達磨舍羅 ( 達đạt 磨ma 舍xá 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)Dharmaśālā,義譯曰福舍。慈恩傳二曰:「達磨舍羅,唐言福舍。王教所立。使招延旅客,給贍貧乏者也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) Dharmaśālā , 義nghĩa 譯dịch 曰viết 福phước 舍xá 。 慈từ 恩ân 傳truyền 二nhị 曰viết : 「 達đạt 磨ma 舍xá 羅la , 唐đường 言ngôn 福phước 舍xá 。 王vương 教giáo 所sở 立lập 。 使sử 招chiêu 延diên 旅lữ 客khách , 給cấp 贍thiệm 貧bần 乏phạp 者giả 也dã 。 」 。