá 兩lưỡng 個cá 複phức 合hợp 體thể 纔tài 能năng 結kết 合hợp 。 用dụng 字tự 母mẫu 來lai 表biểu 示thị 。 如như 用dụng S# 代đại 表biểu 帶đái 粘niêm 著trước 性tánh 的đích 原nguyên 子tử 。 用dụng Sn# 代đại 表biểu 該cai 複phức 合hợp 體thể 表biểu 現hiện 為vi 祇kỳ 有hữu 或hoặc 多đa 餘dư n# 個cá 或hoặc 帶đái 粘niêm 著trước 性tánh 原nguyên 子tử 。 則tắc Sn# 祇kỳ 能năng 與dữ Sn+2# 。 Sn+4# 等đẳng 複phức 合hợp 體thể 結kết 合hợp 。 同đồng 理lý 。 如như 用dụng R# 代đại 表biểu 帶đái 乾can/kiền/càn 燥táo 性tánh 的đích 原nguyên 子tử 。 用dụng Rn# 代đại 表biểu 該cai 複phức 合hợp 體thể 表biểu 現hiện 為vi 祇kỳ 有hữu 或hoặc 多đa 餘dư n# 個cá 帶đái 乾can/kiền/càn 燥táo 性tánh 原nguyên 子tử 。 則tắc Rn# 祇kỳ 能năng 與dữ Rn+2# 。 Rn+4# 等đẳng 複phức 合hợp 體thể 結kết 合hợp 。 某mỗ 些# 註chú 釋thích 者giả 認nhận 為vi 。 在tại S# 與dữ R# 之chi 間gian 。 也dã 必tất 須tu 按án 這giá 一nhất 規quy 律luật 結kết 合hợp 。

§5.36#

結kết 合hợp 時thời 。 有hữu 相tương/tướng 等đẳng 的đích 轉chuyển 化hóa 和hòa 趨xu 向hướng 增tăng 高cao 的đích 轉chuyển 化hóa 兩lưỡng 種chủng 。 (# bandhesamādhikaupāri# ṇ# āmikau.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 性tánh 質chất 強cường 弱nhược 不bất 同đồng 的đích 兩lưỡng 個cá 複phức 合hợp 體thể 結kết 合hợp 後hậu 。 會hội 出xuất 現hiện 兩lưỡng 種chủng 情tình 況huống 。 一nhất 種chủng 是thị 雙song 方phương 轉chuyển 化hóa 得đắc 強cường 弱nhược 程# 度độ 相tương/tướng 等đẳng 。 另# 一nhất 種chủng 是thị 程# 度độ 低đê 的đích 一nhất 種chủng 向hướng 程# 度độ 高cao 的đích 一nhất 種chủng 轉chuyển 化hóa 。

但đãn 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 無vô

有hữu 相tương/tướng 等đẳng 的đích 轉chuyển 化hóa

一nhất 語ngữ 。 僅cận 作tác 。

結kết 合hợp 時thời 向hướng 程# 度độ 高cao 的đích 一nhất 方phương 轉chuyển 化hóa 。

(# bandhe’dhikaupāri# ṇ# āmikauca.# )#

§5.37#

實thật 體thể 有hữu 性tánh 質chất 與dữ 樣# 態thái 。 (# gu# ṇ# a-paryāya-vaddravyam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

性tánh 質chất

(# gu# ṇ# a# )# 。 舊cựu 譯dịch 為vi 。

德đức

參tham 見kiến §5.40# 。

樣# 態thái

(# paryāya# )# 。 原nguyên 意ý 為vi 差sai 別biệt 。 據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 這giá 兒nhi 指chỉ 樣# 態thái 的đích 變biến 化hóa 與dữ 名danh 稱xưng 的đích 變biến 化hóa 。 故cố 譯dịch 作tác 。

樣# 態thái

§5.38#

有hữu 些# 人nhân (# 認nhận 為vi )# 時thời 間gian 也dã (# 是thị 實thật 體thể )# 。 (# kālaścetyeke.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 兒nhi 的đích

有hữu 些# 人nhân

指chỉ 的đích 是thị 空không 衣y 派phái 。 參tham 見kiến §5.22# 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 此thử 節tiết 為vi 。

時thời 間gian 亦diệc 然nhiên

(# kālaśca.# )#

§5.39#

它# 由do 無vô 數số 個cá 瞬thuấn 間gian (# 組# 成thành )# 。 (# so’nanta-samaya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

它#

指chỉ 時thời 間gian 。

§5.40#

性tánh 質chất 依y 存tồn 於ư 實thật 體thể 。 (# 其kỳ 本bổn 身thân )# 沒một 有hữu 任nhậm 何hà 性tánh 質chất 。 (# dravyāśrayānirgu# ṇ# āgu# ṇ# ā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 性tánh 質chất 反phản 映ánh 事sự 物vật (# 實thật 體thể )# 的đích 屬thuộc 性tánh 。 它# 與dữ 實thật 體thể 不bất 可khả 分phần/phân 。 但đãn 性tánh 質chất 本bổn 身thân 不bất 能năng 成thành 為vi 其kỳ 它# 某mỗ 些# 性tánh 質chất 的đích 基cơ 體thể 。 或hoặc 附phụ 著trước 體thể 。

此thử 節tiết 與dữ 《# 勝thắng 論luận 經kinh 》# §1.1.16# 的đích 前tiền 半bán 節tiết 完hoàn 全toàn 相tương/tướng 同đồng 。

§5.41#

而nhi 其kỳ 狀trạng 態thái 處xử 在tại 轉chuyển 化hóa 之chi 中trung 。 (# tad-bhāva# ḥ# pari# ṇ# āma# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

原nguyên 註chú 說thuyết 。 此thử 節tiết 意ý 為vi 實thật 體thể 及cập 性tánh 質chất 的đích 狀trạng 態thái (# bhāva# )# 就tựu 是thị 轉chuyển 化hóa 。 bhāva# 一nhất 詞từ 在tại 本bổn 經kinh 中trung 多đa 次thứ 出xuất 現hiện 。 意ý 為vi 。

事sự 物vật 的đích 現hiện 實thật 狀trạng 態thái

事sự 物vật 外ngoại 在tại 的đích 現hiện 狀trạng

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 本bổn 章chương 到đáo 此thử 結kết 束thúc 。 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 尚thượng 有hữu 以dĩ 下hạ 三tam 節tiết 。

§5.42#

(# 轉chuyển 化hóa )# 有hữu 無vô 始thỉ 。 有hữu 有hữu 始thỉ 。 (# anādirādimā# ṃ# śca.# )# 。

§5.43#

於ư 有hữu 色sắc 者giả 。 為vi 有hữu 始thỉ 。 (# rūpi# ṣ# vādimān.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

有hữu 色sắc 者giả 。 即tức 有hữu 形hình 體thể 者giả 。 這giá 一nhất 類loại 事sự 物vật (# 包bao 括quát 生sanh 物vật )# 有hữu 具cụ 體thể 的đích 形hình 體thể 。 因nhân 此thử 都đô 有hữu 產sản 生sanh 。 發phát 展triển 。 滅diệt 亡vong 的đích 過quá 程# 。 有hữu 始thỉ 有hữu 終chung 。 而nhi 無vô 色sắc 者giả 。 即tức 無vô 形hình 體thể 者giả 。 如như 法Pháp 。 非phi 法pháp 。 虛hư 空không 等đẳng 是thị 無vô 始thỉ 無vô 終chung 的đích 。

§5.44#

於ư 命mạng 之chi 作tác 為vi 及cập 意ý 向hướng 性tánh (# 的đích 轉chuyển 化hóa 為vi 有hữu 始thỉ )# 。 (# yoga-upayogaujīve# ṣ# u.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

意ý 向hướng 性tánh

參tham 見kiến §2.8# 。 §2.9# 。

作tác 為vi

(# yoga# )# 。 參tham 見kiến §6.1# 等đẳng 節tiết 。

第đệ 六lục 章chương

§6.1#

作tác 為vi 是thị 身thân 。 語ngữ 。 意ý 的đích 業nghiệp 。 (# kāya-vā# ṅ# -mana# ḥ# -karmayoga# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

作tác 為vi 。 梵Phạm 文văn 原nguyên 文văn 為vi yoga# 。 即tức 瑜du 伽già 。 在tại 印ấn 度độ 哲triết 學học 宗tông 教giáo 中trung 。 它# 常thường 指chỉ 印ấn 度độ 特đặc 有hữu 的đích 一nhất 種chủng 修tu 煉luyện 法pháp 。 但đãn 在tại 這giá 裡# 則tắc 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 特đặc 有hữu 的đích 術thuật 語ngữ 。 指chỉ 命mạng 使sử 身thân 。 語ngữ 。 意ý 行hành 動động 起khởi 來lai 。 使sử 外ngoại 部bộ 的đích 物vật 質chất 作tác 為vi 業nghiệp 流lưu 入nhập 內nội 部bộ 這giá 麼ma 一nhất 種chủng 作tác 用dụng 。 故cố 在tại 此thử 譯dịch 為vi 。

作tác 為vi

後hậu 世thế 的đích 耆kỳ 那na 教giáo 註chú 釋thích 家gia 把bả 它# 解giải 釋thích 為vi 。

命mạng 的đích 振chấn 動động

把bả 人nhân 的đích 全toàn 部bộ 行hành 為vi 分phần/phân 成thành 身thân 體thể 方phương 面diện 的đích 。 語ngữ 言ngôn 方phương 面diện 的đích 。 思tư 維duy 方phương 面diện 的đích 這giá 麼ma 三tam 類loại 。 是thị 印ấn 度độ 比tỉ 較giảo 普phổ 遍biến 的đích 分phần/phân 類loại 方phương 法pháp 。 佛Phật 教giáo 也dã 有hữu 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。 意ý 業nghiệp 的đích 說thuyết 法Pháp 。

§6.2#

此thử (# 即tức )# 為vi 漏lậu 。 (# saāsrava# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

漏lậu

(# āsrava# )# 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 思tư 想tưởng 的đích 基cơ 本bổn 範phạm 疇trù 之chi 一nhất 。 參tham 見kiến §1.4# 。 指chỉ 外ngoại 界giới 的đích 物vật 質chất 性tánh 的đích 業nghiệp 漏lậu 入nhập 命mạng 。 本bổn 節tiết 進tiến 一nhất 步bộ 解giải 釋thích 所sở 謂vị 漏lậu 入nhập 。 就tựu 是thị 身thân 。 語ngữ 。 意ý 三tam 種chủng 作tác 為vi 。 要yếu 而nhi 言ngôn 之chi 。 業nghiệp 。 漏lậu 。 作tác 為vi 三tam 者giả 是thị 從tùng 三tam 個cá 不bất 同đồng 的đích 角giác 度độ 觀quán 察sát 同đồng 一nhất 個cá 對đối 像tượng 而nhi 得đắc 出xuất 的đích 三tam 種chủng 名danh 稱xưng 。

能năng 從tùng 外ngoại 界giới 漏lậu 入nhập 命mạng 的đích 那na 一nhất 種chủng 細tế 微vi 的đích 物vật 質chất 性tánh 東đông 西tây 。 稱xưng 作tác 業nghiệp 。 這giá 種chủng 業nghiệp 漏lậu 入nhập 命mạng 的đích 現hiện 象tượng 稱xưng 作tác 漏lậu 。 而nhi 之chi 所sở 以dĩ 產sản 生sanh 這giá 一nhất 現hiện 象tượng 的đích 原nguyên 因nhân 。 或hoặc 動động 力lực 。 則tắc 是thị 作tác 為vi 。

§6.3#

凡phàm 清thanh 淨tịnh 的đích 產sản 生sanh 善thiện 。 (# śubha# ḥ# pu# ṇ# yasya.# )# 。

§6.4#

凡phàm 不bất 淨tịnh 的đích 為vi 惡ác 。 (# aśubha# ḥ# pāpasaya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

作tác 為vi 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 與dữ 不bất 淨tịnh 之chi 分phần 。 清thanh 淨tịnh 的đích 作tác 為vi 也dã 產sản 生sanh 業nghiệp 的đích 漏lậu 入nhập 。 但đãn 漏lậu 入nhập 的đích 是thị 善thiện 業nghiệp 。 而nhi 不bất 淨tịnh 的đích 作tác 為vi 漏lậu 入nhập 的đích 則tắc 是thị 惡ác 業nghiệp 。

如như 依y 據cứ 烏ô 瑪mã 斯tư 伐phạt 蒂# 的đích 原nguyên 註chú 。 上thượng 述thuật 兩lưỡng 節tiết 應ưng 像tượng 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 這giá 樣# 分phần/phân 開khai 。 但đãn 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 把bả 這giá 兩lưỡng 節tiết 合hợp 在tại 一nhất 起khởi 。 作tác (# §6.3# )# 。

§6.5#

有hữu 污ô 濁trược 的đích (# 命mạng 的đích 作tác 為vi 。 產sản 生sanh )# 與dữ 輪luân 迴hồi 相tương/tướng 關quan 的đích (# 漏lậu )# 。 無vô 污ô 濁trược 的đích (# 命mạng 的đích 作tác 為vi 。 產sản 生sanh )# 恪khác 守thủ 教giáo 規quy 的đích 漏lậu 。 (# saka# ṣ# āya-aka# ṣ# āyayo# ḥ# sāmparāyika-īryāpathayo# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 把bả 人nhân 的đích 忿phẫn 。 慢mạn 。 欺khi 。 貧bần 等đẳng 感cảm 情tình 稱xưng 作tác 污ô 濁trược 。 由do 於ư 業nghiệp 的đích 作tác 用dụng 。 這giá 些# 感cảm 情tình 能năng 使sử 命mạng 污ô 濁trược 。 成thành 為vi 有hữu 污ô 濁trược 的đích 命mạng 。 所sở 謂vị 。

與dữ 輪luân 迴hồi 相tương/tướng 關quan 的đích 漏lậu

意ý 為vi 這giá 種chủng 漏lậu 及cập 其kỳ 漏lậu 入nhập 的đích 業nghiệp 是thị 產sản 生sanh 輪luân 迴hồi 的đích 原nguyên 因nhân 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 。 通thông 過quá 修tu 行hành 而nhi 排bài 除trừ 了liễu 污ô 濁trược 的đích 人nhân 也dã 有hữu 作tác 為vi 。 因nhân 此thử 也dã 產sản 生sanh 漏lậu 。 但đãn 是thị 這giá 種chủng 漏lậu 及cập 其kỳ 漏lậu 入nhập 的đích 業nghiệp 是thị 所sở 謂vị 。

恪khác 守thủ 教giáo 規quy 的đích 漏lậu

它# 瞬thuấn 息tức 即tức 逝thệ 。 不bất 會hội 成thành 為vi 輪luân 迴hồi 的đích 原nguyên 因nhân 。

恪khác 守thủ 教giáo 規quy

原nguyên 詞từ 為vi iryāpatha# 。 佛Phật 教giáo 把bả 它# 譯dịch 作tác 。

威uy 儀nghi 進tiến 退thoái

或hoặc

律luật 儀nghi 道đạo

原nguyên 指chỉ 按án 宗tông 教giáo 要yếu 求cầu 辦biện 事sự 。

恪khác 守thủ 教giáo 規quy 的đích 漏lậu

指chỉ 伴bạn 隨tùy 著trước 符phù 合hợp 宗tông 教giáo 要yếu 求cầu 的đích 行hành 為vi 產sản 生sanh 的đích 漏lậu 及cập 業nghiệp 。 據cứ 說thuyết 這giá 種chủng 漏lậu 及cập 業nghiệp 一nhất 經kinh 產sản 生sanh 。 立lập 即tức 消tiêu 逝thệ 。 不bất 會hội 束thúc 縛phược 命mạng 。 因nhân 此thử 也dã 不bất 會hội 使sử 命mạng 輪luân 迴hồi 。

§6.6#

前tiền 者giả 是thị 從tùng 無vô 禁cấm 誓thệ 產sản 生sanh 的đích 五ngũ 種chủng 。 從tùng 污ô 濁trược 產sản 生sanh 的đích 四tứ 種chủng 。 從tùng 根căn 產sản 生sanh 的đích 五ngũ 種chủng 。 從tùng 所sở 作tác 產sản 生sanh 的đích 。 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 。 (# avrata-ka# ṣ# āya-indriya-kriyā# ḥ# pañca-catu# ḥ# -pañca-pañcavi# ṃ# śati-sa# ṃ# khyā# ḥ# pūrvasyabheda# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

前tiền 者giả

指chỉ 有hữu 污ô 濁trược 的đích 命mạng 的đích 作tác 為vi 產sản 生sanh 的đích 。 與dữ 輪luân 迴hồi 相tương/tướng 關quan 的đích 漏lậu 。 這giá 種chủng 漏lậu 共cộng 分phần/phân 三tam 十thập 九cửu 種chủng 。

從tùng 無vô 禁cấm 誓thệ 產sản 生sanh 的đích 五ngũ 種chủng

指chỉ 由do 於ư 不bất 遵tuân 守thủ §7.1# 所sở 說thuyết 的đích 五ngũ 種chủng 禁cấm 誓thệ 而nhi 產sản 生sanh 的đích 漏lậu 。

從tùng 污ô 濁trược 產sản 生sanh 的đích 四tứ 種chủng

指chỉ 因nhân 忿phẫn 。 慢mạn 。 欺khi 。 貧bần 四tứ 種chủng 感cảm 情tình 而nhi 產sản 生sanh 的đích 漏lậu 。

從tùng 根căn 產sản 生sanh 的đích 五ngũ 種chủng

指chỉ 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 等đẳng 五ngũ 根căn 所sở 產sản 生sanh 的đích 漏lậu 。

從tùng 所sở 作tác 產sản 生sanh 的đích 。 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng

據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 係hệ 指chỉ 根căn 據cứ 正chánh 見kiến 而nhi 作tác 的đích 行hành 為vi 之chi 外ngoại 的đích 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 行hành 為vi 。 這giá 二nhị 十thập 五ngũ 種chủng 。 行hành 為vi 未vị 必tất 完hoàn 全toàn 是thị 惡ác 行hành 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

無vô 禁cấm 誓thệ

與dữ

根căn

兩lưỡng 詞từ 的đích 位vị 置trí 互hỗ 換hoán 。 但đãn 全toàn 節tiết 意ý 思tư 不bất 變biến 。

§6.7#

這giá 些# (# 漏lậu )# 的đích 差sai 別biệt 由do (# 思tư 考khảo 程# 度độ 的đích )# 強cường 弱nhược 。 被bị 意ý 識thức 到đáo 與dữ 否phủ/bĩ 。 (# 作tác 者giả 的đích )# 力lực 的đích 差sai 別biệt 及cập 所sở 依y 的đích 差sai 別biệt 而nhi 產sản 生sanh 。 (# tīvra-manda-jñāta-ajñātabhāva-vīrya-adhikara# ṇ# aviśe# ṣ# ebhyastad-viśe# ṣ# a# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

漏lậu 的đích 大đại 小tiểu 輕khinh 重trọng 依y 據cứ 上thượng 述thuật 四tứ 個cá 方phương 面diện 來lai 區khu 別biệt 。 以dĩ 殺sát 人nhân 為vi 例lệ 。

某mỗ 人nhân 日nhật 思tư 夜dạ 想tưởng 要yếu 殺sát 人nhân 與dữ 偶ngẫu 然nhiên 起khởi 意ý 要yếu 殺sát 人nhân 不bất 同đồng 。 這giá 是thị 。

思tư 考khảo 程# 度độ 的đích 強cường 弱nhược

無vô 意ý 識thức 殺sát 人nhân 與dữ 蓄súc 謀mưu 殺sát 人nhân 不bất 同đồng 。 這giá 是thị 。

被bị 意ý 識thức 到đáo 與dữ 否phủ/bĩ

使sử 的đích 勁# 大đại 與dữ 使sử 的đích 勁# 小tiểu 不bất 同đồng 。 這giá 是thị 。

作tác 者giả 的đích 力lực 的đích 差sai 別biệt

自tự 己kỷ 動động 手thủ 殺sát 人nhân 與dữ 唆# 使sử 他tha 人nhân 殺sát 人nhân 不bất 同đồng 。 用dụng 刀đao 劍kiếm 與dữ 用dụng 棍# 棒bổng 不bất 同đồng 。 這giá 是thị 。

所sở 依y 的đích 差sai 別biệt

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

力lực

與dữ

所sở 依y

兩lưỡng 詞từ 的đích 位vị 置trí 互hỗ 換hoán 。 但đãn 全toàn 節tiết 意ý 思tư 不bất 變biến 。

§6.8#

所sở 依y 為vi 命mạng 與dữ 非phi 命mạng 。 (# adhikara# ṇ# a# ṃ# jīva-ajīvā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

所sở 依y

(# adhikara# ṇ# a# )# 。 即tức 行hành 為vi 的đích 依y 藉tạ 。 它# 可khả 分phần/phân 成thành 二nhị 種chủng 。

依y 藉tạ 某mỗ 生sanh 命mạng 體thể 。 如như 前tiền 一nhất 節tiết 註chú 釋thích 提đề 到đáo 的đích 依y 藉tạ 本bổn 人nhân 或hoặc 他tha 人nhân 去khứ 殺sát 人nhân 。 依y 藉tạ 某mỗ 物vật 體thể 。 如như 前tiền 一nhất 節tiết 註chú 釋thích 提đề 到đáo 的đích 依y 藉tạ 刀đao 劍kiếm 或hoặc 棍# 棒bổng 去khứ 殺sát 人nhân 。 生sanh 命mạng 體thể 為vi 。

命mạng

物vật 體thể 為vi 。

非phi 命mạng

§6.9#

前tiền 者giả 分phân 別biệt 有hữu (# 行hành 為vi 的đích )# 熱nhiệt 望vọng 。 準chuẩn 備bị 。 著trước 手thủ 等đẳng 三tam 種chủng 。 (# 由do 身thân 。 語ngữ 。 意ý 作tác 的đích )# 作tác 為vi 等đẳng 三tam 種chủng 。 自tự 己kỷ 幹cán 。 使sử 他tha 人nhân 幹cán 。 同đồng 意ý 他tha 人nhân 幹cán 三tam 種chủng 。 (# 忿phẫn 。 慢mạn 。 欺khi 。 貪tham 的đích )# 污ô 濁trược 四tứ 種chủng 。 (# ādya# ṃ# sa# ṃ# rambha-samārambha-ārambha-yoga-k# ṛ# ta-kārita-anumata-ka# ṣ# āyavi-śe# ṣ# aistristristriścatuśca-ekaśa# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

前tiền 者giả

指chỉ 前tiền 一nhất 節tiết 所sở 說thuyết 的đích 行hành 為vi 所sở 憑bằng 藉tạ 的đích 命mạng 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 這giá 些# 命mạng 的đích 行hành 為vi 。 按án 其kỳ 行hành 為vi 的đích 方phương 式thức 不bất 同đồng 。 各các 自tự 產sản 生sanh 不bất 同đồng 的đích 業nghiệp 。 作tác 者giả 原nguyên 註chú 把bả 此thử 時thời 的đích 所sở 依y 。 稱xưng 作tác 。

現hiện 狀trạng 所sở 依y

原nguyên 註chú 認nhận 為vi 本bổn 節tiết 所sở 說thuyết 的đích 。

行hành 為vi 的đích 熱nhiệt 望vọng 。 準chuẩn 備bị 。 著trước 手thủ 等đẳng 三tam 種chủng 。 由do 身thân 。 語ngữ 。 意ý 所sở 做tố 的đích 作tác 為vi 等đẳng 三tam 種chủng 。 自tự 己kỷ 幹cán 。 使sử 他tha 人nhân 幹cán 。 同đồng 意ý 他tha 人nhân 幹cán 等đẳng 三tam 種chủng 。 忿phẫn 。 慢mạn 。 欺khi 。 貪tham 的đích 污ô 濁trược 等đẳng 四tứ 種chủng 。

可khả 以dĩ 搭# 配phối 起khởi 來lai 。 這giá 樣# 3×3×3×4# 。 現hiện 狀trạng 所sở 依y 共cộng 有hữu 108# 種chủng 漏lậu 。

§6.10#

後hậu 者giả 有hữu 產sản 生sanh 的đích 二nhị 種chủng 。 放phóng 下hạ 的đích 四tứ 種chủng 。 結kết 合hợp 的đích 兩lưỡng 種chủng 。 表biểu 現hiện 出xuất 的đích 三tam 種chủng 。 (# nirvartanā-nik# ṣ# epa-sa# ṃ# yoga-nisargādvi-catur-dvi-tribhedā# ḥ# param.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

後hậu 者giả

指chỉ §6.8# 所sở 說thuyết 的đích 行hành 為vi 所sở 憑bằng 藉tạ 的đích 非phi 命mạng 。 所sở 謂vị 。

