名Danh 僧Tăng 傳Truyền 抄Sao

梁Lương 寶Bảo 唱Xướng 撰Soạn

名danh 僧Tăng 傳truyền 抄sao 目mục 次thứ

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 目mục 錄lục

祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 求cầu 那na 跋bạt 陀đà

-# 偽ngụy 秦tần 長trường/trưởng 安an 官quan 寺tự 釋thích 道đạo 安an

-# 晉tấn 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 釋thích 曇đàm 翼dực

-# 晉tấn 始thỉ 寧ninh 保bảo 山sơn 竺trúc 法pháp 義nghĩa

-# 齊tề 上thượng 虞ngu 城thành 山sơn 寺tự 釋thích 僧Tăng 行hành

-# 晉tấn 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 釋thích 法pháp 遇ngộ

-# 偽ngụy 秦tần 長trường/trưởng 安an 釋thích 道đạo 恆hằng

-# 三tam 乘thừa 漸tiệm 解giải 實thật 相tướng 事sự

-# 無vô 神thần 我ngã 事sự

-# 宋tống 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 釋thích 覺giác 世thế

-# 宋tống 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 曇đàm 斌#

-# 宋tống 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 曇đàm 濟tế

-# 禮lễ 法pháp 事sự

-# 宋tống 道Đạo 場Tràng 寺tự 佛Phật 駄đà 跋bạt 陀đà

-# 宋tống 定định 林lâm 寺tự 曇đàm 摩ma 蜜mật 多đa

-# 宋tống 宗tông 照chiếu 寺tự 僧Tăng 伽già 羅la 多đa 哆đa

-# 偽ngụy 魏ngụy 燉# 煌hoàng 釋thích 道đạo 韶thiều

-# 偽ngụy 魏ngụy 長trường/trưởng 安an 大đại 寺tự 釋thích 僧Tăng 印ấn

-# 宋tống 中trung 興hưng 寺tự 釋thích 慧tuệ 攬lãm

-# 晉tấn 永vĩnh 興hưng 龍long 山sơn 大đại 寺tự 納nạp 衣y

-# 宋tống 尋tầm 陽dương 釋thích 慧tuệ 通thông

-# 宋tống 欣hân 平bình 龍long 華hoa 寺tự 釋thích 道đạo 汪uông

-# 晉tấn 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 陵lăng 雲vân 寺tự 釋thích 慧tuệ 永vĩnh

-# 晉tấn 長trường/trưởng 安an 太thái 后hậu 寺tự 釋thích 慧tuệ 精tinh

-# 晉tấn 山sơn 陰ấm 顯hiển 義nghĩa 寺tự 竺trúc 法pháp 純thuần

-# 宋tống 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 竺trúc 慧tuệ 慶khánh

-# 宋tống 瓦ngõa 官quan 寺tự 釋thích 慧tuệ 果quả

-# 宋tống 江giang 陵lăng 釋thích 慧tuệ 海hải

-# 宋tống 城thành 都đô 香hương 積tích 寺tự 釋thích 道Đạo 法Pháp

-# 宋tống 欣hân 平bình 慈Từ 氏Thị 寺tự 釋thích 僧Tăng 業nghiệp

-# 齊tề 山sơn 陰ấm 天thiên 柱trụ 等đẳng 釋thích 法pháp 慧tuệ

-# 晉tấn 吳ngô 通thông 玄huyền 寺tự 釋thích 僧Tăng 表biểu

-# 宋tống 枳chỉ 園viên 寺tự 釋thích 智trí 嚴nghiêm

-# 宋tống 道Đạo 場Tràng 寺tự 釋thích 寶bảo 雲vân

-# 宋tống 齊tề 昌xương 寺tự 釋thích 法pháp 盛thịnh

-# 宋tống 瓦ngõa 官quan 寺tự 釋thích 僧Tăng 供cung

-# 宋tống 龍long 華hoa 寺tự 釋thích 道đạo 矯kiểu

-# 齊tề 安an 樂lạc 寺tự 釋thích 曇đàm 副phó

-# 釋thích 法pháp 祥tường

-(# 附phụ )# 名danh 僧Tăng 傳truyền 說thuyết 處xứ

名danh 僧Tăng 傳truyền 抄sao 目mục 次thứ (# 終chung )#

名danh 僧Tăng 傳truyền 目mục 錄lục

莊trang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 寶bảo 唱xướng 撰soạn

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 一nhất (# 外ngoại 國quốc 法Pháp 師sư 一nhất )#

-# 漢hán 雒# 陽dương 蘭lan 臺đài 寺tự 竺trúc 迦ca 攝nhiếp 摩ma 騰đằng 一nhất

-# 漢hán 雒# 陽dương 蘭lan 臺đài 寺tự 竺trúc 法pháp 蘭lan 二nhị

-# 漢hán 雒# 陽dương 支chi 樓lâu 柯kha 讖sấm 三tam

-# 漢hán 雒# 陽dương 安an 世thế 高cao 四tứ

-# 吳ngô 建kiến 初sơ 寺tự 康khang 僧Tăng 會hội 五ngũ

-# 晉tấn 長trường/trưởng 安an 青thanh 門môn 外ngoại 寺tự 竺trúc 法pháp 護hộ 六lục

-# 晉tấn 建kiến 初sơ 寺tự 白bạch 尸thi 梨lê 蜜mật 七thất

-# 晉tấn 豫dự 章chương 山sơn 康khang 僧Tăng 淵uyên 八bát

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị (# 外ngoại 國quốc 法Pháp 師sư 二nhị )#

-# 偽ngụy 秦tần 逍tiêu 遙diêu 園viên 佛Phật 陀Đà 邪tà 舍xá 一nhất

-# 偽ngụy 秦tần 逍tiêu 遙diêu 園viên 鳩cưu 摩ma 羅la 耆kỳ 婆bà 二nhị

-# 偽ngụy 秦tần 西tây 河hà 曇đàm 無vô 懺sám 三tam

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 三tam (# 外ngoại 國quốc 法Pháp 師sư 三tam )#

-# 王vương 衛vệ 軍quân 寺tự 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 一nhất

-# 偽ngụy 秦tần 曇đàm 摩ma 難Nan 提Đề 二nhị

-# 偽ngụy 秦tần 僧Tăng 伽già 跋bạt 澄trừng 三tam

祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 四tứ

-# 許hứa 岡# 寺tự 僧Tăng 伽già 跋bạt 摩ma 五ngũ

-# 中trung 興hưng 寺tự 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 六lục

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 四tứ (# 神thần 通thông 弘hoằng 教giáo 外ngoại 國quốc 法Pháp 師sư 四tứ )#

-# 竺trúc 佛Phật 圖đồ 澄trừng

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 五ngũ (# 高cao 行hành 上thượng 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 一nhất )#

-# 晉tấn 倉thương 垣viên 水thủy 南nam 寺tự 朱chu 仕sĩ 行hành 一nhất

-# 偽ngụy 秦tần 長trường/trưởng 安an 官quan 寺tự 釋thích 道đạo 安an 二nhị

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 六lục (# 高cao 行hành 中trung 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 第đệ 二nhị )#

-# 偽ngụy 秦tần 飛phi 龍long 山sơn 釋thích 僧Tăng 光quang 一nhất

-# 偽ngụy 秦tần 飛phi 龍long 山sơn 竺trúc 道đạo 護hộ 二nhị

-# 偽ngụy 趙triệu 長trường/trưởng 安an 竺trúc 道đạo 進tiến 三tam

-# 偽ngụy 趙triệu 燉# 煌hoàng 竺trúc 法pháp 乘thừa 四tứ

-# 晉tấn 江giang 陵lăng 上thượng 東đông 寺tự 竺trúc 僧Tăng 輔phụ 五ngũ

-# 偽ngụy 秦tần 勞lao 陽dương 釋thích 法pháp 和hòa 六lục

-# 偽ngụy 秦tần 中trung 山sơn 康khang 法pháp 朗lãng 七thất

-# 晉tấn 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 釋thích 曇đàm 翼dực 八bát

-# 宋tống 江giang 陵lăng 竹trúc 林lâm 寺tự 釋thích 曇đàm 從tùng 九cửu

-# 偽ngụy 魏ngụy 釋thích 玄huyền 高cao 十thập

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 七thất (# 高cao 行hành 下hạ 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 第đệ 三tam )#

-# 宋tống 餘dư 杭# 方phương 顯hiển 寺tự 僧Tăng 詅# 一nhất

-# 宋tống 江giang 陵lăng 辛tân 寺tự 曇đàm 鑒giám 二nhị

-# 偽ngụy 魏ngụy 曇đàm 弘hoằng 三tam

-# 宋tống 道Đạo 場Tràng 寺tự 僧Tăng 馥phức 四tứ

-# 宋tống 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 僧Tăng 苞bao 五ngũ

-# 宋tống 南nam 林lâm 寺tự 法pháp 業nghiệp 六lục

-# 宋tống 新tân 安an 寺tự 法pháp 瑤dao 七thất

-# 宋tống 彭# 城thành 晉tấn 山sơn 寺tự 僧Tăng 籥# 八bát

-# 齊tề 靈linh 根căn 寺tự 玄huyền 暢sướng 九cửu

-# 齊tề 定định 林lâm 上thượng 寺tự 僧Tăng 遠viễn 十thập

-# 齊tề 定định 林lâm 上thượng 寺tự 僧Tăng 柔nhu 十thập 一nhất

-# 齊tề 山sơn 陰ấm 城thành 傍bàng 寺tự 惠huệ 基cơ 十thập 二nhị

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 八bát (# 隱ẩn 道đạo 上thượng 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 四tứ )#

-# 晉tấn 長trường/trưởng 安an 山sơn 寺tự 于vu 法pháp 蘭lan 一nhất

-# 晉tấn 長trường/trưởng 安an 城thành 西tây 寺tự 帛bạch 法pháp 祖tổ 二nhị

-# 晉tấn 剡# 東đông 仰ngưỡng 山sơn 寺tự 竺trúc 法pháp 深thâm 三tam

-# 晉tấn 剡# 白bạch 山sơn 靈linh 鷲thứu 寺tự 于vu 法pháp 開khai 四tứ

-# 晉tấn 剡# 石thạch 城thành 山sơn 寺tự 支chi 道đạo 林lâm 五ngũ

-# 晉tấn 於ư 替thế 青thanh 山sơn 寺tự 竺trúc 道đạo 曠khoáng 六lục

-# 晉tấn 酒tửu 泉tuyền 山sơn 寺tự 帛bạch 法pháp 作tác 七thất

-# 晉tấn 吳ngô 虎hổ 東đông 山sơn 竺trúc 道đạo 一nhất 八bát

-# 晉tấn 會hội 稽khể 山sơn 寺tự 竺trúc 法pháp 仰ngưỡng 九cửu

-# 晉tấn 剡# 東đông 仰ngưỡng 山sơn 寺tự 竺trúc 法pháp 友hữu 十thập

-# 晉tấn 長trường/trưởng 沙sa 麓lộc 山sơn 寺tự 釋thích 法pháp 崇sùng 十thập 一nhất

-# 晉tấn 剡# 東đông 仰ngưỡng 山sơn 寺tự 竺trúc 法pháp 薀# 十thập 二nhị

-# 晉tấn 剡# 東đông 仰ngưỡng 山sơn 寺tự 康khang 法pháp 式thức 十thập 三tam

-# 晉tấn 奉phụng 高cao 琨# 瑞thụy 山sơn 寺tự 竺trúc 僧Tăng 朗lãng 十thập 四tứ

-# 晉tấn 剡# 山sơn 于vu 道đạo 邃thúy 十thập 五ngũ

-# 晉tấn 始thỉ 寧ninh 保bảo 山sơn 竺trúc 法pháp 義nghĩa 十thập 六lục

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 九cửu (# 隱ẩn 道đạo 中trung 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 五ngũ )#

-# 晉tấn 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 釋thích 惠huệ 遠viễn 傳truyền

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập (# 隱ẩn 道đạo 下hạ 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 六lục )#

-# 晉tấn 故cố 章chương 崐# 山sơn 支chi 曇đàm 諦đế 一nhất

-# 晉tấn 吳ngô 虎hổ 丘khâu 東đông 竺trúc 道đạo 寶bảo 二nhị

-# 晉tấn 蜀thục 郡quận 龍long 淵uyên 寺tự 惠huệ 持trì 三tam

-# 偽ngụy 秦tần 京kinh 兆triệu 啇# 洛lạc 山sơn 道đạo 整chỉnh 四tứ

-# 偽ngụy 秦tần 覆phú 舟chu 山sơn 道đạo 立lập 五ngũ

-# 晉tấn 江giang 夏hạ 五ngũ 層tằng 寺tự 法pháp 愍mẫn 六lục

-# 晉tấn 奉phụng 高cao 太thái 山sơn 寺tự 僧Tăng 敦đôn 七thất

-# 晉tấn 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 東đông 寺tự 曇đàm 邕# 八bát

-# 晉tấn 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 東đông 寺tự 曇đàm 恆hằng 九cửu

-# 宋tống 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 西tây 寺tự 道đạo 生sanh 十thập

-# 宋tống 會hội 稽khể 若nhược 邪tà 山sơn 懸huyền 雷lôi 寺tự 道đạo 敬kính 十thập 一nhất

-# 宋tống 始thỉ 興hưng 靈linh 化hóa 山sơn 寺tự 僧Tăng 宗tông 十thập 二nhị

-# 宋tống 鍾chung 山sơn 定định 林lâm 下hạ 寺tự 僧Tăng 鏡kính 十thập 三tam

-# 宋tống 鍾chung 山sơn 草thảo 堂đường 寺tự 僧Tăng 拔bạt 十thập 四tứ

-# 齊tề 鍾chung 山sơn 藥dược 王vương 寺tự 法pháp 整chỉnh 十thập 五ngũ

-# 齊tề 上thượng 虞ngu 城thành 山sơn 寺tự 僧Tăng 行hành 十thập 六lục

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 一nhất (# 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 七thất )#

-# 晉tấn 高cao 邑ấp 竺trúc 法pháp 雅nhã 一nhất

-# 晉tấn 淮hoài 陽dương 支chi 孝hiếu 龍long 二nhị

-# 晉tấn 瓦ngõa 官quan 寺tự 竺trúc 僧Tăng 敷phu 三tam

-# 晉tấn 瓦ngõa 官quan 寺tự 竺trúc 法pháp 汰# 四tứ

-# 晉tấn 江giang 陵lăng 上thượng 明minh 寺tự 釋thích 曇đàm 微vi 五ngũ

-# 晉tấn 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 釋thích 法pháp 遇ngộ 六lục

-# 晉tấn 河hà 內nội 釋thích 惠huệ 超siêu 七thất

-# 晉tấn 彭# 城thành 郡quận 竺trúc 道đạo 融dung 八bát

-# 晉tấn 吳ngô 郡quận 臺đài 寺tự 釋thích 道đạo 祖tổ 九cửu

-# 晉tấn 蜀thục 郡quận 龍long 淵uyên 寺tự 釋thích 惠huệ 嚴nghiêm 十thập

-# 晉tấn 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 釋thích 僧Tăng 衛vệ 十thập 一nhất

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 二nhị (# 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 八bát )#

-# 偽ngụy 秦tần 長trường/trưởng 安an 大đại 寺tự 釋thích 僧Tăng [((素-糸)*力)/石]# 一nhất

-# 偽ngụy 秦tần 長trường/trưởng 安an 釋thích 僧Tăng 叡duệ 二nhị

-# 偽ngụy 秦tần 長trường/trưởng 安an 大đại 寺tự 釋thích 景cảnh 影ảnh 三tam

-# 偽ngụy 秦tần 長trường/trưởng 安an 釋thích 僧Tăng 肇triệu 四tứ

-# 偽ngụy 秦tần 長trường/trưởng 安an 釋thích 道đạo 恆hằng 五ngũ

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 三tam (# 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 九cửu )#

-# 宋tống 城thành 都đô 廣quảng 平bình 寺tự 釋thích 僧Tăng 恭cung 一nhất

-# 宋tống 瓦ngõa 官quan 寺tự 釋thích 法pháp 和hòa 二nhị

-# 宋tống 彭# 城thành 寺tự 釋thích 僧Tăng 弼bật 三tam

-# 宋tống 東đông 阿a 釋thích 惠huệ 靜tĩnh 四tứ

-# 宋tống 烏ô 衣y 寺tự 釋thích 惠huệ 叡duệ 五ngũ

-# 宋tống 東đông 安an 寺tự 釋thích 惠huệ 嚴nghiêm 六lục

-# 宋tống 道Đạo 場Tràng 寺tự 釋thích 惠huệ 觀quán 七thất

-# 宋tống 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 釋thích 惠huệ 義nghĩa 八bát

-# 宋tống 廣quảng 平bình 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 釋thích 道đạo 誾# 九cửu

-# 宋tống 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 釋thích 曇đàm 詵sân 十thập

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 四tứ (# 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 十thập )#

-# 宋tống 江giang 陵lăng 瑟sắt 杷ba 寺tự 惠huệ 徹triệt 一nhất

-# 宋tống 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 僧Tăng 睿# 二nhị

-# 宋tống 龍long 光quang 寺tự 寶bảo 林lâm 三tam

-# 宋tống 淮hoài 南nam 中trung 寺tự 釋thích 曇đàm 無vô 成thành 四tứ

-# 宋tống 棲tê 玄huyền 寺tự 釋thích 惠huệ 耀diệu 五ngũ

-# 宋tống 吳ngô 虎hổ 丘khâu 山sơn 釋thích 道đạo 施thí 六lục

-# 宋tống 中trung 興hưng 寺tự 釋thích 惠huệ 定định 七thất

-# 宋tống 天Thiên 竺Trúc 寺tự 釋thích 弘hoằng 苾bật 八bát

-# 宋tống 謝tạ 寺tự 釋thích 曇đàm 無vô 達đạt 九cửu

-# 宋tống 淮hoài 南nam 中trung 寺tự 釋thích 曇đàm 因nhân 十thập

-# 宋tống 比tỉ 多đa 寶bảo 寺tự 釋thích 靜tĩnh 林lâm 十thập 一nhất

-# 宋tống 長trường/trưởng 干can 寺tự 釋thích 道đạo 景cảnh 十thập 二nhị

-# 宋tống 靈linh 味vị 寺tự 釋thích 僧Tăng 合hợp 十thập 三tam

-# 宋tống 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 釋thích 僧Tăng 璩cừ 十thập 四tứ

-# 宋tống 舟chu 楊dương 釋Thích 梵Phạm 敏mẫn 十thập 五ngũ

-# 宋tống 中trung 興hưng 寺tự 釋thích 道đạo 溫ôn 十thập 六lục

-# 宋tống 中trung 興hưng 寺tự 釋thích 僧Tăng 嵩tung 十thập 七thất

-# 宋tống 多đa 寶bảo 寺tự 釋thích 道đạo 亮lượng 十thập 八bát

-# 宋tống 天thiên 保bảo 寺tự 釋thích 惠huệ 整chỉnh 十thập 九cửu

-# 宋tống 壽thọ 陽dương 東đông 山sơn 寺tự 釋thích 僧Tăng 導đạo 二nhị 十thập

-# 宋tống 江giang 陵lăng 上thượng 明minh 寺tự 釋thích 惠huệ 莊trang 二nhị 十thập 一nhất

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 五ngũ (# 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 十thập 一nhất )#

-# 宋tống 廣quảng 陵lăng 永vĩnh 福phước 寺tự 惠huệ 因nhân 一nhất

-# 宋tống 東đông 莞# 竺trúc 僧Tăng 度độ 二nhị

-# 宋tống 宗tông 熈# 寺tự 曇đàm 瑤dao 三tam

-# 宋tống 會hội 稽khể 天thiên 柱trụ 山sơn 惠huệ 靜tĩnh 四tứ

-# 宋tống 山sơn 陰ấm 若nhược 邪tà 山sơn 道đạo 猷# 五ngũ

-# 宋tống 治trị 城thành 寺tự 惠huệ 琳# 六lục

-# 宋tống 新tân 安an 寺tự 道đạo 猷# 七thất

-# 宋tống 東đông 安an 寺tự 道đạo 猛mãnh 八bát

-# 宋tống 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 覺giác 世thế 九cửu

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 六lục (# 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 十thập 二nhị )#

-# 宋tống 中trung 興hưng 寺tự 智trí 斌# 一nhất

-# 宋tống 靈linh 基cơ 寺tự 僧Tăng 瑾# 二nhị

-# 宋tống 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 曇đàm 斌# 三tam

-# 宋tống 何hà 園viên 寺tự 惠huệ 高cao 四tứ

-# 宋tống 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 曇đàm 濟tế 五ngũ

-# 宋tống 治trị 城thành 寺tự 惠huệ 通thông 六lục

-# 宋tống 東đông 安an 寺tự 法pháp 智trí 七thất

-# 宋tống 龍long 光quang 寺tự 法Pháp 寶bảo 八bát

-# 宋tống 謝tạ 寺tự 僧Tăng 度độ 九cửu

-# 宋tống 中trung 興hưng 寺tự 僧Tăng 慶khánh 十thập

-# 宋tống 靈linh 基cơ 寺tự 道đạo 愛ái 十thập 一nhất

-# 宋tống 天Thiên 竺Trúc 寺tự 曇đàm 淵uyên 十thập 二nhị

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 七thất (# 中trung 國quốc 法Pháp 師sư 十thập 三tam )#

-# 齊tề 新tân 安an 寺tự 曇đàm 度độ 一nhất

-# 偽ngụy 魏ngụy 僧Tăng 淵uyên 二nhị

-# 齊tề 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 道đạo 惠huệ 三tam

-# 齊tề 高cao 座tòa 寺tự 僧Tăng 成thành 四tứ

-# 齊tề 瓦ngõa 官quan 寺tự 惠huệ 智trí 五ngũ

-# 齊tề 天thiên 保bảo 寺tự 道đạo 盛thịnh 六lục

-# 齊tề 湘# 宮cung 寺tự 法pháp 鮮tiên 七thất

-# 齊tề 中trung 興hưng 寺tự 僧Tăng 念niệm 八bát

-# 齊tề 中trung 興hưng 寺tự 道đạo 文văn 九cửu

-# 齊tề 草thảo 堂đường 寺tự 惠huệ 熈# 十thập

-# 齊tề 多đa 寶bảo 寺tự 弘hoằng 苑uyển 十thập 一nhất

-# 齊tề 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 僧Tăng 周chu 十thập 二nhị

-# 齊tề 靈linh 基cơ 寺tự 智trí 林lâm 十thập 三tam

-# 偽ngụy 魏ngụy 法pháp 度độ 十thập 四tứ

-# 齊tề 靈linh 基cơ 寺tự 曇đàm 識thức 十thập 五ngũ

-# 齊tề 建kiến 元nguyên 寺tự 惠huệ 原nguyên 十thập 六lục

-# 齊tề 中trung 興hưng 寺tự 僧Tăng 鍾chung 十thập 七thất

-# 齊tề 藥dược 王vương 寺tự 曇đàm 遷thiên 十thập 八bát

-# 齊tề 中trung 興hưng 寺tự 僧Tăng 表biểu 十thập 九cửu

-# 齊tề 靈linh 基cơ 寺tự 法pháp 湲# 二nhị 十thập

-# 齊tề 北bắc 多đa 寶bảo 寺tự 惠huệ 隆long 二nhị 十thập 一nhất

-# 齊tề 謝tạ 寺tự 惠huệ 次thứ 二nhị 十thập 二nhị

-# 齊tề 何hà 薗viên 寺tự 惠huệ 隆long 二nhị 十thập 三tam

-# 偽ngụy 魏ngụy 智trí 誕đản 二nhị 十thập 四tứ

-# 齊tề 靈linh 基cơ 寺tự 僧Tăng 修tu 二nhị 十thập 五ngũ

-# 齊tề 謝tạ 寺tự 僧Tăng 最tối 二nhị 十thập 六lục

-# 齊tề 南nam 海hải 三tam 藏tạng 寺tự 曇đàm 通thông 二nhị 十thập 七thất

-# 齊tề 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 玄huyền 趣thú 二nhị 十thập 八bát

-# 齊tề 大đại 昌xương 寺tự 僧Tăng 宗tông 二nhị 十thập 九cửu

-# 偽ngụy 魏ngụy 惠huệ 記ký 三tam 十thập

-# 齊tề 中trung 寺tự 法pháp 安an 三tam 十thập 一nhất

-# 齊tề 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 僧Tăng 達đạt 三tam 十thập 二nhị

-# 偽ngụy 魏ngụy 道đạo 登đăng 三tam 十thập 三tam

-# 齊tề 彌di 陀đà 寺tự 僧Tăng 顯hiển 三tam 十thập 四tứ

-# 齊tề 靈linh 根căn 寺tự 法pháp 常thường 三tam 十thập 五ngũ

-# 齊tề 中trung 興hưng 寺tự 僧Tăng 印ấn 三tam 十thập 六lục

-# 齊tề 福phước 寺tự 敏mẫn 達đạt 三tam 十thập 七thất

-# 齊tề 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 僧Tăng 寶bảo 三tam 十thập 八bát

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 八bát (# 律luật 師sư )#

-# 宋tống 壽thọ 陽dương 石thạch 澗giản 寺tự 卑ty 摩ma 羅la 叉xoa 一nhất

-# 宋tống 長trường/trưởng 安an 大đại 寺tự 曇đàm 摩ma 流lưu 支chi 二nhị

-# 宋tống 江giang 陵lăng 辛tân 寺tự 惠huệ 猷# 三tam

-# 宋tống 吳ngô 閑nhàn 居cư 寺tự 僧Tăng 業nghiệp 四tứ

-# 宋tống 廣quảng 陵lăng 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 惠huệ 詢tuân 五ngũ

-# 宋tống 汴# 泗# 道đạo 儼nghiễm 六lục

-# 宋tống 吳ngô 閑nhàn 居cư 寺tự 惠huệ 光quang 七thất

-# 宋tống 江giang 陵lăng 枇# 杷ba 寺tự 僧Tăng 隱ẩn 八bát

-# 宋tống 北bắc 法Pháp 輪luân 寺tự 道đạo 遠viễn 九cửu

-# 宋tống 江giang 陵lăng 上thượng 明minh 寺tự 成thành 具cụ 十thập

-# 宋tống 閑nhàn 心tâm 寺tự 道đạo 榮vinh 十thập 一nhất

-# 宋tống 涼lương 洲châu 公công 府phủ 寺tự 法pháp 香hương 十thập 二nhị

-# 宋tống 涼lương 洲châu 法pháp 力lực 十thập 三tam

-# 齊tề 瓦ngõa 官quan 禪thiền 房phòng 超siêu 度độ 十thập 四tứ

-# 齊tề 長trường/trưởng 干can 寺tự 法pháp 頴dĩnh 十thập 五ngũ

-# 宋tống 蜀thục 郡quận 靈linh 建kiến 寺tự 法pháp 琳# 十thập 六lục

-# 齊tề 定định 林lâm 下hạ 寺tự 道đạo 嵩tung 十thập 七thất

-# 齊tề 天thiên 保bảo 寺tự 惠huệ 文văn 十thập 八bát

-# 齊tề 閑nhàn 心tâm 寺tự 僧Tăng 祐hựu 十thập 九cửu

-# 齊tề 安an 樂lạc 寺tự 智trí 稱xưng 二nhị 十thập

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 九cửu (# 外ngoại 國quốc 禪thiền 師sư 上thượng )#

-# 晉tấn 長trường/trưởng 安an 大đại 寺tự 弗phất 若nhược 多đa 羅la 一nhất

-# 晉tấn 西tây 海hải 跋bạt 摩ma 瞿cù 沙sa 二nhị

-# 宋tống 西tây 梁lương 洲châu 智trí 山sơn 三tam

-# 宋tống 高cao 昌xương 摩ma 騰đằng 掘quật 帝đế 四tứ

-# 宋tống 道Đạo 場Tràng 寺tự 佛Phật 駄đà 跋bạt 陀đà 五ngũ

-# 宋tống 江giang 陵lăng 辛tân 寺tự 曇đàm 摩ma 耶da 舍xá 六lục

-# 宋tống 定định 林lâm 寺tự 曇đàm 摩ma 蜜mật 多đa 七thất

-# 宋tống 建kiến 康khang 僧Tăng 伽già 達đạt 多đa 八bát

-# 宋tống 道đạo 林lâm 寺tự 畺cương 良lương 耶da 舍xá 九cửu

-# 宋tống 宗tông 熈# 寺tự 僧Tăng 伽già 羅la 多đa 哆đa 十thập

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập (# 中trung 國quốc 禪thiền 師sư 下hạ )#

