道綽 ( 道đạo 綽xước )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)真宗七祖之第四祖。唐并州玄中寺道綽,并州汶水人。稱為西河。十四出家,講敷涅槃經,後詣石壁玄中寺,讀曇鸞碑,大有所感。自此捨涅槃之講說,專事念佛。講觀經二百餘徧,示誨道俗。撰安樂集兩卷。貞觀十九年四月二十四日寂,年壽不記。唐高僧傳(道綽傳)曰:「綽今年八十有四,而神氣爽明。宗紹存焉。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 真chân 宗tông 七thất 祖tổ 之chi 第đệ 四tứ 祖tổ 。 唐đường 并tinh 州châu 玄huyền 中trung 寺tự 道đạo 綽xước , 并tinh 州châu 汶 水thủy 人nhân 。 稱xưng 為vi 西tây 河hà 。 十thập 四tứ 出xuất 家gia , 講giảng 敷phu 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 後hậu 詣nghệ 石thạch 壁bích 玄huyền 中trung 寺tự , 讀đọc 曇đàm 鸞loan 碑bi , 大đại 有hữu 所sở 感cảm 。 自tự 此thử 捨xả 涅Niết 槃Bàn 之chi 講giảng 說thuyết , 專chuyên 事sự 念niệm 佛Phật 。 講giảng 觀quán 經kinh 二nhị 百bách 餘dư 徧biến , 示thị 誨hối 道đạo 俗tục 。 撰soạn 安an 樂lạc 集tập 兩lưỡng 卷quyển 。 貞trinh 觀quán 十thập 九cửu 年niên 四tứ 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 寂tịch , 年niên 壽thọ 不bất 記ký 。 唐đường 高cao 僧Tăng 傳truyền ( 道đạo 綽xước 傳truyền ) 曰viết : 「 綽xước 今kim 年niên 八bát 十thập 有hữu 四tứ , 而nhi 神thần 氣khí 爽sảng 明minh 。 宗tông 紹thiệu 存tồn 焉yên 。 」 。