大Đại 雲Vân 經Kinh 請Thỉnh 雨Vũ 品Phẩm 第Đệ 六Lục 十Thập 四Tứ

北Bắc 周Chu 闍Xà 那Na 耶Da 舍Xá 譯Dịch

大Đại 雲Vân 經Kinh 請Thỉnh 雨Vũ 品Phẩm 第Đệ 六Lục 十Thập 四Tứ

周chu 宇vũ 文văn 氏thị 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 闍xà 那na 耶da 舍xá 譯dịch

如như 是thị 我ngã 聞văn 。

一nhất 時thời 佛Phật 住trú 。 難Nan 陀Đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍long 王vương 宮cung 。 於ư 摩ma 尼ni 德đức 大đại 雲vân 輪luân 藏tạng 寶bảo 樓lâu 閣các 中trung 。 與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 并tinh 諸chư 大đại 龍long 。 一nhất 切thiết 眾chúng 等đẳng 。 其kỳ 名danh 曰viết 難Nan 陀Đà 。 龍long 王vương 優ưu 鉢bát 。 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 阿A 那Na 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long 王Vương 。 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 。 婆bà 留lưu 拏noa 龍long 王vương 。 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 龍long 王vương 。 婆bà 蘇tô 吉cát 龍long 王vương 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 龍long 王vương 。 伊y 羅la 跋bạt 槃bàn 拏noa 龍long 王vương 褒bao 茶trà 龍long 王vương 。 德đức 威uy 龍long 王vương 德đức 賢hiền 龍long 王vương 。 電điện 鬘man 龍long 王vương 大đại 髻kế 龍long 王vương 。 珠châu 髻kế 龍long 王vương 光quang 曜diệu 尸thi 棄khí 龍long 王vương 。 因nhân 陀đà 羅la 劍kiếm 戟kích 鋒phong 刃nhận 龍long 王vương 因Nhân 陀Đà 羅La 幢Tràng 龍long 王vương 。 因nhân 陀đà 羅la 杖trượng 龍long 王vương 閻Diêm 浮Phù 金kim 幢tràng 龍long 王vương 。 安an 隱ẩn 龍long 王vương 大đại 輪luân 龍long 王vương 。 大đại 蟒mãng 龍long 王vương 火hỏa 味vị 龍long 王vương 。 月nguyệt 威uy 龍long 王vương 。 尸thi 利lợi 摩ma 多đa 闍xà 龍long 王vương 。 易dị 見kiến 龍long 王vương 大đại 易dị 見kiến 龍long 王vương 。 善Thiện 住Trụ 龍Long 王Vương 。 寶bảo 頸cảnh 龍long 王vương 。 雲vân 中trung 生sanh 龍long 王vương 持trì 雨vũ 龍long 王vương 。 奮phấn 迅tấn 龍long 王vương 左tả 右hữu 奮phấn 迅tấn 龍long 王vương 。 奮phấn 迅tấn 壞hoại 上thượng 龍long 王vương 摩ma 訶ha 頻tần 拏noa 龍long 王vương 。 大đại 項hạng 龍long 王vương 深thâm 聲thanh 龍long 王vương 。 大đại 聲thanh 龍long 王vương 毘tỳ 那na 利lợi 地địa 帝đế 龍long 王vương 。 優ưu 鉢bát 羅la 龍long 王vương 大đại 行hành 龍long 王vương 。 大đại 雨vũ 龍long 王vương 質chất 多đa 囉ra 斯tư 那na 龍long 王vương 。 大đại 羂quyến 索sách 龍long 王vương 伊y 羅la 鉢bát 多đa 羅la 龍long 王vương 。 先tiên 慰úy 問vấn 訊tấn 龍long 王vương 驢lư 耳nhĩ 龍long 王vương 。 海hải 貝bối 龍long 王vương 達đạt 馱đà 囉ra 龍long 王vương 。 優ưu 波ba 達đạt 馱đà 囉ra 龍long 王vương 大đại 安an 隱ẩn 龍long 王vương 。 匍bồ 匐bặc 龍long 王vương 大đại 匍bồ 匐bặc 龍long 王vương 。 大đại 力lực 龍long 王vương 休hưu 樓lâu 茶trà 龍long 王vương 。 阿a 波ba 羅la 邏la 龍long 王vương 藍lam 浮phù 犁lê 龍long 王vương 。 吉cát 利lợi 寐mị 世thế 龍long 王vương 黑hắc 色sắc 龍long 王vương 。 因nhân 陀đà 羅la 軍quân 龍long 王vương 那na 茶trà 龍long 王vương 。 優ưu 波ba 那na 茶trà 龍long 王vương 甘cam 浮phù 紇hột 利lợi 那na 龍long 王vương 。 跋bạt 陀đà 羅la 毘tỳ 利lợi 那na 遮già 龍long 王vương 最tối 端đoan 正chánh 龍long 王vương 。 象tượng 掖dịch 龍long 王vương 利lợi 劍kiếm 龍long 王vương 。 黃hoàng 色sắc 龍long 王vương 電điện 耀diệu 龍long 王vương 。 大đại 電điện 光quang 龍long 王vương 天thiên 力lực 龍long 王vương 。 甘Cam 婆Bà 羅La 龍Long 王Vương 。 婆bà 羅la 掣xiết 龍long 王vương 。 甘cam 露lộ 龍long 王vương 低đê 利lợi 他tha 翅sí 那na 龍long 王vương 。 毘tỳ 琉lưu 璃ly 光quang 龍long 王vương 金kim 色sắc 髮phát 龍long 王vương 。 金kim 光quang 龍long 王vương 月nguyệt 幢tràng 光quang 龍long 王vương 。 日nhật 光quang 龍long 王vương 優ưu 陀đà 延diên 那na 龍long 王vương 。 牛Ngưu 頭Đầu 龍Long 王Vương 。 白bạch 色sắc 龍long 王vương 。 黑hắc 色sắc 龍long 王vương 閻diêm 摩ma 龍long 王vương 。 沙sa 蔓mạn 禰nể 龍long 王vương 蝦hà 蟇# 龍long 王vương 。 僧Tăng 呵ha 茶trà 龍long 王vương 尼Ni 民Dân 陀Đà 羅La 龍long 王vương 。 持Trì 地Địa 龍Long 王Vương 。 千thiên 頭đầu 龍long 王vương 。 寶bảo 髻kế 龍long 王vương 不bất 空không 見kiến 龍long 王vương 。 雲vân 龍long 王vương 蘇tô 屣tỉ 那na 龍long 王vương 。 多đa 牛ngưu 龍long 王vương 人nhân 德đức 龍long 王vương 。 毘tỳ 尼ni 多đa 龍long 王vương 闍xà 羅la 耶da 龍long 王vương 。 金kim 毘tỳ 羅la 龍long 王vương 金kim 毘tỳ 羅la 口khẩu 龍long 王vương 。 毘tỳ 那na 陀đà 羅la 龍long 王vương 阿a 尸thi 毘tỳ 師sư 那na 龍long 王vương 。 蓮liên 華hoa 龍long 王vương 長trường/trưởng 尾vĩ 龍long 王vương 。 鉢bát 羅la 藍lam 毘tỳ 那na 龍long 王vương 怖bố 畏úy 龍long 王vương 。 善thiện 威uy 德đức 龍long 王vương 五ngũ 頭đầu 龍long 王vương 。 婆bà 梨lê 龍long 王vương 闍xà 羅la 陀đà 那na 龍long 王vương 。 上thượng 尾vĩ 龍long 王vương 大đại 頭đầu 龍long 王vương 。 賓tân 畢tất 鷄kê 龍long 王vương 毘tỳ 茶trà 龍long 王vương 。 馬mã 龍long 王vương 三tam 頭đầu 龍long 王vương 。 龍long 軍quân 龍long 王vương 大đại 威uy 德đức 龍long 王vương 。 那na 羅la 達đạt 低đê 龍long 王vương 毘tỳ 摩ma 鷄kê 龍long 王vương 。 照chiếu 曜diệu 光quang 龍long 王vương 七thất 頭đầu 龍long 王vương 。 大đại 樹thụ 龍long 王vương 善thiện 愛ái 見kiến 龍long 王vương 。 大đại 惡ác 龍long 王vương 離ly 垢cấu 威uy 德đức 龍long 王vương 。 善Thiện 見Kiến 龍Long 王Vương 。 摩ma 訶ha 瞿cù 利lợi 那na 龍long 王vương 。 焰diễm 聚tụ 龍long 王vương 大đại 旃chiên 陀đà 龍long 王vương 。 大đại 瞋sân 忿phẫn 龍long 王vương 寶bảo 雲vân 龍long 王vương 。 大đại 雲vân 施thí 水thủy 龍long 王vương 因nhân 陀đà 羅la 光quang 龍long 王vương 。 樹thụ 龍long 王vương 雲vân 月nguyệt 龍long 王vương 。 海hải 雲vân 龍long 王vương 大đại 香hương 鳩cưu 牟mâu 陀đà 龍long 王vương 。 鳩cưu 牟mâu 陀đà 獷quánh 龍long 王vương 寶bảo 眼nhãn 龍long 王vương 。 大đại 鷄kê 鬪đấu 幢tràng 龍long 王vương 大đại 雲vân 藏tạng 龍long 王vương 。 雪Tuyết 山Sơn 龍long 王vương 德đức 藏tạng 龍long 王vương 。 雲vân 槊sóc 龍long 王vương 何hà 囉ra 闍xà 鎮trấn 達đạt 犁lê 龍long 王vương 。 雲vân 龍long 王vương 大đại 雲vân 出xuất 水thủy 龍long 王vương 。 大đại 雲vân 大đại 出xuất 水thủy 龍long 王vương 大đại 火hỏa 威uy 德đức 龍long 王vương 。 大đại 雲vân 富phú 龍long 王vương 離ly 嗔sân 怒nộ 龍long 王vương 。 鳩cưu 鳩cưu 婆bà 龍long 王vương 勇dũng 壯tráng 龍long 王vương 。 水thủy 池trì 龍long 王vương 雲vân 蓋cái 龍long 王vương 。 因nhân 祇kỳ 囉ra 口khẩu 龍long 王vương 威uy 德đức 龍long 王vương 。 出xuất 雲vân 龍long 王vương 無vô 量lượng 行hành 龍long 王vương 。 蘇tô 出xuất 那na 龍long 王vương 大đại 身thân 龍long 王vương 。 大đại 腹phúc 龍long 王vương 吉cát 龍long 王vương 。 壯tráng 龍long 王vương 烏ô 眼nhãn 龍long 王vương 。 優ưu 突đột 羅la 龍long 王vương 毘tỳ 疎sơ 其kỳ 梨lê 那na 龍long 王vương 。 妙diệu 聲thanh 龍long 王vương 甘cam 露lộ 牢lao 固cố 注chú 大đại 雨vũ 龍long 王vương 。 毘tỳ 求cầu 休hưu 尼ni 低đê 龍long 王vương 相tương 擊kích 出xuất 聲thanh 龍long 王vương 。 妙diệu 鼓cổ 聲thanh 龍long 王vương 甘cam 露lộ 連liên 注chú 龍long 王vương 。 歡Hoan 喜Hỷ 龍Long 王Vương 。 震chấn 雷lôi 音âm 龍long 王vương 。 勇dũng 健kiện 將tương 龍long 王vương 那Na 羅La 延Diên 龍long 王vương 。 婆bà 茶trà 婆bà 目mục 佉khư 龍long 王vương 毘tỳ 迦ca 吒tra 龍long 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 。 大đại 龍long 王vương 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 與dữ 八bát 十thập 四tứ 億ức 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 。 龍long 王vương 俱câu 在tại 會hội 坐tọa 。