產sản 生sanh 的đích 二nhị 種chủng

指chỉ 根căn 本bổn 性tánh 的đích 與dữ 枝chi 末mạt 性tánh 的đích 。 根căn 本bổn 性tánh 的đích 是thị 由do 身thân 。 語ngữ 。 意ý 。 呼hô 吸hấp 產sản 生sanh 的đích 漏lậu 。 枝chi 末mạt 性tánh 的đích 是thị 由do 書thư 籍tịch 。 繪hội 畫họa 等đẳng 產sản 生sanh 的đích 漏lậu 。 所sở 謂vị 。

放phóng 下hạ 的đích 四tứ 種chủng

指chỉ 放phóng 置trí 物vật 體thể 時thời (# 1# )# 事sự 先tiên 沒một 有hữu 檢kiểm 查# 放phóng 置trí 的đích 場tràng 所sở 。 (# 2# )# 放phóng 在tại 很# 不bất 干can 淨tịnh 的đích 場tràng 所sở 。 (# 3# )# 突đột 然nhiên 放phóng 置trí 。 (# 4# )# 放phóng 在tại 不bất 該cai 放phóng 的đích 地địa 方phương 。 由do 此thử 而nhi 產sản 生sanh 的đích 漏lậu 。 所sở 謂vị 。

結kết 合hợp 的đích 兩lưỡng 種chủng

指chỉ 與dữ 飲ẩm 食thực 的đích 結kết 合hợp 及cập 與dữ 工công 具cụ 的đích 結kết 合hợp 。 所sở 謂vị 。

表biểu 現hiện 的đích 三tam 種chủng

指chỉ 身thân 。 語ngữ 。 意ý 的đích 表biểu 現hiện 與dữ 運vận 動động 。

耆kỳ 那na 教giáo 把bả 行hành 為vi 所sở 依y 憑bằng 的đích 非phi 命mạng (# 物vật 體thể )# 。 稱xưng 為vi 。

實thật 體thể 所sở 依y

據cứ 作tác 者giả 對đối §6.8# 的đích 原nguyên 註chú 。 實thật 體thể 所sở 依y 指chỉ 刀đao 。 劍kiếm 等đẳng 十thập 種chủng 。 本bổn 節tiết 應ưng 該cai 論luận 述thuật 實thật 體thể 所sở 依y 。 但đãn 所sở 論luận 述thuật 的đích 內nội 容dung 除trừ 了liễu 非phi 命mạng 外ngoại 。 還hoàn 包bao 括quát 部bộ 分phần/phân 命mạng 。 與dữ 耆kỳ 那na 教giáo 本bổn 身thân 的đích 。

實thật 體thể 所sở 依y

的đích 定định 義nghĩa 不bất 合hợp 。 暫tạm 存tồn 疑nghi 。

§6.11#

(# 由do 對đối 正chánh 智trí 。 正chánh 見kiến 的đích )# 誹phỉ 謗báng 。 隱ẩn 匿nặc 。 嫉tật 妒đố 。 妨phương 害hại 。 攻công 擊kích 。 違vi 背bội (# 而nhi 產sản 生sanh )# 智trí 障chướng 及cập 見kiến 障chướng 的đích (# 漏lậu )# 。 (# tat-prado# ṣ# a-nihnava-mātsarya-antarāya-āsādanā-upaghātājñāna-darśana-āvara# ṇ# ayo# ḥ# .# )# 。

§6.12#

(# 由do )# 自tự 己kỷ 的đích 。 他tha 人nhân 的đích 。 自tự 己kỷ 與dữ 他tha 人nhân 共cộng 同đồng 的đích 苦khổ 。 憂ưu 。 惱não 。 泣khấp 。 殺sát 。 悲bi 歎thán (# 而nhi 產sản 生sanh )# 應ưng 使sử 感cảm 受thọ 苦khổ 的đích (# 漏lậu )# 。 (# du# ḥ# kha-śoka-tapa-ākrāndana-vadha-paridevanānyātma-para-ubhayasthānyasadvedyasya.# )# 。

§6.13#

(# 由do )# 眾chúng 生sanh 與dữ 禁cấm 誓thệ 者giả 的đích 慈từ 愍mẫn 。 施thí 與dữ 。 遵tuân 守thủ 包bao 括quát (# 禁cấm 止chỉ )# 小tiểu 貪tham 在tại 內nội 的đích 禁cấm 戒giới 。 瑜du 伽già (# 即tức 禪thiền 定định )# 。 忍nhẫn 耐nại 。 純thuần 潔khiết (# 的đích 實thật 踐tiễn 而nhi 產sản 生sanh )# 應ưng 使sử 感cảm 受thọ 樂lạc 的đích (# 漏lậu )# 。 (# bhūta-vraty-anukampādāna# ṃ# sarāgasa# ṃ# yamādiyoga# ḥ# k# ṣ# ānti# ḥ# śaucamitisadvedyasya.# )# 。

§6.14#

(# 由do )# 對đối 完hoàn 全toàn 智trí 者giả 。 聖thánh 典điển 。 僧Tăng 伽già 。 法pháp 與dữ 天thiên 神thần 的đích 讒sàm 謗báng (# 而nhi 產sản 生sanh )# 見kiến 癡si 之chi (# 漏lậu )# 。 (# kevali-śrutasa# ṃ# gha-dharma-deva-avar# ṇ# avādodarśana-mohasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

見kiến 癡si 之chi 漏lậu

即tức 導đạo 致trí 產sản 生sanh 見kiến 癡si 的đích 漏lậu 。 以dĩ 下hạ 。

行hành 癡si 之chi 漏lậu

壽thọ 量lượng 之chi 漏lậu

均quân 類loại 此thử 。

關quan 於ư

見kiến 癡si

(# darśanamoha# )# 。 可khả 參tham 見kiến §8.10# 。

§6.15#

由do 於ư 污ô 濁trược 的đích 增tăng 生sanh 而nhi 出xuất 現hiện 強cường 力lực 的đích 自tự 我ngã 的đích 轉chuyển 變biến 。 (# 故cố 此thử 產sản 生sanh 出xuất )# 行hành 癡si 之chi (# 漏lậu )# 。 (# ka# ṣ# āyodayāttīvra-ātma-pari# ṇ# āmaścāritra-mohasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

污ô 濁trược

指chỉ 。

忿phẫn 。 慢mạn 。 欺khi 。 貪tham 。

四tứ 種chủng 感cảm 情tình 。 耆kỳ 那na 教giáo 與dữ 印ấn 度độ 其kỳ 它# 宗tông 教giáo 一nhất 樣# 。 要yếu 求cầu 捨xả 棄khí 自tự 我ngã (# 無vô 我ngã )# 。 但đãn 由do 於ư 忿phẫn 。 慢mạn 。 欺khi 。 貪tham 四tứ 種chủng 感cảm 情tình 的đích 增tăng 長trưởng 。 使sử 得đắc 自tự 我ngã 意ý 識thức 強cường/cưỡng 化hóa (# 即tức 所sở 謂vị 。

出xuất 現hiện 強cường 力lực 的đích 自tự 我ngã 轉chuyển 變biến

)# 。 由do 此thử 產sản 生sanh 出xuất 導đạo 致trí 行hành 癡si 的đích 漏lậu 。

關quan 於ư

行hành 癡si

(# cāritramoha# )# 。 參tham 見kiến §8.10# 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 無vô 。

自tự 我ngã

一nhất 詞từ 。 但đãn 意ý 義nghĩa 是thị 一nhất 致trí 的đích 。

§6.16#

(# 由do )# 頻tần 繁phồn 地địa 插sáp 手thủ 於ư (# 世thế 間gian 的đích 活hoạt 動động )# 及cập (# 對đối 事sự 物vật 的đích )# 執chấp 持trì (# 而nhi 產sản 生sanh 決quyết 定định )# 地địa 獄ngục 的đích 壽thọ 量lượng 之chi (# 漏lậu )# 。 (# bahv-ārambha-parigrahatva# ṃ# canārakasya-āyu# ṣ# a# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

執chấp 持trì

(# parigrahatva# )# 。 原nguyên 意ý 為vi 抓trảo 住trụ 不bất 放phóng 。 指chỉ 對đối 外ngoại 界giới 事sự 物vật 的đích 追truy 求cầu 。 迷mê 戀luyến 。 執chấp 著trước 。

耆kỳ 那na 教giáo 與dữ 印ấn 度độ 其kỳ 它# 宗tông 教giáo 一nhất 樣# 。 要yếu 求cầu 其kỳ 信tín 奉phụng 者giả 拋phao 棄khí 世thế 界giới 的đích 一nhất 切thiết 。 專chuyên 心tâm 於ư 宗tông 教giáo 修tu 煉luyện 。 認nhận 為vi 由do 於ư 人nhân 不bất 能năng 做tố 到đáo 這giá 一nhất 點điểm 。 故cố 而nhi 降giáng 生sanh 地địa 獄ngục 。 並tịnh 依y 照chiếu 人nhân 致trí 力lực 於ư 世thế 俗tục 活hoạt 動động 的đích 程# 度độ 及cập 對đối 外ngoại 物vật 的đích 執chấp 持trì 程# 度độ 而nhi 決quyết 定định 其kỳ 在tại 地địa 獄ngục 中trung 。 所sở 呆# 時thời 間gian 的đích 長trường 短đoản 。

§6.17#

(# 由do )# 欺khi (# 而nhi 產sản 生sanh 決quyết 定định )# 傍bàng 生sanh 的đích (# 壽thọ 量lượng 之chi 漏lậu )# 。 (# māyātairyagyonasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

傍bàng 生sanh

即tức 畜súc 生sanh 。 耆kỳ 那na 教giáo 四tứ 趣thú 之chi 一nhất 。 參tham 見kiến §2.6# 的đích 註chú 釋thích 。

§6.18#

(# 由do )# 很# 少thiểu 插sáp 手thủ 於ư (# 世thế 間gian 的đích 活hoạt 動động )# 。 很# 少thiểu 執chấp 持trì 及cập 天thiên 生sanh 的đích 謙khiêm 和hòa 與dữ 正chánh 直trực (# 而nhi 產sản 生sanh 決quyết 定định )# 人nhân 的đích (# 壽thọ 量lượng 之chi 漏lậu )# 。 (# alpārambha-parigrahatva# ṃ# svabhāva-mārdava-ārjava# ṃ# camānu# ṣ# asya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 此thử 節tiết 無vô

天thiên 生sanh 的đích 謙khiêm 和hòa 與dữ 正chánh 直trực

一nhất 詞từ 。 而nhi 在tại 此thử 節tiết 之chi 下hạ 。 單đơn 列liệt 一nhất 節tiết 如như 下hạ 。

(# §6.18# )# 天thiên 生sanh 的đích 謙khiêm 和hòa 亦diệc 然nhiên 。 (# mārdava-ārjava# ṃ# ca.# )# 。

這giá 樣# 。 從tùng §6.19# 開khai 始thỉ 。 白bạch 衣y 派phái 。 空không 衣y 派phái 兩lưỡng 個cá 刊# 本bổn 的đích 編biên 號hiệu 就tựu 一nhất 致trí 了liễu 。 參tham 見kiến §6.4# 的đích 註chú 釋thích 。

§6.19#

丟# 棄khí 了liễu 道Đạo 德đức 及cập 禁cấm 誓thệ 。 (# 便tiện 使sử )# 一nhất 切thiết (# 產sản 生sanh )# 。 (# ni# ḥ# śīla-vratatvamcasarve# ṣ# ām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

一nhất 切thiết

指chỉ 決quyết 定định 人nhân 。 傍bàng 生sanh 。 地địa 獄ngục 壽thọ 量lượng 的đích 漏lậu 。

§6.20#

(# 由do )# 包bao 括quát (# 禁cấm 止chỉ )# 小tiểu 貪tham 的đích 禁cấm 戒giới 。 部bộ 分phần/phân 的đích 禁cấm 戒giới 。 非phi 有hữu 意ý 地địa 消tiêu 滅diệt 業nghiệp 。 愚ngu 蠢xuẩn 的đích 苦khổ 行hạnh (# 而nhi 產sản 生sanh 決quyết 定định )# 天thiên 神thần 的đích (# 壽thọ 量lượng 的đích 漏lậu )# 。 (# sarāgasa# ṃ# yama-sa# ṃ# yamāsa# ṃ# yama-akāmanirjarā-bālatapā# ṃ# sidaivasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

據cứ 原nguyên 註chú 。 禁cấm 戒giới 。 指chỉ §7.1# 所sở 指chỉ 的đích 五ngũ 大đại 誓thệ 。 所sở 謂vị 。

非phi 有hữu 意ý 地địa 消tiêu 滅diệt 業nghiệp

是thị 指chỉ 不bất 是thị 有hữu 意ý 識thức 地địa 去khứ 消tiêu 滅diệt 自tự 己kỷ 的đích 業nghiệp 。 而nhi 是thị 因nhân 作tác 一nhất 些# 其kỳ 它# 的đích 事sự 情tình 。 而nhi 無vô 意ý 中trung 得đắc 到đáo 了liễu 消tiêu 滅diệt 自tự 己kỷ 業nghiệp 的đích 結kết 果quả 。 所sở 謂vị 。

愚ngu 蠢xuẩn 的đích 苦khổ 行hạnh

指chỉ 不bất 按án 照chiếu 耆kỳ 那na 教giáo 正chánh 確xác 教giáo 理lý 的đích 要yếu 求cầu 而nhi 進tiến 行hành 的đích 苦khổ 行hạnh 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 在tại 本bổn 節tiết 下hạ 另# 有hữu 一nhất 節tiết 。

(# §6.21# )# 正chánh (# 信tín )# 亦diệc 爾nhĩ 。 (# samyaktva# ṃ# ca.# )# 。

§6.21#

由do 歪# 邪tà 的đích 作tác 為vi 與dữ 背bối/bội 約ước (# 使sử )# 罪tội 惡ác 的đích 個cá 性tánh 的đích (# 漏lậu 得đắc 以dĩ 產sản 生sanh )# 。 (# yogavakratāvisa# ṃ# vādana# ṃ# ca-aśubhasyanāmna# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

個cá 性tánh

(# nāmna# )# 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 用dụng 於ư 對đối 業nghiệp 進tiến 行hành 分phần/phân 類loại 的đích 一nhất 種chủng 範phạm 疇trù 。 詳tường 見kiến §8.5# 。 §8.12# 。

§6.22#

與dữ 此thử 正chánh 相tương 反phản 的đích (# 行hành 為vi 。 使sử )# 善thiện 良lương 的đích 個cá 性tánh 的đích (# 漏lậu 得đắc 以dĩ 產sản 生sanh )# 。 (# viparīta# ṃ# śubhasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 兩lưỡng 節tiết 論luận 述thuật 各các 類loại 好hảo/hiếu 的đích 。 壞hoại 的đích 個cá 性tánh 是thị 因nhân 什thập 麼ma 而nhi 產sản 生sanh 的đích 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 之chi 首thủ 有hữu 。

一nhất 詞từ 。

§6.23#

見kiến 的đích 清thanh 淨tịnh 。 律luật 的đích 具cụ 足túc 。 戒giới 與dữ 禁cấm 誓thệ 的đích 不bất 犯phạm 。 對đối 智trí 的đích 不bất 間gian 斷đoạn 的đích 意ý 向hướng 性tánh 與dữ 對đối 厭yếm 世thế 求cầu 法Pháp 的đích 思tư 念niệm 。 盡tận 可khả 能năng 地địa 喜hỷ 捨xả 與dữ 苦khổ 行hạnh 。 對đối 僧Tăng 伽già 及cập 上thượng 人nhân 的đích 皈quy 依y 和hòa 供cung 奉phụng 。 對đối 阿A 羅La 漢Hán 。 阿A 闍Xà 黎Lê 。 多đa 聞văn 。 (# 信tín )# 教giáo 義nghĩa (# 者giả )# 的đích 親thân 敬kính 。 勵lệ 行hành 日nhật 課khóa 。 宣tuyên 揚dương (# 解giải 脫thoát )# 道đạo 。 忠trung 愛ái 教giáo 義nghĩa 。 (# 使sử )# 救cứu 世thế 者giả 的đích 個cá 性tánh 的đích (# 漏lậu 得đắc 以dĩ 產sản 生sanh )# 。 (# darśanaviśuddhirvinayasa# ṃ# pannatāśīla-vrate# ṣ# vanatīcāro’bhīk# ṣ# ṇ# a# ṃ# jñānopayoga-sa# ṃ# vegauśaktitastyāga-tapasīsa# ṃ# gha-sādhu-samādhi-vaiyāv# ṛ# tyakara# ṇ# amarhad-ācārya-bahuśruta-pravacana-bhaktirāvaśyakāparihā# ṇ# irmārgaprabhāvanāpravacana-vatsalatvamititīrthak# ṛ# ttvasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

律luật 的đích 具cụ 足túc

指chỉ 完hoàn 全toàn 遵tuân 守thủ 各các 種chủng 戒giới 律luật 。

厭yếm 世thế 求cầu 法Pháp

參tham 見kiến §7.7# 。

喜hỷ 捨xả

即tức 施thí 捨xả 。

僧Tăng 伽già

(# sa# ṃ# gha# )# 。 指chỉ 耆kỳ 那na 教giáo 僧Tăng 團đoàn 。

上thượng 人nhân

(# sādhu# )# 。 指chỉ 僧Tăng 團đoàn 中trung 的đích 長trưởng 老lão 。

阿A 羅La 漢Hán

(# arhad# )# 。 指chỉ 修tu 行hành 得đắc 到đáo 解giải 脫thoát 的đích 人nhân 。 與dữ 佛Phật 教giáo 的đích 阿A 羅La 漢Hán 意ý 。 義nghĩa 大đại 致trí 相tương/tướng 同đồng 。

阿A 闍Xà 黎Lê

(# ācārya# )# 。 指chỉ 宗tông 教giáo 導đạo 師sư 。

多đa 聞văn

(# bahuśruta# )# 。 即tức 和hòa 尚thượng 。

日nhật 課khóa

指chỉ 耆kỳ 那na 教giáo 要yếu 求cầu 的đích 每mỗi 日nhật 必tất 須tu 遵tuân 行hành 的đích 宗tông 教giáo 儀nghi 禮lễ 。

救cứu 世thế 者giả

耆kỳ 那na 教giáo 對đối 其kỳ 教giáo 團đoàn 的đích 最tối 高cao 首thủ 領lãnh 的đích 稱xưng 呼hô 。

本bổn 節tiết 意ý 謂vị 。 祇kỳ 要yếu 能năng 符phù 合hợp 前tiền 述thuật 各các 項hạng 條điều 件# 。 就tựu 能năng 成thành 為vi 教giáo 團đoàn 的đích 最tối 高cao 首thủ 領lãnh 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 無vô

僧Tăng 伽già

一nhất 詞từ 。 且thả 最tối 後hậu 一nhất 詞từ 作tác 。

§6.24#

譭# 謗báng 他tha 人nhân 與dữ 讚tán 譽dự 自tự 己kỷ 。 隱ẩn 匿nặc 善thiện 德đức 和hòa 暴bạo 揚dương 惡ác 德đức 。 (# 使sử )# 卑ty 下hạ 的đích 人nhân 的đích (# 漏lậu 得đắc 以dĩ 產sản 生sanh 。 )# (# parātma-nindā-praśa# ṃ# sesad-asadgu# ṇ# a-ācchādana-udbhāvanecanīcair-gotrasya.# )# 。

§6.25#

與dữ 此thử 正chánh 相tương 反phản 的đích 行hành 為vi 。 以dĩ 及cập 謙khiêm 卑ty 與dữ 不bất 踞cứ 傲ngạo 。 (# 使sử )# 尊tôn 貴quý 人nhân 的đích (# 漏lậu 得đắc 以dĩ 產sản 生sanh )# 。 (# tad-viparyayonīcairv# ṛ# tty-anutsekaucottarasya.# )# 。

§6.26#

(# 對đối 他tha 人nhân 的đích 行hành 為vi )# 設thiết 置trí 障chướng 礙ngại 。 (# 使sử )# 妨phương 害hại 的đích (# 漏lậu 得đắc 以dĩ 產sản 生sanh )# 。 (# vighnakara# ṇ# amantarāyasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

妨phương 害hại

(# vighnakara# ṇ# a# )# 也dã 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 對đối 業nghiệp 進tiến 行hành 分phần/phân 類loại 的đích 範phạm 疇trù 之chi 一nhất 。 詳tường 見kiến §8.5# 。 §8.14# 。

第đệ 七thất 章chương

§7.1#

所sở 謂vị 禁cấm 誓thệ 是thị 禁cấm 止chỉ 殺sát 生sanh 。 妄vọng 語ngữ 。 偷thâu 盜đạo 。 淫dâm 行hành 。 執chấp 持trì 。 (# hi# ṃ# sā-an# ṛ# ta-steya-abrahma-parigrahebhyoviratirvratam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 五ngũ 項hạng 是thị 由do 耆kỳ 那na 教giáo 教giáo 主chủ 規quy 定định 的đích 基cơ 本bổn 戒giới 律luật 。 被bị 稱xưng 為vi 。

五ngũ 大đại 誓thệ

可khả 與dữ 佛Phật 教giáo 的đích 五Ngũ 戒Giới (# 不bất 殺sát 生sanh 。 不bất 偷thâu 盜đạo 。 不bất 邪tà 淫dâm 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 不bất 飲ẩm 酒tửu )# 相tương/tướng 比tỉ 較giảo 。 值trị 得đắc 注chú 意ý 的đích 是thị 本bổn 節tiết 與dữ 《# 瑜du 伽già 經kinh 》# §2.30# 所sở 說thuyết 的đích 瑜du 伽già 八bát 支chi 的đích 第đệ 一nhất 支chi 。

禁cấm 戒giới

的đích 內nội 容dung 完hoàn 全toàn 一nhất 致trí 。

執chấp 持trì

主chủ 要yếu 指chỉ 對đối 財tài 物vật 的đích 貪tham 求cầu 。 執chấp 著trước 。 有hữu 的đích 耆kỳ 那na 教giáo 經Kinh 典điển 把bả 這giá 一nhất 條điều 表biểu 述thuật 為vi 。

戒giới 私tư 財tài

佛Phật 教giáo 翻phiên 譯dịch 作tác 。

無vô 所sở 得đắc

即tức 對đối 任nhậm 何hà 財tài 物vật 都đô 毫hào 不bất 留lưu 戀luyến 。 一nhất 無vô 所sở 求cầu 。

§7.2#

依y 據cứ 部bộ 分phần/phân 地địa (# 實thật 行hạnh 這giá 些# 禁cấm 誓thệ )# 及cập 完hoàn 全toàn 地địa (# 實thật 行hạnh 這giá 些# 禁cấm 誓thệ )# 。 而nhi 有hữu 微vi 小tiểu 及cập 大đại (# 禁cấm 誓thệ 之chi 別biệt )# 。 (# deśa-sarvato’# ṇ# u-mahatī.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

出xuất 家gia 人nhân 必tất 須tu 完hoàn 全toàn 地địa 。 嚴nghiêm 格cách 地địa 遵tuân 守thủ 這giá 些# 禁cấm 誓thệ 。 這giá 稱xưng 為vi 。

大đại 禁cấm 誓thệ

在tại 家gia 人nhân 卻khước 祇kỳ 須tu 部bộ 分phần/phân 地địa 。 不bất 太thái 嚴nghiêm 格cách 地địa 遵tuân 守thủ 它# 們môn 。 這giá 稱xưng 為vi 。

小tiểu 禁cấm 誓thệ

詳tường 見kiến §7.14# 。 §7.15# 等đẳng 節tiết 。

§7.3#

為vi 使sử 這giá 些# (# 禁cấm 誓thệ )# 確xác 立lập 。 對đối 該cai 五ngũ 項hạng 各các 有hữu 五ngũ 種chủng 修tu 習tập 。 (# tat-sthairyārtha# ṃ# bhāvanā# ḥ# pañcapañca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 在tại 本bổn 節tiết 之chi 下hạ 具cụ 體thể 列liệt 舉cử 了liễu 每mỗi 項hạng 的đích 五ngũ 種chủng 修tu 習tập 的đích 內nội 容dung 。 並tịnh 把bả 它# 們môn 列liệt 為vi 正chánh 文văn 。 但đãn 其kỳ 內nội 容dung 與dữ §9.2§9.9# 有hữu 若nhược 干can 重trọng/trùng 複phức 之chi 處xứ 。

(# §7.4# )# 保bảo 護hộ 語ngữ 。 保bảo 護hộ 意ý 。 (# 注chú 意ý 步bộ 行hành 的đích )# 規quy 矩củ 。 注chú 意ý 拿# 。 放phóng (# 物vật 體thể )# 的đích 規quy 矩củ 。 飲ẩm 食thực (# 須tu )# 看khán 過quá 之chi 後hậu (# 再tái 吃cật )# 。 (# 上thượng 述thuật 五ngũ 種chủng )# 是thị (# 對đối 禁cấm 止chỉ 殺sát 生sanh 的đích )# 五ngũ (# 種chủng 修tu 習tập )# 。 (# vā# ṅ# -manogupti-īryā-ādānanik# ṣ# epa# ṇ# asamity-ālokitapānabhojanānipañca.# )# 。

