等正覺 ( 等Đẳng 正Chánh 覺Giác )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵語三藐三菩提,譯曰等正覺,又三藐三佛陀,譯曰等正覺者,徧知者。如來十號之第三(參照十號條),覺即知也。覺知徧於一切,是徧也。覺知契於理,是正也。謂徧正覺知一切法也。又三世諸佛之覺知平等,故曰等,離邪妄故曰等。大經淨影疏曰:「等正覺者,餘經中亦名正徧知也。正是理,於理究照,故名徧知。今言等者,是彼徧也。稱理名等。正者,還是餘經正也。言其覺者,是彼知也。」資持記下三之二曰:「等正覺者,謂三世道同。正印簡異邪妄。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạn 語ngữ 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 譯dịch 曰viết 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 又hựu 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 譯dịch 曰viết 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 徧biến 知tri 者giả 。 如Như 來Lai 十thập 號hiệu 之chi 第đệ 三tam ( 參tham 照chiếu 十thập 號hiệu 條điều ) , 覺giác 即tức 知tri 也dã 。 覺giác 知tri 徧biến 於ư 一nhất 切thiết 是thị 徧biến 也dã 。 覺giác 知tri 契khế 於ư 理lý , 是thị 正chánh 也dã 。 謂vị 徧biến 正chánh 覺giác 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 也dã 。 又hựu 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 之chi 覺giác 知tri 平bình 等đẳng 故cố 。 曰viết 等đẳng , 離ly 邪tà 妄vọng 故cố 曰viết 等đẳng 。 大đại 經kinh 淨tịnh 影ảnh 疏sớ 曰viết 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 餘dư 經kinh 中trung 亦diệc 名danh 正Chánh 徧Biến 知Tri 也dã 。 正chánh 是thị 理lý , 於ư 理lý 究cứu 照chiếu , 故cố 名danh 徧biến 知tri 。 今kim 言ngôn 等đẳng 者giả , 是thị 彼bỉ 徧biến 也dã 。 稱xưng 理lý 名danh 等đẳng 。 正chánh 者giả , 還hoàn 是thị 餘dư 經kinh 正chánh 也dã 。 言ngôn 其kỳ 覺giác 者giả , 是thị 彼bỉ 知tri 也dã 。 」 資tư 持trì 記ký 下hạ 三tam 之chi 二nhị 曰viết 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 謂vị 三tam 世thế 道đạo 同đồng 。 正chánh 印ấn 簡giản 異dị 邪tà 妄vọng 。 」 。