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 諸chư 龍long 王vương 。 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 從tùng 坐tọa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 種chủng 種chủng 殊thù 勝thắng 。 上thượng 妙diệu 香hương 華hoa 塗đồ 香hương 。 末mạt 香hương 燒thiêu 香hương 。 及cập 諸chư 華hoa 鬘man 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 幢tràng 幡phan 繒tăng 綵thải 。 音âm 樂nhạc 歌ca 詠vịnh 寶bảo 花hoa 寶bảo 帳trướng 。 雜tạp 珮bội 旒lưu 蘇tô 。 垂thùy 諸chư 瓔anh 珞lạc 。 龍long 華hoa 珠châu 網võng 廣quảng 設thiết 供cúng 具cụ 。 以dĩ 大đại 堅kiên 固cố 。 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 上thượng 勝thắng 清thanh 淨tịnh 淳thuần 厚hậu 信tín 心tâm 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 作tác 是thị 供cúng 養dường 。 右hữu 遶nhiễu 佛Phật 己kỷ 。 於ư 一nhất 面diện 住trụ 。 同đồng 時thời 舉cử 聲thanh 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 願nguyện 以dĩ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 廣quảng 大đại 如như 海hải 我ngã 等đẳng 身thân 海hải 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 海hải 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 不bất 可khả 數số 海hải 。 一nhất 切thiết 四tứ 大đại 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 微vi 塵trần 等đẳng 海hải 。 一nhất 切thiết 色sắc 光quang 如như 微vi 塵trần 等đẳng 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 過quá 算toán 數số 海hải 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 不bất 可khả 數số 不bất 可khả 思tư 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 過quá 說thuyết 身thân 海hải 。 一nhất 一nhất 身thân 中trung 。 以dĩ 無vô 量lượng 手thủ 。 其kỳ 不bất 可khả 數số 猶do 如như 海hải 雲vân 。 化hóa 出xuất 種chủng 種chủng 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 普phổ 十thập 方phương 面diện 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 亦diệc 如như 海hải 雲vân 。 又hựu 願nguyện 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 海hải 。 我ngã 等đẳng 常thường 當đương 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 作tác 諸chư 供cúng 養dường 。 所sở 有hữu 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 不bất 可khả 思tư 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 。 皆giai 如như 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 身thân 海hải 雲vân 。 十thập 方phương 虛hư 空không 。 悉tất 皆giai 普phổ 覆phú 心tâm 願nguyện 力lực 故cố 。 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 身thân 亦diệc 如như 海hải 雲vân 。

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 寶bảo 色sắc 光quang 焰diễm 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 一nhất 切thiết 日nhật 月nguyệt 。 身thân 輪luân 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 帳trướng 旒lưu 蘇tô 眾chúng 花hoa 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 帳trướng 大đại 光quang 明minh 藏tạng 。 樓lâu 閣các 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 樹thụ 枝chi 篋khiếp 藏tạng 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 香hương 色sắc 示thị 現hiện 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 言ngôn 語ngữ 。 妙diệu 聲thanh 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 香hương 樹thụ 海hải 雲vân 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 威uy 神thần 建kiến 立lập 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 不bất 可khả 思tư 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 說thuyết 。 不bất 散tán 不bất 斷đoạn 海hải 雲vân 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 海hải 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 大đại 莊trang 嚴nghiêm 境cảnh 界giới 。 摩ma 尼ni 王vương 藏tạng 。 猶do 如như 電điện 光quang 海hải 雲vân 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 威uy 神thần 建kiến 立lập 。 又hựu 願nguyện 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 海hải 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 普phổ 照chiếu 寶bảo 雨vũ 莊trang 嚴nghiêm 摩ma 尼ni 王vương 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 焰diễm 照chiếu 明minh 佛Phật 化hóa 音âm 響hưởng 常thường 不bất 休hưu 息tức 。 摩ma 尼ni 王vương 海hải 雲vân 。 普phổ 樂nhạo/nhạc/lạc 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 音âm 響hưởng 摩ma 尼ni 王vương 海hải 雲vân 。 普phổ 十thập 方phương 面diện 示thị 現hiện 寶bảo 焰diễm 諸chư 佛Phật 化hóa 光quang 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 不bất 壞hoại 不bất 散tán 皆giai 悉tất 影ảnh 現hiện 。 摩ma 尼ni 王vương 焰diễm 燈đăng 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 境cảnh 界giới 隨tùy 順thuận 摩ma 尼ni 王vương 海hải 雲vân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 諸chư 如Như 來Lai 處xứ 。 皆giai 悉tất 影ảnh 現hiện 。 摩ma 尼ni 王vương 海hải 雲vân 。 如như 是thị 等đẳng 我ngã 皆giai 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 種chủng 種chủng 。 寶bảo 塵trần 三tam 世thế 佛Phật 身thân 及cập 影ảnh 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 摩ma 尼ni 王vương 海hải 雲vân 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 威uy 神thần 建kiến 立lập 。 示thị 現hiện 訖ngật 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 海hải 雲vân 猶do 如như 大đại 海hải 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 我ngã 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 不bất 散tán 不bất 斷đoạn 。 又hựu 願nguyện 一nhất 切thiết 。 寶bảo 香hương 眾chúng 花hoa 樓lâu 閣các 海hải 雲vân 。 無vô 量lượng 色sắc 寶bảo 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 。 王vương 莊trang 嚴nghiêm 樓lâu 閣các 海hải 雲vân 。 寶bảo 燈đăng 香hương 焰diễm 樓lâu 閣các 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 真chân 珠châu 種chủng 種chủng 樓lâu 閣các 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 華hoa 鬘man 海hải 雲vân 。 無vô 量lượng 眾chúng 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 瓔anh 珮bội 旒lưu 蘇tô 樓lâu 閣các 海hải 雲vân 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 如như 是thị 建kiến 立lập 已dĩ 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 普phổ 焰diễm 火hỏa 藏tạng 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 和hòa 合hợp 化hóa 成thành 樓lâu 閣các 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 笛địch 寶bảo 輪luân 示thị 現hiện 無vô 量lượng 。 莊trang 嚴nghiêm 十thập 方phương 。 樓lâu 閣các 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 彫điêu 飾sức 普phổ 遍biến 樓lâu 閣các 海hải 雲vân 。 普phổ 十thập 方phương 門môn 飛phi 樓lâu 欄lan 楯thuẫn 鈴linh 網võng 。 帳trướng 帷duy 海hải 雲vân 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 威uy 神thần 建kiến 立lập 。 皆giai 悉tất 示thị 現hiện 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 海hải 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 又hựu 願nguyện 以dĩ 吐thổ 金kim 寶bảo 雜tạp 縷lũ 瓔anh 珞lạc 寶bảo 歡hoan 喜hỷ 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 花hoa 光quang 雜tạp 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 因nhân 陀đà 尼ni 羅la 。 閻Diêm 浮Phù 那na 池trì 蓮liên 華hoa 雜tạp 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 摩ma 尼ni 燈đăng 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 焰diễm 幢tràng 摩ma 尼ni 蓮liên 華hoa 雜tạp 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 寶bảo 飾sức 蓮liên 華hoa 雜tạp 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 因nhân 陀đà 羅la 青thanh 色sắc 妙diệu 麗lệ 光quang 焰diễm 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 無vô 盡tận 光quang 焰diễm 照chiếu 耀diệu 威uy 勢thế 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 蓮liên 華hoa 藏tạng 出xuất 諸chư 寶bảo 焰diễm 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 佛Phật 蓮liên 華hoa 藏tạng 生sanh 諸chư 妙diệu 聲thanh 寶bảo 焰diễm 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 威uy 神thần 建kiến 立lập 已dĩ 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 又hựu 願nguyện 以dĩ 一nhất 切thiết 寶bảo 。 香hương 雜tạp 樹thụ 海hải 雲vân 。 普phổ 十thập 方phương 門môn 所sở 有hữu 樹thụ 葉diệp 皆giai 如như 合hợp 掌chưởng 其kỳ 雲vân 芬phân 馥phức 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 樹thụ 色sắc 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 莊trang 嚴nghiêm 示thị 現hiện 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 樹thụ 間gian 花hoa 雲vân 垂thùy 布bố 海hải 雲vân 。 諸chư 樹thụ 莊trang 嚴nghiêm 出xuất 無vô 邊biên 篋khiếp 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 樹thụ 。 焰diễm 鬘man 照chiếu 耀diệu 海hải 雲vân 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 旃chiên 檀đàn 樹thụ 枝chi 皆giai 悉tất 示thị 現hiện 。 半bán 身thân 菩Bồ 薩Tát 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 勝thắng 輪luân 光quang 樹thụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 莊trang 嚴nghiêm 放phóng 光quang 一nhất 切thiết 無vô 邊biên 寶bảo 衣y 篋khiếp 笥# 日nhật 電điện 照chiếu 耀diệu 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 樹thụ 。 普phổ 出xuất 妙diệu 響hưởng 聞văn 者giả 愛ái 樂nhạo 海hải 雲vân 。 無vô 邊biên 色sắc 寶bảo 妙diệu 蓮liên 華hoa 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 普phổ 十thập 方phương 面diện 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 電điện 光quang 曜diệu 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 諸chư 瓔anh 珞lạc 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 雕điêu 刻khắc 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 種chủng 種chủng 寶bảo 焰diễm 燈đăng 鬘man 之chi 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 普phổ 聲thanh 音âm 藏tạng 能năng 出xuất 寶bảo 雨vũ 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 香hương 華hoa 。 瓔anh 珞lạc 寶bảo 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 佛Phật 座tòa 莊trang 嚴nghiêm 示thị 現hiện 摩ma 尼ni 王vương 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 旒lưu 蘇tô 帷duy 帳trướng 欄lan 楯thuẫn 妙diệu 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 樹thụ 。 摩ma 尼ni 枝chi 條điều 寶bảo 篋khiếp 笥# 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 雜tạp 香hương 鈴linh 網võng 垂thùy 帷duy 周chu 布bố 日nhật 電điện 曜diệu 藏tạng 師sư 子tử 座tòa 海hải 雲vân 。 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 作tác 是thị 事sự 己kỷ 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 海hải 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 又hựu 願nguyện 以dĩ 諸chư 如như 意ý 王vương 摩ma 尼ni 寶bảo 帳trướng 海hải 雲vân 。 因nhân 陀đà 羅la 青thanh 莊trang 嚴nghiêm 校giáo 飾sức 。 寶bảo 花hoa 鬘man 帳trướng 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 香hương 。 摩ma 尼ni 寶bảo 帳trướng 海hải 雲vân 。 寶bảo 焰diễm 色sắc 身thân 燈đăng 光quang 明minh 帳trướng 海hải 雲vân 。 諸chư 佛Phật 神thần 通thông 。 放phóng 光quang 出xuất 響hưởng 摩ma 尼ni 王vương 帳trướng 海hải 雲vân 。 雜tạp 種chủng 摩ma 尼ni 諸chư 寶bảo 衣y 服phục 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 現hiện 放phóng 光quang 帳trướng 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 花hoa 。 放phóng 光quang 寶bảo 帳trướng 海hải 雲vân 。 種chủng 種chủng 鈴linh 聲thanh 普phổ 震chấn 網võng 帳trướng 海hải 雲vân 。 無vô 邊biên 際tế 色sắc 蓮liên 華hoa 羅la 網võng 雜tạp 摩ma 尼ni 臺đài 蓮liên 華hoa 網võng 帳trướng 海hải 雲vân 。 金kim 色sắc 鬘man 焰diễm 火hỏa 幢tràng 帳trướng 海hải 雲vân 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 莊trang 嚴nghiêm 光quang 影ảnh 諸chư 瓔anh 珞lạc 帳trướng 海hải 雲vân 。 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 。 如như 是thị 建kiến 立lập 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 婆bà 伽già 羅la 海hải 雲vân 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 又hựu 願nguyện 以dĩ 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 寶bảo 蓋cái 海hải 雲vân 。 如như 是thị 建kiến 立lập 。 等đẳng 充sung 滿mãn 虛hư 空không 。 十thập 方phương 焰diễm 火hỏa 莊trang 嚴nghiêm 華hoa 蓋cái 海hải 雲vân 。 無vô 邊biên 際tế 色sắc 真chân 珠châu 篋khiếp 蓋cái 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 門môn 響hưởng 摩ma 尼ni 王vương 蓋cái 海hải 雲vân 。 種chủng 種chủng 雜tạp 寶bảo 。 光quang 焰diễm 鬘man 蓋cái 海hải 雲vân 。 普phổ 寶bảo 麗lệ 香hương 莊trang 嚴nghiêm 鈴linh 網võng 垂thùy 帶đái 帳trướng 蓋cái 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 寶bảo 。 樹thụ 垂thùy 條điều 帳trướng 蓋cái 海hải 雲vân 。 日nhật 焰diễm 照chiếu 曜diệu 摩ma 尼ni 王vương 寶bảo 燒thiêu 香hương 散tán 香hương 。 一nhất 切thiết 香hương 蓋cái 海hải 雲vân 。 栴chiên 檀đàn 末mạt 香hương 。 猶do 如như 篋khiếp 藏tạng 普phổ 震chấn 遍biến 蓋cái 海hải 雲vân 。 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 普phổ 廣quảng 莊trang 嚴nghiêm 照chiếu 耀diệu 震chấn 蓋cái 海hải 雲vân 。 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 海hải 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 又hựu 願nguyện 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 寶bảo 。 光quang 輪luân 海hải 雲vân 。 眾chúng 寶bảo 焰diễm 身thân 照chiếu 曜diệu 不bất 絕tuyệt 光quang 輪luân 海hải 雲vân 。 華hoa 雲vân 照chiếu 曜diệu 光quang 輪luân 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 焰diễm 佛Phật 化hóa 光quang 輪luân 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 影ảnh 現hiện 光quang 輪luân 海hải 雲vân 。 普phổ 佛Phật 境cảnh 界giới 能năng 出xuất 雷lôi 音âm 寶bảo 枝chi 光quang 輪luân 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 毘tỳ 琉lưu 璃ly 寶bảo 性tánh 摩ma 尼ni 王vương 焰diễm 光quang 輪luân 海hải 雲vân 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 色sắc 心tâm 剎sát 那na 示thị 現hiện 光quang 輪luân 海hải 雲vân 。 音âm 聲thanh 悅duyệt 可khả 諸chư 佛Phật 光quang 輪luân 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 道Đạo 場Tràng 音âm 聲thanh 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 。 光quang 輪luân 海hải 雲vân 。 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 海hải 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 又hựu 願nguyện 以dĩ 一nhất 切thiết 摩ma 尼ni 。 篋khiếp 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 光quang 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 出xuất 聲thanh 震chấn 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 莊trang 嚴nghiêm 照chiếu 耀diệu 光quang 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 樓lâu 閣các 華hoa 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 笛địch 光quang 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 劫kiếp 。 劫kiếp 劫kiếp 展triển 轉chuyển 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 法pháp 。 音âm 震chấn 焰diễm 海hải 雲vân 。 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 妙diệu 寶bảo 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 華hoa 鬘man 光quang 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 座tòa 莊trang 嚴nghiêm 示thị 現hiện 光quang 焰diễm 海hải 雲vân 。 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 海hải 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 又hựu 願nguyện 以dĩ 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 無vô 邊biên 色sắc 寶bảo 光quang 焰diễm 海hải 雲vân 。 普phổ 光quang 摩ma 尼ni 王vương 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 普phổ 廣quảng 莊trang 嚴nghiêm 照chiếu 耀diệu 光quang 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 香hương 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 化hóa 佛Phật 。 身thân 焰diễm 海hải 雲vân 。 諸chư 雜tạp 寶bảo 樹thụ 。 花hoa 鬘man 光quang 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 衣y 服phục 。 光quang 焰diễm 海hải 雲vân 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 邊biên 諸chư 行hành 名danh 稱xưng 摩ma 尼ni 王vương 焰diễm 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 真chân 珠châu 燈đăng 焰diễm 海hải 雲vân 。 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 海hải 雲vân 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 又hựu 願nguyện 以dĩ 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 香hương 華hoa 。 種chủng 種chủng 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 焰diễm 蓮liên 華hoa 羅la 網võng 海hải 雲vân 。 無vô 邊biên 際tế 色sắc 摩ma 尼ni 王vương 寶bảo 光quang 輪luân 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 色sắc 真chân 珠châu 篋khiếp 笥# 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 香hương 栴chiên 檀đàn 末mạt 香hương 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 寶bảo 蓋cái 海hải 雲vân 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 意ý 清thanh 淨tịnh 妙diệu 音âm 。 摩ma 尼ni 寶bảo 王vương 海hải 雲vân 。 日nhật 焰diễm 摩ma 尼ni 光quang 輪luân 瓔anh 珞lạc 旒lưu 蘇tô 海hải 雲vân 。 無vô 邊biên 寶bảo 篋khiếp 海hải 雲vân 。 一nhất 切thiết 普phổ 賢hiền 色sắc 身thân 海hải 雲vân 。 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 海hải 雲vân 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 禮lễ 拜bái 供cung 給cấp 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 是thị 時thời 八bát 十thập 四tứ 億ức 。 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 。 諸chư 龍long 作tác 是thị 願nguyện 已dĩ 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 佛Phật 言ngôn 汝nhữ 坐tọa 。

