刀途 ( 刀đao 途đồ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)三途之一。畜生道之異名。畜生為人驅逼屠殺殘害,故曰刀途。止觀一曰:「若其心念念欲得名聞,四遠八方稱揚欽詠,因無實德,虛比賢聖,起下品十惡如摩犍提者,此發鬼心行刀途道。」同輔行曰:「從被驅逼為名,故名刀途。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 三tam 途đồ 之chi 一nhất 。 畜súc 生sanh 道đạo 之chi 異dị 名danh 。 畜súc 生sanh 為vi 人nhân 驅khu 逼bức 屠đồ 殺sát 殘tàn 害hại , 故cố 曰viết 刀đao 途đồ 。 止Chỉ 觀Quán 一nhất 曰viết : 「 若nhược 其kỳ 心tâm 念niệm 念niệm 欲dục 得đắc 名danh 聞văn 四tứ 遠viễn 。 八bát 方phương 稱xưng 揚dương 欽khâm 詠vịnh , 因nhân 無vô 實thật 德đức , 虛hư 比tỉ 賢hiền 聖thánh , 起khởi 下hạ 品phẩm 十thập 惡ác 如như 摩ma 犍kiền 提đề 者giả , 此thử 發phát 鬼quỷ 心tâm 行hành 刀đao 途đồ 道đạo 。 」 同đồng 輔phụ 行hành 曰viết : 「 從tùng 被bị 驅khu 逼bức 為vi 名danh , 故cố 名danh 刀đao 途đồ 。 」 。