彈指 ( 彈đàn 指chỉ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)經中有三意:一為許諾,行事鈔下三之三曰:「增一云:如來許請,或默然,或儼頭,或彈指。」一為歡喜,法華經神力品曰:「一時謦欬,俱共彈指。」法華文句十曰:「彈指者隨喜也。」一為警告,嘉祥法華義疏十一曰:「為令覺悟,是故彈指。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 經kinh 中trung 有hữu 三tam 意ý : 一nhất 為vi 許hứa 諾nặc , 行hành 事sự 鈔sao 下hạ 三tam 之chi 三tam 曰viết : 「 增tăng 一nhất 云vân 如Như 來Lai 許hứa 請thỉnh , 或hoặc 默mặc 然nhiên , 或hoặc 儼nghiễm 頭đầu , 或hoặc 彈đàn 指chỉ 。 」 一nhất 為vi 歡hoan 喜hỷ , 法pháp 華hoa 經kinh 神thần 力lực 品phẩm 曰viết 一nhất 時thời 謦khánh 欬khái 。 俱câu 共cộng 彈đàn 指chỉ 。 」 法pháp 華hoa 文văn 句cú 十thập 曰viết : 「 彈đàn 指chỉ 者giả 隨tùy 喜hỷ 也dã 。 」 一nhất 為vi 警cảnh 告cáo , 嘉gia 祥tường 法pháp 華hoa 義nghĩa 疏sớ 十thập 一nhất 曰viết 。 為vi 令linh 覺giác 悟ngộ 。 是thị 故cố 彈đàn 指chỉ 。 」 。