曇無竭 ( 曇đàm 無vô 竭kiệt )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (菩薩)菩薩名,具名達摩鬱伽陀。譯曰法盛,法勇,法上,法起等。於眾香城為王,常宣說般若波羅蜜多。常啼菩薩到此聞般若。智度論九十七曰:「鬱伽陀,秦言盛。達磨,秦言法。此菩薩在眾香城中,為眾生隨意說法,令眾生廣種善根,故號法盛。其國無王,此中人民皆無吾我,如鬱單越人,唯以曇無竭菩薩為主。其國難到,薩陀波崙(譯為常啼)不惜身命,又得諸佛菩薩接助能到。大菩薩為度眾生,故生如是國中。」華嚴疏鈔四十五曰:「曇無竭,此云法生,亦云法勇,亦云法尚。今言法起,與生勇義同。」般若經三十卷行瑫音義曰:「曇無竭,此云法上。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 菩Bồ 薩Tát ) 菩Bồ 薩Tát 名danh , 具cụ 名danh 達đạt 摩ma 鬱uất 伽già 陀đà 。 譯dịch 曰viết 法pháp 盛thịnh , 法pháp 勇dũng , 法pháp 上thượng , 法pháp 起khởi 等đẳng 。 於ư 眾chúng 香hương 城thành 為vi 王vương , 常thường 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 常Thường 啼Đề 菩Bồ 薩Tát 。 到đáo 此thử 聞văn 般Bát 若Nhã 。 智trí 度độ 論luận 九cửu 十thập 七thất 曰viết : 「 鬱uất 伽già 陀đà , 秦tần 言ngôn 盛thịnh 。 達đạt 磨ma , 秦tần 言ngôn 法pháp 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 在tại 眾chúng 香hương 城thành 中trung , 為vi 眾chúng 生sanh 隨tùy 意ý 。 說thuyết 法Pháp 令linh 眾chúng 生sanh 廣quảng 種chúng 善thiện 根căn 。 故cố 號hiệu 法pháp 盛thịnh 。 其kỳ 國quốc 無vô 王vương , 此thử 中trung 人nhân 民dân 皆giai 無vô 吾ngô 我ngã 。 如như 鬱uất 單đơn 越việt 人nhân , 唯duy 以dĩ 曇đàm 無vô 竭kiệt 菩Bồ 薩Tát 為vi 主chủ 。 其kỳ 國quốc 難nạn/nan 到đáo , 薩tát 陀đà 波ba 崙lôn ( 譯dịch 為vi 常thường 啼đề ) 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 又hựu 得đắc 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 接tiếp 助trợ 能năng 到đáo 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 生sanh 如như 是thị 國quốc 中trung 。 」 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ 鈔sao 四tứ 十thập 五ngũ 曰viết : 「 曇đàm 無vô 竭kiệt , 此thử 云vân 法pháp 生sanh , 亦diệc 云vân 法pháp 勇dũng , 亦diệc 云vân 法pháp 尚thượng 。 今kim 言ngôn 法pháp 起khởi , 與dữ 生sanh 勇dũng 義nghĩa 同đồng 。 般Bát 若Nhã 經kinh 三tam 十thập 卷quyển 行hành 瑫 音âm 義nghĩa 曰viết : 「 曇đàm 無vô 竭kiệt , 此thử 云vân 法pháp 上thượng 。 」 。