爾nhĩ 時thời 諸chư 龍long 。 各các 各các 坐tọa 已dĩ 。 是thị 大đại 眾chúng 中trung 。 有hữu 大đại 龍long 王vương 。 名danh 阿A 難Nan 多đa 波ba 利lợi 迦ca 羅la 娑sa 伽già 羅la 迷mê 伽già 訶ha 毘tỳ 踰du 呵ha 低đê 樹thụ 曼mạn 荼đồ 羅la 叱sất 多đa 囉ra 伽già 邏la 王vương 。 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世thế 界giới 。 諸chư 龍long 中trung 主chủ 。 住trụ 不bất 退thoái 地địa 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 到đáo 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 為vì 欲dục 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 至chí 心tâm 禮lễ 拜bái 。 聽thính 正Chánh 法Pháp 故cố 。

爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 多đa 波ba 利lợi 迦ca 。 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 一nhất 心tâm 而nhi 禮lễ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 欲dục 問vấn 如Như 來Lai 。 世Thế 尊Tôn 應ưng 正chánh 遍biến 知tri 一nhất 微vi 小tiểu 事sự 。 若nhược 見kiến 聽thính 許hứa 。 乃nãi 敢cảm 發phát 問vấn 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 告cáo 阿A 難Nan 多đa 波ba 利lợi 迦ca 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 言ngôn 。 大đại 王vương 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。 若nhược 有hữu 欲dục 問vấn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 滿mãn 汝nhữ 所sở 願nguyện 。

爾nhĩ 時thời 龍long 王vương 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 云vân 何hà 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 諸chư 龍long 離ly 於ư 苦khổ 惱não 得đắc 一nhất 切thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 。 適thích 我ngã 願nguyện 已dĩ 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 以dĩ 時thời 降giáng 雨vũ 。 百bách 穀cốc 果quả 藥dược 。 卉hủy 木mộc 叢tùng 林lâm 。 地địa 土thổ/độ 所sở 生sanh 增tăng 長trưởng 其kỳ 味vị 。 味vị 增tăng 長trưởng 故cố 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 。 得đắc 受thọ 安an 樂lạc 。 作tác 是thị 問vấn 已dĩ 。

佛Phật 告cáo 娑sa 伽già 羅la 大đại 龍long 王vương 言ngôn 。

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 龍long 王vương 。 汝nhữ 今kim 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 問vấn 如như 是thị 事sự 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 我ngã 有hữu 一nhất 法pháp 。 若nhược 一nhất 切thiết 龍long 。 能năng 受thọ 持trì 者giả 。 即tức 盡tận 諸chư 苦khổ 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 何hà 者giả 一nhất 法pháp 。 所sở 謂vị 慈từ 心tâm 。 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 能năng 習tập 行hành 者giả 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 刀đao 不bất 能năng 傷thương 。 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 。 毒độc 藥dược 不bất 害hại 。 內nội 外ngoại 諸chư 賊tặc 。 所sở 不bất 能năng 侵xâm 。 睡thụy 覺giác 安an 隱ẩn 能năng 自tự 謹cẩn 慎thận 。 以dĩ 護hộ 其kỳ 身thân 大đại 福phước 威uy 德đức 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 受thọ 身thân 端đoan 正chánh 。 見kiến 者giả 愛ái 樂nhạo 。 所sở 往vãng 無vô 礙ngại 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 不bất 能năng 惱não 亂loạn 。 離ly 諸chư 苦khổ 惱não 。 心tâm 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 得đắc 上thượng 人nhân 法Pháp 。 設thiết 命mạng 終chung 時thời 。 生sanh 於ư 梵Phạm 世Thế 。 大đại 龍long 王vương 如như 是thị 慈từ 心tâm 。 利lợi 益ích 天thiên 人nhân 。 身thân 口khẩu 意ý 慈từ 。 常thường 應ưng 修tu 習tập 。

復phục 次thứ 大đại 龍long 王vương 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 句cú 。 名danh 施thí 安an 樂lạc 。 是thị 諸chư 龍long 等đẳng 。 應ưng 常thường 誦tụng 持trì 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 諸chư 龍long 苦khổ 惱não 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 既ký 得đắc 樂lạc 已dĩ 。 彼bỉ 諸chư 龍long 等đẳng 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 依y 時thời 降giáng 雨vũ 。 百bách 穀cốc 果quả 藥dược 卉hủy 木mộc 叢tùng 林lâm 。 皆giai 得đắc 生sanh 長trưởng 。 龍long 王vương 白bạch 佛Phật 。 何hà 者giả 名danh 為vi 。 施thí 一nhất 切thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 。 陀đà 羅la 尼ni 句cú 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

怛đát 地địa 也dã 他tha (# 其kỳ 咒chú 文văn 中trung 字tự 口khẩu 傍bàng 作tác 者giả 皆giai 轉chuyển 舌thiệt 讀đọc 之chi 注chú 引dẫn 字tự 者giả 皆giai 須tu 引dẫn 聲thanh 讀đọc 之chi )# 陀đà 呵ha (# 引dẫn )# 囉ra 尼ni 陀đà 呵ha (# 引dẫn )# 囉ra 尼ni (# 一nhất )# 欝uất 多đa (# 引dẫn )# 囉ra 尼ni (# 二nhị )# 三tam 波ba 囉ra 帝đế (# 丁đinh 利lợi 反phản )# 師sư 尿niệu (# 禇# 利lợi 反phản 三tam )# 毘tỳ 闍xà 耶da 跋bạt 唎rị 拏noa 薩tát 帝đế 夜dạ 波ba 羅la 帝đế 闍xà 若nhược 長trường/trưởng 那na 跋bạt 坻để (# 四tứ )# 欝uất 多đa 波ba (# 引dẫn )# 達đạt 儞nễ (# 五ngũ )# 比tỉ 那na (# 引dẫn )# 漢hán 儞nễ (# 六lục )# 阿a 比tỉ 屣tỉ (# 引dẫn )# 遮già 儞nễ (# 七thất )# 阿a 陛bệ 毘tỳ 耶da (# 引dẫn )# 呵ha (# 引dẫn )# 羅la (# 八bát )# 首thủ 婆bà 呵ha (# 引dẫn )# 跋bạt 帝đế (# 九cửu )# 阿a 祁kỳ (# 引dẫn )# 末mạt 多đa (# 十thập )# 野dã 咥# (# 香hương 利lợi 反phản 十thập 一nhất )# 宮cung 婆bà (# 引dẫn )# 羅la (# 引dẫn 十thập 二nhị )# 擗# 咥# (# 香hương 利lợi 反phản )# 婆bà (# 引dẫn )# 呵ha (# 引dẫn 十thập 三tam )# 摩ma (# 引dẫn )# 囉ra 吉cát 犁lê (# 引dẫn )# 舍xá (# 引dẫn )# 達đạt 那na 波ba (# 脯bô 藍lam 反phản 十thập 四tứ )# 輸du 陀đà 耶da 摩ma (# 引dẫn )# 鉗kiềm 尼ni 唎rị (# 引dẫn )# 呵ha 迦ca 達đạt 摩ma 多đa (# 十thập 五ngũ )# 輸du 陀đà 呵ha (# 引dẫn )# 盧lô 迦ca (# 十thập 六lục )# 毘tỳ 帝đế 寐mị 囉ra 何hà 囉ra 闍xà 婆bà 豆đậu 佉khư 舍xá 摩ma 那na (# 十thập 七thất 薩tát 婆bà 佛phật 陀đà 。 呵ha (# 引dẫn )# 婆bà 盧lô (# 引dẫn )# 迦ca 那na (# 引dẫn )# 地địa 師sư 恥sỉ 坻để (# 引dẫn 十thập 八bát )# 波ba 羅la 闍xà 若nhược (# 引dẫn )# 闍xà 若nhược (# 引dẫn )# 那na 擗# 醯hê (# 引dẫn )# 莎sa 呵ha

