danh giả

Phật Quang Đại Từ Điển


(名假) Một trong ba giả. Danh là tên gọi của sự vật, có khả năng giải thích rõ nghĩa; Giả là hư dối không thật. Đối với các pháp hòa hợp bày đặt các tên, gọi là Danh giả, bởi lẽ cái Danh này không phải là bản thể của các pháp mà chỉ phương tiện đặt ra để giải thích các pháp, cho nên tất cả Danh đều là Danh giả. Nếu từ trong Danh giả rút ra được nghĩa năng thành, thì đó là Pháp giả; rút ra được nghĩa sở thành thì đó là Thụ giả. [X. Đại thừa nghĩa chương Q.1; Đại thừa huyền luận Q.1]. (xt. Tam Giả Thi Thiết).