大Đại 威Uy 力Lực 烏Ô 樞Xu 瑟Sắt 摩Ma 明Minh 王Vương 經Kinh
Quyển 3
唐Đường 阿A 質Chất 達Đạt 霰Tản 譯Dịch

大Đại 威Uy 力Lực 烏Ô 樞Xu 瑟Sắt 摩Ma 明Minh 王Vương 經Kinh 卷quyển 下hạ

大đại 唐đường 北bắc 天Thiên 竺Trúc 國quốc 三tam 藏tạng 阿a 質chất 達đạt 霰tản 譯dịch

心tâm 密mật 言ngôn 事sự 法pháp

復phục 次thứ 求cầu 心tâm 密mật 言ngôn 成thành 驗nghiệm 法pháp 。 行hành 者giả 不bất 拘câu 淨tịnh 穢uế 。 食thực 與dữ 不bất 食thực 持trì 滿mãn 十thập 萬vạn 當đương 得đắc 悉tất 地địa 。

若nhược 取thủ 線tuyến 一nhất 加gia 持trì 一nhất 結kết 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 戴đái 之chi 自tự 護hộ 護hộ 他tha 。 若nhược 加gia 持trì 黃hoàng 芥giới 子tử 或hoặc 灰hôi 或hoặc 水thủy 。 散tán 十thập 方phương 辟tịch 魔ma 。 若nhược 加gia 持trì 頂đảnh 上thượng 髮phát 作tác 髻kế 。 所sở 至chí 之chi 處xứ 。 皆giai 獲hoạch 勝thắng 利lợi 。 若nhược 加gia 持trì 衣y 角giác 。 七thất 遍biến 作tác 一nhất 結kết 訴tố 訟tụng 得đắc 理lý 。

若nhược 遭tao 囚tù 閉bế 枷già 鎖tỏa 。 心tâm 誦tụng 真chân 言ngôn 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 良lương 田điền 土thổ/độ 及cập 灰hôi 。 以dĩ 蜜mật 和hòa 之chi 加gia 持trì 。 塗đồ 一nhất 切thiết 瘡sang 生sanh 肌cơ 。

若nhược 梵Phạm 羅la 剎sát 中trung 人nhân 至chí 困khốn 者giả 。 結kết 心tâm 印ấn 持trì 明minh 差sai 。

若nhược 旃chiên 陀đà 羅la 家gia 。 灰hôi 滿mãn 盛thịnh 鉢bát 中trung 。 毒độc 藥dược 末mạt 和hòa 水thủy 加gia 持trì 。 灑sái 灰hôi 上thượng 置trí 地địa 加gia 持trì 之chi 旋toàn 轉chuyển 捕bộ 盜đạo 。

若nhược 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 魚ngư 肉nhục 及cập 血huyết 。 祀tự 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 右hữu 邊biên 夜dạ 叉xoa 面diện 。 執chấp 人nhân 骨cốt 橛quyết 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 稱xưng 彼bỉ 名danh 。 擣đảo 紅hồng 藍lam 花hoa 汁trấp 塗đồ 橛quyết 。 用dụng 釘đinh/đính 入nhập 地địa 烏ô 蹉sa 娜na 曩nẵng 。

若nhược 加gia 持trì 鵶nha 脛hĩnh 骨cốt 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 釘đinh/đính 彼bỉ 門môn 下hạ 如như 鵶nha 飛phi 。

若nhược 絕tuyệt 食thực 三tam 日nhật 。 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 。 寒hàn 林lâm 中trung 以dĩ 其kỳ 灰hôi 布bố 彼bỉ 形hình 。 佉khư 馱đà 羅la 木mộc 橛quyết 五ngũ 枚mai 。 各các 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 釘đinh/đính 額ngạch 喉hầu 心tâm 及cập 兩lưỡng 肩kiên 摩ma 囉ra 寧ninh 。 不bất 者giả 以dĩ 一nhất 橛quyết 釘đinh/đính 支chi 節tiết 。 少thiểu 沙sa 。

若nhược 離ly 合hợp 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 日nhật 方phương 午ngọ 或hoặc 夜dạ 半bán 。 進tiến 寒hàn 林lâm 灰hôi 於ư 苦khổ 練luyện 樹thụ 皮bì 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 若nhược 夜dạ 半bán 蛇xà 脫thoát 皮bì 鼠thử 狼lang 肉nhục 。 一nhất 內nội 芥giới 子tử 油du 中trung 。 進tiến 摩ma 阿a 迦ca 羅la 火hỏa 中trung 。 經kinh 七thất 夜dạ 尾vĩ 娜na 末mạt 沙sa 曩nẵng 。

若nhược 離ly 合hợp 進tiến 俱câu 奢xa 得đắc 鷄kê 果quả 於ư 勃bột 羅la 得đắc 迦ca 火hỏa 中trung 。 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 至chí 滿mãn 七thất 日nhật 。

若nhược 寒hàn 林lâm 中trung 或hoặc 淨tịnh 室thất 中trung 。 進tiến 勃bột 羅la 得đắc 迦ca 果quả 於ư 氷băng 拏noa 迦ca 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 辟tịch 大đại 力lực 鬼quỷ 神thần 。

若nhược 勃bột 羅la 得đắc 迦ca 子tử 青thanh 木mộc 香hương 和hòa 油du 麻ma 油du 。 進tiến 勃bột 羅la 得đắc 迦ca 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 至chí 滿mãn 七thất 日nhật 。 矩củ 瑟sắt 吒tra 加gia 持trì 紫tử 檀đàn 香hương 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 塗đồ 之chi 復phục 。 若nhược 灰hôi 鹽diêm 毒độc 藥dược 末mạt 和hòa 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 痃# 辟tịch 。

若nhược 一nhất 日nhật 不bất 食thực 。 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 寒hàn 林lâm 灰hôi 和hòa 魚ngư 膽đảm 作tác 人nhân 形hình 。 割cát 進tiến 佉khư 馱đà 羅la 火hỏa 中trung 。 夜dạ 半bán 起khởi 貴quý 敬kính 。

若nhược 三tam 日nhật 不bất 食thực 。 黑hắc 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 寒hàn 林lâm 立lập 壇đàn 以dĩ 香hương 赤xích 華hoa 赤xích 。 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 以dĩ 己kỷ 血huyết 於ư 髑độc 髏lâu 上thượng 畫họa 迦ca 那na 。 寒hàn 林lâm 炭thán 火hỏa 炙chích 之chi 仍nhưng 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 自tự 至chí 。

若nhược 夜dạ 半bán 進tiến 稻đạo 穀cốc 末mạt 於ư 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 烏ô 柘chá 吒tra 曩nẵng 。

若nhược 寒hàn 林lâm 中trung 花hoa 鬘man 蛇xà 皮bì 和hòa 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 入nhập 嚩phạ 囉ra 。

若nhược 進tiến 胡hồ 椒tiêu 於ư 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 悉tất 多đa 哩rị 貴quý 敬kính 。

若nhược 微vi 赦xá 迦ca 及cập 摩ma 那na 果quả 。 內nội 芥giới 子tử 油du 中trung 。 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 寒hàn 林lâm 中trung 進tiến 其kỳ 火hỏa 中trung 。 日nhật 以dĩ 三tam 時thời 。 時thời 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 至chí 滿mãn 七thất 日nhật 。 彼bỉ 即tức 貴quý 敬kính 。

若nhược 夜dạ 半bán 被bị 髮phát 。 苦khổ 練luyện 葉diệp 并tinh 子tử 和hòa 牛ngưu 尿niệu 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 三tam 遍biến 烏ô 柘chá 吒tra 曩nẵng 。

若nhược 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 。 寒hàn 林lâm 灰hôi 塑tố 人nhân 形hình 。 本bổn 尊tôn 前tiền 割cát 。 進tiến 佉khư 馱đà 囉ra 火hỏa 中trung 即tức 至chí 。 加gia 持trì 果quả 七thất 遍biến 贈tặng 之chi 轉chuyển 貴quý 敬kính 矣hĩ 。

若nhược 麼ma 沙sa 己kỷ 血huyết 和hòa 鹽diêm 。 進tiến 經kinh 用dụng 齒xỉ 木mộc 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 囉ra 拏noa 貴quý 敬kính 。

若nhược 每mỗi 晨thần 誦tụng 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 常thường 得đắc 安an 寧ninh 。

若nhược 芥giới 子tử 鹽diêm 血huyết 和hòa 。 進tiến 經kinh 用dụng 齒xỉ 木mộc 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 囉ra 拏noa 貴quý 敬kính 。

若nhược 午ngọ 時thời 薰huân 胡hồ 翅sí 和hòa 芥giới 子tử 油du 。 進tiến 苦khổ 練luyện 木mộc 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 烏ô 柘chá 吒tra 曩nẵng 。

若nhược 寒hàn 林lâm 中trung 禁cấm 語ngữ 。 誦tụng 十thập 萬vạn 遍biến 訖ngật 。 三tam 日nhật 不bất 食thực 。 白bạch 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 九cửu 日nhật 。 以dĩ 人nhân 左tả 肋lặc 骨cốt 。 用dụng 紅hồng 藍lam 花hoa 汁trấp 畫họa 彼bỉ 形hình 。 寒hàn 林lâm 火hỏa 炙chích 之chi 加gia 持trì 彼bỉ 自tự 空không 而nhi 來lai 。

若nhược 淨tịnh 室thất 或hoặc 寒hàn 林lâm 。 已dĩ 指chỉ 甲giáp 蛇xà 皮bì 薰huân 胡hồ 毛mao 和hòa 作tác 香hương 。 燒thiêu 供cúng 養dường 跛bả 吒tra 寫tả 。 誦tụng 經Kinh 七thất 日nhật 烏ô 柘chá 吒tra 曩nẵng 。

若nhược 水thủy 中trung 立lập 至chí 膝tất 或hoặc 腰yêu 。 一nhất 內nội 薰huân 胡hồ 毛mao 於ư 人nhân 脂chi 中trung 。 日nhật 時thời 三tam 千thiên 八bát 遍biến 。 經kinh 一nhất 七thất 日nhật 。 烏ô 柘chá 吒tra 曩nẵng 。

若nhược 芥giới 子tử 脂chi 遍biến 己kỷ 身thân 塗đồ 之chi 。 以dĩ 芥giới 子tử 末mạt 拭thức 取thủ 成thành 彼bỉ 形hình 。 寒hàn 林lâm 中trung 割cát 進tiến 其kỳ 火hỏa 中trung 。 經kinh 一nhất 七thất 日nhật 矩củ 瑟sắt 吒tra 。

若nhược 鉢bát 羅la 奢xa 子tử 及cập 麼ma 娜na 子tử 和hòa 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 矩củ 瑟sắt 吒tra 。

若nhược 得đắc 莽mãng 囉ra 葉diệp 嚩phạ 囉ra 伽già 得đắc 嚩phạ 稱xưng 。 及cập 咄đốt 嚕rô 瑟sắt 劍kiếm (# 蘇tô 合hợp 香hương 也dã )# 為vi 末mạt 。 和hòa 芥giới 子tử 油du 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 令linh 眾chúng 人nhân 貴quý 敬kính 。