-# 晉tấn 中trung 山sơn 郡quận 柳liễu 泉tuyền 山sơn 釋thích 令linh 詔chiếu 一nhất

-# 晉tấn 剡# 石thạch 城thành 山sơn 帛bạch 僧Tăng 光quang 二nhị

-# 晉tấn 始thỉ 豐phong 赤xích 城thành 山sơn 竺trúc 曇đàm 猷# 三tam

-# 晉tấn 涼lương 洲châu 惠huệ 紹thiệu 四tứ

-# 晉tấn 彭# 城thành 鍾chung 寺tự 法pháp 相tướng 五ngũ

-# 晉tấn 始thỉ 豐phong 赤xích 城thành 山sơn 支chi 曇đàm 蘭lan 六lục

-# 晉tấn 長trường/trưởng 安an 大đại 后hậu 寺tự 智trí 通thông 七thất

-# 宋tống 會hội 稽khể 石thạch 室thất 靜tĩnh 度độ 八bát

-# 偽ngụy 魏ngụy 燉# 煌hoàng 道đạo 韶thiều 九cửu

-# 宋tống 南nam 林lâm 寺tự 惠huệ 始thỉ 十thập

-# 宋tống 涼lương 洲châu 法pháp 成thành 十thập 一nhất

-# 宋tống 枳chỉ 園viên 寺tự 道đạo 恭cung 十thập 二nhị

-# 宋tống 枳chỉ 園viên 寺tự 僧Tăng 諮tư 十thập 三tam

-# 宋tống 酒tửu 泉tuyền 惠huệ 全toàn 十thập 四tứ

-# 宋tống 建kiến 康khang 曇đàm 泓hoằng 十thập 五ngũ

-# 偽ngụy 魏ngụy 長trường/trưởng 安an 大đại 寺tự 僧Tăng 印ấn 十thập 六lục

-# 宋tống 中trung 興hưng 寺tự 惠huệ 欖lãm 十thập 七thất

-# 宋tống 欣hân 平bình 龍long 華hoa 寺tự 智trí 寅# 十thập 八bát

-# 宋tống 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 僧Tăng 謙khiêm 十thập 九cửu

-# 宋tống 靈linh 根căn 寺tự 道đạo 忠trung 二nhị 十thập

-# 宋tống 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 法pháp 期kỳ 二nhị 十thập 一nhất

-# 宋tống 欣hân 平bình 龍long 華hoa 寺tự 曇đàm 智trí 二nhị 十thập 二nhị

-# 宋tống 靈linh 根căn 寺tự 惠huệ 印ấn 二nhị 十thập 三tam

-# 宋tống 城thành 都đô 安an 樂lạc 寺tự 普phổ 恆hằng 二nhị 十thập 四tứ

-# 齊tề 栖tê 靜tĩnh 寺tự 僧Tăng 審thẩm 二nhị 十thập 五ngũ

-# 齊tề 招chiêu 提đề 寺tự 法pháp 隱ẩn 二nhị 十thập 六lục

-# 齊tề 武võ 昌xương 頭đầu 陀đà 寺tự 法pháp 悟ngộ 二nhị 十thập 七thất

-# 齊tề 靈linh 根căn 寺tự 惠huệ 暉huy 二nhị 十thập 八bát

-# 齊tề 龍long 華hoa 寺tự 曇đàm 超siêu 二nhị 十thập 九cửu

-# 齊tề 安an 固cố 新tân 興hưng 寺tự 道Đạo 果Quả 三tam 十thập

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 (# 神thần 力lực )#

-# 晉tấn 雒# 陽dương 滿mãn 水thủy 寺tự 耆Kỳ 域Vực 一nhất

-# 晉tấn 雒# 陽dương 般bát 鵄si 山sơn 楗# 陀đà 勒lặc 二nhị

-# 晉tấn 南nam 海hải 羅la 浮phù 山sơn 單đơn 道đạo 開khai 三tam

-# 晉tấn 雒# 陽dương 常thường 山sơn 竺trúc 佛Phật 調điều 四tứ

-# 晉tấn # 陽dương 樓lâu 至chí 山sơn 訶ha 羅la 竭kiệt 五ngũ

-# 晉tấn 襄tương 陽dương 羊dương 舛suyễn 于vu 寺tự 竺trúc 法pháp 惠huệ 六lục

-# 晉tấn 永vĩnh 興hưng 龍long 山sơn 大đại 寺tự 納nạp 衣y 七thất

-# 晉tấn 南nam 海hải 羅la 浮phù 山sơn 沙Sa 門Môn 八bát

-# 宋tống 雒# 陽dương 釋thích 曇đàm 始thỉ 九cửu

-# 宋tống 延diên 賢hiền 寺tự 杯# 渡độ 十thập

-# 宋tống 梁lương 洲châu 釋thích 智trí 整chỉnh 十thập 一nhất

-# 宋tống 高cao 昌xương 釋thích 法pháp 朗lãng 十thập 二nhị

-# 齊tề 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 釋thích 惠huệ 遠viễn 十thập 三tam

-# 宋tống 尋tầm 陽dương 釋thích 惠huệ 通thông 十thập 四tứ

-# 齊tề 江giang 陵lăng 陟trắc [山*巴]# 寺tự 釋thích 僧Tăng 惠huệ 十thập 五ngũ

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 (# 兼kiêm 學học 苦khổ 節tiết 第đệ 一nhất )#

-# 晉tấn 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 西tây 寺tự 惠huệ 永vĩnh 一nhất

-# 宋tống 寧ninh 蜀thục 江giang 陽dương 寺tự 普phổ 明minh 二nhị

-# 宋tống 欣hân 平bình 龍long 華hoa 寺tự 道đạo 汪uông 三tam

-# 宋tống 道Đạo 場Tràng 寺tự 法pháp 莊trang 四tứ

-# 宋tống 謝tạ 寺tự 僧Tăng 開khai 五ngũ

-# 宋tống 彭# 城thành 寺tự 惠huệ 琳# 六lục

-# 宋tống 天thiên 保bảo 寺tự 僧Tăng 蘭lan 七thất

-# 齊tề 普phổ 弘hoằng 寺tự 惠huệ 溫ôn 八bát

-# 齊tề 道đạo 林lâm 寺tự 僧Tăng 隆long 九cửu

-# 齊tề 興hưng 皇hoàng 寺tự 惠huệ 堅kiên 十thập

-# 齊tề 西tây 安an 寺tự 僧Tăng 侯hầu 十thập 一nhất

-# 齊tề 草thảo 堂đường 寺tự 法pháp 紹thiệu 十thập 二nhị

-# 齊tề 靈linh 曜diệu 寺tự 僧Tăng 全toàn 十thập 三tam

-# 齊tề 靈linh 根căn 寺tự 惠huệ 豫dự 十thập 四tứ

-# 齊tề 奉phụng 城thành 寺tự 僧Tăng 護hộ 十thập 五ngũ

-# 齊tề 長trường/trưởng 干can 寺tự 玄huyền 暢sướng 十thập 六lục

-# 齊tề 新tân 安an 寺tự 玄huyền 運vận 十thập 七thất

-# 齊tề 彭# 城thành 靜tĩnh 林lâm 法pháp 遷thiên 十thập 八bát

-# 齊tề 建kiến 元nguyên 寺tự 僧Tăng 嵩tung 十thập 九cửu

-# 齊tề 臨lâm 沂# 攝nhiếp 山sơn 法pháp 度độ 二nhị 十thập

-# 齊tề 江giang 陵lăng 四tứ 層tằng 寺tự 惠huệ 敞sưởng 二nhị 十thập 一nhất

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 (# 感cảm 通thông 苦khổ 節tiết 第đệ 二nhị )#

-# 晉tấn 洛lạc 陽dương 康khang 法pháp 持trì 一nhất

-# 晉tấn 江giang 左tả 釋thích 僧Tăng 顯hiển 二nhị

-# 晉tấn 河hà 北bắc 帛bạch 法pháp 橋kiều 三tam

-# 晉tấn 剡# 支chi 曇đàm 嶷# 四tứ

-# 晉tấn 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 陵lăng 雲vân 寺tự 釋thích 惠huệ 永vĩnh 五ngũ

-# 晉tấn 信tín 安an 釋thích 曇đàm 彼bỉ 六lục

-# 晉tấn 長trường/trưởng 安an 太thái 后hậu 寺tự 釋thích 惠huệ 精tinh 七thất

-# 晉tấn 長trường/trưởng 安an 釋thích 惠huệ 蒐# 八bát

-# 晉tấn 鍾chung 山sơn 竺trúc 曇đàm 盖# 九cửu

-# 晉tấn 尋tầm 陽dương 釋thích 僧Tăng 濟tế 十thập

-# 晉tấn 河hà 陰ấm 白bạch 馬mã 寺tự 釋thích 曇đàm 邃thúy 十thập 一nhất

-# 晉tấn 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 釋thích 僧Tăng 融dung 十thập 二nhị

-# 晉tấn 瓦ngõa 官quan 寺tự 支chi 法pháp 乾can/kiền/càn 十thập 三tam

-# 晉tấn 山sơn 陰ấm 顯hiển 義nghĩa 寺tự 竺trúc 法pháp 純thuần 十thập 四tứ

-# 宋tống 鹽diêm 官quan 若nhược 常thường 山sơn 石thạch 室thất 釋thích 僧Tăng 秀tú 十thập 五ngũ

-# 宋tống 建kiến 康khang 釋thích 惠huệ 簡giản 十thập 六lục

-# 宋tống 南nam 磵giản 寺tự 釋thích 道đạo 固cố 十thập 七thất

-# 宋tống 謝tạ 寺tự 釋thích 僧Tăng 弘hoằng 十thập 八bát

-# 宋tống 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 竺trúc 惠huệ 慶khánh 十thập 九cửu

-# 宋tống 瓦ngõa 官quan 寺tự 釋thích 慧tuệ 果quả 二nhị 十thập

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 (# 遺di 身thân 苦khổ 節tiết 三tam )#

-# 晉tấn 羅la 江giang 霍hoắc 山sơn 僧Tăng 群quần 一nhất

-# 晉tấn 河hà 北bắc 曇đàm 苾bật 二nhị

-# 宋tống 長trường/trưởng 安an 寒hàn 山sơn 僧Tăng 周chu 三tam

-# 宋tống 高cao 昌xương 法pháp 迎nghênh 四tứ

-# 宋tống 鄴# 廷đình 尉úy 寺tự 僧Tăng 富phú 五ngũ

-# 偽ngụy 秦tần 法pháp 羽vũ 六lục

-# 宋tống 臨lâm 川xuyên 招chiêu 提đề 寺tự 惠huệ 紹thiệu 七thất

-# 宋tống 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 僧Tăng 瑜du 八bát

-# 宋tống 北bắc 竹trúc 林lâm 寺tự 惠huệ 盖# 九cửu

-# 宋tống 江giang 陵lăng 道đạo 海hải 十thập

-# 宋tống 城thành 都đô 義nghĩa 興hưng 寺tự 僧Tăng 慶khánh 十thập 一nhất

-# 宋tống 城thành 都đô 三Tam 寶Bảo 寺tự 僧Tăng 生sanh 十thập 二nhị

-# 宋tống 城thành 都đô 武võ 擔đảm 寺tự 弘hoằng 濟tế 十thập 三tam

-# 宋tống 城thành 都đô 香hương 積tích 寺tự 道Đạo 法Pháp 十thập 四tứ

-# 宋tống 欣hân 平bình 慈Từ 氏Thị 寺tự 僧Tăng 業nghiệp 十thập 五ngũ

-# 齊tề 壟# 西tây 記ký 城thành 寺tự 法pháp 光quang 十thập 六lục

-# 齊tề 交giao 洲châu 仙tiên 山sơn 寺tự 曇đàm 弘hoằng 十thập 七thất

-# 齊tề 金kim 剛cang 寺tự 法pháp 紵# 十thập 八bát

-# 宋tống 晉tấn 壽thọ 建kiến 元nguyên 寺tự 弘hoằng 願nguyện 十thập 九cửu

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 (# 〔# 宋tống 〕# 索sách 苦khổ 節tiết 第đệ 四tứ )#

-# 晉tấn 上thượng 虞ngu 徐từ 山sơn 曇đàm 隆long 一nhất

-# 晉tấn 治trị 城thành 寺tự 僧Tăng 法pháp 二nhị

-# 晉tấn 武võ 當đương 山sơn 普phổ 施thí 三tam

-# 晉tấn 於ư 替thế 法pháp 恆hằng 四tứ

-# 宋tống 東đông 安an 寺tự 法pháp 恭cung 五ngũ

-# 宋tống 始thỉ 豐phong 曝bộc 布bố 山sơn 僧Tăng 從tùng 六lục

-# 宋tống 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 陵lăng 雲vân 寺tự 惠huệ 安an 七thất

-# 宋tống 剡# 法pháp 華hoa 臺đài 法pháp 宗tông 八bát

-# 宋tống 天thiên 保bảo 寺tự 玄huyền 敦đôn 九cửu

-# 宋tống 西tây 涼lương 洲châu 法pháp 進tiến 傳truyền 十thập

-# 宋tống 招chiêu 提đề 寺tự 惠huệ 標tiêu 十thập 一nhất

-# 宋tống 靈linh 曜diệu 寺tự 智trí 玄huyền 十thập 二nhị

-# 宋tống 彭# 城thành 寺tự 僧Tăng 覆phú 十thập 三tam

-# 宋tống 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 僧Tăng 懿# 十thập 四tứ

-# 宋tống 招chiêu 提đề 寺tự 惠huệ 宏hoành 十thập 五ngũ

-# 宋tống 靈linh 基cơ 寺tự 道đạo 毗tỳ 十thập 六lục

-# 宋tống 新tân 安an 寺tự 惠huệ 辨biện 十thập 七thất

-# 宋tống 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 惠huệ 忠trung 十thập 八bát

-# 齊tề 吳ngô 閑nhàn 心tâm 寺tự 法pháp 訓huấn 十thập 九cửu

-# 齊tề 興hưng 福phước 寺tự 僧Tăng 高cao 二nhị 十thập

-# 齊tề 中trung 僧Tăng 盛thịnh 二nhị 十thập 一nhất

-# 齊tề 高cao 座tòa 寺tự 惠huệ 進tiến 二nhị 十thập 二nhị

-# 齊tề 靈linh 曜diệu 寺tự 志chí 道đạo 二nhị 十thập 三tam

-# 齊tề 龍long 華hoa 寺tự 僧Tăng 念niệm 二nhị 十thập 四tứ

-# 齊tề 瓦ngõa 官quan 寺tự 法pháp 纖tiêm 二nhị 十thập 五ngũ

-# 齊tề 定định 林lâm 上thượng 寺tự 超siêu 弁# 二nhị 十thập 六lục

-# 齊tề 高cao 昌xương 僧Tăng 遵tuân 二nhị 十thập 七thất

-# 齊tề 靈linh 基cơ 寺tự 法pháp 明minh 二nhị 十thập 八bát

-# 齊tề 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 僧Tăng 志chí 二nhị 十thập 九cửu

-# 齊tề 祗chi 洹hoàn 寺tự 惠huệ 志chí 三tam 十thập

-# 齊tề 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 惠huệ 演diễn 三tam 十thập 一nhất

-# 齊tề 高cao 昌xương 仙tiên 窟quật 寺tự 法pháp 惠huệ 三tam 十thập 二nhị

-# 齊tề 正chánh 勝thắng 寺tự 法pháp 願nguyện 三tam 十thập 三tam

-# 齊tề 山sơn 陰ấm 天thiên 柱trụ 寺tự 法pháp 惠huệ 三tam 十thập 四tứ

-# 齊tề 欣hân 平bình 等đẳng 法pháp 定định 三tam 十thập 五ngũ

-# 齊tề 欣hân 平bình 龍long 華hoa 寺tự 法pháp 衛vệ 三tam 十thập 六lục

-# 名Danh 僧Tăng 傳Truyền 第Đệ 二Nhị 十Thập 六Lục 。 (# 尋Tầm 法Pháp 出Xuất 經Kinh 苦Khổ 節Tiết 六Lục )#

-# 晉tấn 長trường/trưởng 安an 竺trúc 佛Phật 念niệm 一nhất

-# 晉tấn 道Đạo 場Tràng 寺tự 法pháp 顯hiển 二nhị

-# 晉tấn 東đông 安an 寺tự 竺trúc 法pháp 維duy 三tam

-# 晉tấn 吳ngô 通thông 玄huyền 寺tự 僧Tăng 表biểu 四tứ

-# 宋tống 枳chỉ 園viên 寺tự 智trí 嚴nghiêm 五ngũ

-# 宋tống 道Đạo 場Tràng 寺tự 寶bảo 雲vân 六lục

-# 宋tống 定định 林lâm 上thượng 寺tự 智trí 猛mãnh 七thất

-# 宋tống 黃hoàng 龍long 法pháp 勇dũng 八bát

-# 宋tống 高cao 昌xương 道đạo 普phổ 九cửu

-# 宋tống 齊tề 昌xương 寺tự 法pháp 盛thịnh 十thập

-# 齊tề 定định 林lâm 上thượng 寺tự 法pháp 獻hiến 十thập 一nhất

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 (# 造tạo 經Kinh 像tượng 苦khổ 節tiết 六lục )#

-# 晉tấn 吳ngô 紹thiệu 靈linh 寺tự 惠huệ 護hộ 一nhất

-# 晉tấn 山sơn 陰ấm 嘉gia 祥tường 寺tự 惠huệ 虔kiền 二nhị

-# 宋tống 瓦ngõa 官quan 寺tự 僧Tăng 供cung 三tam

-# 宋tống 吳ngô 虎hổ 丘khâu 山sơn 僧Tăng 詮thuyên 四tứ

-# 宋tống 彭# 城thành 寺tự 僧Tăng 鍾chung 五ngũ

-# 宋tống 瓦ngõa 官quan 寺tự 僧Tăng 楊dương 六lục

-# 宋tống 江giang 陵lăng 鹿lộc 山sơn 寺tự 僧Tăng 亮lượng 七thất

-# 宋tống 安an 樂lạc 寺tự 道đạo 靜tĩnh 八bát

-# 宋tống 謝tạ 寺tự 僧Tăng 昌xương 九cửu

-# 宋tống 龍long 華hoa 寺tự 道đạo 矯kiểu 十thập

-# 齊tề 安an 樂lạc 寺tự 曇đàm 副phó 十thập 一nhất

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 (# 造tạo 塔tháp 寺tự 苦khổ 節tiết 七thất )#

-# 晉tấn 安an 樂lạc 寺tự 僧Tăng 受thọ 一nhất

-# 晉tấn 瓦ngõa 官quan 寺tự 惠huệ 力lực 二nhị

-# 晉tấn 武võ 陵lăng 平bình 山sơn 惠huệ 原nguyên 三tam

-# 晉tấn 建kiến 初sơ 寺tự 曇đàm 爽sảng 四tứ

-# 晉tấn 長trường/trưởng 干can 寺tự 惠huệ 達đạt 五ngũ

-# 宋tống 白bạch 馬mã 寺tự 惠huệ 光quang 六lục

-# 宋tống 武võ 陵lăng 顯hiển 宋tống 寺tự 慈từ 欽khâm 七thất

-# 宋tống 始thỉ 興hưng 虎hổ 丘khâu 山sơn 僧Tăng 律luật 八bát

-# 宋tống 城thành 都đô 費phí 寺tự 法pháp 智trí 九cửu

-# 宋tống 廣quảng 陵lăng 靈linh 鷲thứu 寺tự 淨tịnh 開khai 十thập

-# 宋tống 宜nghi 昌xương 閑nhàn 居cư 寺tự 曇đàm 蘭lan 十thập 一nhất

-# 宋tống 延diên 賢hiền 寺tự 法pháp 意ý 十thập 二nhị

-# 宋tống 江giang 陵lăng 多đa 寶bảo 寺tự 僧Tăng 運vận 十thập 三tam

-# 宋tống 定định 林lâm 下hạ 寺tự 僧Tăng 鑒giám 十thập 四tứ

-# 宋tống 吳ngô 縣huyện 南nam 寺tự 僧Tăng 智trí 十thập 五ngũ

-# 宋tống 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 法pháp 翼dực 十thập 六lục

-# 宋tống 長trường/trưởng 干can 寺tự 智trí 愛ái 十thập 七thất

-# 宋tống 靈linh 曜diệu 寺tự 法pháp 意ý 十thập 八bát

-# 宋tống 謝tạ 寺tự 僧Tăng 瞿cù 十thập 九cửu

-# 宋tống 番phiên 禺# 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 法pháp 獻hiến 二nhị 十thập

-# 宋tống 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 惠huệ 敬kính 二nhị 十thập 一nhất

-# 名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 九cửu (# 導đạo 師sư )#

-# 宋tống 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 道đạo 照chiếu 一nhất

-# 宋tống 長trường/trưởng 干can 寺tự 曇đàm 頴dĩnh 二nhị

-# 宋tống 瓦ngõa 官quan 寺tự 惠huệ 璩cừ 三tam

-# 宋tống 靈linh 味vị 寺tự 僧Tăng 意ý 四tứ

-# 宋tống 靈linh 味vị 寺tự 曇đàm 宋tống 五ngũ

-# 宋tống 中trung 寺tự 曇đàm 光quang 六lục

-# 宋tống 興hưng 福phước 寺tự 惠huệ 芬phân 七thất

-# 宋tống 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 惠huệ 明minh 八bát

-# 齊tề 齊tề 福phước 寺tự 道đạo 儒nho 九cửu

-# 齊tề 瓦ngõa 官quan 寺tự 惠huệ 重trọng/trùng 十thập

-# 齊tề 閑nhàn 心tâm 寺tự 僧Tăng 憙hí 十thập 一nhất

-# 齊tề 瓦ngõa 官quan 寺tự 法pháp 覺giác 十thập 二nhị

-# 齊tề 齊tề 隆long 寺tự 法pháp 鏡kính 十thập 三tam

-# 名Danh 僧Tăng 傳Truyền 第Đệ 三Tam 十Thập (# 經Kinh 師Sư )#

-# 晉tấn 建kiến 初sơ 寺tự 曇đàm 藥dược 一nhất

-# 晉tấn 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 法pháp 平bình 二nhị

-# 晉tấn 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 法pháp 等đẳng 三tam

-# 宋tống 白bạch 馬mã 寺tự 超siêu 明minh 四tứ

-# 宋tống 白bạch 馬mã 寺tự 明minh 惠huệ 五ngũ

-# 宋tống 白bạch 馬mã 寺tự 僧Tăng 饒nhiêu 六lục

-# 宋tống 安an 樂lạc 寺tự 道đạo 惠huệ 七thất

-# 宋tống 謝tạ 寺tự 智trí 宋tống 八bát

-# 宋tống 新tân 安an 寺tự 道đạo 綜tống 九cửu

-# 宋tống 烏ô 衣y 寺tự 曇đàm 遷thiên 十thập

-# 宋tống 道Đạo 場Tràng 寺tự 法pháp 暢sướng 十thập 一nhất

-# 宋tống 瓦ngõa 官quan 寺tự 道đạo 琰diêm 十thập 二nhị

-# 齊tề 東đông 安an 寺tự 曇đàm 智trí 十thập 三tam

-# 齊tề 安an 樂lạc 寺tự 僧Tăng 弁# 十thập 四tứ

-# 齊tề 寧ninh 蜀thục 龍long 淵uyên 寺tự 曇đàm 馮bằng 十thập 五ngũ

-# 齊tề 中trung 寺tự 僧Tăng 琮# 十thập 六lục

-# 齊tề 北bắc 多đa 寶bảo 寺tự 惠huệ 忍nhẫn 十thập 七thất

名danh 僧Tăng 傳truyền 抄sao

梁lương 。 寶bảo 亮lượng 。 撰soạn 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 三tam

求cầu 那na 跋bạt 陀đà (# 梁lương 言ngôn 功công 德đức 賢hiền 也dã )#

中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 。 少thiểu 傳truyền 五ngũ 明minh 。 天thiên 文văn 書thư 筭# 。 醫y 方phương 咒chú 術thuật 。 風phong 甬# 盈doanh 虗hư 。 世thế 間gian 術thuật 業nghiệp 。 多đa 所sở 究cứu 竟cánh 。 而nhi 志chí 力lực 堅kiên 明minh 。 偏thiên 習tập 方Phương 等Đẳng 。 以dĩ 外ngoại 典điển 雜tạp 事sự 弊tệ 釋Thích 氏thị 。 乃nãi 遁độn 遊du 師sư 子tử 國quốc 。 依y 師sư 入nhập 道đạo 。 專chuyên 情tình 學học 務vụ 。 辭từ 小tiểu 習tập 大đại 。 世thế 號hiệu 之chi 為vi 摩ma 訶ha 乘thừa 焉yên 。 師sư 欲dục 試thí 之chi 。 命mạng 就tựu 闇ám 室thất 。 操thao 取thủ 經kinh 匣hạp 。 即tức 得đắc 華hoa 嚴nghiêm 大đại 品phẩm 。 師sư 曰viết 。 大Đại 乘Thừa 於ư 汝nhữ 乃nãi 有hữu 重trọng 緣duyên 。 奉phụng 書thư 父phụ 母mẫu 。 勸khuyến 歸quy 正Chánh 法Pháp 。 曰viết 若nhược 專chuyên 外ngoại 道đạo 。 雖tuy 還hoàn 無vô 益ích 。 若nhược 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 則tắc 長trường/trưởng 得đắc 奉phụng 見kiến 。 父phụ 感cảm 至chí 言ngôn 。 遂toại 乖quai 邪tà 崇sùng 正chánh 。 頃khoảnh 之chi 功công 德đức 賢hiền 乃nãi 奉phụng 送tống 資tư 供cung 。 求cầu 向hướng 東đông 方phương 。 因nhân 隨tùy 舶bạc 汎# 海hải 。 元nguyên 嘉gia 十thập 二nhị 年niên 春xuân 。 始thỉ 至chí 廣quảng 洲châu 。 憩khế 雲vân 峯phong 山sơn 。 立lập 寺tự 以dĩ 山sơn 為vi 名danh 。

