名身 ( 名danh 身thân )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)身者積聚之義,二名積集,謂之名身。三名已去,謂之多名身。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 身thân 者giả 積tích 聚tụ 之chi 義nghĩa , 二nhị 名danh 積tích 集tập , 謂vị 之chi 名danh 身thân 。 三tam 名danh 已dĩ 去khứ , 謂vị 之chi 多đa 名danh 身thân 。