談林 ( 談đàm 林lâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)談議之林,謂僧徒之學場也。猶言學林。續高僧傳十三曰:「釋志念頻弘二論,三十餘年,學觀霞開談林霧結。」宋書列傳五十七曰:「又有慧嚴慈議道人,並住東安寺,學行精整,為道俗所推。時鬥場寺多禪僧,京師為之語曰:鬥場禪師窟,東安談議林。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 談đàm 議nghị 之chi 林lâm , 謂vị 僧Tăng 徒đồ 之chi 學học 場tràng 也dã 。 猶do 言ngôn 學học 林lâm 。 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 十thập 三tam 曰viết 。 釋thích 志chí 念niệm 頻tần 弘hoằng 二nhị 論luận , 三tam 十thập 餘dư 年niên , 學học 觀quán 霞hà 開khai 談đàm 林lâm 霧vụ 結kết 。 」 宋tống 書thư 列liệt 傳truyền 五ngũ 十thập 七thất 曰viết : 「 又hựu 有hữu 慧tuệ 嚴nghiêm 慈từ 議nghị 道Đạo 人Nhân 並tịnh 住trụ 東đông 安an 寺tự , 學học 行hành 精tinh 整chỉnh , 為vi 道đạo 俗tục 所sở 推thôi 。 時thời 鬥đấu 場tràng 寺tự 多đa 禪thiền 僧Tăng , 京kinh 師sư 為vi 之chi 語ngữ 曰viết : 鬥đấu 場tràng 禪thiền 師sư 窟quật , 東đông 安an 談đàm 議nghị 林lâm 。 」 。