大Đại 威Uy 力Lực 烏Ô 樞Xu 瑟Sắt 摩Ma 明Minh 王Vương 經Kinh
Quyển 2
唐Đường 阿A 質Chất 達Đạt 霰Tản 譯Dịch

大Đại 威Uy 力Lực 烏Ô 樞Xu 瑟Sắt 摩Ma 明Minh 王Vương 經Kinh 卷quyển 中trung

北bắc 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 阿a 質chất 達đạt 霰tản 譯dịch

若nhược 粳canh 米mễ 和hòa 牛ngưu 蘇tô 。 進tiến 火hỏa 中trung 十thập 萬vạn 遍biến 生sanh 有hữu 相tương/tướng 之chi 子tử 。 若nhược 杉# 木mộc 脂chi 和hòa 酥tô 。 進tiến 火hỏa 中trung 十thập 萬vạn 遍biến 增tăng 七thất 寶bảo 財tài 。 若nhược 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 香hương 華hoa 供cúng 養dường 像tượng 。 像tượng 前tiền 地địa 上thượng 畫họa 人nhân 或hoặc 王vương 。 行hành 者giả 形hình 心tâm 上thượng 坐tọa 誦tụng 十thập 萬vạn 遍biến 。 彼bỉ 并tinh 族tộc 貴quý 敬kính 。

若nhược 白bạch 芥giới 子tử 欝uất 金kim 華hoa 和hòa 。 進tiến 迦ca 赦xá 若nhược 火hỏa 中trung 。 日nhật 三tam 時thời 時thời 一nhất 千thiên 八bát 滿mãn 七thất 日nhật 王vương 族tộc 貴quý 敬kính 。

若nhược 麼ma 沙sa 末mạt 芥giới 子tử 油du 和hòa 。 塐# 為vi 囉ra 形hình 。 從tùng 初sơ 夜dạ 割cát 進tiến 鉢bát 囉ra 奢xa 薪tân 火hỏa 中trung 令linh 盡tận 。 彼bỉ 貴quý 敬kính 。

若nhược 烏ô 油du 麻ma 粳canh 米mễ 和hòa 煮chử 。 又hựu 以dĩ 烏ô 麻ma 油du 和hòa 。 進tiến 火hỏa 中trung 日nhật 三tam 時thời 時thời 一nhất 千thiên 八bát 滿mãn 七thất 日nhật 首thủ 陀đà 貴quý 敬kính 。

若nhược 烏ô 麻ma 柤# 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 迦ca 那na 貴quý 敬kính 。

若nhược 粳canh 米mễ 粉phấn 成thành 捨xả 覩đổ 嚕rô 。 取thủ 脂chi 俱câu 吒tra 枝chi 為vi 橛quyết 。 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 釘đinh/đính 口khẩu 不bất 能năng 語ngữ 。

若nhược 寒hàn 林lâm 炭thán 盡tận 梵Phạm 羅la 剎sát 。 誦tụng 一nhất 萬vạn 令linh 捨xả 覩đổ 嚕rô 麼ma 羅la 寧ninh 。 若nhược 解giải 彼bỉ 咒chú 法pháp 者giả 。 以dĩ 香hương 華hoa 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 像tượng 。 像tượng 面diện 向hướng 北bắc 人nhân 對đối 之chi 。 芥giới 子tử 毒độc 藥dược 血huyết 和hòa 。 進tiến 味vị 達đạt 迦ca 多đa 薪tân 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 。 彼bỉ 當đương 失thất 驗nghiệm 。

復phục 次thứ 羯yết 磨ma 壇đàn 。 先tiên 對đối 像tượng 面diện 東đông 念niệm 誦tụng 畢tất 。 便tiện 作tác 此thử 壇đàn 。 於ư 大đại 河hà 海hải 側trắc 或hoặc 大đại 寒hàn 林lâm 中trung 或hoặc 高cao 山sơn 上thượng 。 如như 法Pháp 摩ma 地địa 訖ngật 。 准chuẩn 前tiền 畫họa 院viện 。 開khai 一nhất 門môn 正chánh 方phương 八bát 肘trửu 。 當đương 中trung 畫họa 大đại 威uy 力lực 烏ô 芻sô 瑟sắt 麼ma 明minh 王vương 。 於ư 右hữu 畫họa 若nhược 稜lăng 多đa 者giả 哩rị 嚀# 明minh 王vương 。 怒nộ 形hình 斜tà 目mục 。 右hữu 於ư 左tả 畫họa 阿a 吒tra 吒tra 僧Tăng 伽già 明minh 王vương 。 入nhập 門môn 門môn 右hữu 角giác 。 內nội 畫họa 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 并tinh 妃phi 。 又hựu 於ư 門môn 左tả 角giác 內nội 。 畫họa 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 王vương 。 四tứ 臂tý 皆giai 執chấp 器khí 杖trượng 。 又hựu 於ư 北bắc 方phương 畫họa 伽già 那na 。 一nhất 角giác 內nội 金kim 剛cang 杵xử 。 西tây 方phương 赤xích 索sách 。 一nhất 角giác 阿a 跛bả 邏la 攞la 龍long 王vương 印ấn (# 畫họa 一nhất 小tiểu 階giai 。 階giai 上thượng 畫họa 一nhất 蛇xà 頭đầu 。 蒙mông 出xuất 項hạng 以dĩ 來lai )# 南nam 方phương 一nhất 口khẩu 黑hắc 色sắc 劍kiếm 。 壇đàn 內nội 諸chư 尊tôn 並tịnh 坐tọa 。 以dĩ 心tâm 密mật 言ngôn 加gia 持trì 灰hôi 。 於ư 壇đàn 外ngoại 正chánh 方phương 作tác 梵Phạm 界giới 道đạo 。 以dĩ 飲ẩm 食thực 香hương 華hoa 供cúng 養dường 。 凡phàm 入nhập 壇đàn 物vật 皆giai 以dĩ 心tâm 密mật 言ngôn 加gia 持trì 之chi 。 取thủ 雄hùng 黃hoàng 以dĩ 石thạch 研nghiên 成thành 粉phấn 。 牛ngưu 乳nhũ 和hòa 為vi 丸hoàn 。 五ngũ 布bố 阿a 說thuyết 他tha 葉diệp 於ư 壇đàn 中trung 。 以dĩ 藥dược 丸hoàn 置trí 上thượng 。 行hành 者giả 以dĩ 忿phẫn 怒nộ 形hình 加gia 持trì 之chi 。 焰diễm 起khởi 取thủ 一nhất 丸hoàn 施thí 與dữ 諸chư 天thiên 。 以dĩ 一nhất 丸hoàn 施thí 與dữ 先tiên 成thành 持trì 明minh 者giả 。 以dĩ 一nhất 丸hoàn 施thí 給cấp 侍thị 者giả 。 餘dư 丸hoàn 研nghiên 塗đồ 額ngạch 上thượng 喉hầu 及cập 心tâm 。 成thành 天thiên 明minh 仙tiên 身thân 生sanh 瓔anh 珞lạc 。 其kỳ 髮phát 右hữu 旋toàn 婉uyển 轉chuyển 紺cám 色sắc 。 異dị 常thường 貌mạo 同đồng 諸chư 天thiên 。 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế 。 若nhược 煙yên 生sanh 王vương 諸chư 隱ẩn 形hình 仙tiên 。 若nhược 熱nhiệt 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 喜hỷ 見kiến 柔nhu 伏phục 。 供cung 給cấp 財tài 寶bảo 。 壽thọ 年niên 百bách 歲tuế 。 若nhược 三tam 相tương/tướng 不bất 現hiện 塗đồ 額ngạch 眾chúng 人nhân 貴quý 敬kính 。