(# §7.5# )# 捨xả 棄khí 忿phẫn 。 捨xả 棄khí 貪tham 。 捨xả 棄khí 怖bố 。 捨xả 棄khí 笑tiếu 。 以dĩ 及cập 說thuyết 話thoại 符phù 合hợp 教giáo 義nghĩa 等đẳng 是thị (# 對đối 禁cấm 止chỉ 妄vọng 語ngữ 的đích )# 五ngũ (# 種chủng 修tu 習tập )# 。 (# krodha-lobha-bhīrutva-hāsya-pratyākhyānānyanvīci-bhā# ṣ# a# ṇ# a# ṃ# capañca.# )# 。

(# §7.6# )# 居cư 於ư 空không 寂tịch 處xứ 。 離ly 群quần 索sách 居cư 。 居cư 於ư 相tương/tướng 互hỗ 不bất 禁cấm 止chỉ 對đối 方phương 的đích 場tràng 所sở 。 清thanh 淨tịnh 的đích 行hành 乞khất 。 不bất 與dữ 共cộng 同đồng 。 修tu 法pháp 者giả 爭tranh 論luận 。 是thị (# 對đối 禁cấm 止chỉ 偷thâu 盜đạo 的đích )# 五ngũ (# 種chủng 修tu 習tập 法pháp )# 。 (# śūnyāgāra-vimocitāvāsa-paroparodhākara# ṇ# a-bhaik# ṣ# yaśuddhi-sadharmāvisa# ṃ# vādā# ḥ# pañca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

不bất 偷thâu 盜đạo

亦diệc 即tức

戒giới 不bất 與dữ 取thủ

所sở 謂vị 。

戒giới 不bất 與dữ 取thủ

是thị 指chỉ 不bất 能năng 拿# 非phi 別biệt 人nhân 給cấp 與dữ 的đích 東đông 西tây 。 耆kỳ 那na 教giáo 從tùng 來lai 認nhận 為vi 。

不bất 與dữ 取thủ

是thị 與dữ 僧Tăng 侶lữ 不bất 經kinh 主chủ 人nhân 允duẫn 許hứa 。 即tức 在tại 人nhân 家gia 投đầu 宿túc 有hữu 關quan 的đích 。 故cố 此thử 。 在tại 這giá 裡# 也dã 把bả 。

不bất 偷thâu 盜đạo

這giá 一nhất 戒giới 律luật 的đích 遵tuân 守thủ 與dữ 僧Tăng 侶lữ 的đích 居cư 住trụ 條điều 件# 聯liên 係hệ 在tại 一nhất 起khởi 考khảo 慮lự 。 可khả 參tham 見kiến 耆kỳ 那na 教giáo 經Kinh 典điển 《# 阿a 耶da 羅la 》# (# āyāra# 。 十thập 二nhị 肢chi 之chi 第đệ 一nhất 肢chi )# §2.15# 的đích 有hữu 關quan 論luận 述thuật 。

(# §7.7# )# 捨xả 棄khí (# 下hạ 列liệt 活hoạt 動động )# 。

聽thính 可khả 能năng 引dẫn 起khởi 對đối 女nữ 人nhân 愛ái 慕mộ 之chi 情tình 的đích 故cố 事sự 。 看khán 她# 的đích 攝nhiếp 人nhân 心tâm 意ý 的đích 身thân 體thể 。 回hồi 憶ức 過quá 去khứ 的đích 快khoái 樂lạc 。 (# 飲ẩm 用dụng )# 使sử 人nhân 快khoái 樂lạc 的đích 。 壯tráng 陽dương 的đích 飲ẩm 料liệu 。 裝trang 飾sức 自tự 己kỷ 的đích 身thân 體thể 。 (# 這giá 些# )# 是thị (# 對đối 禁cấm 止chỉ 淫dâm 行hành 的đích )# 五ngũ (# 種chủng 修tu 習tập )# 。 (# strīrāgakathāśrava# ṇ# a-tanmanoharā# ṅ# ganirīk# ṣ# a# ṇ# a-pūrvaratānusmara# ṇ# a-v# ṛ# ṣ# ye# ṣ# ṭ# arasa-svaśarī-rasa# ṃ# skāra-tyāgā# ḥ# pañca.# )# 。

(# §7.8# )# 無vô 論luận 好hảo/hiếu 。 壞hoại 。 捨xả 棄khí 對đối (# 五ngũ )# 根căn 的đích 對đối 境cảnh 的đích 愛ái 憎tăng 。 (# 此thử )# 是thị (# 對đối 禁cấm 止chỉ 執chấp 持trì 的đích )# 五ngũ (# 種chủng 修tu 習tập )# 。 (# manojñāmanojña-indriyavi# ṣ# aya-rāgadve# ṣ# a-varjanānipañca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

五ngũ 根căn 的đích 對đối 境cảnh

即tức 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 也dã 就tựu 是thị 客khách 觀quán 外ngoại 界giới 的đích 。 一nhất 切thiết 事sự 物vật 。

§7.4#

(# 犯phạm )# 殺sát 生sanh 等đẳng (# 禁cấm 誓thệ )# 時thời 。 要yếu 對đối 觀quán (# 由do 此thử 會hội 引dẫn 起khởi 的đích )# 今kim 生sanh 及cập 來lai 世thế 的đích (# 種chủng 種chủng )# 不bất 幸hạnh 與dữ 恥sỉ 辱nhục 。 (# hi# ṃ# sādi# ṣ# vihāmutraca-apāya-avadya-darśanam.# )# 。

§7.5#

或hoặc 者giả (# 應ứng 對đối 觀quán 違vi 犯phạm 殺sát 生sanh 等đẳng 五ngũ 項hạng 禁cấm 誓thệ 本bổn 身thân 。 比tỉ 其kỳ 產sản 生sanh 的đích 後hậu 果quả )# 更cánh 苦khổ 。 (# duhkha# ṃ# evavā.# )# 。

§7.6#

或hoặc 者giả (# 應ưng 該cai )# 分phân 別biệt 以dĩ 慈từ 愛ái 。 歡hoan 喜hỷ 。 悲bi 憫mẫn 。 正chánh 真chân 。 (# 對đối 待đãi )# 眾chúng 生sanh 。 高cao 德đức 者giả 。 有hữu 惱não 者giả 。 粗thô 野dã 者giả 。 (# maitrī-pramoda-kāru# ṇ# ya-mādhyasthānisattva-gu# ṇ# ādhika-kliśyamāna-avineye# ṣ# u.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 與dữ 佛Phật 教giáo 主chủ 張trương 的đích

慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。

四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 及cập 《# 瑜du 伽già 經kinh 》# §1.33# 講giảng 的đích 。

以dĩ 慈từ 愛ái 對đối 觀quán 樂nhạo/nhạc/lạc 境cảnh 。 以dĩ 悲bi 憫mẫn 對đối 觀quán 苦khổ 境cảnh 。 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 對đối 觀quán 福phước 境cảnh 。 以dĩ 捨xả 棄khí 對đối 觀quán 非phi 福phước 境cảnh 。

很# 相tương 近cận 。 反phản 映ánh 出xuất 相tương/tướng 互hỗ 的đích 淵uyên 源nguyên 關quan 係hệ 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 最tối 後hậu 一nhất 詞từ 作tác 。

意ý 義nghĩa 不bất 變biến 。

§7.7#

且thả 為vi 了liễu 厭yếm 世thế 求cầu 法Pháp 與dữ 離ly 欲dục 。 (# 應ứng 對đối 觀quán )# 世thế 界giới 與dữ 身thân 體thể 的đích 本bổn 性tánh 。 (# jagat-kāya-svabhāvaucasa# ṃ# vega-vairāgyārtham.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

厭yếm 世thế 求cầu 法Pháp

梵Phạm 文văn 原nguyên 詞từ 為vi sa# ṃ# vega# 。 《# 翻phiên 譯dịch 名danh 義nghĩa 集tập 》# 把bả 該cai 詞từ 譯dịch 為vi 。

永vĩnh 倦quyện 怠đãi

但đãn 在tại 耆kỳ 那na 教giáo 中trung 。 該cai 詞từ 意ý 義nghĩa 有hữu 所sở 不bất 同đồng 。 據cứ 烏ô 瑪mã 斯tư 伐phạt 蒂# 原nguyên 註chú 。

。 即tức 畏úy 懼cụ 輪luân 迴hồi 。 認nhận 識thức 到đáo 插sáp 手thủ 世thế 間gian 事sự 務vụ 及cập 執chấp 持trì 的đích 過quá 失thất 而nhi 厭yếm 惡ác 它# 們môn 。 尊tôn 重trọng 法pháp 。 對đối 奉phụng 法pháp 者giả 。 聽thính 法Pháp 及cập 見kiến 奉phụng 法pháp 者giả 時thời 具cụ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 並tịnh 信tín 仰ngưỡng 更cánh 高cao 果quả 位vị 的đích 德đức 性tánh 。

故cố 譯dịch 作tác

厭yếm 世thế 求cầu 法Pháp

§7.8#

所sở 謂vị 殺sát 害hại 。 即tức 以dĩ 放phóng 縱túng/tung 的đích (# 身thân 。 語ngữ 。 意ý 的đích )# 作tác 為vi 去khứ 奪đoạt 去khứ (# 其kỳ 它# 眾chúng 生sanh 的đích )# 生sanh 命mạng 。 (# pramatta-yogātprā# ṇ# a-vyaparopa# ṇ# a# ṃ# hi# ṃ# sā.# )# 。

§7.9#

所sở 謂vị 虛hư 偽ngụy 。 即tức 說thuyết 不bất 真chân 實thật 的đích 話thoại 。 (# asad-adhidhānaman# ṛ# tam.# )# 。

§7.10#

所sở 謂vị 偷thâu 盜đạo 。 即tức 不bất 與dữ 取thủ 。 (# adattādāna# ṃ# steyam.# )# 。

§7.11#

所sở 謂vị 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 即tức 交giao 合hợp 。 (# maithunamabrahma.# )# 。

§7.12#

所sở 謂vị 執chấp 持trì 。 即tức 欲dục 求cầu 。 (# mūrchāparigraha# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

§7.8# 至chí §7.12# 解giải 釋thích 五ngũ 大đại 戒giới 。

欲dục 求cầu

(# mūrchā# )# 。 佛Phật 教giáo 譯dịch 作tác 。

昏hôn

迷mê

在tại 此thử 指chỉ 欲dục 望vọng 。

執chấp 持trì

(# parigraha# )# 。 亦diệc 可khả 譯dịch 作tác 。

攝nhiếp 受thọ

護hộ 持trì

本bổn 指chỉ 不bất 違vi 犯phạm 對đối 比Bỉ 丘Khâu 可khả 持trì 有hữu 物vật 品phẩm 的đích 禁cấm 戒giới 。 但đãn 在tại 此thử 指chỉ 對đối 內nội 外ngoại 一nhất 切thiết 。 事sự 物vật 的đích 欲dục 求cầu 。 參tham 見kiến §7.24# 。

§7.13#

所sở 謂vị 禁cấm 誓thệ 者giả 即tức 無vô 刺thứ 之chi 人nhân 。 (# ni# ḥ# śalyovratī.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

據cứ 原nguyên 註chú 。 所sở 謂vị 。

刺thứ

(# śalyo# )# 。 有hữu 欺khi 。 欲dục 念niệm 。 邪tà 見kiến 等đẳng 三tam 種chủng 。 遵tuân 守thủ 五ngũ 種chủng 禁cấm 誓thệ 的đích 人nhân 必tất 然nhiên 沒một 有hữu 上thượng 述thuật 三tam 種chủng 刺thứ 。

§7.14#

(# 禁cấm 誓thệ 者giả 分phần/phân 兩lưỡng 種chủng )# 。

在tại 家gia 與dữ 出xuất 家gia 。 (# agāry-anagāraśca.# )# 。

§7.15#

在tại 家gia 者giả 行hành 小tiểu 禁cấm 誓thệ 。 (# a# ṇ# uvrato’gārī.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

小tiểu 禁cấm 誓thệ 。 亦diệc 即tức 部bộ 分phần/phân 禁cấm 誓thệ 。 指chỉ 祇kỳ 遵tuân 守thủ 部bộ 分phần/phân 禁cấm 誓thệ 即tức 可khả 。 參tham 見kiến §7.2# 。

§7.16#

另# 外ngoại 。 具cụ 足túc (# 以dĩ 下hạ )# 禁cấm 誓thệ 者giả 也dã (# 為vi 在tại 家gia 禁cấm 誓thệ 者giả 。 即tức 限hạn 制chế 自tự 己kỷ 行hành 動động 的đích )# 方phương 位vị 與dữ 場tràng 所sở 。 遠viễn 離ly 無vô 意ý 義nghĩa 的đích 毀hủy 傷thương 。 (# 每mỗi 日nhật 定định 時thời )# 反phản 省tỉnh 冥minh 想tưởng 。 遵tuân 行hành 齋trai 日nhật 的đích 齋trai 戒giới 。 節tiết 制chế 飲ẩm 食thực 及cập 其kỳ 它# 享hưởng 用dụng 。 與dữ 客khách 僧Tăng 分phần/phân 享hưởng 食thực 物vật 。 (# dig-deśa-anarthada# ṇ# ḍ# avirati-sāmāyika-pau# ṣ# adho-‘pavāsa-upabhogaparibhoga-atithisa# ṃ# vibhāga-vratasa# ṃ# pannaśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 這giá 些# 俱câu 為vi 耆kỳ 那na 教giáo 在tại 家gia 信tín 徒đồ 所sở 應ưng 盡tận 的đích 義nghĩa 務vụ 。 所sở 謂vị 。

其kỳ 它# 享hưởng 用dụng

指chỉ 飲ẩm 食thực 以dĩ 外ngoại 的đích 其kỳ 它# 物vật 品phẩm 。 如như 衣y 服phục 等đẳng 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

作tác

另# 外ngoại 。 在tại 。

之chi 後hậu 還hoàn 有hữu

一nhất 詞từ 。

§7.17#

(# 在tại 家gia 禁cấm 誓thệ 者giả 並tịnh 可khả )# 委ủy 身thân 於ư 因nhân 死tử 纔tài 告cáo 終chung 的đích 苦khổ 行hạnh 。 (# māra# ṇ# āntikī# ṃ# sa# ṃ# lekhanā# ṃ# jo# ṣ# itā.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

因nhân 死tử 纔tài 告cáo 終chung 的đích 苦khổ 行hạnh

(# sa# ṃ# lekhanā# )# 。 指chỉ 絕tuyệt 食thực 精tinh 進tấn 。 直trực 至chí 死tử 亡vong 。 以dĩ 此thử 求cầu 得đắc 解giải 脫thoát 。 這giá 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 的đích 最tối 好hảo/hiếu 逝thệ 世thế 方phương 法pháp 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

作tác

在tại 佛Phật 教giáo 中trung 。 該cai 詞từ 意ý 為vi 。

減giảm 用dụng 物vật

持trì 戒giới

說thuyết 明minh 兩lưỡng 者giả 之chi 間gian 的đích 某mỗ 種chủng 聯liên 係hệ 。 值trị 得đắc 注chú 意ý 。

§7.18#

疑nghi 惑hoặc 。 欲dục 望vọng 。 遲trì 疑nghi 。 對đối 其kỳ 它# 觀quán 點điểm 的đích 稱xưng 譽dự 與dữ 讚tán 嘆thán 等đẳng 是thị 對đối 正chánh 見kiến 的đích 違vi 背bội 。 (# śa# ṅ# kā-kā# ṃ# k# ṣ# ā-vicikitsā-anyad# ṛ# ṣ# ṭ# ipraśa# ṃ# sā-sa# ṃ# stavā# ḥ# samyagd# ṛ# ṣ# ṭ# eratīcārā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 兒nhi 的đích

疑nghi 惑hoặc 。 欲dục 望vọng 。 遲trì 疑nghi 。

是thị 指chỉ 對đối 耆kỳ 那na 教giáo 理lý 論luận 的đích 疑nghi 惑hoặc 。 以dĩ 及cập 抱bão 著trước 一nhất 些# 不bất 切thiết 實thật 際tế 的đích 世thế 俗tục 的đích 欲dục 望vọng 。 對đối 實thật 行hạnh 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 教giáo 規quy 。 教giáo 法pháp 有hữu 所sở 遲trì 疑nghi 。 這giá 兒nhi 的đích 。

其kỳ 它# 觀quán 點điểm

指chỉ 非phi 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 其kỳ 它# 宗tông 教giáo 哲triết 學học 派phái 別biệt 的đích 觀quán 點điểm 。

§7.19#

對đối 禁cấm 誓thệ 與dữ 戒giới 順thuận 次thứ 各các 有hữu (# 如như 下hạ )# 五ngũ 種chủng (# 違vi 背bội )# 。 (# vrata-sīle# ṣ# upañcapañcayathākramam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

這giá 兒nhi 的đích

禁cấm 誓thệ

指chỉ §7.1# 講giảng 的đích 五ngũ 大đại 誓thệ 。 這giá 兒nhi 的đích 。

戒giới

指chỉ 的đích 是thị §7.16# 講giảng 的đích 七thất 種chủng 戒giới 律luật 。

§7.20#

縛phược 。 殺sát 。 剝bác 皮bì 。 加gia 給cấp 的đích 負phụ 荷hà 過quá 度độ 。 尅khắc 扣khấu 飲ẩm 食thực 。 (# bandha-vadha-cchaviccheda-atibhārāropa# ṇ# a-annapānanirodhā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối 殺sát 生sanh 禁cấm 誓thệ 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

§7.21#

謬mậu 誤ngộ 的đích 教giáo 言ngôn 。 公công 開khai 說thuyết 秘bí 話thoại 。 偽ngụy 證chứng 。 違vi 背bội 諾nặc 言ngôn 。 暴bạo 露lộ 秘bí 密mật 。 (# mithyopadeśa-rahasyābhyākhyāna-kū# ṭ# alekhakriyā-nyāsāpahāra-sākāramantrabhedā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

秘bí 話thoại

(# rahasya# )# 。 特đặc 指chỉ 男nam 女nữ 間gian 的đích 事sự 。

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 對đối 妄vọng 言ngôn 禁cấm 誓thệ 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

寫tả 作tác

§7.22#

教giáo 唆# 盜đạo 竊thiết 。 受thọ 理lý 贓# 品phẩm 。 違vi 背bội 皇hoàng 家gia 禁cấm 令linh (# 私tư 下hạ 買mãi 賣mại )# 。 計kế 量lượng 上thượng 的đích 不bất 正chánh 當đương 行hành 為vi 。 贖thục 賣mại 假giả 貨hóa 。 (# stenaprayoga-tadāh# ṛ# tādāna-viruddharājyātikrama-hīnādhikamānonmāna-pratirūpakavyavahārā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối 偷thâu 盜đạo 禁cấm 誓thệ 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

§7.23#

給cấp 其kỳ 它# 人nhân 做tố 媒môi 。 與dữ 已dĩ 婚hôn 婦phụ 人nhân 私tư 通thông 。 與dữ 未vị 婚hôn 的đích 婦phụ 人nhân 私tư 通thông 。 不bất 自tự 然nhiên 地địa 性tánh 交giao 。 過quá 份# 地địa 行hành 淫dâm 。 (# paravivāhakara# ṇ# a-itvaraparig# ṛ# hīta-aparig# ṛ# hītagamana-ana# ṅ# gakrī# ḍ# a-tīvrakāmābhiniveśa# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối 淫dâm 行hành 禁cấm 誓thệ 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

§7.24#

過quá 份# 地địa 擁ủng 有hữu 田điền 地địa 家gia 屋ốc 。 金kim 銀ngân 。 家gia 財tài 穀cốc 物vật 。 男nam 女nữ 奴nô 婢tỳ 。 珠châu 寶bảo 。 (# k# ṣ# etravāstu-hira# ṇ# yasuvar# ṇ# a-dhanadhānya-dāsīdāsa-kupya-pramā# ṇ# ātikramā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối 執chấp 持trì 禁cấm 誓thệ 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

珠châu 寶bảo

原nguyên 詞từ 為vi kupya# 。 指chỉ 金kim 銀ngân 之chi 外ngoại 的đích 其kỳ 它# 金kim 屬thuộc 。 有hữu 的đích 研nghiên 究cứu 者giả 把bả 該cai 詞từ 解giải 釋thích 為vi 手thủ 鐲# 。 鼻tị 飾sức 等đẳng 各các 種chủng 首thủ 飾sức 。 佛Phật 經Kinh 中trung 常thường 把bả 該cai 詞từ 譯dịch 為vi 。

寶bảo 藏tạng

故cố 在tại 此thử 譯dịch 作tác 。

珠châu 寶bảo

§7.25#

超siêu 越việt 上thượng 。 下hạ 。 橫hoạnh/hoành (# 各các 方phương )# 的đích 限hạn 度độ 。 隨tùy 意ý 擴# 大đại 地địa 域vực 的đích 範phạm 圍vi 。 失thất 去khứ (# 對đối 傳truyền 統thống 法pháp 規quy 的đích 記ký 憶ức )# 。 (# ūrdhva-adhas-tiryagvyatikrama-k# ṣ# etrav# ṛ# ddhi-sm# ṛ# tyantardhānāni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối §7.16# 所sở 述thuật 的đích 方phương 位vị 戒giới 律luật 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 用dụng 。

表biểu 示thị 句cú 末mạt 的đích

失thất 去khứ

一nhất 詞từ 。

§7.26#

從tùng 界giới 限hạn 外ngoại 喊# 人nhân 來lai 。 把bả 人nhân 送tống 往vãng 界giới 限hạn 外ngoại 。 與dữ 界giới 限hạn 外ngoại 通thông 話thoại 。 在tại 界giới 限hạn 外ngoại 以dĩ 記ký 號hiệu 使sử 人nhân 知tri 。 把bả 物vật 品phẩm 拋phao 往vãng 界giới 限hạn 外ngoại 。 (# ānayana-pre# ṣ# yaprayoga-śabda-rūpānupāta-pudgalak# ṣ# epā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối §7.16# 所sở 述thuật 的đích 場tràng 所sở 戒giới 律luật 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

§7.27#

粗thô 野dã 低đê 下hạ 的đích 談đàm 笑tiếu 。 卑ty 猥ổi 的đích 舉cử 動động 。 饒nhiêu 舌thiệt 。 處xử 事sự 無vô 謀mưu 。 過quá 度độ 的đích 皆giai 用dụng 。 (# kandarpa-daukucya-maukharya-asamīk# ṣ# yādhikara# ṇ# a-upabho-gādhikatvāni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối §7.16# 所sở 述thuật 的đích 無vô 意ý 義nghĩa 的đích 毀hủy 傷thương 的đích 戒giới 律luật 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

皆giai 用dụng

原nguyên 意ý 見kiến §2.4# 的đích 註chú 釋thích 。 此thử 處xứ 意ý 為vi 享hưởng 用dụng 。 在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 將tương 。

皆giai 用dụng

改cải 作tác

無vô 用dụng 的đích 飲ẩm 食thực 及cập 其kỳ 它# 皆giai 用dụng

(# upabhoga-paribhoga-anarthakyāni# )# 。

§7.28#

(# 在tại 冥minh 想tưởng 時thời 用dụng 身thân 。 語ngữ 。 業nghiệp 三tam 種chủng )# 行hành 為vi 作tác 惡ác 。 不bất 熱nhiệt 心tâm 。 對đối 傳truyền 統thống 法pháp 規quy 記ký 憶ức 不bất 熟thục 。 (# yogadu# ḥ# pra# ṇ# idhāna-anādara-sm# ṛ# tyanupasthāpanāni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối §7.16# 所sở 述thuật 的đích 反phản 省tỉnh 冥minh 想tưởng 戒giới 律luật 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 最tối 後hậu 一nhất 詞từ 作tác 。

§7.29#

不bất 挑thiêu 選tuyển 。 不bất 打đả 掃tảo 場tràng 所sở 而nhi 排bài 泄tiết 。 拿# 。 放phóng (# 東đông 西tây )# 。 使sử 用dụng 臥ngọa 具cụ 。 不bất 熱nhiệt 心tâm 。 對đối 傳truyền 統thống 法pháp 規quy 記ký 憶ức 不bất 熟thục 。 (# apratyavek# ṣ# itāpra-mārjitotsarga-ādānanik# ṣ# epa-sa# ṃ# stāropakrama# ṇ# a-anādara-sm# ṛ# tyanupasthāpanāni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối §7.16# 所sở 述thuật 的đích 齋trai 戒giới 戒giới 律luật 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

§7.28# 所sở 說thuyết 的đích

對đối 傳truyền 統thống 法pháp 規quy 記ký 憶ức 不bất 熟thục

指chỉ 的đích 是thị 關quan 於ư 反phản 省tỉnh 冥minh 想tưởng 的đích 傳truyền 統thống 法pháp 規quy 。 §7.29# 所sở 說thuyết 的đích 。

