đê mê nghi la

Phật Quang Đại Từ Điển

(低迷宜羅) Phạm:Timiígila,Pàli:Timingala. Cũng gọi Đế di kì la, Đề mê, Để di. Một loại cá lớn thường ăn thịt các cá khác. Kinh Đại pháp cự đà la ni quyển 20, kinh Đại bát niết bàn (bản Bắc) quyển 36 và luật Thập tụng quyển 25 đều có nói về loài cá này. [X. phẩm Hủy hoại trong kinh Hoa thủ Q.7; Huyền ứng âm nghĩa Q.4; Phiên dịch danh nghĩa tập Q.6].