若nhược 以dĩ 雌thư 黃hoàng 或hoặc 牛ngưu 黃hoàng 。 代đại 雄hùng 黃hoàng 亦diệc 得đắc 驗nghiệm 。

若nhược 黃hoàng 丹đan 和hòa 己kỷ 身thân 血huyết 。 置trí 淨tịnh 髑độc 髏lâu 中trung 安an 前tiền 壇đàn 上thượng 加gia 持trì 。 焰diễm 起khởi 取thủ 少thiểu 塗đồ 額ngạch 。 王vương 一nhất 切thiết 天thiên 仙tiên 餘dư 相tương/tướng 准chuẩn 前tiền 。

若nhược 沐mộc 浴dục 衣y 。 邏la 結kết 差sai 囉ra 細tế 曩nẵng 緤# 熏huân 香hương 。 壇đàn 中trung 坐tọa 持trì 明minh 。 身thân 上thượng 焰diễm 或hoặc 起khởi 煙yên 生sanh 熱nhiệt 等đẳng 功công 力lực 准chuẩn 前tiền 。

若nhược 取thủ 紅hồng 蓮liên 鬚tu 龍long 華hoa 鬚tu 末mạt 之chi 。 酥tô 蜜mật 和hòa 之chi 。 金kim 椀# 盛thịnh 置trí 壇đàn 中trung 加gia 持trì 焰diễm 起khởi 藥dược 成thành 甘cam 露lộ 。 服phục 之chi 成thành 自tự 在tại 天thiên 。 身thân 壽thọ 遠viễn 劫kiếp 。 不bất 復phục 飢cơ 渴khát 。 煙yên 生sanh 藏tạng 形hình 。 熱nhiệt 總tổng 持trì 不bất 忘vong 。 壽thọ 千thiên 歲tuế 無vô 病bệnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 貴quý 敬kính 。

若nhược 月nguyệt 蝕thực 時thời 立lập 壇đàn 。 赤xích 銅đồng 椀# 盛thịnh 羖cổ 羊dương 乳nhũ 加gia 持trì 之chi 。 焰diễm 起khởi 服phục 之chi 王vương 一nhất 切thiết 天thiên 仙tiên 壽thọ 如như 日nhật 月nguyệt 。 焰diễm 不bất 起khởi 壽thọ 一nhất 百bách 歲tuế 得đắc 大đại 勝thắng 。

若nhược 補bổ 沙sa 鐵thiết 作tác 三tam 股cổ 叉xoa 。 或hoặc 佉khư 馱đà 囉ra 木mộc 長trường/trưởng 十thập 二nhị 指chỉ 作tác 。 行hành 者giả 澡táo 浴dục 遍biến 體thể 塗đồ 灰hôi 禁cấm 語ngữ 。 加gia 持trì 叉xoa 三tam 十thập 萬vạn 。 候hậu 月nguyệt 蝕thực 以dĩ 置trí 壇đàn 中trung 加gia 持trì 。 焰diễm 起khởi 持trì 叉xoa 身thân 成thành 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 面diện 有hữu 三tam 目mục 。 威uy 力lực 亦diệc 等đẳng 。 煙yên 生sanh 之chi 王vương 諸chư 隱ẩn 形hình 仙tiên 熱nhiệt 。 有hữu 大đại 威uy 力lực 。