若nhược 於ư 寒hàn 林lâm 中trung 以dĩ 紫tử 檀đàn 作tác 壇đàn 供cúng 養dường 。 行hành 者giả 坐tọa 髑độc 髏lâu 上thượng 。 犬khuyển 肉nhục 和hòa 芥giới 子tử 油du 。 進tiến 寒hàn 林lâm 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 毘tỳ 舍xá 遮già 眾chúng 見kiến 隱ẩn 。 及cập 長trường 生sanh 藥dược 一nhất 切thiết 所sở 索sách 。

若nhược 寒hàn 林lâm 灰hôi 和hòa 犬khuyển 脂chi 成thành 形hình 。 一nhất 髑độc 髏lâu 中trung 著trước 犬khuyển 脂chi 置trí 形hình 頭đầu 上thượng 。 行hành 者giả 坐tọa 髑độc 髏lâu 上thượng 。 進tiến 屍thi 髮phát 於ư 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 摩ma 囉ra 寧ninh 。

若nhược 一nhất 切thiết 大đại 怖bố 畏úy 逼bức 身thân 。 憶ức 念niệm 此thử 密mật 言ngôn 止chỉ 之chi 。 若nhược 日nhật 誦tụng 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 者giả 。 辟tịch 官quan 事sự 及cập 大đại 力lực 鬼quỷ 神thần 。 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 。

若nhược 路lộ 行hành 日nhật 誦tụng 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 免miễn 劫kiếp 盜đạo 。 若nhược 遭tao 官quan 事sự 。 誦tụng 一nhất 萬vạn 遍biến 枷già 鎖tỏa 解giải 脫thoát 長trưởng 吏lại 相tương 容dung 。 若nhược 被bị 囚tù 禁cấm 。 但đãn 誦tụng 此thử 密mật 言ngôn 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 若nhược 疫dịch 病bệnh 以dĩ 粳canh 米mễ 飯phạn 和hòa 酥tô 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 止chỉ 。

若nhược 加gia 持trì 牛ngưu 黃hoàng 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 塗đồ 額ngạch 見kiến 者giả 貴quý 敬kính 。

若nhược 進tiến 安an 悉tất 香hương 火hỏa 中trung 十thập 萬vạn 遍biến 。 羅la 剎sát 貴quý 敬kính 所sở 求cầu 皆giai 遂toại 。

若nhược 安an 悉tất 香hương 和hòa 松tùng 膠giao 。 進tiến 火hỏa 中trung 十thập 萬vạn 遍biến 。 大đại 聖thánh 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 心tâm 所sở 願nguyện 。

若nhược 紅hồng 蓮liên 華hoa 鬚tu 青thanh 木mộc 香hương 酥tô 蜜mật 和hòa 。 於ư 獨độc 樹thụ 下hạ 進tiến 火hỏa 中trung 。 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 。 大đại 威uy 力lực 明minh 王vương 現hiện 其kỳ 人nhân 前tiền 。 隨tùy 心tâm 滿mãn 願nguyện 。

若nhược 寒hàn 林lâm 中trung 犬khuyển 骨cốt 和hòa 犬khuyển 脂chi 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 摩ma 囉ra 寧ninh 。

若nhược 鵶nha 翅sí 薰huân 胡hồ 翅sí 和hòa 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 尾vĩ 娜na 末mạt 沙sa 曩nẵng 。

若nhược 摩ma 怛đát 曩nẵng 子tử 和hòa 蛇xà 脂chi 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 烏ô 蹉sa 娜na 曩nẵng 。

若nhược 供cúng 養dường 本bổn 尊tôn 黃hoàng 芥giới 子tử 和hòa 烏ô 油du 麻ma 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 經kinh 一nhất 七thất 日nhật 即tức 貴quý 敬kính 。

若nhược 鹽diêm 和hòa 芥giới 子tử 。 進tiến 火hỏa 中trung 日nhật 三tam 時thời 時thời 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 經kinh 一nhất 七thất 日nhật 。 國quốc 王vương 貴quý 敬kính 。

若nhược 髑độc 髏lâu 末mạt 和hòa 寒hàn 林lâm 灰hôi 作tác 形hình 。 割cát 進tiến 火hỏa 中trung 入nhập 嚩phạ 囉ra 。

若nhược 髑độc 髏lâu 末mạt 薰huân 胡hồ 毛mao 和hòa 。 進tiến 火hỏa 中trung 每mỗi 日nhật 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 經kinh 一nhất 七thất 日nhật 。 尾vĩ 娜na 末mạt 沙sa 曩nẵng 。

若nhược 髑độc 髏lâu 末mạt 欝uất 金kim 香hương 和hòa 芥giới 子tử 油du 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 入nhập 嚩phạ 囉ra 。

若nhược 鵶nha 肉nhục 和hòa 雌thư 黃hoàng 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 烏ô 蹉sa 娜na 曩nẵng 。

若nhược 內nội 鉢bát 囉ra 奢xa 子tử 於ư 滿mãn 拏noa 迦ca 脂chi 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 矩củ 瑟sắt 姹# 。

若nhược 獨độc 樹thụ 下hạ 。 進tiến 迴hồi 香hương 花hoa 於ư 烏ô 曇đàm 鉢bát 囉ra 火hỏa 中trung 十thập 萬vạn 遍biến 。 得đắc 金kim 錢tiền 一nhất 千thiên 文văn 。

若nhược 以dĩ 惹nhạ 底để 花hoa 准chuẩn 前tiền 燒thiêu 。 為vi 持trì 明minh 王vương 。

若nhược 燒thiêu 萆# 麻ma 子tử 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 囉ra 拏noa 貴quý 敬kính 。

若nhược 審thẩm 銘minh 花hoa 和hòa 酥tô 蜜mật 酪lạc 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 當đương 家gia 疫dịch 散tán 。

若nhược 勃bột 哩rị 孕dựng 迦ca 花hoa 和hòa 酥tô 蜜mật 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 當đương 家gia 疫dịch 散tán 。

若nhược 截tiệt 杉# 木mộc 進tiến 火hỏa 中trung 成thành 扇thiên/phiến 底để 迦ca 。

若nhược 進tiến 迦ca 羅la 尾vĩ 花hoa 於ư 大đại 河hà 水thủy 中trung 。 滿mãn 十thập 萬vạn 遍biến 。 候hậu 月nguyệt 蝕thực 時thời 布bố 像tượng 。 以dĩ 飲ẩm 食thực 迦ca 羅la 尾vĩ 花hoa 供cúng 養dường 。 又hựu 進tiến 其kỳ 花hoa 於ư 水thủy 中trung 月nguyệt 復phục 止chỉ 。 其kỳ 夜dạ 勿vật 睡thụy 至chí 曉hiểu 後hậu 。

有hữu 蛇xà 傷thương 。 縱túng/tung 已dĩ 終chung 者giả 但đãn 加gia 持trì 之chi 再tái 生sanh 益ích 壽thọ 。 若nhược 令linh 其kỳ 蛇xà 轉chuyển 傷thương 人nhân 不bất 得đắc 。

若nhược 月nguyệt 蝕thực 時thời 於ư 本bổn 尊tôn 前tiền 。 加gia 持trì 麼ma 沙sa 令linh 焰diễm 起khởi 。 若nhược 人nhân 中trúng 毒độc 。 以dĩ 麼ma 沙sa 於ư 病bệnh 者giả 前tiền 。 掉trạo 三tam 兩lưỡng 遍biến 病bệnh 差sai 延diên 年niên 。

若nhược 鬼quỷ 瘧ngược 時thời 氣khí 等đẳng 。 依y 前tiền 掉trạo 麼ma 沙sa 差sai 。

若nhược 取thủ 眾chúng 名danh 花hoa 和hòa 清thanh 水thủy 置trí 瓶bình 中trung 。 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 浴dục 之chi 增tăng 福phước 破phá 魔ma 護hộ 身thân 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 為vi 障chướng 者giả 差sai 。

若nhược 以dĩ 紫tử 檀đàn 香hương 塗đồ 壇đàn 。 加gia 持trì 童đồng 子tử 本bổn 尊tôn 降giáng/hàng 問vấn 事sự 。 若nhược 白bạch 芥giới 子tử 以dĩ 身thân 血huyết 相tương 和hòa 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 別biệt 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 稱xưng 彼bỉ 名danh 貴quý 敬kính 。

若nhược 以dĩ 鹽diêm 作tác 彼bỉ 形hình 。 後hậu 右hữu 脚cước 稔# 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 一nhất 千thiên 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 滿mãn 一nhất 七thất 日nhật 王vương 者giả 貴quý 敬kính 。

若nhược 但đãn 稱xưng 彼bỉ 名danh 。 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 滿mãn 一nhất 七thất 日nhật 。 欲dục 召triệu 帝Đế 釋Thích 猶do 尚thượng 得đắc 至chí 。

若nhược 鹽diêm 和hòa 己kỷ 身thân 血huyết 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 遍biến 。 稱xưng 彼bỉ 名danh 滿mãn 一nhất 七thất 日nhật 貴quý 敬kính 。 若nhược 進tiến 油du 麻ma 於ư 火hỏa 中trung 。 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 遍biến 稱xưng 彼bỉ 名danh 滿mãn 一nhất 七thất 日nhật 貴quý 敬kính 。

爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 告cáo 諸chư 眾chúng 言ngôn 。 我ngã 此thử 廣quảng 大đại 壇đàn 法pháp 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 所sở 傳truyền 說thuyết 。 我ngã 今kim 復phục 陳trần 此thử 法pháp 。 能năng 利lợi 益ích 人nhân 天thiên 。 及cập 諸chư 有hữu 情tình 。 若nhược 登đăng 其kỳ 壇đàn 皆giai 成thành 大đại 驗nghiệm 。 不bất 擇trạch 時thời 日nhật 任nhậm 建kiến 立lập 之chi 。

爾nhĩ 時thời 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 咸hàm 皆giai 歎thán 言ngôn 。 此thử 壇đàn 功công 力lực 量lượng 等đẳng 虛hư 空không 。 難nan 可khả 籌trù 量lượng 無vô 以dĩ 比tỉ 喻dụ 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 。

爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 知tri 眾chúng 樂nhạo 聞văn 。 告cáo 言ngôn 欲dục 立lập 此thử 壇đàn 。 其kỳ 阿a 闍xà 梨lê 相tương/tướng 身thân 須tu 清thanh 潔khiết 柔nhu 和hòa 質chất 直trực 。 具cụ 忍nhẫn 辱nhục 行hành 深thâm 信tín 大Đại 乘Thừa 。 及cập 陀đà 羅la 尼ni 。 戒giới 珠châu 無vô 缺khuyết 。 聰thông 明minh 利lợi 智trí 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 仍nhưng 好hảo/hiếu 供cúng 養dường 。 乃nãi 於ư 山sơn 林lâm 或hoặc 大đại 海hải 側trắc 。 或hoặc 泉tuyền 或hoặc 河hà 大đại 池trì 等đẳng 側trắc 。 牛ngưu 欄lan 獨độc 樹thụ 或hoặc 寒hàn 林lâm 制chế 帝đế 及cập 花hoa 林lâm 中trung 。 若nhược 在tại 城thành 隍hoàng 近cận 東đông 南nam 角giác 或hoặc 西tây 北bắc 隅ngung 。 如như 是thị 等đẳng 處xứ 。 取thủ 便tiện 而nhi 作tác 。 以dĩ 牛ngưu 五ngũ 淨tịnh 和hòa 灑sái 其kỳ 地địa 。 或hoặc 用dụng 香hương 水thủy 又hựu 以dĩ 牛ngưu 尿niệu 和hòa 糞phẩn 摩ma 之chi 。 其kỳ 壇đàn 四tứ 肘trửu 或hoặc 八bát 十thập 四tứ 或hoặc 二nhị 十thập 肘trửu 。 作tác 四tứ 門môn 。 西tây 門môn 北bắc 門môn 是thị 往vãng 來lai 道đạo 。 階giai 高cao 四tứ 指chỉ 。 四tứ 角giác 內nội 畫họa 金kim 剛cang 杵xử 皆giai 焰diễm 起khởi 。 壇đàn 中trung 首thủ 東đông 畫họa 佛Phật 。 當đương 結kết 跏già 趺phu 。 處xử 蓮liên 花hoa 座tòa 。 兩lưỡng 肩kiên 及cập 光quang 皆giai 有hữu 焰diễm 起khởi 。 左tả 手thủ 大đại 指chỉ 頭đầu 指chỉ 把bả 少thiểu 袈ca 裟sa 。 餘dư 三tam 指chỉ 微vi 拳quyền 。 其kỳ 掌chưởng 向hướng 外ngoại 以dĩ 手thủ 近cận 脇hiếp 。 右hữu 手thủ 揚dương 掌chưởng 。 佛Phật 右hữu 畫họa 大đại 力lực 烏ô 芻sô 瑟sắt 麼ma 明minh 王vương 。 四tứ 臂tý 。 右hữu 手thủ 佛Phật 。 下hạ 手thủ 執chấp 娜na 拏noa 。 左tả 上thượng 手thủ 並tịnh 舒thư 五ngũ 指chỉ 。 側trắc 手thủ 近cận 額ngạch 。 微vi 低đê 其kỳ 頭đầu 作tác 禮lễ 佛Phật 勢thế 。 不bất 手thủ 赤xích 索sách 。 目mục 赤xích 色sắc 。 次thứ 右hữu 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 右hữu 素tố 婆bà 明minh 王vương 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 左tả 阿a 蜜mật 哩rị 多đa 軍quân 茶trà 利lợi 明minh 王vương 。 次thứ 金kim 剛cang 劍kiếm 明minh 妃phi 次thứ 金kim 剛cang 鎖tỏa 明minh 妃phi 。 於ư 素tố 婆bà 明minh 王vương 左tả 磨ma 麼ma 鷄kê 。 於ư 金kim 剛cang 手thủ 後hậu 畫họa 明minh 王vương 等đẳng 心tâm 。 心tâm 即tức 半bán 月nguyệt 也dã 。 所sở 謂vị 計kế 里lý 吉cát 攞la 明minh 王vương 。 娜na 囉ra 尾vĩ 拏noa 明minh 王vương 。 囉ra 迦ca 當đương 伽già 明minh 王vương 。 嚩phạ 日nhật 囉ra 尾vĩ 娜na 囉ra 明minh 王vương 。 嚩phạ 日nhật 囉ra 嚕rô 娜na 囉ra 明minh 王vương 。 波ba 囉ra 摩ma 纈# 哩rị 乃nãi 耶da 明minh 王vương 。 摩ma 訶ha 戰chiến 拏noa 舍xá 者giả 明minh 王vương 。 佛Phật 左tả 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 右hữu 波ba 拏noa 囉ra 嚩phạ 細tế 寧ninh 。 次thứ 後hậu 多đa 囉ra 及cập 毘tỳ 俱câu 胝chi 明minh 妃phi 菩Bồ 薩Tát 。 左tả 馬mã 頭đầu 王vương 大đại 怒nộ 形hình 。 次thứ 左tả 大Đại 吉Cát 祥Tường 天Thiên 女Nữ 。 次thứ 左tả 摩ma 訶ha 濕thấp 吠phệ 帝đế 遶nhiễu 佛Phật 住trụ 畫họa 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 西tây 門môn 裏lý 左tả 右hữu 各các 畫họa 一nhất 忿phẫn 怒nộ 。 南nam 邊biên 者giả 一nhất 手thủ 執chấp 打đả 車xa 棒bổng 。 北bắc 邊biên 者giả 一nhất 手thủ 杵xử 一nhất 手thủ 娜na 拏noa 。 東đông 門môn 內nội 北bắc 邊biên 青thanh 金kim 剛cang 一nhất 手thủ 竪thụ 擬nghĩ 之chi 。 南nam 邊biên 阿a 吒tra 吒tra 訶ha 索sách 笑tiếu 勢thế 。 南nam 門môn 內nội 東đông 邊biên 惹nhạ 瀾lan 多đa 者giả 嚕rô 。 西tây 邊biên 波ba 娜na 寧ninh 估cổ 廁trắc 波ba 。 北bắc 門môn 內nội 東đông 邊biên 訥nột 馱đà 囉ra 沙sa 。 西tây 邊biên 訥nột 惹nhạ 庾dữu 。 此thử 門môn 內nội 並tịnh 是thị 忿phẫn 怒nộ 者giả 。 外ngoại 壇đàn 東đông 北bắc 角giác 伊y 舍xá 那na 天thiên 王vương 以dĩ 伽già 那na 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 東đông 方phương 日nhật 月nguyệt 天thiên 及cập 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 并tinh 帝Đế 釋Thích 等đẳng 。 東đông 南nam 隅ngung 火hỏa 天thiên 以dĩ 苦khổ 行hạnh 仙tiên 圍vi 遶nhiễu 。 南nam 方phương 閻diêm 羅la 王vương 及cập 那Na 羅La 延Diên 。 西tây 南nam 隅ngung 寧ninh 李# 帝đế 羅la 剎sát 圍vi 遶nhiễu 。 西tây 方phương 龍long 王vương 以dĩ 諸chư 龍long 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 西tây 北bắc 隅ngung 風phong 天thiên 以dĩ 風phong 。 天thiên 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 北bắc 方phương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 藥dược 叉xoa 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 於ư 佛Phật 前tiền 置trí 灌quán 頂đảnh 瓶bình 。 阿a 闍xà 梨lê 洗tẩy 手thủ 訖ngật 。 三tam 度độ 抄sao 水thủy 向hướng 口khẩu 。 又hựu 以dĩ 名danh 香hương 塗đồ 手thủ 。 結kết 請thỉnh 佛Phật 印ấn 并tinh 密mật 言ngôn 。 又hựu 請thỉnh 諸chư 尊tôn 。 以dĩ 飲ẩm 食thực 香hương 華hoa 。 供cúng 養dường 寧ninh 李# 帝đế 。 通thông 用dụng 麼ma 娑sa 。 壇đàn 西tây 以dĩ 乳nhũ 木mộc 作tác 火hỏa 壇đàn 。 阿a 闍xà 梨lê 先tiên 請thỉnh 火hỏa 天thiên 。 於ư 火hỏa 爐lô 中trung 安an 置trí 訖ngật 。 乃nãi 以dĩ 蘇tô 蜜mật 酪lạc 和hòa 油du 麻ma 。 一nhất 加gia 持trì 一nhất 進tiến 火hỏa 中trung 。 供cúng 養dường 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 或hoặc 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 心tâm 念niệm 火hỏa 天thiên 。 於ư 火hỏa 壇đàn 側trắc 東đông 南nam 。 方phương 坐tọa 乃nãi 請thỉnh 佛Phật 於ư 火hỏa 爐lô 中trung 坐tọa 。 進tiến 准chuẩn 前tiền 物vật 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 或hoặc 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 次thứ 請thỉnh 佛Phật 卻khước 歸quy 本bổn 位vị 。 佛Phật 部bộ 畢tất 。 次thứ 供cúng 養dường 蓮liên 華hoa 部bộ 眾chúng 。

一nhất 請thỉnh 尊tôn 。 次thứ 金kim 剛cang 部bộ 一nhất 一nhất 請thỉnh 尊tôn 。 次thứ 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 次thứ 一nhất 一nhất 諸chư 天thiên 依y 次thứ 而nhi 請thỉnh 。 燒thiêu 准chuẩn 前tiền 物vật 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 又hựu 請thỉnh 火hỏa 天thiên 就tựu 爐lô 供cúng 養dường 。 乃nãi 請thỉnh 火hỏa 天thiên 歸quy 其kỳ 本bổn 位vị 。 其kỳ 行hành 者giả 當đương 先tiên 洗tẩy 沐mộc 衣y 新tân 淨tịnh 衣y 。 受thọ 戒giới 懺sám 悔hối 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 以dĩ 帛bạch 掩yểm 目mục 。 阿a 闍xà 梨lê 加gia 持trì 香hương 水thủy 灑sái 行hành 者giả 頂đảnh 。 引dẫn 入nhập 西tây 門môn 令linh 結kết 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 耶da 印ấn 。 置trí 華hoa 於ư 印ấn 上thượng 。 阿a 闍xà 梨lê 誦tụng 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 耶da 密mật 言ngôn 七thất 遍biến 。 令linh 行hành 者giả 耳nhĩ 聞văn 。 便tiện 使sử 散tán 花hoa 。 華hoa 所sở 至chí 處xứ 阿a 闍xà 梨lê 告cáo 言ngôn 。 著trước 某mỗ 尊tôn 。 汝nhữ 與dữ 彼bỉ 尊tôn 有hữu 緣duyên 。 阿a 闍xà 梨lê 准chuẩn 法pháp 為vi 請thỉnh 行hành 者giả 本bổn 尊tôn 。 就tựu 火hỏa 爐lô 。 令linh 行hành 者giả 在tại 阿a 闍xà 梨lê 右hữu 跪quỵ 坐tọa 。 執chấp 其kỳ 手thủ 令linh 以dĩ 右hữu 手thủ 。 進tiến 酥tô 等đẳng 於ư 火hỏa 中trung 七thất 遍biến 充sung 供cúng 養dường 。 阿a 闍xà 梨lê 奉phụng 送tống 本bổn 尊tôn 歸quy 本bổn 位vị 。 以dĩ 行hành 者giả 擬nghĩ 授thọ 密mật 言ngôn 。 加gia 持trì 灌quán 頂đảnh 瓶bình 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 令linh 行hành 者giả 結kết 本bổn 尊tôn 印ấn 。 印ấn 頂đảnh 口khẩu 誦tụng 密mật 言ngôn 。 阿a 闍xà 梨lê 與dữ 灌quán 頂đảnh 告cáo 言ngôn 。 灌quán 頂đảnh 已dĩ 畢tất 各các 依y 本bổn 法pháp 而nhi 作tác 事sự 業nghiệp 。 乃nãi 示thị 之chi 種chủng 種chủng 印ấn 契khế 及cập 諸chư 法Pháp 要yếu 。 阿a 闍xà 梨lê 乃nãi 讚tán 歎thán 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 。 又hựu 以dĩ 飲ẩm 食thực 香hương 華hoa 供cúng 養dường 諸chư 尊tôn 。 發phát 願nguyện 懺sám 悔hối 。 次thứ 依y 前tiền 先tiên 請thỉnh 火hỏa 天thiên 。 燒thiêu 准chuẩn 前tiền 物vật 供cúng 養dường 。 次thứ 供cúng 養dường 佛Phật 部bộ 二nhị 聖thánh 眾chúng 。 次thứ 蓮liên 華hoa 部bộ 次thứ 金kim 剛cang 部bộ 次thứ 諸chư 天thiên 。 乃nãi 奉phụng 送tống 佛Phật 部bộ 。 次thứ 蓮liên 華hoa 部bộ 次thứ 金kim 剛cang 部bộ 次thứ 諸chư 天thiên 。 阿a 闍xà 梨lê 舉cử 燭chúc 。 引dẫn 諸chư 行hành 者giả 照chiếu 壇đàn 內nội 示thị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 及cập 天thiên 等đẳng 位vị 。 乃nãi 泥nê 掃tảo 之chi 。 凡phàm 作tác 壇đàn 日nhật 未vị 出xuất 前tiền 畢tất 住trụ 。 若nhược 登đăng 此thử 壇đàn 即tức 如như 入nhập 一nhất 切thiết 灌quán 頂đảnh 壇đàn 訖ngật 。 同đồng 功công 罪tội 滅diệt 福phước 生sanh 。 辟tịch 諸chư 業nghiệp 輪luân 。 降hàng 伏phục 人nhân 天thiên 所sở 作tác 皆giai 驗nghiệm 。

