抵彌 ( 抵để 彌di )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)大魚名。玄應音義二曰:「抵彌應言帝彌祇羅,謂大身魚也,其類有四種,此第四最小者也。」梵Timi,Timigila。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 大đại 魚ngư 名danh 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 曰viết : 「 抵để 彌di 應ưng/ứng 言ngôn 帝đế 彌di 祇kỳ 羅la , 謂vị 大đại 身thân 魚ngư 也dã , 其kỳ 類loại 有hữu 四tứ 種chủng 。 此thử 第đệ 四tứ 最tối 小tiểu 者giả 也dã 。 」 梵Phạm Timi , Timigila 。