曇摩難提 ( 曇đàm 摩ma 難Nan 提Đề )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Dharmānandī,比丘名,譯曰法喜,兜佉勒人,苻秦建元中至長安,與道安佛念等共譯出中阿含,增一阿含及毘曇心等一百六卷。及後姚萇寇關內,辭還西域。不知所終。後僧伽提婆校正難提所譯二阿含,今經是也。高僧傳一曰:「曇摩難提,此云法喜,兜佉勒人。(中略)以苻氏建元中至於長安。及姚萇寇逼關內,人情危阻,難提即辭還西域。不知所終。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh , 譯dịch 曰viết 法Pháp 喜hỷ 兜đâu 佉khư 勒lặc 人nhân , 苻 秦tần 建kiến 元nguyên 中trung 至chí 長trường/trưởng 安an , 與dữ 道đạo 安an 佛Phật 念niệm 等đẳng 共cộng 譯dịch 出xuất 中Trung 阿A 含Hàm 。 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 及cập 毘tỳ 曇đàm 心tâm 等đẳng 一nhất 百bách 六lục 卷quyển 。 及cập 後hậu 姚diêu 萇 寇khấu 關quan 內nội , 辭từ 還hoàn 西tây 域vực 。 不bất 知tri 所sở 終chung 。 後hậu 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 校giáo 正chánh 難Nan 提Đề 所sở 譯dịch 二nhị 阿a 含hàm , 今kim 經kinh 是thị 也dã 。 高cao 僧Tăng 傳truyền 一nhất 曰viết : 「 曇đàm 摩ma 難Nan 提Đề 此thử 云vân 法Pháp 喜hỷ 兜đâu 佉khư 勒lặc 人nhân 。 ( 中trung 略lược ) 以dĩ 苻 氏thị 建kiến 元nguyên 中trung 至chí 於ư 長trường/trưởng 安an 。 及cập 姚diêu 萇 寇khấu 逼bức 關quan 內nội , 人nhân 情tình 危nguy 阻trở 難Nan 提Đề 即tức 辭từ 還hoàn 西tây 域vực 。 不bất 知tri 所sở 終chung 。 」 。