檀越 ( 檀đàn 越việt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Dānapati,謂施主也。越為施之功德,已越貧窮海之義也。寄歸傳一曰:「梵云陀那鉢底,譯為施主。陀那是施,鉢底是主。而言檀越者,本非正譯。略去那字取上陀音轉名為檀,更加越字。意道由行檀捨自可越渡貧窮,妙釋雖然,終乖正本。」資持記曰:「檀越,亦云檀那,並訛略也。義淨三藏云:具云陀那鉢底,此翻施主。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Dānapati , 謂vị 施thí 主chủ 也dã 。 越việt 為vi 施thí 之chi 功công 德đức , 已dĩ 越việt 貧bần 窮cùng 海hải 之chi 義nghĩa 也dã 。 寄ký 歸quy 傳truyền 一nhất 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 陀đà 那na 鉢bát 底để , 譯dịch 為vi 施thí 主chủ 。 陀đà 那na 是thị 施thí , 鉢bát 底để 是thị 主chủ 。 而nhi 言ngôn 檀đàn 越việt 者giả , 本bổn 非phi 正chánh 譯dịch 。 略lược 去khứ 那na 字tự 取thủ 上thượng 陀đà 音âm 轉chuyển 名danh 為vi 檀đàn , 更cánh 加gia 越việt 字tự 。 意ý 道đạo 由do 行hành 檀đàn 捨xả 自tự 可khả 越việt 渡độ 貧bần 窮cùng , 妙diệu 釋thích 雖tuy 然nhiên , 終chung 乖quai 正chánh 本bổn 。 」 資tư 持trì 記ký 曰viết : 「 檀đàn 越việt , 亦diệc 云vân 檀đàn 那na , 並tịnh 訛ngoa 略lược 也dã 。 義nghĩa 淨tịnh 三Tam 藏Tạng 云vân : 具cụ 云vân 陀đà 那na 鉢bát 底để , 此thử 翻phiên 施thí 主chủ 。 」 。