若nhược 補bổ 沙sa 鐵thiết 作tác 杵xử 。 長trường 十thập 六lục 指chỉ 。 以dĩ 紫tử 檀đàn 遍biến 塗đồ 之chi 。 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 。 月nguyệt 蝕thực 時thời 。 立lập 前tiền 壇đàn 。 於ư 道đạo 路lộ 取thủ 少thiểu 淨tịnh 草thảo 布bố 中trung 。 置trí 杵xử 於ư 草thảo 上thượng 。 取thủ 黃hoàng 牛ngưu 酥tô 一nhất 加gia 持trì 一nhất 澆kiêu 杵xử 上thượng 。 滿mãn 一nhất 千thiên 八bát 諸chư 鬼quỷ 神thần 及cập 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 并tinh 阿a 吒tra 吒tra 訶ha 僧Tăng 見kiến 。 勿vật 畏úy 。 結kết 那na 拏noa 印ấn 持trì 明minh 彼bỉ 皆giai 退thoái 散tán 。 然nhiên 執chấp 之chi 加gia 持trì 。 焰diễm 起khởi 持trì 之chi 得đắc 帝Đế 釋Thích 位vị 。 具cụ 足túc 千thiên 目mục 。 王vương 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。 皆giai 來lai 頂đảnh 禮lễ 。 納nạp 其kỳ 女nữ 子tử 力lực 伏phục 魔ma 王vương 。 煙yên 生sanh 王vương 隱ẩn 形hình 仙tiên 。 熱nhiệt 壽thọ 百bách 年niên 天thiên 龍long 順thuận 伏phục 。 若nhược 作tác 三tam 金kim 輪luân 。 大đại 寒hàn 林lâm 中trung 立lập 前tiền 壇đàn 。 准chuẩn 前tiền 置trí 輪luân 。 澆kiêu 酥tô 一nhất 千thiên 八bát 。 壇đàn 中trung 右hữu 手thủ 執chấp 輪luân 加gia 持trì 。 焰diễm 起khởi 成thành 諸chư 仙tiên 輪Luân 王Vương 。 威uy 力lực 倍bội 勝thắng 首thủ 羅la 及cập 帝Đế 釋Thích 。 神thần 仙tiên 歸quy 仰ngưỡng 命mạng 終chung 生sanh 阿a 拏noa 迦ca 嚩phạ 典điển 宮cung 。 若nhược 佉khư 馱đà 囉ra 木mộc 作tác 劍kiếm 。 以dĩ 三tam 金kim 鍱diệp 裹khỏa 三tam 處xứ 。 山sơn 頂đảnh 布bố 前tiền 壇đàn 。 以dĩ 右hữu 手thủ 持trì 之chi 加gia 持trì 之chi 。 加gia 持trì 令linh 劍kiếm 作tác 青thanh 色sắc 。 便tiện 住trụ 立lập 其kỳ 地địa 。 先tiên 布bố 少thiểu 淨tịnh 灰hôi 。 以dĩ 劍kiếm 頭đầu 當đương 灰hôi 中trung 拄trụ 之chi 。 一nhất 切thiết 隱ẩn 身thân 諸chư 仙tiên 並tịnh 現hiện 作tác 禮lễ 旋toàn 遶nhiễu 而nhi 去khứ 。 取thủ 其kỳ 灰hôi 少thiểu 少thiểu 分phần 布bố 與dữ 人nhân 。 彼bỉ 得đắc 灰hôi 者giả 皆giai 成thành 天thiên 仙tiên 。

若nhược 佉khư 馱đà 羅la 木mộc 作tác 伽già 那na 。 以dĩ 赤xích 色sắc 華hoa 鬘man 掛quải 於ư 伽già 那na 上thượng 。 准chuẩn 前tiền 置trí 執chấp 加gia 持trì 。 焰diễm 起khởi 成thành 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 大đại 力lực 夜dạ 叉xoa 之chi 主chủ 。 無vô 量lượng 鬼quỷ 神thần 。 而nhi 為vi 給cấp 侍thị 。 便tiện 往vãng 阿a 拏noa 嚩phạ 典điển 宮cung 。 壽thọ 一nhất 大đại 劫kiếp 。 若nhược 素tố 嚕rô (# 二nhị 合hợp )# 但đãn (# 引dẫn )# 戰chiến 曩nẵng 末mạt 。 以dĩ 麼ma 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 頷hạm 銘minh (# 二nhị 合hợp 花hoa 及cập 葉diệp 掌chưởng 中trung 和hòa 末mạt 候hậu 乾can/kiền/càn 和hòa 擣đảo 津tân 又hựu 泮phấn 滿mãn 一nhất 千thiên 遍biến )# 和hòa 之chi (# 又hựu 擣đảo 為vi 末mạt )# 以dĩ 金kim 椀# 盛thịnh 之chi 。 又hựu 以dĩ 金kim 椀# 蓋cái 之chi 。 准chuẩn 前tiền 澆kiêu 酥tô 滿mãn 千thiên 。 乃nãi 置trí 椀# 於ư 掌chưởng 中trung 加gia 持trì 。 焰diễm 起khởi 末mạt 塗đồ 目mục 中trung 。 飛phi 騰đằng 自tự 在tại 諸chư 天thiên 圍vi 遶nhiễu 。 給cấp 侍thị 壽thọ 遠viễn 劫kiếp 。

復phục 次thứ 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp 。 大đại 寒hàn 林lâm 中trung 立lập 壇đàn 。 以dĩ 心tâm 密mật 言ngôn 加gia 持trì 己kỷ 血huyết 。 一nhất 遍biến 灑sái 其kỳ 地địa 。 候hậu 乾can/kiền/càn 又hựu 灑sái 清thanh 水thủy 。 又hựu 以dĩ 寒hàn 林lâm 灰hôi 塗đồ 之chi 。 寒hàn 林lâm 灰hôi 界giới 壇đàn 院viện 。 三tam 角giác 三tam 肘trửu 開khai 北bắc 門môn 。 門môn 外ngoại 畫họa 羅la 剎sát 髮phát 上thượng 竪thụ 怒nộ 形hình 。 以dĩ 人nhân 骨cốt 莊trang 嚴nghiêm 之chi 。 右hữu 手thủ 掌chưởng 一nhất 髑độc 髏lâu 盛thịnh 血huyết 。 作tác 向hướng 口khẩu 飲ẩm 勢thế 。 壇đàn 心tâm 晝trú 娜na 拏noa 印ấn 。 焰diễm 起khởi 。 三tam 角giác 各các 畫họa 佉khư 吒tra 望vọng 伽già 及cập 毘tỳ 舍xá 遮già 眾chúng 。 以dĩ 犬khuyển 肉nhục 祀tự 羅la 剎sát 毘tỳ 舍xá 遮già 。 前tiền 置trí 酒tửu 。 行hành 者giả 裸lõa 形hình 被bị 髮phát 以dĩ 頭đầu 中trung 無vô 名danh 三tam 指chỉ 。 塗đồ 己kỷ 血huyết 於ư 額ngạch 兩lưỡng 肩kiên 心tâm 喉hầu 。 大đại 怒nộ 心tâm 左tả 遶nhiễu 壇đàn 行hành 一nhất 匝táp 立lập 。 稱xưng 烏ô 芻sô 瑟sắt 麼ma 名danh 。 更cánh 灑sái 己kỷ 血huyết 於ư 壇đàn 。 以dĩ 華hoa 鬘man 遶nhiễu 壇đàn 院viện 一nhất 匝táp 。 粳canh 米mễ 飯phạn 和hòa 血huyết 。 置trí 髑độc 髏lâu 中trung 安an 壇đàn 中trung 。 人nhân 骨cốt 和hòa 髮phát 為vi 焚phần 香hương 。 又hựu 一nhất 髑độc 髏lâu 滿mãn 盛thịnh 血huyết 。 赤xích 華hoa 鬘man 纏triền 之chi 。 又hựu 以dĩ 三tam 髑độc 髏lâu 壇đàn 前tiền 支chi 纏triền 華hoa 者giả 煎tiễn 之chi 。 行hành 者giả 蹲tồn 踞cứ 坐tọa 。 持trì 人nhân 脛hĩnh 骨cốt 攪giảo 血huyết 。 仍nhưng 咬giảo 牙nha 嚙giảo 齒xỉ 大đại 怒nộ 形hình 持trì 密mật 言ngôn 。 血huyết 中trung 焰diễm 起khởi 有hữu 無vô 量lượng 聲thanh 喧huyên 空không 。 必tất 不bất 損tổn 人nhân 慎thận 勿vật 怖bố 。 其kỳ 阿a 吒tra 吒tra 訶ha 僧Tăng 。 及cập 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 身thân 皆giai 焰diễm 起khởi 以dĩ 種chủng 種chủng 惡ác 形hình 來lai 現hiện 。 云vân 須tu 何hà 願nguyện 隨tùy 意ý 乞khất 之chi 。 若nhược 國quốc 家gia 有hữu 大đại 陣trận 敵địch 。 或hoặc 惡ác 人nhân 毀hủy 除trừ 三Tam 寶Bảo 。 令linh 繫hệ 之chi 皆giai 大đại 喪táng 敗bại 。

