ChuẩnLeave a comment Danh tướng Từ điển Đạo Uyển 名相; C: míngxiāng; J: myōsō; Có hai nghĩa: Danh và sắc, tên gọi và hình dáng; thấy được bằng mắt và nghe được bằng tai (s: nāma-saṃsthāna); Để gọi một giả danh. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Danh tướng, Từ điển Phật học Việt Việt
ChuẩnLeave a comment Danh tướng Từ điển Đạo Uyển 名相; C: míngxiāng; J: myōsō; Có hai nghĩa: Danh và sắc, tên gọi và hình dáng; thấy được bằng mắt và nghe được bằng tai (s: nāma-saṃsthāna); Để gọi một giả danh. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Danh tướng, Từ điển Phật học Việt Việt