佛Phật 言ngôn 。

大đại 龍long 王vương 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 名danh 施thí 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 安an 樂lạc 。 是thị 諸chư 龍long 等đẳng 。 應ưng 常thường 誦tụng 持trì 。 一nhất 切thiết 資tư 生sanh 。 恆hằng 得đắc 自tự 在tại 入nhập 自tự 在tại 門môn 。 為vi 諸chư 如Như 來Lai 。 威uy 神thần 所sở 護hộ 。 與dữ 一nhất 切thiết 龍long 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。

復phục 次thứ 大đại 龍long 王vương 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 號hiệu 曰viết 雲vân 生sanh 建kiến 大đại 莊trang 嚴nghiêm 威uy 勢thế 之chi 藏tạng 華hoa 光quang 智trí 幢tràng 持trì 水thủy 鋒phong 輪luân 金kim 德đức 淨tịnh 光quang 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 髮phát 際tế 生sanh 性tánh 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正chánh 遍biến 知tri 。 大đại 龍long 王vương 應ưng 當đương 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 憶ức 念niệm 稱xưng 名danh 禮lễ 拜bái 。 聞văn 是thị 佛Phật 名danh 。 能năng 除trừ 龍long 種chủng 。 一nhất 切thiết 龍long 宮cung 一nhất 切thiết 龍long 姓tánh 。 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 。 一nhất 切thiết 龍long 踰du 尼ni 南nam 。 一nhất 切thiết 龍long 王vương 。 一nhất 切thiết 龍long 女nữ 一nhất 切thiết 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 諸chư 有hữu 苦khổ 惱não 。 能năng 與dữ 安an 樂lạc 。

復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 名danh 號hiệu 。 其kỳ 名danh 曰viết 。

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 藏tạng 大đại 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 生sanh 雲vân 照chiếu 曜diệu 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 持trì 水thủy 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 威uy 德đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 生sanh 大đại 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 奮phấn 迅tấn 輪luân 能năng 壞hoại 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 電điện 焰diễm 聚tụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 羯yết 摩ma 勇dũng 健kiện 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 須Tu 彌Di 善thiện 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 摩ma 訶ha 伽già 那na 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 輪luân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 光quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 師sư 子tử 座tòa 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 蓋cái 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 善thiện 示thị 現hiện 大đại 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 覆phú 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 生sanh 光quang 輪luân 覆phú 十thập 方phương 頻tần 申thân 雷lôi 震chấn 大đại 妙diệu 鼓cổ 音âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 清thanh 涼lương 歡hoan 喜hỷ 奮phấn 迅tấn 雷lôi 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 廣quảng 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 虛hư 空không 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 毘tỳ 羯yết 磨ma 勇dũng 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 出xuất 妙diệu 聲thanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 示thị 現hiện 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 廣quảng 出xuất 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 羅la 羅la 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 奮phấn 震chấn 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 央ương 伽già 那na 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 如như 衣y 覆phú 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 婆bà 盧lô 訶ha 迦ca 夜dạ 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 衣y 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 彌di 伽già 婆bà 羅la 呵ha 迦ca 耶da 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 出xuất 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 散tán 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 欝uất 鉢bát 羅la 花hoa 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 火hỏa 雲vân 香hương 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 上thượng 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 自Tự 在Tại 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 作tác 光quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 德đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 作tác 摩ma 尼ni 寶bảo 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 碎toái 壞hoại 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 雲vân 莖hành 幹cán 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 灌quán 水thủy 雲vân 葉diệp 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 壞hoại 虛hư 空không 雹bạc 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 勝thắng 聲thanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 出xuất 聲thanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 出xuất 雨vũ 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 欝uất 妻thê 俱câu 殊thù 婆bà 三tam 訶ha 羅la 拏noa 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 六lục 字tự 水thủy 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 大đại 雲vân 饒nhiêu 水thủy 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 海hải 滿mãn 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 潤nhuận 澤trạch 遍biến 身thân 雲vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 無vô 邊biên 雲vân 色sắc 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆bà 伽già 婆bà 帝đế 。 毘tỳ 耶da 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 大đại 雲vân 閻Diêm 浮Phù 德đức 威uy 月nguyệt 光quang 焰diễm 雲vân 如Như 來Lai 等đẳng 應ưng 正chánh 遍biến 知tri 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà

大đại 龍long 王vương 。 此thử 諸chư 佛Phật 名danh 。 一nhất 切thiết 龍long 等đẳng 若nhược 能năng 誦tụng 持trì 。 稱xưng 名danh 禮lễ 拜bái 。 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 得đắc 歡hoan 喜hỷ 樂lạc 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 隨tùy 時thời 降giáng 雨vũ 。 百bách 穀cốc 果quả 藥dược 卉hủy 木mộc 叢tùng 林lâm 。 皆giai 得đắc 生sanh 長trưởng 。

爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 主chủ 大đại 龍long 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 當đương 請thỉnh 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 陀đà 羅la 尼ni 章chương 句cú 。 於ư 未vị 來lai 世thế 末mạt 世thế 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 不bất 降giáng 雨vũ 處xứ 。 若nhược 誦tụng 此thử 咒chú 即tức 降giáng/hàng 甘cam 雨vũ 。 若nhược 惡ác 時thời 世thế 兇hung 險hiểm 艱gian 難nan 非phi 法pháp 起khởi 時thời 。 疫dịch 病bệnh 流lưu 行hành 。 星tinh 宿tú 失thất 度độ 。 若nhược 欲dục 滅diệt 上thượng 諸chư 惡ác 事sự 者giả 。 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 大đại 悲bi 心tâm 故cố 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 受thọ 持trì 如như 是thị 。 陀đà 羅la 尼ni 句cú 。 說thuyết 是thị 咒chú 時thời 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 。 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 皆giai 悉tất 踊dũng 躍dược 。 壞hoại 魔ma 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 四tứ 百bách 四tứ 病bệnh 。 皆giai 令linh 不bất 起khởi 諸chư 入nhập 安an 隱ẩn 。 一nhất 切thiết 惡ác 事sự 。 皆giai 得đắc 除trừ 滅diệt 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 龍long 王vương 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 讚tán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 大đại 龍long 王vương 。 汝nhữ 亦diệc 如như 諸chư 佛Phật 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 憐lân 愍mẫn 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 快khoái 請thỉnh 是thị 事sự 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 大đại 龍long 王vương 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 。 昔tích 從tùng 大đại 悲bi 雲vân 生sanh 如Như 來Lai 所sở 。 聞văn 頻tần 申thân 勇dũng 猛mãnh 幢tràng 陀đà 羅la 尼ni 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 說thuyết 威uy 神thần 加gia 護hộ 。 我ngã 今kim 亦diệc 當đương 。 隨tùy 順thuận 而nhi 說thuyết 。 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 憐lân 愍mẫn 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 若nhược 亢kháng 旱hạn 時thời 能năng 令linh 降giáng 雨vũ 。 若nhược 水thủy 潦lạo 時thời 亦diệc 令linh 止chỉ 息tức 。 疫dịch 死tử 險hiểm 難nạn 皆giai 得đắc 滅diệt 除trừ 。 能năng 集tập 諸chư 龍long 能năng 令linh 龍long 天thiên 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 能năng 壞hoại 一nhất 切thiết 諸chư 魔ma 境cảnh 界giới 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 安an 樂lạc 。 而nhi 說thuyết 咒chú 曰viết 。

怛đát 姪điệt 他tha 摩ma 訶ha 若nhược (# 引dẫn )# 那na (# 引dẫn )# 婆bà 婆bà 呵ha (# 引dẫn )# 薩tát 尼ni (# 一nhất )# 失thất 梨lê 帝đế 殊thù 羅la 欹# 彌di (# 二nhị )# 地địa 履lý 荼đồ 毘tỳ 伽già 囉ra 尛# 鉢bát 耶da 囉ra 僧Tăng 呵ha 怛đát 禰nể (# 三tam )# 波ba 羅la 摩ma 避tị 囉ra 闍xà (# 四tứ )# 尼ni 摩ma 羅la 求cầu 那na 鷄kê 鬪đấu 蘇tô 栗lật 耶da 波ba 羅la 毘tỳ (# 五ngũ )# 毘tỳ 摩ma 嵐lam 伽già 耶da 師sư [口*致]# (# 六lục )# 婆bà 呵ha 囉ra 婆bà 呵ha 囉ra (# 七thất )# 三tam 婆bà 呵ha 囉ra 三tam 婆bà 呵ha 囉ra (# 八bát )# 豆đậu 豆đậu 毘tỳ (# 九cửu )# 呵ha 那na 呵ha 那na (# 十thập )# 摩ma 呵ha 鉢bát 利lợi 鞞bệ (# 十thập 一nhất )# 比tỉ 豆đậu 那na 摸mạc 呵ha 陀đà 迦ca 嵐lam (# 十thập 二nhị )# 鉢bát 囉ra 若nhược 伽già 囉ra 輸du 提đề (# 十thập 三tam )# 鉢bát 利lợi 富phú 利lợi 那na 彌di 帝đế 利lợi 彌di 帝đế 利lợi 地địa 囉ra 摩ma 那na 娑sa 斤cân 提đề (# 十thập 四tứ )# 彌di 多đa 嵐lam 步bộ 陀đà 利lợi (# 十thập 五ngũ )# 闍xà 羅la 闍xà 羅la (# 十thập 六lục )# 闍xà 羅la 闍xà 羅la (# 十thập 七thất )# 闍xà 嵐lam 步bộ 大đại 離ly (# 十thập 八bát )# 菩bồ 澄trừng 伽già 俱câu 蘇tô 彌di (# 十thập 九cửu )# 達đạt 舍xá 跋bạt 隷lệ (# 二nhị 十thập )# 遮già 妬đố 裴# 舍xá 阿a 囉ra 提đề (# 二nhị 十thập 一nhất )# 阿a 吒tra 達đạt 舍xá 毘tỳ 尼ni 吒tra 佛Phật 陀Đà 達đạt 彌di (# 二nhị 十thập 二nhị )# 輸du 頗phả 魔ma 帝đế 分phần/phân 若nhược 曷hạt 囉ra 翅sí (# 二nhị 十thập 三tam )# 叔thúc 迦ca 羅la 達đạt 摩ma 三tam 摩ma 禰nể 坻để (# 二nhị 十thập 四tứ )# 鉗kiềm 毘tỳ 囉ra 毘tỳ 囉ra 闍xà 息tức 雞kê (# 二nhị 十thập 五ngũ )# 毘tỳ 富phú 隷lệ 毘tỳ 舍xá 師sư 沙sa 波ba 羅la 鉢bát 帝đế (# 二nhị 十thập 六lục )# 禰nể 囉ra 蘇tô 羅la 波ba 達đạt 彌di (# 二nhị 十thập 七thất )# 薩tát 婆bà 盧lô 迦ca 誓thệ 薩tát 吒tra (# 二nhị 十thập 八bát )# 失thất 離ly 薩tát 吒tra 波ba 羅la (# 二nhị 十thập 九cửu )# 鉢bát 羅la 婆bà 梨lê (# 三tam 十thập )# 阿a 奴nô 怛đát 利lợi (# 三tam 十thập 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 三tam 十thập 二nhị )# 陀đà 羅la 陀đà 羅la (# 三tam 十thập 三tam )# 地địa 利lợi 地địa 利lợi (# 三tam 十thập 四tứ )# 豆đậu 留lưu 豆đậu 留lưu (# 三tam 十thập 五ngũ )# 羶thiên 哆đa 末mạt 坻để (# 三tam 十thập 六lục )# 羶thiên 哆đa 波ba 卑ty (# 三tam 十thập 七thất 遮già 羅la 遮già 羅la 。 旨chỉ 利lợi 旨chỉ 利lợi (# 三tam 十thập 八bát )# 朱chu 留lưu 朱chu 留lưu (# 三tam 十thập 九cửu )# 波ba 羅la 摩ma 佛Phật 陀Đà 㝹nậu 末mạt 坻để (# 四tứ 十thập )# 摩ma 呵ha 鉢bát 羅la 若nhược 波Ba 羅La 蜜Mật 坻để (# 四tứ 十thập 一nhất )# 莎sa 呵ha 南Nam 無mô 若nhược 那na (# 一nhất )# 婆bà 伽già 羅la 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 耶da (# 二nhị )# 多đa 他tha 竭kiệt 多đa 耶da (# 三tam 南nam 無mô 薩tát 婆bà 。 佛Phật 陀Đà 四tứ 菩Bồ 提Đề 薩tát 坻để 毘tỳ 呵ha (# 五ngũ )#