若nhược 不bất 擇trạch 時thời 日nhật 。 依y 前tiền 作tác 三tam 角giác 壇đàn 。 唯duy 除trừ 華hoa 鬘man 纏triền 髑độc 髏lâu 并tinh 支chi 者giả 。 以dĩ 建kiến 吒tra 迦ca (# 唐đường 言ngôn 棘cức 也dã )# 薪tân 作tác 火hỏa 壇đàn 。 髑độc 髏lâu 末mạt 毒độc 藥dược 末mạt 和hòa 血huyết 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 捨xả 覩đổ 嚕rô 摩ma 囉ra 寧ninh 。

復phục 次thứ 寒hàn 林lâm 衣y 應ưng 肘trửu 量lượng 者giả 。 寒hàn 林lâm 中trung 或hoặc 路lộ 上thượng 作tác 壇đàn 。 以dĩ 血huyết 灑sái 之chi 壇đàn 北bắc 布bố 之chi 。 以dĩ 己kỷ 血huyết 畫họa 之chi 。 髮phát 上thượng 竪thụ 怒nộ 形hình 四tứ 臂tý 。 一nhất 手thủ 掌chưởng 髑độc 髏lâu 。 第đệ 二nhị 手thủ 娜na 拏noa 。 第đệ 三tam 手thủ 人nhân 頭đầu 。 第đệ 四tứ 手thủ 杵xử 衣y 虎hổ 皮bì 褌# 。 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 大đại 寒hàn 林lâm 中trung 布bố 像tượng 。 以dĩ 黑hắc 飲ẩm 食thực 赤xích 花hoa 供cúng 養dường 。 行hành 者giả 蹲tồn 踞cứ 坐tọa 。 以dĩ 灰hôi 畫họa 捨xả 覩đổ 嚕rô 。 血huyết 和hòa 芥giới 子tử 置trí 一nhất 髑độc 髏lâu 中trung 。 行hành 者giả 於ư 捨xả 覩đổ 嚕rô 上thượng 蹲tồn 踞cứ 坐tọa 。 以dĩ 建kiến 吒tra 迦ca 薪tân 棘cức 也dã 作tác 火hỏa 壇đàn 。 進tiến 血huyết 芥giới 子tử 於ư 中trung 晝trú 夜dạ 。 非phi 支chi 麼ma 囉ra 寧ninh 。 三tam 夜dạ 作tác 一nhất 家gia 。 七thất 夜dạ 作tác 七thất 族tộc 。 一nhất 月nguyệt 夜dạ 尾vĩ 曬sái 也dã 。

若nhược 墓mộ 田điền 或hoặc 殯tấn 宮cung 布bố 之chi 。 蹲tồn 踞cứ 坐tọa 。 進tiến 鹽diêm 和hòa 血huyết 於ư 建kiến 吒tra 迦ca 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 摩ma 囉ra 寧ninh 。

若nhược 布bố 像tượng 。 像tượng 前tiền 以dĩ 灰hôi 或hoặc 炭thán 或hoặc 稻đạo 糠khang 灰hôi 。 畫họa 彼bỉ 形hình 。 心tâm 上thượng 坐tọa 。 進tiến 血huyết 和hòa 灰hôi 於ư 寒hàn 林lâm 殘tàn 薪tân 火hỏa 中trung 。 晝trú 夜dạ 。 家gia 摩ma 囉ra 寧ninh 惹nhạ 七thất 夜dạ 。

若nhược 寒hàn 林lâm 中trung 布bố 像tượng 。 取thủ 其kỳ 炭thán 末mạt 和hòa 水thủy 。 作tác 捨xả 覩đổ 嚕rô 。 佉khư 馱đà 羅la 木mộc 橛quyết 長trường/trưởng 兩lưỡng 握ác 塗đồ 血huyết 。 於ư 釘đinh/đính 花hoa 仡ngật 哩rị 娜na 。 乃nãi 坐tọa 橛quyết 上thượng 持trì 明minh 一nhất 千thiên 八bát 。 日nhật 三tam 時thời 滿mãn 三tam 日nhật 摩ma 羅la 寧ninh 。

若nhược 行hành 者giả 內nội 衣y 於ư 血huyết 中trung 披phi 之chi 。 水thủy 立lập 至chí 臍tề 。 持trì 明minh 血huyết 乾can/kiền/càn 。 披phi 亦diệc 然nhiên 。

若nhược 寒hàn 林lâm 中trung 布bố 像tượng 。 犬khuyển 肉nhục 芥giới 子tử 油du 和hòa 。 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 經kinh 十thập 五ngũ 日nhật 摩ma 囉ra 寧ninh 。