時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 說thuyết 此thử 大đại 威uy 力lực 。 明minh 尾vĩ 褭# 多đa 銘minh 壇đàn 已dĩ 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 咸hàm 共cộng 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 威uy 德đức 無vô 過quá 。 饒nhiêu 益ích 我ngã 等đẳng 。 故cố 今kim 說thuyết 斯tư 要yếu 。

復phục 次thứ 薄bạc 伽già 梵Phạm 金kim 剛cang 手thủ 說thuyết 大đại 威uy 力lực 密mật 言ngôn 相tương/tướng 。 大đại 威uy 力lực 根căn 本bổn 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 吽hồng 吽hồng 吽hồng (# 二nhị )# 頗phả 吒tra (# 半bán 音âm 下hạ 同đồng )# 頗phả 吒tra 頗phả 吒tra (# 三tam )# 鄔ổ 仡ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 戍thú 攞la 播bá 寧ninh (# 四tứ )# # # # (# 五ngũ )# 頗phả 吒tra 頗phả 吒tra 頗phả 吒tra (# 六lục )# 擾nhiễu 羝đê 寧ninh 囉ra 曩nẵng (# 二nhị 合hợp 一nhất )# 娜na (# 七thất )# # # # (# 八bát )# 頗phả 吒tra 頗phả 吒tra 頗phả 吒tra (# 九cửu )# 沙sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 訶ha (# 十thập )#

心tâm 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# # (# 二nhị )# 頗phả 吒tra (# 吒tra 字tự 半bán 音âm 與dữ 頗phả 字tự 合hợp 呼hô 諸chư 准chuẩn 此thử )# 頗phả 吒tra 頗phả 吒tra (# 吒tra 半bán 音âm 呼hô 三tam )# 鄔ổ 仡ngật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 戍thú 攞la 播bá 寧ninh (# 四tứ )# # # # (# 五ngũ )# 頗phả 吒tra 頗phả 吒tra 頗phả 吒tra (# 吒tra 半bán 音âm 呼hô 六lục )# 唵án (# 七thất )# 優ưu 羝đê 寧ninh 囉ra 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 娜na (# 八bát )# # # # (# 九cửu )# 頗phả 吒tra (# 吒tra 半bán 音âm 呼hô 下hạ 同đồng )# 頗phả 吒tra 頗phả 吒tra (# 十thập )# 唵án 唵án 唵án (# 十thập 一nhất )# 摩ma 訶ha 麼ma 攞la (# 十thập 二nhị )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 訶ha (# 引dẫn 十thập 三tam )#

此thử 密mật 言ngôn 凡phàm 五ngũ 唵án 七thất # 九cửu 頗phả 吒tra 梵Phạm 文văn 十thập 七thất 字tự 娑sa 嚩phạ 訶ha 不bất 入nhập 數số 。

復phục 陳trần 教giáo 法pháp 能năng 作tác 一nhất 切thiết 事sự 。 以dĩ 三tam 金kim 作tác 蓮liên 華hoa 。 往vãng 山sơn 頂đảnh 加gia 持trì 三tam 十thập 萬vạn 遍biến 。 當đương 得đắc 悉tất 地địa 。 手thủ 持trì 其kỳ 悉tất 地địa 蓮liên 華hoa 。 身thân 成thành 大đại 威uy 力lực 。 若nhược 作tác 輪luân 或hoặc 杵xử 或hoặc 三tam 股cổ 叉xoa 或hoặc 加gia 那na 。 准chuẩn 前tiền 加gia 持trì 七thất 十thập 萬vạn 遍biến 。 能năng 遊du 四tứ 天thiên 下hạ 。 加gia 持trì 一nhất 百bách 萬vạn 遍biến 遊du 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 二nhị 百bách 萬vạn 遍biến 成thành 持trì 明minh 輪Luân 王Vương 。 夜dạ 摩ma 兜Đâu 率Suất 及cập 與dữ 諸chư 天thiên 皆giai 大đại 順thuận 伏phục 。 能năng 作tác 一nhất 切thiết 。 事sự 法pháp 有hữu 大đại 威uy 力lực 。

復phục 次thứ 畫họa 像tượng 。 市thị 緤# 勿vật 經kinh 截tiệt 割cát 者giả 。 不bất 用dụng 皮bì 膠giao 。 於ư 中trung 畫họa 像tượng 佛Phật 。 處xử 師sư 子tử 座tòa 。 手thủ 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。 其kỳ 右hữu 金kim 剛cang 手thủ 左tả 持trì 杵xử 。 右hữu 問vấn 法pháp 相tướng 通thông 身thân 青thanh 色sắc 。 佛Phật 左tả 威uy 力lực 一nhất 手thủ 執chấp 拂phất 。 其kỳ 次thứ 施thí 願nguyện 。 於ư 下hạ 畫họa 行hành 者giả 。 右hữu 執chấp 香hương 爐lô 左tả 持trì 華hoa 籠lung 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 大đại 威uy 力lực 。 於ư 此thử 像tượng 前tiền 。 每mỗi 日nhật 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 經kinh 六lục 箇cá 月nguyệt 遂toại 成thành 先tiên 行hành 。 悉tất 地địa 所sở 願nguyện 皆giai 遂toại 。

復phục 次thứ 薄bạc 伽già 梵Phạm 金kim 剛cang 手thủ 無vô 比tỉ 勇dũng 健kiện 前tiền 密mật 言ngôn 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 頭đầu 頂đảnh 甲giáp 冑trụ 頂đảnh 髻kế 坐tọa 等đẳng 。 奉phụng 請thỉnh 密mật 言ngôn 曰viết 。

歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 及cập 金Kim 剛Cang 手Thủ 。

唵án (# 一nhất )# 縛phược 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 俱câu 路lộ (# 二nhị 合hợp )# 馱đà (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 戰chiến 拏noa (# 三tam )# 訶ha 曩nẵng 娜na 訶ha 跛bả 者giả (# 四tứ )# 尾vĩ 馱đà 望vọng (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 也dã (# 五ngũ )# 曀ê 係hệ 曳duệ (# 二nhị 合hợp )# 呬hê (# 六lục 若nhược 除trừ 曀ê 係hệ 曳duệ 呬hê 安an 孽nghiệt 車xa 孽nghiệt 車xa 成thành 奉phụng 送tống 密mật 言ngôn )# 薄bạc 伽già 嚩phạ (# 引dẫn 七thất )# 訶ha 曩nẵng 訶ha 曩nẵng (# 八bát )# 娜na 訶ha 娜na 訶ha (# 九cửu )# 跛bả 者giả 跛bả 者giả (# 十thập )# 尾vĩ 馱đà 望vọng (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 也dã (# 十thập 一nhất )# 苨# 嚩phạ 乃nãi 殿điện (# 覩đổ 見kiến 反phản )# 娜na 囉ra (# 二nhị 合hợp 十thập 二nhị )# 布bố 爾nhĩ 多đa (# 十thập 三tam )# 薩tát 嚩phạ (# 引dẫn )# 多đa 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 耳nhĩ 多đa (# 十thập 四tứ )# 薩tát 嚩phạ (# 引dẫn )# 多đa 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 惹nhạ (# 十thập 五ngũ )# 蘇tô (# 上thượng )# 嚕rô 蘇tô (# 上thượng )# 嚕rô (# 十thập 六lục 矩củ 嚕rô 矩củ 嚕rô 。 十thập 七thất )# 母mẫu 嚕rô 母mẫu 嚕rô (# 十thập 八bát )# 屈khuất 嚩phạ 屈khuất 嚩phạ (# 十thập 九cửu )# 摩ma 訶ha 屈khuất 嚩phạ 摩ma 訶ha 屈khuất 嚩phạ (# 二nhị 十thập )# 矩củ 曩nẵng 知tri 矩củ 曩nẵng 知tri (# 二nhị 十thập 一nhất )# 曩nẵng 知tri 曩nẵng 知tri (# 二nhị 十thập 二nhị )# 賜tứ 儞nễ 賜tứ 儞nễ (# 二nhị 十thập 三tam )# 吉cát 儞nễ 吉cát 儞nễ (# 二nhị 十thập 四tứ )# 佉khư 佉khư (# 二nhị 十thập 五ngũ )# 佉khư (# 去khứ )# 奚hề 佉khư (# 去khứ )# 奚hề (# 二nhị 十thập 六lục )# 區khu (# 上thượng )# 囉ra 區khu (# 上thượng )# 囉ra (# 二nhị 十thập 七thất )# 覩đổ 吒tra 覩đổ 吒tra (# 二nhị 十thập 八bát )# 訶ha 曩nẵng 訶ha 曩nẵng (# 二nhị 十thập 九cửu )# 步bộ 多đa 跛bả 帝đế (# 三tam 十thập )# 阿a 蘇tô (# 上thượng )# 囉ra 補bổ 囉ra (# 三tam 十thập 一nhất )# 尾vĩ 馱đà 望vọng (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 曩nẵng 迦ca 囉ra (# 三tam 十thập 二nhị )# 烏ô 樞xu 瑟sắt 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 俱câu 路lộ (# 二nhị 合hợp )# 馱đà (# 三tam 十thập 三tam )# 摩ma 訶ha 麼ma 攞la (# 三tam 十thập 四tứ )# 馱đà 麼ma 馱đà 麼ma (# 三tam 十thập 五ngũ )# 迦ca 羅la 迦ca 羅la (# 三tam 十thập 六lục 矩củ 嚕rô 矩củ 嚕rô 。 三tam 十thập 七thất )# # 頗phả 吒tra (# 三tam 十thập 八bát )# 蘇tô (# 上thượng )# 嚕rô 蘇tô 嚕rô (# 三tam 十thập 九cửu )# # 頗phả 吒tra (# 四tứ 十thập )# 訶ha 曩nẵng 訶ha 曩nẵng (# 四tứ 十thập 一nhất )# # 頗phả 吒tra (# 四tứ 十thập 二nhị )# 娜na 訶ha 娜na 訶ha (# 四tứ 十thập 三tam )# # 頗phả 吒tra (# 四tứ 十thập 四tứ )# 跛bả 者giả 跛bả 者giả (# 四tứ 十thập 五ngũ )# # 頗phả 吒tra (# 四tứ 十thập 六lục )# 纈# 哩rị (# 二nhị 合hợp 四tứ 十thập 七thất )# # # # (# 四tứ 十thập 八bát )# 頗phả 吒tra (# 四tứ 十thập 九cửu )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 訶ha (# 引dẫn 五ngũ 十thập )#