時thời 刺thứ 史sử 車xa 朗lãng 表biểu 聞văn 。 宋tống 文văn 帝đế 遣khiển 使sứ 迎nghênh 接tiếp 。 其kỳ 年niên 冬đông 至chí 京kinh 師sư 。 勅sắc 住trụ 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 。 遙diêu 入nhập 宮cung 臺đài 傳truyền 譯dịch 。 意ý 好hảo/hiếu 欣hân 然nhiên 若nhược 故cố 舊cựu 。 帝đế 甚thậm 敬kính 異dị 之chi 。 琅lang 邪tà 顏nhan 延diên 之chi 。 宕# 才tài 碩# 學học 。 束thúc 帶đái 詣nghệ 門môn 。 於ư 是thị 京kinh 邑ấp 道đạo 俗tục 。 車xa 盖# 相tương 望vọng 。 彭# 城thành 譙# 王vương 義nghĩa 宣tuyên 置trí 師sư 事sự 焉yên 。 眾chúng 僧Tăng 共cộng 請thỉnh 出xuất 經kinh 。 於ư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 。 集tập 義nghĩa 學học 諸chư 僧Tăng 。 初sơ 出xuất 雜tạp 阿a 含hàm 經kinh 五ngũ 十thập 卷quyển 。 又hựu 於ư 東đông 安an 寺tự 。 出xuất 法Pháp 鼓cổ 經kinh 二nhị 卷quyển 。 出xuất 相tương 續tục 解giải 脫thoát 經kinh 二nhị 卷quyển 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 五ngũ 相tương/tướng 略lược 一nhất 卷quyển 。 後hậu 於ư 舟chu 楊dương 郡quận 。 譯dịch 出xuất 勝thắng 鬘man 經kinh 一nhất 卷quyển 。 又hựu 於ư 道Đạo 場Tràng 寺tự 。 出xuất 央ương 掘quật 四tứ 卷quyển 。 楞lăng 伽già 經kinh 四tứ 卷quyển 。 眾chúng 七thất 百bách 餘dư 人nhân 。 寶bảo 雲vân 傳truyền 譯dịch 。 惠huệ 觀quán 執chấp 筆bút 。 辨biện 章chương 文văn 義nghĩa 妙diệu 會hội 。 先tiên 自tự 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 譙# 王vương 鎮trấn 荊kinh 洲châu 。 請thỉnh 與dữ 俱câu 行hành 。 安an 憩khế 辛tân 寺tự 。 更cánh 立lập 殿điện 房phòng 。 即tức 於ư 寺tự 內nội 。 出xuất 無vô 憂ưu 王vương 經kinh 一nhất 卷quyển 。 八bát 吉cát 祥tường 經kinh 一nhất 卷quyển 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 因nhân 果quả 四tứ 卷quyển 。 無vô 量lượng 壽thọ 一nhất 卷quyển 。 泥Nê 洹Hoàn 一nhất 卷quyển 。 凡phàm 十thập 三tam 部bộ 。 合hợp 七thất 十thập 三tam 卷quyển 。 譙# 王vương 欲dục 請thỉnh 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 經kinh 。 而nhi 跋bạt 陀đà 自tự 忖thốn 未vị 善thiện 漢hán 語ngữ 。 愧quý 難nạn/nan 積tích 旬tuần 。 即tức 旦đán 夕tịch 禮lễ 懺sám 。 請thỉnh 乞khất 冥minh 應ưng 。 遂toại 夢mộng 有hữu 人nhân 。 白bạch 服phục 持trì 劒kiếm 。 擎kình 一nhất 人nhân 首thủ 來lai 。 至chí 其kỳ 前tiền 曰viết 。 何hà 故cố 憂ưu 邪tà 。 跋bạt 陀đà 具cụ 以dĩ 事sự 對đối 答đáp 。 曰viết 。 不bất 痛thống 。 壑hác 然nhiên 便tiện 覺giác 。 心tâm 神thần 喜hỷ 悅duyệt 。 旦đán 起khởi 言ngôn 義nghĩa 皆giai 備bị 領lãnh 漢hán 語ngữ 。 於ư 是thị 就tựu 講giảng 。 弟đệ 子tử 法pháp 勇dũng 傳truyền 譯dịch 。 僧Tăng 念niệm 為vi 都đô 講giảng 。 雖tuy 因nhân 譯dịch 人nhân 。 而nhi 玄huyền 解giải 往vãng 復phục 。 元nguyên 嘉gia 將tương 末mạt 。 譙# 王vương 屢lũ 有hữu 恠# 夢mộng 。 跋bạt 陀đà 答đáp 以dĩ 京kinh 都đô 將tương 有hữu 禍họa 亂loạn 。 未vị 及cập 一nhất 年niên 。 而nhi 二nhị 凶hung 構# 逆nghịch 。 及cập 孝hiếu 建kiến 之chi 初sơ 。 譙# 王vương 陰âm 謀mưu 逆nghịch 節tiết 。 跋bạt 陀đà 顏nhan 容dung 憂ưu 慘thảm 。 而nhi 未vị 及cập 發phát 言ngôn 。 譙# 王vương 問vấn 其kỳ 故cố 。 跋bạt 陀đà 陳trần 爭tranh 墾khẩn 切thiết 。 乃nãi 流lưu 涕thế 而nhi 出xuất 。 曰viết 必tất 無vô 所sở 翼dực 。 貧bần 道đạo 不bất 容dung 扈hỗ 從tùng 。 義nghĩa 宣tuyên 問vấn 曰viết 。 法Pháp 師sư 何hà 故cố 謂vị 弟đệ 子tử 舉cử 事sự 不bất 成thành 。

答đáp 曰viết 。

大đại 王vương 名danh 義nghĩa 宣tuyên 。 當đương 以dĩ 義nghĩa 濟tế 。 今kim 興hưng 兵binh 犯phạm 從tùng 非phi 義nghĩa 也dã 。 何hà 以dĩ 能năng 剋khắc 。 義nghĩa 宣tuyên 以dĩ 其kỳ 物vật 情tình 所sở 信tín 。 乃nãi 逼bức 與dữ 俱câu 下hạ 。 過quá 江giang 洲châu 。 見kiến 咸hàm 質chất 質chất 。 問vấn 曰viết 。 法Pháp 師sư 觀quán 弟đệ 子tử 軍quân 容dung 何hà 如như 。

答đáp 曰viết 。

猶do 如như 聚tụ 墨mặc 耳nhĩ 。 梁lương 山sơn 之chi 敗bại 。 火hỏa 欖lãm 轉chuyển 迫bách 。 去khứ 岸ngạn 懸huyền 遠viễn 。 [利-禾+夷]# 無vô 濟tế 理lý 。 唯duy 一nhất 心tâm 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 。 手thủ 捉tróc 卭# 竹trúc 杖trượng 。 投đầu 身thân 江giang 中trung 。 水thủy 裁tài 至chí 滕# 。 以dĩ 杖trượng 刾# 水thủy 。 水thủy 深thâm 流lưu 駛sử 。 見kiến 一nhất 童đồng 子tử 。 尋tầm 後hậu 而nhi 至chí 。 以dĩ 手thủ 牽khiên 之chi 。 顧cố 謂vị 童đồng 子tử 。 汝nhữ 小tiểu 兒nhi 何hà 能năng 度độ 我ngã 。 怳hoảng 忽hốt 之chi 間gian 。 覺giác 行hành 十thập 餘dư 步bộ 。 仍nhưng 得đắc 上thượng 岸ngạn 。 即tức 脫thoát 納nạp 衣y 。 欲dục 賓tân 童đồng 子tử 。 顧cố 覧# 不bất 見kiến 。 舉cử 身thân 毛mao 竪thụ 。 方phương 知tri 神thần 力lực 焉yên 。

時thời 王vương 玄huyền 謨mô 督# 軍quân 梁lương 山sơn 。 孝hiếu 武võ 勑# 軍quân 中trung 得đắc 摩ma 訶ha 乘thừa 。 善thiện 加gia 料liệu 理lý 。 驛dịch 信tín 送tống 臺đài 。 俄nga 而nhi 尋tầm 得đắc 。 令linh 舸khả 送tống 還hoàn 都đô 。 孝hiếu 武võ 即tức 時thời 引dẫn 見kiến 。 顧cố 問vấn 委ủy 典điển 。 曰viết 企xí 望vọng 日nhật 久cửu 。 今kim 始thỉ 相tương 遇ngộ 。 跋bạt 陀đà 對đối 曰viết 。 既ký 染nhiễm 覺giác 戾lệ 。 分phân 為vi 灰hôi 粉phấn 。 今kim 得đắc 接tiếp 見kiến 。 重trọng/trùng 荷hà 生sanh 造tạo 。 勑# 問vấn 置trí 誰thùy 為vi 賊tặc 。

答đáp 曰viết 。

出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 不bất 豫dự 戎nhung 事sự 。 然nhiên 張trương 暢sướng 宗tông 靈linh 秀tú 等đẳng 。 並tịnh 是thị 駈khu 逼bức 貧bần 道đạo 所sở 明minh 。 但đãn 不bất 圖đồ 宿túc 緣duyên 乃nãi 逢phùng 此thử 事sự 。 孝hiếu 武võ 曰viết 無vô 所sở 懼cụ 也dã 。 是thị 日nhật 敕sắc 住trụ 後hậu 堂đường 。 供cúng 施thí 衣y 物vật 。 給cấp 以dĩ 人nhân 乘thừa 。 初sơ 跋bạt 陀đà 在tại 荊kinh 洲châu 十thập 載tái 。 每mỗi 與dữ 誰thùy 王vương 書thư 疏sớ 。 無vô 不bất 記ký 錄lục 。 及cập 軍quân 敗bại 簡giản 檢kiểm 。 無vô 片phiến 言ngôn 及cập 軍quân 事sự 者giả 。 孝hiếu 武võ 明minh 其kỳ 託thác 謹cẩn 。 益ích 加gia 禮lễ 遇ngộ 。 後hậu 因nhân 閑nhàn 談đàm 。 聊liêu 戲hí 問vấn 曰viết 。 念niệm 丞thừa 相tương/tướng 不phủ 。

答đáp 曰viết 。

受thọ 供cung 十thập 年niên 。 何hà 可khả 忘vong 德đức 。 今kim 從tùng 陛bệ 下hạ 。 乞khất 願nguyện 為vi 丞thừa 相tương/tướng 三tam 年niên 燒thiêu 香hương 。 帝đế 悽thê 然nhiên 動động 容dung 。 義nghĩa 而nhi 許hứa 焉yên 。 及cập 中trung 興hưng 寺tự 成thành 。 勅sắc 令lệnh 移di 住trụ 。 令linh 開khai 三tam 間gian 房phòng 。 後hậu 於ư 東đông 府phủ 讌# 會hội 。 王vương 公công 畢tất 集tập 。 勑# 見kiến 跋bạt 陀đà 。

時thời 未vị 及cập 淨tịnh 髮phát 。 白bạch 首thủ 皓hạo 然nhiên 。 孝hiếu 武võ 遙diêu 望vọng 。 顧cố 語ngữ 尚thượng 書thư 謝tạ 莊trang 曰viết 。 摩ma 訶ha 乘thừa 聰thông 明minh 機cơ 解giải 。 但đãn 老lão 期kỳ 已dĩ 至chí 。 朕trẫm 試thí 問vấn 之chi 。 必tất 悟ngộ 人nhân 意ý 。 跋bạt 陀đà 上thượng 階giai 。 因nhân 迎nghênh 謂vị 之chi 。 摩ma 訶ha 乘thừa 不bất 負phụ 遠viễn 來lai 之chi 意ý 。 但đãn 有hữu 一nhất 在tại 。 即tức 應ưng 聲thanh 答đáp 曰viết 。 貧bần 道đạo 遠viễn 歸quy 帝đế 京kinh 。 垂thùy 四tứ 十thập 年niên 。 天thiên 恩ân 隆long 遇ngộ 。 銜hàm 塊khối 罔võng 極cực 。 但đãn 七thất 十thập 老lão 病bệnh 。 唯duy 一nhất 死tử 在tại 。 帝đế 嘉gia 其kỳ 機cơ 辨biện 。 勑# 近cận 御ngự 座tòa 。 舉cử 朝triêu 屢lũ 目mục 焉yên 。 後hậu 於ư 秣# 陵lăng 界giới 鳳phượng 凰hoàng 樓lâu 西tây 起khởi 寺tự 。 每mỗi 至chí 夜dạ 半bán 。 輙triếp 有hữu 推thôi 戶hộ 而nhi 喚hoán 。 視thị 不bất 見kiến 人nhân 。 眾chúng 屢lũ 厭yếm 夢mộng 。 跋bạt 陀đà 燒thiêu 香hương 咒chú 曰viết 。 汝nhữ 宿túc 緣duyên 居cư 此thử 。 我ngã 今kim 起khởi 寺tự 。 行hành 道Đạo 禮lễ 懺sám 。 常thường 為vì 汝nhữ 等đẳng 居cư 住trụ 者giả 。 為vi 護hộ 寺tự 善thiện 神thần 。 若nhược 不bất 能năng 居cư 。 隨tùy 所sở 安an 。 既ký 而nhi 道đạo 俗tục 十thập 餘dư 人nhân 。 同đồng 夕tịch 夢mộng 見kiến 。 鬼quỷ 神thần 千thiên 數số 。 皆giai 荷hà 擔đảm 移di 去khứ 。 寺tự 眾chúng 遂toại 安an 。 大đại 明minh 七thất 年niên 。 天thiên 下hạ 亢kháng 旱hạn 。 祈kỳ 禱đảo 山sơn 川xuyên 。 累lũy/lụy/luy 日nhật 無vô 驗nghiệm 。 孝hiếu 武võ 請thỉnh 令linh 祈kỳ 雨vũ 。 必tất 使sử 有hữu 感cảm 。 如như 其kỳ 無vô 効hiệu 。 不bất 須tu 相tương 見kiến 。 跋bạt 陀đà 答đáp 曰viết 。 仰ngưỡng 憑bằng 三Tam 寶Bảo 。 陛bệ 下hạ 天thiên 威uy 翼dực 必tất 降giáng/hàng 澤trạch 。 如như 其kỳ 不bất 獲hoạch 。 不bất 復phục 重trùng 見kiến 。 即tức 往vãng 北bắc 湖hồ 釣điếu 臺đài 。 燒thiêu 香hương 祈kỳ 請thỉnh 。 不bất 復phục 飲ẩm 食thực 。 默mặc 而nhi 誦tụng 經Kinh 。 密mật 加gia 秘bí 咒chú 。 明minh 日nhật 晡bô 時thời 。 西tây 北bắc 雲vân 起khởi 如như 車xa 蓋cái 。 日nhật 在tại 桑tang 榆# 。 風phong 震chấn 雲vân 合hợp 。 即tức 日nhật 降giáng 雨vũ 。 明minh 旦đán 公công 卿khanh 入nhập 賀hạ 。 勑# 見kiến 慰úy 勞lao 。 嚫sấn 施thí 相tương 續tục 。 跋bạt 陀đà 自tự 幼ấu 以dĩ 來lai 。 蔬# 食thực 終chung 身thân 。 常thường 執chấp 持trì 香hương 爐lô 。 未vị 嘗thường 輟chuyết 手thủ 。 每mỗi 食thực 竟cánh 輙triếp 分phần/phân 食thực 。 飛phi 鳥điểu 集tập 手thủ 取thủ 食thực 。 至chí 明minh 帝đế 之chi 世thế 。 禮lễ 供cung 彌di 盛thịnh 。 到đáo 泰thái 始thỉ 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 。 覺giác 體thể 不bất 平bình 。 便tiện 豫dự 與dữ 明minh 帝đế 公công 卿khanh 告cáo 辭từ 。 臨lâm 終chung 之chi 日nhật 。 延diên 佇trữ 而nhi 望vọng 雲vân 。 見kiến 天thiên 華hoa 聖thánh 像tượng 。 禺# 中trung 遂toại 卒thốt 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 五ngũ 。 明minh 帝đế 深thâm 加gia 痛thống 惜tích 。 慰úy 賻# 甚thậm 厚hậu 。 公công 卿khanh 會hội 葬táng 。 榮vinh 眾chúng 備bị 焉yên 。 又hựu 續tục 有hữu 求cầu 那na 毗tỳ 地địa 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 聰thông 瞻chiêm 有hữu 記ký 。 誦tụng 經Kinh 十thập 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 兼kiêm 解giải 陰âm 陽dương 道đạo 術thuật 。 以dĩ 齊tề 建kiến 元nguyên 中trung 來lai 至chí 。 住trụ 毗tỳ 舍xá 離ly 寺tự 。 永vĩnh 明minh 十thập 年niên 。 譯dịch 出xuất 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 及cập 頎# 湏# 達đạt 長trưởng 者giả 經kinh 。 造tạo 正chánh 觀quán 寺tự (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 五ngũ

道đạo 安an

本bổn 姓tánh 衛vệ 。 諸chư 偽ngụy 秦tần 書thư 並tịnh 云vân 。 常thường 山sơn 扶phù 柳liễu 人nhân 也dã 。 □# □# 孩hài 稚trĩ 而nhi 家gia 嬰anh 世thế 禍họa 。 外ngoại 兄huynh 孔khổng 氏thị 鞠cúc 養dưỡng 之chi 。 年niên 七thất 歲tuế 。 便tiện 解giải 者giả 音âm 讀đọc 書thư 。 五ngũ 經kinh 文văn 義nghĩa 稍sảo 已dĩ 通thông 達đạt 。 迄hất 于vu 志chí 學học 。 邪tà 好hảo/hiếu 佛Phật 道Đạo 。 年niên 十thập 八bát 乃nãi 出xuất 家gia 。 性tánh 甚thậm 聰thông 敏mẫn 。 □# □# 又hựu 別biệt 立lập 禪thiền 房phòng 以dĩ 栖tê 。 靜tĩnh 勝thắng 果quả 竹trúc 成thành 列liệt 。 華hoa 藥dược 布bố 滿mãn 。 名danh 曰viết 檀đàn 溪khê 寺tự 。 符phù 堅kiên 遣khiển 使sứ 。 送tống 外ngoại 國quốc 金kim 薄bạc 倚ỷ 像tượng 。 高cao 七thất 尺xích 一nhất 軀khu 。 金kim 坐tọa 像tượng 一nhất 軀khu 。 結kết 珠châu 彌Di 勒Lặc 像tượng 。 金kim 縷lũ 繡tú 像tượng 。 織chức 成thành 像tượng 各các 一nhất 張trương 。 每mỗi 講giảng 席tịch 一nhất 建kiến 振chấn 發phát 。 風phong 采thải 綱cương 領lãnh 。 玄huyền 宗tông 開khai 張trương 。 慧tuệ 目mục 理lý 思tư 。 懷hoài 道đạo 之chi 士sĩ 皆giai 負phụ 書thư 而nhi 至chí 。

時thời 年niên 五ngũ 十thập 二nhị 矣hĩ 。 □# □# 嘗thường 與dữ 弟đệ 子tử 法pháp 遇ngộ 等đẳng 以dĩ 人nhân 。 於ư 彌Di 勒Lặc 像tượng 前tiền 立lập 誓thệ 願nguyện 。 同đồng 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 □# □# 偽ngụy 建kiến 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 忽hốt 有hữu 異dị 僧Tăng 來lai 求cầu 寄ký 憩khế 。 形hình 色sắc 蕭tiêu 猥ổi 。 服phục 章chương 垢cấu 悴tụy 。 以dĩ 房phòng 舍xá 迮trách 狹hiệp 。 安an 置trí 講giảng 堂đường 中trung 。 中trung 宵tiêu 有hữu 起khởi 者giả 。 見kiến 講giảng 堂đường 不bất 開khai 。 而nhi 於ư 窓song 間gian 躍dược 出xuất 。 維duy 那na 白bạch 安an 。 安an 呼hô 共cộng 語ngữ 。 問vấn 。 何hà 事sự 來lai 此thử 。 希hy 告cáo 以dĩ 實thật 。

答đáp 曰viết 。

不bất 敢cảm 相tương/tướng 欺khi 。 為vi 法Pháp 師sư 來lai 耳nhĩ 。 安an 曰viết 。 我ngã 罪tội 根căn 深thâm 淺thiển 。 詎cự 可khả 遇ngộ 度độ 耶da 。

答đáp 曰viết 。

法Pháp 師sư 罪tội 甚thậm 不bất 多đa 。 易dị 為vi 功công 德đức 。 安an 曰viết 。 何hà 方phương 自tự 勵lệ 。 可khả 得đắc 免miễn 度độ 。 曰viết 。 故cố 應ưng 浴dục 僧Tăng 。 浴dục 僧Tăng 未vị 若nhược 浴dục 羅La 漢Hán 功công 德đức 至chí 重trọng/trùng 也dã 。 安an 曰viết 。 浴dục 僧Tăng 力lực 所sở 能năng 辦biện 。 羅La 漢Hán 何hà 由do 可khả 致trí 。 曰viết 。 但đãn 榮vinh 其kỳ 具cụ 。 能năng 相tương/tướng 為vi 致trí 之chi 。 安an 曰viết 。 既ký 已dĩ 降giáng/hàng 屈khuất 相tương/tướng 。 能năng 微vi 見kiến 神thần 力lực 。 開khai 悟ngộ 眾chúng 心tâm 。 此thử 僧Tăng 即tức 舉cử 手thủ 仰ngưỡng 撥bát 天thiên 西tây 北bắc 端đoan 。 重trọng/trùng 霄tiêu 既ký 褰khiên 。 見kiến 天thiên 宮cung 伎kỹ 樂nhạc 。 闔hạp 寺tự 道đạo 俗tục 無vô 不bất 必tất 覩đổ 。 久cửu 乃nãi 撝# 之chi 。 泯mẫn 然nhiên 還hoàn 合hợp 。 復phục 還hoàn 講giảng 堂đường 。 因nhân 入nhập 澡táo 灌quán 中trung 。 儵thúc 爾nhĩ 在tại 外ngoại 。 於ư 是thị 辭từ 別biệt 而nhi 去khứ 。 安an 乃nãi 大đại 勞lao 浴dục 僧Tăng 。 浴dục 僧Tăng 事sự 訖ngật 。 更cánh 多đa 煑chử 香hương 陽dương 。 淨tịnh 諸chư 浴dục 室thất 。 果quả 致trí 羅La 漢Hán 數sổ 十thập 人nhân 。 化hóa 作tác 寺tự 中trung 小tiểu 兒nhi 。 室thất 前tiền 共cộng 戲hí 。 俄nga 而nhi 失thất 去khứ 。 聞văn 有hữu 浴dục 聲thanh 。 陽dương 物vật 盡tận 用dụng 。 安an 先tiên 與dữ 隱ẩn 士sĩ 王vương 嘉gia 。 同đồng 在tại 城thành 內nội 。 以dĩ 其kỳ 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 中trung 食thực 畢tất 。 嘉gia 往vãng 候hậu 安an 。 安an 曰viết 。 世thế 事sự 如như 此thử 。 行hành 將tương 及cập 人nhân 。 相tương/tướng 與dữ 去khứ 乎hồ 。 嘉gia 曰viết 。 知tri 所sở 言ngôn 並tịnh 前tiền 去khứ 。 吾ngô 有hữu 小tiểu 責trách 未vị 了liễu 。 不bất 得đắc 俱câu 。 嘉gia 別biệt 安an 。 初sơ 無vô 疾tật 欲dục 然nhiên 而nhi 化hóa 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 二nhị 。 葬táng 五ngũ 級cấp 寺tự 中trung 。 □# □# 安an 嘗thường 與dữ 嘉gia 及cập 弟đệ 子tử 法pháp 遇ngộ 等đẳng 。 於ư 彌Di 勒Lặc 佛Phật 前tiền 。 共cộng 立lập 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 及cập 姚diêu 萇# 之chi 得đắc 長trường/trưởng 安an 也dã 。 嘉gia 故cố 在tại 城thành 。 門môn 階giai 戶hộ 席tịch 皆giai 璩cừ 舊cựu 物vật 。 巖nham 見kiến 愴sảng 然nhiên 而nhi 悲bi 。 縱túng/tung 恨hận 其kỳ 獨độc 與dữ 璩cừ 狎hiệp 。 并tinh 愱# 其kỳ 風phong 望vọng 。 恐khủng 為vi 人nhân 所sở 輔phụ 。 惡ác 而nhi 害hại 之chi 。 泰thái 元nguyên 十thập 六lục 年niên 造tạo 彌Di 勒Lặc 像tượng 。 今kim 在tại 玄huyền 集tập 寺tự 中trung 。 桓hoàn 玄huyền 為vi 之chi 頌tụng 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 六lục

曇đàm 翼dực

本bổn 姓tánh 姚diêu 。 生sanh 羌khương 土thổ/độ 中trung 。 年niên 十thập 六lục 。 師sư 事sự 道đạo 安an 。 善thiện 辭từ 大Đại 乘Thừa 。 彌di 精tinh 三tam 藏tạng 。 才tài 識thức 明minh 俊# 。 雖tuy 不bất 逮đãi 安an 。 而nhi 節tiết 行hành 清thanh 苦khổ 。 門môn 人nhân 莫mạc 競cạnh 。 晉tấn 長trường/trưởng 沙sa 大đại 守thủ 荊kinh 洲châu 勝thắng 舍xá 。 欽khâm 安an 風phong 德đức 。 欲dục 遠viễn 相tương/tướng 迎nghênh 請thỉnh 。 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự 。 告cáo 安an 求cầu 一nhất 僧Tăng 為vi 寺tự 主chủ 。 安an 顧cố 謂vị 翼dực 曰viết 。 荊kinh 楚sở 士sĩ 庶thứ 始thỉ 欲dục 歸quy 宗tông 。 成thành 其kỳ 美mỹ 者giả 。 非phi 爾nhĩ 誰thùy 歟# 。 爾nhĩ 其kỳ 行hành 也dã 。 翼dực 貞trinh 錫tích 南nam 佂# 。 至chí 即tức 締đế 構# 。 一nhất 年niên 功công 畢tất 。 名danh 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 。 後hậu 遊du 蓋cái 部bộ 。 刺thứ 史sử 毛mao 璩cừ 一nhất 遇ngộ 相tương/tướng 重trọng/trùng 。 便tiện 餉hướng 米mễ 千thiên 斛hộc 。 為vi 設thiết 中trung 食thực 。 飯phạn 內nội 得đắc 一nhất 粒lạp 糓cốc 。 即tức 擇trạch 取thủ 先tiên 噉đạm 。 璩cừ 歎thán 曰viết 。 此thử 沙Sa 門Môn 豈khởi 棄khí 人nhân 供cúng 養dường 者giả 邪tà 。 遂toại 厚hậu 加gia 贈tặng 遺di 。 尋tầm 歸quy 荊kinh 洲châu 。 及cập 丘khâu 賊tặc 入nhập 境cảnh 。 抄sao 掠lược 漢hán 南nam 。 江giang 陵lăng 闔hạp 境cảnh 。 避tị 難nạn/nan 上thượng 明minh 。 翼dực 又hựu 於ư 上thượng 明minh 造tạo 東đông 寺tự 。 後hậu 還hoàn 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 。 復phục 加gia 開khai 祐hựu 造tạo 大đại 塔tháp 。 并tinh 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 未vị 有hữu 舍xá 利lợi 。 祈kỳ 請thỉnh 累lũy/lụy/luy 年niên 。 忽hốt 爾nhĩ 而nhi 得đắc 。 即tức 集tập 僧Tăng 尼ni 五ngũ 百bách 人nhân 。 燒thiêu 香hương 讚tán 唱xướng 。 請thỉnh 一nhất 鉢bát 水thủy 。 以dĩ 汎# 舍xá 利lợi 。 舍xá 利lợi 右hữu 旋toàn 。 五ngũ 色sắc 光quang 耀diệu 。 清thanh 徹triệt 滿mãn 室thất 。 因nhân 往vãng 巳tị 陵lăng 君quân 山sơn 伐phạt 木mộc 。 山sơn 海hải 經kinh 謂vị 濶# 廷đình 山sơn 者giả 也dã 。 上thượng 有hữu 幽u 穴huyệt 。 潛tiềm 通thông 吳ngô 之chi 苞bao 山sơn 。 山sơn 既ký 神thần 異dị 。 行hành 者giả 憚đạn 之chi 。 上thượng 人nhân 說thuyết 。 桓hoàn 玄huyền 聞văn 山sơn 有hữu 白bạch 雉trĩ 兔thố 。 乃nãi 往vãng 求cầu 之chi 。 迷mê 路lộ 累lũy/lụy/luy 日nhật 。 望vọng 船thuyền 甚thậm 近cận 。 而nhi 不bất 得đắc 至chí 。 翼dực 至chí 見kiến 白bạch 虵xà 數sổ 十thập 斷đoạn 道đạo 。 翼dực 為vi 說thuyết 法Pháp 。 虵xà 乃nãi 避tị 路lộ 。 夜dạ 得đắc 夢mộng 云vân 。 林lâm 木mộc 是thị 所sở 惜tích 。 既ký 營doanh 佛Phật 塔tháp 輙triếp 給cấp 。 但đãn 莫mạc 命mạng 部bộ 曲khúc 非phi 法pháp 取thủ 也dã 。 人nhân 力lực 皆giai 是thị 借tá 倩thiến 。 遂toại 有hữu 所sở 竊thiết 。 至chí 江giang 陵lăng 。 翼dực 杖trượng 巳tị 。 上thượng 秗# 木mộc 未vị 取thủ 。 為vi 軍quân 人nhân 御ngự 奪đoạt 。 改cải 先tiên 小tiểu 塔tháp 。 更cánh 立lập 大đại 塔tháp 。 又hựu 鑄chú 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 先tiên 契khế 二nhị 匠tượng 。 便tiện 設thiết 大đại 會hội 。 願nguyện 無vô 鯁# 妨phương 。 四tứ 輩bối 聞văn 知tri 。 皆giai 樂nhạo/nhạc/lạc 隨tùy 憙hí 。 所sở 獲hoạch 銅đồng 鴅# 過quá 足túc 周chu 用dụng 。 因nhân 以dĩ 所sở 餘dư 更cánh 造tạo 靈linh 儀nghi 。 舉cử 香hương 七thất 尺xích 。 翼dực 德đức 被bị [阿-可+夷]# 服phục 。 學học 徒đồ 歸quy 湊thấu 。 每mỗi 歎thán 寺tự 足túc 眾chúng 僧Tăng 。 形hình 像tượng 尚thượng 少thiểu 。 嘗thường 聞văn 阿a 育dục 王vương 多đa 造tạo 佛Phật 像tượng 。 隨tùy 緣duyên 流lưu 布bố 。 而nhi 獨độc 不bất 至chí 此thử 。 豈khởi 非phi 精tinh 誠thành 未vị 詣nghệ 邪tà 。 於ư 是thị 彌di 致trí 懇khẩn 惻trắc 。 永vĩnh 和hòa 十thập 九cửu 年niên 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 夜dạ 。 忽hốt 有hữu 像tượng 現hiện 城thành 北bắc 。 身thân 光quang 照chiếu 夜dạ 。 明minh 若nhược 晨thần 曦# 。 闔hạp 洲châu 驚kinh 騷# 。 遠viễn 近cận 雲vân 集tập 。

