Đàn-nã

Từ điển Đạo Uyển


檀拏; C: tánná; J: tanna; Phiên âm từ chữ daṇḍa trong tiếng Phạn – là cây gậy do thần Yama nắm giữ với huy hiệu biểu trưng trên đầu gậy như là cái đầu người. Các Phiên âm khác là Đàn-đồ (檀荼), Đàn đà (檀陀), Đãn-đồ (但荼), Đan-đà (單馱), Đan-nã (單拏), Na-nã (娜拏), Nan-nã (難拏), Đàn-nã-tràng (檀拏幢), Đàn-nã bạng (檀拏棓). Dịch nghĩa: Trượng (杖), Bảo trượng (寶杖), Sách trượng (策杖), Bổng bạng (棒棓), Nhân đầu tràng (人頭幢), Nhân đầu bổng (人頭棒), Khô lâu trượng (骷髏杖).