心tâm 密mật 言ngôn 曰viết 。

歸quy 命mạng 畢tất 。

唵án (# 一nhất )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 俱câu 路lộ (# 二nhị 合hợp )# 馱đà (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 麼ma 攞la (# 三tam )# 訶ha 曩nẵng 娜na 訶ha 跛bả 者giả (# 四tứ )# 尾vĩ 馱đà 望vọng (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 也dã (# 五ngũ )# 烏ô 樞xu 瑟sắt 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 俱câu 路lộ (# 二nhị 合hợp )# 馱đà (# 六lục )# 吽hồng (# 七thất )# 頗phả 吒tra (# 八bát )#

甲giáp 冑trụ 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 薩tát 望vọng 伽già 髯nhiêm (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 帝đế 髯nhiêm (# 三tam )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 舍xá 寧ninh (# 四tứ )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 播bá 舍xá (# 五ngũ )# 麼ma 那na 鉢bát 尾vĩ 蛇xà (# 六lục )# 薩tát 嚩phạ 弩nỗ 瑟sắt 鹻# (# 二nhị 合hợp 七thất )# 娑sa 擔đảm (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 擔đảm (# 二nhị 合hợp 八bát )# 婆bà 也dã 婆bà 也dã (# 九cửu )# # (# 十thập )# 頗phả 吒tra (# 十thập 一nhất )#

器khí 仗trượng 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 蘇tô (# 上thượng )# 嚕rô 蘇tô (# 上thượng )# 嚕rô (# 二nhị )# 烏ô 樞xu 瑟sắt 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 俱câu 路lộ (# 二nhị 合hợp )# 馱đà (# 三tam )# 訶ha 曩nẵng 訶ha 曩nẵng (# 四tứ )# 吽hồng (# 五ngũ )# 頗phả 吒tra (# 六lục )#

頂đảnh 髻kế 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 始thỉ 哩rị 始thỉ 囉ra (# 二nhị )# 摩ma 里lý 寧ninh (# 三tam )# 始thỉ 儞nễ (# 四tứ )# 始thỉ 儞nễ 始thỉ 儞nễ (# 五ngũ )# 始thỉ 儞nễ (# 六lục )# # (# 七thất )# 頗phả 吒tra (# 八bát )#

頂đảnh 密mật 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 入nhập 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 攞la (# 二nhị )# 入nhập 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 攞la (# 三tam )# 薩tát 嚩phạ 努nỗ 瑟sắt 鹻# (# 二nhị 合hợp 四tứ )# 婆bà 擔đảm (# 合hợp )# 波ba 也dã (# 五ngũ )# 娑sa 擔đảm (# 二nhị 合hợp )# 婆bà 也dã (# 六lục )# 努nỗ 囉ra 柘chá 羅la (# 七thất )# 努nỗ 瑟sắt 鹻# (# 二nhị 合hợp 八bát )# 寧ninh 嚩phạ 囉ra 也dã (# 九cửu )# 囉ra 訖ngật 叉xoa (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 訖ngật 叉xoa (# 二nhị 合hợp 十thập )# 滿mãn (# 引dẫn 十thập 一nhất )# 馺cấp 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 十thập 二nhị )#

坐tọa 密mật 言ngôn 曰viết 。

歸quy 命mạng 畢tất 。

唵án (# 一nhất )# 娜na 難nạn/nan (# 上thượng )# 多đa 尾vĩ 惹nhạ 也dã (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 戰chiến 拏noa (# 三tam )# # (# 四tứ )# 頗phả 吒tra (# 五ngũ )#

心tâm 中trung 心tâm 根căn 本bổn 明minh 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 俱câu lộ (# 二nhị 合hợp )# 馱đà (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 摩ma 攞la (# 三tam )# 訶ha 曩nẵng 娜na 訶ha 跛bả 者giả (# 四tứ )# 尾vĩ 馱đà 望vọng (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 也dã (# 二nhị 合hợp 五ngũ )# 尾vĩ 馱đà 望vọng (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 也dã (# 二nhị 合hợp 六lục )# 惹nhạ 智trí 攞la 濫lạm 耄mạo 娜na 囉ra (# 七thất )# 烏ô 樞xu 瑟sắt 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 俱câu 路lộ (# 二nhị 合hợp )# 馱đà (# 八bát )# # (# 九cửu )# 頗phả 吒tra (# 十thập )# 唵án (# 十thập 一nhất )# 地địa 哩rị 迦ca (# 迦ca 字tự 半bán 音âm 以dĩ 上thượng 三tam 字tự 合hợp 呼hô 之chi 十thập 二nhị )#

復phục 次thứ 薄bạc 伽già 梵Phạm 無vô 量lượng 廣quảng 大đại 力lực 難nạn/nan 踰du 越việt 契khế 相tương/tướng 。 薄bạc 伽già 梵Phạm 根căn 本bổn 印ấn 。 先tiên 以dĩ 手thủ 背bối/bội 相tương/tướng 著trước 乃nãi 交giao 指chỉ 。 小tiểu 指chỉ 及cập 大đại 指chỉ 自tự 相tương/tướng 合hợp 如như 針châm 。 大đại 開khai 掌chưởng 。 根căn 本bổn 印ấn 二nhị 大đại 指chỉ 雙song 招chiêu 之chi 。 奉phụng 送tống 印ấn 改cải 請thỉnh 印ấn 大đại 指chỉ 向hướng 外ngoại 彈đàn 。 剪tiễn 刀đao 印ấn 先tiên 並tịnh 二nhị 手thủ 。 屈khuất 小tiểu 指chỉ 。 以dĩ 大đại 指chỉ 押áp 甲giáp 上thượng 如như 環hoàn 。 乃nãi 二nhị 環hoàn 乃nãi 相tương/tướng 拘câu 握ác 之chi 。 頭đầu 中trung 指chỉ 並tịnh 舒thư 。 右hữu 中trung 指chỉ 押áp 左tả 頭đầu 指chỉ 側trắc 。 如như 剪tiễn 刀đao 股cổ 形hình 。 徐từ 動động 其kỳ 股cổ 右hữu 轉chuyển 三tam 遍biến 。 并tinh 誦tụng 密mật 言ngôn 成thành 結kết 界giới 。 若nhược 左tả 轉chuyển 三tam 匝táp 成thành 解giải 界giới 。 用dụng 大đại 心tâm 真chân 言ngôn 。

制chế 止chỉ 印ấn 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 直trực 竪thụ 大đại 指chỉ 。 若nhược 有hữu 忿phẫn 怒nộ 者giả 。 誦tụng 密mật 言ngôn 以dĩ 印ấn 降giáng/hàng 之chi 彼bỉ 被bị 制chế 止chỉ 。 用dụng 大đại 心tâm 真chân 言ngôn 。

棒bổng 印ấn 二nhị 手thủ 各các 以dĩ 大đại 指chỉ 押áp 中trung 名danh 小tiểu 甲giáp 成thành 環hoàn 。 二nhị 環hoàn 極cực 力lực 相tương/tướng 握ác 。 舒thư 頭đầu 指chỉ 如như 針châm 用dụng 大đại 心tâm 真chân 言ngôn 。

頭đầu 印ấn 次thứ 前tiền 棒bổng 印ấn 。 舒thư 二nhị 頭đầu 指chỉ 屈khuất 中trung 節tiết 。 乃nãi 以dĩ 頭đầu 相tương/tướng 拄trụ 。

頂đảnh 印ấn 如như 前tiền 頭đầu 印ấn 。 舒thư 開khai 二nhị 頭đầu 指chỉ 用dụng 大đại 心tâm 真chân 言ngôn 。

甲giáp 印ấn 准chuẩn 前tiền 頂đảnh 印ấn 。 各các 屈khuất 頭đầu 指chỉ 用dụng 印ấn 五ngũ 處xứ 即tức 同đồng 被bị 甲giáp 。

牆tường 院viện 印ấn 次thứ 前tiền 甲giáp 印ấn 舒thư 二nhị 頭đầu 指chỉ 。 即tức 同đồng 以dĩ 牆tường 院viện 遶nhiễu 。 鉤câu 印ấn 次thứ 前tiền 牆tường 院viện 印ấn 各các 屈khuất 二nhị 頭đầu 指chỉ 如như 鉤câu 。 徐từ 招chiêu 之chi 。 此thử 印ấn 能năng 呼hô 召triệu 二nhị 足túc 四tứ 類loại 用dụng 大đại 心tâm 真chân 言ngôn 。

驚kinh 怖bố 印ấn 如như 鉤câu 印ấn 乃nãi 舒thư 左tả 中trung 指chỉ 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 魅mị 悉tất 皆giai 驚kinh 恐khủng 用dụng 大đại 心tâm 真chân 言ngôn 。

頂đảnh 髻kế 印ấn 次thứ 前tiền 驚kinh 怖bố 印ấn 二nhị 頭đầu 指chỉ 相tương 交giao 入nhập 掌chưởng 。 二nhị 中trung 指chỉ 微vi 屈khuất 第đệ 一nhất 節tiết 頭đầu 相tương/tướng 拄trụ 。 此thử 印ấn 持trì 誦tụng 時thời 用dụng 之chi 。 能năng 除trừ 難nan 調điều 伏phục 者giả 。 用dụng 心tâm 中trung 心tâm 真chân 言ngôn 。

普phổ 焰diễm 印ấn 外ngoại 交giao 指chỉ 。 以dĩ 小tiểu 指chỉ 相tương/tướng 合hợp 如như 針châm 。 微vi 屈khuất 大đại 指chỉ 各các 捻nẫm 頭đầu 指chỉ 甲giáp 側trắc 。 微vi 舉cử 餘dư 指chỉ 如như 焰diễm 形hình 。

杵xử 印ấn 雙song 手thủ 內nội 相tương 交giao 為vi 拳quyền 。 舒thư 左tả 中trung 指chỉ 。 右hữu 頭đầu 指chỉ 如như 針châm 用dụng 大đại 心tâm 真chân 言ngôn 。

打đả 車xa 棒bổng 印ấn 右hữu 手thủ 掘quật 大đại 指chỉ 為vi 拳quyền 。 徐từ 步bộ 右hữu 轉chuyển 以dĩ 左tả 足túc 頓đốn 地địa 。 向hướng 左tả 亞# 身thân 忿phẫn 怒nộ 顧cố 視thị 。 一nhất 切thiết 卒thốt 忤ngỗ 退thoái 散tán 。 阿a 修tu 羅la 關quan 鍵kiện 開khai 闢tịch 用dụng 大đại 心tâm 真chân 言ngôn 。

重trọng/trùng 杵xử 印ấn 外ngoại 交giao 指chỉ 合hợp 掌chưởng 。 頭đầu 名danh 指chỉ 各các 為vi 股cổ 。 散tán 舒thư 大đại 小tiểu 指chỉ 如như 五ngũ 股cổ 重trọng/trùng 杵xử 形hình 。 置trí 頂đảnh 即tức 同đồng 灌quán 頂đảnh 。 亦diệc 令linh 貴quý 敬kính 亦diệc 能năng 攝nhiếp 召triệu 。 亦diệc 可khả 舉cử 印ấn 於ư 頂đảnh 。 以dĩ 水thủy 灌quán 之chi 。 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 。 欲dục 用dụng 大đại 心tâm 真chân 言ngôn 。

羂quyến 索sách 印ấn 右hữu 手thủ 左tả 拳quyền 。 以dĩ 大đại 指chỉ 與dữ 頭đầu 指chỉ 相tương/tướng 捻nẫm 如như 環hoàn 。 以dĩ 左tả 手thủ 握ác 右hữu 腕oản 。

