道行般若經 ( 道Đạo 行hạnh 般Bát 若Nhã 經kinh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)具名道行般若波羅蜜經,十卷,後漢支婁迦讖譯。與大般若第四分同,而有常啼曇無竭二菩薩事,是般若經譯本之最古者。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 具cụ 名danh 道Đạo 行hạnh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 十thập 卷quyển , 後hậu 漢hán 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 譯dịch 。 與dữ 大đại 般Bát 若Nhã 第đệ 四tứ 分phần 同đồng , 而nhi 有hữu 常thường 啼đề 曇đàm 無vô 竭kiệt 二nhị 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 是thị 般Bát 若Nhã 經kinh 譯dịch 本bổn 之chi 最tối 古cổ 者giả 。