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 諸chư 龍long 為vi 閻Diêm 浮Phù 提đề 降giáng/hàng 甘cam 雨vũ 故cố 受thọ 持trì 此thử 咒chú 。 若nhược 後hậu 末mạt 世thế 。 惡ác 災tai 行hành 時thời 。 能năng 令linh 不bất 起khởi 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 真chân 實thật 語ngữ 重trùng 說thuyết 咒chú 曰viết 。

三tam 耶da 挮thế 淡đạm (# 一nhất 娑sa 羅la 娑sa 羅la 二nhị )# 斯tư 利lợi 斯tư 利lợi (# 三tam )# 蘇tô 留lưu 蘇tô 留lưu (# 四tứ )# 那na 伽già 男nam (# 五ngũ )# 闍xà 婆bà 闍xà 婆bà (# 六lục )# 時thời 毘tỳ 時thời 毘tỳ (# 七thất )# 殊thù 復phục 殊thù 復phục (# 八bát )# 摩ma 呵ha 那na 伽già 男nam (# 九cửu )# 阿a 伽già 車xa 咃tha (# 十thập 佛Phật 陀Đà 薩tát 禰nể 呵ha (# 十thập 一nhất )# 闍xà 浮phù 提đề 坻để (# 十thập 二nhị )# 婆bà 羅la 婆bà 利lợi 沙sa 曇đàm (# 十thập 三tam 遮già 羅la 遮già 羅la 。 十thập 四tứ )# 旨chỉ 利lợi 旨chỉ 利lợi (# 十thập 五ngũ )# 周chu 留lưu 周chu 留lưu (# 十thập 六lục )# 摩ma 呵ha 那na 伽già 地địa 般bát 帝đế 男nam (# 十thập 七thất )# 阿a 伽già 車xa 多đa 蒲bồ 盧lô (# 十thập 八bát )# 摩ma 呵ha 那na 伽già 佛Phật 陀Đà 薩tát 坻để 禰nể 呵ha (# 十thập 九cửu 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty (# 二nhị 十thập )# 波ba 羅la 婆bà 沙sa 曇đàm (# 二nhị 十thập 一nhất 波ba 羅la 波ba 羅la 。 二nhị 十thập 二nhị )# 毘tỳ 利lợi 毘tỳ 利lợi (# 二nhị 十thập 三tam )# 浮phù 留lưu 浮phù 留lưu (# 二nhị 十thập 四tứ 佛Phật 陀Đà 薩tát 坻để 那na (# 二nhị 十thập 五ngũ )# 薩tát 婆bà 那na 伽già 那na 婆bà 呵ha 耶da 沙sa 禰nể (# 二nhị 十thập 六lục )# 迷mê 帝đế 囉ra 質chất 坻để 那na (# 二nhị 十thập 七thất )# 迦ca 樓lâu 那na 質chất 坻để 那na (# 二nhị 十thập 八bát )# 迦ca 樓lâu 那na 質chất 坻để 那na (# 二nhị 十thập 九cửu )# 牟mâu 地địa 多đa 質chất 坻để 那na (# 三tam 十thập )# 憂ưu 卑ty 叉xoa 質chất 坻để 那na (# 三tam 十thập 一nhất 薩tát 婆bà 佛phật 陀đà 。 三tam 十thập 二nhị 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 地địa 師sư 咃tha 禰nể 那na 薩tát 坻để 那na (# 三tam 十thập 三tam )# 摩ma 呵ha 耶da 那na 舍xá 移di 那na (# 三tam 十thập 四tứ )# 阿a 伽già 車xa 他tha (# 三tam 十thập 五ngũ )# 摩ma 呵ha 那na 伽già 提đề 波ba 怛đát 耶da (# 三tam 十thập 六lục )# 蘇tô 摩ma 羅la 他tha 佛Phật 陀Đà 那na (# 三tam 十thập 七thất 佛Phật 陀Đà 達đạt 摩ma 那na (# 三tam 十thập 八bát 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 求cầu 那na 男nam (# 三tam 十thập 九cửu 波ba 羅la 波ba 羅la 。 四tứ 十thập )# 毘tỳ 利lợi 毘tỳ 利lợi (# 四tứ 十thập 一nhất )# 浮phù 休hưu 留lưu 浮phù 休hưu 留lưu (# 四tứ 十thập 二nhị )# 摩ma 呵ha 折chiết 嵐lam 浮phù (# 四tứ 十thập 三tam )# 彌di 伽già 婆bà 利lợi 陀đà 利lợi 那na (# 四tứ 十thập 四tứ )# 摩ma 呵ha 浮phù 闍xà 迦ca 波ba 利lợi 迦ca 羅la (# 四tứ 十thập 五ngũ )# 彌di 帝đế 利lợi 質chất 帝đế 那na (# 四tứ 十thập 六lục )# 阿a 伽già 車xa 他tha (# 四tứ 十thập 七thất )# 三tam 摩ma 羅la 多đa 婆bà 羅la 舍xá 三tam 男nam 舍xá 薩tát 妬đố (# 四tứ 十thập 八bát )# 伽già 茶trà 伽già 茶trà (# 四tứ 十thập 九cửu )# 祇kỳ 治trị 祇kỳ 治trị (# 五ngũ 十thập )# 渠cừ 籌trù 渠cừ 籌trù (# 五ngũ 十thập 一nhất )# 憂ưu 伽già 囉ra 俱câu 嚧rô 陀đà (# 五ngũ 十thập 二nhị )# 摩ma 呵ha 毘tỳ 伽già 嚧rô 囉ra 嗜thị 呵ha 婆bà (# 五ngũ 十thập 三tam )# 摩ma 呵ha 毘tỳ 沙sa (# 五ngũ 十thập 四tứ )# 阿a 伽già 吒tra 他tha 迷mê 帝đế 羅la 質chất 多đa (# 五ngũ 十thập 五ngũ )# 婆bà 利lợi 沙sa 馱đà 簸phả 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty (# 五ngũ 十thập 六lục )# 薩tát 婆bà 多đa 他tha 竭kiệt 多đa 薩tát 坻để 那na (# 五ngũ 十thập 七thất )# 蘇tô 和hòa 呵ha

若nhược 誦tụng 此thử 咒chú 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội 。 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 。 皆giai 來lai 集tập 聚tụ 。 悲bi 喜hỷ 捨xả 心tâm 。 又hựu 以dĩ 慈từ 心tâm 。 降giáng 注chú 甘cam 雨vũ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 威uy 神thần 所sở 加gia 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。

怛đát 吒tra 怛đát 吒tra (# 一nhất )# 帝đế 致trí 帝đế 致trí (# 二nhị )# 鬪đấu 晝trú 鬪đấu 晝trú (# 三tam )# 摩ma 呵ha 摩ma 尼ni (# 四tứ )# 摩ma 俱câu 吒tra (# 五ngũ )# 毛mao 林lâm 達đạt 羅la 尼ni 比tỉ 沙sa (# 六lục )# 于vu 留lưu 必tất 那na (# 七thất )# 三tam 摩ma 羅la 他tha 帝đế 利lợi (# 八bát )# 曷hạt 囉ra 怛đát 那na 地địa 師sư 吒tra 南nam (# 九cửu )# 跋bạt 折chiết 囉ra 陀đà 羅la 薩tát 坻để 那na (# 十thập )# 跋bạt 利lợi 沙sa 他tha 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 地địa 卑ty 莎sa 呵ha (# 十thập 一nhất )#

迦ca 羅la 迦ca 羅la (# 一nhất )# 翅sí 利lợi 翅sí 利lợi (# 二nhị )# 俱câu 盧lô 俱câu 盧lô (# 三tam )# 摩ma 于vu 陀đà 迦ca 婆bà 斯tư 那na (# 四tứ )# 摩ma 訶ha 跋bạt 囉ra 俱câu 吒tra 耶da 那na 毘tỳ 耶da 以dĩ 那na (# 五ngũ )# 阿a 伽già 車xa 他tha (# 六lục )# 迷mê 怛đát 囉ra 質chất 坻để (# 七thất )# 尼ni 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty (# 八bát )# 跋bạt 利lợi 沙sa 陀đà 羅la (# 九cửu )# 憂ưu 乙ất 利lợi 闍xà 他tha (# 十thập )# 多đa 他tha 竭kiệt 哆đa 薩tát 坻để 那na (# 十thập 一nhất )# 怛đát 他tha 竭kiệt 多đa 地địa 利lợi 師sư 吒tra 尼ni 那na (# 十thập 二nhị )# 跋bạt 折chiết 囉ra 波ba 尼ni 阿a 囉ra 闍xà 若nhược 波ba 夜dạ 坻để (# 十thập 三tam )# 何hà 囉ra 邏la 何hà 囉ra 邏la (# 十thập 四tứ )# 俟sĩ 利lợi 履lý 俟sĩ 利lợi 履lý (# 十thập 五ngũ )# 乎hồ 抑ức 嚧rô 乎hồ 抑ức 嚧rô (# 十thập 六lục )# 毘tỳ 伽già 多đa 蜜mật 陀đà 婆bà 跋bạt 他tha (# 十thập 七thất )# 薩tát 婆bà 佛Phật 闍xà 迦ca (# 十thập 八bát )# 帝đế 利lợi 也dã 途đồ 呵ha 婆bà (# 十thập 九cửu )# 怛đát 他tha 竭kiệt 多đa 薩tát 坻để 那na (# 二nhị 十thập )# 鉗kiềm 摩ma 鉗kiềm 摩ma (# 二nhị 十thập 一nhất )# 鉗kiềm 寐mị 鉗kiềm 寐mị (# 二nhị 十thập 二nhị )# 鉗kiềm 慕mộ 鉗kiềm 慕mộ 莎sa 呵ha (# 二nhị 十thập 三tam )#

阿a 婆bà 阿a 夜dạ 寐mị (# 一nhất )# 薩tát 婆bà 那na 鉗kiềm (# 二nhị )# 迷mê 帝đế 羅la 質chất 坻để 那na (# 三tam 菩Bồ 提Đề 質chất 哆đa 弗phất 婆bà 鉗kiềm 寐mị 那na (# 四tứ )# 那na 羅la 那na 羅la (# 五ngũ )# 禰nể 梨lê 禰nể 梨lê (# 六lục )# 奴nô 盧lô 奴nô 盧lô (# 七thất )# 莎sa 呵ha