時thời 白bạch 馬mã 寺tự 遣khiển 迎nghênh 百bách 人nhân 。 展triển 力lực 折chiết 不bất 能năng 動động 。 翼dực 曰viết 。 此thử 必tất 阿a 育dục 王vương 像tượng 當đương 往vãng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 。 非phi 強cường 力lực 所sở 能năng 移di 。 僉thiêm 曰viết 請thỉnh 効hiệu 甚thậm 驗nghiệm 。 翼dực 乃nãi 稽khể 首thủ 致trí 敬kính 。 命mạng 弟đệ 子tử 擎kình 捧phủng 。 裁tài 有hữu 五ngũ 人nhân 。 飃# 然nhiên 輕khinh 舉cử 。 四tứ 眾chúng 推thôi 伏phục 。 請thỉnh 問vấn 其kỳ 故cố 。 翼dực 笑tiếu 曰viết 。 昔tích 有hữu 誠thành 願nguyện 。 推thôi 理lý 謂vị 爾nhĩ 後hậu 耳nhĩ 。 罽kế 賓tân 禪thiền 師sư 僧Tăng 伽già 難nạn/nan 陁# 。 從tùng 蜀thục 下hạ 入nhập 寺tự 禮lễ 拜bái 。 云vân 是thị 外ngoại 國quốc 像tượng 。 尋tầm 覔# 銘minh 題đề 佛Phật 光quang 。 果quả 有hữu 胡hồ 書thư 。 讀đọc 曰viết 阿a 育dục 王vương 造tạo 也dã 。 年niên 八bát 十thập 二nhị 。 義nghĩa 照chiếu 中trung 卒thốt (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 八bát

竺trúc 法pháp 義nghĩa

沙Sa 門Môn 曇đàm 宗tông 寺tự 記ký 云vân 。 惠huệ 義nghĩa 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 年niên 九cửu 歲tuế 。 遇ngộ 竺trúc 法pháp 深thâm 。 法pháp 義nghĩa 問vấn 曰viết 。 仁nhân 利lợi 是thị 君quân 子tử 所sở 行hành 。 孔khổng 丘khâu 何hà 故cố 罕# 言ngôn 。 深thâm 答đáp 曰viết 。 緣duyên 物vật 尠tiển 能năng 行hành 。 故cố 希hy 言ngôn 之chi 耳nhĩ 。 年niên 十thập 三tam 。 伏phục 膺ưng 道đạo 門môn 。 修tu 治trị 戒giới 行hạnh 。 標tiêu 秀tú 之chi 稱xưng 。 與dữ 日nhật 而nhi 升thăng 。 好hảo/hiếu 大Đại 乘Thừa 學học 。 尤vưu 精tinh 法pháp 華hoa 。 住trụ 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 王vương 導đạo 孔khổng 敷phu 並tịnh 通thông 風phong 契khế 。 後hậu 居cư 始thỉ 寧ninh 之chi 保bảo 山sơn 。 徒đồ 眾chúng 四tứ 十thập 餘dư 人nhân 。 皆giai 是thị 高cao 勝thắng 道Đạo 士sĩ 。 領lãnh 會hội 玄huyền 微vi 。 四tứ 時thời 不bất 替thế 。 咸hàm 安an 二nhị 年niên 。 遇ngộ 篤đốc 病bệnh 。 針châm 石thạch 不bất 差sai 。 唯duy 專chuyên 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 久cửu 忽hốt 夢mộng 。 一nhất 沙Sa 門Môn 出xuất 其kỳ 膓# 胃vị 。 去khứ 其kỳ 垢cấu 疾tật 。 清thanh 水thủy 洗tẩy 濯trạc 。 還hoàn 內nội 腸tràng 中trung 。 既ký 窹# 豁hoát 然nhiên 頓đốn 愈dũ 。 晉tấn 孝hiếu 武võ 即tức 位vị 。 以dĩ 其kỳ 名danh 德đức 延diên 出xuất 京kinh 華hoa 。 常thường 所sở 師sư 諮tư 。 供cung 給cấp 甚thậm 厚hậu 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 四tứ 。 太thái 元nguyên 五ngũ 年niên 卒thốt 。 帝đế 以dĩ 錢tiền 十thập 萬vạn 。 買mãi 新tân 亭đình 崗# 為vi 墓mộ 。 起khởi 塔tháp 三tam 層tằng 。

時thời 有hữu 釋thích 普phổ 隨tùy 釋thích 惠huệ 鑒giám 升thăng 卒thốt 中trung 居cư 于vu 臨lâm 海hải 。 並tịnh 有hữu 德đức 素tố (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập

和hòa 上thượng 諱húy 僧Tăng 行hành

本bổn 姓tánh 支chi 。 會hội 稽khể 山sơn 陰ấm 人nhân 。 年niên 十thập 三tam 出xuất 家gia 。 為vi 基cơ 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 。 住trụ 城thành 傍bàng 寺tự 。 每mỗi 曰viết 。 神thần 仙tiên 之chi 道đạo 終chung 有hữu 遷thiên 墜trụy 。 玄huyền 儒nho 之chi 教giáo 不bất 能năng 出xuất 俗tục 。 陶đào 瑩oánh 心tâm 神thần 。 開khai 發phát 慧tuệ 悟ngộ 。 莫mạc 先tiên 乎hồ 釋Thích 氏thị 。 乃nãi 披phi 經kinh 問vấn 道đạo 。 威uy 儀nghi 弘hoằng 備bị 。 常thường 惜tích 寸thốn 陰ấm 。 和hòa 上thượng 同đồng 學học 僧Tăng 悝# 。 擅thiện 名danh 東đông 夏hạ 。 與dữ 和hòa 上thượng 影ảnh 響hưởng 惠huệ 基cơ 。 共cộng 弘hoằng 至chí 教giáo 。 悝# 山sơn 陰ấm 人nhân 。 體thể 度độ 弘hoằng 泰thái 。 風phong 味vị 宕# 遠viễn 。 基cơ 每mỗi 曰viết 。 能năng 光quang 益ích 風phong 化hóa 。 唯duy 行hành 悝# 而nhi 已dĩ 。 和hòa 上thượng 以dĩ 人nhân 間gian 諠huyên 動động 。 乃nãi 移di 住trụ 法pháp 華hoa 寺tự 。 自tự 非phi 法pháp 事sự 。 足túc 不bất 下hạ 山sơn 。 永vĩnh 明minh 中trung 。 上thượng 虞ngu 縣huyện 城thành 山sơn 寺tự 。 是thị 蔡thái 興hưng 宗tông 所sở 立lập 。 年niên 歲tuế 稍sảo 久cửu 。 風phong 範phạm 彫điêu 喪táng 。 既ký 闕khuyết 總tổng 領lãnh 。 請thỉnh 和hòa 上thượng 鎮trấn 正chánh 。 乃nãi 拂phất 衣y 就tựu 之chi 。 於ư 是thị 闡xiển 揚dương 法pháp 教giáo 。 開khai 示thị 誘dụ 施thí 。 齊tề 齊tề 烏ô 眾chúng 。 等đẳng 化hóa 之chi 常thường 悅duyệt 。 念niệm 西tây 方phương 。 要yếu 期kỳ 安an 養dưỡng 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 九cửu 。 永vĩnh 明minh 十thập 一nhất 年niên 卒thốt 。 又hựu 有hữu 同đồng 學học 惠huệ 通thông 。 弟đệ 子tử 僧Tăng 誕đản (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 一nhất

法pháp 遇ngộ

(# 別biệt 傳truyền 云vân 曇đàm 遇ngộ 。 又hựu 別biệt 記ký 云vân 道đạo 遇ngộ 也dã )# 。 不bất 知tri 何hà 處xứ 人nhân 也dã 。 少thiểu 而nhi 慷khảng 慨khái 。 養dưỡng 索sách 自tự 居cư 。 隣lân 豪hào 妻thê 之chi 以dĩ 女nữ 。 郡quận 守thủ 徵trưng 以dĩ 為vi 吏lại 。 皆giai 不bất 從tùng 。 專chuyên 慕mộ 大đại 法pháp 。 投đầu 釋thích 道đạo 安an 為vi 師sư 。 既ký 得đắc 沐mộc 浴dục 玄huyền 化hóa 。 諮tư 諏# 昧muội 理lý 。 執chấp 橾# 精tinh 懇khẩn 。 禁cấm 行hành 無vô [虛*予]# 。 鍾chung 摩ma 頂đảnh 之chi 愛ái 。 留lưu 起khởi 予# 之chi 賞thưởng 。 於ư 是thị 下hạ 帷duy 就tựu 業nghiệp 。 博bác 究cứu 深thâm 經Kinh 。 義nghĩa 陽dương 太thái 守thủ 陳trần 笛địch 阮# 保bảo 。 聞văn 風phong 欽khâm 悅duyệt 。 修tu 書thư 通thông 好hảo/hiếu 。 信tín 使sử 往vãng 還hoàn 。 果quả 有hữu 嚫sấn 遺di 。 晉tấn 太thái 元nguyên 二nhị 年niên 。 寺tự 荷hà 本bổn 圍vi 襄tương 陽dương 。 與dữ 曇đàm 微vi 曇đàm 翼dực 遠viễn 惠huệ 等đẳng 。 下hạ 集tập 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 等đẳng 。 法Pháp 輪luân 移di 軔# 。 學học 徒đồ 雲vân 湊thấu 。 聽thính 受thọ 之chi 眾chúng 。 常thường 四tứ 百bách 人nhân 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 。 於ư 寺tự 飲ẩm 酒tửu 。 癡si 夕tịch 燒thiêu 香hương 。 遇ngộ 罸# 而nhi 不bất 遣khiển 。 安an 聞văn 之chi 。 以dĩ 竹trúc 筒đồng 封phong 一nhất 荊kinh 子tử 。 手thủ 題đề 寄ký 遇ngộ 。 遇ngộ 開khai 封phong 見kiến 杖trượng 。 即tức 曰viết 。 此thử 由do 飲ẩm 酒tửu 僧Tăng 也dã 。 我ngã 訓huấn 眾chúng 不bất 勤cần 。 遠viễn 貽# 憂ưu 賜tứ 。 令linh 維duy 那na 繫hệ 磬khánh 聚tụ 眾chúng 。 以dĩ 杖trượng 筒đồng 量lượng 香hương 橙đắng 上thượng 。 行hành 香hương 畢tất 。 出xuất 眾chúng 前tiền 。 向hướng 筒đồng 致trí 化hóa 。 化hóa 竟cánh 伏phục 地địa 。 命mạng 維duy 那na 行hành 杖trượng 三tam 下hạ 。 內nội 杖trượng 筒đồng 中trung 起khởi 。 又hựu 作tác 垂thùy 淚lệ 嗚ô 咽yến/ế/yết 。

時thời 境cảnh 內nội 道đạo 俗tục 莫mạc 不bất 歎thán 息tức 。 既ký 而nhi 與dữ 惠huệ 遠viễn 書thư 曰viết 。 吾ngô 不bất 能năng 率suất 眾chúng 。 和hòa 上thượng 隔cách 在tại 異dị 域vực 。 猶do 遠viễn 垂thùy 憂ưu 。 吾ngô 罪tội 深thâm 矣hĩ 。 年niên 六lục 十thập 一nhất 。 卒thốt 於ư 江giang 陵lăng (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 二nhị

道đạo 恆hằng 者giả

藍lam 田điền 人nhân 。 年niên 八bát 九cửu 歲tuế 。 與dữ 群quần 小tiểu 兒nhi 。 聚tụ 沙sa 為vi 佛Phật 塔tháp 。 隱ẩn 士sĩ 張trương 忠trung 見kiến 之chi 曰viết 。 此thử 兒nhi 有hữu 日nhật 龍long 二nhị 理lý 。 仕sĩ 官quan 則tắc 位vị 至chí 公công 輔phụ 。 為vi 道đạo 則tắc 振chấn 隆long 大đại 法pháp 。 恨hận 吾ngô 老lão 矣hĩ 。 不bất 得đắc 見kiến 之chi 。 恆hằng 少thiểu 而nhi 偏thiên 孤cô 。 事sự 後hậu 母mẫu 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 家gia 道đạo 清thanh 貧bần 。 固cố 窮cùng 守thủ 慎thận 。 手thủ 學học 書thư 讀đọc 賣mại 。 以dĩ 供cúng 養dường 母mẫu 。 終chung 服phục 。 與dữ 同đồng 學học 道Đạo 標tiêu 。 俱câu 有hữu 名danh 譽dự 。 及cập 什thập 公công 入nhập 境cảnh 。 並tịnh 參tham 詳tường 譯dịch 。 姚diêu 興hưng 甚thậm 相tương/tướng 賞thưởng 遇ngộ 。 謂vị 有hữu 經kinh 國quốc 之chi 才tài 。 有hữu 勅sắc 。 奪đoạt 恆hằng 標tiêu 法Pháp 服phục 。 詔chiếu 曰viết 。 卿khanh 等đẳng 體thể 閑nhàn 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 。 服phục 膺ưng 法Pháp 門môn 。 曒# 然nhiên 之chi 橾# 。 誠thành 在tại 可khả 嘉gia 。 但đãn 朕trẫm 君quân 臨lâm 四tứ 海hải 。 治trị 急cấp 須tu 才tài 。 方phương 欲dục 招chiêu 肥phì 。 遁độn 於ư 山sơn 林lâm 。 撫phủ 陸lục 涗# 於ư 屠đồ 肆tứ 。 況huống 卿khanh 等đẳng 周chu 旋toàn 諳am 舊cựu 。 朕trẫm 所sở 言ngôn 盡tận 。 各các 抱bão 幹cán 時thời 之chi 能năng 。 而nhi 潛tiềm 獨độc 善thiện 之chi 地địa 。 此thử 豈khởi 朕trẫm 求cầu 賢hiền 之chi 至chí 情tình 。 卿khanh 等đẳng 篤đốc 化hóa 之chi 深thâm 趣thú 。 昔tích 人nhân 云vân 。 國quốc 有hữu 驥kí 而nhi 不bất 乘thừa 。 方phương 遑hoàng 遑hoàng 而nhi 更cánh 索sách 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 三tam

論luận 曰viết 。 問vấn 三tam 乘thừa 漸tiệm 解giải 實thật 相tướng 曰viết 。 經Kinh 云vân 。 三tam 乘thừa 同đồng 悟ngộ 實thật 相tướng 。 而nhi 得đắc 道Đạo 為vi 實thật 相tướng 。 理lý 有hữu 三tam 耶da 。 以dĩ 悟ngộ 三tam 而nhi 果quả 三tam 耶da 。 實thật 相tướng 唯duy 空không 而nhi 已dĩ 。 何hà 應ưng 有hữu 三tam 。 若nhược 實thật 相tướng 理lý 一nhất 。 以dĩ 悟ngộ 一nhất 而nhi 果quả 三tam 者giả 。 悟ngộ 一nhất 則tắc 不bất 應ưng 成thành 三tam 。

答đáp 曰viết 。

實thật 相tướng 乃nãi 無vô 一nhất 可khả 得đắc 。 而nhi 有hữu 三tam 。 緣duyên 行hành 者giả 悟ngộ 空không 有hữu 淺thiển 深thâm 。 因nhân 行hành 者giả 而nhi 有hữu 三tam 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 實thật 相tướng 無vô 一nhất 可khả 得đắc 。 悟ngộ 之chi 則tắc 理lý 盡tận 。 不bất 悟ngộ 則tắc 面diện 墻tường 。 何hà 應ưng 有hữu 淺thiển 深thâm 之chi 異dị 。 因nhân 行hành 者giả 而nhi 有hữu 三tam 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 行hành 人nhân 悟ngộ 實thật 相tướng 無vô 相tướng 者giả 。 要yếu 先tiên 識thức 其kỳ 相tương/tướng 。 然nhiên 後hậu 悟ngộ 其kỳ 無vô 相tướng 。 以dĩ 何hà 為vi 識thức 相tương/tướng 。 如như 彼bỉ 生sanh 死tử 之chi 相tướng 。 因nhân 十thập 二nhị 緣duyên 。 唯duy 如Như 來Lai 洞đỗng 見kiến 因nhân 緣duyên 之chi 始thỉ 終chung 。 悟ngộ 生sanh 死tử 決quyết 定định 相tương/tướng 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 識thức 相tương/tướng 非phi 相tướng 。 故cố 謂vị 之chi 悟ngộ 實thật 相tướng 之chi 上thượng 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 生sanh 死tử 十thập 二nhị 因nhân 緣duyên 。 唯duy 見kiến 其kỳ 終chung 。 而nhi 不bất 識thức 其kỳ 始thỉ 。 雖tuy 悟ngộ 相tương/tướng 非phi 相tướng 。 而nhi 不bất 識thức 因nhân 緣duyên 之chi 始thỉ 。 故cố 謂vị 之chi 悟ngộ 實thật 相tướng 之chi 中trung 者giả 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 徒đồ 。 唯duy 總tổng 觀quán 生sanh 死tử 之chi 法pháp 。 是thị 因nhân 緣duyên 而nhi 有hữu 。 雖tuy 悟ngộ 相tương/tướng 非phi 相tướng 。 不bất 著trước 於ư 生sanh 死tử 。 而nhi 識thức 因nhân 緣duyên 之chi 始thỉ 終chung 。 故cố 謂vị 之chi 悟ngộ 實thật 相tướng 理lý 實thật 無vô 二nhị 。 因nhân 於ư 行hành 者giả 。 照chiếu 有hữu 明minh 闇ám 。 觀quán 彼bỉ 諸chư 因nhân 緣duyên 。 有hữu 盡tận 與dữ 不bất 盡tận 。 故cố 於ư 實thật 相tướng 而nhi 有hữu 三tam 乘thừa 之chi 別biệt 。 問vấn 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 與dữ 二Nhị 乘Thừa 。 既ký 不bất 窮cùng 因nhân 緣duyên 之chi 始thỉ 終chung 。 何hà 得đắc 稱xưng 悟ngộ 實thật 相tướng 而nhi 得đắc 道Đạo 。

答đáp 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 之chi 與dữ 二Nhị 乘Thừa 。 雖tuy 不bất 洞đỗng 見kiến 因nhân 緣duyên 之chi 始thỉ 終chung 。 而nhi 解giải 生sanh 死tử 是thị 。 因nhân 緣duyên 而nhi 有hữu 。 知tri 生sanh 死tử 定định 。 相tướng 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 能năng 不bất 染nhiễm 著trước 於ư 生sanh 死tử 。 超siêu 三tam 界giới 而nhi 得đắc 道Đạo (# 云vân 云vân )# 。

又hựu 問vấn 無vô 神thần 我ngã 曰viết 。 經Kinh 云vân 。 外ngoại 道đạo 妄vọng 見kiến 我ngã 。 名danh 之chi 為vi 邪tà 倒đảo 。 今kim 明minh 佛Phật 性tánh 即tức 我ngã 。 名danh 之chi 為vi 正chánh 見kiến 。 外ngoại 道đạo 所sở 以dĩ 為vi 邪tà 。 佛Phật 性tánh 以dĩ 何hà 為vi 正chánh 。

答đáp 曰viết 。

外ngoại 道đạo 妄vọng 見kiến 神thần 我ngã 。 無vô 常thường 以dĩ 為vi 常thường 。 非phi 耶da 而nhi 何hà 。 佛Phật 法Pháp 以dĩ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 為vi 佛Phật 性tánh 。 以dĩ 佛Phật 為vi 真chân 我ngã 。 常thường 住trụ 而nhi 不bất 變biến 。 非phi 正chánh 而nhi 何hà 。 問vấn 曰viết 。 何hà 故cố 謂vị 佛Phật 性tánh 為vi 我ngã 。

答đáp 曰viết 。

所sở 以dĩ 謂vị 佛Phật 性tánh 為vi 我ngã 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 成thành 佛Phật 之chi 真chân 性tánh 。 常thường 存tồn 之chi 性tánh 。 唯duy 自tự 己kỷ 之chi 所sở 寶bảo 。 故cố 謂vị 之chi 為vi 我ngã 。 問vấn 曰viết 。 若nhược 外ngoại 道đạo 妄vọng 見kiến 神thần 我ngã 。 以dĩ 為vi 邪tà 倒đảo 者giả 。 未vị 知tri 眾chúng 生sanh 為vi 有hữu 神thần 耶da 。 為vi 無vô 神thần 耶da 。 無vô 神thần 者giả 恐khủng 。 空không 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 修tu 善thiện 造tạo 惡ác 誰thùy 受thọ 報báo 應ứng 。

答đáp 曰viết 。

眾chúng 生sanh 雖tuy 無vô 常thường 住trụ 之chi 神thần 。 而nhi 有hữu 善thiện 惡ác 之chi 心tâm 。 善thiện 惡ác 之chi 心tâm 。 為vi 萬vạn 行hạnh 之chi 主chủ 。 天thiên 堂đường 地địa 獄ngục 。 以dĩ 心tâm 為vi 本bổn 。 因nhân 果quả 相tương 續tục 由do 斯tư 以dĩ 生sanh 。 故cố 常thường 而nhi 不bất 存tồn 。 滅diệt 而nhi 不bất 絕tuyệt 。 所sở 謂vị 中trung 道đạo 者giả 也dã 。 問vấn 曰viết 。 無vô 常thường 之chi 神thần 。 雖tuy 有hữu 善thiện 惡ác 之chi 心tâm 。 善thiện 惡ác 之chi 心tâm 。 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 造tạo 善thiện 惡ác 之chi 心tâm 。 既ký 當đương 境cảnh 自tự 滅diệt 。 未vị 來lai 之chi 心tâm 非phi 造tạo 善thiện 惡ác 之chi 主chủ 。 云vân 何hà 使sử 未vị 來lai 之chi 心tâm 橫hoạnh/hoành 受thọ 過quá 去khứ 之chi 報báo 。 有hữu 似tự 甲giáp 為vi 乙ất 受thọ 禍họa 冥minh 司ty 幽u 罸# 何hà 其kỳ 熈# 哉tai 。

答đáp 曰viết 。

難nạn/nan 云vân 。 未vị 來lai 之chi 心tâm 。 不bất 造tạo 過quá 去khứ 。 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 何hà 得đắc 橫hoạnh/hoành 受thọ 過quá 去khứ 。 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 三tam 後hậu 來lai 難nạn/nan 。 可khả 謂vị 發phát 明minh 奇kỳ 唱xướng 。 夫phu 報báo 應ứng 之chi 道đạo 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 如như 能năng 髣phảng 髴phất 。 豈khởi 凡phàm 夫phu 末mạt 學học 所sở 可khả 厝thố 壞hoại 。 且thả 依y 文văn 句cú 忌kỵ 言ngôn 之chi 也dã 。 經Kinh 云vân 。 五ngũ 道đạo 受thọ 生sanh 。 以dĩ 心tâm 為vi 本bổn 。 無vô 常thường 心tâm 者giả 。 念niệm 念niệm 常thường 遷thiên 。 我ngã 有hữu 古cổ 今kim 之chi 異dị 。 前tiền 心tâm 不bất 待đãi 後hậu 心tâm 。 而nhi 後hậu 心tâm 因nhân 前tiền 而nhi 有hữu 。 生sanh 死tử 以dĩ 之chi 無vô 窮cùng 。 果quả 報báo 以dĩ 之chi 不bất 絕tuyệt 。 經Kinh 云vân 。 劫kiếp 初sơ 穀cốc 種chủng 。 能năng 生sanh 未vị 來lai 無vô 窮cùng 之chi 穀cốc 。 神thần 無vô 不bất 滅diệt 。 心tâm 無vô 不bất 因nhân 。 推thôi 穀cốc 足túc 以dĩ 知tri 人nhân 。 知tri 人nhân 足túc 悟ngộ 無vô 神thần 。 是thị 以dĩ 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 因nhân 緣duyên 。 空không 無vô 主chủ 。 無vô 主chủ 之chi 義nghĩa 。 豈khởi 非phi 無vô 神thần 之chi 明minh 證chứng 哉tai 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 五ngũ

覺giác 世thế

京kinh 兆triệu 人nhân 也dã 。 年niên 十thập 二nhị 出xuất 家gia 。 篤đốc 信tín 行hành 。 無vô 嗜thị 慾dục 。 觀quán 世thế 榮vinh 利lợi 若nhược 浮phù 雲vân 。 烏ô 學học 善thiện 泥Nê 洹Hoàn 大đại 品phẩm 。 立lập 二nhị 諦đế 義nghĩa 。 以dĩ 不bất 空không 假giả 名danh 為vi 宗tông 。 論luận 議nghị 清thanh 辨biện 。 與dữ 惠huệ 整chỉnh 齊tề 名danh 。 其kỳ 高cao 談đàm 玄huyền 勝thắng 。 以dĩ 理lý 會hội 心tâm 。 商thương 略lược 過quá 之chi 。 少thiểu 遊du 彭# 城thành 。 後hậu 來lai 京kinh 甸# 。 憩khế 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 寺tự 。 太thái 始thỉ 中trung 。 多đa 通thông 方Phương 等Đẳng 經kinh 。 世thế 手thủ 不bất 執chấp 卷quyển 。 而nhi 思tư 徹triệt 微vi 眇miễu 。 磐bàn 疑nghi 石thạch 難nạn/nan 莫mạc 不bất 氷băng 釋thích 。 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 三tam 業nghiệp 俱câu 勤cần 。 弟đệ 子tử 僧Tăng 瑤dao 遇ngộ 酒tửu 小tiểu 過quá 。 戒giới 之chi 曰viết 。 縱túng/tung 情tình 殆đãi 惰nọa 。 醉túy 酒tửu 飽bão 食thực 。 此thử 皆giai 罸# 性tánh 之chi 斧phủ 也dã 。 婆bà 寒hàn 不bất 為vi 。 況huống 復phục 息tức 心tâm 。 若nhược 能năng 依y 律luật 懇khẩn 懺sám 。 特đặc 恕thứ 一nhất 反phản 。 若nhược 其kỳ 不bất 爾nhĩ 。 便tiện 宜nghi 遠viễn 去khứ 。 於ư 是thị 門môn 徒đồ 肅túc 然nhiên 。 莫mạc 不bất 戰chiến 慓phiêu 。 四tứ 輩bối 崇sùng 仰ngưỡng 。 遠viễn 人nhân 慕mộ 義nghĩa 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 九cửu (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 六lục

曇đàm 斌#

本bổn 姓tánh 蘇tô 。 南nam 陽dương 人nhân 也dã (# 王vương 巾cân 云vân 京kinh 兆triệu 人nhân 也dã )# 。 年niên 十thập 餘dư 出xuất 家gia 。 事sự 沙Sa 門Môn 道đạo 禕y 為vi 弟đệ 子tử 。 患hoạn 脚cước 疾tật 。 不bất 敢cảm 下hạ 都đô 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 年niên 乃nãi 往vãng 江giang 陵lăng 。 憩khế 於ư 辛tân 寺tự 。 飡xan 聽thính 經Kinh 論luận 。 兼kiêm 修tu 禪thiền 律luật 。 每mỗi 苦khổ 潭đàm 思tư 。 情tình 未vị 能năng 達đạt 。 後hậu 於ư 四tứ 層tằng 寺tự 。 中trung 食thực 竟cánh 。 登đăng 般Bát 若Nhã 臺đài 。 讀đọc 經kinh 倦quyện 臥ngọa 。 夢mộng 見kiến 一nhất 人nhân 。 白bạch 銀ngân 色sắc 相tướng 好hảo/hiếu 分phân 明minh 。 似tự 是thị 彌Di 勒Lặc 。 舉cử 手thủ 摩ma 其kỳ 頂đảnh 曰viết 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 所sở 疑nghi 義nghĩa 。 數số 論luận 經kinh 書thư 備bị 已dĩ 解giải 釋thích 。 遊du 方phương 自tự 見kiến 。 及cập 窹# 懽# 憙hí 。 因nhân 下hạ 京kinh 都đô 。 值trị 僧Tăng 業nghiệp 律luật 師sư 。 在tại 吳ngô 講giảng 十thập 誦tụng 。 即tức 往vãng 就tựu 聽thính 。 事sự 竟cánh 還hoàn 都đô 。 從tùng 靜tĩnh 林lâm 法Pháp 師sư 。 於ư 多đa 寶bảo 寺tự 誦tụng 決quyết 所sở 疑nghi 。 琅lang 耶da [免*頁]# 延diên 之chi 。 於ư 講giảng 座tòa 相tương 遇ngộ 。 謂vị 多đa 寶bảo 寺tự 主chủ 寶bảo 譽dự 曰viết 。 此thử 傖# 道Đạo 人Nhân 當đương 為vi 往vãng 器khí 。 後hậu 就tựu 吳ngô 興hưng 小tiểu 山sơn 法pháp 瑤dao 。 聽thính 泥Nê 洹Hoàn 勝thắng 鬘man 。 又hựu 從tùng 南nam 林lâm 法pháp 業nghiệp 。 受thọ 花hoa 嚴nghiêm 雜tạp 心tâm 。 食thực 不bất 求cầu 飽bão 。 勤cần 不bất 告cáo 勞lao 。 乘thừa 月nguyệt 讀đọc 經kinh 。 不bất 赴phó 齋trai 會hội 。 法pháp 業nghiệp 問vấn 曰viết 。 齋trai 會hội 嚫sấn 施thí 足túc 以dĩ 市thị 油du 。 何hà 故cố 不bất 赴phó 。

