頭然 ( 頭đầu 然nhiên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)然即燃,頭上火燃也。急遽宜救者。譬危急。佛藏經三曰:「勤行精進,如救頭然。」心地觀經五曰:「精勤修習,未嘗暫捨,如去頂石,如救頭然。」止觀七曰:「眠不安席,食不甘哺,如救頭然。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 然nhiên 即tức 燃nhiên 頭đầu 上thượng 火hỏa 燃nhiên 也dã 。 急cấp 遽cự 宜nghi 救cứu 者giả 。 譬thí 危nguy 急cấp 。 佛Phật 藏tạng 經kinh 三tam 曰viết 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 」 心tâm 地địa 觀quán 經kinh 五ngũ 曰viết 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 未vị 嘗thường 暫tạm 捨xả , 如như 去khứ 頂đảnh 石thạch 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 止Chỉ 觀Quán 七thất 曰viết : 「 眠miên 不bất 安an 席tịch , 食thực 不bất 甘cam 哺bộ 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 」 。