復phục 次thứ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 壇đàn 。 於ư 淨tịnh 室thất 或hoặc 河hà 岸ngạn 作tác 方phương 四tứ 肘trửu 。 准chuẩn 前tiền 壇đàn 樣# 圖đồ 之chi 。 當đương 中trung 畫họa 金kim 剛cang 部bộ 母mẫu 。 右hữu 畫họa 金kim 剛cang 拳quyền 明minh 妃phi 。 左tả 畫họa 金kim 剛cang 鎖tỏa 明minh 妃phi 。 部bộ 母mẫu 前tiền 一nhất 角giác 內nội 。 大đại 威uy 力lực 烏ô 芻sô 瑟sắt 麼ma 明minh 王vương 。 一nhất 角giác 內nội 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 四tứ 角giác 內nội 及cập 壇đàn 心tâm 。 皆giai 布bố 阿a 樞xu 迦Ca 葉Diếp 。 葉diệp 上thượng 各các 安an 一nhất 水thủy 瓶bình 。 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 用dụng 鉢bát 羅la 奢xa 薪tân 作tác 火hỏa 壇đàn 進tiến 酥tô 。 稱xưng 麼ma 雞kê 明minh 滿mãn 一nhất 千thiên 八bát 。 又hựu 進tiến 牛ngưu 乳nhũ 。 每mỗi 遍biến 稱xưng 烏ô 芻sô 瑟sắt 麼ma 莎sa 嚩phạ 訶ha 一nhất 千thiên 八bát 。 官quan 事sự 散tán 病bệnh 愈dũ 矣hĩ 。

若nhược 准chuẩn 前tiền 七thất 日nhật 作tác 。 國quốc 內nội 疫dịch 差sai 。 若nhược 壇đàn 前tiền 油du 麻ma 油du 酪lạc 蜜mật 酥tô 和hòa 進tiến 前tiền 火hỏa 中trung 。 日nhật 一nhất 千thiên 八bát 七thất 日nhật 病bệnh 差sai 事sự 散tán 。

若nhược 依y 前tiền 立lập 壇đàn 布bố 像tượng 。 取thủ 像tượng 內nội 牛ngưu 乳nhũ 中trung 。 出xuất 之chi 又hựu 布bố 。 進tiến 牛ngưu 酥tô 於ư 前tiền 薪tân 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 。 瓶bình 盛thịnh 少thiểu 香hương 水thủy 加gia 持trì 七thất 遍biến 。 將tương 瓶bình 就tựu 彼bỉ 病bệnh 人nhân 處xứ 以dĩ 灑sái 彼bỉ 面diện 。 云vân 願nguyện 汝nhữ 即tức 差sai 。 其kỳ 瓶bình 滿mãn 盛thịnh 清thanh 水thủy 置trí 壇đàn 中trung 。 持trì 一nhất 千thiên 八bát 令linh 浴dục 之chi 差sai 矣hĩ 。 若nhược 烏ô 曇đàm 跛bả 羅la 木mộc 作tác 匙thi 。 先tiên 三tam 誦tụng 三tam 策sách 酥tô 。 乃nãi 進tiến 阿a 說thuyết 他tha 薪tân 火hỏa 中trung 。 次thứ 一nhất 誦tụng 一nhất 進tiến 稱xưng 彼bỉ 病bệnh 者giả 名danh 一nhất 千thiên 八bát 差sai 矣hĩ 。

若nhược 加gia 持trì 粳canh 米mễ 飯phạn 和hòa 乳nhũ 。 與dữ 食thực 經kinh 七thất 日nhật 差sai 矣hĩ 。

若nhược 依y 前tiền 布bố 壇đàn 像tượng 。 截tiệt 烏ô 曇đàm 跛bả 羅la 枝chi 一nhất 內nội 乳nhũ 。 進tiến 審thẩm 銘minh 薪tân 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 經kinh 七thất 日nhật 彼bỉ 差sai 。

若nhược 布bố 像tượng 。 取thủ 油du 麻ma 油du 酥tô 蜜mật 酪lạc 和hòa 。 進tiến 審thẩm 銘minh 薪tân 火hỏa 中trung 。 一nhất 日nhật 一nhất 千thiên 八bát 經kinh 七thất 日nhật 摩ma 囉ra 寧ninh 。

若nhược 進tiến 乳nhũ 於ư 審thẩm 銘minh 薪tân 火hỏa 中trung 滿mãn 萬vạn 摩ma 囉ra 寧ninh 。

若nhược 內nội 像tượng 於ư 乳nhũ 或hoặc 酥tô 布bố 之chi 。 進tiến 乳nhũ 審thẩm 銘minh 火hỏa 中trung 。 又hựu 加gia 持trì 香hương 水thủy 灑sái 彼bỉ 面diện 差sai 。

若nhược 酥tô 煎tiễn 美mỹ 餅bính 及cập 酪lạc 蜜mật 酥tô 乳nhũ 等đẳng 供cúng 養dường 像tượng 。 以dĩ 粳canh 米mễ 飯phạn 和hòa 酪lạc 。 或hoặc 酥tô 乳nhũ 蜜mật 和hòa 。 進tiến 阿a 說thuyết 他tha 火hỏa 中trung 。 日nhật 三tam 時thời 時thời 一nhất 千thiên 八bát 滿mãn 七thất 日nhật 致trí 富phú 。

若nhược 佛Phật 殿điện 或hoặc 神thần 廟miếu 中trung 。 依y 前tiền 供cúng 養dường 像tượng 。 進tiến 龍long 腦não 香hương 於ư 穀cốc 木mộc 火hỏa 中trung 。 日nhật 三tam 時thời 時thời 一nhất 百bách 八bát 。 滿mãn 七thất 日nhật 七thất 寶bảo 六lục 畜súc 增tăng 長trưởng 。