答đáp 曰viết 。

形hình 動động 神thần 疲bì 。 則tắc 慮lự 不bất 得đắc 專chuyên 。 不bất 得đắc 專chuyên 則tắc 雖tuy 學học 無vô 功công 。

曇đàm 濟tế

河hà 東đông 人nhân 也dã 。 十thập 三tam 出xuất 家gia 。 為vi 導đạo 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 。 住trụ 壽thọ 陽dương 八bát 公công 山sơn 東đông 寺tự 。 少thiểu 有hữu 器khí 度độ 。 汪uông 汪uông 然nhiên 。 儀nghi 望vọng 端đoan 肅túc 。 機cơ 悟ngộ 通thông 舉cử 。 讀đọc 成thành 實thật 論luận 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 夜dạ 繼kế 日nhật 。 未vị 常thường 安an 寢tẩm 。 高cao 談đàm 遠viễn 論luận 。 以dĩ 此thử 自tự 娛ngu 。 善thiện 言ngôn 謔hước 巧xảo 應ứng 對đối 。 及cập 自tự 當đương 師sư 匠tượng 。 虗hư 心tâm 待đãi 物vật 。 動động 止chỉ 云vân 為vi 莫mạc 非phi 體thể 度độ 。 綱cương 維duy 正Chánh 法Pháp 。 開khai 示thị 未vị 聞văn 。 年niên 始thỉ 登đăng 立lập 。 譽dự 流lưu 四tứ 海hải 。 天thiên 子tử 聞văn 風phong 。 請thỉnh 出xuất 都đô 邑ấp 。 以dĩ 宋tống 大đại 明minh 二nhị 年niên 。 過quá 江giang 住trụ 中trung 興hưng 寺tự 。 法Pháp 輪luân 移di 甘cam 露lộ 灑sái 澤trạch 。 四tứ 方phương 義nghĩa 學học 異dị 軌quỹ 同đồng 到đáo 。 理lý 愜# 物vật 心tâm 。 道đạo 俗tục 嗟ta 仰ngưỡng 。 着trước 七thất 宗tông 論luận 。 第đệ 一nhất 本bổn 無vô 立lập 宗tông 。 曰viết 如Như 來Lai 興hưng 世thế 。 以dĩ 本bổn 無vô 佛Phật 教giáo 。 故cố 方Phương 等Đẳng 深thâm 經Kinh 。 皆giai 備bị 明minh 五ngũ 陰ấm 本bổn 無vô 。 本bổn 無vô 之chi 論luận 由do 來lai 尚thượng 矣hĩ 。 何hà 者giả 。 夫phu 冥minh 造tạo 之chi 前tiền 。 廓khuếch 然nhiên 而nhi 已dĩ 。 至chí 於ư 元nguyên 氣khí 陶đào 化hóa 。 則tắc 群quần 像tượng 稟bẩm 形hình 。 形hình 雖tuy 資tư 化hóa 。 權quyền 化hóa 之chi 本bổn 。 則tắc 出xuất 於ư 自tự 然nhiên 。 自tự 然nhiên 自tự 爾nhĩ 。 豈khởi 有hữu 造tạo 之chi 者giả 哉tai 。 由do 此thử 而nhi 言ngôn 。 無vô 在tại 元nguyên 化hóa 之chi 先tiên 。 空không 為vi 眾chúng 形hình 之chi 始thỉ 。 故cố 稱xưng 本bổn 無vô 。 非phi 謂vị 虗hư 豁hoát 之chi 中trung 能năng 生sanh 萬vạn 有hữu 也dã 。 夫phu 人nhân 之chi 所sở 滯trệ 。 滯trệ 在tại 未vị 有hữu 。 苟cẩu 宅trạch 心tâm 本bổn 無vô 。 則tắc 斯tư 累lũy/lụy/luy 豁hoát 矣hĩ 。 夫phu 崇sùng 本bổn 可khả 以dĩ 息tức 末mạt 者giả 。 盖# 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 八bát

夫phu 禮lễ 法pháp 者giả

外ngoại 典điển 之chi 篤đốc 教giáo 。 戒giới 律luật 者giả 。 內nội 聖thánh 之chi 至chí 範phạm 。 杜đỗ 利lợi 慾dục 之chi 萠bằng 。 絕tuyệt 邪tà 狂cuồng 之chi 路lộ 。 使sử 三tam 障chướng 五ngũ 盖# 。 同đồng 歸quy 道Đạo 場Tràng 。 流lưu 遁độn 輕khinh 薄bạc 。 咸hàm 濟tế 仁nhân 壽thọ 。 豈khởi 非phi 慈từ 悲bi 博bác 大đại 神thần 化hóa 無vô 方phương 者giả 乎hồ 。 自tự 正chánh 覺giác 善Thiện 逝Thệ 。 迦Ca 葉Diếp 撰soạn 律luật 為vi 八bát 十thập 誦tụng 。 誦tụng 者giả 謂vị 常thường 應ưng 誦tụng 持trì 也dã 。 而nhi 微vi 言ngôn 稍sảo 遠viễn 。 大đại 義nghĩa 相tương/tướng 乖quai 。 遂toại 波ba 握ác 掌chưởng 藏tạng 。 乃nãi 抄sao 為vi 十thập 誦tụng 。 婆bà 麤thô 富phú 羅la 抄sao 為vi 僧Tăng 祇kỳ 。 又hựu 彌di 沙sa 塞tắc 抄sao 為vi 五ngũ 分phần/phân 。 曇đàm 摩ma 毱cúc 多đa 抄sao 為vi 四tứ 分phần/phân 。 與dữ 迦Ca 葉Diếp 維duy 所sở 抄sao 。 合hợp 為vi 五ngũ 部bộ 。 是thị 以dĩ 長trưởng 者giả 夢mộng 疊điệp 。 已dĩ 表biểu 當đương 分phân 之chi 相tương/tướng 。 亦diệc 猶do 春xuân 秋thu 分phân 為vi 五ngũ 。 詩thi 分phân 為vi 四tứ 之chi 類loại 也dã 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 顯hiển 。 以dĩ 義nghĩa 熈# 二nhị 年niên 。 從tùng 外ngoại 國quốc 還hoàn 。 得đắc 僧Tăng 祇kỳ 彌di 沙sa 塞tắc 律luật 二nhị 部bộ 。 止chỉ 獲hoạch 胡hồ 文văn 。 未vị 得đắc 宣tuyên 譯dịch 。 義nghĩa 熈# 九cửu 年niên 。 有hữu 弗phất 若nhược 多đa 羅la 。 至chí 長trường/trưởng 安an 。 與dữ 童đồng 壽thọ 。 共cộng 出xuất 十thập 誦tụng 律luật 。 到đáo 十thập 二nhị 年niên 。 佛Phật 陀Đà 邪tà 舍xá 。 與dữ 佛Phật 共cộng 出xuất 四tứ 分phần/phân 律luật 。 其kỳ 年niên 佛Phật 駄đà 跋bạt 陀đà 。 又hựu 出xuất 僧Tăng 祇kỳ 律luật 。 宋tống 景cảnh 平bình 元nguyên 年niên 。 沙Sa 門Môn 佛Phật 駄đà 什thập 。 與dữ 智trí 勝thắng 。 共cộng 出xuất 五ngũ 分phần/phân 律luật 。 餘dư 迦Ca 葉Diếp 維duy 一nhất 部bộ 未vị 傳truyền 中trung 國quốc 。 自tự 茲tư 迄hất 今kim 。 法pháp 流lưu 稍sảo 廣quảng 。 四tứ 部bộ 律luật 律luật 學học 處xứ 處xứ 成thành 群quần 諒# 足túc 導đạo 揚dương 前tiền 縱túng/tung 。 嗣tự 徽# 後hậu 代đại 。 其kỳ 聲thanh 業nghiệp 尤vưu 著trước 者giả 。 並tịnh 為vi 之chi 傳truyền (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 十thập 九cửu

佛Phật 駄đà 跋bạt 陀đà

(# 或hoặc 云vân 浮phù 頭đầu 婆bà 駄đà 。 梁lương 言ngôn 覺giác 賢hiền )# 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 。 九cửu 歲tuế 失thất 父phụ 母mẫu 。 為vi 外ngoại 家gia 所sở 養dưỡng 。 年niên 十thập 七thất 出xuất 家gia 。 師sư 令linh 誦tụng 經Kinh 。 五ngũ 人nhân 同đồng 業nghiệp 。 四tứ 人nhân 一nhất 月nguyệt 。 敵địch 其kỳ 一nhất 日nhật 。 愽# 覧# 經kinh 律luật 。 精tinh 力lực 過quá 人nhân 。 篤đốc 好hảo/hiếu 禪thiền 思tư 。 遇ngộ 境cảnh 斯tư 得đắc 。 雅nhã 遊du 九cửu 次thứ 。 妙diệu 入nhập 八bát 解giải 。 同đồng 學học 僧Tăng 伽già 達đạt 多đa 。 心tâm 相tương/tướng 賞thưởng 遇ngộ 。 同đồng 遊du 罽kế 賓tân 。 達đạt 多đa 閇bế 室thất 安an 禪thiền 。 先tiên 自tự 念niệm 言ngôn 曰viết 。 無vô 得đắc 覺giác 我ngã 者giả 也dã 。 有hữu 頃khoảnh 忽hốt 見kiến 覺giác 賢hiền 對đối 倚ỷ 彈đàn 指chỉ 。 達đạt 多đa 問vấn 曰viết 。 何hà 從tùng 得đắc 入nhập 。

答đáp 曰viết 。

向hướng 往vãng 兜Đâu 率Suất 。 見kiến 子tử 意ý 云vân 無vô 得đắc 覺giác 我ngã 。 故cố 相tương/tướng 觀quán 耳nhĩ 。 達đạt 多đa 方phương 悟ngộ 。 非phi 凡phàm 夫phu 人nhân 焉yên 。 苦khổ 從tùng 謂vị 問vấn 。 乃nãi 云vân 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 也dã 。

曇đàm 摩ma 密mật 多đa

(# 梁lương 言ngôn 法pháp 友hữu )# 。 少thiểu 稟bẩm 道đạo 化hóa 。 喰thực 味vị 玄huyền 秘bí 。 為vi 三Tam 寶Bảo 之chi 勇dũng 卒thốt 。 法pháp 城thành 之chi 巨cự 塹tiệm 。 諷phúng 誦tụng 經Kinh 藏tạng 。 堅kiên 持trì 律luật 部bộ 。 偏thiên 好hảo/hiếu 禪thiền 那na 。 兼kiêm 修tu 定định 品phẩm 。 心tâm 安an 虗hư 靜tĩnh 。 思tư 達đạt 玄huyền 微vi 。 志chí 願nguyện 遊du 方phương 。 弘hoằng 通thông 禪thiền 悅duyệt 。 於ư 是thị 汎# 泊bạc 來lai 東đông 。 以dĩ 宋tống 永vĩnh 初sơ 三tam 年niên 。 始thỉ 至chí 江giang 陵lăng 。 住trụ 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 。 旬tuần 日nhật 之chi 中trung 。 得đắc 一nhất 舍xá 利lợi 。 形hình 質chất 雖tuy 小tiểu 。 光quang 色sắc 異dị 常thường 。 以dĩ 鉢bát 水thủy 汎# 之chi 。 遙diêu 淥# 右hữu 轉chuyển 。 乍sạ 浮phù 乍sạ 沈trầm 。 光quang [卄/(澄-豆+示)]# 炳bỉnh 煥hoán 。 眾chúng 皆giai 驚kinh 此thử 神thần 奇kỳ 。 嗟ta 歎thán 盈doanh 路lộ 。 元nguyên 嘉gia 初sơ 來lai 集tập 京kinh 師sư 。 住trụ 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 。 譯dịch 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 一nhất 分phần/phân 。 虗hư 空không 藏tạng 觀quán 一nhất 分phần/phân 。 至chí 十thập 年niên 移di 憩khế 定định 林lâm 。 業nghiệp 遠viễn 囂hiêu 動động 。 專chuyên 務vụ 清thanh 寂tịch 。 更cánh 華hoa 。 寺tự 後hậu 別biệt 禪thiền 堂đường 。 師sư 友hữu 十thập 餘dư 。 並tịnh 雅nhã 精tinh 業nghiệp 。 晝trú 夜dạ 不bất 休hưu 。 供cúng 施thí 雲vân 集tập 。 以dĩ 十thập 八bát 年niên 。 更cánh 譯dịch 禪thiền 秘bí 要yếu 三tam 分phần/phân 。 五ngũ 門môn 禪thiền 經kinh 一nhất 分phần/phân 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 。 元nguyên 嘉gia 十thập 九cửu 年niên 六lục 月nguyệt 。 卒thốt 于vu 寺tự (# 云vân 云vân )# 。

僧Tăng 伽già 羅la 多đa 哆đa

(# 梁lương 言ngôn 僧Tăng 濟tế )# 。 西tây 域vực 人nhân 也dã 。 少thiểu 失thất 二nhị 親thân 。 又hựu 無vô 兄huynh 弟đệ 。 師sư 心tâm 伉# 節tiết 。 捨xả 俗tục 襲tập 道đạo 。 夷di 放phóng 小tiểu 欲dục 。 虗hư 心tâm 慕mộ 遠viễn 。 不bất 尚thượng 榮vinh 華hoa 。 唯duy 以dĩ 得đắc 意ý 為vi 貴quý 。 僧Tăng 伽già 達đạt 多đa 。 見kiến 而nhi 奇kỳ 之chi 。 語ngữ 經kinh 律luật 。 通thông 禪thiền 教giáo 。 人nhân 息tức 不bất 息tức 。 篤đốc 學học 無vô 倦quyện 。 安an 思tư 三tam 空không 。 寂tịch 觀quán 五ngũ 淨tịnh 。 延diên 促xúc 由do 心tâm 。 遊du 戲hí 適thích 我ngã 。 宋tống 永vĩnh 平bình 二nhị 年niên 。 自tự 外ngoại 國quốc 達đạt 于vu 帝đế 京kinh 。 棲tê 宅trạch 丘khâu 林lâm 。 養dưỡng 索sách 川xuyên 岳nhạc 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 十thập 年niên 。 卜bốc 居cư 鍾chung 山sơn 之chi 陽dương 。 剪tiễn 開khai 榛# 蕪# 。 造tạo 立lập 精tinh 舍xá 。 聳tủng 剎sát 陵lăng 雲vân 。 高cao 堂đường 架# 日nhật 。 鑿tạc 澗giản 延diên 流lưu 。 傍bàng 巖nham 列liệt 樹thụ 。 當đương 時thời 之chi 威uy 德đức 。 故cố 號hiệu 曰viết 宋tống 熈# 。 禪thiền 學học 之chi 眾chúng 。 三tam 十thập 餘dư 人nhân 。 四tứ 輩bối 供cúng 施thí 。 相tương 繼kế 不bất 絕tuyệt 。 濟tế 不bất 畜súc 私tư 財tài 。 有hữu 必tất 入nhập 眾chúng 。 禪thiền 席tịch 常thường 溫ôn 。 法pháp 言ngôn 不bất 輟chuyết 。 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 九cửu 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 七thất 年niên 卒thốt (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập

道đạo 韶thiều

本bổn 姓tánh 凡phàm 。 燉# 煌hoàng 人nhân 也dã 。 少thiểu 出xuất 家gia 。 勤cần 道đạo 業nghiệp 。 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 。 披phi 覽lãm 戒giới 律luật 。 備bị 學học 諸chư 禪thiền 。 頭đầu 陀đà 為vi 事sự 業nghiệp 。 披phi 服phục 弊tệ 衣y 。 或hoặc 冢# 間gian 而nhi 坐tọa 。 年niên 過quá 知tri 命mạng 。 操thao 節tiết 愈dũ 明minh 。 每mỗi 至chí 獨độc 處xứ 山sơn 林lâm 。 單đơn 行hành 獸thú 窟quật 。 遍biến 入nhập 諸chư 門môn 。 歷lịch 觀quán 生sanh 死tử 。 嘗thường 夜dạ 坐tọa 樹thụ 下hạ 。 忽hốt 雷lôi 電điện 霹phích 礰lịch 。 折chiết 樹thụ 甫phủ 枝chi 。 猛mãnh 虎hổ 群quần 號hiệu 。 轉chuyển 石thạch 奔bôn 落lạc 。 韶thiều 端đoan 然nhiên 不bất 動động 。 禪thiền 嘿mặc 無vô 異dị 。 明minh 村thôn 人nhân 獻hiến 供cung 。 問vấn 路lộ 泥nê 深thâm 淺thiển 。 村thôn 人nhân 云vân 不bất 雨vũ 久cửu 。 方phương 悟ngộ 鬼quỷ 神thần 所sở 為vi 焉yên 。 其kỳ 日nhật 中trung 晡bô 。 又hựu 見kiến 索sách 甲giáp 彌di 山sơn 。 舟chu 旗kỳ 竟cánh 野dã 。 俄nga 而nhi 有hữu 人nhân 。 來lai 問vấn 韶thiều 曰viết 。 沙Sa 門Môn 何hà 故cố 。 奪đoạt 僕bộc 所sở 住trụ 。 韶thiều 答đáp 曰viết 。 本bổn 來lai 相tương/tướng 就tựu 。 欲dục 以dĩ 道đạo 變biến 俗tục 。 謂vị 君quân 是thị 善thiện 神thần 。 共cộng 求cầu 勝thắng 果quả 。 不bất 虞ngu 見kiến 恠# 。 神thần 有hữu 恧# 焉yên 。 韶thiều 剛cang 正chánh 質chất 直trực 。 少thiếu 長trưởng 一nhất 槩# 。 獨độc 處xử 山sơn 間gian 。 三tam 十thập 餘dư 載tái 。

時thời 遇ngộ 惡ác 魔ma 。 多đa 類loại 此thử 也dã 。 後hậu 於ư 房phòng 中trung 坐tọa 禪thiền 。 舉cử 身thân 皆giai 冷lãnh 。 唯duy 心tâm 下hạ 微vi 溫ôn 。 眷quyến 屬thuộc 皆giai 悲bi 。 謂vị 已dĩ 遷thiên 滅diệt 。 經kinh 四tứ 日nhật 乃nãi 起khởi 。 問vấn 其kỳ 故cố 。 自tự 說thuyết 見kiến 閻diêm 羅la 王vương 投đầu 其kỳ 手thủ 。 覺giác 身thân 便tiện 冷lãnh 。 謂vị 韶thiều 曰viết 。 君quân 今kim 來lai 此thử 。 當đương 案án 行hành 地địa 獄ngục 。 指chỉ 示thị 罪tội 人nhân 。 此thử 皆giai 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 造tạo 三tam 惡ác 業nghiệp 。 君quân 命mạng 尚thượng 延diên 。 可khả 教giáo 化hóa 人nhân 間gian 。 韶thiều 曰viết 。 世thế 間gian 有hữu 佛Phật 經kinh 。 善thiện 教giáo 猶do 不bất 遵tuân 修tu 。 況huống 我ngã 常thường 人nhân 言ngôn 豈khởi 生sanh 信tín 。 閻diêm 羅la 王vương 曰viết 。 當đương 為vi 君quân 現hiện 證chứng 。 令linh 人nhân 信tín 也dã 。 因nhân 投đầu 右hữu 臂tý 。 牽khiên 使sử 長trường/trưởng 八bát 寸thốn 。 而nhi 左tả 手thủ 如như 故cố 。 及cập 起khởi 右hữu 臂tý 果quả 長trường/trưởng 。 於ư 是thị 精tinh 勤cần 有hữu 倍bội 恆hằng 日nhật 。 勸khuyến 導đạo 道đạo 俗tục 。 講giảng 說thuyết 經Kinh 戒giới 。 每mỗi 中trung 食thực 。 輙triếp 得đắc 舍xá 利lợi 。 諸chư 有hữu 起khởi 塔tháp 者giả 。 皆giai 給cấp 與dữ 之chi 。 自tự 爾nhĩ 以dĩ 後hậu 。 氣khí 力lực 康khang 勝thắng 。 復phục 得đắc 十thập 年niên 。 年niên 至chí 六lục 十thập 餘dư 。 卒thốt 竹trúc 林lâm 寺tự 。 釋thích 智trí 紹thiệu 昔tích 至chí 抱bão 罕# 。 親thân 見kiến 臂tý 有hữu 短đoản 長trường/trưởng (# 云vân 云vân )# 。

僧Tăng 印ấn

姓tánh 樊phàn 氏thị 。 金kim 城thành 榆# 中trung 人nhân 。 釋thích 玄huyền 高cao 弟đệ 子tử 。 性tánh 腹phúc 清thanh 純thuần 。 意ý 懷hoài 篤đốc 至chí 。 與dữ 之chi 久cửu 處xứ 者giả 。 未vị 當đương 見kiến 慢mạn 忤ngỗ 之chi 色sắc 。 下hạ 接tiếp 庸dong 隷lệ 。 必tất 出xuất 矝# 愛ái 之chi 言ngôn 。 振chấn 卹tuất 貧bần 餧ủy 。 有hữu 求cầu 無vô 逆nghịch 。 心tâm 道đạo 聰thông 利lợi 。 修tu 大Đại 乘Thừa 觀quán 。 所sở 得đắc 境cảnh 界giới 。 為vi 禪thiền 學học 之chi 宗tông 。 省tỉnh 削tước 身thân 口khẩu 。 具cụ 持trì 淨tịnh 律luật 。 嘗thường 在tại 江giang 陵lăng 。 教giáo 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 禪thiền 。 頗phả 有hữu 所sở 得đắc 。 印ấn 語ngữ 之chi 曰viết 。 上thượng 坐tọa 所sở 學học 。 應ưng 得đắc 異dị 境cảnh 。 若nhược 得đắc 便tiện 能năng 。 隨tùy 願nguyện 往vãng 生sanh 。 修tu 之chi 不bất 已dĩ 。 果quả 值trị 異dị 應ưng 。 即tức 以dĩ 告cáo 印ấn 。 印ấn 戒giới 之chi 曰viết 。 此thử 法pháp 乃nãi 將tương 來lai 美mỹ 事sự 。 然nhiên 脫thoát 不bất 幸hạnh 大đại 命mạng 應ưng 終chung 。 此thử 僧Tăng 欣hân 然nhiên 曰viết 。 由do 來lai 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。 得đắc 應ưng 之chi 後hậu 。 或hoặc 有hữu 勸khuyến 往vãng 兜Đâu 率Suất 者giả 。 此thử 僧Tăng 嗟ta 疑nghi 良lương 久cửu 。 至chí 三tam 更cánh 方phương 決quyết 云vân 。 定định 向hướng 兜Đâu 率Suất 。 言ngôn 意ý 就tựu 臥ngọa 。 同đồng 學học 起khởi 看khán 。 命mạng 已dĩ 逝thệ 矣hĩ 。 印ấn 晝trú 夜dạ 誦tụng 經Kinh 。 禮lễ 懺sám 無vô 癈phế 。 後hậu 還hoàn 長trường/trưởng 安an 大đại 寺tự 。 年niên 六lục 十thập 餘dư 卒thốt 。

惠huệ 欖lãm

本bổn 姓tánh 成thành 。 酒tửu 泉tuyền 人nhân 也dã 。 道Đạo 行hạnh 峻tuấn 梁lương 。 德đức 聲thanh 遠viễn 振chấn 。 與dữ 玄huyền 高cao 俱câu 以dĩ 寂tịch 觀quán 見kiến 崇sùng 於ư 西tây 土thổ/độ 。 遂toại 遠viễn 遊du 外ngoại 國quốc 。 供cúng 養dường 羅La 漢Hán 。 禮lễ 敬kính 佛Phật 鉢bát 。 習tập 禪thiền 於ư 罽kế 賓tân 達đạt 摩ma 達đạt 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 四tứ 年niên 。 於ư 樹thụ 上thượng 。 得đắc 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 。 人nhân 定định 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 云vân 是thị 我ngã 與dữ 汝nhữ 。 漢hán 地địa 道Đạo 士sĩ 。 多đa 發phát 大đại 心tâm 。 欲dục 使sử 大đại 德đức 宣tuyên 流lưu 。 達đạt 摩ma 問vấn 言ngôn 。 何hà 處xứ 受thọ 之chi 。 答đáp 曰viết 當đương 於ư 尼ni 揵kiền 訶ha 羅la 國quốc 。 影ảnh 邊biên 受thọ 之chi 。 此thử 國quốc 去khứ 罽kế 賓tân 。 五ngũ 千thiên 餘dư 里lý 。 詣nghệ 彼bỉ 受thọ 之chi 。 還hoàn 授thọ 惠huệ 欖lãm 。 謂vị 欖lãm 曰viết 。 汝nhữ 宜nghi 還hoàn 東đông 國quốc 。 多đa 有hữu 利lợi 益ích 。 來lai 至chí 于vu 寘trí 沙sa 洲châu 。 皆giai 集tập 大đại 眾chúng 。 從tùng 欖lãm 師sư 受thọ 。 舉cử 國quốc 禪thiền 思tư 。 思tư 法pháp 忘vong 飡xan 。 蜀thục 聞văn 禪thiền 學học 。 莫mạc 不bất 師sư 焉yên (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

納nạp 衣y

本bổn 姓tánh 史sử 。 名danh 宋tống 。 不bất 如như 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 多đa 服phục 納nạp 衣y 。 或hoặc 時thời 麻ma 衣y 。 而nhi 寒hàn 暑thử 不bất 易dị 。 故cố 世thế 以dĩ 服phục 為vi 之chi 號hiệu 。 故cố 曰viết 納nạp 衣y 。 或hoặc 曰viết 麻ma 衣y 。 身thân 首thủ 瘡sang 痒dương 。 不bất 甚thậm 洗tẩy 浴dục 。 晉tấn 義nghĩa 凞# 中trung 。 常thường 在tại 廣quảng 陵lăng 白bạch 土thổ/độ [仁-二+彔]# 。 謳# 唱xướng 引dẫn 葃# 。 以dĩ 自tự 欣hân 暢sướng 。 得đắc 直trực 隨tùy 以dĩ 布bố 施thí 。 晝trú 遊du 夜dạ 伏phục 。 莫mạc 知tri 其kỳ 棲tê 息tức 之chi 處xứ 。 運vận 力lực 終chung 日nhật 。 食thực 不bất 加gia 口khẩu 。 靡mĩ 有hữu 知tri 其kỳ 之chi 所sở 將tương 餌nhị 。 八bát 方phương 殊thù 聲thanh 。 莫mạc 不bất 必tất 能năng 。