鉞việt 斧phủ 印ấn 舒thư 二nhị 手thủ 五ngũ 指chỉ 。 覆phú 左tả 掌chưởng 仰ngưỡng 右hữu 掌chưởng 。 以dĩ 右hữu 小tiểu 指chỉ 拘câu 左tả 小tiểu 指chỉ 。 其kỳ 無vô 名danh 中trung 指chỉ 亦diệc 然nhiên 。 乃nãi 轉chuyển 腕oản 向hướng 合hợp 拳quyền 。 左tả 大đại 指chỉ 入nhập 右hữu 虎hổ 口khẩu 中trung 。 以dĩ 右hữu 大đại 指chỉ 押áp 左tả 大đại 指chỉ 側trắc 。 正chánh 立lập 以dĩ 右hữu 足túc 頓đốn 地địa 。 向hướng 右hữu 亞# 身thân 。 辟tịch 一nhất 切thiết 卒thốt 忤ngỗ 開khai 阿a 脩tu 羅la 關quan 鍵kiện 。

復phục 次thứ 畫họa 像tượng 法pháp 。 用dụng 應ưng 肘trửu 量lượng 緤# 。 畫họa 大đại 威uy 力lực 明minh 王vương 。 通thông 身thân 黑hắc 色sắc 焰diễm 起khởi 忿phẫn 怒nộ 形hình 。 左tả 目mục 碧bích 色sắc 。 髮phát 黃hoàng 色sắc 上thượng 竪thụ 。 咬giảo 下hạ 脣thần 狗cẩu 牙nha 上thượng 出xuất 。 衣y 虎hổ 皮bì 褌# 蛇xà 為vi 瓔anh 珞lạc 。 四tứ 臂tý 。 左tả 上thượng 手thủ 持trì 杵xử 。 下hạ 羂quyến 索sách 。 右hữu 上thượng 手thủ 並tịnh 屈khuất 竪thụ 頭đầu 指chỉ 擬nghĩ 勢thế 。 下hạ 手thủ 施thí 願nguyện 。 眉mi 間gian 顰tần 蹙túc 其kỳ 目mục 可khả 怖bố 。 置trí 象tượng 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 。 以dĩ 赤xích 華hoa 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 置trí 雄hùng 黃hoàng 等đẳng 藥dược 加gia 持trì 。 取thủ 三tam 種chủng 驗nghiệm 功công 力lực 同đồng 前tiền 。

若nhược 於ư 山sơn 頂đảnh 布bố 像tượng 。 誦tụng 十thập 萬vạn 遍biến 。 後hậu 有hữu 業nghiệp 輪luân 稱xưng 吽hồng 字tự 止chỉ 矣hĩ 。 關quan 鎖tỏa 開khai 解giải 。 摧tồi 山sơn 竭kiệt 海hải 。

若nhược 於ư 吉cát 祥tường 門môn 首thủ 布bố 像tượng 。 芥giới 子tử 和hòa 己kỷ 血huyết 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 脩tu 羅la 女nữ 出xuất 。 執chấp 行hành 者giả 入nhập 其kỳ 宮cung 。

若nhược 以dĩ 牛ngưu 五ngũ 淨tịnh 洗tẩy 麼ma 沙sa 。 月nguyệt 蝕thực 勿vật 看khán 月nguyệt 。 口khẩu 含hàm 持trì 明minh 。 復phục 止chỉ 。 麼ma 沙sa 生sanh 牙nha 。 後hậu 以dĩ 擲trịch 人nhân 相tương 敬kính 。 不bất 生sanh 牙nha 擲trịch 人nhân 尾vĩ 娜na 末mạt 沙sa 曩nẵng 。

若nhược 黑hắc 狗cẩu 舌thiệt 搗đảo 安an 悉tất 香hương 和hòa 丸hoàn 。 以dĩ 三tam 金kim 緤# 裹khỏa 之chi 。 勃bột 羅la 得đắc 迦ca 木mộc (# 天thiên 漆tất 此thử 漆tất 通thông )# 合hợp 子tử 盛thịnh 之chi 。 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 。 持trì 金kim 剛cang 像tượng 前tiền 加gia 持trì 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 藥dược 有hữu 佉khư 吒tra 聲thanh 。 後hậu 口khẩu 含hàm 藏tạng 形hình 壽thọ 千thiên 歲tuế 。

若nhược 油du 麻ma 素tố 悉tất 多đa 哩rị 形hình 。 從tùng 左tả 足túc 割cát 進tiến 火hỏa 中trung 令linh 盡tận 貴quý 敬kính 。

若nhược 鹽diêm 為vi 彼bỉ 形hình 。 從tùng 右hữu 脚cước 割cát 進tiến 火hỏa 中trung 貴quý 敬kính 。

若nhược 加gia 持trì 華hoa 或hoặc 果quả 或hoặc 香hương 贈tặng 人nhân 貴quý 敬kính 。

若nhược 加gia 持trì 眼nhãn 藥dược 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 塗đồ 目mục 見kiến 者giả 貴quý 敬kính 。

若nhược 進tiến 遏át 伽già 華hoa 於ư 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 日nhật 三tam 時thời 滿mãn 七thất 日nhật 能năng 召triệu 夜dạ 叉xoa 女nữ 。

復phục 次thứ 素tố 皤bàn 明minh 王vương 密mật 言ngôn 門môn 及cập 諸chư 法Pháp 要yếu 密mật 言ngôn 曰viết 。

曩nẵng 慕mộ 囉ra 。 怛đát 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 夜dạ 也dã (# 一nhất )# 曩nẵng 慕mộ 室thất 戰chiến (# 二nhị 合hợp )# 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 播bá 拏noa 曳duệ (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 藥dược 乞khất 叉xoa (# 二nhị 合hợp )# 細tế 曩nẵng (# 引dẫn )# 跛bả 多đa (# 上thượng )# 曳duệ (# 三tam )# 唵án (# 四tứ )# 素tố (# 蘇tô 嚕rô 反phản 下hạ 同đồng )# 婆bà (# 上thượng 五ngũ )# 儞nễ 素tố 婆bà (# 上thượng 六lục )# 仡ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 恨hận 拏noa (# 二nhị 合hợp 七thất )# # (# 八bát )# 仡ngật 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 恨hận 拏noa (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 播bá 也dã (# 九cửu )# # (# 十thập )# 阿a 曩nẵng 也dã (# 十thập 一nhất )# 縠hộc (# 十thập 二nhị )# 薄bạc 誐nga 鑁măm (# 十thập 三tam )# 尾vĩ 儞nễ 也dã (# 二nhị 合hợp )# 邏la 惹nhạ (# 十thập 四tứ )# # (# 十thập 五ngũ )# 頗phả 吒tra (# 十thập 六lục )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 訶ha (# 十thập 七thất )# 。

若nhược 人nhân 於ư 此thử 。 密mật 言ngôn 求cầu 成thành 驗nghiệm 者giả 。 依y 求cầu 大đại 威uy 力lực 明minh 悉tất 地địa 法pháp 。 用dụng 功công 當đương 獲hoạch 成thành 驗nghiệm 。

若nhược 人nhân 為vi 鬼quỷ 神thần 所sở 忤ngỗ 。 行hành 者giả 到đáo 彼bỉ 當đương 即tức 自tự 差sai 。

若nhược 加gia 持trì 灰hôi 黃hoàng 芥giới 子tử 或hoặc 清thanh 水thủy 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 可khả 以dĩ 護hộ 身thân 。 若nhược 取thủ 十thập 一nhất 塊khối 土thổ/độ 各các 加gia 持trì 。 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 擲trịch 十thập 方phương 餘dư 一nhất 成thành 護hộ 身thân 。 路lộ 行hành 作tác 此thử 法pháp 者giả 盜đạo 賊tặc 不bất 劫kiếp 。

若nhược 加gia 持trì 緤# 線tuyến 作tác 結kết 。 滿mãn 二nhị 十thập 一nhất 。 帶đái 之chi 護hộ 身thân 。 小tiểu 男nam 女nữ 為vi 鬼quỷ 魅mị 所sở 中trung 作tác 此thử 法pháp 差sai 。

若nhược 七thất 色sắc 種chủng 子tử 名danh 香hương 和hòa 水thủy 。 盛thịnh 瓶bình 中trung 加gia 持trì 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 浴dục 之chi 增tăng 福phước 眾chúng 人nhân 樂nhạo 見kiến 。

若nhược 療liệu 鬼quỷ 魅mị 立lập 方phương 壇đàn 。 以dĩ 香hương 水thủy 灑sái 之chi 。 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 坐tọa 病bệnh 人nhân 加gia 持trì 之chi 。 又hựu 加gia 持trì 水thủy 七thất 遍biến 灑sái 彼bỉ 面diện 。 彼bỉ 大đại 叫khiếu 彼bỉ 撲phác 如như 不bất 語ngữ 。 又hựu 灑sái 之chi 語ngữ 矣hĩ 。 如như 誑cuống 即tức 蟻nghĩ 墳phần 土thổ/độ 塑tố 病bệnh 者giả 形hình 。 加gia 持trì 七thất 遍biến 以dĩ 杵xử 擊kích 形hình 首thủ 。 實thật 說thuyết 。 若nhược 言ngôn 不bất 捨xả 此thử 人nhân 。 即tức 小tiểu 五ngũ 金kim 之chi 類loại 和hòa 作tác 刀đao 子tử 。 從tùng 形hình 脚cước 段đoạn 段đoạn 割cát 令linh 盡tận 。 空không 中trung 血huyết 下hạ 鬼quỷ 死tử 病bệnh 差sai 。 或hoặc 進tiến 鹽diêm 於ư 火hỏa 中trung 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 稱xưng 病bệnh 者giả 名danh 鬼quỷ 死tử 病bệnh 差sai 。 或hoặc 苦khổ 練luyện 木mộc 截tiệt 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 鬼quỷ 死tử 病bệnh 愈dũ 。 或hoặc 芥giới 子tử 油du 和hòa 芥giới 子tử 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 鬼quỷ 族tộc 滅diệt 。

若nhược 七thất 色sắc 種chủng 子tử 和hòa 。 進tiến 火hỏa 中trung 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 二nhị 十thập 五ngũ 遍biến 加gia 那na 貴quý 敬kính 。

若nhược 加gia 持trì 迦ca 羅la 尾vĩ 莖hành 七thất 遍biến 。 擊kích 伏phục 藏tạng 七thất 下hạ 寶bảo 自tự 涌dũng 出xuất 。

若nhược 人nhân 門môn 上thượng 骨cốt 或hoặc 泥nê 作tác 杵xử 。 以dĩ 辟tịch 惡ác 及cập 業nghiệp 輪luân 者giả 。 准chuẩn 前tiền 莖hành 擊kích 之chi 杵xử 成thành 微vi 塵trần 。

若nhược 一nhất 切thiết 怖bố 畏úy 逼bức 身thân 。 誦tụng 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 止chỉ 矣hĩ 。

若nhược 遏át 伽già 華hoa 和hòa 酥tô 密mật 酪lạc 。 進tiến 火hỏa 中trung 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 王vương 及cập 大đại 臣thần 貴quý 敬kính 。

若nhược 進tiến 苦khổ 練luyện 葉diệp 於ư 火hỏa 中trung 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 尾vĩ 娜na 末mạt 沙sa 曩nẵng 。

