đảo kiến

Từ điển Đạo Uyển


倒見; S: viparyāsa; P: vipallāsa; Chỉ kiến giải điên đảo, ngược ngạo về sự lí, ví dụ như cho Vô ngã là Ngã, cho Khổ là vui, cho Vô thường là trường tồn… Ðối nghĩa của đảo kiến là Như thật tri kiến.