刀山 ( 刀đao 山sơn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)刀劍之山,地獄之難處也。千手經曰:「我若向刀山,刀山自摧折。」往生要集上本曰:「牙如劍,齒如刀山。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 刀đao 劍kiếm 之chi 山sơn , 地địa 獄ngục 之chi 難nạn 處xứ 也dã 。 千thiên 手thủ 經kinh 曰viết 我ngã 若nhược 向hướng 刀đao 山sơn 。 刀đao 山sơn 自tự 摧tồi 折chiết 。 」 往vãng 生sanh 要yếu 集tập 上thượng 本bổn 曰viết : 「 牙nha 如như 劍kiếm , 齒xỉ 如như 刀đao 山sơn 。 」 。