倒懸 ( 倒đảo 懸huyền )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (行事)梵語盂蘭盆Ullambana,譯為倒懸。人死,魂魄沈於闇道,有倒懸之苦也。為救此倒懸之苦供養三寶者,即盆供也。玄應音義十三曰:「盂蘭盆,此言訛也。正言烏藍婆拏,此譯云倒懸。按西國法,至於眾僧自恣之日盛設供具奉施佛僧,以救先亡倒懸之苦。舊云盂盆是貯食之器,此言訛也。」新稱之婆拏,即舊稱之盆,皆梵語也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 行hành 事sự ) 梵Phạn 語ngữ 盂vu 蘭lan 盆bồn Ullambana , 譯dịch 為vi 倒đảo 懸huyền 。 人nhân 死tử , 魂hồn 魄phách 沈trầm 於ư 闇ám 道đạo , 有hữu 倒đảo 懸huyền 之chi 苦khổ 也dã 。 為vi 救cứu 此thử 倒đảo 懸huyền 之chi 苦khổ 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 者giả , 即tức 盆bồn 供cung 也dã 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 十thập 三tam 曰viết 。 盂vu 蘭lan 盆bồn , 此thử 言ngôn 訛ngoa 也dã 。 正chánh 言ngôn 烏ô 藍lam 婆bà 拏noa , 此thử 譯dịch 云vân 倒đảo 懸huyền 。 按án 西tây 國quốc 法pháp , 至chí 於ư 眾chúng 僧Tăng 自tự 恣tứ 之chi 日nhật 盛thịnh 設thiết 供cúng 具cụ 奉phụng 施thí 佛Phật 僧Tăng , 以dĩ 救cứu 先tiên 亡vong 倒đảo 懸huyền 之chi 苦khổ 。 舊cựu 云vân 盂vu 盆bồn 是thị 貯trữ 食thực 之chi 器khí , 此thử 言ngôn 訛ngoa 也dã 。 」 新tân 稱xưng 之chi 婆bà 拏noa , 即tức 舊cựu 稱xưng 之chi 盆bồn , 皆giai 梵Phạn 語ngữ 也dã 。