對đối 傳truyền 統thống 法pháp 規quy 記ký 憶ức 不bất 熟thục

則tắc 是thị 指chỉ 對đối 齋trai 戒giới 戒giới 律luật 的đích 傳truyền 統thống 法pháp 規quy 。

§7.30#

吃cật 活hoạt 東đông 西tây 。 吃cật 與dữ 它# 有hữu 關quan 係hệ 的đích 東đông 西tây 。 吃cật 與dữ 它# 相tương/tướng 混hỗn 合hợp 的đích 東đông 西tây 。 飲ẩm 酒tửu 。 吃cật 沒một 煮chử 好hảo/hiếu 的đích 食thực 物vật 。 (# sacitta-sa# ṃ# baddha-sa# ṃ# miśra-abhi# ṣ# ava-du# ḥ# pakvāhārā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối §7.16# 所sở 述thuật 的đích 飲ẩm 食thực 戒giới 律luật 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 將tương 。

寫tả 作tác

§7.31#

把bả (# 食thực 物vật 等đẳng )# 放phóng 在tại 有hữu 生sanh 命mạng 的đích 東đông 西tây 上thượng 。 在tại (# 食thực 物vật 等đẳng )# 上thượng 面diện 放phóng 置trí 有hữu 生sanh 命mạng 的đích 東đông 西tây 。 (# 把bả 當đương 一nhất 家gia 之chi 主chủ 的đích 義nghĩa 務vụ )# 委ủy 託thác 給cấp 他tha 人nhân 。 嫉tật 妒đố (# 另# 外ngoại 的đích 施thí 捨xả 者giả )# 。 在tại 適thích 當đương 的đích 時thời 候hậu 不bất 施thí 食thực 。 (# sacittanik# ṣ# epa-pidhāna-paravyapadeśa-mātsarya-kālātikramā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối §7.16# 所sở 述thuật 的đích 供cúng 養dường 客khách 人nhân (# 客khách 僧Tăng )# 戒giới 律luật 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

本bổn 節tiết 所sở 謂vị 的đích

當đương 一nhất 家gia 之chi 主chủ 的đích 義nghĩa 務vụ

即tức 供cúng 養dường 客khách 人nhân (# 客khách 僧Tăng )# 。 所sở 謂vị 。

委ủy 託thác 給cấp 他tha 人nhân

即tức 本bổn 人nhân 拒cự 絕tuyệt 對đối 客khách 人nhân (# 客khách 僧Tăng )# 進tiến 行hành 供cúng 養dường 。 施thí 捨xả 。 把bả 上thượng 門môn 的đích 客khách 人nhân (# 客khách 僧Tăng )# 推thôi 到đáo 其kỳ 它# 家gia 去khứ 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 將tương 。

寫tả 作tác

§7.32#

對đối 生sanh 的đích 追truy 求cầu 。 對đối 死tử 的đích 追truy 求cầu 。 對đối 朋bằng 友hữu 的đích 愛ái 著trước 。 對đối 歡hoan 樂lạc 的đích 追truy 憶ức 。 (# 對đối 未vị 來lai )# 起khởi 欲dục 念niệm 。 (# jīvita-mara# ṇ# āśa# ṃ# sā-mitrānurāga-sukhānubandha-nidānakara# ṇ# āni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 是thị 對đối §7.17# 所sở 述thuật 的đích 因nhân 死tử 纔tài 告cáo 終chung 的đích 苦khổ 行hạnh 的đích 五ngũ 種chủng 違vi 背bội 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 最tối 後hậu 一nhất 詞từ 為vi 。

§7.33#

所sở 謂vị 施thí 與dữ 即tức 為vi 了liễu (# 自tự 己kỷ 及cập 他tha 人nhân 的đích )# 利lợi 益ích 。 把bả 自tự 己kỷ 的đích 東đông 西tây 施thí 捨xả 出xuất 去khứ 。 (# anugrahārtha# ṃ# svasyātisargodānam.# )# 。

§7.34#

這giá 些# 施thí 與dữ 因nhân 方phương 式thức 。 施thí 捨xả 品phẩm 。 施thí 捨xả 者giả 。 接tiếp 受thọ 者giả 的đích 不bất 同đồng 而nhi 產sản 生sanh 差sai 別biệt 。 (# vidhi-dravya-dāt# ṛ# pātra-viśe# ṣ# āttad-viśe# ṣ# a# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 不bất 同đồng 的đích 施thí 捨xả 產sản 生sanh 不bất 同đồng 的đích 功công 德đức 。 所sở 謂vị 不bất 同đồng 的đích 施thí 捨xả 。 指chỉ 方phương 式thức 不bất 同đồng 。

即tức 用dụng 什thập 麼ma 方phương 式thức 施thí 捨xả 。 施thí 捨xả 品phẩm 不bất 同đồng 。

施thí 捨xả 品phẩm 是thị 貴quý 重trọng 物vật 還hoàn 是thị 一nhất 般ban 物vật 。 施thí 捨xả 者giả 不bất 同đồng 。

施thí 捨xả 者giả 的đích 身thân 份# 。 接tiếp 受thọ 者giả 不bất 同đồng 。

是thị 一nhất 般ban 人nhân 。 或hoặc 耆kỳ 那na 教giáo 僧Tăng 侶lữ 等đẳng 。 佛Phật 教giáo 也dã 有hữu 類loại 似tự 的đích 說thuyết 法Pháp 。

第đệ 八bát 章chương

§8.1#

縛phược 的đích 原nguyên 因nhân 是thị 邪tà 見kiến 。 不bất 遠viễn 離ly 。 放phóng 逸dật 。 穢uế 濁trược 。 作tác 為vi 。 (# mithyādarśana-avirati-pramāda-ka# ṣ# āya-yogābandhahetava# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

前tiền 幾kỷ 章chương 論luận 述thuật 了liễu 七thất 諦đế 中trung 的đích 命mạng 。 非phi 命mạng 。 漏lậu 三tam 諦đế 。 本bổn 節tiết 起khởi 論luận 述thuật 縛phược 。

邪tà 見kiến

(# mithyādarśana# )# 。 即tức 與dữ 正chánh 見kiến 相tương 反phản 的đích 觀quán 點điểm 。

不bất 遠viễn 離ly

(# avirati# )# 。 指chỉ 不bất 遵tuân 守thủ 禁cấm 誓thệ 。 不bất 肯khẳng 遠viễn 離ly 五ngũ 大đại 誓thệ 所sở 提đề 到đáo 的đích 那na 些# 不bất 應ưng 做tố 的đích 事sự 情tình 。

放phóng 逸dật

(# pramāda# )# 。 指chỉ 耽đam 於ư 聲thanh 色sắc 犬khuyển 馬mã 等đẳng 奢xa 侈xỉ 淫dâm 逸dật 的đích 物vật 質chất 生sanh 活hoạt 而nhi 不bất 節tiết 制chế 。

穢uế 濁trược

(# ka# ṣ# āya# )# 。 見kiến §8.10# 。

作tác 為vi

(# yogā# )# 。 見kiến §6.1# 。

§8.2#

由do 於ư 命mạng 有hữu 穢uế 濁trược 。 因nhân 此thử 取thủ 得đắc 對đối 業nghiệp 適thích 合hợp 的đích 物vật 質chất 。 (# saka# ṣ# āyatvājjīva# ḥ# karma# ṇ# oyogyānpudgalānādatte.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

原nguyên 註chú 說thuyết 。

對đối 業nghiệp 適thích 合hợp

即tức 。

適thích 合hợp 於ư 取thủ 得đắc 業nghiệp 身thân 。

業nghiệp 身thân 是thị 由do 細tế 微vi 的đích 。 物vật 質chất 性tánh 的đích 業nghiệp 形hình 成thành 的đích 。 因nhân 此thử 本bổn 節tiết 意ý 為vi 。

得đắc 到đáo 適thích 合hợp 於ư 形hình 成thành 業nghiệp 的đích 物vật 質chất 。

§8.3#

此thử 為vi 縛phược 。 (# sabandha# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

據cứ 烏ô 瑪mã 斯tư 伐phạt 蒂# 原nguyên 註chú 。 本bổn 節tiết 意ý 為vi 命mạng 受thọ 納nạp 了liễu 上thượng 述thuật 構# 成thành 業nghiệp 身thân 的đích 細tế 微vi 的đích 物vật 質chất 性tánh 的đích 業nghiệp 。 這giá 就tựu 是thị 縛phược 。

空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 把bả §8.2# 。 §8.3# 兩lưỡng 節tiết 合hợp 為vi 一nhất 節tiết 。 作tác (# §8.2# )# 。

§8.4#

這giá (# 縛phược 的đích )# 種chủng 類loại (# 分phân 為vi 業nghiệp 的đích )# 本bổn 質chất 。 止chỉ 住trụ 。 威uy 力lực 及cập 微vi 點điểm (# 的đích 數số 目mục 等đẳng 四tứ 種chủng )# 。 (# prak# ṛ# ti-sthity-anubhāva-pradeśāstad-vidhaya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 結kết 尾vĩ 作tác 。

§8.5#

第đệ 一nhất (# 業nghiệp 的đích 本bổn 質chất 為vi )# 智trí 障chướng 。 見kiến 障chướng 。 感cảm 覺giác 。 愚ngu 癡si 。 壽thọ 量lượng 。 個cá 性tánh 。 類loại 性tánh 。 妨phương 礙ngại (# 等đẳng 八bát 種chủng )# 。 (# ādyojñāna-darśanāvara# ṇ# a-vedanīya-mohanīya-āyu# ṣ# ka-nāma-gotra-antarāyā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

從tùng 本bổn 節tiết 至chí §8.14# 論luận 述thuật §8.4# 所sở 講giảng 的đích 業nghiệp 的đích 本bổn 質chất 。 本bổn 節tiết 為vi 總tổng 述thuật 。 以dĩ 下hạ 各các 節tiết 為vi 分phần/phân 述thuật 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 將tương 。

寫tả 作tác

§8.6#

(# 這giá 八bát 種chủng )# 順thuận 次thứ 各các 分phân 為vi 五ngũ 。 九cửu 。 二nhị 。 二nhị 十thập 八bát 。 四tứ 。 四tứ 十thập 二nhị 。 二nhị 。 五ngũ 種chủng 。 (# pañca-nava-dvy-a# ṣ# ṭ# āvi# ṃ# śati-catur-dvicatvāri# ṃ# śad-dvi-pañca-bhedāyathākramam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

業nghiệp 的đích 本bổn 質chất 可khả 分phần/phân 智trí 障chướng 等đẳng 八bát 種chủng 。 每mỗi 種chủng 又hựu 可khả 細tế 分phần/phân 。 即tức 。

智trí 障chướng

(# jñānavara# ṇ# a# )# 分phần/phân 成thành 五ngũ 種chủng 。 見kiến §8.7# 。

見kiến 障chướng

(# darśanāvara# ṇ# a# )# 分phần/phân 九cửu 種chủng 。 見kiến §8.8# 。

感cảm 覺giác

(# vedanīya# )# 分phần/phân 二nhị 種chủng 。 見kiến §8.9# 。

愚ngu 癡si

(# mohanīya# )# 分phần/phân 二nhị 十thập 八bát 種chủng 。 見kiến §8.10# 。

壽thọ 量lượng

(# āyu# ṣ# ka# )# 分phần/phân 四tứ 種chủng 。 見kiến §8.11# 。

個cá 性tánh

(# nāma# )# 分phần/phân 四tứ 十thập 二nhị 種chủng 。 見kiến §8.12# 。

類loại 性tánh

(# gotra# )# 分phần/phân 二nhị 種chủng 。 見kiến §8.13# 。

妨phương 礙ngại

(# antarāyā# )# 分phần/phân 五ngũ 種chủng 。 見kiến §8.14# 。

§8.7#

(# 五ngũ 種chủng 智trí 障chướng 由do 覆phú 障chướng 了liễu )# 感cảm 官quan 智trí 等đẳng (# 五ngũ 智trí 而nhi 產sản 生sanh )# 的đích 。 (# maty-ādīnām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

感cảm 官quan 智trí 等đẳng 五ngũ 智trí

參tham 見kiến §1.9# 。 因nhân 這giá 五ngũ 種chủng 智trí 被bị 覆phú 障chướng 。 產sản 生sanh 五ngũ 種chủng 智trí 障chướng 。

空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 此thử 節tiết 把bả 感cảm 官quan 智trí 等đẳng 五ngũ 種chủng 智trí 的đích 名danh 稱xưng 一nhất 一nhất 列liệt 出xuất 。

§8.8#

(# 九cửu 種chủng 見kiến 障chướng )# 為vi 眼nhãn 見kiến 障chướng 。 非phi 眼nhãn 見kiến 障chướng 。 直trực 觀quán 智trí 見kiến 障chướng 。 完hoàn 全toàn 智trí 見kiến 障chướng 。 以dĩ 及cập 假giả 睡thụy 的đích 感cảm 受thọ 。 熟thục 睡thụy 的đích 感cảm 受thọ 。 微vi 睡thụy 的đích 感cảm 受thọ 。 昏hôn 睡thụy 的đích 感cảm 受thọ 。 夢mộng 遊du 的đích 感cảm 受thọ 。 (# cak# ṣ# ur-acak# ṣ# ur-avadhi-kevalānāmnidrā-nidrānidrā-pracalā-pracalāpracalā-styānag# ṛ# ddhi-vedanīyānica.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

九cửu 種chủng 見kiến 障chướng 中trung 的đích 前tiền 四tứ 種chủng 。 可khả 參tham 見kiến §2.5# 的đích 註chú 釋thích 。 後hậu 五ngũ 種chủng 。 是thị 指chỉ 人nhân 在tại 睡thụy 眠miên 狀trạng 態thái 中trung 得đắc 到đáo 的đích 錯thác 誤ngộ 認nhận 識thức 與dữ 感cảm 受thọ 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 結kết 尾vĩ 的đích 。

寫tả 作tác

佛Phật 教giáo 一nhất 般ban 把bả 此thử 譯dịch 作tác 。

昏hôn 沉trầm 。 貪tham 著trước 之chi 受thọ 用dụng 。

§8.9#

二nhị 種chủng (# 感cảm 覺giác )# 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 的đích 感cảm 覺giác 與dữ 苦khổ 的đích 感cảm 覺giác 。 (# sad-asad-vedye.# )# 。

§8.10#

(# 二nhị 十thập 八bát 種chủng 愚ngu 癡si 可khả 大đại 體thể 分phân 為vi )# 見kiến 與dữ 行hành 的đích 愚ngu 癡si 。 (# 而nhi 後hậu 者giả 又hựu 可khả 分phân 為vi )# 有hữu 穢uế 濁trược 與dữ 無vô 穢uế 濁trược 的đích 感cảm 受thọ 。 (# 上thượng 述thuật 四tứ 個cá 範phạm 疇trù 又hựu 各các )# 可khả 細tế 分phân 為vi 三tam 。 二nhị 。 十thập 六lục 。 九cửu 種chủng 。 即tức 。

(# 三tam 種chủng 見kiến 的đích 愚ngu 癡si 。 為vi )# 。

正chánh 見kiến 。 邪tà 見kiến 。 兩lưỡng 者giả 的đích 混hỗn 合hợp 。 (# 二nhị 種chủng 行hành 的đích 愚ngu 癡si 。 為vi )# 有hữu 穢uế 濁trược 。 無vô 穢uế 濁trược 。 (# 十thập 六lục 種chủng 有hữu 穢uế 濁trược 感cảm 受thọ 。 為vi )# 無vô 終chung 隨tùy 縛phược 。 無vô 捨xả 棄khí 的đích 覆phú 障chướng 。 捨xả 棄khí 的đích 覆phú 障chướng 。 情tình 火hỏa 的đích 種chủng 別biệt (# 等đẳng 四tứ 類loại 。 每mỗi 類loại )# 各các 有hữu 忿phẫn 。 慢mạn 。 欺khi 。 貪tham (# 等đẳng 四tứ 種chủng 穢uế 濁trược )# 。 故cố (# 為vi 十thập 六lục 種chủng )# 。 (# 九cửu 種chủng 無vô 穢uế 濁trược 的đích 感cảm 受thọ 。 為vi )# 笑tiếu 。 喜hỷ 。 苦khổ 。 憂ưu 。 怖bố 。 嫌hiềm 。 陰ấm 性tánh 。 陽dương 性tánh 。 中trung 性tánh 。 (# darśana-cāritramohanīya-ka# ṣ# āya-nokā# ṣ# ayavedanīyākhyāstri-dvi-# ṣ# odaśa-nava-bhedā# ḥ# ,samyaktvamithyātva-tadubhayānika# ṣ# āya-noka# ṣ# āyāvanantānubandhy-apratyākhyāna-pratyakhyānā-vara# ṇ# a-sa# ṃ# jvalana-vikalpāścaikaśa# ḥ# krodha-māna-māyā-lobhā# ḥ# hāsya-raty-arati-śoka-bhaya-jugu-psā-strī-pu# ṃ# -napu# ṃ# sakavedā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

見kiến 之chi 愚ngu 癡si

(# darśanamohanīya# )# 指chỉ 束thúc 縛phược 著trước 命mạng 。 妨phương 礙ngại 認nhận 識thức 宗tông 教giáo 真chân 理lý 的đích 業nghiệp 。 它# 分phần/phân 成thành 三tam 種chủng 。

正chánh 見kiến 。 邪tà 見kiến 。 兩lưỡng 者giả 的đích 混hỗn 合hợp 。 應ưng 該cai 注chú 意ý 的đích 是thị 。

這giá 兒nhi 所sở 謂vị 的đích

正chánh 見kiến

不bất 是thị 指chỉ 正chánh 確xác 的đích 信tín 仰ngưỡng 。 正chánh 見kiến 的đích 觀quán 點điểm 。 不bất 是thị §1.1# 所sở 講giảng 的đích 正chánh 見kiến 。 而nhi 是thị 指chỉ 有hữu 產sản 生sanh 正chánh 確xác 信tín 仰ngưỡng 功công 能năng 的đích 業nghiệp 。 因nhân 此thử 。 它# 祇kỳ 是thị 達đạt 到đáo §1.1# 所sở 講giảng 。

正chánh 見kiến

之chi 前tiền 的đích 一nhất 個cá 階giai 段đoạn 。 這giá 兒nhi 所sở 講giảng 的đích 。

邪tà 見kiến

也dã 與dữ 上thượng 面diện 一nhất 樣# 。 不bất 是thị 指chỉ 具cụ 體thể 的đích 不bất 正chánh 確xác 觀quán 點điểm 。 而nhi 是thị 指chỉ 能năng 產sản 生sanh 這giá 種chủng 不bất 正chánh 確xác 觀quán 點điểm 的đích 業nghiệp 。 所sở 謂vị 。

兩lưỡng 者giả 的đích 混hỗn 合hợp

即tức 是thị 上thượng 述thuật 。

正chánh 見kiến

邪tà 見kiến

兩lưỡng 種chủng 業nghiệp 的đích 混hỗn 合hợp 體thể 。 亦diệc 即tức 正chánh 處xứ 於ư 。 非phi 正chánh 非phi 邪tà 。 亦diệc 正chánh 亦diệc 邪tà 。 混hỗn 沌# 未vị 清thanh 狀trạng 況huống 下hạ 的đích 業nghiệp 。

行hành 的đích 愚ngu 癡si

(# cāritramohanīya# )# 。 指chỉ 妨phương 礙ngại 正chánh 確xác 行hành 為vi 的đích 業nghiệp 。 它# 分phân 為vi 二nhị 種chủng 。

有hữu 穢uế 濁trược 的đích 感cảm 受thọ 。 無vô 穢uế 濁trược 的đích 感cảm 受thọ 。 《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 又hựu 把bả 。

見kiến 的đích 愚ngu 癡si

行hành 的đích 愚ngu 癡si

有hữu 穢uế 濁trược 的đích 感cảm 受thọ

無vô 穢uế 濁trược 的đích 感cảm 受thọ

並tịnh 列liệt 起khởi 來lai 。 作tác 為vi 組# 成thành 愚ngu 癡si 的đích 四tứ 個cá 範phạm 疇trù 。

有hữu 穢uế 濁trược 的đích 感cảm 受thọ

(# ka# ṣ# āyavedanīyā# )# 。 分phần/phân 成thành 。

無vô 終chung 隨tùy 縛phược

無vô 捨xả 棄khí 的đích 覆phú 障chướng

捨xả 棄khí 的đích 覆phú 障chướng

情tình 火hỏa 的đích 種chủng 別biệt

等đẳng 四tứ 種chủng 。 所sở 謂vị 。

無vô 終chung 隨tùy 縛phược

指chỉ 貫quán 串xuyến 於ư 整chỉnh 個cá 生sanh 命mạng 過quá 程# 的đích 妨phương 礙ngại 正chánh 信tín 。 正chánh 行hạnh 的đích 業nghiệp 。 所sở 謂vị 。

無vô 捨xả 棄khí 的đích 覆phú 障chướng

指chỉ 妨phương 礙ngại 遵tuân 守thủ 禁cấm 誓thệ 的đích 業nghiệp 。 據cứ 說thuyết 這giá 種chủng 業nghiệp 的đích 持trì 續tục 期kỳ 是thị 一nhất 年niên 。

捨xả 棄khí

是thị 禁cấm 誓thệ 的đích 別biệt 稱xưng 。 指chỉ 捨xả 棄khí 偷thâu 盜đạo 。 妄vọng 言ngôn 等đẳng 。 所sở 謂vị 。

棄khí 捨xả 的đích 覆phú 障chướng

則tắc 指chỉ 妨phương 礙ngại 遵tuân 守thủ 全toàn 部bộ 禁cấm 誓thệ 的đích 業nghiệp 。 據cứ 說thuyết 這giá 種chủng 業nghiệp 的đích 持trì 續tục 期kỳ 是thị 四tứ 個cá 月nguyệt 。 但đãn 在tại 這giá 期kỳ 間gian 尚thượng 有hữu 部bộ 分phần/phân 禁cấm 誓thệ 仍nhưng 被bị 遵tuân 守thủ 。 正chánh 信tín 也dã 仍nhưng 然nhiên 存tồn 在tại 。 所sở 謂vị 。

情tình 火hỏa 的đích 種chủng 別biệt

指chỉ 禁cấm 誓thệ 雖tuy 已dĩ 被bị 全toàn 部bộ 遵tuân 守thủ 。 但đãn 行hành 動động 尚thượng 未vị 達đạt 到đáo 完hoàn 全toàn 。 純thuần 粹túy 標tiêu 準chuẩn 時thời 的đích 業nghiệp 。

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 上thượng 述thuật

無vô 終chung 隨tùy 縛phược

等đẳng 四tứ 種chủng 業nghiệp 。 每mỗi 種chủng 又hựu 可khả 分phân 別biệt 由do 忿phẫn 。 慢mạn 。 欺khi 。 貧bần 四tứ 種chủng 感cảm 情tình 產sản 生sanh 。 這giá 樣# 。

有hữu 穢uế 濁trược 的đích 感cảm 受thọ

就tựu 可khả 以dĩ 細tế 分phân 為vi 十thập 六lục 種chủng 。

無vô 穢uế 濁trược 的đích 感cảm 受thọ

(# nokā# ṣ# ayavedanīyā# )# 也dã 是thị 一nhất 種chủng 妨phương 礙ngại 正chánh 信tín 。 正chánh 行hạnh 。 正chánh 見kiến 的đích 業nghiệp 。 但đãn 它# 們môn 與dữ 忿phẫn 。 慢mạn 。 欺khi 。 貧bần 無vô 關quan 。 它# 共cộng 分phần/phân 。

笑tiếu

喜hỷ

苦khổ

憂ưu

怖bố

嫌hiềm

六lục 種chủng 感cảm 情tình 的đích 業nghiệp 及cập

陰ấm 性tánh

陽dương 性tánh

中trung 性tánh

三tam 種chủng 性tánh 別biệt 業nghiệp 。 共cộng 九cửu 種chủng 。 這giá 兒nhi 的đích 。

陽dương 性tánh

陰ấm 性tánh

都đô 是thị 指chỉ 決quyết 定định 雌thư 雄hùng 性tánh 別biệt 。 並tịnh 能năng 產sản 生sanh 性tánh 欲dục 的đích 業nghiệp 。

中trung 性tánh

則tắc 是thị 指chỉ 決quyết 定định 其kỳ 為vi 無vô 雌thư 雄hùng 性tánh 生sanh 殖thực 器khí 官quan 的đích 生sanh 物vật 的đích 業nghiệp 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 這giá 種chủng 生sanh 物vật 唯duy 其kỳ 無vô 雌thư 雄hùng 生sanh 殖thực 器khí 官quan 。 對đối 雌thư 性tánh 。 雄hùng 性tánh 都đô 會hội 產sản 生sanh 性tánh 欲dục 。 故cố 它# 的đích 性tánh 欲dục 最tối 強cường/cưỡng 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 的đích 。

有hữu 穢uế 濁trược

無vô 穢uế 濁trược

二nhị 詞từ 次thứ 序tự 顛điên 倒đảo 。 並tịnh 作tác 。

故cố 下hạ 文văn 之chi 。

十thập 六lục 。 九cửu 。

也dã 寫tả 作tác

九cửu 。 十thập 六lục 。

此thử 外ngoại 。

無vô 捨xả 棄khí 的đích 覆phú 障chướng

一nhất 詞từ 中trung 少thiểu

覆phú 障chướng

(# āvara# ṇ# a# )# 。 但đãn 意ý 義nghĩa 與dữ 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 相tương/tướng 同đồng 。

