道Đạo 俗Tục 卅 七Thất 人Nhân 造Tạo 經Kinh 像Tượng 記Ký

顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên

道đạo 俗tục 卅# 七thất 人nhân 造tạo 經Kinh 像tượng 記ký

□# 宗tông 慈từ 孫tôn 。 那na 惠huệ 壽thọ 。

開Khai 法Pháp 華Hoa 經Kinh 主Chủ 比Bỉ 丘Khâu 法Pháp 景Cảnh 維Duy 那Na 惠Huệ 雲Vân

金kim 像tượng 主chủ 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 。 那na 惠huệ 海hải 。

彌Di 勒Lặc 像tượng 開khai 明minh 主chủ 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 昕# □# 那na 惠huệ 景cảnh

石thạch 像tượng 開khai 明minh 主chủ 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 雲vân 邑ấp 主chủ 道đạo 旻#

□# □# □# 陽dương 郡quận 浬# 陽dương 縣huyện 馬mã 允duẫn 寺tự 香hương

□# □# □# 卅# 七thất 人nhân 等đẳng 以dĩ 大đại 統thống 十thập 七thất

□# □# □# □# □# 日nhật 造tạo 石thạch 像tượng 之chi 次thứ 記ký

□# □# □# □# □# 其kỳ 造tạo 像tượng 之chi 日nhật 此thử 寺tự 置trí

夫phu 至chí 理lý 難nạn/nan 尋tầm 。 妙diệu 言ngôn □# □# □# 音âm □# 形hình □# □# □# 凡phàm □# 之chi □# □# □# □# 。

神thần 王vương 宮cung 。 託thác 生sanh 迦ca 維duy 。 有hữu 緣duyên 蒙mông 度độ 。 □# □# □# 覲cận 尊Tôn 顏nhan 。 自tự 大đại 人nhân 潛tiềm 輝huy 。 千thiên 。

有hữu 餘dư 載tái 。 道đạo 俗tục 卅# 七thất 人nhân 等đẳng 。 仰ngưỡng 慕mộ 能năng 人nhân 之chi 去khứ 速tốc 。 □# □# 慈Từ 氏Thị 之chi □# 遲trì 。

敬kính 造tạo 石thạch 像tượng 一nhất 區khu 。 已dĩ 邀yêu 三tam 會hội 之chi 初sơ □# 。

大đại 統thống 十thập 七thất 年niên 太thái 歲tuế 辛tân 未vị 四tứ 月nguyệt 甲giáp 戊# 朔sóc 廿# 三tam 日nhật 丙bính 申thân 。 道đạo 俗tục 等đẳng 皆giai 。

殖thực 靈linh 根căn 於ư 曩nẵng 劫kiếp 之chi 始thỉ 。 桑tang 穎# 條điều 於ư 雲vân 霄tiêu 之chi 表biểu 。 □# □# 棄khí 錢tiền 財tài 如như □# 。

土thổ/độ 。 施thí 惠huệ 為vi 神thần 用dụng 共cộng 相tương □# □# 。 仰ngưỡng 為vi 帝đế 王vương 永vĩnh 康khang 。 百bách 僚liêu 長trường/trưởng □# 者giả □# 道đạo 。

俗tục 。 過quá 去khứ 見kiến 在tại 。 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 。 眷quyến 屬thuộc 知tri 識thức 。 敬kính 造tạo 釋Thích 迦Ca 金kim 像tượng 一nhất 區khu 。 石thạch 像tượng 。

一nhất 區khu 。 彌Di 勒Lặc 像tượng 一nhất 區khu 。 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 冀ký 契khế 菩Bồ 提Đề 因nhân 果quả 。 慈Từ 氏Thị □# 世thế □# 。

登đăng 先tiên 首thủ 。 為vi 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 普phổ 同đồng 此thử 福phước 。

其kỳ 辭từ 曰viết 。 善Thiện 逝Thệ 去khứ □# 其kỳ 唯duy □# 遠viễn 捨xả 識thức 迷mê □# □# □# □# □# 。

仰ngưỡng 邀yêu 慈từ 。 神thần 化hóa 迹tích 顧cố 瞻chiêm 未vị 識thức 顏nhan 色sắc □# 化hóa 賢Hiền 劫Kiếp □# □# 。

已dĩ 過quá 一nhất 六lục 。 □# 有hữu □# □# 化hóa 養dưỡng 育dục □# □# 化hóa 下hạ 悟ngộ 道đạo □# □# 。

結kết 緣duyên 先tiên 契khế 。 都đô 。 邑ấp 子tử 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 。 邑ấp 子tử 宗tông 慈từ 孫tôn 。

邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 景cảnh 邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 偘# 邑ấp 子tử 胡hồ 祖tổ 生sanh 。 邑ấp 子tử □# □# □# 。

邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 海hải 邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ □# 邑ấp 子tử 趙triệu 賢hiền 珍trân 。 邑ấp 子tử 王vương □# 通thông 。

邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 雲vân 邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 慕mộ 邑ấp 子tử 楊dương 永vĩnh □# 。 邑ấp 子tử 楊dương 惠huệ 珍trân 。

邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 成thành 邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 凝ngưng 邑ấp 子tử 秦tần 法pháp 明minh 。 邑ấp 子tử □# □# □# 。

邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 道đạo 猛mãnh 邑ấp 子tử 沙Sa 彌Di 道đạo 照chiếu 邑ấp 子tử 趙triệu 三tam 賢hiền 。 邑ấp 子tử 劉lưu 道đạo 珍trân 。

邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 隱ẩn 邑ấp 子tử 王vương 外ngoại 孫tôn 。 邑ấp 子tử 何hà 道đạo 徹triệt 。 邑ấp 子tử 王vương 鸞loan □# 。

邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 景cảnh 邑ấp 子tử 康khang 伏phục 居cư 。 邑ấp 子tử 吳ngô 永vĩnh 徹triệt 。 邑ấp 子tử 陳trần 保bảo 一nhất 。

邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 昕# 邑ấp 子tử 趙triệu 賢hiền 岳nhạc 。 邑ấp 子tử 楊dương □# 德đức 。 邑ấp 子tử 宗tông 顯hiển 。

邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 榮vinh 邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 智trí 邑ấp 子tử 楊dương 碩# 琳# 。 邑ấp 子tử 楊dương □# 光quang 。

邑ấp 子tử 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng □# 邑ấp 子tử 宗tông 伯bá 孫tôn 。 邑ấp 子tử 楊dương 東đông 生sanh 。

邑ấp 子tử 楊dương 天thiên 紹thiệu 。