đầu thượng an đầu

Phật Quang Đại Từ Điển

(頭上安頭) Trên đầu thêm đầu. Đồng nghĩa với Tuyết thượng gia sương (trên tuyết thêm sương), Cẩm thượng phô hoa (trên gấm thêu hoa). Tiếng dùng trong Thiền lâm. Trên đầu lại chồng thêm đầu là ví dụ việc làm thừa thãi không cần thiết. Bích nham lục tắc 34 (Đại 48, 173 thượng), nói: Mây trắng trùng trùng, trăm tầng nghìn lớp, đầu lại thêm đầu.