dẫn tiếp

Phật Quang Đại Từ Điển


(引接) Dẫn đường tiếp dắt. Cũng gọi Dẫn nhiếp. Có ba nghĩa: 1. Uy lực của Phật nhiếp thủ cứu độ chúng sinh khiến họ sinh về nước Phật. 2. Phật và Bồ tát đến đón tiếp dìu dắt chúng sinh sinh về Tịnh độ. Vãng sinh yếu tập quyển thượng (Đại 84, 41 trung): Vì bản nguyện của A di đà Như lai nên Ngài cùng với các vị Bồ tát, trăm nghìn chúng tỉ khưu, phóng ánh sáng lớn (…) đến trước hành giả. Bồ tát Đại thế chí và vô lượng Thánh chúng đồng thời khen ngợi, đưa tay tiếp dẫn. 3. Răn dạy chỉ đường cho chúng sinh, khiến chúng quay về chính pháp. An lạc tập quyển thượng (Đại 47, 10 thượng): Đức Thế tôn tiếp dẫn những kẻ làm ác, khiến họ lúc sắp chết bỏ ác quay về thiện, nương theo niệm thiện được vãng sinh. [X. Vãng sinh yếu tập Q.thượng phần cuối].