復phục 次thứ 以dĩ 白bạch 檀đàn 香hương 木mộc 。 刻khắc 本bổn 尊tôn 長trưởng 六lục 指chỉ 。 行hành 者giả 頂đảnh 戴đái 水thủy 中trung 立lập 至chí 項hạng 。 盡tận 日nhật 持trì 密mật 言ngôn 。 家gia 內nội 行hành 疫dịch 鬼quỷ 死tử 。 三tam 日nhật 作tác 。 城thành 內nội 疫dịch 差sai 鬼quỷ 去khứ 。 七thất 日nhật 作tác 。 境cảnh 內nội 差sai 鬼quỷ 去khứ 。 若nhược 以dĩ 阿a 說thuyết 他tha 木mộc 。 與dữ 前tiền 壇đàn 像tượng 作tác 座tòa 。 以dĩ 牛ngưu 糞phẩn 於ư 路lộ 上thượng 作tác 壇đàn 安an 像tượng 供cúng 養dường 。 然nhiên 牛ngưu 酥tô 燈đăng 。 像tượng 面diện 向hướng 西tây 。 行hành 者giả 面diện 東đông 。 坐tọa 草thảo 團đoàn 上thượng 捧phủng 白bạch 檀đàn 香hương 水thủy 以dĩ 奉phụng 請thỉnh 。 密mật 言ngôn 加gia 持trì 七thất 遍biến 。 迎nghênh 本bổn 尊tôn 降giáng/hàng 入nhập 像tượng 中trung 。 惹nhạ 底để 華hoa (# 一nhất 名danh 蘇tô 末mạt 那na )# 一nhất 內nội 乳nhũ 中trung 。 進tiến 火hỏa 中trung 晝trú 夜dạ 。 當đương 莊trang 內nội 疫dịch 差sai 。 七thất 夜dạ 作tác 。 國quốc 內nội 差sai 。

復phục 次thứ 以dĩ 欝uất 金kim 畫họa 本bổn 尊tôn 。 行hành 者giả 受thọ 八bát 戒giới 持trì 齋trai 。 頂đảnh 戴đái 像tượng 設thiết 幡phan 花hoa 。 燒thiêu 香hương 供cúng 養dường 。 引dẫn 之chi 右hữu 遶nhiễu 莊trang 一nhất 匝táp 疫dịch 差sai 。

復phục 次thứ 按án 俱câu 咤trá 木mộc 或hoặc 阿a 說thuyết 他tha 木mộc 刻khắc 本bổn 尊tôn 。 於ư 四tứ 衢cù 路lộ 。 以dĩ 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 人nhân 髮phát 并tinh 骨cốt 末mạt 之chi 。 進tiến 按án 俱câu 咤trá 火hỏa 中trung 。 日nhật 三tam 時thời 時thời 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 當đương 莊trang 疫dịch 差sai 。

復phục 次thứ 補bổ 沙sa 宿túc 直trực 日nhật (# 唐đường 云vân 鬼quỷ 宿túc )# 飲ẩm 食thực 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 阿a 說thuyết 他tha 樹thụ 用dụng 取thủ 其kỳ 北bắc 引dẫn 根căn 。 牛ngưu 五ngũ 淨tịnh 和hòa 少thiểu 清thanh 水thủy 。 持trì 莖hành 草thảo 揩khai 洗tẩy 之chi 。 或hoặc 鬼quỷ 宿túc 直trực 日nhật 市thị 紫tử 檀đàn 木mộc 依y 前tiền 洗tẩy 之chi 。 日nhật 日nhật 初sơ 摩ma 一nhất 方phương 壇đàn 。 置trí 木mộc 及cập 所sở 刻khắc 像tượng 刀đao 斧phủ 等đẳng 。 於ư 中trung 以dĩ 根căn 本bổn 密mật 言ngôn 加gia 持trì 紫tử 壇đàn 木mộc 。 香hương 水thủy 七thất 遍biến 洗tẩy 之chi 。 行hành 者giả 八bát 戒giới 十Thập 善Thiện 。 壇đàn 西tây 進tiến 酥tô 於ư 火hỏa 中trung 七thất 遍biến 。 結kết 根căn 本bổn 及cập 娜na 拏noa 印ấn 。 令linh 匠tượng 於ư 壇đàn 中trung 速tốc 刻khắc 本bổn 尊tôn 。 左tả 手thủ 持trì 杵xử 右hữu 執chấp 娜na 拏noa 。 怒nộ 形hình 右hữu 視thị 如như 立lập 勢thế 。 如như 立lập 根căn 本bổn 印ấn 行hành 者giả 在tại 側trắc 持trì 明minh 勿vật 絕tuyệt 。 令linh 白bạch 月nguyệt 畢tất 。 以dĩ 檀đàn 香hương 水thủy 浴dục 之chi 。 以dĩ 飲ẩm 食thực 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 以dĩ 彩thải 色sắc 嚴nghiêm 之chi 。 像tượng 額ngạch 間gian 點điểm 赤xích 或hoặc 黃hoàng 至chí 來lai 月nguyệt 一nhất 日nhật 開khai 目mục 立lập 壇đàn 。 以dĩ 飲ẩm 食thực 安an 悉tất 香hương 花hoa 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 其kỳ 日nhật 於ư 壇đàn 像tượng 前tiền 起khởi 首thủ 持trì 明minh 十thập 萬vạn 。 乃nãi 候hậu 月nguyệt 蝕thực 立lập 壇đàn 布bố 像tượng 。 像tượng 面diện 西tây 。 飲ẩm 食thực 紫tử 檀đàn 香hương 花hoa 供cúng 養dường 之chi 。 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 結kết 娜na 拏noa 印ấn 加gia 持trì 之chi 。 印ấn 焰diễm 起khởi 入nhập 行hành 者giả 頂đảnh 。 持trì 明minh 王vương 有hữu 聲thanh 見kiến 用dụng 。 若nhược 或hoặc 河hà 側trắc 供cúng 養dường 本bổn 像tượng 。 作tác 佛Phật 手thủ 一nhất 磔trách 量lượng (# 佛Phật 手thủ 一nhất 磔trách 今kim 人nhân 之chi 三tam 磔trách 以dĩ 二nhị 尺xích 四tứ 寸thốn 准chuẩn 也dã )# 制chế 帝đế 十thập 萬vạn 。 誦tụng 密mật 言ngôn 三tam 十thập 萬vạn 遍biến 。 乃nãi 以dĩ 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 供cúng 養dường 加gia 持trì 。 焰diễm 起khởi 為vi 明minh 王vương 。