時thời 高cao 檀đàn 祗chi 為vi 江giang 都đô 令linh 。 聞văn 而nhi 恠# 之chi 。 使sử 史sử 攝nhiếp 來lai 應ứng 對đối 。 機cơ [槤-車+康]# 稽khể 古cổ 。 博bác 達đạt 辨biện 說thuyết 。 玄huyền 儒nho 賦phú 詩thi 一nhất 首thủ 。 曰viết 。 有hữu 欲dục 苦khổ 不bất 足túc 。 無vô 欲dục 亦diệc 無vô 憂ưu 。 未vị 若nhược 清thanh 虗hư 童đồng 。 帶đái 索sách 披phi 玄huyền 喪táng 。 浮phù 遊du 一nhất 世thế 間gian 。 汎# 苦khổ 不bất 繫hệ 舟chu 。 檀đàn 遺di 布bố 二nhị 十thập 。 返phản 而nhi 遣khiển 之chi 。 出xuất 城thành 便tiện 以dĩ 乞khất 路lộ 人nhân 。 海hải 行hành 里lý 外ngoại 蕭tiêu 然nhiên 都đô 盡tận 。 不bất 以dĩ 姓tánh 名danh 鄉hương 居cư 語ngữ 人nhân 。

時thời 世thế 莫mạc 有hữu 知tri 者giả 。 後hậu 人nhân 海hải 行hành 。 於ư 孤cô 洲châu 上thượng 。 遇ngộ 一nhất 沙Sa 門Môn 。 求cầu 寄ký 書thư 與dữ 史sử 宗tông 。 云vân 其kỳ 在tại 白bạch 椂# 。 披phi 著trước 納nạp 衣y 道Đạo 人Nhân 是thị 也dã 。 仍nhưng 量lượng 書thư 船thuyền 中trung 。 同đồng 侶lữ 欲dục 取thủ 看khán 之chi 。 而nhi 書thư 著trước 船thuyền 不bất 肯khẳng 脫thoát 。 及cập 至chí 白bạch 土thổ/độ 。 歘hốt 然nhiên 風phong 起khởi 。 飛phi 書thư 就tựu 宗tông 。 宗tông 接tiếp 而nhi 將tương 去khứ 。 人nhân 益ích 異dị 之chi 。 競cạnh 來lai 敬kính 事sự 。 拂phất 衣y 南nam 遊du 。 憩khế 于vu 永vĩnh 興hưng 縣huyện 龍long 山sơn 大đại 寺tự 。 常thường 過quá 魚ngư 梁lương 。 魚ngư 人nhân 將tương 獲hoạch 。 行hành 有hữu 屠đồ 膾khoái 。 納nạp 衣y 意ý 甚thậm 憫mẫn 然nhiên 。 乃nãi 入nhập 上thượng 流lưu 浴dục 群quần 魚ngư 散tán 走tẩu 。 其kỳ 潛tiềm 樣# 物vật 類loại 皆giai 如như 此thử 。 為vi 人nhân 清thanh 達đạt 。 不bất 悅duyệt 榮vinh 華hoa 。 性tánh 用dụng 深thâm 點điểm 。 雅nhã 懷hoài 利lợi 益ích 。 善thiện 談đàm 玄huyền 儒nho 。 洞đỗng 真chân 實thật 相tướng 。 會hội 稽khể 謝tạ 劭# 魏ngụy 邁mại 之chi 等đẳng 。 皆giai 篤đốc 論luận 淵uyên 博bác 。 並tịnh 從tùng 其kỳ 師sư 受thọ 。 後hậu 同đồng 止chỉ 沙Sa 門Môn 。 夜dạ 聞văn 有hữu 與dữ 宗tông 共cộng 語ngữ 者giả 。 頗phả 說thuyết 蓬bồng 來lai 山sơn 事sự 。 曉hiểu 便tiện 不bất 見kiến 。 莫mạc 知tri 所sở 適thích 。 尋tầm 陽dương 陶đào 淵uyên 明minh 記ký 。 白bạch 土thổ/độ 埭# 遇ngộ 三tam 異dị 。 法Pháp 師sư 此thử 其kỳ 一nhất 也dã (# 云vân 云vân )# 。

惠huệ 通thông

不bất 知tri 所sở 從tùng 來lai 。 多đa 見kiến 在tại 尋tầm 陽dương 。 常thường 自tự 稱xưng 鄭trịnh 散tán 騎kỵ 。 江giang 陵lăng 人nhân 邊biên 僧Tăng 歸quy 。 商thương 行hành 至chí 壽thọ 陽dương 。 將tương 還hoàn 江giang 陵lăng 。 通thông 欲dục 寄ký 物vật 於ư 其kỳ 擔đảm 上thượng 。 僧Tăng 歸quy 不bất 肯khẳng 受thọ 。 通thông 強cường/cưỡng 之chi 。 僧Tăng 歸quy 為vi 受thọ 。 亦diệc 不bất 覺giác 重trọng/trùng 。 行hành 數số 里lý 別biệt 去khứ 。 謂vị 僧Tăng 歸quy 曰viết 。 我ngã 有hữu 婦phụ 。 在tại 荊kinh 州châu 三tam 層tằng 寺tự 作tác 尼ni 。 名danh 惠huệ 緒tự 。 汝nhữ 至chí 彼bỉ 可khả 為vi 相tương/tướng 聞văn 道đạo 我ngã 尋tầm 往vãng 也dã 。 言ngôn 畢tất 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 僧Tăng 歸quy 至chí 荊kinh 州châu 。 具cụ 為vi 惠huệ 緒tự 言ngôn 之chi 。 結kết 尼ni 禪thiền 行hành 道Đạo 德đức 人nhân 也dã 。 既ký 無vô 此thử 兄huynh 。 不bất 解giải 所sở 以dĩ 。 後hậu 至chí 壽thọ 陽dương 。 尋tầm 之chi 不bất 知tri 處xứ 。 通thông 後hậu 來lai 荊kinh 州châu 。 到đáo 惠huệ 緒tự 房phòng 。 緒tự 已dĩ 死tử 矣hĩ 。 訊tấn 問vấn 委ủy 悉tất 。 寺tự 中trung 知tri 必tất 通thông 也dã 。 由do 留lưu 荊kinh 洲châu 。 與dữ 人nhân 行hành 見kiến 丘khâu 墓mộ 。 皆giai 識thức 名danh 字tự 氏thị 族tộc 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 於ư 上thượng 明minh 東đông 寺tự 齊tề 。 隨tùy 眾chúng 僧Tăng 行hành 道Đạo 。 於ư 眾chúng 指chỉ 示thị 人nhân 云vân 。 某mỗ 人nhân 經kinh 作tác 刧# 。 如như 是thị 者giả 數số 人nhân 。 群quần 盜đạo 一nhất 時thời 走tẩu 去khứ 。 於ư 江giang 津tân 路lộ 值trị 一nhất 人nhân 。 以dĩ 馬mã 杖trượng 鞭tiên 通thông 。 通thông 曰viết 。 汝nhữ 忿phẫn 歸quy 看khán 汝nhữ 家gia 何hà 如như 。 此thử 人nhân 至chí 家gia 。 火hỏa 已dĩ 燒thiêu 其kỳ 宅trạch 矣hĩ 。 齊tề 永vĩnh 元nguyên 初sơ 。 就tựu 任nhậm 漾dạng 求cầu 酒tửu 曰viết 。 宜nghi 應ưng 遠viễn 行hành 。 永vĩnh 不bất 復phục 相tương 見kiến 。 為vi 謝tạ 諸chư 知tri 識thức 。 並tịnh 宜nghi 精tinh 進tấn 。 慎thận 幼ấu 退thoái 轉chuyển 。 飲ẩm 酒tửu 畢tất 。 至chí 市thị 東đông 墻tường 臥ngọa 地địa 。 既ký 視thị 死tử 矣hĩ 。 數sổ 十thập 日nhật 忽hốt 復phục 於ư 市thị 見kiến 之chi 。 市thị 人nhân 遂toại 視thị 。 久cửu 久cửu 乃nãi 沒một 也dã (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

道đạo 汪uông

本bổn 姓tánh 潘phan 。 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 人nhân 也dã 。 世thế 規quy 家gia 訓huấn 。 以dĩ 廉liêm 約ước 為vi 風phong 。 姿tư 禪thiền 高cao 秀tú 。 長trường/trưởng 七thất 尺xích 七thất 寸thốn 。 幼ấu 有hữu 不bất 恆hằng 之chi 識thức 。 宗tông 族tộc 固cố 已dĩ 異dị 之chi 。 少thiểu 孤cô 隨tùy 叔thúc 在tại 京kinh 師sư 。 年niên 十thập 三tam 。 投đầu 廬lư 山sơn 遠viễn 公công 出xuất 家gia 。 研nghiên 味vị 禪thiền 律luật 。 停đình 山sơn 十thập 餘dư 載tái 。 新tân 出xuất 諸chư 經kinh 。 靡mĩ 不bất 精tinh 綜tống 。 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 後hậu 傳truyền 江giang 左tả 。 復phục 還hoàn 京kinh 師sư 。 計kế 論luận 大đại 義nghĩa 。 □# □# 費phí 游du 文văn 子tử 雅nhã 相tương 知tri 愛ái 。 命mạng 子tử 姪điệt 咸hàm 師sư 之chi 。 茹như 蔬# 飡xan 素tố 。 五ngũ 十thập 餘dư 年niên 。 愽# 綜tống 經kinh 律luật 。 窮cùng 覽lãm 數số 論luận 。 兼kiêm 涉thiệp 外ngoại 典điển 。 識thức 瞻chiêm 開khai 誘dụ 。 才tài 強cường/cưỡng 計kế 辨biện 。 自tự 龍long 花hoa 祇Kỳ 洹Hoàn 天Thiên 竺Trúc 武võ 擔đảm 相tương/tướng 思tư 長trường/trưởng 磧thích 諸chư 寺tự 。 繕thiện 基cơ 啟khải 剎sát 。 莫mạc 不bất 仰ngưỡng 止chỉ 高cao 軌quỹ 。 修tu 禪thiền 習tập 誦tụng 。 日nhật 夜dạ 無vô 綴chuế 。 岷# 蜀thục 佛Phật 法Pháp 由do 茲tư 大đại 盛thịnh 。 益ích 土thổ/độ 有hữu 流lưu 寓# 之chi 民dân 。 數sổ 千thiên 餘dư 家gia 。 淫dâm 祀tự 倒đảo 見kiến 。 不bất 識thức 正Chánh 道Đạo 。 自tự 汪uông 至chí 後hậu 。 敬kính 挹ấp 清thanh 塵trần 。 宗tông 崇sùng 釋Thích 氏thị 者giả 。 殆đãi 將tương 本bổn 半bán 寧ninh 。 蜀thục 郡quận 常thường 元nguyên 祖tổ 。 少thiểu 事sự 父phụ 母mẫu 以dĩ 孝hiếu 。 門môn 。 深thâm 信tín 大đại 法pháp 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 四tứ 年niên 卒thốt 。 與dữ 其kỳ 友hữu 人nhân 夢mộng 云vân 。 我ngã 從tùng 任nhậm 法Pháp 師sư 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 今kim 得đắc 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 為vi 善thiện 利lợi 天thiên 子tử 。 因nhân 卿khanh 語ngữ 兒nhi 輩bối 。 勿vật 復phục 祭tế 奠# 。 刺thứ 史sử 吳ngô 郡quận 陸lục 簡giản 子tử 。 天thiên 相tương/tướng 禮lễ 遇ngộ (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 三tam

惠huệ 永vĩnh

河hà 內nội 人nhân 也dã 。 出xuất 家gia 為vi 竺trúc 曇đàm 現hiện 弟đệ 子tử 。 現hiện 篤đốc 志chí 直trực 方phương 。 少thiểu 有hữu 清thanh 節tiết 。 長trường/trưởng 慕mộ 肥phì 遁độn 。 山sơn 棲tê 養dưỡng 志chí 。 以dĩ 晉tấn 太thái 和hòa 中trung 。 於ư 尋tầm 陽dương 廬lư 山sơn 北bắc 嶺lĩnh 下hạ 。 創sáng/sang 立lập 寺tự 廟miếu 。 永vĩnh 以dĩ 北bắc 嶺lĩnh 下hạ 尚thượng 多đa 喧huyên 動động 。 移di 於ư 南nam 嶺lĩnh 之chi 上thượng 。 築trúc 葺# 房phòng 宇vũ 。 搆câu 起khởi 堂đường 殿điện 。 與dữ 烟yên 霞hà 交giao 接tiếp 。 名danh 曰viết 淩# 雲vân 精tinh 舍xá 。 於ư 是thị 棄khí 絕tuyệt 人nhân 事sự 。 隱ẩn 居cư 幽u 岳nhạc 。 弊tệ 衣y 菜thái 食thực 。 禪thiền 誦tụng 為vi 務vụ 。

時thời 有hữu 往vãng 者giả 。 轉chuyển 聞văn 香hương 氣khí 芬phân 馨hinh 。 流lưu 於ư 各các 內nội 。 永vĩnh 室thất 中trung 堂đường 有hữu 一nhất 虎hổ 。 若nhược 有hữu 畏úy 者giả 。 駈khu 令linh 上thượng 山sơn 。 客khách 去khứ 便tiện 還hoàn 。 甚thậm 能năng 馴# 伏phục 。 由do 是thị 道đạo 俗tục 景cảnh 仰ngưỡng 焉yên 。 永vĩnh 嘗thường 獨độc 下hạ 山sơn 。 薄bạc 脫thoát 而nhi 歸quy 。 至chí 烏ô 橋kiều 。 烏ô 橋kiều 營doanh 主chủ 飲ẩm 酒tửu 大đại 醉túy 。 乘thừa 馬mã 當đương 道đạo 。 終chung 不bất 相tương 過quá 。 日nhật 轉chuyển 逼bức 暮mộ 。 求cầu 請thỉnh 不bất 從tùng 。 振chấn 錫tích 向hướng 馬mã 。 馬mã 驚kinh 反phản 擲trịch 。 營doanh 主chủ 落lạc 地địa 頓đốn 仆phó 。 不bất 能năng 即tức 起khởi 。 馬mã 僻tích 易dị 入nhập 草thảo 。 明minh 旦đán 營doanh 主chủ 入nhập 山sơn 懺sám 謝tạ 。 謂vị 永vĩnh 使sử 神thần 力lực 。 永vĩnh 曰viết 。 貧bần 道đạo 體thể 君quân 飲ẩm 酒tửu 。 初sơ 不bất 相tương 恠# 。 以dĩ 常thường 扣khấu 錫tích 。 遂toại 至chí 於ư 斯tư 。 苦khổ 審thẩm 有hữu 此thử 改cải 。 當đương 是thị 戒giới 神thần 見kiến 護hộ 耳nhĩ 。 永vĩnh 性tánh 謙khiêm 恭cung 精tinh 苦khổ 。 雖tuy 遇ngộ 疾tật 病bệnh 。 而nhi 長trường/trưởng 齊tề 不bất 癈phế 。 春xuân 秋thu 八bát 十thập 三tam 。 晉tấn 泰thái 元nguyên 五ngũ 年niên 卒thốt (# 云vân 云vân )# 。

惠huệ 精tinh

又hựu 名danh 曇đàm 戒giới 。 本bổn 姓tánh 卓trác 。 南nam 陽dương 人nhân 。 晉tấn 外ngoại 兵binh 郎lang 㯤# 陽dương 令linh 潛tiềm 之chi 弟đệ 也dã 。 幼ấu 而nhi 家gia 貧bần 。 無vô 衣y 著trước 。 不bất 得đắc 從tùng 師sư 友hữu 。 負phụ 薪tân 炙chích 火hỏa 。 披phi 翫ngoạn 六lục 籍tịch 。 後hậu 聞văn 于vu 法pháp 道đạo 講giảng 放phóng 光quang 經kinh 。 借tá 衣y 聽thính 焉yên 。 告cáo 其kỳ 兄huynh 曰viết 。 始thỉ 悟ngộ 儒nho 淺thiển 近cận 。 道Đạo 教giáo 虗hư 曠khoáng 。 不bất 能năng 復phục 馳trì 騁sính 方phương 內nội 。 政chánh 欲dục 自tự 放phóng 人nhân 外ngoại 耳nhĩ 。 潛tiềm 曰viết 。 誠thành 復phục 人nhân 各các 有hữu 心tâm 。 何hà 能năng 獨độc 善thiện 其kỳ 志chí 。 年niên 十thập 九cửu 投đầu 釋thích 道đạo 安an 。 安an 津tân 為vi 同đồng 學học 。 甚thậm 相tương 知tri 敬kính 。 遊du 方phương 請thỉnh 業nghiệp 數số 四tứ 年niên 中trung 。 忽hốt 請thỉnh 安an 曰viết 。 世thế 間gian 之chi 苦khổ 。 難nan 可khả 大đại 堪kham 。 百bách 年niên 俄nga 頃khoảnh 復phục 不bất 待đãi 人nhân 。 雖tuy 苦khổ 之chi 速tốc 。 德đức 行hạnh 為vi 先tiên 。 精tinh 學học 足túc 以dĩ 導đạo 心tâm 。 今kim 就tựu 行hành 道Đạo 去khứ 。 安an 曰viết 。 兼kiêm 之chi 為vi 勝thắng 。 如như 不bất 能năng 兼kiêm 。 各các 從tùng 其kỳ 志chí 。 吾ngô 助trợ 爾nhĩ 憙hí 。 誦tụng 經Kinh 五ngũ 十thập 萬vạn 言ngôn 。 禮lễ 佛Phật 為vi 業nghiệp 。

時thời 禪thiền 法pháp 未vị 傳truyền 。 依y 經kinh 獨độc 坐tọa 。 晉tấn 臨lâm 川xuyên 王vương 雅nhã 相tương/tướng 禮lễ 待đãi 。 資tư 給cấp 四tứ 事sự 。 後hậu 與dữ 安an 同đồng 憩khế 長trường/trưởng 安an 太thái 后hậu 寺tự 。 安an 平bình 後hậu 隆long 安an 中trung 疾tật 病bệnh 。 口khẩu 誦tụng 彌Di 勒Lặc 。 未vị 嘗thường 懈giải 息tức 。 弟đệ 子tử 智trí 生sanh 侍thị 疾tật 。 問vấn 曰viết 。 何hà 不bất 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 。 而nhi 專chuyên 呼hô 彌Di 勒Lặc 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 等đẳng 道đạo 安an 八bát 人nhân 。 先tiên 發phát 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 生sanh 兜Đâu 率Suất 。 面diện 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 道đạo 願nguyện 悉tất 以dĩ 先tiên 見kiến 。 唯duy 吾ngô 尚thượng 存tồn 。 欲dục 遂toại 本bổn 願nguyện 。 語ngữ 畢tất 。 即tức 有hữu 光quang 照chiếu 于vu 身thân 。 容dung 顏nhan 更cánh 悅duyệt 。 俄nga 而nhi 遷thiên 化hóa 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 。 葬táng 于vu 道đạo 安an 墓mộ 右hữu (# 云vân 云vân )# 。

竺trúc 法pháp 純thuần 者giả

未vị 詳tường 何hà 處xứ 人nhân 也dã 。 住trụ 會hội 稽khể 山sơn 陰ấm 顯hiển 義nghĩa 寺tự 。 精tinh 進tấn 苦khổ 行hạnh 。 遊du 心tâm 虗hư 寂tịch 。 眾chúng 甚thậm 敬kính 焉yên 。 請thỉnh 為vi 寺tự 主chủ 。 晉tấn 元nguyên 興hưng 中trung 。 為vi 寺tự 治trị 墻tường 。 至chí 蘭lan 上thượng 買mãi 故cố 屋ốc 材tài 。 向hướng 暮mộ 與dữ 榜bảng 船thuyền 人nhân 并tinh 屋ốc 主chủ 嫗# 人nhân 入nhập 湖hồ 。 須tu 臾du 風phong 起khởi 。 雲vân 氣khí 四tứ 塞tắc 。 自tự 念niệm 與dữ 女nữ 子tử 同đồng 殞vẫn 。 實thật 寄ký 恥sỉ 辱nhục 。 飄phiêu 霰tản 驟sậu 疾tật 。 驚kinh 浪lãng 飛phi 奔bôn 。 船thuyền 小tiểu 水thủy 入nhập 。 歸quy 告cáo 觀Quán 世Thế 音Âm 。 并tinh 經kinh 誦tụng 。 俄nga 而nhi 湖hồ 中trung 有hữu 空không 船thuyền 。 橫hoạnh/hoành 來lai 迅tấn 疾tật 如như 飛phi 。 直trực 至chí 船thuyền 側trắc 。 誦tụng 念niệm 彌di 篤đốc 。 有hữu 頃khoảnh 至chí 純thuần 別biệt 加gia 尋tầm 訪phỏng 。 船thuyền 遂toại 主chủ 無vô 。 其kỳ 舟chu 誠thành 所sở 感cảm 如như 此thử (# 云vân 云vân )# 。

竺trúc 惠huệ 慶khánh

廣quảng 陵lăng 人nhân 也dã 。 清thanh 心tâm 高cao 邈mạc 。 識thức 慮lự 虗hư 遠viễn 。 不bất 修tu 世thế 儀nghi 。 專chuyên 篤đốc 戒giới 行hạnh 。 溫ôn 仁nhân 貞trinh 素tố 。 雅nhã 有hữu 風phong 德đức 。 柔nhu 蔬# 時thời 食thực 。 少thiếu 長trưởng 一nhất 槩# 。 涉thiệp 學học 經kinh 律luật 。 汎# 研nghiên 禪thiền 誦tụng 。 誦tụng 法pháp 華hoa 十Thập 地Địa 維duy 摩ma 思tư 益ích 。 雖tuy 不bất 南nam 面diện 稱xưng 法Pháp 師sư 。 而nhi 理lý 懷hoài 簡giản 表biểu 。 晉tấn 義nghĩa 熈# 中trung 。 遊du 步bộ 長trường/trưởng 安an 。 備bị 浪lãng 道đạo 藝nghệ 。 宋tống 元nguyên 喜hỷ 時thời 。 復phục 入nhập 廬lư 山sơn 。 求cầu 諸chư 德đức 勝thắng 。

時thời 荊kinh 楊dương 大đại 水thủy 。 襄tương 淩# 浩hạo 汗hãn 。 慶khánh 始thỉ 達đạt 。 小tiểu 雷lôi 景cảnh 風phong 總tổng 至chí 。 同đồng 侶lữ 強cường 力lực 先tiên 皆giai 入nhập 浦# 。 慶khánh 船thuyền 遲trì 重trọng/trùng 。 後hậu 來lai 未vị 及cập 。 楊dương 侯hầu 皷cổ 怒nộ 。 聳tủng 浪lãng 浮phù 天thiên 。 慶khánh 生sanh 平bình 計kế 盡tận 。 願nguyện 望vọng 唯duy 佛Phật 。 於ư 是thị 誦tụng 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 心tâm 無vô 異dị 向hướng 。 岸ngạn 上thượng 之chi 人nhân 望vọng 見kiến 其kỳ 船thuyền 。 迊táp 風phong 截tiệt 浪lãng 。 狀trạng 若nhược 人nhân 牽khiên 。 俄nga 頃khoảnh 之chi 間gian 。 安an 全toàn 到đáo 岸ngạn 。 於ư 是thị 散tán 落lạc 嚻# 磨ma 。 澄trừng 心tâm 淨tịnh 域vực 。 遊du 處xứ 之chi 地địa 。 莫mạc 不bất 弘hoằng 道đạo 。 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 弟đệ 子tử 。 貴quý 賤tiện 數sổ 萬vạn 人nhân 。 舉cử 言ngôn 發phát 響hưởng 。 如như 風phong 靡mĩ 草thảo 。 盛thịnh 造tạo 經kinh 書thư 。 頻tần 營doanh 法pháp 集tập 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 有hữu 二nhị 。 元nguyên 喜hỷ 二nhị 十thập 九cửu 年niên 卒thốt (# 云vân 云vân )# 。

惠huệ 果quả 者giả

豫dự 洲châu 人nhân 。 清thanh 規quy 索sách 履lý 。 爰viên 自tự 童đồng [歹*專]# 。 奉phụng 親thân 孝hiếu 。 事sự 師sư 敬kính 。 家gia 貧bần 衣y 食thực 不bất 給cấp 。 元nguyên 喜hỷ 四tứ 年niên 。 負phụ 笈cấp 南nam 遊du 至chí 京kinh 師sư 。 住trụ 瓦ngõa 官quan 禪thiền 房phòng 。 簟# 食thực 屢lũ 空không 。 不bất 噉đạm 魚ngư 肉nhục 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 懺sám 尤vưu 懃cần 諷phúng 誦tụng 。 十Thập 地Địa 法pháp 華hoa 三tam 乘thừa 方Phương 等Đẳng 靡mĩ 不bất 通thông 覽lãm 。 清thanh 聲thanh 秀tú 譽dự 。 與dữ 僧Tăng 據cứ 齊tề 名danh 。 果quả 嘗thường 於ư 清thanh 前tiền 。 忽hốt 見kiến 一nhất 人nhân 。 身thân 著trước 衣y 帢# 。 歛liễm 板bản 致trí 敬kính 。 果quả 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 。

答đáp 曰viết 。

昔tích 為vi 此thử 寺tự 沙Sa 門Môn 。 今kim 報báo 為vi 噉đạm 糞phẩn 之chi 鬼quỷ 。 果quả 曰viết 。 昔tích 何hà 所sở 名danh 。 今kim 那na 著trước 帢# 。

答đáp 曰viết 。

名danh 不bất 足túc 道đạo 。 臨lâm 出xuất 寺tự 遇ngộ 事sự 還hoàn 俗tục 。 果quả 曰viết 。 為vi 何hà 罪tội 過quá 。 而nhi 作tác 此thử 鬼quỷ 。

答đáp 曰viết 。

昔tích 作tác 直trực 月nguyệt 。 多đa 請thỉnh 飯phạn 食thực 。 以dĩ 醬tương 酢tạc 乞khất 人nhân 。 法Pháp 師sư 道Đạo 德đức 。 幽u 顯hiển 同đồng 敬kính 。 請thỉnh 作tác 功công 德đức 。 令linh 離ly 此thử 身thân 。 果quả 曰viết 。 當đương 為vi 禮lễ 誦tụng 。 都đô 有hữu 物vật 不phủ 。

答đáp 曰viết 。

昔tích 有hữu 三tam 千thiên 錢tiền 。 埋mai 東đông 房phòng 前tiền 大đại 柿# 樹thụ 下hạ 。 去khứ 時thời 不bất 得đắc 取thủ 。 願nguyện 取thủ 為vi 功công 德đức 也dã 。 言ngôn 訖ngật 不bất 見kiến 。 果quả 告cáo 眾chúng 掘quật 得đắc 三tam 千thiên 。 為vi 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 餘dư 物vật 設thiết 會hội 。 會hội 後hậu 一nhất 月nguyệt 餘dư 日nhật 。 夢mộng 見kiến 此thử 鬼quỷ 。 自tự 云vân 。 當đương 得đắc 更cánh 生sanh 。 故cố 未vị 能năng 稱xưng 大đại 差sai 於ư 此thử 也dã 。 果quả 仁nhân 愛ái 遠viễn 被bị 。 為vi 世thế 津tân 梁lương 。 皆giai 類loại 此thử 也dã 。 春xuân 秋thu 七thất 十thập 六lục 。 泰thái 始thỉ 六lục 年niên 卒thốt (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

道đạo 海hải

江giang 陵lăng 人nhân 也dã 。 厲lệ 行hành 懃cần 修tu 。 少thiếu 長trưởng 一nhất 節tiết 。 安an 貧bần 守thủ 約ước 。 不bất 改cải 其kỳ 操thao 。 嘗thường 於ư 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 。 冬đông 齊tề 將tương 訖ngật 。

時thời 諸chư 僧Tăng 共cộng 作tác 無vô 量lượng 壽thọ 齊tề 。 海hải 素tố 空không 磬khánh 。 無vô 以dĩ 從tùng 眾chúng 。 乃nãi 發phát 憤phẫn 增tăng 厲lệ 。 然nhiên 二nhị 指chỉ 以dĩ 供cúng 養dường 。 因nhân 遂toại 頓đốn 問vấn 。 殆đãi 將tương 仆phó 絕tuyệt 。

時thời 諸chư 師sư 僧Tăng 云vân 。 但đãn 歸quy 命mạng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 可khả 得đắc 痛thống 愈dũ 。 於ư 是thị 鍛đoán 心tâm 正chánh 念niệm 。 俄nga 爾nhĩ 便tiện 愈dũ 。 後hậu 日nhật 暮mộ 出xuất 塔tháp 下hạ 經kinh 行hành 。 因nhân 便tiện 危nguy 篤đốc 。 至chí 明minh 日nhật 將tương 夕tịch 曰viết 。 今kim 有hữu 勝thắng 人nhân 在tại 空không 中trung 。 遙diêu 來lai 迎nghênh 之chi 。 從tùng 公công 室thất 宅trạch 。 猶do 尚thượng 卑ty 陋lậu 。 將tương 是thị 福phước 業nghiệp 未vị 積tích 。 因nhân 明minh 稱xưng 報báo 應ứng 。 誨hối 誘dụ 其kỳ 功công 。 言ngôn 訖ngật 安an 臥ngọa 。 [怡-台+雇]# 然nhiên 而nhi 盡tận (# 云vân 云vân )# 。

