名字 ( 名danh 字tự )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵語那摩Nāma,譯曰名。阿乞史囉Akṣara,譯曰字。名者實名,字者假名,總為事物之名稱也。法界次第上曰:「心如幻炎,但有名字。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 那na 摩ma Nāma , 譯dịch 曰viết 名danh 。 阿a 乞khất 史sử 囉ra Ak ṣ ara , 譯dịch 曰viết 字tự 。 名danh 者giả 實thật 名danh , 字tự 者giả 假giả 名danh , 總tổng 為vi 事sự 物vật 之chi 名danh 稱xưng 也dã 。 法Pháp 界Giới 次thứ 第đệ 上thượng 曰viết : 「 心tâm 如như 幻huyễn 炎diễm 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 」 。