若nhược 油du 麻ma 稻đạo 穀cốc 華hoa 酥tô 蜜mật 酪lạc 和hòa 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 貴quý 敬kính 。

若nhược 除trừ 油du 麻ma 餘dư 依y 前tiền 。 一nhất 切thiết 迦ca 那na 見kiến 者giả 貴quý 敬kính 。

若nhược 大đại 敵địch 來lai 伐phạt 此thử 國quốc 者giả 。 阿a 嚕rô 奚hề 得đắc 迦ca 杖trượng 。 截tiệt 內nội 酥tô 蜜mật 酪lạc 中trung 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 兵binh 敵địch 退thoái 散tán 。 若nhược 一nhất 一nhất 依y 前tiền 。 稱xưng 己kỷ 名danh 夜dạ 半bán 起khởi 論luận 訟tụng 得đắc 理lý 。

若nhược 進tiến 麼ma 蹉sa 於ư 火hỏa 中trung 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 尾vĩ 娜na 末mạt 沙sa 曩nẵng 。

若nhược 進tiến 鼠thử 狼lang 薰huân 胡hồ 毛mao 於ư 火hỏa 中trung 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 離ly 合hợp 。

若nhược 進tiến 猴hầu 毛mao 於ư 稻đạo 穀cốc # 火hỏa 中trung 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 家gia 鬪đấu 。

若nhược 鵶nha 毛mao 野dã 猪trư 或hoặc 鹿lộc 毛mao 。 和hòa 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 美mỹ 女nữ 失thất 容dung 。

若nhược 三tam 日nhật 不bất 食thực 。 步bộ 多đa 木mộc 合hợp 子tử 。 盛thình 白bạch 芥giới 子tử 。 寒hàn 林lâm 中trung 掌chưởng 而nhi 加gia 持trì 芥giới 子tử 。 涌dũng 出xuất 土thổ/độ 落lạc 地địa 者giả 。 不bất 涌dũng 出xuất 別biệt 貯trữ 之chi 。 後hậu 以dĩ 涌dũng 者giả 擲trịch 打đả 人nhân 縛phược 撲phác 。 以dĩ 不bất 涌dũng 者giả 擊kích 之chi 如như 故cố 。

若nhược 進tiến 阿a 囉ra 嚕rô 。 迦ca 華hoa 或hoặc 灰hôi 於ư 火hỏa 中trung 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 摩ma 囉ra 寧ninh 。 若nhược 童đồng 子tử 合hợp 緤# 線tuyến 。 一nhất 加gia 持trì 一nhất 結kết 。 一nhất 百bách 八bát 結kết 。 縛phược 彼bỉ 咒chú 師sư 悉tất 地địa 。

若nhược 依y 前tiền 線tuyến 作tác 十thập 一nhất 結kết 。 又hựu 一nhất 加gia 持trì 稱xưng 彼bỉ 名danh 。 一nhất 截tiệt 滿mãn 十thập 一nhất 段đoạn 彼bỉ 七thất 生sanh 不bất 成thành 悉tất 地địa 。

若nhược 一nhất 日nhật 不bất 食thực 。 旋toàn 覆phú 華hoa 餉hướng 迦ca 華hoa 白bạch 胡hồ 椒tiêu 和hòa 末mạt 之chi 。 制chế 帝đế 前tiền 加gia 持trì 。 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 和hòa 蜜mật 服phục 之chi 得đắc 大đại 。 聰thông 明minh 利lợi 智trí 。

若nhược 先tiên 亡vong 日nhật 不bất 食thực 。 於ư 制chế 帝đế 供cúng 養dường 。 乃nãi 淨tịnh 室thất 中trung 獨độc 坐tọa 誦tụng 一nhất 百bách 遍biến 。 先tiên 亡vong 來lai 現hiện 如như 生sanh 。

若nhược 三tam 日nhật 不bất 食thực 。 於ư 制chế 帝đế 布bố 金kim 剛cang 手thủ 像tượng 。 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 夜dạ 靜tĩnh 草thảo 上thượng 首thủ 東đông 而nhi 睡thụy 。 金kim 剛cang 手thủ 見kiến 種chủng 種chủng 身thân 滿mãn 願nguyện 眾chúng 人nhân 貴quý 敬kính 。

若nhược 加gia 持trì 菖xương 蒲bồ 根căn 。 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 口khẩu 含hàm 論luận 訟tụng 得đắc 理lý 。 若nhược 迦ca 羅la 尾vĩ 羅la 末mạt 敷phu 華hoa 。 和hòa 酥tô 蜜mật 酪lạc 。 進tiến 火hỏa 中trung 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 經kinh 七thất 日nhật 得đắc 好hảo/hiếu 婚hôn 。

若nhược 安an 悉tất 香hương 和hòa 酥tô 蜜mật 酪lạc 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 當đương 家gia 飲ẩm 食thực 穀cốc 麥mạch 無vô 竭kiệt 。

若nhược 大đại 河hà 中trung 立lập 水thủy 至chí 腰yêu 。 進tiến 華hoa 於ư 火hỏa 中trung 象tượng 其kỳ 華hoa 色sắc 得đắc 衣y 一nhất 事sự 。

若nhược 欲dục 知tri 三tam 世thế 未vị 然nhiên 。 心tâm 念niệm 而nhi 睡thụy 。 本bổn 尊tôn 夢mộng 中trung 為vi 說thuyết 。

若nhược 孕dựng 過quá 月nguyệt 加gia 持trì 水thủy 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 令linh 服phục 產sản 矣hĩ 。

若nhược 蟻nghĩ 墳phần 土thổ/độ 塑tố 杵xử 。 摩ma 訶ha 麼ma 娑sa 二nhị 十thập 一nhất 臠luyến 。 臠luyến 一nhất 加gia 持trì 燒thiêu 熏huân 杵xử 。 烏ô 蹉sa 娜na 曩nẵng 。 以dĩ 炒sao 稻đạo 穀cốc 華hoa 酥tô 蜜mật 酪lạc 。 和hòa 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 復phục 。

若nhược 進tiến 寒hàn 林lâm 灰hôi 於ư 火hỏa 中trung 。 稱xưng 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 名danh 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 夜dạ 迦ca 死tử 。

若nhược 截tiệt 審thẩm 銘minh 枝chi 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 增tăng 福phước 得đắc 財tài 。

若nhược 截tiệt 勃bột 羅la 得đắc 迦ca 枝chi 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 大đại 富phú 。

若nhược 患hoạn 熱nhiệt 。 進tiến 紅hồng 蓮liên 華hoa 鬚tu 於ư 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 差sai 。

若nhược 龍long 作tác 病bệnh 以dĩ 龍long 華hoa 鬚tu 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 遍biến 差sai 。

若nhược 有hữu 咒chú 師sư 被bị 奪đoạt 卻khước 悉tất 地địa 者giả 。 畫họa 彼bỉ 尊tôn 於ư 金kim 剛cang 手thủ 像tượng 前tiền 室thất 中trung 。 以dĩ 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 一nhất 日nhật 夜dạ 得đắc 本bổn 驗nghiệm 。

若nhược 加gia 持trì 華hoa 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 依y 前tiền 供cúng 養dường 同đồng 上thượng 。 若nhược 遭tao 霜sương 雹bạc 雨vũ 雪tuyết 。 心tâm 念niệm 此thử 密mật 言ngôn 止chỉ 矣hĩ 。

若nhược 加gia 持trì 素tố 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 但đãn (# 引dẫn )# 戰chiến 曩nẵng 末mạt 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 塗đồ 目mục 中trung 隱ẩn 。

若nhược 月nguyệt 蝕thực 加gia 持trì 酥tô 或hoặc 劍kiếm 或hoặc 雄hùng 黃hoàng 復phục 止chỉ 。 又hựu 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 貯trữ 之chi 憶ức 食thực 即tức 至chí 。

若nhược 酥tô 蜜mật 酪lạc 油du 麻ma 油du 相tương 和hòa 。 內nội 惹nhạ 底để 華hoa 。 進tiến 火hỏa 中trung 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 滿mãn 七thất 日nhật 人nhân 天thiên 夜dạ 叉xoa 或hoặc 阿a 脩tu 羅la 女nữ 呼hô 名danh 即tức 至chí 。

若nhược 三tam 金kim 杵xử 於ư 山sơn 頂đảnh 加gia 持trì 。 三tam 十thập 萬vạn 遍biến 。 持trì 之chi 大đại 威uy 力lực 。 若nhược 六lục 十thập 萬vạn 遍biến 。 遊du 四tứ 天thiên 下hạ 。 一nhất 百bách 萬vạn 遍biến 。 遊du 於ư 諸chư 天thiên 。 二nhị 百bách 萬vạn 遍biến 為vi 持trì 明minh 輪Luân 王Vương 。 六lục 百bách 萬vạn 遍biến 進tiến 本bổn 尊tôn 宮cung 。

若nhược 誦tụng 此thử 密mật 言ngôn 。 作tác 諸chư 家gia 事sự 法pháp 皆giai 驗nghiệm 。

復phục 次thứ 以dĩ 應ưng 肘trửu 量lượng 緤# 。 畫họa 佛Phật 像tượng 。 處xử 師sư 子tử 座tòa 。 手thủ 作tác 說thuyết 法Pháp 相tương/tướng 。 以dĩ 觀quán 自tự 在tại 及cập 金Kim 剛Cang 手Thủ 為vi 侍thị 者giả 。 金kim 剛cang 手thủ 通thông 身thân 青thanh 色sắc 。 右hữu 持trì 杵xử 左tả 作tác 問vấn 法pháp 相tướng 。 對đối 此thử 像tượng 前tiền 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 誦tụng 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 滿mãn 六lục 箇cá 月nguyệt 得đắc 成thành 就tựu 。

復phục 次thứ 烏ô 芻sô 瑟sắt 麼ma 明minh 王vương 教giáo 法pháp 。 不bất 拘câu 淨tịnh 穢uế 恆hằng 示thị 忿phẫn 怒nộ 相tương/tướng 。 誦tụng 滿mãn 三tam 十thập 萬vạn 遍biến 得đắc 驗nghiệm 。

若nhược 進tiến 炒sao 稻đạo 穀cốc 華hoa 於ư 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 王vương 及cập 大đại 臣thần 貴quý 敬kính 。

若nhược 進tiến 芥giới 子tử 於ư 羅la 惹nhạ 火hỏa 中trung (# 唐đường 云vân 皂tạo 莢# 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 彼bỉ 人nhân 貴quý 敬kính 。

若nhược 將tướng 帥súy 足túc 下hạ 土thổ/độ 。 左tả 手thủ 持trì 進tiến 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 大đại 將tướng 大đại 師sư 并tinh 軍quân 人nhân 貴quý 敬kính 。

若nhược 鹽diêm 塑tố 彼bỉ 形hình 。 左tả 手thủ 持trì 刀đao 割cát 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 人nhân 天thiên 貴quý 敬kính 。

若nhược 粳canh 米mễ 末mạt 撚nhiên 彼bỉ 形hình 。 割cát 一nhất 百bách 八bát 段đoạn 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 切thiết 迦ca 那na 貴quý 敬kính 。

若nhược 胡hồ 椒tiêu 蓽tất 茇bát 末mạt 進tiến 。 寒hàn 林lâm 火hỏa 或hoặc 旃chiên 陀đà 羅la 家gia 。 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 囉ra 拏noa 貴quý 敬kính 。