道Đạo 法Pháp

本bổn 姓tánh 遭tao 氏thị 。 燉# 煌hoàng 人nhân 。 禪thiền 思tư 出xuất 於ư 人nhân 表biểu 。 苦khổ 行hạnh 照chiếu 見kiến 三tam 塗đồ 。 聞văn [庸-用+巾]# 蜀thục 粗thô 懷hoài 信tín 向hướng 。 胃vị 岺# 而nhi 遊du 焉yên 王vương 休hưu 真chân 費phí 鏗khanh 之chi 請thỉnh 為vi 興hưng 樂nhạo/nhạc/lạc 香hương 積tích 二nhị 寺tự 主chủ 。 乞khất 食thực 供cung 齋trai 。 常thường 減giảm 其kỳ 分phần/phân 。 以dĩ 施thí 虫trùng 鳥điểu 。 坐tọa 禪thiền 習tập 誦tụng 。 晝trú 夜dạ 無vô 癈phế 。 每mỗi 至chí 夕tịch 。 輙triếp 脫thoát 衣y 。 於ư 彌di 勤cần 像tượng 前tiền 。 養dưỡng 飴di 蚊văn 虻manh 。 如như 是thị 多đa 年niên 。 後hậu 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 齊tề 中trung 白bạch 光quang 。 直trực 入nhập 地địa 獄ngục 。 見kiến 諸chư 先tiên 緣duyên 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 之chi 。 又hựu 善thiện 神thần 咒chú 。 元nguyên 徽# 二nhị 年niên 因nhân 於ư 禪thiền 思tư 。 卒thốt 於ư 繩thằng 床sàng (# 云vân 云vân )# 。

僧Tăng 業nghiệp

本bổn 姓tánh 馮bằng 。 蜀thục 郡quận 城thành 都đô 人nhân 。 索sách 行hành 貞trinh 。 奉phụng 持trì 律luật 業nghiệp 。 蔬# 食thực 勇dũng 猛mãnh 。 心tâm 形hình 不bất 綴chuế 。 宕# 渠cừ 太thái 守thủ 江giang 陽dương 錢tiền 。 生sanh 世thế 事sự 外ngoại 道đạo 。 忽hốt 夢mộng 入nhập 寺tự 禮lễ 拜bái 。 見kiến 一nhất 白bạch 玉ngọc 珠châu 。 長trường/trưởng 四tứ 寸thốn 。 懸huyền 在tại 空không 中trung 。

復phục 有hữu 散tán 衣y 。 高cao 覆phú 其kỳ 上thượng 。 又hựu 一nhất 重trọng/trùng 珠châu 。 隨tùy 其kỳ 手thủ 中trung 。 既ký 旦đán 遇ngộ 見kiến 僧Tăng 業nghiệp 。 共cộng 述thuật 所sở 夢mộng 。 業nghiệp 便tiện 獎tưởng 發phát 。 遂toại 能năng 精tinh 進tấn 。 共cộng 市thị 地địa 。 以dĩ 元nguyên 徽# 五ngũ 年niên 。 立lập 寺tự 焉yên 。 謂vị 為vi 慈Từ 氏Thị 寺tự 。 以dĩ 所sở 悟ngộ 為vi 名danh 。 業nghiệp 乃nãi 移di 住trụ 之chi 。 厭yếm 惡ác 穢uế 形hình 。 期kỳ 彼bỉ 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

法pháp 惠huệ

本bổn 姓tánh 李# 氏thị 。 高cao 昌xương 人nhân 。 少thiểu 好hảo/hiếu 射xạ 獵liệp 。 酣# 酒tửu 弦huyền 歌ca 。 其kỳ 婦phụ 美mỹ 艶diễm 。 一nhất 國quốc 無vô 雙song 。 高cao 富phú 子tử 弟đệ 。 爭tranh 與dữ 私tư 通thông 。 惠huệ 他tha 日nhật 出xuất 遊du 。 為vi 豪hào 富phú 所sở 打đả 。 友hữu 人nhân 報báo 語ngữ 。 惠huệ 自tự 思tư 惟duy 。 己kỷ 有hữu 大đại 力lực 。 必tất 當đương 見kiến 殺sát 。 避tị 往vãng 龜quy 茲tư 。 乃nãi 願nguyện 出xuất 家gia 。 貧bần 無vô 法Pháp 服phục 。 外ngoại 國quốc 人nhân 死tử 。 衣y 以dĩ 好hảo/hiếu 衣y 。 送tống 尸thi 陀đà 林lâm 。 辭từ 訣quyết 而nhi 反phản 。 惠huệ 隨tùy 他tha 葬táng 家gia 人nhân 去khứ 彼bỉ 。 剝bác 死tử 人nhân 衣y 。 遇ngộ 起khởi 尸thi 鬼quỷ 起khởi 。 相tương/tướng 菆# 臾du 更cánh 為vi 上thượng 下hạ 。 凡phàm 經kinh 七thất 反phản 。 惠huệ 率suất 獲hoạch 勝thắng 。 剝bác 取thủ 衣y 裳thường 。 貨hóa 得đắc 三tam 千thiên 。 以dĩ 為vi 法Pháp 服phục 。 仍nhưng 得đắc 出xuất 家gia 。 修tu 學học 禪thiền 律luật 。 苦khổ 行hạnh 絕tuyệt 群quần 。 蔬# 食thực 善thiện 誘dụ 。 心tâm 無vô 是thị 非phi 。 後hậu 還hoàn 高cao 昌xương 。 住trụ 仙tiên 窟quật 寺tự 。 德đức 索sách 既ký 高cao 。 尼ni 眾chúng 依y 止chỉ 。 稟bẩm 其kỳ 誠thành 訓huấn 。 唯duy 都đô 郎lang 中trung 寺tự 馮bằng 尼ni 每mỗi 謂vị 惠huệ 曰viết 。 阿a 闍xà 梨lê 未vị 好hảo/hiếu 。 可khả 往vãng 龜quy 茲tư 國quốc 。 金kim 華hoa 寺tự 帳trướng 下hạ 直trực 月nguyệt 間gian 。 當đương 得đắc 勝thắng 法Pháp 。 惠huệ 信tín 尼ni 語ngữ 。 往vãng 至chí 龜quy 茲tư 。 到đáo 見kiến 直trực 月nguyệt 。 直trực 月nguyệt 歡hoan 喜hỷ 。 呼hô 進tiến 房phòng 內nội 。 以dĩ 蒲bồ 陶đào 酒tửu 。 一nhất 斗đẩu 五ngũ 升thăng 。 服phục 令linh 其kỳ 飲ẩm 。 惠huệ 大đại 驚kinh 愕ngạc 。 我ngã 清thanh 淨tịnh 久cửu 。 本bổn 來lai 覓mịch 法pháp 。 翻phiên 飲ẩm 非phi 法pháp 之chi 藥dược 。 苦khổ 執chấp 不bất 肯khẳng 。 直trực 月nguyệt 急cấp 推thôi 令linh 去khứ 。 惠huệ 即tức 退thoái 思tư 。 遂toại 不bất 敢cảm 違vi 。 違vi 便tiện 頓đốn 飲ẩm 盡tận 。 醉túy 問vấn 而nhi 臥ngọa 。 直trực 月nguyệt 鏁tỏa 房phòng 。 乃nãi 更cánh 餘dư 行hành 。 及cập 惠huệ 酒tửu 醒tỉnh 。 追truy 自tự 拔bạt 惱não 。 我ngã 忽hốt 犯phạm 戒giới 。 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 槌chùy 打đả 身thân 體thể 。 欲dục 自tự 害hại 命mạng 。 於ư 此thử 少thiểu 時thời 。 得đắc 第đệ 三tam 果quả 。 直trực 月nguyệt 還hoàn 問vấn 曰viết 。 得đắc 和hòa 後hậu 。 還hoàn 高cao 昌xương 。 大đại 弘hoằng 經kinh 律luật 。 道đạo 俗tục 歸quy 敬kính 。 頎# 動động 鄉hương 邑ấp 。 齊tề 永vĩnh 元nguyên 年niên 。 無vô 疾tật 坐tọa 亡vong 。 手thủ 屈khuất 四tứ 指chỉ 云vân (# 弟đệ 子tử 惠huệ 化hóa 所sở 述thuật 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 六lục

僧Tăng 表biểu

本bổn 姓tánh 高cao 。 涼lương 洲châu 人nhân 也dã 。 志chí 力lực 勇dũng 猛mãnh 。 聞văn 弗phất 樓lâu 沙sa 國quốc 有hữu 佛Phật 鉢bát 。 鉢bát 今kim 在tại 罽kế 賓tân 臺đài 寺tự 。 恆hằng 有hữu 五ngũ 百bách 羅La 漢Hán 供cúng 養dường 鉢bát 。 鉢bát 經kinh 騰đằng 空không 至chí 涼lương 洲châu 。 有hữu 十thập 二nhị 羅La 漢Hán 。 隨tùy 鉢bát 停đình 。 六lục 年niên 後hậu 還hoàn 罽kế 賓tân 。 僧Tăng 表biểu 恨hận 不bất 及cập 見kiến 。 乃nãi 至chí 西tây 踰du 蔥# 嶺lĩnh 。 欲dục 致trí 誠thành 禮lễ 。 并tinh 至chí 于vu 賓tân 國quốc 。 值trị 罽kế 賓tân 路lộ 梗# 。 于vu 賓tân 。 王vương 寄ký 表biểu 有hữu 張trương 志chí 模mô 寫tả 佛Phật 鉢bát 與dữ 之chi 。 又hựu 問vấn 寧ninh 復phục 有hữu 所sở 願nguyện 不phủ 。 對đối 曰viết 。 讚tán 摩ma 伽già 羅la 有hữu 寶bảo 勝thắng 像tượng 。 外ngoại 國quốc 相tương/tướng 傳truyền 云vân 。 最tối 似tự 真chân 相tương/tướng 。 願nguyện 得đắc 供cúng 養dường 。 王vương 即tức 命mạng 工công 巧xảo 。 營doanh 造tạo 金kim 薄bạc 像tượng 。 金kim 光quang 陜# 高cao 一nhất 丈trượng 。 以dĩ 真chân 舍xá 利lợi 置trí 于vu 頂đảnh 上thượng 。 僧Tăng 表biểu 接tiếp 還hoàn 涼lương 州châu 。 知tri 涼lương 土thổ/độ 將tương 亡vong 。 欲dục 反phản 淮hoài 海hải 。 經kinh 蜀thục 欣hân 平bình 縣huyện 。 沙Sa 門Môn 道đạo 汪uông 。 求cầu 停đình 鉢bát 像tượng 供cúng 養dường 。 今kim 在tại 彼bỉ 龍long 華hoa 寺tự 。 僧Tăng 表biểu 入nhập 矣hĩ 。 禮lễ 敬kính 石thạch 像tượng 。 住trụ 二nhị 載tái 。 卒thốt 于vu 寺tự (# 云vân 云vân )# 。

智trí 嚴nghiêm

西tây 凉# 洲châu 人nhân 也dã 。 才tài 幹cán 清thanh 秀tú 。 業nghiệp 行hành 精tinh 懇khẩn 。 菜thái 蔬# 布bố 衣y 。 愽# 施thí 慈từ 愛ái 。 □# □# 又hựu 疑nghi 兒nhi 童đồng 時thời 曾tằng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 有hữu 所sở 犯phạm 。 後hậu 受thọ 具cụ 足túc 。 恐khủng 不bất 得đắc 戒giới 。 積tích 年niên 禪thiền 觀quán 。 不bất 能năng 自tự 決quyết 。 大đại 為vi 憂ưu 苦khổ 。 遂toại 更cánh 與dữ 弟đệ 子tử 智trí 羽vũ 智trí 達đạt 。 汎# 海hải 重trọng/trùng 至chí 天Thiên 竺Trúc 。 以dĩ 事sự 問vấn 羅La 漢Hán 。 羅La 漢Hán 復phục 不bất 能năng 決quyết 。 乃nãi 為vi 入nhập 定định 。 往vãng 兜Đâu 率Suất 問vấn 彌Di 勒Lặc 。 彌Di 勒Lặc 答đáp 云vân 得đắc 戒giới 。 嚴nghiêm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 是thị 步bộ 還hoàn 至chí 罽kế 賓tân 。 無vô 疾tật 而nhi 卒thốt 。

時thời 年niên 七thất 十thập 八bát 。 弟đệ 子tử 智trí 羽vũ 智trí 達đạt 。 還hoàn 傳truyền 此thử 語ngữ (# 云vân 云vân )# 。

寶bảo 雲vân

河hà 北bắc 人nhân 也dã 。 志chí 局cục 簡giản 正chánh 。 師sư 友hữu 稱xưng 之chi 。 太thái 元nguyên 十thập 四tứ 年niên 。 入nhập 廬lư 山sơn 。

時thời 年niên 十thập 八bát 矣hĩ 。 值trị 造tạo 波Ba 若Nhã 臺đài 。 通thông 債trái 少thiểu 僧Tăng 貞trinh 石thạch 築trúc 土thổ/độ 。 雲vân 投đầu 一nhất 石thạch 。 石thạch 相tương 擊kích 。 誤ngộ 中trung 一nhất 犢độc 子tử 死tử 。 慙tàm 恨hận 惆trù 悵trướng 。 彌di 歷lịch 年niên 所sở 。 隆long 安an 元nguyên 年niên 。 乃nãi 辭từ 入nhập 西tây 域vực 。 誓thệ 欲dục 眼nhãn 都đô 神thần 跡tích 。 躬cung 行hành 懺sám 悔hối 。 遂toại 遊du 于vu 闐điền 。 及cập 天Thiên 竺Trúc 諸chư 國quốc 。 與dữ 智trí 嚴nghiêm 法pháp 顯hiển 發phát 軫# 。 是thị 同đồng 遊du 造tạo 各các 異dị 。 於ư 陀đà 歷lịch 國quốc 。 見kiến 金kim 薄bạc 彌Di 勒Lặc 成thành 佛Phật 像tượng 。 整chỉnh 高cao 八bát 丈trượng 。 雲vân 於ư 像tượng 下hạ 。 箅# 誠thành 啟khải 懺sám 。 五ngũ 十thập 日nhật 。 夜dạ 見kiến 神thần 光quang 照chiếu 燭chúc 晈hiểu 然nhiên 如như 曙# 。 觀quán 者giả 盈doanh 路lộ 。 彼bỉ 諸chư 宿túc 德đức 沙Sa 門Môn 。 並tịnh 云vân 靈linh 輝huy 數số 見kiến (# 云vân 云vân )# 。

法pháp 盛thịnh

本bổn 姓tánh 李# 。 壟# 西tây 人nhân 。 寓# 于vu 高cao 昌xương 。 九cửu 歲tuế 出xuất 家gia 。 勤cần 精tinh 讀đọc 誦tụng 。 每mỗi 曰viết 。 吾ngô 三tam 堅kiên 未vị 樹thụ 。 五ngũ 眾chúng 生sanh 滅diệt 。 合hợp 會hội 有hữu 離ly 。 皆giai 由do 癡si 愛ái 。 若nhược 不bất 斷đoạn 三tam 毒độc 。 何hà 求cầu 勉miễn 脫thoát 。 年niên 造tạo 十thập 九cửu 。 遇ngộ 沙Sa 門Môn 智trí 猛mãnh 。 從tùng 外ngoại 國quốc 還hoàn 。 述thuật 諸chư 神thần 迹tích 。 因nhân 有hữu 志chí 焉yên 。 辭từ 二nhị 親thân 。 率suất 師sư 友hữu 。 與dữ 二nhị 十thập 九cửu 人nhân 。 遠viễn 詣nghệ 天Thiên 竺Trúc 。 經kinh 歷lịch 諸chư 國quốc 。 尋tầm 覓mịch 遺di 靈linh 。 及cập 諸chư 應ưng 瑞thụy 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 以dĩ 申thân 三tam 業nghiệp 。 □# 憂ưu 長trường/trưởng 國quốc 東đông 北bắc 。 見kiến 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 彌Di 勒Lặc 像tượng 。 身thân 高cao 八bát 尋tầm 。 一nhất 尋tầm 是thị 此thử 國quốc 一nhất 丈trượng 也dã 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 百bách 八bát 十thập 年niên 中trung 。 有hữu 羅La 漢Hán 名danh 可khả 利lợi 難Nan 陀Đà 。 為vi 濟tế 人nhân 故cố 。 舛suyễn 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 寫tả 佛Phật 真chân 形hình 。 印ấn 此thử 像tượng 也dã 。 常thường 放phóng 光quang 明minh 。 四tứ 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 四tứ 時thời 咲# 樂nhạo/nhạc/lạc 。 遠viễn 人nhân 皆giai 卒thốt 從tùng 像tượng 悔hối 過quá 。 願nguyện 無vô 不bất 剋khắc 。 得đắc 初sơ 道Đạo 果Quả 。 歲tuế 有hữu 十thập 數số 。 盛thịnh 與dữ 諸chư 方phương 道đạo 俗tục 五ngũ 百bách 人nhân 。 願nguyện 求cầu 捨xả 身thân 。 必tất 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 此thử 願nguyện 可khả 諧hài 。 香hương 烟yên 右hữu 旋toàn 。 須tu 臾du 眾chúng 烟yên 合hợp 成thành 一nhất 盖# 。 右hữu 轉chuyển 三tam 迊táp 。 漸tiệm 漸tiệm 消tiêu 盡tận (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 七thất

僧Tăng 供cung

豫dự 洲châu 人nhân 也dã 。 少thiểu 持trì 高cao 節tiết 。 以dĩ 戒giới 德đức 知tri 名danh 。 住trụ 瓦ngõa 官quan 寺tự 。 後hậu 招chiêu 率suất 同đồng 志chí 。 造tạo 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 鑄chú 始thỉ 畢tất 未vị 出xuất 模mô 。 未vị 知tri 美mỹ 惡ác 。 值trị 義nghĩa 熈# 十thập 二nhị 年niên 銅đồng 禁cấm 甚thậm 嚴nghiêm 。 有hữu 犯phạm 入nhập 死tử 。 供cung 為vi 官quan 所sở 錄lục 。 在tại 湘# 府phủ 判phán 姧gian 。 鏁tỏa 械giới 堅kiên 重trọng/trùng 。 無vô 復phục 生sanh 冀ký 。 一nhất 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 兼kiêm 晝trú 夜dạ 誦tụng 經Kinh 。 一nhất 月nguyệt 許hứa 日nhật 。 夢mộng 見kiến 其kỳ 所sở 鑄chú 像tượng 。 來lai 至chí 獄ngục 中trung 。 以dĩ 手thủ 摩ma 供cung 頭đầu 。 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 怖bố 不phủ 。 供cung 啟khải 言ngôn 。 恐khủng 必tất 死tử 。 像tượng 曰viết 。 無vô 所sở 憂ưu 。 供cung 觀quán 像tượng 相tướng 貌mạo 。 見kiến 胸hung 前tiền 方phương 一nhất 尺xích 許hứa 銅đồng 色sắc 燋tiều 沸phí 。 羅la 辟tịch 既ký 定định 。 至chí 形hình 日nhật 。 參tham 軍quân 應ưng 來lai 監giám 殺sát 。 當đương 駕giá 車xa 而nhi 牛ngưu 不bất 肯khẳng 入nhập 。 既ký 入nhập 便tiện 奔bôn 。 車xa 即tức 壞hoại 敗bại 。 遂toại 更cánh 剋khắc 日nhật 。 乃nãi 有hữu 勑# 至chí 彭# 城thành 。 若nhược 未vị 殺sát 僧Tăng 供cung 者giả 可khả 原nguyên 。 遂toại 獲hoạch 勉miễn 濟tế 。 還hoàn 見kiến 所sở 鑄chú 像tượng 。 胸hung 前tiền 果quả 有hữu 燋tiều 沸phí 。 供cung 既ký 瑞thụy 驗nghiệm 。 清thanh 答đáp 日nhật 勤cần 。 以dĩ 至chí 捨xả 命mạng (# 云vân 云vân )# 。

道đạo 矯kiểu

高cao 陸lục 人nhân 也dã 。 性tánh 清thanh 約ước 。 蔬# 食thực 禪thiền 誦tụng 。 住trụ 龍long 花hoa 寺tự 。 專chuyên 當đương 寺tự 任nhậm 。 恪khác 居cư 客khách 眾chúng 。 元nguyên 嘉gia 十thập 六lục 年niên 。 磬khánh 率suất 衣y 資tư 。 開khai 誘dụ 聞văn 業nghiệp 。 與dữ 建kiến 康khang 民dân 朱chu 舛suyễn 孫tôn 。 共cộng 起khởi 佛Phật 殿điện 三tam 間gian 。 并tinh 諸chư 花hoa 幡phan 。 造tạo 夾giáp 苧# 彌Di 勒Lặc 佛Phật 倚ỷ 像tượng 一nhất 軀khu 。 高cao 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 。 神thần 儀nghi 端đoan 儼nghiễm 。 開khai 發phát 信tín 悟ngộ 。 春xuân 秋thu 九cửu 十thập 三tam 。 二nhị 十thập 六lục 年niên 卒thốt (# 云vân 云vân )# 。

曇đàm 副phó

本bổn 姓tánh 鄒# 。 鄴# 陽dương 人nhân 也dã 。 清thanh 貞trinh 有hữu 風phong 望vọng 。 十thập 餘dư 入nhập 道đạo 。 憩khế 安an 樂lạc 寺tự 。 宿túc 植thực 其kỳ 因nhân 。 產sản 業nghiệp 豐phong 積tích 。 雖tuy 蘊uẩn 金kim 盈doanh 遺di 。 不bất 以dĩ 累lũy/lụy/luy 心tâm 。 行hành 慈từ 悲bi 。 知tri 止chỉ 足túc 。 常thường 內nội 懷hoài 矝# 傷thương 。 以dĩ 濟tế 物vật 為vi 務vụ 。 為vi 沙Sa 門Môn 寶bảo 誌chí 所sở 敬kính 。 常thường 言ngôn 此thử 人nhân 五ngũ 法pháp 城thành 之chi 侶lữ 也dã 。 每mỗi 記ký 之chi 云vân 。 君quân 當đương 生sanh 兜Đâu 率Suất 懃cần 慈Từ 氏Thị 。 符phù 其kỳ 本bổn 願nguyện 。 會hội 其kỳ 夙túc 心tâm 。 乃nãi 捨xả 貲ti 財tài 。 造tạo 法pháp 花hoa 無vô 量lượng 壽thọ 彌Di 勒Lặc 四Tứ 天Thiên 王Vương 遺di 教giáo 。 乃nãi 賢Hiền 劫Kiếp 千thiên 佛Phật 名danh 。 僧Tăng 尼ni 戒giới 本bổn 。 各các 一nhất 千thiên 部bộ 。 作tác 布bố 薩tát 籌trù 十thập 萬vạn 枚mai 。 傳truyền 布bố 遐hà 方phương 。 流lưu 化hóa 殊thù 域vực 。 開khai 暢sướng 微vi 遠viễn 。 竭kiệt 財tài 弘hoằng 教giáo 。 盡tận 思tư 幽u 深thâm 。 應ưng 門môn 到đáo 广# 。 戒giới 行hạnh 精tinh 峻tuấn 。 唯duy 至chí 唯duy 勤cần 。 乃nãi 通thông 夢mộng 想tưởng 。 有hữu 人nhân 語ngữ 之chi 曰viết 。 若nhược 兜Đâu 率Suất 之chi 業nghiệp 已dĩ 辨biện 。 無vô 所sở 復phục 慮lự 也dã 。 又hựu 夢mộng 彌Di 勒Lặc 佛Phật 手thủ 摩ma 其kỳ 頂đảnh 。 天thiên 香hương 幡phan 氣khí 神thần 龍long 現hiện 體thể 。 一nhất 二nhị 年niên 中trung 靈linh 應ưng 想tưởng 襲tập 。 春xuân 秋thu 六lục 十thập 餘dư 。 齊tề 建kiến 四tứ 年niên 卒thốt 。 武võ 陵lăng 都đô 尉úy 舟chu 揚dương 仁nhân 益ích 弟đệ 之chi 立lập 碑bi (# 云vân 云vân )# 。

名danh 僧Tăng 傳truyền 第đệ 二nhị 十thập 八bát

釋thích 法pháp 祥tường

精tinh 進tấn 有hữu 志chí 節tiết 。 以dĩ 元nguyên 嘉gia 九cửu 年niên 。 立lập 彌Di 勒Lặc 精tinh 舍xá (# 云vân 云vân )# 。

文văn 曆lịch 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 晦hối 日nhật (# 午ngọ 時thời )# 於ư 笠# 置trí 寺tự 福phước 城thành 院viện 南nam 堂đường 。 書thư 寫tả 之chi 畢tất 。 柳liễu 宗tông 性tánh 自tự 去khứ 十thập 三tam 日nhật 參tham 籠lung 當đương 山sơn 。 名danh 僧Tăng 傳truyền 三tam 十thập 卷quyển 中trung 令linh 抄sao 出xuất 。 彌Di 勒Lặc 感cảm 應ứng 之chi 要yếu 文văn 之chi 次thứ 。 其kỳ 外ngoại 至chí 要yếu 之chi 釋thích 。 聊liêu 所sở 記ký 置trí 之chi 也dã 。 此thử 書thư 世thế 間gian 流lưu 布bố 。 惟duy 希hy 之chi 間gian 。 發phát 慇ân 懃cần 大đại 願nguyện 。 抄sao 彌Di 勒Lặc 要yếu 文văn 之chi 今kim 。 雖tuy 似tự 交giao 餘dư 事sự 。 只chỉ 為vì 備bị 後hậu 覽lãm 也dã 。 門môn 跡tích 之chi 輩bối 可khả 哀ai 其kỳ 志chí 矣hĩ 。 仰ngưỡng 願nguyện 以dĩ 此thử 處xứ 處xứ 要yếu 文văn 抄sao 出xuất 書thư 寫tả 之chi 功công 。 必tất 結kết 生sanh 生sanh 常thường 隨tùy 彌Di 勒Lặc 值trị 遇ngộ 之chi 緣duyên 矣hĩ 。

右hữu 筆bút 笠# 置trí 寺tự 住trụ 侶lữ 沙Sa 門Môn 。 宗tông 性tánh 。

No.1523-A(# 附phụ )# 名danh 僧Tăng 傳truyền 說thuyết 處xứ

-# 第đệ 一nhất

-# 僧Tăng 祐hựu 撰soạn 三tam 藏tạng 記ký 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 事sự

-# 摩ma 騰đằng 事sự

-# 法pháp 蘭lan 事sự

-# 僧Tăng 會hội 三tam 七thất 日nhật 祈kỳ 請thỉnh 得đắc 舍xá 利lợi 感cảm 應ứng 事sự

-# 舍xá 利lợi 威uy 神thần 豈khởi 直trực 光quang 明minh 而nhi 已dĩ 劫kiếp 燒thiêu 之chi 火hỏa 不bất 能năng 燔phần 金kim 剛cang 之chi 杵xử 不bất 能năng 壞hoại 事sự

-# 第đệ 二nhị

-# 羅la 什thập 見kiến 中trung 百bách 二nhị 論luận 始thỉ 悟ngộ 大Đại 乘Thừa 事sự

-# 夢mộng 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 以dĩ 手thủ 摩ma 羅la 什thập 頂đảnh 曰viết 汝nhữ 起khởi 欲dục 想tưởng 即tức 土thổ/độ 悔hối 心tâm 事sự

-# 羅La 什Thập 三Tam 藏Tạng 譯Dịch 法Pháp 華Hoa 等Đẳng 諸Chư 經Kinh 論Luận 三Tam 十Thập 八Bát 部Bộ 二Nhị 百Bách 九Cửu 十Thập 四Tứ 卷Quyển 事Sự