復phục 次thứ 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 。 依y 儀nghi 供cúng 養dường 按án 俱câu 咤trá 樹thụ 。 取thủ 其kỳ 根căn 本bổn 尊tôn 。 右hữu 手thủ 舒thư 五ngũ 指chỉ 以dĩ 掌chưởng 拓thác 心tâm 。 左tả 手thủ 持trì 杵xử 。 左tả 足túc 踏đạp 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 右hữu 足túc 踏đạp 娜na 拏noa 。 令linh 娜na 拏noa 一nhất 頭đầu 押áp 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 取thủ 按án 俱câu 咤trá 花hoa 和hòa 芥giới 子tử 油du 。 進tiến 按án 俱câu 咤trá 火hỏa 中trung 。 晝trú 夜dạ 令linh 滿mãn 一nhất 萬vạn 遍biến 。 夜dạ 半bán 作tác 大đại 聲thanh 現hiện 。 候hậu 至chí 午ngọ 。 佉khư 馱đà 羅la 木mộc 和hòa 芥giới 子tử 油du 中trung 。 進tiến 按án 俱câu 咤trá 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 。 滿mãn 七thất 日nhật 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 死tử 。 若nhược 進tiến 乳nhũ 於ư 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 寂tịch 災tai 。

若nhược 以dĩ 蟻nghĩ 墳phần 土thổ/độ 作tác 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 形hình 。 應ưng 肘trửu 量lượng 。 大đại 寒hàn 林lâm 中trung 立lập 壇đàn 。 置trí 形hình 於ư 佉khư 馱đà 羅la 木mộc 長trường/trưởng 十thập 指chỉ 。 和hòa 毒độc 藥dược 及cập 血huyết 。 進tiến 佉khư 馱đà 羅la 木mộc 火hỏa 中trung 。 滿mãn 萬vạn 遍biến 。 夜dạ 半bán 形hình 作tác 大đại 聲thanh 得đắc 其kỳ 悉tất 地địa 。 後hậu 作tác 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 法pháp 皆giai 成thành 就tựu 不bất 被bị 惱não 亂loạn 。

復phục 次thứ 於ư 應ưng 肘trửu 量lượng 緤# 上thượng 。 畫họa 大đại 威uy 力lực 明minh 王vương 。 左tả 上thượng 手thủ 掌chưởng 髑độc 髏lâu 。 下hạ 手thủ 竪thụ 頭đầu 指chỉ 擬nghĩ 勢thế 。 右hữu 上thượng 手thủ 持trì 那na 拏noa 。 下hạ 手thủ 執chấp 杵xử 。 像tượng 前tiền 畫họa 一nhất 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 䠒# 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 左tả 足túc 下hạ 踏đạp 一nhất 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 立lập 壇đàn 布bố 像tượng 。 以dĩ 赤xích 花hoa 飲ẩm 食thực 紫tử 檀đàn 香hương 供cúng 養dường 。 取thủ 一nhất 內nội 進tiến 苦khổ 練luyện 火hỏa 。 當đương 乃nãi 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 以dĩ 種chủng 種chủng 形hình 。 見kiến 作tác 吒tra 訶ha 吒tra 訶ha 聲thanh 。 慎thận 勿vật 懼cụ 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 啟khải 言ngôn 。 有hữu 何hà 事sự 喚hoán 我ngã 。 勿vật 與dữ 語ngữ 。 得đắc 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 悉tất 地địa 。 後hậu 無vô 畏úy 難nạn 。 若nhược 被bị 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 作tác 障chướng 難nạn 者giả 。 像tượng 前tiền 誦tụng 一nhất 千thiên 八bát 。 難nạn/nan 止chỉ 。 若nhược 水thủy 立lập 至chí 項hạng 。 結kết 娜na 拏noa 印ấn 誦tụng 一nhất 千thiên 八bát 彼bỉ 眾chúng 退thoái 散tán 。

若nhược 取thủ 五ngũ 穀cốc 及cập 新tân 菓quả 并tinh 名danh 香hương 。 置trí 一nhất 瓶bình 中trung 。 滿mãn 盛thịnh 清thanh 水thủy 以dĩ 菴am 羅la 葉diệp 塞tắc 口khẩu 。 牛ngưu 糞phẩn 摩ma 壇đàn 。 置trí 瓶bình 於ư 中trung 加gia 持trì 。 一nhất 百bách 八bát 遍biến 。 若nhược 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 為vi 病bệnh 。 或hoặc 遭tao 鬼quỷ 魅mị 。 或hoặc 年niên 十thập 六lục 已dĩ 下hạ 人nhân 。 諸chư 鬼quỷ 神thần 所sở 中trung 者giả 。 浴dục 差sai 。 婦phụ 人nhân 過quá 月nguyệt 不bất 生sanh 。 浴dục 之chi 即tức 產sản 。 薄bạc 福phước 之chi 人nhân 。 浴dục 之chi 罪tội 滅diệt 致trí 富phú 。

若nhược 加gia 持trì 菖xương 蒲bồ 根căn 一nhất 千thiên 八bát 。 口khẩu 含hàm 訴tố 訟tụng 得đắc 理lý 。

若nhược 進tiến 阿a 鉢bát 羅la 指chỉ 多đa 花hoa 火hỏa 中trung 。 滿mãn 一nhất 萬vạn 辟tịch 兵binh 。 若nhược 誦tụng 密mật 言ngôn 七thất 遍biến 。 以dĩ 頂đảnh 上thượng 少thiểu 髮phát 作tác 一nhất 結kết 辟tịch 兵binh 若nhược 童đồng 女nữ 合hợp 緤# 花hoa 作tác 七thất 結kết 。 繫hệ 臂tý 不bất 為vi 諸chư 毒độc 所sở 中trung 。

若nhược 鬼quỷ 魅mị 所sở 中trung 加gia 持trì 水thủy 灑sái 其kỳ 面diện 。 結kết 娜na 拏noa 印ấn 持trì 明minh 差sai 矣hĩ 。

若nhược 治trị 毒độc 加gia 持trì 清thanh 水thủy 灑sái 彼bỉ 面diện 差sai 。 或hoặc 加gia 持trì 苦khổ 練luyện 葉diệp 七thất 遍biến 掃tảo 彼bỉ 身thân 差sai 。