§8.11#

(# 壽thọ 量lượng 的đích 四tứ 種chủng 指chỉ 與dữ )# 地địa 獄ngục 。 傍bàng 生sanh 。 人nhân 。 天thiên (# 的đích 壽thọ 量lượng 有hữu 關quan 的đích 業nghiệp )# 。 (# nāraka-tairyagyona-mānu# ṣ# a-daivāni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

即tức 決quyết 定định 四tứ 趣thú 中trung 各các 種chủng 生sanh 物vật 的đích 壽thọ 量lượng 大đại 小tiểu 的đích 業nghiệp 。

§8.12#

(# 個cá 性tánh 的đích 四tứ 十thập 二nhị 種chủng 為vi 產sản 生sanh 以dĩ 下hạ 諸chư 項hạng 的đích 業nghiệp )# 。

(# 從tùng 地địa 獄ngục 乃nãi 至chí 天thiên 之chi )# 趣thú 。 (# 一nhất 根căn 乃nãi 至chí 五ngũ 根căn 之chi )# 生sanh 。 (# 五ngũ 種chủng )# 身thân 。 肢chi 與dữ 附phụ 肢chi 。 及cập 其kỳ 組# 成thành 。 (# 業nghiệp 的đích )# 結kết 縛phược 。 (# 業nghiệp 的đích )# 凝ngưng 集tập 。 形hình 狀trạng 。 關quan 節tiết 的đích 連liên 繫hệ 。 觸xúc 。 味vị 。 香hương 。 色sắc 。 (# 轉chuyển 世thế 的đích )# 次thứ 序tự 。 (# 為vi 運vận 動động 安an 定định 而nhi )# 不bất 過quá 重trọng/trùng 過quá 輕khinh 。 傷thương 害hại 自tự 己kỷ 。 打đả 擊kích 他tha 人nhân 。 發phát 散tán 光quang 熱nhiệt 。 無vô 光quang 。 呼hô 吸hấp 。 飛phi 行hành 。 個cá 別biệt 身thân 及cập 其kỳ 相tương 反phản 。 可khả 動động 身thân 及cập 其kỳ 相tương 反phản 。 愛ái 好hảo/hiếu 心tâm 及cập 其kỳ 相tương 反phản 。 妙diệu 音âm 及cập 其kỳ 相tương 反phản 。 美mỹ 體thể 及cập 其kỳ 相tương 反phản 。 細tế 身thân 及cập 其kỳ 相tương 反phản 。 (# 器khí 官quan )# 充sung 分phần/phân 地địa 展triển 開khai 及cập 其kỳ 相tương 反phản 。 (# 齒xỉ 骨cốt 的đích )# 堅kiên 固cố 及cập 其kỳ 相tương 反phản 。 (# 言ngôn 辭từ )# 值trị 得đắc 相tương/tướng 信tín 及cập 其kỳ 相tương 反phản 。 名danh 譽dự 及cập 其kỳ 相tương 反phản 。 救cứu 世thế 者giả 的đích 位vị 置trí 。 (# gati-jāti-śarīra-a# ṅ# gopa# ṅ# ga-nirmā# ṇ# a-bandhana-sa# ṃ# ghāta-sa# ṃ# sthāna-sa# ṃ# hanana-sparśa-rasa-gandha-var# ṇ# a-ānupūrvy-agurulaghu-upaghāta-parāghāta-ātapo-‘dyoto-‘cchvāsa-vihāyogataya# ḥ# pratyekaśarīra-trasa-subhaga-susvara-śubha-sūk# ṣ# ma-paryāpta-sthira-ādeya-yaśā# ṃ# sisetarā# ṇ# itīrthak# ṛ# ttva# ṃ# ca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

個cá 性tánh 的đích 業nghiệp

指chỉ 使sử 生sanh 命mạng 體thể 各các 具cụ 個cá 性tánh 的đích 業nghiệp 。 它# 共cộng 分phần/phân 四tứ 十thập 二nhị 種chủng 。

趣thú

指chỉ 決quyết 定định 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 。 傍bàng 生sanh 。 天thiên 。 人nhân 等đẳng 四tứ 趣thú 的đích 哪# 一nhất 趣thú 的đích 業nghiệp 。

生sanh

指chỉ 決quyết 定định 具cụ 備bị 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 等đẳng 五ngũ 根căn 中trung 哪# 幾kỷ 個cá 根căn 的đích 業nghiệp 。

身thân

指chỉ 決quyết 定định §2.37# 所sở 講giảng 的đích 五ngũ 身thân 的đích 業nghiệp 。

關quan 節tiết 的đích 連liên 繫hệ

參tham 見kiến §9.27# 的đích 註chú 釋thích 。

個cá 別biệt 身thân 及cập 其kỳ 相tương 反phản

指chỉ 個cá 別biệt 身thân 與dữ 共cộng 通thông 身thân 。

可khả 動động 身thân 及cập 其kỳ 相tương 反phản

指chỉ 可khả 動động 身thân 及cập 不bất 動động 身thân 。

愛ái 好hảo/hiếu 心tâm 及cập 其kỳ 相tương 反phản

指chỉ 愛ái 好hảo/hiếu 心tâm 與dữ 不bất 愛ái 好hảo/hiếu 心tâm 。

妙diệu 音âm 及cập 其kỳ 相tương 反phản

指chỉ 妙diệu 音âm 及cập 不bất 妙diệu 音âm 。

美mỹ 體thể 及cập 其kỳ 相tương 反phản

指chỉ 美mỹ 體thể 及cập 不bất 美mỹ 體thể 。

細tế 身thân 及cập 其kỳ 相tương 反phản

指chỉ 細tế 身thân 及cập 粗thô 身thân 。

器khí 官quan 充sung 分phần/phân 地địa 展triển 開khai 及cập 其kỳ 相tương 反phản

指chỉ 器khí 官quan 充sung 分phần/phân 展triển 開khai 及cập 不bất 充sung 分phần/phân 展triển 開khai 。

齒xỉ 骨cốt 的đích 堅kiên 固cố 及cập 其kỳ 相tương 反phản

指chỉ 齒xỉ 骨cốt 的đích 堅kiên 固cố 及cập 不bất 堅kiên 固cố 。 一nhất 說thuyết 指chỉ 齒xỉ 骨cốt 的đích 堅kiên 固cố 及cập 身thân 體thể 的đích 柔nhu 軟nhuyễn 。

言ngôn 辭từ 值trị 得đắc 相tương/tướng 信tín 及cập 其kỳ 相tương 反phản

指chỉ 言ngôn 辭từ 值trị 得đắc 相tương/tướng 信tín 及cập 不bất 值trị 得đắc 相tương/tướng 信tín 。

名danh 譽dự 及cập 其kỳ 相tương 反phản

指chỉ 名danh 譽dự 與dữ 不bất 名danh 譽dự 。

以dĩ 上thượng 從tùng

個cá 別biệt 身thân 及cập 其kỳ 相tương 反phản

至chí

名danh 譽dự 及cập 其kỳ 相tương 反phản

均quân 指chỉ 決quyết 定định 這giá 些# 項hạng 目mục 的đích 業nghiệp 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 將tương 。

寫tả 作tác

最tối 後hậu 一nhất 句cú 寫tả 作tác 。

意ý 思tư 不bất 很# 清thanh 楚sở 。

§8.13#

(# 類loại 性tánh 的đích 兩lưỡng 種chủng 指chỉ 決quyết 定định 生sanh 於ư 。 )# 上thượng 等đẳng 及cập 卑ty 賤tiện (# 家gia 庭đình 的đích 業nghiệp )# 。 (# uccairnīcaiśca.# )# 。

§8.14#

(# 妨phương 礙ngại 的đích 五ngũ 種chủng )# 指chỉ 施thí 捨xả 等đẳng 那na 些# 。 (# dānādīnām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

即tức §2.4# 所sở 講giảng 的đích 施thí 捨xả 。 利lợi 得đắc 。 受thọ 用dụng 。 皆giai 用dụng 。 精tinh 進tấn 等đẳng 五ngũ 項hạng 。 在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 將tương 上thượng 述thuật 五ngũ 項hạng 逐trục 一nhất 列liệt 出xuất 。

上thượng 面diện 。 從tùng §8.5# 至chí §8.14# 都đô 是thị 論luận 述thuật 業nghiệp 的đích 本bổn 質chất 。

§8.15#

(# 所sở 謂vị 第đệ 二nhị 業nghiệp 的đích 止chỉ 住trụ )# 對đối 從tùng 第đệ 一nhất 到đáo 第đệ 三tam 及cập 妨phương 礙ngại (# 的đích 業nghiệp )# 而nhi 言ngôn 。 止chỉ 住trụ 的đích 最tối 大đại 限hạn 度độ 是thị 三tam 十thập 個cá 如như 海hải 量lượng 的đích 俱câu 胝chi 的đích 俱câu 胝chi 倍bội 。 (# āditastis# ṛ# ṇ# āmantarāyasyacatri# ṃ# śa# ṭ# -sāgaropama-ko# ṭ# ī-ko# ṭ# ya# ḥ# parāsthiti# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

自tự 本bổn 節tiết 至chí §8.21# 論luận 述thuật §8.4# 所sở 講giảng 的đích 業nghiệp 的đích 止chỉ 住trụ 。 其kỳ 中trung §8.15# 至chí §8.18# 論luận 述thuật 業nghiệp 的đích 止chỉ 住trụ 的đích 最tối 大đại 限hạn 度độ 。 §8.19# 至chí §8.21# 論luận 述thuật 業nghiệp 的đích 止chỉ 住trụ 的đích 最tối 小tiểu 限hạn 度độ 。

第đệ 一nhất 到đáo 第đệ 三tam

指chỉ §8.5# 提đề 到đáo 的đích 八bát 項hạng 業nghiệp 的đích 本bổn 質chất 的đích 前tiền 三tam 項hạng 。 即tức 智trí 障chướng 。 見kiến 障chướng 。 感cảm 受thọ 。

妨phương 礙ngại

即tức §8.5# 提đề 到đáo 的đích 八bát 項hạng 業nghiệp 的đích 本bổn 質chất 的đích 第đệ 八bát 項hạng 。

對đối 於ư 上thượng 述thuật 四tứ 項hạng 來lai 說thuyết 。 業nghiệp 的đích 止chỉ 住trụ 的đích 最tối 大đại 限hạn 度độ 為vi 三tam 十thập 個cá 如như 海hải 量lượng 的đích 俱câu 胝chi 的đích 俱câu 胝chi 倍bội 。 即tức 在tại 這giá 麼ma 長trường/trưởng 的đích 期kỳ 間gian 內nội 。 業nghiệp 一nhất 直trực 能năng 發phát 揮huy 作tác 用dụng 。

如như 海hải 量lượng

見kiến §3.6# 的đích 註chú 釋thích 。 俱câu 胝chi 為vi 一nhất 千thiên 萬vạn 。

§8.16#

對đối 愚ngu 癡si (# 的đích 業nghiệp )# 來lai 說thuyết 。 是thị 七thất 十thập 個cá (# 如như 海hải 量lượng 的đích 俱câu 胝chi 的đích 俱câu 胝chi 倍bội )# 。 (# saptatirmohanīyasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

愚ngu 癡si

即tức §8.5# 所sở 講giảng 的đích 八bát 項hạng 業nghiệp 的đích 本bổn 質chất 的đích 第đệ 四tứ 項hạng 。

§8.17#

對đối 個cá 性tánh 及cập 類loại 性tánh (# 的đích 業nghiệp )# 來lai 說thuyết 。 是thị 二nhị 十thập 個cá (# 如như 海hải 量lượng 的đích 俱câu 胝chi 的đích 俱câu 胝chi 倍bội )# 。 (# nāma-gotrayorvi# ṃ# śati# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

個cá 性tánh 及cập 類loại 性tánh

即tức §8.5# 所sở 講giảng 的đích 八bát 項hạng 業nghiệp 的đích 本bổn 質chất 的đích 第đệ 六lục 。 第đệ 七thất 項hạng 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 詞từ 序tự 顛điên 倒đảo 。 但đãn 意ý 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 。

§8.18#

對đối 壽thọ 量lượng (# 的đích 業nghiệp )# 來lai 說thuyết 。 是thị 三tam 十thập 三tam 個cá 如như 海hải 量lượng 。 (# trayas-tri# ṃ# śatsāgaropamā# ṇ# yāyu# ṣ# kasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

壽thọ 量lượng

即tức §8.5# 所sở 講giảng 的đích 八bát 項hạng 業nghiệp 的đích 本bổn 質chất 的đích 第đệ 五ngũ 項hạng 。

§8.19#

感cảm 受thọ (# 的đích 業nghiệp )# 的đích (# 止chỉ 住trụ 的đích )# 最tối 上thượng 限hạn 度độ 為vi 十thập 二nhị 暫tạm 時thời 。 (# aparādvādaśamuhūrtāvedanīyasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

暫tạm 時thời

(# muhūrtā# )# 表biểu 示thị 短đoản 暫tạm 時thời 間gian 的đích 一nhất 種chủng 單đơn 位vị 。 相tương 當đương 於ư 四tứ 十thập 八bát 秒# 。

§8.20#

個cá 性tánh 與dữ 類loại 性tánh 的đích (# 業nghiệp 的đích 最tối 小tiểu 限hạn 度độ 的đích 止chỉ 住trụ )# 為vi 八bát (# 暫tạm 時thời )# 。 (# nāma-gotrayora# ṣ# ṭ# au.# )# 。

§8.21#

其kỳ 餘dư 的đích (# 業nghiệp 的đích 最tối 小tiểu 限hạn 度độ 的đích 止chỉ 住trụ )# 在tại 一nhất 暫tạm 時thời 之chi 內nội 。 (# śe# ṣ# ā# ṇ# āmantar-muhūrtam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

其kỳ 餘dư 的đích

指chỉ §8.5# 所sở 講giảng 的đích 八bát 項hạng 業nghiệp 的đích 本bổn 質chất 中trung 。 去khứ 掉trạo §8.19# 。 §8.20# 兩lưỡng 節tiết 已dĩ 論luận 述thuật 過quá 的đích 感cảm 受thọ 。 個cá 性tánh 。 類loại 性tánh 之chi 外ngoại 的đích 其kỳ 餘dư 五ngũ 項hạng 。 即tức 。

智trí 障chướng 。 見kiến 障chướng 。 愚ngu 癡si 。 壽thọ 量lượng 。 妨phương 礙ngại 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 最tối 後hậu 一nhất 詞từ 寫tả 作tác 。

§8.22#

所sở 謂vị 威uy 力lực 指chỉ (# 業nghiệp 的đích )# 異dị 熟thục 。 (# vipāko’nubhāva# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

§8.22# 至chí §8.24# 論luận 述thuật §8.4# 所sở 提đề 到đáo 的đích 縛phược 的đích 種chủng 類loại 的đích 第đệ 三tam 種chủng 。 威uy 力lực 。 異dị 熟thục (# vipāko# )# 。 與dữ 佛Phật 教giáo 的đích 異dị 熟thục 同đồng 樣# 。 指chỉ 果quả 異dị 於ư 因nhân 而nhi 熟thục 。 泛phiếm 指chỉ 依y 業nghiệp 因nhân 而nhi 得đắc 到đáo 的đích 果quả 報báo 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 最tối 後hậu 一nhất 詞từ 寫tả 作tác 。

§8.23#

它# 按án 照chiếu (# 業nghiệp 的đích )# 名danh 稱xưng 。 (# sayathā-nāma.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 各các 種chủng 業nghiệp 各các 自tự 按án 照chiếu 自tự 己kỷ 的đích 名danh 稱xưng 而nhi 異dị 熟thục (# 即tức 給cấp 予# 果quả 報báo )# 。 亦diệc 即tức 屬thuộc 於ư 智trí 障chướng 的đích 業nghiệp 祇kỳ 作tác 為vi 智trí 障chướng 而nhi 異dị 熟thục 。 屬thuộc 於ư 妨phương 礙ngại 的đích 業nghiệp 祇kỳ 作tác 為vi 妨phương 礙ngại 而nhi 異dị 熟thục 。 因nhân 果quả 自tự 成thành 系hệ 統thống 。 互hỗ 不bất 混hỗn 淆# 。 這giá 種chủng 觀quán 點điểm 與dữ 佛Phật 教giáo 相tương/tướng 同đồng 。

§8.24#

然nhiên 後hậu 。 (# 按án 這giá 種chủng 方phương 式thức )# 逐trục 漸tiệm 消tiêu 滅diệt 。 (# tataścanirjarā.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 。 既ký 然nhiên 特đặc 定định 的đích 業nghiệp 果quả 必tất 有hữu 特đặc 定định 的đích 業nghiệp 因nhân 。 則tắc 與dữ 此thử 相tương/tướng 適thích 應ưng 。 想tưởng 消tiêu 滅diệt 特đặc 定định 業nghiệp 果quả 就tựu 必tất 須tu 消tiêu 滅diệt 特đặc 定định 的đích 業nghiệp 因nhân 。

§8.25#

(# 第đệ 四tứ 。 所sở 謂vị 業nghiệp 的đích 微vi 點điểm 的đích 數số 量lượng )# 在tại 一nhất 切thiết 我ngã 的đích 微vi 點điểm 上thượng 都đô 無vô 限hạn 地địa 有hữu 著trước 無vô 限hạn 倍bội 微vi 點điểm 。 (# 像tượng 這giá 樣# 的đích 業nghiệp 的đích 物vật 質chất )# 。 以dĩ (# 業nghiệp 的đích )# 名danh 稱xưng 為vi 基cơ 礎sở 。 到đáo 處xứ 按án 作tác 為vi (# yoga# )# 的đích 區khu 別biệt 。 侵xâm 入nhập 並tịnh 安an 立lập 於ư 一nhất 些# 細tế 微vi 的đích 領lãnh 域vực 中trung 。 (# nāma-pratyayā# ḥ# sarvatoyogaviśe# ṣ# ātsūk# ṣ# ma-ekak# ṣ# etra-avagā# ḍ# ha-sthitā# ḥ# sarvātma-pradeśe# ṣ# vanantānanta-pradeśā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật §8.4# 講giảng 到đáo 的đích 縛phược 的đích 種chủng 類loại 的đích 第đệ 四tứ 種chủng 。 微vi 點điểm 的đích 數số 量lượng 。

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 業nghiệp 的đích 微vi 點điểm 無vô 限hạn 細tế 小tiểu 。 纏triền 繞nhiễu 在tại 我ngã (# 命mạng )# 的đích 微vi 點điểm 上thượng 。 它# 們môn 分phần/phân 成thành 八bát 種chủng 不bất 同đồng 的đích 業nghiệp 。 因nhân 人nhân 的đích 行hành 為vi 而nhi 產sản 生sanh 。 發phát 揮huy 其kỳ 果quả 報báo 的đích 作tác 用dụng 。

§8.26#

(# 在tại 諸chư 業nghiệp 中trung 。 感cảm 受thọ )# 樂nhạo/nhạc/lạc 的đích 感cảm 覺giác 。 正chánh 。 笑tiếu 。 喜hỷ 。 人nhân 的đích 知tri 識thức (# 及cập 承thừa 受thọ )# 清thanh 淨tịnh 的đích 壽thọ 量lượng 。 個cá 性tánh 。 類loại 性tánh 。 則tắc 為vi 善thiện (# 業nghiệp )# 。 (# sadvedya-samyaktva-hāsya-rati-puru# ṣ# aveda-śubhāyur-nāma-gotrā# ṇ# ipu# ṇ# yam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 什thập 麼ma 叫khiếu 善thiện 業nghiệp 。 關quan 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 的đích 感cảm 受thọ 。 可khả 參tham 見kiến §6.13# 。 其kỳ 餘dư 各các 項hạng 。 可khả 參tham 見kiến §8.10# 。

空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 此thử 節tiết 無vô 正chánh 。 笑tiếu 。 喜hỷ 。 人nhân 的đích 知tri 識thức 等đẳng 四tứ 項hạng 。

第đệ 九cửu 章chương

§9.1#

所sở 謂vị 遮già 即tức 漏lậu 的đích 控khống 制chế 。 (# āsrava-nirod# ḥ# a# ḥ# sa# ṃ# vara# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 章chương 主chủ 要yếu 論luận 述thuật 遮già 。 滅diệt 兩lưỡng 諦đế 。 本bổn 節tiết 論luận 。

遮già

即tức 制chế 止chỉ 物vật 質chất 性tánh 的đích 業nghiệp 漏lậu 入nhập 命mạng 中trung 。

§9.2#

它# 是thị 由do 監giám 護hộ 。 謹cẩn 慎thận 。 法pháp 。 隨tùy 觀quán 。 克khắc 服phục 艱gian 苦khổ 。 行hành 動động 而nhi (# 產sản 生sanh )# 。 (# sagupti-samiti-dharma-anuprek# ṣ# ā-parī# ṣ# ahajaya-cāritrai# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

它#

指chỉ 遮già 。 本bổn 節tiết 論luận 述thuật 遮già 的đích 產sản 生sanh 途đồ 徑kính 。 下hạ 面diện 從tùng §9.4# 至chí §9.18# 則tắc 逐trục 項hạng 解giải 釋thích 。

監giám 護hộ

等đẳng 。

§9.3#

且thả 通thông 過quá 苦khổ 行hạnh 而nhi 逐trục 漸tiệm 有hữu 滅diệt 。 (# tapasānirjarāca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

滅diệt

則tắc 是thị 指chỉ 消tiêu 滅diệt 已dĩ 經kinh 漏lậu 入nhập 命mạng 中trung 的đích 業nghiệp 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 祇kỳ 有hữu 嚴nghiêm 格cách 的đích 苦khổ 行hạnh 纔tài 能năng 做tố 到đáo 這giá 一nhất 點điểm 。

§9.4#

所sở 謂vị 監giám 護hộ 。 指chỉ 以dĩ 正chánh 確xác 的đích 方phương 式thức 壓áp 抑ức (# 身thân 。 語ngữ 。 意ý 的đích )# 作tác 為vi 。 (# samyag-yoga-nigrahogupti# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 解giải 釋thích §9.2# 所sở 講giảng 的đích 監giám 護hộ 。

作tác 為vi

參tham 見kiến §6.1# 的đích 註chú 釋thích 。

§9.5#

所sở 謂vị 謹cẩn 慎thận 。 指chỉ (# 隨tùy 時thời 注chú 意ý 正chánh 確xác 的đích )# 遊du 方phương 行hành 止chỉ 。 談đàm 話thoại 。 乞khất 食thực 。 放phóng 棄khí 執chấp 持trì 。 排bài 洩duệ 。 (# īryā-bhā# ṣ# ā-e# ṣ# anā-ādānanik# ṣ# epa-utsargā# ḥ# samitaya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 解giải 釋thích §9.2# 所sở 講giảng 的đích 謹cẩn 慎thận 。

§9.6#

最tối 好hảo/hiếu 的đích 的đích 法pháp 是thị 忍nhẫn 耐nại 。 謙khiêm 和hòa 。 正chánh 直trực 。 純thuần 潔khiết 。 真chân 實thật 。 自tự 制chế 。 苦khổ 行hạnh 。 喜hỷ 捨xả 。 無vô 一nhất 物vật 。 梵Phạm 行hạnh 等đẳng 。 (# uttama# ḥ# k# ṣ# amā-mārdava-ārjava-śauca-satya-sa# ṃ# yama-tapas-tyāga-āki# ṃ# canya-brahmacaryā# ṇ# idharma# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 解giải 釋thích §9.2# 所sở 講giảng 的đích 法pháp 。

喜hỷ 捨xả

(# tyāga# )# 。 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 施thí 捨xả 。

無vô 一nhất 物vật

(# āki# ṃ# canya# )# 。 即tức 放phóng 棄khí 執chấp 持trì 。 不bất 迷mê 著trước 於ư 內nội 外ngoại 任nhậm 何hà 事sự 物vật 。

梵Phạm 行hạnh

(# brahmacaryā# )# 。 即tức 不bất 淫dâm 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 作tác 。

意ý 為vi 。

所sở 謂vị 法pháp 為vi 最tối 高cao 之chi 忍nhẫn 耐nại 。 謙khiêm 和hòa 。 正chánh 直trực 。 純thuần 潔khiết 。 真chân 實thật 。 自tự 製chế 。 苦khổ 行hạnh 。 喜hỷ 捨xả 。 無vô 一nhất 物vật 。 梵Phạm 行hạnh 等đẳng 。