若nhược 進tiến 婦phụ 人nhân 萎nuy 華hoa 鬘man 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 一nhất 切thiết 迦ca 那na 貴quý 敬kính 。

若nhược 加gia 持trì 牛ngưu 黃hoàng 或hoặc 雄hùng 黃hoàng 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 塗đồ 身thân 惡ác 人nhân 貴quý 敬kính 入nhập 陣trận 辟tịch 兵binh 。

若nhược 制chế 帝đế 前tiền 置trí 素tố 嚕rô 但đãn 戰chiến 曩nẵng 。 或hoặc 牛ngưu 黃hoàng 於ư 阿a 說thuyết 他tha 葉diệp 上thượng 。 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 塗đồ 目mục 中trung 。 見kiến 者giả 貴quý 敬kính 所sở 至chí 勝thắng 利lợi 。

若nhược 大đại 麥mạch 龍long 華hoa 鬚tu 。 和hòa 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 丈trượng 夫phu 貴quý 敬kính 。

復phục 次thứ 不bất 拘câu 淨tịnh 穢uế 誦tụng 三tam 十thập 萬vạn 。 烏ô 油du 麻ma 和hòa 酥tô 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 得đắc 驗nghiệm 。

若nhược 鹽diêm 塑tố 彼bỉ 形hình 。 從tùng 右hữu 足túc 割cát 進tiến 火hỏa 中trung 。 令linh 盡tận 丈trượng 夫phu 貴quý 敬kính 。

若nhược 芥giới 子tử 和hòa 其kỳ 油du 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 貴quý 敬kính 。

若nhược 加gia 持trì 華hoa 果quả 或hoặc 香hương 七thất 遍biến 贈tặng 人nhân 貴quý 敬kính 。

若nhược 加gia 持trì 眼nhãn 藥dược 塗đồ 之chi 見kiến 者giả 貴quý 敬kính 。

若nhược 進tiến 苦khổ 練luyện 葉diệp 於ư 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 烏ô 柘chá 吒tra 曩nẵng 。

若nhược 進tiến 油du 麻ma 於ư 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 尾vĩ 娜na 末mạt 沙sa 曩nẵng 。 若nhược 寒hàn 林lâm 灰hôi 伴bạn 水thủy 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 烏ô 蹉sa 娜na 曩nẵng 。

若nhược 截tiệt 俱câu 吒tra 迦ca 和hòa 油du 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 烏ô 蹉sa 娜na 曩nẵng 。

若nhược 水thủy 濕thấp 衣y 披phi 之chi 而nhi 日nhật 中trung 立lập 。 持trì 密mật 言ngôn 衣y 乾can/kiền/càn 步bộ 沙sa 曩nẵng 。

若nhược 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 廟miếu 中trung 以dĩ 手thủ 覆phú 石thạch 陵lăng 加gia 持trì 明minh 摩ma 囉ra 寧ninh 。

若nhược 於ư 聖thánh 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 持trì 密mật 言ngôn 。 仍nhưng 彈đàn 指chỉ 勿vật 絕tuyệt 摩ma 囉ra 寧ninh 。

若nhược 怨oán 敵địch 相tương 向hướng 。 先tiên 誦tụng 密mật 言ngôn 乃nãi 稱xưng 吽hồng 或hoặc 頗phả 吒tra 。 彼bỉ 失thất 心tâm 或hoặc 碎toái 首thủ 。

若nhược 芥giới 子tử 毒độc 藥dược 及cập 血huyết 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 烏ô 柘chá 吒tra 曩nẵng 。 或hoặc 尾vĩ 娜na 末mạt 沙sa 曩nẵng 。 或hoặc 烏ô 嗟ta 曩nẵng 。 或hoặc 小tiểu 曩nẵng 或hoặc 摩ma 囉ra 寧ninh 。

若nhược 安an 悉tất 香hương 末mạt 和hòa 黑hắc 狗cẩu 舌thiệt 為vi 丸hoàn 。 三tam 金kim 鍱diệp 裹khỏa 。 勃bột 羅la 得đắc 迦ca 木mộc 染nhiễm 木mộc 是thị 合hợp 子tử 盛thịnh 之chi 。 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 。 金kim 剛cang 像tượng 前tiền 加gia 持trì 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 藥dược 有hữu 佉khư 吒tra 佉khư 吒tra 聲thanh 。 口khẩu 含hàm 藏tạng 形hình 壽thọ 千thiên 歲tuế 。

若nhược 於ư 山sơn 頂đảnh 。 誦tụng 十thập 萬vạn 遍biến 。

復phục 有hữu 一nhất 切thiết 。 枷già 鎖tỏa 及cập 業nghiệp 輪luân 但đãn 稱xưng # 或hoặc 頗phả 吒tra 皆giai 開khai 止chỉ 之chi 。 亦diệc 摧tồi 山sơn 裂liệt 地địa 竭kiệt 海hải 。

若nhược 吉cát 祥tường 門môn 首thủ 己kỷ 身thân 血huyết 芥giới 子tử 和hòa 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 阿a 修tu 羅la 女nữ 出xuất 。 執chấp 行hành 者giả 手thủ 同đồng 入nhập 其kỳ 宮cung 。

若nhược 加gia 持trì 素tố 嚕rô 但đãn 戰chiến 曩nẵng 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 置trí 瓦ngõa 椀# 中trung 。 以dĩ 一nhất 瓦ngõa 椀# 蓋cái 之chi 。 進tiến 酥tô 於ư 椀# 上thượng 月nguyệt 復phục 止chỉ 。 塗đồ 目mục 藏tạng 形hình 壽thọ 千thiên 歲tuế 。

若nhược 誦tụng 一nhất 萬vạn 遍biến 彼bỉ 如như 僮đồng 僕bộc 。 欲dục 令linh 摩ma 囉ra 寧ninh 亦diệc 隨tùy 意ý 。

復phục 次thứ 密mật 言ngôn 曰viết 。

曩nẵng 慕mộ 囉ra 怛đát 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 夜dạ 也dã (# 一nhất )# 唵án (# 二nhị )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 俱câu 路lộ (# 二nhị 合hợp )# 馱đà (# 三tam )# 摩ma 訶ha 麼ma 攞la (# 四tứ )# 訶ha 曩nẵng 娜na 訶ha 跛bả 者giả (# 五ngũ )# 尾vĩ 馱đà 望vọng (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 也dã (# 六lục )# 烏ô 芻sô 瑟sắt 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 俱câu 路lộ (# 二nhị 合hợp )# 馱đà (# 七thất )# # (# 八bát )# 頗phả 吒tra (# 吒tra 半bán 音âm 呼hô 之chi 九cửu )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 訶ha (# 十thập )#

復phục 次thứ 畫họa 像tượng 法pháp 。 用dụng 應ưng 肘trửu 量lượng 緤# 。 畫họa 大đại 威uy 力lực 明minh 王vương 。 通thông 身thân 黑hắc 色sắc 露lộ 出xuất 狗cẩu 牙nha 。 髮phát 黃hoàng 上thượng 衝xung 。 忿phẫn 怒nộ 舉cử 身thân 焰diễm 起khởi 。 左tả 持trì 杵xử 右hữu 擲trịch 拏noa 。 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 布bố 像tượng 。 以dĩ 赤xích 華hoa 赤xích 食thực 飲ẩm 供cúng 養dường 。 加gia 持trì 雄hùng 黃hoàng 新tân 緤# 披phi 神thần 線tuyến 天Thiên 竺Trúc 淨tịnh 行hạnh 以dĩ 緤# 線tuyến 循tuần 環hoàn 合hợp 為vi 繩thằng 麁thô 如như 三tam 指chỉ 名danh 神thần 線tuyến 絡lạc 膊bạc 之chi )# 或hoặc 木mộc 屧# 杵xử 輪luân 鉞việt 斧phủ 劍kiếm 等đẳng 類loại 。 若nhược 焰diễm 起khởi 成thành 就tựu 持trì 明minh 仙tiên 。 煙yên 生sanh 藏tạng 形hình 。 變biến 熱nhiệt 當đương 善thiện 行hành 。

復phục 次thứ 大đại 威uy 力lực 明minh 王vương 守thủ 護hộ 密mật 言ngôn 曰viết 。

曩nẵng 慕mộ 囉ra 怛đát 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 夜dạ 也dã (# 一nhất )# 曩nẵng 慕mộ 室thất 戰chiến (# 二nhị 合hợp )# 拏noa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 播bá 拏noa 裔duệ (# 二nhị )# 摩ma 訶ha 藥dược 乞khất 叉xoa (# 二nhị 合hợp )# 細tế 曩nẵng (# 引dẫn )# 跛bả 多đa (# 上thượng )# 裔duệ (# 三tam )# 怛đát 儞nễ 也dã (# 二nhị 合hợp )# 他tha (# 引dẫn 四tứ )# 唵án (# 五ngũ )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 俱câu lộ (# 二nhị 合hợp )# 馱đà (# 六lục )# 摩ma 訶ha 麼ma 攞la (# 七thất )# 訶ha 曩nẵng 娜na 訶ha 跛bả 者giả 麼ma 他tha (# 八bát )# 尾vĩ 吉cát 羅la 拏noa 尾vĩ 馱đà 望vọng (# 二nhị 合hợp )# 娑sa 也dã (# 九cửu )# 烏ô 芻sô 瑟sắt 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 俱câu 路lộ (# 二nhị 合hợp )# 馱đà (# 十thập )# # (# 十thập 一nhất )# # (# 十thập 二nhị )# # (# 十thập 三tam )# 頗phả 吒tra (# 十thập 四tứ )# 頗phả 吒tra (# 十thập 五ngũ )# 頗phả 吒tra (# 十thập 六lục )# 馺cấp 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 訶ha (# 十thập 七thất )#

若nhược 以dĩ 淨tịnh 器khí 盛thịnh 牛ngưu 乳nhũ 。 加gia 持trì 一nhất 華hoa 一nhất 擲trịch 於ư 中trung 滿mãn 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 成thành 驗nghiệm 。

復phục 次thứ 觀quán 門môn 法pháp 。 以dĩ 指chỉ 拄trụ 額ngạch 。 想tưởng 。

o# ṃ# 唵án 字tự 在tại 中trung 作tác 赤xích 色sắc 。 次thứ 拄trụ 心tâm 。

hū# ṃ# 吽hồng 字tự 在tại 中trung 作tác 青thanh 色sắc 。 後hậu 拄trụ 足túc 。

pha# 發phát ṭ# 吒tra 字tự 在tại 中trung 作tác 潔khiết 白bạch 色sắc 。 想tưởng 己kỷ 身thân 同đồng 本bổn 尊tôn 。 誦tụng 守thủ 護hộ 密mật 言ngôn 。 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 隨tùy 意ý 至chí 處xứ 為vi 界giới 。 成thành 護hộ 持trì 魔ma 眾chúng 不bất 近cận 。 欲dục 眠miên 為vi 之chi 夢mộng 想tưởng 清thanh 淨tịnh 。 此thử 三tam 字tự 觀quán 門môn 亦diệc 通thông 諸chư 金kim 剛cang 部bộ 念niệm 誦tụng 時thời 用dụng 。

大Đại 威Uy 力Lực 烏Ô 樞Xu 瑟Sắt 摩Ma 明Minh 王Vương 經Kinh 卷quyển 下hạ