毘tỳ 迦ca 吒tra (# 一nhất )# 那na 那na 毘tỳ 訖ngật 利lợi 哆đa 尸thi 利lợi 沙sa (# 二nhị )# 婆bà 呵ha 娑sa 羅la 尸thi 利lợi 沙sa (# 三tam )# 曷hạt 囉ra 哆đa 叉xoa (# 四tứ )# 摩ma 呵ha 婆bà 羅la (# 五ngũ )# 摩ma 呵ha 摩ma 睺hầu 何hà 羅la 伽già (# 六lục )# 那na 婆bà 呵ha 耶da 寐mị (# 七thất )# 步bộ 呼hô 步bộ 呼hô (# 八bát )# 摩ma 呵ha 蒲bồ 闍xà 伽già (# 九cửu )# 蘇tô 磨ma 囉ra 他tha (# 十thập )# 波ba 羅la 摩ma 伽già 乎hồ 盧lô 尼ni 迦ca 男nam (# 十thập 一nhất )# 薩tát 婆bà 分phần/phân 若nhược 薩tát 帝đế 闍xà (# 十thập 二nhị )# 悉tất 帝đế 嗜thị 多đa 南nam (# 十thập 三tam )# 毘tỳ 多đa 翅sí 梨lê 舍xá 南nam (# 十thập 四tứ )# 多đa 他tha 竭kiệt 多đa 南nam (# 十thập 五ngũ )# 那na 摩ma 地địa 師sư 吒tra 南nam (# 十thập 六lục )# 伽già 茶trà 伽già 茶trà (# 十thập 七thất )# 耆kỳ 稚trĩ 耆kỳ 稚trĩ (# 十thập 八bát )# 求cầu 冑trụ 求cầu 冑trụ 莎sa 呵ha (# 十thập 九cửu )#

唵án 波ba 羅la 坻để 呵ha 多đa (# 一nhất )# 婆bà 羅la 波ba 羅la 加gia 邏la 毛mao 殊thù 陀đà 羅la (# 二nhị )# 跋bạt 利lợi 沙sa 陀đà 羅la (# 三tam )# 波ba 羅la 跋bạt 利lợi 沙sa 陀đà (# 四tứ )# 帝đế 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty (# 五ngũ )# 舍xá 羅la 舍xá 羅la (# 六lục )# 室thất 利lợi 室thất 利lợi (# 七thất )# 舒thư 留lưu 舒thư 留lưu 莎sa 呵ha (# 八bát )#

蒲bồ 呼hô 蒲bồ 呼hô (# 一nhất )# 摩ma 呵ha 那na 伽già (# 二nhị )# 娑sa 俱câu 羅la 瞿cù 多đa 羅la (# 三tam )# 摩ma 奴nô 蘇tô 摩ma 羅la 他tha (# 四tứ )# 跋bạt 利lợi 師sư 陀đà 羅la (# 五ngũ )# 欝uất 此thử 利lợi 闍xà 坻để 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty (# 六lục 薩tát 婆bà 提đề 婆bà 。 七thất )# 薩tát 底để 耶da 地địa 沙sa 咃tha 泥nê 娜na (# 八bát )# 摩ma 毘tỳ 嵐lam 末mạt 他tha 莎sa 訶ha (# 九cửu )#

波ba 囉ra 呵ha 尛# (# 一nhất )# 薩tát 坻để 耶da 地địa 師sư 咃tha 泥nê 哪# (# 二nhị )# 般bát 囉ra 婆bà 利lợi 沙sa (# 三tam )# 帝đế 呵ha 閻Diêm 浮Phù 地địa 卑ty 蘇tô 呵ha

釋Thích 迦Ca 羅la 薩tát 坻để 那na (# 一nhất )# 鉢bát 羅la 婆bà 摩ma 沙sa 他tha (# 二nhị )# 摩ma 呵ha 那na 伽già (# 三tam )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 四tứ )#

遮già 妬đố 摩ma 呵ha 何hà 羅la 闍xà 薩tát 坻để 那na (# 一nhất )# 鉢bát 囉ra 跋bạt 利lợi 沙sa (# 二nhị )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

阿a 師sư 吒tra 摩ma 迦ca (# 一nhất )# 薩tát 坻để 那na (# 二nhị )# 鉢bát 囉ra 婆bà 利lợi 沙sa 他tha (# 三tam )# 摩ma 呵ha 那na 伽già (# 四tứ )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 五ngũ )#

跋bạt 利lợi 沙sa 他tha (# 一nhất )# 摩ma 呵ha 那na 伽già (# 二nhị )# 蘇tô 盧lô 多đa 般bát 男nam 薩tát 坻để 那na (# 三tam )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 四tứ )#

跋bạt 利lợi 沙sa 他tha (# 一nhất )# 摩ma 呵ha 那na 伽già (# 二nhị )# 薩tát 吉cát 多đa 那na 伽già 彌di 那na (# 三tam )# 薩tát 坻để 那na 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 四tứ )#

跋bạt 利lợi 沙sa 他tha 摩ma 呵ha 那na 伽già (# 一nhất )# 那na 伽già 彌di 薩tát 坻để 那na (# 二nhị )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

跋bạt 利lợi 沙sa 他tha 摩ma 呵ha 那na 伽già 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 。 薩tát 坻để 那na (# 二nhị )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

跋bạt 利lợi 沙sa 他tha (# 一nhất )# 摩ma 呵ha 那na 伽già (# 二nhị )# 鉢bát 囉ra 坻để 迦ca (# 三tam 佛Phật 陀Đà 薩tát 坻để 那na (# 四tứ )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 地địa 卑ty (# 五ngũ )# 蘇tô 和hòa 呵ha (# 六lục )#

跋bạt 利lợi 沙sa 他tha 摩ma 呵ha 那na 伽già (# 一nhất 薩tát 婆bà 佛phật 陀đà 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 薩tát 坻để 那na (# 二nhị )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

鉢bát 利lợi 跋bạt 利lợi 沙sa 他tha 摩ma 呵ha 那na 伽già (# 一nhất )# 薩tát 婆bà 多đa 他tha 竭kiệt 多đa 薩tát 坻để 地địa 師sư 吒tra 尼ni 那na (# 二nhị )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

薩tát 婆bà 提đề 婆bà 。 男nam (# 一nhất )# 薩tát 坻để 男nam (# 二nhị )# 舍xá 摩ma 耶da 他tha (# 三tam )# 薩tát 蒲bồ 波ba 達đạt 羅la 婆bà 尼ni 莎sa 呵ha (# 四tứ )#

薩tát 婆bà 那na 伽già 男nam (# 一nhất )# 薩tát 坻để 男nam (# 二nhị )# 跋bạt 波ba 利lợi 沙sa 帝đế 呵ha (# 三tam )# 摩ma 呵ha 利lợi 剃thế 毘tỳ 閻diêm 莎sa 呵ha (# 四tứ )#

薩tát 婆bà 夜dạ 叉xoa 南nam (# 一nhất )# 薩tát 帝đế 男nam 夜dạ 叉xoa 他tha (# 二nhị 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 。 莎sa 呵ha (# 三tam )#

薩tát 婆bà 乾càn 闥thát 婆bà 男nam (# 一nhất )# 薩tát 帝đế 那na 波ba 呵ha 羅la 多đa (# 二nhị )# 薩tát 婆bà 耶da 蘇tô 波ba 陀đà 羅la 婆bà 尼ni (# 三tam 薩tát 婆bà 摩ma 奴nô 。 沙sa 男nam 莎sa 呵ha (# 四tứ )#

薩tát 婆bà 阿a 脩tu 羅la 喃nẩm (# 一nhất )# 薩tát 坻để 那na (# 二nhị )# 毘tỳ 尼ni 跋bạt 多đa 夜dạ 多đa (# 三tam )# 薩tát 婆bà 毘tỳ 沙sa 摩ma 那na 叉xoa 多đa 羅la 尼ni 莎sa 呵ha (# 四tứ )#

薩tát 婆bà 迦ca 樓lâu 羅la 男nam (# 一nhất )# 薩tát 帝đế 那na (# 二nhị )# 迷mê 帝đế 林lâm 鳩cưu 盧lô 多đa (# 三tam )# 薩tát 婆bà 那na 伽già 喃nẩm (# 四tứ )# 抴duệ 地địa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty (# 五ngũ )# 摩ma 呵ha 跋bạt 。 利lợi 沙sa 陀đà 羅la (# 六lục )# 欝uất 次thứ 嗜thị 與dữ 莎sa 呵ha (# 七thất )# 。

薩tát 婆bà 緊khẩn 陀đà 羅la 男nam (# 一nhất )# 薩tát 帝đế 那na 奢xa 摩ma 耶da 他tha (# 二nhị )# 薩tát 婆bà 波ba 波ba (# 補bổ 藍lam 反phản )# 波ba 羅la 呵ha 邏la 大đại 耶da 他tha (# 三tam 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 。 莎sa 呵ha (# 四tứ )#

薩tát 婆bà 摩ma 睺hầu 何hà 羅la 伽già 男nam (# 一nhất )# 薩tát 坻để 那na (# 二nhị )# 毘tỳ 富phú 羅la 毘tỳ 悉tất 提đề 利lợi 拏noa (# 三tam )# 跋bạt 利lợi 沙sa 陀đà 呵ha 羅la (# 四tứ )# 欝uất 次thứ 梨lê 闍xà 他tha (# 五ngũ )# 那na 陀đà 羅la 夜dạ 他tha (# 六lục )# 般bát 遮già 跋bạt 利lợi 沙sa 跋bạt 羅la 奴nô 莎sa 呵ha (# 七thất )#

薩tát 婆bà 摩ma 奴nô 。 沙sa 喃nẩm (# 一nhất )# 薩tát 坻để 那na (# 二nhị )# 波ba 利lợi 波ba 羅la 耶da 他tha (# 三tam )# 薩tát 婆bà 摩ma 男nam 衫sam 莎sa 呵ha (# 四tứ )#

