頭陀 ( 頭đầu 陀đà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Dhūta,又作杜荼,杜多。譯曰抖擻,抖揀,洮汰,浣洗等。謂抖擻衣服飲食住處三種貪著之行法也。行事鈔頭陀行儀編曰:「善見云:頭陀者漢言抖擻,謂抖擻煩惱,離諸滯著。」同資持記曰:「抖擻舉棄於物令盡無餘,從喻為名。」大乘義章十五曰:「頭陀胡語,此方正翻名為抖揀,此離著行,從喻名之。如衣抖揀能去塵垢,修習此行,能捨貪著,故曰抖揀。」玄應音義七曰:「頭陀此應訛也,正言杜多,譯云去洮汰,言大灑也,舊云斗藪一義也。」瑜伽倫記六下曰:「舊言頭陀訛也,今名杜多,此云修治,或翻抖揀,翻洗浣等。」釋氏稽古略曰:「宗一禪師往開元寺受具,雪峰以其苦行,呼為頭陀。」按俗稱僧人之行腳乞食者為頭陀。亦稱行者。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Dhūta , 又hựu 作tác 杜đỗ 荼đồ , 杜đỗ 多đa 。 譯dịch 曰viết 抖đẩu 擻tẩu , 抖đẩu 揀giản , 洮đào 汰 , 浣hoán 洗tẩy 等đẳng 。 謂vị 抖đẩu 擻tẩu 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 住trú 處xứ 三tam 種chủng 貪tham 著trước 之chi 行hành 法pháp 也dã 。 行hành 事sự 鈔sao 頭đầu 陀đà 行hành 儀nghi 編biên 曰viết : 「 善thiện 見kiến 云vân 頭đầu 陀đà 者giả 。 漢hán 言ngôn 抖đẩu 擻tẩu , 謂vị 抖đẩu 擻tẩu 煩phiền 惱não , 離ly 諸chư 滯trệ 著trước 。 」 同đồng 資tư 持trì 記ký 曰viết : 「 抖đẩu 擻tẩu 舉cử 棄khí 於ư 物vật 令linh 盡tận 無vô 餘dư , 從tùng 喻dụ 為vi 名danh 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 十thập 五ngũ 曰viết 。 頭đầu 陀đà 胡hồ 語ngữ , 此thử 方phương 正chánh 翻phiên 名danh 為vi 抖đẩu 揀giản , 此thử 離ly 著trước 行hành , 從tùng 喻dụ 名danh 之chi 。 如như 衣y 抖đẩu 揀giản 能năng 去khứ 塵trần 垢cấu , 修tu 習tập 此thử 行hành , 能năng 捨xả 貪tham 著trước , 故cố 曰viết 抖đẩu 揀giản 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 七thất 曰viết : 「 頭đầu 陀đà 此thử 應ưng/ứng 訛ngoa 也dã , 正chánh 言ngôn 杜đỗ 多đa , 譯dịch 云vân 去khứ 洮đào 汰 , 言ngôn 大đại 灑sái 也dã , 舊cựu 云vân 斗đẩu 藪tẩu 一nhất 義nghĩa 也dã 。 」 瑜du 伽già 倫luân 記ký 六lục 下hạ 曰viết : 「 舊cựu 言ngôn 頭đầu 陀đà 訛ngoa 也dã , 今kim 名danh 杜đỗ 多đa , 此thử 云vân 修tu 治trị , 或hoặc 翻phiên 抖đẩu 揀giản , 翻phiên 洗tẩy 浣hoán 等đẳng 。 釋Thích 氏thị 稽khể 古cổ 略lược 曰viết : 「 宗tông 一nhất 禪thiền 師sư 往vãng 開khai 元nguyên 寺tự 受thọ 具cụ , 雪tuyết 峰phong 以dĩ 其kỳ 苦khổ 行hạnh 呼hô 為vi 頭đầu 陀đà 。 」 按án 俗tục 稱xưng 僧Tăng 人nhân 之chi 行hành 腳cước 乞khất 食thực 者giả 為vi 頭đầu 陀đà 。 亦diệc 稱xưng 行hành 者giả 。