-# 漢hán 土thổ/độ 三tam 千thiên 徒đồ 眾chúng 從tùng 羅la 什thập 法pháp 事sự

-# 羅la 什thập 臨lâm 終chung 眾chúng 僧Tăng 告cáo 別biệt 曰viết 事sự

-# 羅la 什thập 燒thiêu 身thân 之chi 後hậu 舌thiệt 猶do 存tồn 事sự

涅Niết 槃Bàn 後hậu 分phần/phân 宋tống 地địa 無vô 緣duyên 事sự

-# 第đệ 三tam

-# 靈linh 鷲thứu 山sơn 本bổn 名danh 虎hổ 市thị 山sơn 事sự

-# 滿mãn 二nhị 十thập 受thọ 戒giới 西tây 土thổ/độ 此thử 土thổ/độ 異dị 說thuyết 事sự

-# 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 唯duy 一nhất 心tâm 稱xưng 觀quán 世thế 音âm 投đầu 身thân 江giang 中trung 童đồng 子tử 度độ 之chi 事sự

-# 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 祈kỳ 雨vũ 必tất 有hữu 感cảm 事sự

-# 第đệ 四tứ

-# [惹-右+壬]# 中trung 有hữu 虫trùng 食thực 必tất 害hại 人nhân 事sự

-# 第đệ 五ngũ

-# 道đạo 安an 造tạo 彌Di 勒Lặc 像tượng 事sự

-# 道đạo 安an 與dữ 弟đệ 子tử 法pháp 遇ngộ 等đẳng 於ư 彌Di 勒Lặc 像tượng 前tiền 立lập 獚# 願nguyện 同đồng 士sĩ 兜Đâu 率Suất 事sự

-# 道đạo 安an 令linh 弟đệ 子tử 銅đồng 佛Phật 像tượng 頂đảnh 上thượng 有hữu 一nhất 舍xá 利lợi 晃hoảng 然nhiên 放phóng 光quang 照chiếu 於ư 室thất 內nội 事sự

-# 道đạo 安an 遇ngộ 客khách 僧Tăng 問vấn 罪tội 根căn 淺thiển 深thâm 及cập 西tây 北bắc 空không 晴tình 見kiến 兜Đâu 率Suất 宮cung 殿điện 事sự

-# 惠huệ 戒giới 生sanh 兜Đâu 率Suất 事sự

-# 道đạo 安an 等đẳng 八bát 人nhân 生sanh 兜Đâu 率Suất 事sự

-# 法pháp 遇ngộ 生sanh 兜Đâu 率Suất 事sự

-# 道đạo 安an 即tức 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 事sự

-# 第đệ 六lục

-# 一nhất 鉢bát 水thủy 上thượng 舍xá 利lợi 右hữu 旋toàn 五ngũ 色sắc 光quang 耀diệu 清thanh 徹triệt 滿mãn 室thất 事sự

-# 廬lư 山sơn 西tây 林lâm 惠huệ 永vĩnh 惠huệ 遠viễn 已dĩ 後hậu 正chánh 教giáo 陵lăng 遲trì 事sự

-# 第đệ 七thất

-# 曇đàm 鑒giám 誓thệ 生sanh 安an 養dưỡng 事sự

觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 救cứu 苦khổ 厄ách 事sự

-# 虗hư 壞hoại 善thiện 誘dụ 彌di 老lão 彌Di 勒Lặc 事sự

-# 第đệ 八bát

-# 帛bạch 法Pháp 師sư 誦tụng 經Kinh 日nhật 八bát 九cửu 千thiên 言ngôn 事sự

-# 于vu 法pháp 蘭lan 白bạch 山sơn 造tạo 靈linh 鷲thứu 寺tự 事sự

-# 支chi 道đạo 琳# 石thạch 城thành 山sơn 立lập 栖tê 光quang 精tinh 舍xá 事sự

-# 帛bạch 法pháp 祖tổ 著trước 顯hiển 宗tông 論luận 見kiến 稱xưng 當đương 時thời 事sự

-# 竺trúc 法pháp 義nghĩa 遇ngộ 篤đốc 病bệnh 唯duy 專chuyên 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 夢mộng 一nhất 沙Sa 門Môn 出xuất 其kỳ 膓# 洗tẩy 濯trạc 還hoàn 內nội 腹phúc 中trung 頓đốn 癒dũ 事sự

-# 第đệ 九cửu

-# 廬lư 山sơn 惠huệ 遠viễn 以dĩ 道đạo 安an 敬kính 為vi 真chân 吾ngô 師sư 事sự

-# 惠huệ 遠viễn 以dĩ 錫tích 杖trượng 扣khấu 地địa 清thanh 流lưu 涌dũng 出xuất 搆câu 立lập 堂đường 房phòng 遂toại 號hiệu 龍long 眾chúng 精tinh 舍xá 事sự

-# 阿a 育dục 王vương 所sở 造tạo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 像tượng 乘thừa 波ba 而nhi 至chí 事sự

-# 廬lư 山sơn 惠huệ 遠viễn 於ư 無Vô 量Lượng 壽Thọ 。 像tượng 前tiền 建kiến 齊tề 立lập 誓thệ 事sự

-# 清thanh 信tín 之chi 士sĩ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 三tam 人nhân 。 集tập 廬lư 山sơn 之chi 陰ấm 般Bát 若Nhã 臺đài 精tinh 舍xá 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 前tiền 率suất 事sự

建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 唯duy 置trí 一nhất 釋Thích 迦Ca 像tượng 事sự

-# 遠viễn 常thường 謂vị 大đại 智trí 論luận 文văn 句cú 繁phồn 積tích 初sơ 學học 難nạn/nan 尋tầm 事sự

-# 第đệ 十thập

-# 曇đàm 諦đế 講giảng 法Pháp 華hoa 大đại 品phẩm 維duy 摩ma 各các 十thập 五ngũ 遍biến 事sự

-# 惠huệ 持trì 九cửu 歲tuế 隨tùy 兌# 同đồng 為vi 書thư 生sanh 俱câu 依y 釋thích 道đạo 安an 抽trừu 簪# 落lạc 髮phát 事sự

-# 惠huệ 持trì 辭từ 惠huệ 遠viễn 之chi 處xứ 入nhập 蜀thục 之chi 時thời 契khế 以dĩ 西tây 方phương 為vi 期kỳ 事sự

-# 廬lư 山sơn 西tây 寺tự 竺trúc 道đạo 生sanh 事sự

-# 廬lư 山sơn 惠huệ 遠viễn 習tập 有hữu 宗tông 事sự

-# 道đạo 生sanh 曰viết 稟bẩm 氣khí 二nhị 儀nghi 者giả 皆giai 是thị 涅Niết 槃Bàn 正chánh 因nhân 闡xiển 提đề 是thị 舍xá 生sanh 何hà 無vô 佛Phật 性tánh 事sự

二Nhị 乘Thừa 智trí 惠huệ 總tổng 相tương/tướng 觀quán 空không 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 別biệt 相tướng 觀quán 空không 事sự

-# 因nhân 善thiện 伏phục 惡ác 得đắc 名danh 人nhân 天thiên 業nghiệp 其kỳ 實thật 非phi 善thiện 是thị 受thọ 報báo 也dã 事sự

-# 畜súc 生sanh 等đẳng 有hữu 富phú 樂lạc 人nhân 中trung 果quả 報báo 。 有hữu 貧bần 苦khổ 事sự

-# 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 不bất 具cụ 信tín 根căn 雖tuy 斷đoạn 善thiện 猶do 有hữu 佛Phật 性tánh 事sự

-# 僧Tăng 行hành 常thường 惜tích 寸thốn 陰ấm 和hòa 上thượng 同đồng 學học 事sự

-# 僧Tăng 行hành 常thường 悅duyệt 念niệm 西tây 方phương 要yếu 期kỳ 安an 養dưỡng 事sự

-# 第đệ 十thập 一nhất

-# 道đạo 俗tục 男nam 女nữ 向hướng 西tây 致trí 敬kính 事sự

-# 龍long 樹thụ 再tái 現hiện 馬mã 鳴minh 重trọng/trùng 出xuất 事sự 飲ẩm 酒tửu 僧Tăng 事sự

-# 惠huệ 嚴nghiêm 造tạo 彌Di 勒Lặc 像tượng 事sự

-# 第đệ 十thập 二nhị

-# 僧Tăng 叡duệ 誓thệ 生sanh 安an 養dưỡng 行hành 立lập 坐tọa 臥ngọa 。 常thường 向hướng 西tây 面diện 事sự

釋Thích 迦Ca 掩yểm 室thất 於ư 摩ma 竭kiệt 淨tịnh 名danh 杜đỗ 口khẩu 於ư 毗tỳ 耶da 須tu 菩bồ 唱xướng 無vô 說thuyết 以dĩ 顯hiển 道đạo 釋Thích 梵Phạm 以dĩ 絕tuyệt 聽thính 而nhi 雨vũ 花hoa 事sự

-# 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 若nhược 彌Di 勒Lặc 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 當đương 滅diệt 度độ 事sự

-# 第đệ 十thập 三tam

-# 是thị 以dĩ 釋Thích 迦Ca 玄huyền 音âm 始thỉ 發phát 讚tán 佛Phật 智trí 甚thậm 深thâm 多đa 寶bảo 稱xưng 善thiện 嘆thán 平bình 等đẳng 大đại 會hội 事sự

-# 唯duy 如Như 來Lai 洞đỗng 見kiến 因nhân 緣duyên 之chi 始thỉ 終chung 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 悟ngộ 其kỳ 終chung 不bất 識thức 彼bỉ 始thỉ 事sự

-# 第đệ 十thập 四tứ

-# 千thiên 載tái 一nhất 遇ngộ 事sự

-# 第đệ 十thập 五ngũ

-# 惠huệ 目mục 造tạo 釋Thích 迦Ca 倚ỷ 像tượng 高cao 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 事sự

-# 惠huệ 目mục 願nguyện 主chủ 淨tịnh 國quốc 事sự

-# 醉túy 酒tửu 飽bão 食thực 此thử 皆giai 罸# 性tánh 之chi 斧phủ 事sự

-# 第đệ 十thập 六lục

-# 曇đàm 斌# 夢mộng 見kiến 彌Di 勒Lặc 事sự

-# 曇đàm 濟tế 以dĩ 夜dạ 繼kế 日nhật 未vị 常thường 安an 寢tẩm 事sự 釋Thích 迦Ca 興hưng 陶đào 神thần 之chi 化hóa 慈Từ 氏Thị 唱xướng 方phương 外ngoại 之chi 教giáo 事sự

-# 第đệ 十thập 七thất

-# 曇đàm 度độ 無vô 求cầu 名danh 譽dự 事sự

-# 僧Tăng 淵uyên 從tùng 僧Tăng 嵩tung 法Pháp 師sư 受thọ 成thành 實thật 論luận 事sự

-# 智trí 林lâm 着trước 毗tỳ 曇đàm 雜tạp 心tâm 義nghĩa 記ký 注chú 十thập 二nhị 門môn 論luận 及cập 中trung 論luận 並tịnh 傳truyền 於ư 世thế 事sự

-# 曇đàm 度độ 着trước 成thành 實thật 義nghĩa 記ký 八bát 卷quyển 傳truyền 北bắc 土thổ/độ 事sự

應ưng 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 。 得đắc 度độ 者giả 故cố 現hiện 聲Thanh 聞Văn 事sự

-# 法Pháp 瑗# 夏Hạ 於Ư 靈Linh 根Căn 講Giảng 花Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 事Sự

-# 惠huệ 沼chiểu 永vĩnh 明minh 八bát 年niên 講giảng 百bách 論luận 至chí 破phá 魔ma 品phẩm 忽hốt 然nhiên 從tùng 化hóa 春xuân 秋thu 五ngũ 十thập 有hữu 七thất 事sự

-# 齊tề 彌Di 勒Lặc 寺tự 惠huệ 隆long 事sự

-# 曇đàm 通thông 即tức 從tùng 諮tư 稟bẩm 毗tỳ 曇đàm 雜tạp 心tâm 事sự

-# 法pháp 安an 着trước 十Thập 地Địa 義nghĩa 疏sớ/sơ 沙Sa 門Môn 傳truyền 五ngũ 卷quyển 並tịnh 傳truyền 於ư 世thế 事sự

-# 僧Tăng 達đạt 從tùng 瑗# 公công 受thọ 毗tỳ 曇đàm 華hoa 嚴nghiêm 事sự

-# 彌di 陀đà 寺tự 僧Tăng 顯hiển 事sự

-# 法pháp 常thường 從tùng 僧Tăng 義nghĩa 讀đọc 阿a 毗tỳ 曇đàm 事sự

-# 僧Tăng 印Ấn 稱Xưng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 二Nhị 百Bách 五Ngũ 十Thập 二Nhị 遍Biến 事Sự

-# 僧Tăng 寶bảo 祈kỳ 心tâm 安an 養dưỡng 臨lâm 彌di 陀đà 佛Phật 因nhân 索sách 香hương 火hỏa 快khoái 起khởi 合hợp 掌chưởng 奄yểm 忽hốt 而nhi 卒thốt 事sự

-# 第đệ 十thập 八bát

-# 青thanh 眼nhãn 律luật 師sư 事sự

-# 惠huệ 猷# 着trước 十thập 誦tụng 義nghĩa 記ký 八bát 卷quyển 事sự

-# 成thành 具cụ 遂toại 臻trăn 淵uyên 奧áo 毗tỳ 曇đàm 雜tạp 心tâm 事sự

-# 法pháp 琳# 誦tụng 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 及cập 無vô 量lượng 壽thọ 觀quán 西tây 方phương 諸chư 聖thánh 皆giai 集tập 令linh 同đồng 學học 禮lễ 懺sám 事sự

-# 僧Tăng 祐hựu 辭từ 妻thê 子tử 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 事sự

-# 第đệ 十thập 九cửu

-# 海hải 跋bạt 摩ma 瞿cù 沙sa 事sự

-# 華hoa 嚴nghiêm 有hữu 東đông 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 所sở 仙tiên 人nhân 起khởi 山sơn 事sự

-# 佛Phật 駄đà 跋bạt 陀đà 往vãng 兜Đâu 率Suất 見kiến 慈Từ 氏Thị 事sự

-# 支Chi 法Pháp 領Lãnh 昔Tích 遊Du 于Vu 奠# 得Đắc 華Hoa 嚴Nghiêm 等Đẳng 經Kinh 三Tam 萬Vạn 六Lục 千Thiên 偈Kệ 事Sự

-# 曇đàm 摩ma 蜜mật 多đa 旬tuần 日nhật 之chi 中trung 得đắc 一nhất 舍xá 利lợi 形hình 質chất 雖tuy 小tiểu 光quang 色sắc 異dị 常thường 事sự

-# 曇Đàm 摩Ma 蜜Mật 多Đa 譯Dịch 禪Thiền 秘Bí 要Yếu 三Tam 分Phần/phân 五Ngũ 門Môn 禪Thiền 經Kinh 一Nhất 分Phần/phân 事Sự

-# 畺cương 良lương 耶da 舍xá 晝trú 夜dạ 懃cần 習tập 諷phúng 誦tụng 毗tỳ 曇đàm 事sự

-# 僧Tăng 伽già 羅la 多đa 哆đa 少thiểu 失thất 二nhị 親thân 又hựu 無vô 兄huynh 弟đệ 事sự

-# 第đệ 二nhị 十thập

-# 僧Tăng 光quang 光quang 不bất 下hạ 山sơn 五ngũ 十thập 三tam 載tái 事sự

-# 邃thúy 澗giản 方phương 丈trượng 以dĩ 石thạch 為vi 橋kiều 橋kiều 上thượng 有hữu 石thạch 如như 壁bích 斷đoạn 人nhân 行hành 路lộ 事sự

-# 晉tấn 涼lương 洲châu 釋thích 惠huệ 紹thiệu 事sự

-# 智trí 通thông 結kết 誠thành 安an 養dưỡng 事sự

-# 道đạo 韶thiều 得đắc 舍xá 利lợi 起khởi 塔tháp 事sự

-# 法pháp 成thành 吾ngô 死tử 相tướng 已dĩ 見kiến 故cố 悅duyệt 事sự

-# 僧Tăng 諮tư 供cung 給cấp 四tứ 事sự 誦tụng 經Kinh 彌Di 勒Lặc 事sự

-# 僧Tăng 印ấn 決quyết 云vân 定định 向hướng 兜Đâu 率Suất 事sự

-# 惠huệ 欖lãm 入nhập 定định 見kiến 彌Di 勒Lặc 事sự

-# 道đạo 忠trung 誦tụng 大đại 品phẩm 法pháp 華hoa 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 事sự

-# 惠huệ 印ấn 洞đỗng 鑒giám 法pháp 華hoa 深thâm 明minh 十thập 誦tụng 事sự

-# 法Pháp 悟Ngộ 誦Tụng 法Pháp 華Hoa 大Đại 小Tiểu 品Phẩm 經Kinh 事Sự

-# 齊tề 靈linh 根căn 寺tự 惠huệ 暉huy 事sự

第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 晉tấn 雒# 陽dương 釋thích 曇đàm 始thỉ 稱xưng 為vi 白bạch 足túc 和hòa 上thượng 事sự

文Văn 殊Thù 與dữ 沙Sa 門Môn 問vấn 答đáp 事sự

-# 牛ngưu 頭đầu 象tượng 頭đầu 馬mã 頭đầu 師sư 子tử 頭đầu 四tứ 河hà 事sự

-# 雲vân 山sơn 即tức 蔥# 苓# 事sự

-# 齊tề 江giang 陵lăng 長trường/trưởng 沙sa 寺tự 釋thích 惠huệ 遠viễn 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 諸chư 天thiên 相tương/tướng 迎nghênh 事sự

-# 飲ẩm 酒tửu 臥ngọa 地địa 死tử 事sự

第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 普phổ 明minh 誦tụng 法pháp 華hoa 見kiến 普phổ 賢hiền 乘thừa 象tượng 事sự

-# 自tự 龍long 華hoa 祇Kỳ 洹Hoàn 天Thiên 竺Trúc 事sự

-# 從tùng 汪uông 法Pháp 師sư 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 今kim 得đắc 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 事sự

-# 惠huệ 豫dự 死tử 時thời 三tam 人nhân 着trước 朱chu 衣y 武võ 冠quan 故cố 來lai 相tương/tướng 迎nghênh 事sự

第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 僧Tăng 顯hiển 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 為vi 萬vạn 劫kiếp 大đại 師sư 事sự

-# 觀quán 世thế 音âm 能năng 令linh 群quần 生sanh 現hiện 世thế 得đắc 願nguyện 事sự

-# 飲ẩm 酒tửu 初sơ 不bất 相tương 恠# 事sự

-# 曇đàm 戒giới 願nguyện 生sanh 兜Đâu 率Suất 事sự

-# 僧Tăng 齊tề 稽khể 首thủ 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 事sự

-# 法pháp 珍trân 願nguyện 生sanh 安an 養dưỡng 合hợp 掌chưởng 端đoan 坐tọa 終chung 事sự

-# 法pháp 純thuần 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 空không 船thuyền 來lai 迎nghênh 事sự

-# 道đạo 固cố 喚hoán 觀quán 世thế 音âm 願nguyện 見kiến 出xuất 道đạo 事sự

-# 僧Tăng 弘hoằng 願nguyện 當đương 生sanh 淨tịnh 土độ 事sự

-# 僧Tăng 暢sướng 誦tụng 經Kinh 為vi 業nghiệp 願nguyện 生sanh 西tây 方phương 事sự

-# 惠huệ 慶khánh 誦tụng 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 。 望vọng 見kiến 其kỳ 船thuyền 事sự

-# 昔tích 有hữu 三tam 千thiên 錢tiền 埋mai 東đông 房phòng 前tiền 大đại 柿# 樹thụ 下hạ 去khứ 時thời 不bất 得đắc 取thủ 願nguyện 取thủ 為vi 功công 德đức 也dã 事sự

第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 宋tống 臨lâm 川xuyên 招chiêu 提đề 寺tự 釋thích 惠huệ 紹thiệu 事sự

-# 惠huệ 紹thiệu 燒thiêu 身thân 處xứ 三tam 日nhật 後hậu 生sanh 梧# 桐# 事sự

-# 通thông 海hải 歸quy 命mạng 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 可khả 得đắc 痛thống # 事sự

-# 通thông 法pháp 見kiến 彌Di 勒Lặc 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 齊tề 中trung 白bạch 光quang 直trực 人nhân 地địa 獄ngục 事sự 慈Từ 氏Thị 寺tự 事sự

-# 感cảm 得đắc 舍xá 利lợi 事sự

-# 法pháp 光quang 年niên 三tam 十thập 頓đốn 絕tuyệt 五ngũ 糓cốc 但đãn 餌nhị 杉# 葉diệp 事sự

第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 法pháp 恆hằng 於ư 像tượng 前tiền 得đắc 舍xá 利lợi 事sự

-# 法pháp 進tiến 睡thụy 見kiến 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 任nhậm 栴chiên 檀đàn 林lâm 中trung 為vi 其kỳ 授thọ 戒giới 事sự

-# 惠huệ 標tiêu 造tạo 金kim 像tượng 五ngũ 軀khu 及cập 高cao 座tòa 帳trướng 事sự

-# 僧Tăng 高cao 與dữ 永vĩnh 昌xương 王vương 共cộng 修tu 復phục 古cổ 塔tháp 事sự

-# 惠huệ 進tiến 願nguyện 捨xả 此thử 身thân 令linh 生sanh 淨tịnh 國quốc 事sự

-# 出xuất 家gia 人nhân 不bất 得đắc 妄vọng 語ngữ 。 非phi 畏úy 威uy 也dã 事sự

-# 超siêu 辨biện 加gia 勤cần 禮lễ 懺sám 法pháp 華hoa 彌di 陀đà 事sự

-# 法pháp 明minh 誦tụng 法pháp 華hoa 無vô 量lượng 壽thọ 事sự

-# 惠huệ 寅# 辛tân 酒tửu 不bất 嘗thường 無vô 所sở 嗜thị 好hảo/hiếu 事sự

-# 法pháp 惠huệ 飲ẩm 酒tửu 悔hối 過quá 濁trược 第đệ 三tam 果quả 事sự

-# 法pháp 定định 誦tụng 法pháp 華hoa 藥dược 王vương 觀quán 普phổ 賢hiền 觀quán 事sự

第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 法pháp 顯hiển 南nam 天thiên 王vương 寺tự 得đắc 僧Tăng 祇kỳ 律luật 薩tát 婆bà 多đa 律luật 抄sao 雜tạp 阿a 毗tỳ 曇đàm 心tâm 事sự

-# 法pháp 顯hiển 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 事sự

-# 造tạo 金kim 薄bạc 像tượng 以dĩ 真chân 舍xá 利lợi 置trí 于vu 頂đảnh 上thượng 事sự

-# 智trí 嚴nghiêm 入nhập 定định 往vãng 兜Đâu 率Suất 問vấn 答đáp 彌Di 勒Lặc 事sự

-# 寶bảo 雲vân 見kiến 金kim 薄bạc 彌Di 勒Lặc 成thành 佛Phật 像tượng 事sự

-# 寶Bảo 雲Vân 遊Du 外Ngoại 國Quốc 出Xuất 觀Quán 世Thế 音Âm 授Thọ 記Ký 經Kinh 事Sự

波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 造tạo 栴chiên 檀đàn 像tượng 事sự

涅Niết 槃Bàn 後hậu 分phần/phân 宋tống 地địa 無vô 緣duyên 事sự

牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 彌Di 勒Lặc 像tượng 昇thăng 兜Đâu 率Suất 天thiên 寫tả 佛Phật 真chân 形hình 事sự

-# 通thông 俗tục 五ngũ 百bách 人nhân 願nguyện 求cầu 捨xả 身thân 必tất 見kiến 彌Di 勒Lặc 事sự

第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 僧Tăng 護hộ 造tạo 釋Thích 迦Ca 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 事sự

-# 僧Tăng 供cung 造tạo 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 事sự

-# 僧Tăng 供cung 一nhất 心tâm 念niệm 觀Quán 世Thế 音Âm 事sự

-# 僧Tăng 詮Thuyên 寫Tả 彌Di 陀Đà 經Kinh 數Số 千Thiên 部Bộ 事Sự

-# 僧Tăng 詮thuyên 祈kỳ 誠thành 西tây 方phương 願nguyện 生sanh 安an 養dưỡng 事sự

-# 僧Tăng 供cung 造tạo 金kim 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 事sự

-# 僧Tăng 亮lượng 造tạo 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 事sự

-# 道đạo 靜tĩnh 造tạo 無vô 量lượng 壽thọ 金kim 像tượng 高cao 五ngũ 尺xích 事sự

-# 僧Tăng 昌xương 造tạo 佛Phật 像tượng 十thập 五ngũ 軀khu 皆giai 高cao 一nhất 丈trượng 八bát 尺xích 事sự

-# 道đạo 矯kiểu 造tạo 夾giáp 苧# 彌Di 勒Lặc 佛Phật 像tượng 事sự

-# 曇đàm 副phó 當đương 生sanh 兜Đâu 率Suất 事sự

-# 曇đàm 副phó 夢mộng 彌Di 勒Lặc 佛Phật 手thủ 摩ma 其kỳ 頂đảnh 天thiên 香hương 播bá 氣khí 事sự

第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 僧Tăng 受thọ 立lập 彌Di 勒Lặc 精tinh 舍xá 事sự

-# 阿a 育dục 所sở 起khởi 塔tháp 定định 有hữu 舍xá 利lợi 事sự

-# 法pháp 意ý 向hướng 西tây 方phương 作tác 禮lễ 事sự

-# 法pháp 意ý 見kiến 觀Quán 世Thế 音Âm 事sự

-# 僧Tăng 智trí 禪thiền 房phòng 有hữu 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 事sự

-# 惠huệ 敬kính 造tạo 丈trượng 六lục 無vô 量lượng 壽thọ 像tượng 事sự

-# 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

-# 惠huệ 璩cừ 飲ẩm 酒tửu 一nhất 鉢bát 事sự

-# 曇đàm 光quang 閇bế 眠miên 便tiện 見kiến 形hình 像tượng 事sự

-# 通thông 儒nho 唯duy 以dĩ 讀đọc 誦tụng 法pháp 華hoa 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 勝thắng 鬘man 淨tịnh 名danh 為vi 業nghiệp 事sự

-# 僧Tăng 憙hí 願nguyện 我ngã 此thử 生sanh 弘hoằng 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 事sự

-# 第đệ 三tam 十thập

-# 曇Đàm 遷Thiên 注Chú 十Thập 地Địa 經Kinh 事Sự

-# 僧Tăng 弁# 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 音âm 聲thanh 妙diệu 異dị 事sự

-# 曇đàm 馮bằng 我ngã 未vị 來lai 常thường 有hữu 八bát 弁# 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 事sự

-# 法Pháp 意Ý 能Năng 誦Tụng 腅# 經Kinh 事Sự

自tự 文văn 曆lịch 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 (# 午ngọ 時thời )# 。 至chí 同đồng 十thập 八bát 日nhật (# 午ngọ 時thời )# 於ư 笠# 置trí 寺tự 福phước 城thành 院viện 南nam 堂đường 。 名danh 僧Tăng 傳truyền 一nhất 部bộ 三tam 十thập 卷quyển 之chi 中trung 。 至chí 要yếu 說thuyết 處xứ 。 隨tùy 引dẫn 見kiến 令linh 記ký 錄lục 畢tất 。 其kỳ 本bổn 東đông 大đại 寺tự 東đông 南nam 院viện 經kinh 藏tạng 之chi 本bổn 也dã 。 是thị 則tắc 為vi 拾thập 彌Di 勒Lặc 結kết 緣duyên 之chi 先tiên 蹤tung 。 為vi 記ký 兜Đâu 率Suất 往vãng 生sanh 之chi 舊cựu 跡tích 。 借tá 請thỉnh 彼bỉ 本bổn 。 所sở 致trí 此thử 勤cần 也dã 。 仰ngưỡng 願nguyện 依y 此thử 微vi 功công 。 答đáp 其kỳ 深thâm 志chí 。 兜Đâu 率Suất 天thiên 之chi 秋thu 暮mộ 。 必tất 遂toại 往vãng 生sanh 於ư 內nội 院viện 之chi 雲vân 。 龍long 華hoa 樹thụ 之chi 春xuân 朝triêu 。 早tảo 浩hạo 芳phương 緣duyên 於ư 三tam 會hội 之chi 風phong 矣hĩ 。

有hữu 筆bút 笠# 置trí 寺tự 住trụ 侶lữ 沙Sa 門Môn 。 宗tông 性tánh 。