迦ca 羅la 迦ca 羅la (# 一nhất )# 只chỉ 利lợi 只chỉ 利lợi (# 二nhị )# 俱câu 留lưu 俱câu 留lưu (# 三tam )# 陀đà 羅la 陀đà 羅la (# 四tứ )# 地địa 利lợi 地địa 利lợi (# 五ngũ )# 豆đậu 留lưu 豆đậu 留lưu (# 六lục )# 那na 吒tra 那na 吒tra (# 七thất )# 禰nể 致trí 禰nể 致trí (# 八bát )# 訥nột 晝trú 訥nột 晝trú (# 九cửu )# 蘇tô 尸thi 伽già 囉ra 呵ha 婆bà 醯hê 尼ni (# 十thập )# 摩ma 呵ha 彌di 鉗kiềm 浮phù 達đạt 利lợi (# 十thập 一nhất )# 彌di 岐kỳ 彌di 岐kỳ (# 十thập 二nhị )# 摩ma 訶ha 彌di 岐kỳ (# 十thập 三tam )# 摩ma 呵ha 彌di 鉗kiềm 佛Phật 達đạt 利lợi (# 十thập 四tứ )# 彌di 瞿cù 除trừ 地địa 坻để (# 十thập 五ngũ )# 彌di 伽già 三tam 婆bà 鞞bệ (# 十thập 六lục )# 迦ca 羅la 彌di 岐kỳ (# 十thập 七thất )# 彌di 伽già 迦ca 利lợi (# 十thập 八bát )# 彌di 伽già 竭kiệt 利lợi 闍xà 尼ni (# 十thập 九cửu )# 彌di 瞿cù 虱sắt 帝đế (# 二nhị 十thập )# 彌di 伽già 毛mao 利lợi (# 二nhị 十thập 一nhất )# 彌di 伽già 摩ma 羅la 達đạt 利lợi (# 二nhị 十thập 二nhị )# 彌di 伽già 毘tỳ 浮phù 師sư 帝đế (# 二nhị 十thập 三tam )# 彌di 伽già 耶da 禰nể (# 二nhị 十thập 四tứ )# 彌di 伽già 禰nể 婆bà 私tư 尼ni (# 二nhị 十thập 五ngũ )# 彌di 伽già 竭kiệt 毘tỳ (# 二nhị 十thập 六lục )# 彌di 伽già 闍xà 知tri (# 二nhị 十thập 七thất )# 禰nể 伽già 般bát 羅la 鞞bệ (# 二nhị 十thập 八bát )# 彌di 伽già 般bát 利lợi 婆bà 利lợi (# 二nhị 十thập 九cửu )# 毘tỳ 富phú 羅la 彌di 伽già 除trừ 師sư 帝đế (# 三tam 十thập )# 彌di 伽già 抴duệ 孺nhụ 波ba 毘tỳ 帝đế (# 三tam 十thập 一nhất )# 薩tát 鬘man 樹thụ 呵ha 梨lê (# 三tam 十thập 二nhị )# 祇kỳ 利lợi 于vu 陀đà 羅la 禰nể 婆bà 斯tư 尼ni (# 三tam 十thập 三tam )# 那na 伽già 摩ma 坻để (# 三tam 十thập 四tứ )# 婆bà 伽già 婆bà 帝đế (# 三tam 十thập 五ngũ )# 摩ma 呵ha 彌di 岐kỳ (# 三tam 十thập 六lục )# 尸thi 末mạt 樹thụ 坻để 何hà 囉ra 斯tư (# 三tam 十thập 七thất )# 尸thi 利lợi 多đa 三tam 般bát 利lợi 施thí (# 三tam 十thập 八bát )# 摩ma 呵ha 婆bà 多đa (# 三tam 十thập 九cửu )# 曼mạn 茶trà 利lợi 瞿cù 遮già 利lợi (# 四tứ 十thập )# 摩ma 呵ha 那na 伽già 毘tỳ 訖ngật 利lợi 墀trì 坻để (# 四tứ 十thập 一nhất )# 婆bà 伽già 婆bà 帝đế (# 四tứ 十thập 二nhị )# 裒# 地địa 利lợi 殺sát 茶trà 囉ra 娑sa 耶da 那na (# 四tứ 十thập 三tam )# 陀đà 憐lân 尼ni 波ba 羅la 婆bà 利lợi 沙sa (# 四tứ 十thập 四tứ 佛Phật 陀Đà 薩tát 坻để 那na (# 四tứ 十thập 五ngũ )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 四tứ 十thập 六lục )#

伽già 羅la 伽già 羅la (# 一nhất )# 岐kỳ 利lợi 岐kỳ 利lợi (# 二nhị )# 瞿cù 留lưu 瞿cù 留lưu (# 三tam )# 岐kỳ 利lợi 尼ni 岐kỳ 利lợi 尼ni 岐kỳ 利lợi 尼ni (# 四tứ )# 瞿cù 摩ma 瞿cù 摩ma 瞿cù 摩ma 瞿cù 摩ma 。 瞿cù 摩ma 瞿cù 摩ma 。 瞿cù 摩ma 瞿cù 摩ma 瞿cù 摩ma 末mạt 利lợi 五ngũ )# 那na 婆bà 尸thi 利lợi 師sư (# 六lục )# 摩ma 呵ha 彌di 伽già 摩ma 利lợi 尼ni (# 七thất )# 比tỉ 住trụ 迦ca 羅la 波ba 摩ma 利lợi 尼ni (# 八bát )# 薩tát 婆bà 浮phù 虛hư 闍xà 伽già 陀đà 呵ha 憐lân 尼ni (# 九cửu )# 彌di 伽già 鉢bát 吒tra 跋bạt 薩tát 怛đát 囉ra (# 十thập )# 陀đà 憐lân 尼ni (# 十thập 一nhất )# 薩tát 婆bà 比tỉ 沙sa 伽già 囉ra 瞿cù 遮già 利lợi (# 十thập 二nhị )# 彌di 伽già 比tỉ 呵ha 婆bà 呵ha 禰nể (# 十thập 三tam )# 揭yết 利lợi 闍xà 尼ni 那na 檀đàn 尼ni (# 十thập 四tứ )# 地địa 尼ni (# 十thập 五ngũ )# 那na 伽già 伽già 拏noa 那na 珠châu 達đạt 尼ni (# 十thập 六lục )# 朱chu 達đạt 耶da 提đề 比tỉ (# 十thập 七thất )# 摩ma 呵ha 彌di 伽già 摩ma 利lợi 尼ni (# 十thập 八bát 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 薩tát 坻để 那na (# 十thập 九cửu )# 薩tát 婆bà 那na 伽già (# 二nhị 十thập )# 婆bà 利lợi 沙sa 他tha (# 二nhị 十thập 一nhất )# 摩ma 比tỉ 嵐lam 婆bà (# 二nhị 十thập 二nhị )# 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 二nhị 十thập 三tam )# 。

夜dạ 羅la 夜dạ 羅la (# 一nhất )# 溢dật 利lợi 溢dật 利lợi (# 二nhị )# 與dữ 慮lự 與dữ 慮lự (# 三tam )# 樹thụ 慮lự 樹thụ 慮lự (# 四tứ )# 視thị 利lợi 視thị 利lợi (# 五ngũ )# 闍xà 羅la 闍xà 羅la (# 六lục )# 舊cựu 茶trà 舊cựu 茶trà 舊cựu 舊cựu 茶trà (# 七thất )# 伽già 茶trà 伽già 茶trà (# 八bát )# 岐kỳ 治trị 岐kỳ 治trị (# 九cửu )# 呵ha 羅la 呵ha 羅la (# 十thập )# 泥nê 利lợi 泥nê 利lợi (# 十thập 一nhất )# 牟mâu 漏lậu 牟mâu 漏lậu (# 十thập 二nhị )# 多đa 羅la 多đa 羅la (# 十thập 三tam )# 帝đế 利lợi 帝đế 利lợi (# 十thập 四tứ )# 鬪đấu 漏lậu 鬪đấu 漏lậu (# 十thập 五ngũ )# 呵ha 那na 呵ha 那na (# 十thập 六lục )# 陀đà 呵ha 陀đà 呵ha (# 十thập 七thất )# 鉢bát 遮già 鉢bát 遮già (# 十thập 八bát )# 姞# 利lợi 呵ha 拏noa 姞# 利lợi 呵ha 拏noa (# 十thập 九cửu 末mạt 利lợi 馱đà 末mạt 利lợi 馱đà (# 二nhị 十thập )# 鉢bát 囉ra 末mạt 馱đà 鉢bát 囉ra 末mạt 馱đà (# 二nhị 十thập 一nhất )# 薩tát 婆bà 跋bạt 利lợi 沙sa 比tỉ 揭yết 那na 呵ha (# 二nhị 十thập 二nhị )# 迷mê 帝đế 利lợi 余dư 折chiết 壞hoại 簸phả 曳duệ 帝đế 莎sa 呵ha (# 二nhị 十thập 三tam )#

佛Phật 提đề 醯hê 佛Phật 提đề 醯hê 佛Phật 提đề 醯hê (# 一nhất )# 佛Phật 佛Phật 提đề 醯hê (# 二nhị )# 佛Phật 提đề 呵ha 囉ra 波ba 波ba (# 補bổ 藍lam 反phản 三tam 薩tát 婆bà 薩tát 埵đóa 。 男nam (# 四tứ )# 阿a 地địa 殺sát 吒tra 耶da 奔bôn 喃nẩm (# 五ngũ 薩tát 婆bà 佛phật 陀đà 。 喃nẩm (# 六lục )# 陀đà 憐lân 尼ni 達đạt 利lợi (# 七thất )# 叔thúc 波ba 末mạt 帝đế (# 八bát )# 瞿cù 那na 揭yết 囉ra 鉢bát 囉ra 鉢bát 尼ni (# 九cửu )# 摩ma 呵ha 闍xà 若nhược 奴nô 力lực 翅sí (# 十thập )# 叔thúc 訖ngật 囉ra 達đạt 迷mê (# 十thập 一nhất )# 薩tát 帝đế 也dã 鉢bát 帝đế 時thời 尼ni (# 十thập 二nhị )# 摩ma 呵ha 耶da 那na 豆đậu 師sư 帝đế (# 十thập 三tam )# 盧lô 迦ca 祇kỳ 師sư (# 十thập 四tứ )# 婆bà 伽già 婆bà 帝đế (# 十thập 五ngũ 佛Phật 陀Đà 迷mê 帝đế 利lợi (# 十thập 六lục )# 何hà 否phủ/bĩ 何hà 囉ra 耶da (# 十thập 七thất )# 薩tát 婆bà 差sai 多đa 囉ra 尼ni (# 十thập 八bát )# 叔thúc 迦ca 羅la (# 十thập 九cửu )# 施thí 耽đam 跋bạt 利lợi (# 二nhị 十thập )# 般bát 茶trà 囉ra 婆bà 私tư 尼ni (# 二nhị 十thập 一nhất )# 豆đậu 豆đậu 隷lệ (# 二nhị 十thập 二nhị )# 豆đậu 豆đậu 留lưu (# 二nhị 十thập 三tam )# 睒thiểm 摩ma 睒thiểm 摩ma (# 二nhị 十thập 四tứ )# 羶thiên 哆đa 摩ma 那na 私tư (# 二nhị 十thập 五ngũ )# 薩tát 婆bà 跋bạt 利lợi 沙sa 比tỉ 其kỳ 那na 呵ha (# 二nhị 十thập 六lục )# 比tỉ 師sư 鉗kiềm 婆bà 耶da 莎sa 呵ha (# 二nhị 十thập 七thất )#

薩tát 婆bà 帝đế 利lợi 豆đậu 婆bà (# 一nhất 多đa 他tha 揭yết 多đa 。 薩tát 坻để 那na (# 二nhị )# 迷mê 多đa 羅la 質chất 多đa (# 三tam )# 薩tát 鉗kiềm 婆bà 囉ra 哆đa (# 四tứ )# 多đa 逋# 禰nể 耶da 摩ma 質chất 哆đa (# 五ngũ )# 多đa 耶da (# 六lục )# 摩ma 呵ha 那na 伽già 曷hạt 囉ra 闍xà (# 七thất )# 薩tát 珠châu 陀đà 耶da 寐mị 莎sa 呵ha (# 八bát )#

阿A 難Nan 哆đa (# 一nhất )# 波ba 利lợi 迦ca 羅la (# 二nhị )# 娑sa 伽già 羅la (# 三tam )# 彌di 伽già 比tỉ 余dư 呵ha (# 四tứ )# 坻để 殊thù 曼mạn 多đa 羅la 車xa 多đa 羅la (# 五ngũ )# 迦ca 囉ra 何hà 羅la 闍xà (# 六lục )# 那na 伽già 地địa 鉢bát 帝đế (# 七thất )# 刪san 珠châu 達đạt 耶da 寐mị (# 八bát )# 鉢bát 羅la 跋bạt 利lợi 師sư 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 九cửu )#

難nạn/nan 途đồ 般bát 難nạn/nan 導đạo 那na 伽già 羅la 韶thiều (# 一nhất )# 薩tát 珠châu 達đạt 也dã 彌di (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 他tha 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

娑sa 伽già 羅la 濫lạm 那na 伽già 曷hạt 羅la 闍xà (# 一nhất )# 那na 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

阿A 難Nan 跋bạt 沓đạp 耽đam (# 一nhất )# 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 二nhị )# 薩tát 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 三tam )# 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 四tứ )#

摩ma 那na 斯tư 毘tỳ 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 薩tát 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

跋bạt 留lưu 喃nẩm 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 薩tát 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

多đa 叉xoa 鉗kiềm 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 薩tát 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

提đề 頭đầu 賴lại 多đa 何hà 羅la 殺sát 欽khâm (# 一nhất )# 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 二nhị )# 那na 珠châu 馱đà 耶da 寐mị 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

婆bà 須tu 吉cát 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 薩tát 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

目mục 真chân 陀đà 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 薩tát 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

伊y 蘭lan 跋bạt 男nam 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 薩tát 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