§9.7#

所sở 謂vị 隨tùy 觀quán 。 指chỉ 省tỉnh 察sát 無vô 常thường 。 無vô 庇tí 護hộ 。 輪luân 迴hồi 。 孤cô 立lập 。 區khu 別biệt (# 內nội 體thể 自tự 我ngã )# 。 (# 身thân 體thể 的đích )# 不bất 淨tịnh 。 漏lậu 。 遮già 。 滅diệt 。 世thế 界giới 。 覺giác 證chứng 的đích 困khốn 難nạn/nan 。 法pháp 的đích 自tự 明minh 的đích 真chân 理lý 性tánh (# 等đẳng )# 。 (# anitya-aśara# ṇ# a-sa# ṃ# sāra-ekatva-anyatva-aśucitva-āsrava-sa# ṃ# vara-nirjarā-loka-bodhidurlabha-dharmasvākhyātatattva-anucintanamanuprek# ṣ# ā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 解giải 釋thích §9.2# 所sở 講giảng 的đích 隨tùy 觀quán 。

省tỉnh 察sát

又hựu 叫khiếu 修tu 習tập 。 參tham 見kiến §7.3# 。 這giá 兒nhi 提đề 出xuất 了liễu 十thập 二nhị 個cá 範phạm 疇trù 。 認nhận 為vi 它# 們môn 是thị 省tỉnh 察sát 的đích 對đối 象tượng 。 所sở 謂vị 隨tùy 觀quán 。 就tựu 是thị 不bất 斷đoạn 地địa 省tỉnh 察sát 它# 們môn 。

§9.8#

所sở 謂vị 艱gian 苦khổ 。 是thị 為vi 了liễu 不bất 在tại (# 解giải 脫thoát 之chi )# 道đạo 動động 搖dao 。 (# 及cập 為vi 了liễu )# 消tiêu 滅diệt (# 業nghiệp )# 而nhi 應ưng 該cai 耐nại 受thọ 的đích 痛thống 苦khổ 。 (# mārga-acyavana-nirjarārtha# ṃ# pari# ṣ# o# ḍ# havyā# ḥ# parī# ṣ# ahā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

從tùng 本bổn 節tiết 至chí §9.17# 論luận 述thuật §9.2# 所sở 講giảng 的đích 艱gian 苦khổ 。 本bổn 節tiết 是thị 給cấp 艱gian 苦khổ 下hạ 定định 義nghĩa 。

§9.9#

(# 即tức )# 饑cơ 。 渴khát 。 寒hàn 。 熱nhiệt 。 蚊văn 虻manh 。 裸lõa 行hành 。 厭yếm 倦quyện 。 女nữ 人nhân 。 遊du 方phương 。 禪thiền 座tòa 。 臥ngọa 所sở 。 罵mạ 詈lị 。 虐ngược 待đãi 。 乞khất 食thực 。 (# 乞khất 食thực 的đích )# 不bất 成thành 功công 。 病bệnh 。 草thảo 傷thương 。 污ô 垢cấu 。 恭cung 敬kính 的đích 表biểu 示thị 。 慧tuệ (# 的đích 闇ám 沒một )# 。 無vô 智trí (# 的đích 絕tuyệt 望vọng )# 。 對đối 正chánh 見kiến 的đích 疑nghi 惑hoặc 等đẳng 等đẳng 。 (# k# ṣ# ut-pipāsā-śīto-‘# ṣ# ṇ# a-da# ṃ# śamaśaka-nāgnya-arati-strī-caryā-ni# ṣ# adyā-śayyā-ākrośa-vadha-yācanā-alābha-roga-t# ṛ# ṇ# asparśa-mala-satkārapuraskāra-prajñā-ajñāna-adarśanāni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 具cụ 體thể 列liệt 舉cử 艱gian 苦khổ 的đích 內nội 容dung 。

蚊văn 虻manh

指chỉ 蚊văn 虻manh 的đích 襲tập 擊kích 。

禪thiền 座tòa

臥ngọa 所sở

指chỉ 粗thô 劣liệt 的đích 禪thiền 定định 場tràng 所sở 與dữ 睡thụy 覺giác 場tràng 所sở 。

草thảo 傷thương

指chỉ 被bị 草thảo 木mộc 鋸cứ 傷thương 。 拉lạp 傷thương 。

慧tuệ 的đích 闇ám 沒một

指chỉ 智trí 慧tuệ 被bị 覆phú 障chướng 。 不bất 能năng 顯hiển 現hiện 。

無vô 智trí 的đích 絕tuyệt 望vọng

指chỉ 因nhân 完hoàn 全toàn 智trí 不bất 能năng 顯hiển 現hiện 。 而nhi 感cảm 到đáo 絕tuyệt 望vọng 。

§9.10#

在tại 細tế 穢uế 濁trược 位vị 與dữ 無vô 穢uế 濁trược 位vị 有hữu 十thập 四tứ (# 艱gian 苦khổ )# 。 (# sūk# ṣ# masa# ṃ# parāya-cchadmasthavītarāgayoścaturdaśa.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 隨tùy 著trước 人nhân 修tu 習tập 的đích 進tiến 步bộ 。 業nghiệp 的đích 束thúc 縛phược 也dã 逐trục 漸tiệm 削tước 弱nhược 。 從tùng 開khai 始thỉ 修tu 行hành 到đáo 完hoàn 全toàn 脫thoát 離ly 業nghiệp 的đích 束thúc 縛phược 共cộng 可khả 分phần/phân 成thành 十thập 四tứ 個cá 階giai 位vị 。 這giá 稱xưng 為vi 。

德đức 位vị

(# gu# ṇ# a-sthāna# )# 。 可khả 參tham 見kiến §9.38# 註chú 釋thích 。 本bổn 節tiết 所sở 講giảng 的đích 細tế 穢uế 濁trược 位vị 相tương 當đương 於ư 第đệ 十thập 德đức 位vị 。 此thử 時thời 。 忿phẫn 。 慢mạn 。 欺khi 三tam 濁trược 及cập 性tánh 欲dục 已dĩ 經kinh 消tiêu 失thất 。 祇kỳ 殘tàn 留lưu 著trước 貪tham 。 故cố 稱xưng 細tế 穢uế 濁trược 位vị 。 而nhi 無vô 穢uế 濁trược 。 位vị (# 又hựu 譯dịch 作tác 離ly 貪tham 位vị )# 相tương 當đương 於ư 第đệ 十thập 一nhất 。 十thập 二nhị 德đức 位vị 。 此thử 時thời 。 包bao 括quát 貪tham 在tại 內nội 的đích 一nhất 切thiết 穢uế 濁trược 完hoàn 全toàn 消tiêu 失thất 。 但đãn 完hoàn 全toàn 智trí 尚thượng 未vị 顯hiển 現hiện 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 在tại 細tế 穢uế 濁trược 位vị 與dữ 無vô 穢uế 濁trược 位vị 還hoàn 存tồn 在tại 著trước 十thập 四tứ 種chủng 艱gian 苦khổ 。 這giá 十thập 四tứ 種chủng 艱gian 苦khổ 是thị §9.9# 所sở 講giảng 的đích 二nhị 十thập 二nhị 種chủng 艱gian 苦khổ 中trung 。 從tùng 饑cơ 到đáo 蚊văn 虻manh 的đích 五ngũ 種chủng 。 以dĩ 及cập 遊du 行hành 。 臥ngọa 所sở 。 虐ngược 待đãi 。 乞khất 食thực 的đích 不bất 成thành 功công 。 病bệnh 。 草thảo 傷thương 。 污ô 垢cấu 。 慧tuệ 的đích 闇ám 沒một 。 無vô 智trí 的đích 絕tuyệt 望vọng 等đẳng 十thập 四tứ 種chủng 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

寫tả 作tác

§9.11#

在tại 勝thắng 者giả 位vị 有hữu 十thập 一nhất (# 種chủng 艱gian 苦khổ )# 。 (# ekādaśajine.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

勝thắng 者giả 位vị 相tương 當đương 於ư 十thập 四tứ 德đức 位vị 的đích 第đệ 十thập 三tam 位vị 。 亦diệc 稱xưng 。

有hữu 作tác 為vi 獨độc 存tồn 位vị

此thử 時thời 的đích 十thập 一nhất 種chủng 艱gian 苦khổ 是thị 從tùng 上thượng 一nhất 節tiết 提đề 到đáo 的đích 十thập 四tứ 種chủng 艱gian 苦khổ 中trung 去khứ 掉trạo 乞khất 食thực 的đích 不bất 成thành 功công 。 慧tuệ 的đích 闇ám 沒một 。 無vô 智trí 的đích 絕tuyệt 望vọng 後hậu 剩thặng 下hạ 的đích 十thập 一nhất 種chủng 。

§9.12#

在tại 粗thô 穢uế 濁trược 位vị 有hữu 全toàn 部bộ 。 (# bādara-sa# ṃ# parāyesarve.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

一nhất 般ban 認nhận 為vi 粗thô 穢uế 濁trược 位vị 即tức 是thị 十thập 四tứ 德đức 位vị 的đích 第đệ 九cửu 位vị 。 也dã 有hữu 人nhân 認nhận 為vi 它# 相tương 當đương 於ư 第đệ 八bát 。 第đệ 九cửu 兩lưỡng 個cá 德đức 位vị 。 所sở 謂vị 。

有hữu 全toàn 部bộ

是thị 指chỉ 有hữu §9.9# 所sở 講giảng 的đích 全toàn 部bộ 二nhị 十thập 二nhị 種chủng 艱gian 苦khổ 。

§9.10# 至chí §9.12# 所sở 講giảng 的đích 粗thô 穢uế 濁trược 位vị 。 細tế 穢uế 濁trược 位vị 。 無vô 穢uế 濁trược 位vị 及cập 勝thắng 者giả 位vị 與dữ §9.38# 所sở 講giảng 的đích 十thập 四tứ 德đức 位vị 並tịnh 不bất 完hoàn 全toàn 吻vẫn 合hợp 。 初sơ 看khán 起khởi 來lai 。 是thị 由do 於ư 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 德đức 位vị 學học 說thuyết 逐trục 漸tiệm 發phát 展triển 。 十thập 四tứ 德đức 位vị 學học 說thuyết 後hậu 出xuất 之chi 故cố 。 但đãn 在tại 耆kỳ 那na 教giáo 十thập 一nhất 肢chi 之chi 一nhất 《# 娑sa 摩ma 伐phạt 耶da 》# (# samavāya# )# 26B# 中trung 。 已dĩ 經kinh 提đề 到đáo 了liễu 。

十thập 四tứ 命mạng 位vị

(# jīva# ṭ# ṭ# hā# ṇ# a# )# 。 與dữ §9.38# 所sở 講giảng 的đích 十thập 四tứ 德đức 位vị 完hoàn 全toàn 一nhất 樣# 。 因nhân 此thử 。 十thập 四tứ 德đức 位vị 的đích 起khởi 源nguyên 也dã 是thị 相tương 當đương 古cổ 老lão 的đích 。 但đãn 是thị 。 《# 娑sa 摩ma 伐phạt 耶da 》# 中trung 混hỗn 雜tạp 有hữu 不bất 少thiểu 後hậu 世thế 的đích 材tài 料liệu 。 故cố 問vấn 題đề 比tỉ 較giảo 複phức 雜tạp 。 還hoàn 需# 要yếu 認nhận 真chân 研nghiên 究cứu 。

§9.13#

如như 果quả 有hữu 障chướng 礙ngại 智trí 慧tuệ 。 (# 的đích 業nghiệp )# 。 就tựu 有hữu 慧tuệ (# 的đích 闇ám 沒một )# 與dữ 無vô 智trí (# 的đích 絕tuyệt 望vọng 等đẳng 二nhị 種chủng 艱gian 苦khổ )# 。 (# jñānāvara# ṇ# eprajñā-ajñāne.# )# 。

§9.14#

如như 果quả 有hữu 見kiến 癡si 與dữ 妨phương 礙ngại (# 的đích 業nghiệp 。 就tựu 產sản 生sanh )# 對đối 正chánh 見kiến 的đích 疑nghi 惑hoặc 和hòa (# 乞khất 食thực 的đích )# 不bất 成thành 功công (# 這giá 二nhị 種chủng 艱gian 苦khổ )# 。 (# darśanamoha-antārāyayoradarśana-alābhau.# )# 。

§9.15#

如như 果quả 有hữu 行hành 癡si (# 的đích 業nghiệp 。 就tựu 產sản 生sanh 對đối )# 裸lõa 行hành 。 厭yếm 倦quyện 。 女nữ 人nhân 。 禪thiền 座tòa 。 罵mạ 詈lị 。 乞khất 食thực 。 恭cung 敬kính 的đích 表biểu 示thị (# 的đích 艱gian 苦khổ )# 。 (# cāritramohenāgnya-arati-strī-ni# ṣ# ady-ākrośa-yācanā-satkārapuraskārā# ḥ# .# )# 。

§9.16#

如như 果quả 有hữu 感cảm 受thọ (# 的đích 業nghiệp )# 。 就tựu 有hữu 其kỳ 餘dư (# 的đích 艱gian 苦khổ )# 。 (# vedanīyeśe# ṣ# ā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

其kỳ 餘dư 的đích 艱gian 苦khổ

指chỉ 從tùng §9.9# 所sở 講giảng 的đích 二nhị 十thập 二nhị 種chủng 艱gian 苦khổ 中trung 。 去khứ 掉trạo §9.13# 。 §9.14# 。 §9.15# 提đề 到đáo 的đích 十thập 一nhất 種chủng 艱gian 苦khổ 後hậu 。 下hạ 餘dư 的đích 十thập 一nhất 種chủng 艱gian 苦khổ 。 此thử 時thời 的đích 十thập 一nhất 種chủng 艱gian 苦khổ 與dữ §9.11# 所sở 講giảng 的đích 勝thắng 者giả 位vị 的đích 十thập 一nhất 種chủng 艱gian 苦khổ 相tương/tướng 同đồng 。

§9.17#

(# 二nhị 十thập 二nhị 種chủng 。 艱gian 苦khổ 中trung )# 一nhất 種chủng 乃nãi 至chí 十thập 九cửu 種chủng 可khả 以dĩ 同đồng 時thời 分phần/phân 配phối (# 於ư 一nhất 命mạng 上thượng )# 。 (# ekādayobhājyāyugapadāekonavi# ṃ# śate# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 一nhất 個cá 命mạng 同đồng 時thời 可khả 能năng 承thừa 受thọ 一nhất 種chủng 。 二nhị 種chủng 。 乃nãi 至chí 十thập 九cửu 種chủng 艱gian 苦khổ 。 但đãn 不bất 會hội 同đồng 時thời 承thừa 受thọ 全toàn 部bộ 二nhị 十thập 二nhị 種chủng 艱gian 苦khổ 。 這giá 是thị 因nhân 為vi 寒hàn 。 熱nhiệt 不bất 能năng 同đồng 時thời 存tồn 在tại 。 遊du 行hành 。 臥ngọa 所sở 。 禪thiền 座tòa 也dã 祇kỳ 能năng 是thị 三tam 者giả 擇trạch 其kỳ 一nhất 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 之chi 。

寫tả 作tác

§9.18#

所sở 謂vị 行hành 動động 指chỉ 反phản 省tỉnh 冥minh 想tưởng 。 悔hối 過quá 改cải 正chánh 。 保bảo 持trì 淨tịnh 行hạnh 。 細tế 穢uế 濁trược 。 如như 實thật 修tu 行hành 。 (# sāmāyika-cchedopasthāpya-parihāravisuddhi-sūk# ṣ# masa# ṃ# parāya-yathākhyātānicāritram.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật §9.2# 所sở 講giảng 的đích 是thị 行hành 動động 必tất 須tu 遵tuân 奉phụng 實thật 行hạnh 的đích 五ngũ 種chủng 禁cấm 戒giới 。 這giá 兒nhi 的đích 。

保bảo 持trì 淨tịnh 行hạnh

即tức 不bất 淫dâm 。

細tế 穢uế 濁trược

即tức §9.10# 等đẳng 節tiết 所sở 說thuyết 的đích 穢uế 濁trược 作tác 用dụng 很# 細tế 微vi 的đích 狀trạng 態thái 。

如như 實thật 修tu 行hành

指chỉ 一nhất 切thiết 作tác 為vi 完hoàn 全toàn 符phù 合hợp 耆kỳ 那na 教giáo 教giáo 法pháp 的đích 規quy 定định 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

寫tả 作tác

寫tả 作tác

寫tả 作tác

§9.19#

絕tuyệt 食thực 。 減giảm 食thực 。 (# 接tiếp 受thọ 施thí 捨xả 食thực 物vật 時thời 的đích )# 正chánh 確xác 的đích 行hành 動động 。 捨xả 棄khí 美mỹ 味vị 。 閉bế 居cư 獨độc 坐tọa 。 肉nhục 體thể 方phương 面diện 的đích 苦khổ 行hạnh (# 等đẳng )# 即tức 為vi 外ngoại 在tại 的đích 苦khổ 行hạnh 。 (# anaśana-avamaudarya-v# ṛ# ttiparisa# ṃ# khyāna-rasaparityāga-viviktaśayyāsana-kāyakleśābānya# ṃ# tapa# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

從tùng 本bổn 節tiết 至chí §9.46# 俱câu 論luận 述thuật §9.3# 所sở 提đề 及cập 的đích 苦khổ 行hạnh 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 苦khổ 行hạnh 分phần/phân 內nội 在tại 的đích 苦khổ 行hạnh 及cập 外ngoại 在tại 的đích 苦khổ 行hạnh 。 本bổn 節tiết 論luận 述thuật 外ngoại 在tại 的đích 苦khổ 行hạnh 包bao 括quát 哪# 些# 內nội 容dung 。

所sở 謂vị 。

接tiếp 受thọ 施thí 捨xả 食thực 物vật 時thời 的đích 正chánh 確xác 行hành 動động

指chỉ 別biệt 人nhân 施thí 捨xả 時thời 應ưng 該cai 符phù 合hợp 一nhất 定định 的đích 條điều 件# 。 否phủ/bĩ 則tắc 即tức 不bất 予# 接tiếp 受thọ 。

所sở 謂vị 。

美mỹ 味vị

指chỉ 酒tửu 。 肉nhục 。 蜜mật 等đẳng 等đẳng 。

所sở 謂vị 。

肉nhục 體thể 方phương 面diện 的đích 苦khổ 行hạnh

指chỉ 以dĩ 某mỗ 種chủng 固cố 定định 不bất 變biến 的đích 姿tư 勢thế 。 置trí 身thân 於ư 酷khốc 熱nhiệt 。 嚴nghiêm 寒hàn 之chi 中trung 。 及cập 與dữ 此thử 相tương/tướng 類loại 似tự 的đích 折chiết 磨ma 肉nhục 體thể 的đích 苦khổ 行hạnh 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

寫tả 作tác

§9.20#

補bổ 贖thục 。 端đoan 肅túc 。 服phục 務vụ 。 學học 習tập 。 放phóng 棄khí 。 靜tĩnh 慮lự 為vi 後hậu 者giả 。 (# prāyaścitta-vinaya-vaiyāv# ṛ# ttya-svādhyāya-vyutsarga-dhyānāny-uttaram.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

端đoan 肅túc

原nguyên 文văn 為vi vinaya# 。 漢hán 譯dịch 為vi 。

毗tỳ 奈nại 耶da

即tức 律luật 。 但đãn 這giá 兒nhi 是thị 指chỉ 禮lễ 儀nghi 等đẳng 。 故cố 譯dịch 為vi 端đoan 肅túc 。 詳tường 見kiến §9.23# 。

後hậu 者giả

指chỉ 內nội 在tại 的đích 苦khổ 行hạnh 。

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 內nội 在tại 的đích 苦khổ 行hạnh 包bao 括quát 哪# 些# 內nội 容dung 。 對đối 於ư 每mỗi 一nhất 項hạng 的đích 解giải 釋thích 。 見kiến §9.21# 至chí §9.46# 。

§9.21#

(# 其kỳ 中trung )# 。 靜tĩnh 慮lự 以dĩ 前tiền (# 的đích 各các 項hạng )# 。 順thuận 次thứ 有hữu 九cửu 。 四tứ 。 十thập 。 五ngũ 。 二nhị 的đích 小tiểu 區khu 分phần/phân 。 (# nava-catur-daśa-pañca-dvi-bheda# ṃ# yathākrama# ṃ# prāgdhyānāt.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

所sở 謂vị 。

靜tĩnh 慮lự 以dĩ 前tiền

指chỉ 從tùng 補bổ 贖thục 到đáo 放phóng 棄khí 等đẳng 五ngũ 項hạng 。

本bổn 節tiết 意ý 為vi 。

補bổ 贖thục 可khả 分phân 為vi 九cửu 。 端đoan 肅túc 可khả 分phân 為vi 四tứ 。 服phục 務vụ 可khả 分phân 為vi 十thập 。 學học 習tập 可khả 分phân 為vi 五ngũ 。 放phóng 棄khí 可khả 分phân 為vi 二nhị 。

關quan 於ư 靜tĩnh 慮lự 的đích 區khu 分phần/phân 可khả 見kiến §9.29# 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

寫tả 作tác

§9.22#

告cáo 白bạch 。 改cải 悔hối 。 (# 同đồng 時thời )# 進tiến 行hành 此thử 兩lưỡng 者giả 。 離ly 棄khí (# 一nhất 切thiết 愛ái 用dụng )# 。 放phóng 棄khí (# 對đối 身thân 體thể 的đích 愛ái 著trước )# 。 苦khổ 行hạnh 。 削tước 減giảm 法pháp 臘lạp 。 別biệt 住trụ 。 恢khôi 復phục 僧Tăng 籍tịch (# 等đẳng 九cửu 種chủng 即tức 為vi 補bổ 贖thục 的đích 小tiểu 區khu 別biệt )# 。 (# ālocana-pratikrama# ṇ# a-tadubhaya-viveka-vyutsarga-tapaś-cheda-parihāro-‘pasthāpanāni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 具cụ 體thể 論luận 述thuật §9.21# 所sở 講giảng 的đích 九cửu 種chủng 補bổ 贖thục 。

告cáo 白bạch

自tự 我ngã 檢kiểm 舉cử 。 承thừa 認nhận 錯thác 誤ngộ 。

離ly 棄khí

據cứ 原nguyên 註chú 是thị 指chỉ 放phóng 棄khí 飲ẩm 食thực 的đích 炊xuy 具cụ 等đẳng 物vật 。 但đãn 一nhất 般ban 解giải 釋thích 為vi 放phóng 棄khí 內nội 。 外ngoại 一nhất 切thiết 事sự 物vật 。

放phóng 棄khí

與dữ 。

離ly 棄khí

意ý 思tư 差sai 不bất 多đa 。 有hữu 的đích 解giải 釋thích 者giả 認nhận 為vi 這giá 是thị 專chuyên 指chỉ 放phóng 棄khí 對đối 身thân 體thể 本bổn 身thân 的đích 愛ái 著trước 。

法pháp 臘lạp

指chỉ 出xuất 家gia 的đích 年niên 數số 。

別biệt 住trụ

指chỉ 為vi 了liễu 贖thục 罪tội 而nhi 不bất 與dữ 僧Tăng 團đoàn 的đích 其kỳ 它# 僧Tăng 人nhân 居cư 住trụ 在tại 一nhất 起khởi 。 一nhất 個cá 人nhân 單đơn 獨độc 住trụ 。

§9.23#

智trí 。 見kiến 。 行hành 。 (# 關quan 於ư )# 禮lễ 節tiết (# 的đích )# 端đoan 正chánh 態thái 度độ (# 等đẳng 四tứ 項hạng 。 即tức 為vi 端đoan 肅túc 的đích 小tiểu 區khu 分phần/phân )# 。 (# jñāna-darśana-cāritro-‘pacārā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

端đoan 肅túc 。 梵Phạm 文văn 原nguyên 詞từ 為vi vinaya# 。 與dữ 佛Phật 教giáo 的đích 。

戒giới 律luật (# 毗tỳ 奈nại 耶da )#

本bổn 是thị 同đồng 一nhất 詞từ 。 但đãn 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 端đoan 肅túc 與dữ 佛Phật 教giáo 的đích 戒giới 律luật 的đích 意ý 義nghĩa 有hữu 所sở 不bất 同đồng 。 而nhi 大đại 體thể 相tướng 當đương 於ư 。

正chánh 治trị

(# 佛Phật 教giáo 有hữu 時thời 也dã 將tương vinaya# 譯dịch 為vi

正chánh 治trị

)# 。 意ý 為vi 以dĩ 端đoan 莊trang 嚴nghiêm 肅túc 的đích 態thái 度độ 去khứ 對đối 待đãi 正chánh 智trí 。 正chánh 見kiến 及cập 師sư 長trưởng 。 故cố 在tại 此thử 譯dịch 作tác 。

端đoan 肅túc

從tùng 根căn 本bổn 意ý 義nghĩa 上thượng 說thuyết 。 端đoan 肅túc 。 正chánh 治trị 。 律luật 三tam 個cá 詞từ 是thị 共cộng 通thông 的đích 。

關quan 於ư 禮lễ 節tiết 的đích 端đoan 正chánh 態thái 度độ

指chỉ 會hội 見kiến 具cụ 有hữu 正chánh 智trí 。 正chánh 行hạnh 。 正chánh 見kiến 三Tam 寶Bảo 的đích 師sư 長trưởng 時thời 。 應ưng 具cụ 有hữu 的đích 正chánh 確xác 禮lễ 節tiết 。

