等供 ( 等đẳng 供cung )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又云等得。凡大眾之食法,由上座至下末待食物等配賦平均,令維那唱等供或等得然後得食也。行事鈔下三曰:「四分得食便食,為俗譏責。佛令唱等得已,然後食。僧祇唱等供,若時欲過,隨下隨食無罪。十誦云等供。(中略)十誦因舍利弗為上座純食好食。羅睺白佛。佛言:從今上座待得徧,聞等供聲一切僧共食。」同資持記下三之三曰:「等供約賦徧,等得約受足。等即是同。」同下四之一曰:「等得亦云等供,即大小食時唱食平等。」問:梵語僧跋,此譯等施,是亦食前所唱之語,與等供何別?答:總為相同,別則等供之語,就行食之平等而稱,僧跋之語,就食味之平等而稱。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 云vân 等đẳng 得đắc 。 凡phàm 大đại 眾chúng 之chi 食thực 法pháp , 由do 上thượng 座tòa 至chí 下hạ 末mạt 待đãi 食thực 物vật 等đẳng 配phối 賦phú 平bình 均quân , 令linh 維duy 那na 唱xướng 等đẳng 供cung 或hoặc 等đẳng 得đắc 然nhiên 後hậu 得đắc 食thực 也dã 。 行hành 事sự 鈔sao 下hạ 三tam 曰viết : 「 四tứ 分phần 得đắc 食thực 便tiện 食thực , 為vi 俗tục 譏cơ 責trách 。 佛Phật 令linh 唱xướng 等đẳng 得đắc 已dĩ , 然nhiên 後hậu 食thực 。 僧Tăng 祇kỳ 唱xướng 等đẳng 供cung , 若nhược 時thời 欲dục 過quá , 隨tùy 下hạ 隨tùy 食thực 無vô 罪tội 。 十thập 誦tụng 云vân 等đẳng 供cung 。 ( 中trung 略lược ) 十thập 誦tụng 因nhân 舍Xá 利Lợi 弗Phất 為vi 上thượng 座tòa 純thuần 食thực 好hảo 食thực 。 羅la 睺hầu 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn : 從tùng 今kim 上thượng 座tòa 待đãi 得đắc 徧biến , 聞văn 等đẳng 供cung 聲thanh 一nhất 切thiết 僧Tăng 共cộng 食thực 。 」 同đồng 資tư 持trì 記ký 下hạ 三tam 之chi 三tam 曰viết : 「 等đẳng 供cung 約ước 賦phú 徧biến , 等đẳng 得đắc 約ước 受thọ 足túc 。 等đẳng 即tức 是thị 同đồng 。 」 同đồng 下hạ 四tứ 之chi 一nhất 曰viết : 「 等đẳng 得đắc 亦diệc 云vân 等đẳng 供cung , 即tức 大đại 小tiểu 食thực 時thời 唱xướng 食thực 平bình 等đẳng 。 」 問vấn 梵Phạn 語ngữ 僧Tăng 跋bạt , 此thử 譯dịch 等đẳng 施thí , 是thị 亦diệc 食thực 前tiền 所sở 唱xướng 之chi 語ngữ , 與dữ 等đẳng 供cung 何hà 別biệt ? 答đáp : 總tổng 為vi 相tướng 同đồng , 別biệt 則tắc 等đẳng 供cung 之chi 語ngữ , 就tựu 行hành 食thực 之chi 平bình 等đẳng 而nhi 稱xưng , 僧Tăng 跋bạt 之chi 語ngữ , 就tựu 食thực 味vị 之chi 平bình 等đẳng 而nhi 稱xưng 。