裒# 雲vân 達đạt 濫lạm 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 薩tát 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

尸thi 利lợi 帝đế 闍xà 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 薩tát 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

尸thi 利lợi 婆bà 呵ha 曇đàm 般bát 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 薩tát 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

比tỉ 住trụ 與dữ 摩ma 利lợi 喃nẩm 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 刪san 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

摩ma 呵ha 摩ma 尼ni 珠châu 曇đàm 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 刪san 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

周chu 茶trà 末mạt 尼ni 馱đà 藍lam 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 刪san 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

阿a 婆bà 婆bà 娑sa 那na 式thức 欠khiếm 那na 伽già 羅la 閻diêm (# 一nhất )# 刪san 珠châu 馱đà 耶da 寐mị (# 二nhị )# 鉢bát 跋bạt 利lợi 沙sa 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 三tam )#

伊y 梵Phạm (# 一nhất )# 鉢bát 利lợi 目mục 冗# (# 二nhị )# 薩tát 婆bà 那na 伽già 羅la 闍xà (# 三tam )# 刪san 珠châu 地địa 耶da 彌di (# 四tứ )# 鉢bát 利lợi 婆bà 師sư 伊y 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 沙sa 呵ha (# 五ngũ )#

那na 岐kỳ 那na 岐kỳ (# 一nhất )# 摩ma 呵ha 那na 岐kỳ (# 二nhị )# 瞿cù 羅la 摩ma 那na 斯tư (# 三tam )# 那na 伽già 㕧# 利lợi 陀đà 耶da (# 四tứ )# 頭đầu 摩ma 鳩cưu 隷lệ (# 五ngũ )# 隨tùy 其kỳ 囉ra 于vu 嚧rô 師sư (# 六lục )# 波ba 羅la 旃chiên 茶trà 坻để 祇kỳ (# 七thất )# 比tỉ 疎sơ 姞# 梨lê (# 八bát )# 阿a 尸thi 比tỉ 師sư (# 九cửu )# 阿a 㕧# 瞿cù 梨lê (# 十thập )# 訖ngật 師sư 拏noa 賓tân 伽già 隷lệ (# 十thập 一nhất )# 贍thiệm 遮già 隷lệ (# 十thập 二nhị )# 嚧rô 羅la 時thời 鞞bệ (# 十thập 三tam )# 摩ma 呵ha 破phá 那na 迦ca 梨lê (# 十thập 四tứ )# 迦ca 囉ra 波ba 施thí (# 十thập 五ngũ )# 何hà 嚧rô 陀đà 羅la 婆bà 斯tư 尼ni (# 十thập 六lục )# 頭đầu 沈trầm 比tỉ (# 十thập 七thất 波ba 羅la 波ba 羅la 。 十thập 八bát )# 必tất 利lợi 必tất 利lợi (# 十thập 九cửu )# 富phú 樓lâu 富phú 樓lâu (# 二nhị 十thập )# 比tỉ 悉tất 剖phẫu 利lợi 闍xà 泥nê (# 二nhị 十thập 一nhất )# 浮phù 留lưu 浮phù 留lưu (# 二nhị 十thập 二nhị )# 摩ma 呵ha 浮phù 盧lô 祇kỳ (# 二nhị 十thập 三tam )# 摩ma 尼ni 達đạt 利lợi (# 二nhị 十thập 四tứ )# 遲trì 利lợi 遲trì 利lợi (# 二nhị 十thập 五ngũ )# 籌trù 留lưu 籌trù 留lưu (# 二nhị 十thập 六lục )# 茶trà 囉ra 茶trà 囉ra (# 二nhị 十thập 七thất )# 跋bạt 利lợi 沙sa 跋bạt 利lợi 沙sa (# 二nhị 十thập 八bát )# 折chiết 濫lạm 浮phù 達đạt 利lợi (# 二nhị 十thập 九cửu )# 苫thiêm 浮phù 苫thiêm 浮phù (# 三tam 十thập )# 跋bạt 羅la 呵ha 雞kê (# 三tam 十thập 一nhất )# 那na 吒tra 那na 吒tra (# 三tam 十thập 二nhị )# 欽khâm 欽khâm 毘tỳ (# 三tam 十thập 三tam )# 琛# 琛# 琛# 琛# 避tị (# 三tam 十thập 四tứ )# 彌di 伽già 波ba 羅la 鞞bệ (# 三tam 十thập 五ngũ )# 彌di 伽già 波ba 醯hê 泥nê (# 三tam 十thập 六lục )# 茶trà 迦ca 茶trà 迦ca 茶trà 迦ca (# 三tam 十thập 七thất )# 茶trà 籌trù 鞞bệ (# 三tam 十thập 八bát )# 伽già 拏noa 迦ca 拏noa (# 三tam 十thập 九cửu )# 尸thi 棄khí 禰nể (# 四tứ 十thập )# 迦ca 拏noa 迦ca 拏noa (# 四tứ 十thập 一nhất )# 伽già 拏noa 迦ca 拏noa (# 四tứ 十thập 二nhị )# 摩ma 呵ha 那na 伽già 伽già 拏noa (# 四tứ 十thập 三tam )# 禰nể 羅la 多đa 嵐lam 晝trú 與dữ 簸phả (# 四tứ 十thập 四tứ )# 闍xà 羅la 得đắc 迦ca 紇hột 利lợi (# 四tứ 十thập 五ngũ )# 摩ma 呵ha 那na 伽già 紇hột 利lợi 馱đà 曳duệ (# 四tứ 十thập 六lục )# 瞿cù 摩ma 瞿cù 摩ma (# 四tứ 十thập 七thất )# 瞿cù 摩ma 波ba 耶da (# 四tứ 十thập 八bát )# 悉tất 坻để 迦ca 闍xà 利lợi 浮phù 閻diêm 鉗kiềm 迷mê (# 四tứ 十thập 九cửu )# 比tỉ 迦ca 吒tra (# 五ngũ 十thập )# 僧Tăng 迦ca 吒tra (# 五ngũ 十thập 一nhất )# 瞿cù 嚧rô 囉ra 比tỉ 四tứ 捊bào 利lợi 闍xà 尼ni (# 五ngũ 十thập 二nhị )# 毘tỳ 折chiết 林lâm 波ba 尼ni (# 五ngũ 十thập 三tam )# 阿a 婆bà 呵ha 耶da 寐mị (# 五ngũ 十thập 四tứ )# 娑sa 婆bà 那na 鉗kiềm (# 五ngũ 十thập 五ngũ 薩tát 婆bà 佛phật 陀đà 。 地địa 虱sắt 吒tra 泥nê 娜na (# 五ngũ 十thập 六lục )# 薩tát 婆bà 帝đế 利lợi 也dã 豆đậu 婆bà (# 五ngũ 十thập 七thất 怛đát 他tha 揭yết 多đa 。 薩tát 坻để 那na (# 五ngũ 十thập 八bát )# 迷mê 多đa 囉ra 折chiết 坻để 娜na (# 五ngũ 十thập 九cửu )# 鉢bát 婆bà 囉ra 波ba 利lợi 沙sa (# 六lục 十thập )# 坻để 呵ha 閻Diêm 浮Phù 提đề 卑ty 莎sa 呵ha (# 六lục 十thập 一nhất )#

若nhược 請thỉnh 大đại 雨vũ 及cập 止chỉ 雨vũ 法pháp 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 其kỳ 請thỉnh 雨vũ 主chủ 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 於ư 空không 露lộ 地địa 應ưng 張trương 青thanh 帳trướng 懸huyền 十thập 青thanh 幡phan 。 淨tịnh 治trị 其kỳ 地địa 牛ngưu 糞phẩn 塗đồ 場tràng 。 請thỉnh 誦tụng 咒chú 師sư 坐tọa 青thanh 座tòa 上thượng 。 若nhược 在tại 家gia 人nhân 。 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 者giả 應ưng 持trì 禁cấm 戒giới 。 皆giai 著trước 清thanh 淨tịnh 衣y 。 燒thiêu 好hảo 名danh 香hương 。 又hựu 以dĩ 末mạt 香hương 散tán 法Pháp 師sư 座tòa 。 應ưng 食thực 三tam 種chủng 白bạch 淨tịnh 之chi 食thực 。 所sở 謂vị 牛ngưu 乳nhũ 酪lạc 及cập 粳canh 米mễ 。 誦tụng 此thử 大đại 雲vân 輪luân 品phẩm 時thời 面diện 向hướng 東đông 坐tọa 。 晝trú 夜dạ 至chí 心tâm 令linh 聲thanh 不bất 斷đoạn 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 復phục 以dĩ 淨tịnh 水thủy 。 置trí 新tân 瓶bình 中trung 安an 置trí 四tứ 維duy 。 隨tùy 其kỳ 財tài 辦biện 作tác 種chủng 種chủng 食thực 供cúng 養dường 諸chư 龍long 。 復phục 以dĩ 香hương 華hoa 散tán 道Đạo 場Tràng 中trung 及cập 與dữ 四tứ 面diện 法Pháp 座tòa 。 四tứ 面diện 各các 用dụng 純thuần 新tân 淨tịnh 牛ngưu 糞phẩn 汁trấp 畫họa 作tác 龍long 形hình 。 東đông 面diện 去khứ 座tòa 三tam 肘trửu 已dĩ 外ngoại 。 畫họa 作tác 龍long 形hình 一nhất 身thân 三tam 頭đầu 并tinh 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 南nam 面diện 去khứ 座tòa 五ngũ 肘trửu 已dĩ 外ngoại 。 畫họa 作tác 龍long 形hình 一nhất 身thân 五ngũ 頭đầu 并tinh 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 西tây 面diện 去khứ 座tòa 七thất 肘trửu 已dĩ 外ngoại 。 畫họa 作tác 龍long 形hình 一nhất 身thân 七thất 頭đầu 并tinh 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 北bắc 面diện 去khứ 座tòa 九cửu 肘trửu 已dĩ 外ngoại 。 畫họa 作tác 龍long 形hình 一nhất 身thân 九cửu 頭đầu 并tinh 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 其kỳ 誦tụng 咒chú 師sư 應ưng 自tự 護hộ 身thân 。 或hoặc 咒chú 淨tịnh 水thủy 或hoặc 咒chú 白bạch 灰hôi 。 自tự 心tâm 憶ức 念niệm 以dĩ 結kết 場tràng 界giới 。 或hoặc 畫họa 一nhất 步bộ 乃nãi 至chí 多đa 步bộ 。 若nhược 水thủy 若nhược 灰hôi 用dụng 為vi 界giới 畔bạn 。 或hoặc 咒chú 縷lũ 繫hệ 頸cảnh 若nhược 手thủ 若nhược 足túc 。 咒chú 水thủy 灰hôi 時thời 散tán 灑sái 頂đảnh 上thượng 。 若nhược 於ư 額ngạch 上thượng 。 應ưng 作tác 是thị 念niệm 。 有hữu 惡ác 心tâm 者giả 不bất 得đắc 入nhập 此thử 界giới 場tràng 。 其kỳ 誦tụng 咒chú 者giả 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 勸khuyến 請thỉnh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 憐lân 愍mẫn 加gia 護hộ 。 迴hồi 此thử 功công 德đức 。 分phần/phân 施thí 諸chư 龍long 。 若nhược 時thời 無vô 雨vũ 。 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 一nhất 日nhật 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 音âm 聲thanh 不bất 斷đoạn 。 亦diệc 如như 上thượng 法Pháp 。 必tất 定định 降giáng 雨vũ 。 大đại 海hải 水thủy 潮triều 可khả 留lưu 過quá 限hạn 。 若nhược 能năng 具cụ 足túc 。 依y 此thử 修tu 行hành 。 不bất 降giáng 雨vũ 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 唯duy 除trừ 不bất 信tín 不bất 至chí 心tâm 者giả 。

大Đại 雲Vân 經Kinh 請Thỉnh 雨Vũ 品Phẩm 第Đệ 六Lục 十Thập 四Tứ