道觀 ( 道đạo 觀quán )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)道為化道,謂教化他也。觀為空觀,謂自觀空理也。自住於空理而向他行化道,謂為道觀雙流。是菩薩之正行也。止觀六曰:「菩薩者,福慧深利,道觀雙流。」四教儀集註下曰:「道觀雙流者,道謂化道,觀謂空觀,帶空出假,故曰雙流。」金光明文句五曰:「通教八地,別教十迴向,圓教亦在初住,皆是道觀雙流,自他俱益之位也。」同記曰:「道謂外化,觀謂內行。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 道đạo 為vi 化hóa 道đạo , 謂vị 教giáo 化hóa 他tha 也dã 。 觀quán 為vi 空không 觀quán , 謂vị 自tự 觀quán 空không 理lý 也dã 。 自tự 住trụ 於ư 空không 理lý 而nhi 向hướng 他tha 行hành 化hóa 道đạo , 謂vị 為vi 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 之chi 正chánh 行hạnh 也dã 。 止Chỉ 觀Quán 六lục 曰viết 菩Bồ 薩Tát 。 者giả , 福phước 慧tuệ 深thâm 利lợi , 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 。 」 四tứ 教giáo 儀nghi 集tập 註chú 下hạ 曰viết : 「 道đạo 觀quán 雙song 流lưu 者giả , 道đạo 謂vị 化hóa 道đạo , 觀quán 謂vị 空không 觀quán , 帶đái 空không 出xuất 假giả , 故cố 曰viết 雙song 流lưu 。 」 金kim 光quang 明minh 文văn 句cú 五ngũ 曰viết : 「 通thông 教giáo 八bát 地địa , 別biệt 教giáo 十thập 迴hồi 向hướng , 圓viên 教giáo 亦diệc 在tại 初sơ 住trụ , 皆giai 是thị 道đạo 觀quán 雙song 流lưu , 自tự 他tha 俱câu 益ích 之chi 位vị 也dã 。 」 同đồng 記ký 曰viết : 「 道đạo 謂vị 外ngoại 化hóa , 觀quán 謂vị 內nội 行hành 。 」 。