本bổn 節tiết 論luận 述thuật §9.20# 所sở 講giảng 的đích 四tứ 種chủng 端đoan 肅túc 。

§9.24#

(# 服phục 務vụ 的đích 十thập 種chủng 小tiểu 區khu 分phần/phân )# 為vi 服phục 務vụ 於ư 阿A 闍Xà 黎Lê 。 和hòa 尚thượng 。 苦khổ 行hạnh 者giả 。 有hữu 學học 問vấn 的đích 僧Tăng 人nhân 。 病bệnh 人nhân 。 團đoàn 體thể 。 部bộ 屬thuộc 。 僧Tăng 伽già 。 聖thánh 僧Tăng 。 在tại 家gia 信tín 徒đồ 。 (# ācāryo-‘pādhyāya-tapasvi-śaik# ṣ# aka-glāna-ga# ṇ# a-kula-sa# ṃ# gha-sādhu-samanojñānām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 具cụ 體thể 論luận 述thuật §9.20# 所sở 講giảng 的đích 十thập 種chủng 服phục 務vụ 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

寫tả 作tác

寫tả 作tác

§9.25#

(# 學học 習tập 的đích 五ngũ 種chủng 小tiểu 區khu 分phần/phân )# 為vi 教giáo 授thọ 。 提đề 問vấn 。 仔tử 細tế 思tư 索sách 。 暗ám 誦tụng 。 說thuyết 法Pháp 。 (# vācanā-pracchana-anuprek# ṣ# ā-āmnāya-dharmopadesā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 具cụ 體thể 論luận 述thuật §9.20# 所sở 講giảng 的đích 五ngũ 種chủng 學học 習tập 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

寫tả 作tác

§9.26#

(# 放phóng 棄khí 的đích 二nhị 種chủng 小tiểu 區khu 分phần/phân )# 為vi 對đối 外ngoại 在tại 物vật 及cập 內nội 在tại 物vật (# 俱câu 不bất 關quan 心tâm )# 。 (# bāhya-abhyantaropadhyo# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

外ngoại 在tại 物vật

指chỉ 身thân 外ngoại 的đích 一nhất 切thiết 。 包bao 括quát 財tài 產sản 。 家gia 庭đình 。 妻thê 兒nhi 。 名danh 譽dự 。 地địa 位vị 。

內nội 在tại 物vật

指chỉ 身thân 體thể 本bổn 身thân 及cập 與dữ 穢uế 濁trược 有hữu 關quan 的đích 各các 種chủng 精tinh 神thần 活hoạt 動động 。

本bổn 節tiết 具cụ 體thể 論luận 述thuật §9.20# 所sở 講giảng 的đích 二nhị 種chủng 放phóng 棄khí 。

§9.27#

所sở 謂vị 靜tĩnh 慮lự 是thị 具cụ 有hữu 最tối 高cao 關quan 節tiết 連liên 繫hệ 者giả 的đích 思tư 想tưởng 的đích (# 一nhất 種chủng )# 觀quán 想tưởng 與dữ 控khống 制chế 。 (# uttamasa# ṃ# hana-nasya-ekāgracintā-nirodhodhyānam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

關quan 節tiết 連liên 繫hệ

見kiến §8.12# 。 它# 共cộng 分phần/phân 六lục 種chủng 。

最tối 高cao 關quan 節tiết 連liên 繫hệ

指chỉ 這giá 六lục 種chủng 中trung 的đích 最tối 高cao 位vị 。

控khống 制chế

參tham 見kiến §9.1# 。

本bổn 節tiết 解giải 釋thích §9.20# 所sở 講giảng 的đích 靜tĩnh 慮lự 。

§9.28#

(# 它# 的đích 持trì 續tục 時thời 間gian )# 超siêu 過quá 一nhất 個cá 暫tạm 時thời 。 (# āmuhūrtāt.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

它#

指chỉ 靜tĩnh 慮lự 。

在tại 空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 作tác 。

並tịnh 將tương 此thử 節tiết 與dữ 上thượng 節tiết 合hợp 為vi 一nhất 節tiết 。 作tác (# §9.27# )# 。

§9.29#

(# 它# )# 有hữu 苦khổ (# 想tưởng )# 。 凶hung (# 想tưởng )# 。 法pháp (# 想tưởng )# 。 淨tịnh (# 想tưởng )# 。 (# ārta-raudra-dharma-śuklāni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 靜tĩnh 慮lự 的đích 分phần/phân 類loại 。 這giá 又hựu 稱xưng 為vi 。

四tứ 想tưởng

或hoặc

四tứ 禪thiền

從tùng §9.30# 至chí §9.46# 即tức 分phân 別biệt 解giải 釋thích 這giá 四tứ 禪thiền 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

寫tả 作tác

§9.30#

(# 此thử 四tứ 禪thiền 中trung )# 。 後hậu 二nhị (# 想tưởng )# 是thị 解giải 脫thoát 的đích 原nguyên 因nhân 。 (# paremok# ṣ# ahetū.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

法pháp 想tưởng 。 淨tịnh 想tưởng 是thị 解giải 脫thoát 的đích 原nguyên 因nhân 。 反phản 之chi 。 苦khổ 想tưởng 。 凶hung 想tưởng 是thị 輪luân 迴hồi 的đích 原nguyên 因nhân 。

§9.31#

(# 所sở 謂vị 苦khổ 想tưởng )# 是thị 當đương 與dữ 不bất 愛ái 之chi 對đối 象tượng 結kết 合hợp 時thời 。 為vi 了liễu 離ly 棄khí 它# 而nhi 專chuyên 念niệm 不bất 休hưu 。 (# ārtama-manojñānā# ṃ# samprayogetad-viprayogāyasm# ṛ# ti-samanvāhāra# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 解giải 釋thích 什thập 麼ma 叫khiếu 苦khổ 想tưởng 。 本bổn 節tiết 的đích 解giải 釋thích 與dữ 佛Phật 教giáo 八bát 苦khổ 之chi 。

怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ

有hữu 些# 類loại 似tự 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

寫tả 作tác

§9.32#

且thả (# 為vi 了liễu )# 從tùng 痛thống 苦khổ 中trung (# 掙# 脫thoát 出xuất 來lai 而nhi 進tiến 行hành 專chuyên 念niệm 也dã 是thị 苦khổ 想tưởng 之chi 一nhất )# 。 (# vedanāyāśca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

痛thống 苦khổ

原nguyên 詞từ 是thị vedanā# 。 與dữ 佛Phật 教giáo 的đích 。

受thọ

是thị 同đồng 一nhất 詞từ (# 初sơ 期kỳ 漢hán 譯dịch 佛Phật 經Kinh 即tức 將tương 該cai 詞từ 譯dịch 作tác

痛thống

)# 。 這giá 兒nhi 是thị 指chỉ 痛thống 苦khổ 的đích 感cảm 覺giác 。 據cứ 耆kỳ 那na 教giáo 後hậu 來lai 的đích 解giải 釋thích 。 本bổn 節tiết 主chủ 要yếu 是thị 指chỉ 從tùng 疾tật 病bệnh 的đích 痛thống 苦khổ 中trung 掙# 脫thoát 出xuất 來lai 。 從tùng 本bổn 節tiết 可khả 知tri 。 佛Phật 教giáo 的đích 。

受thọ

最tối 初sơ 的đích 含hàm 義nghĩa 是thị 感cảm 覺giác 上thượng 的đích 痛thống 苦khổ 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 將tương 此thử 節tiết 與dữ 下hạ 一nhất 節tiết 的đích 順thuận 序tự 顛điên 倒đảo 。

§9.33#

對đối 喜hỷ 歡hoan 的đích 對đối 象tượng 的đích 正chánh 好hảo 相tướng 反phản (# 的đích 態thái 度độ 也dã 同đồng 樣# )# 。 (# viparīta# ṃ# manojñānām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 仍nhưng 是thị 論luận 述thuật 什thập 麼ma 為vi 苦khổ 想tưởng 。 極cực 力lực 專chuyên 念niệm 那na 些# 沒một 能năng 到đáo 手thủ 的đích 。 令linh 人nhân 歡hoan 喜hỷ 的đích 對đối 象tượng 。 也dã 是thị 一nhất 種chủng 苦khổ 想tưởng 。 本bổn 節tiết 所sở 述thuật 與dữ 佛Phật 教giáo 八bát 苦khổ 之chi 。

求cầu 不bất 得đắc 苦khổ

有hữu 些# 類loại 似tự 。

總tổng 之chi 。 耆kỳ 那na 教giáo 要yếu 求cầu 人nhân 們môn 不bất 要yếu 試thí 圖đồ 去khứ 擺bãi 脫thoát 已dĩ 有hữu 的đích 痛thống 苦khổ 。 也dã 不bất 要yếu 試thí 圖đồ 去khứ 爭tranh 取thủ 未vị 得đắc 的đích 幸hạnh 福phước 。 認nhận 為vi 這giá 一nhất 切thiết 非phi 但đãn 徒đồ 勞lao 。 而nhi 且thả 將tương 會hội 成thành 為vi 人nhân 們môn 墮đọa 入nhập 輪luân 迴hồi 的đích 原nguyên 因nhân 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。

寫tả 作tác

§9.34#

(# 對đối )# 未vị 來lai 的đích 欲dục 念niệm 也dã (# 是thị 一nhất 種chủng 苦khổ 想tưởng )# 。 (# nidāna# ṃ# ca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

未vị 來lai 的đích 欲dục 念niệm

是thị 一nhất 特đặc 殊thù 的đích 術thuật 語ngữ 。 專chuyên 指chỉ 欲dục 在tại 來lai 世thế 實thật 現hiện 的đích 欲dục 望vọng 。 如như 希hy 望vọng 來lai 世thế 投đầu 生sanh 為vi 國quốc 王vương 之chi 類loại 。 並tịnh 為vi 了liễu 實thật 現hiện 這giá 一nhất 欲dục 望vọng 而nhi 專chuyên 念niệm 苦khổ 行hạnh 。 這giá 也dã 是thị 一nhất 種chủng 苦khổ 想tưởng 。

§9.35#

(# 以dĩ 上thượng 四tứ 種chủng 苦khổ 想tưởng )# 在tại 住trụ 於ư 無vô 遠viễn 離ly 位vị 。 部bộ 分phần/phân 的đích 遠viễn 離ly 位vị 。 放phóng 佚# 禁cấm 戒giới 位vị 者giả 處xứ 產sản 生sanh 。 (# tadavirata-deśavirata-pramattasa# ṃ# yatānām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

§9.31# 至chí §9.34# 分phân 別biệt 論luận 述thuật 了liễu 苦khổ 想tưởng 的đích 四tứ 種chủng 表biểu 現hiện 。 本bổn 節tiết 論luận 述thuật 苦khổ 想tưởng 產sản 生sanh 在tại 哪# 些# 人nhân 身thân 上thượng 。 即tức 正chánh 處xử 在tại 無vô 遠viễn 離ly 位vị 等đẳng 三tam 個cá 德đức 位vị 的đích 人nhân 。 可khả 能năng 產sản 生sanh 苦khổ 想tưởng 。

關quan 於ư 無vô 遠viễn 離ly 位vị 等đẳng 德đức 位vị 。 參tham 見kiến §9.38# 關quan 於ư 十thập 四tứ 德đức 位vị 的đích 註chú 解giải 。

§9.36#

為vi 了liễu 殺sát 害hại 。 虛hư 偽ngụy 。 偷thâu 盜đạo 。 守thủ 護hộ 對đối 境cảnh (# 而nhi 進tiến 行hành 專chuyên 念niệm )# 即tức 是thị 凶hung 想tưởng 。 (# 它# )# 產sản 生sanh 於ư 無vô 遠viễn 離ly 位vị 和hòa 部bộ 分phần/phân 遠viễn 離ly 位vị 。 (# hi# ṃ# sā-an# ṛ# ta-steya-vi# ṣ# ayasa# ṃ# rak# ṣ# a# ṇ# ebhyoraudramavirata-deaśviratayo# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 什thập 麼ma 叫khiếu 凶hung 想tưởng 。 及cập 它# 產sản 生sanh 在tại 哪# 些# 人nhân 身thân 上thượng 。

對đối 境cảnh

原nguyên 意ý 指chỉ 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 所sở 認nhận 識thức 。 對đối 觀quán 的đích 對đối 象tượng 。 這giá 兒nhi 指chỉ 一nhất 切thiết 身thân 外ngoại 之chi 物vật 。

守thủ 護hộ 對đối 境cảnh

即tức 指chỉ 貪tham 戀luyến 財tài 產sản 。 家gia 庭đình 。 妻thê 兒nhi 。 名danh 譽dự 。 地địa 位vị 等đẳng 一nhất 切thiết 身thân 外ngoại 之chi 物vật 。

§9.37#

為vi 了liễu 聖thánh 教giáo 。 損tổn 失thất 。 異dị 熟thục 。 尋tầm 求cầu 形hình 狀trạng (# 而nhi 進tiến 行hành 專chuyên 念niệm )# 即tức 是thị 法pháp 想tưởng 。 (# 它# )# 產sản 生sanh 於ư 不bất 放phóng 佚# 禁cấm 戒giới 位vị 。 (# ājñā-apāya-vipāka-sa# ṃ# sthāna-vicayāyadharmamapramatta-sa# ṃ# yatasya.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 什thập 麼ma 叫khiếu 法pháp 想tưởng 。 以dĩ 及cập 它# 產sản 生sanh 在tại 哪# 些# 人nhân 身thân 上thượng 。

聖thánh 教giáo

這giá 兒nhi 指chỉ 耆kỳ 那na 教giáo 。

損tổn 失thất

(# apāya# )# 。 指chỉ 禪thiền 定định 靜tĩnh 觀quán 如như 何hà 除trừ 去khứ 邪tà 見kiến 。 邪tà 智trí 。 邪tà 行hành 。 或hoặc 指chỉ 靜tĩnh 觀quán 除trừ 去khứ 附phụ 著trước 在tại 命mạng 上thượng 的đích 業nghiệp 。 從tùng 而nhi 使sử 命mạng 的đích 本bổn 相tương/tướng 顯hiển 露lộ 。 與dữ §7.4# 講giảng 的đích 。

損tổn 失thất

不bất 同đồng 。 該cai 詞từ 在tại §1.15# 中trung 意ý 為vi 。

判phán 斷đoạn

與dữ 本bổn 節tiết 不bất 同đồng 。

異dị 熟thục

參tham 見kiến §8.22# 的đích 註chú 釋thích 。

形hình 狀trạng

(# sa# ṃ# sthāna# )# 。 指chỉ 宇vũ 宙trụ 的đích 構# 造tạo 。

尋tầm 求cầu 形hình 狀trạng

即tức 禪thiền 觀quán 全toàn 宇vũ 宙trụ 的đích 構# 造tạo 。 與dữ §5.24# 。 §7.12# 講giảng 的đích 形hình 狀trạng 不bất 同đồng 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 無vô 。

產sản 生sanh 於ư 不bất 放phóng 佚# 禁cấm 戒giới 位vị

一nhất 句cú 。

§9.38#

(# 且thả 也dã 產sản 生sanh 於ư )# 穢uế 濁trược 抑ức 止chỉ 位vị 和hòa 滅diệt 盡tận 位vị 。 (# upaśānta-k# ṣ# ī# ṇ# akaśāyayośca.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 的đích 仍nhưng 是thị 法pháp 想tưởng 產sản 生sanh 在tại 哪# 些# 人nhân 身thân 上thượng 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 無vô 此thử 節tiết 。

為vi 了liễu 供cung 研nghiên 究cứu 者giả 參tham 考khảo 。 現hiện 將tương 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 十thập 四tứ 德đức 位vị 具cụ 列liệt 如như 下hạ 。

一nhất 。 邪tà 見kiến 位vị (# mithyād# ṛ# ṣ# ti-g.-s.# )# 。

二nhị 。 有hữu 味vị 正chánh 見kiến 位vị (# sāsvādana-samyagd# ṛ# ṣ# ṭ# i-g.-s.# )# 。

三tam 。 正chánh 邪tà 見kiến 位vị (# samyagmithyad# ṛ# ṣ# ṭ# i-g.-s.# )# 。

四tứ 。 無vô 遠viễn 離ly 正chánh 見kiến 。 位vị (# avirata-samyagd# ṛ# ṣ# ṭ# i-g.-s.# )# 。

五ngũ 。 部bộ 分phần/phân 的đích 遠viễn 離ly 正chánh 見kiến 。 位vị (# deśavirata-samyagd# ṛ# ṣ# ṭ# i-g.-s.# )# 。

六lục 。 放phóng 佚# 禁cấm 戒giới 位vị (# pramatta-samyata-g.-s.# )# 。

七thất 。 不bất 放phóng 佚# 禁cấm 戒giới 位vị (# apramatta-samyata-g.-s.# )# 。

八bát 。 退thoái 轉chuyển 粗thô 穢uế 濁trược 位vị (# niv# ṛ# tti-bādara-sa# ṃ# parāya-g.-s.# )# 。

九cửu 。 不bất 退thoái 轉chuyển 粗thô 穢uế 濁trược 位vị (# aniv# ṛ# tti-bādara-sa# ṃ# parāya-g.-s.# )# 。

十thập 。 細tế 穢uế 濁trược 位vị (# sūk# ṣ# ma-sa# ṃ# parāya-g.-s.# )# 。

十thập 一nhất 。 抑ức 制chế 穢uế 濁trược 離ly 貪tham 偽ngụy 位vị (# u-paśānta-ka# ṣ# āya-vītarāga-chadmastha-g.-s.# )# 。

十thập 二nhị 。 滅diệt 盡tận 穢uế 濁trược 離ly 貪tham 偽ngụy 位vị (# k# ṣ# ī# ṇ# a-ka# ṣ# āya-vītarāga-chadmastha-g.-s.# )# 。

十thập 三tam 。 有hữu 作tác 為vi 獨độc 存tồn 位vị (# sayogi-kevali-g.-s.# )# 。

十thập 四tứ 。 無vô 作tác 為vi 獨độc 存tồn 位vị (# ayogi-kevali-g.-s.# )# 。

上thượng 述thuật 第đệ 八bát 位vị 也dã 稱xưng 作tác

本bổn 章chương 中trung §9.35# 。 §9.36# 所sở 說thuyết 的đích 無vô 遠viễn 離ly 位vị 即tức 第đệ 四tứ 位vị 。 部bộ 分phần/phân 遠viễn 離ly 位vị 即tức 第đệ 五ngũ 位vị 。 放phóng 佚# 禁cấm 戒giới 位vị 即tức 第đệ 六lục 位vị 。 §9.37# 中trung 說thuyết 的đích 不bất 放phóng 佚# 禁cấm 戒giới 位vị 即tức 第đệ 七thất 位vị 。 §9.12# 中trung 講giảng 的đích 粗thô 穢uế 濁trược 位vị 通thông 常thường 指chỉ 第đệ 九cửu 位vị 。 也dã 有hữu 人nhân 認nhận 為vi 它# 通thông 指chỉ 第đệ 八bát 。 第đệ 九cửu 兩lưỡng 位vị 。 §9.10# 講giảng 的đích 細tế 穢uế 濁trược 位vị 指chỉ 第đệ 十thập 位vị 。 §9.10# 提đề 到đáo 的đích 無vô 穢uế 濁trược 位vị 又hựu 可khả 分phần/phân 成thành 兩lưỡng 種chủng 。 即tức 第đệ 十thập 一nhất 位vị 。 第đệ 十thập 二nhị 位vị 。 也dã 即tức 是thị §9.38# 中trung 講giảng 的đích 穢uế 濁trược 抑ức 止chỉ 位vị 與dữ 穢uế 濁trược 滅diệt 盡tận 位vị 。 §9.11# 講giảng 的đích 勝thắng 者giả 位vị 即tức 第đệ 十thập 三tam 位vị 。 下hạ 文văn §9.40# 講giảng 的đích 獨độc 存tồn 位vị 則tắc 相tương 當đương 於ư 第đệ 十thập 三tam 。 十thập 四tứ 兩lưỡng 位vị 。 也dã 就tựu 是thị 說thuyết 。 《# 諦đế 義nghĩa 證chứng 得đắc 經kinh 》# 講giảng 的đích 這giá 些# 德đức 位vị 相tương 當đương 於ư 十thập 四tứ 德đức 位vị 中trung 的đích 第đệ 四tứ 位vị 至chí 第đệ 十thập 四tứ 位vị 。

§9.39#

且thả 淨tịnh 想tưởng 的đích 最tối 初sơ 兩lưỡng 種chủng (# 產sản 生sanh 於ư 穢uế 濁trược 抑ức 止chỉ 位vị 與dữ 滅diệt 盡tận 位vị )# 。 (# śukleca-ādye.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 淨tịnh 想tưởng 。

按án 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 理lý 論luận 。 淨tịnh 想tưởng 共cộng 分phần/phân 四tứ 種chủng 。 見kiến §9.41# 。 本bổn 節tiết 的đích 。

淨tịnh 想tưởng 的đích 最tối 初sơ 兩lưỡng 種chủng

即tức 指chỉ §9.41# 所sở 講giảng 四tứ 種chủng 淨tịnh 想tưởng 的đích 前tiền 兩lưỡng 種chủng 。

各các 類loại 尋tầm 求cầu 。 單đơn 一nhất 尋tầm 求cầu 。 這giá 是thị 逐trục 漸tiệm 深thâm 化hóa 的đích 淨tịnh 想tưởng 四tứ 階giai 段đoạn 的đích 前tiền 二nhị 個cá 階giai 段đoạn 。

空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 為vi 。

且thả 淨tịnh 想tưởng 的đích 最tối 初sơ 兩lưỡng 種chủng 產sản 生sanh 於ư 知tri 道đạo 前tiền 的đích 人nhân

(# śuklecādyepūrva-vida# ḥ# .# )# 。

前tiền

(# pūrva# )# 。 即tức 十thập 四tứ 前tiền 。 是thị 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 早tảo 已dĩ 亡vong 逸dật 無vô 考khảo 的đích 古cổ 經Kinh 典điển 。 參tham 見kiến §2.49# 的đích 註chú 釋thích 。 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 本bổn 節tiết 的đích 註chú 釋thích 也dã 提đề 到đáo 十thập 四tứ 前tiền 。 但đãn 正chánh 文văn 則tắc 如như 本bổn 節tiết 所sở 示thị 。 沒một 有hữu 涉thiệp 及cập 這giá 一nhất 問vấn 題đề 。

§9.40#

其kỳ 餘dư (# 兩lưỡng 種chủng 。 產sản 生sanh 於ư )# 獨độc 存tồn 位vị 。 (# pare-kevalina# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

其kỳ 餘dư 兩lưỡng 種chủng

指chỉ §9.41# 所sở 講giảng 的đích 四tứ 種chủng 淨tịnh 想tưởng 的đích 後hậu 兩lưỡng 種chủng 。 即tức 。

抑ức 制chế 細tế 作tác 。 停đình 作tác 不bất 退thoái 。

獨độc 存tồn 位vị

見kiến §9.38# 的đích 註chú 釋thích 。

§9.41#

(# 四tứ 種chủng 淨tịnh 想tưởng 是thị )# 各các 類loại 尋tầm 求cầu 。 單đơn 一nhất 尋tầm 求cầu 。 抑ức 制chế 細tế 作tác 。 停đình 作tác 不bất 退thoái 。 (# p# ṛ# thaktva-ekatvavitarka-sūk# ṣ# makriyāpratipāti-vyuparatakriyāniv# ṛ# ttīni.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 論luận 述thuật 淨tịnh 想tưởng 的đích 分phần/phân 類loại 。

各các 類loại 尋tầm 求cầu

指chỉ 從tùng 各các 種chủng 樣# 態thái 。 形hình 式thức 去khứ 禪thiền 觀quán 經Kinh 典điển 上thượng 所sở 講giảng 的đích 種chủng 種chủng 對đối 像tượng 。

單đơn 一nhất 尋tầm 求cầu

指chỉ 繼kế 續tục 禪thiền 觀quán 其kỳ 中trung 的đích 一nhất 種chủng 。

抑ức 制chế 細tế 作tác

指chỉ 努nỗ 力lực 抑ức 制chế 以dĩ 細tế 微vi 狀trạng 態thái 存tồn 在tại 著trước 的đích 作tác 為vi 。

停đình 作tác 不bất 退thoái

指chỉ 完hoàn 全toàn 擺bãi 脫thoát 一nhất 切thiết 業nghiệp 。 進tiến 行hành 禪thiền 觀quán 靜tĩnh 思tư 。

另# 一nhất 種chủng 解giải 釋thích 認nhận 為vi

各các 類loại 尋tầm 求cầu

指chỉ 禪thiền 觀quán 對đối 象tượng 的đích 對đối 立lập (# 如như 物vật 質chất 。 精tinh 神thần 的đích 對đối 立lập 等đẳng )# 與dữ 變biến 化hóa (# 如như 生sanh 滅diệt 的đích 變biến 化hóa 等đẳng )# 。

單đơn 一nhất 尋tầm 求cầu

指chỉ 祇kỳ 把bả 與dữ 變biến 化hóa 無vô 關quan 的đích 命mạng 作tác 為vi 禪thiền 觀quán 的đích 對đối 象tượng 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 最tối 後hậu 的đích 。

寫tả 作tác

§9.42#

這giá (# 四tứ 種chủng 淨tịnh 想tưởng 依y 次thứ )# 產sản 生sanh 於ư 三tam 。 和hòa (# 產sản 生sanh 於ư )# 一nhất 。 和hòa (# 產sản 生sanh 於ư )# 有hữu 身thân 之chi 作tác 為vi 者giả 及cập (# 產sản 生sanh 於ư )# 無vô 身thân 之chi 作tác 為vi 者giả 。 (# tat-try-eka-kāyayoga-ayogānām.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

三tam

指chỉ 具cụ 有hữu 身thân 。 口khẩu 。 意ý 三tam 種chủng 作tác 為vi 的đích 人nhân 。

一nhất

指chỉ 祇kỳ 具cụ 有hữu 其kỳ 中trung 一nhất 種chủng 作tác 為vi 的đích 人nhân 。

本bổn 節tiết 意ý 為vi 。 各các 類loại 尋tầm 求cầu 產sản 生sanh 於ư 具cụ 有hữu 身thân 。 口khẩu 。 意ý 三tam 種chủng 作tác 為vi 的đích 人nhân 。 單đơn 一nhất 尋tầm 求cầu 產sản 生sanh 於ư 祇kỳ 具cụ 有hữu 身thân 。 口khẩu 。 意ý 中trung 某mỗ 一nhất 種chủng 作tác 為vi 的đích 人nhân 。 抑ức 制chế 細tế 作tác 產sản 生sanh 於ư 祇kỳ 有hữu 身thân 作tác 為vi 的đích 人nhân 。 停đình 作tác 不bất 退thoái 產sản 生sanh 於ư 任nhậm 何hà 作tác 為vi 都đô 沒một 有hữu 的đích 人nhân 。

在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 本bổn 節tiết 作tác 。

意ý 義nghĩa 相tương/tướng 同đồng 。

§9.43#

最tối 初sơ 的đích 二nhị 種chủng (# 淨tịnh 想tưởng )# 依y 止chỉ 一nhất 而nhi 有hữu 尋tầm 。 (# eka-āśrayesavitarkepūrve.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

據cứ 作tác 者giả 原nguyên 註chú 。 所sở 謂vị 。

依y 止chỉ 一nhất

指chỉ 依y 止chỉ 一nhất 事sự 。 而nhi 。

一nhất 事sự

則tắc 指chỉ 聖thánh 典điển 所sở 說thuyết 的đích 事sự 情tình 。

有hữu 尋tầm

(# savitarke# )# 。 參tham 見kiến §9.45# 。

有hữu 尋tầm

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 中trung 寫tả 作tác 。

有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ

伺tứ

即tức 伺tứ 察sát 。 參tham 見kiến §9.46# 。

§9.44#

第đệ 二nhị 為vi 無vô 伺tứ 。 (# avicāra# ṃ# dvitīyam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn §9.43# 的đích 註chú 釋thích 的đích 最tối 後hậu 說thuyết 。

其kỳ 中trung 。 第đệ 一nhất 為vi 有hữu 伺tứ 。

然nhiên 後hậu 下hạ 接tiếp 本bổn 節tiết 。 這giá 樣# 。 §9.43# 。 §9.44# 兩lưỡng 節tiết 的đích 完hoàn 整chỉnh 意ý 思tư 就tựu 是thị 。

前tiền 二nhị 種chủng 淨tịnh 想tưởng 都đô 依y 止chỉ 於ư 聖thánh 典điển 所sở 講giảng 的đích 事sự 。 其kỳ 中trung 第đệ 一nhất 淨tịnh 想tưởng 。 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 第đệ 二nhị 淨tịnh 想tưởng 有hữu 尋tầm 無vô 伺tứ 。

§9.45#

所sở 謂vị 有hữu 尋tầm 即tức 聖thánh 典điển 智trí 。 (# vitarka# ḥ# śrutam.# )# 。

§9.46#

所sở 謂vị 伺tứ 察sát 即tức 對đối 義nghĩa 。 句cú 與dữ 作tác 為vi 的đích 推thôi 移di 。 (# vicāro’rtha-vyañjana-yoga-sa# ṃ# krānti# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 節tiết 意ý 為vi 。

從tùng 聖thánh 典điển 所sở 說thuyết 的đích 某mỗ 教giáo 義nghĩa 想tưởng 到đáo 其kỳ 它# 的đích 教giáo 義nghĩa 。 從tùng 一nhất 個cá 句cú 想tưởng 到đáo 其kỳ 它# 語ngữ 句cú 。 從tùng 一nhất 個cá 作tác 為vi 想tưởng 到đáo 其kỳ 它# 作tác 為vi 。 這giá 樣# 一nhất 種chủng 禪thiền 觀quán 方phương 法pháp 即tức 為vi 伺tứ 察sát 。

§9.43# 至chí §9.46# 論luận 述thuật 四tứ 種chủng 淨tịnh 想tưởng 的đích 前tiền 二nhị 種chủng 。 這giá 二nhị 種chủng 淨tịnh 想tưởng 都đô 有hữu 尋tầm 。 即tức 都đô 是thị 以dĩ 聖thánh 典điển 智trí 為vi 基cơ 礎sở 的đích 。 但đãn 前tiền 一nhất 種chủng 淨tịnh 想tưởng 禪thiền 觀quán 的đích 方phương 式thức 是thị 從tùng 一nhất 個cá 對đối 像tượng 推thôi 廣quảng 開khai 來lai 。 兼kiêm 及cập 其kỳ 它# 。 這giá 稱xưng 為vi 有hữu 伺tứ 。 後hậu 一nhất 種chủng 淨tịnh 想tưởng 禪thiền 觀quán 僅cận 專chuyên 注chú 於ư 一nhất 個cá 對đối 像tượng 而nhi 不bất 斷đoạn 加gia 深thâm 。 這giá 稱xưng 為vi 無vô 伺tứ 。 這giá 二nhị 種chủng 淨tịnh 想tưởng 實thật 際tế 上thượng 是thị 禪thiền 觀quán 的đích 二nhị 個cá 階giai 段đoạn 。

耆kỳ 那na 教giáo 的đích

尋tầm

伺tứ

的đích 概khái 念niệm 與dữ 佛Phật 教giáo 的đích

尋tầm

伺tứ

的đích 概khái 念niệm 內nội 涵# 不bất 同đồng 。 需# 加gia 區khu 別biệt 。

§9.47#

處xứ 於ư 正chánh 見kiến 位vị 。 聲Thanh 聞Văn 位vị 。 遠viễn 離ly 位vị 。 無vô 終chung 隨tùy 縛phược 脫thoát 離ly 位vị 。 見kiến 癡si 壞hoại 盡tận 位vị 。 (# 行hành 癡si )# 抑ức 止chỉ 進tiến 行hành 位vị 。 (# 行hành 癡si )# 進tiến 行hành 位vị 。 (# 行hành 癡si )# 壞hoại 進tiến 行hành 位vị 。 行hành 癡si 壞hoại 盡tận 位vị 。 勝thắng 者giả 位vị 者giả 依y 次thứ (# 比tỉ 處xứ 於ư 前tiền 一nhất 位vị 者giả )# 消tiêu 滅diệt 無vô 數số 倍bội 的đích (# 業nghiệp )# 。 (# samyagd# ṛ# ṣ# ṭ# i-śrāvaka-virata-anantaviyojaka-darśanamohak# ṣ# apako-‘paśamako-‘paśāntamoha-k# ṣ# apaka-k# ṣ# ī# ṇ# amoha-jinā# ḥ# kramaśo’sa# ṃ# khyeya-gu# ṇ# a-nirjarā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

關quan 於ư

無vô 終chung 隨tùy 縛phược

可khả 參tham 見kiến §8.10# 及cập 註chú 釋thích 。

有hữu 些# 研nghiên 究cứu 者giả 認nhận 為vi 上thượng 述thuật 十thập 位vị 可khả 與dữ 十thập 四tứ 德đức 位vị 相tương/tướng 互hỗ 搭# 配phối 。

§9.48#

尼ni 乾can/kiền/càn 陀đà 為vi 榖cốc 皮bì 者giả 。 有hữu 斑ban 者giả 。 犯phạm 戒giới 者giả 。 離ly 繫hệ 者giả 。 沐mộc 浴dục 者giả 。 (# pulāka-bakuśa-kuśīla-nirgrantha-snātakānirgranthā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

尼ni 乾can/kiền/càn 陀đà

(# nirgrantha# )# 即tức 耆kỳ 那na 教giáo 徒đồ 。 耆kỳ 那na 教giáo 在tại 此thử 把bả 耆kỳ 那na 教giáo 徒đồ 分phần/phân 成thành 五ngũ 類loại 。

榖cốc 皮bì 者giả

指chỉ 雖tuy 未vị 背bối/bội 棄khí 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 教giáo 義nghĩa 。 但đãn 未vị 必tất 能năng 嚴nghiêm 守thủ 禁cấm 誓thệ 者giả 。

有hữu 斑ban 者giả

指chỉ 雖tuy 然nhiên 能năng 守thủ 禁cấm 誓thệ 。 但đãn 心tâm 中trung 想tưởng 藉tạ 此thử 圖đồ 虛hư 名danh 者giả 。

犯phạm 戒giới 者giả

分phần/phân 二nhị 種chủng 。 一nhất 種chủng 是thị 被bị 迫bách 犯phạm 了liễu 某mỗ 一nhất 禁cấm 誓thệ 者giả 。 另# 一nhất 種chủng 指chỉ 尚thượng 殘tàn 存tồn 情tình 火hỏa 穢uế 濁trược 的đích 穢uế 濁trược 犯phạm 戒giới 者giả 。

離ly 繫hệ 者giả

指chỉ 位vị 於ư 無vô 穢uế 濁trược 離ly 貪tham 位vị 者giả 。 亦diệc 即tức 十thập 四tứ 德đức 位vị 的đích 第đệ 十thập 一nhất 。 十thập 二nhị 位vị 者giả 。

沐mộc 浴dục 者giả

指chỉ 處xứ 於ư 有hữu 作tác 為vi 獨độc 存tồn 位vị 者giả 。

§9.49#

可khả 由do 禁cấm 戒giới 。 聖thánh 典điển 智trí 。 服phục 罪tội 。 津tân 渡độ 。 相tương/tướng 。 色sắc 彩thải 。 生sanh 。 階giai 位vị 的đích 不bất 同đồng 來lai 推thôi 斷đoạn (# 這giá 五ngũ 種chủng 人nhân 的đích 差sai 別biệt )# 。 (# sa# ṃ# yama-śruta-pratisevanā-tīrtha-li# ṅ# ga-leśyo-‘papāta-sthānavikalpata# ḥ# sādhyā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

服phục 罪tội

指chỉ 被bị 迫bách 犯phạm 了liễu 五ngũ 禁cấm 誓thệ 之chi 一nhất 。 或hoặc 犯phạm 了liễu 夜dạ 間gian 不bất 食thực 等đẳng 八bát 戒giới 之chi 一nhất 。 而nhi 又hựu 能năng 悔hối 改cải 認nhận 罪tội 者giả 。

津tân 渡độ

指chỉ 是thị 否phủ/bĩ 能năng 成thành 為vi 耆kỳ 那na 教giáo 的đích 祖tổ 師sư (# 又hựu 稱xưng 。

津tân 渡độ 者giả

即tức 救cứu 世thế 主chủ )# 。 一nhất 說thuyết 指chỉ 是thị 否phủ/bĩ 列liệt 身thân 於ư 耆kỳ 那na 教giáo 祖tổ 師sư 所sở 創sáng/sang 立lập 的đích 教giáo 團đoàn 中trung 。

相tương/tướng

該cai 詞từ 原nguyên 指chỉ 生sanh 殖thực 器khí 。 引dẫn 申thân 為vi 性tánh 別biệt 。 這giá 裡# 則tắc 指chỉ 該cai 耆kỳ 那na 教giáo 徒đồ 是thị 僅cận 重trọng/trùng 外ngoại 儀nghi 還hoàn 是thị 。 內nội 外ngoại 相tương 應ứng 。

色sắc 彩thải

參tham 見kiến §4.7# 等đẳng 節tiết 。

生sanh

指chỉ 命mạng 終chung 後hậu 是thị 得đắc 到đáo 解giải 脫thoát 。 還hoàn 是thị 生sanh 於ư 天thiên 界giới 。 在tại 空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 中trung 。 該cai 詞từ 寫tả 作tác 。

與dữ §2.32# 的đích 。

化hóa 生sanh

位vị 同đồng 一nhất 詞từ 。

階giai 位vị

指chỉ 遵tuân 守thủ 禁cấm 戒giới 的đích 程# 度độ 不bất 同đồng 。

第đệ 十thập 章chương

§10.1#

由do 滅diệt 盡tận 愚ngu 癡si 且thả 滅diệt 盡tận 障chướng 覆phú 。 妨phương 礙ngại 正chánh 智trí 與dữ 正chánh 見kiến 的đích (# 業nghiệp )# 。 而nhi 有hữu 完hoàn 全toàn 智trí 。 (# mohak# ṣ# ayājjñāna-darśanāvara# ṇ# a-antarāya-k# ṣ# ayāccakevalam.# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

本bổn 章chương 主chủ 要yếu 論luận 述thuật 七thất 諦đế 的đích 最tối 後hậu 一nhất 諦đế 。 解giải 脫thoát 。

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 。 消tiêu 滅diệt 了liễu 愚ngu 癡si 之chi 後hậu 。 就tựu 可khả 以dĩ 達đạt 到đáo 離ly 貪tham 的đích 德đức 位vị 。 再tái 進tiến 而nhi 把bả 障chướng 覆phú 。 妨phương 礙ngại 正chánh 智trí 與dữ 正chánh 見kiến 的đích 業nghiệp 全toàn 都đô 消tiêu 滅diệt 掉trạo 。 就tựu 可khả 以dĩ 得đắc 到đáo 完hoàn 全toàn 智trí 。 這giá 也dã 就tựu 是thị 達đạt 到đáo 了liễu 解giải 脫thoát 。

§10.2#

由do 於ư 縛phược 因nhân 的đích 消tiêu 除trừ 與dữ (# 業nghiệp )# 的đích 滅diệt 。 (# bandhahetvabhāva-nirjarābhyām.# )# 。

§10.3#

就tựu 能năng 滅diệt 盡tận 所sở 有hữu 的đích 業nghiệp (# 而nhi 得đắc 到đáo )# 解giải 脫thoát 。 (# k# ṛ# tsna-karma-k# ṣ# ayomok# ṣ# a# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

空không 衣y 派phái 的đích 刊# 本bổn 把bả 上thượng 述thuật 兩lưỡng 節tiết 合hợp 為vi 一nhất 節tiết 。 作tác 。

(# §10.2# )# 由do 於ư 縛phược 因nhân 的đích 消tiêu 除trừ 與dữ 滅diệt 。 並tịnh 從tùng 所sở 有hữu 的đích 業nghiệp 脫thoát 離ly 。 可khả 得đắc 解giải 脫thoát 。 (# banbhahetvabhāva-nirjarābhyāmk# ṛ# tsna-karma-vipramok# ṣ# omok# ṣ# a# ḥ# .# )# 。

§10.4#

業nghiệp 的đích 抑ức 止chỉ 等đẳng (# 各các 種chủng 狀trạng 態thái )# 及cập (# 關quan 於ư 解giải 脫thoát 的đích )# 可khả 能năng 性tánh 均quân 消tiêu 失thất 。 因nhân 而nhi (# 有hữu 解giải 脫thoát )# 。 但đãn 是thị 屬thuộc 於ư 完hoàn 全toàn 智trí 的đích 正chánh 行hạnh 。 智trí 。 見kiến 與dữ 完hoàn 全toàn 性tánh 除trừ 外ngoại 。 (# aupaśmaikādi-bhavyatva-abhāvācca,anyatrakevalasamyaktva-jñāna-darśana-siddhatvebhya# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

所sở 謂vị 。

業nghiệp 的đích 抑ức 止chỉ 等đẳng 各các 種chủng 狀trạng 態thái

指chỉ §2.1# 所sở 講giảng 的đích 命mạng 的đích 五ngũ 種chủng 狀trạng 態thái 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 。 解giải 脫thoát 時thời 。 這giá 五ngũ 種chủng 狀trạng 態thái 都đô 消tiêu 失thất 。 不bất 復phục 存tồn 在tại 。

所sở 謂vị 。

可khả 能năng 性tánh

即tức §2.7# 所sở 講giảng 的đích 可khả 能năng 性tánh 。 耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 那na 種chủng 可khả 能năng 性tánh 是thị 在tại 解giải 脫thoát 前tiền 講giảng 的đích 。 既ký 然nhiên 已dĩ 經kinh 解giải 脫thoát 。 也dã 就tựu 無vô 所sở 謂vị 什thập 麼ma 可khả 能năng 性tánh 。

由do 於ư 解giải 脫thoát 就tựu 是thị 獲hoạch 得đắc 完hoàn 全toàn 智trí 。 因nhân 此thử 屬thuộc 於ư 完hoàn 全toàn 智trí 固cố 有hữu 屬thuộc 性tánh 的đích 正chánh 行hạnh 。 正chánh 智trí 。 正chánh 見kiến 及cập 完hoàn 全toàn 性tánh 四tứ 項hạng 是thị 不bất 會hội 消tiêu 滅diệt 。 永vĩnh 遠viễn 存tồn 在tại 的đích 。

完hoàn 全toàn 性tánh

在tại 這giá 裡# 有hữu 。

圓viên 滿mãn

的đích 意ý 思tư 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 把bả 此thử 節tiết 的đích

但đãn 是thị

以dĩ 下hạ 的đích 文văn 字tự 獨độc 立lập 為vi 一nhất 節tiết 。 把bả 此thử 節tiết 分phân 為vi (# §10.3# )# 。 (# §10.4# )# 兩lưỡng 節tiết 。

§10.5#

(# 如như 果quả 滅diệt 盡tận 所sở 有hữu 的đích 業nghiệp 得đắc 到đáo 解giải 脫thoát 。 則tắc 解giải 脫thoát 者giả )# 不bất 停đình 頓đốn 地địa 直trực 接tiếp 上thượng 昇thăng 而nhi 達đạt 世thế 界giới 之chi 終chung 極cực 之chi 所sở 。 (# tad-anantaramūrdhva# ṃ# gacchatyālokāntāt.# )# 。

§10.6#

由do 以dĩ 前tiền 的đích 加gia 行hành 。 由do 無vô 著trước 。 由do 斷đoạn 縛phược 。 由do 如như 去khứ 的đích 轉chuyển 變biến 性tánh 而nhi 有hữu 這giá 種chủng (# 上thượng 昇thăng )# 的đích 運vận 動động 。 (# pūrvaprayogādasa# ṅ# gatvādbandhacchedāttathāgatipari# ṇ# āmāccatad-gati# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

所sở 謂vị 。

以dĩ 前tiền 的đích 加gia 行hành

指chỉ 命mạng 解giải 脫thoát 前tiền 運vận 動động 的đích 餘dư 力lực 或hoặc 慣quán 性tánh 。

所sở 謂vị 。

如như 去khứ 的đích 轉chuyển 變biến 性tánh

指chỉ 命mạng 本bổn 來lai 具cụ 有hữu 的đích 上thượng 昇thăng 性tánh 質chất 。 關quan 於ư 。

轉chuyển 變biến

可khả 參tham 見kiến §5.41# 。

空không 衣y 派phái 刊# 本bổn 無vô

一nhất 句cú 。 並tịnh 在tại 本bổn 節tiết 之chi 下hạ 另# 有hữu 二nhị 節tiết 。

(# §10.7# )# 正chánh 如như 轉chuyển 動động 著trước 的đích 陶đào 工công 輪luân 子tử (# 自tự 己kỷ 還hoàn 要yếu 轉chuyển 動động )# 那na 樣# 。 正chánh 如như 除trừ 去khứ 污ô 穢uế 的đích 葫# 蘆lô (# 浮phù 到đáo 水thủy 面diện )# 那na 樣# 。 正chánh 如như (# 脫thoát 去khứ 殼xác 的đích )# 蓖# 麻ma 種chủng 子tử (# 向hướng 上thượng 發phát 芽nha )# 那na 樣# 。 且thả 正chánh 如như 火hỏa 焰diễm (# 上thượng 昇thăng )# 那na 樣# 。 (# āviddha-kulāla-cakravadvyupagata-lepa-ālābuvadera# ṇ# da-bījavadagniśikhāvacca.# )# 。

這giá 四tứ 個cá 比tỉ 喻dụ 正chánh 是thị 解giải 釋thích 加gia 行hành 。 無vô 著trước 。 斷đoạn 縛phược 。 如như 去khứ 的đích 轉chuyển 變biến 性tánh 的đích 。

(# §10.8# )# (# 如như 果quả 不bất 那na 樣# 上thượng 昇thăng 到đáo 世thế 界giới 的đích 終chung 極cực 。 是thị )# 由do 於ư 缺khuyết 乏phạp 法pháp 的đích 聚tụ 集tập 。 (# dharmāstikāya-abhāvāt.# )# 。

法pháp

為vi 運vận 動động 的đích 條điều 件# 。 本bổn 節tiết 意ý 為vi 一nhất 般ban 來lai 說thuyết 。 解giải 脫thoát 者giả 自tự 然nhiên 能năng 夠# 上thượng 昇thăng 到đáo 世thế 界giới 的đích 終chung 極cực 。 但đãn 如như 果quả 缺khuyết 乏phạp 運vận 動động 的đích 條điều 件# 。 則tắc 也dã 可khả 能năng 無vô 法pháp 上thượng 昇thăng 。

在tại 白bạch 衣y 派phái 刊# 本bổn 中trung 。 此thử 節tiết 被bị 作tác 為vi 註chú 釋thích 。

§10.7#

應ưng 由do 場tràng 所sở 。

時thời 間gian 。 趣thú 。 相tương/tướng 。 津tân 渡độ 。 行hành 。 獨Độc 覺Giác 覺giác 證chứng 。 智trí 。 身thân 量lượng 。 間gian 隔cách 。 數số 之chi 多đa 少thiểu 來lai 推thôi 斷đoạn (# 解giải 脫thoát 的đích 命mạng )# 。 (# k# ṣ# etra-kāla-gati-li# ṅ# ga-tirtha-cāritra-pratyekabuddhabodhita-jñāna-avagāhanā-antara-sa# ṃ# khyālpabahutvata# ḥ# sādhyā# ḥ# .# )# 。

〔# 註chú 釋thích 〕#

耆kỳ 那na 教giáo 認nhận 為vi 解giải 脫thoát 由do 本bổn 節tiết 所sở 述thuật 的đích 十thập 一nhất 個cá 因nhân 素tố 決quyết 定định 。 因nhân 此thử 。 可khả 把bả 這giá 十thập 一nhất 個cá 因nhân 素tố 作tác 為vi 觀quán 察sát 法pháp (# 參tham 見kiến §1.34# 。 §1.35# )# 來lai 觀quán 察sát 解giải 脫thoát 。

場tràng 所sở

指chỉ 解giải 脫thoát 的đích 地địa 點điểm 。

時thời 間gian

指chỉ 解giải 脫thoát 的đích 時thời 間gian 。

趣thú

指chỉ 原nguyên 來lai 生sanh 存tồn 在tại 哪# 一nhất 趣thú 。

相tương/tướng

指chỉ 性tánh 別biệt 。 即tức §2.6# 講giảng 的đích 三tam 相tương/tướng 。

津tân 渡độ

指chỉ 是thị 否phủ/bĩ 作tác 為vi 耆kỳ 那na 教giáo 祖tổ 師sư 而nhi 解giải 脫thoát 。

行hành

指chỉ 成thành 為vi 解giải 脫thoát 原nguyên 因nhân 的đích 那na 些# 行hành 動động 。

獨Độc 覺Giác 覺giác 證chứng

指chỉ 到đáo 底để 是thị 憑bằng 自tự 己kỷ 的đích 力lực 量lượng 達đạt 到đáo 解giải 脫thoát 。 還hoàn 是thị 靠# 他tha 人nhân 力lực 量lượng 而nhi 覺giác 悟ngộ 的đích 。

智trí

指chỉ 依y 憑bằng 哪# 一nhất 種chủng 智trí 而nhi 得đắc 到đáo 完hoàn 全toàn 智trí 。

身thân 量lượng

指chỉ 解giải 脫thoát 時thời 的đích 身thân 體thể 姿tư 態thái 及cập 身thân 高cao 。

間gian 隔cách

與dữ 前tiền 一nhất 個cá 解giải 脫thoát 者giả 所sở 間gian 隔cách 的đích 時thời 間gian 。

數số 的đích 多đa 少thiểu

指chỉ 此thử 時thời 命mạng 的đích 多đa 少thiểu 。 關quan 於ư 。

數số

可khả 參tham 見kiến §1.8# 。