若nhược 為vi 諸chư 龍long 所sở 傷thương 者giả 。 加gia 持trì 清thanh 水thủy 一nhất 百bách 八bát 令linh 服phục 之chi 差sai 。

若nhược 惡ác 瘡sang 丁đinh 瘡sang 加gia 持trì 土thổ/độ 七thất 遍biến 。 和hòa 水thủy 塗đồ 之chi 差sai 。

若nhược 遇ngộ 怨oán 敵địch 結kết 娜na 拏noa 印ấn 明minh 一nhất 百bách 八bát 。 彼bỉ 發phát 善thiện 心tâm 相tương 向hướng 。 若nhược 止chỉ 惡ác 官quan 亦diệc 爾nhĩ 。

若nhược 為vi 人nhân 抵để 犯phạm 者giả 。 結kết 娜na 拏noa 印ấn 彼bỉ 不bất 能năng 語ngữ 。

若nhược 恆hằng 憶ức 念niệm 此thử 密mật 言ngôn 者giả 。 本bổn 尊tôn 隨tùy 逐trục 眾chúng 魔ma 不bất 近cận 。 止chỉ 盜đạo 賊tặc 水thủy 火hỏa 。 辟tịch 五ngũ 兵binh 延diên 年niên 。

若nhược 欲dục 食thực 先tiên 加gia 持trì 之chi 七thất 遍biến 服phục 之chi 辟tịch 眾chúng 毒độc 。

若nhược 人nhân 患hoạn 心tâm 狂cuồng 或hoặc 為vi 人nhân 厭yếm 令linh 爾nhĩ 者giả 。 結kết 娜na 拏noa 印ấn 彼bỉ 耳nhĩ 邊biên 誦tụng 七thất 遍biến 。

若nhược 療liệu 前tiền 狂cuồng 病bệnh 。 以dĩ 二nhị 瓦ngõa 椀# 相tương/tướng 合hợp 結kết 娜na 拏noa 印ấn 。 彼bỉ 耳nhĩ 邊biên 誦tụng 七thất 遍biến 撲phác 破phá 其kỳ 椀# 差sai 。

若nhược 療liệu 痃# 癖# 。 加gia 持trì 烏ô 麻ma 油du 七thất 遍biến 塗đồ 腹phúc 差sai 。

若nhược 加gia 持trì 淨tịnh 水thủy 散tán 於ư 十thập 方phương 。 一nhất 誦tụng 一nhất 結kết 練luyện 線tuyến 滿mãn 七thất 繫hệ 臂tý 。 自tự 護hộ 護hộ 他tha 。

若nhược 自tự 經kinh 穢uế 但đãn 誦tụng 之chi 解giải 矣hĩ 。

若nhược 加gia 持trì 右hữu 大đại 母mẫu 指chỉ 七thất 遍biến 。 以dĩ 其kỳ 印ấn 額ngạch 誦tụng 一nhất 遍biến 次thứ 右hữu 肩kiên 次thứ 左tả 肩kiên 次thứ 心tâm 次thứ 喉hầu 成thành 護hộ 身thân 。 辟tịch 師sư 子tử 虎hổ 狼lang 。 及cập 諸chư 怖bố 畏úy 。

若nhược 晨thần 朝triêu 沐mộc 浴dục 以dĩ 華hoa 供cúng 養dường 本bổn 尊tôn 。 誦tụng 一nhất 百bách 八bát 辟tịch 兵binh 災tai 橫hoạnh 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。

若nhược 有hữu 官quan 事sự 或hoặc 怖bố 畏úy 。 依y 前tiền 供cúng 養dường 持trì 明minh 止chỉ 矣hĩ 。

若nhược 國quốc 家gia 大đại 兵binh 敵địch 者giả 。 布bố 像tượng 內nội 阿a 波ba 末mạt 哩rị 迦ca (# 牛ngưu 膝tất )# 子tử 。 酥tô 蜜mật 酪lạc 中trung 進tiến 阿a 波ba 末mạt 哩rị 迦ca 薪tân 火hỏa 中trung 。 滿mãn 萬vạn 敵địch 退thoái 。

若nhược 療liệu 藥dược 毒độc 牛ngưu 糞phẩn 作tác 壇đàn 布bố 像tượng 。 截tiệt 佉khư 馱đà 羅la 木mộc 二nhị 十thập 一nhất 枚mai 加gia 持trì 七thất 遍biến 點điểm 芥giới 子tử 油du 進tiến 火hỏa 中trung 。

若nhược 中trung 鬼quỷ 魅mị 。 加gia 持trì 一nhất 瓶bình 清thanh 水thủy 一nhất 百bách 八bát 。 令linh 浴dục 差sai 。

若nhược 被bị 禁cấm 繫hệ 。 持trì 密mật 言ngôn 枷già 鎖tỏa 解giải 脫thoát 。

若nhược 療liệu 癩lại 。 加gia 持trì 紫tử 檀đàn 香hương 一nhất 千thiên 八bát 塗đồ 之chi 差sai 。

若nhược 菖xương 蒲bồ 根căn 末mạt 和hòa 蜜mật 。 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 服phục 之chi 療liệu 冷lãnh 癥# 。

若nhược 患hoạn 瘧ngược 。 加gia 持trì 恆hằng 山sơn 花hoa 一nhất 千thiên 八bát 令linh 頂đảnh 戴đái 差sai 。

若nhược 患hoạn 癩lại 癎giản 或hoặc 及cập 惡ác 風phong 者giả 。 進tiến 萎nuy 花hoa 於ư 佉khư 馱đà 羅la 木mộc 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 差sai 。

若nhược 令linh 童đồng 子tử 沐mộc 浴dục 塗đồ 紫tử 檀đàn 香hương 。 衣y 以dĩ 新tân 衣y 瓔anh 珞lạc 。 牛ngưu 糞phẩn 塗đồ 壇đàn 。 遍biến 散tán 赤xích 花hoa 令linh 頭đầu 戴đái 赤xích 花hoa 鬘man 。 加gia 持trì 赤xích 花hoa 七thất 遍biến 令linh 捧phủng 而nhi 掩yểm 目mục 。 焚phần 安an 悉tất 香hương 結kết 娜na 拏noa 印ấn 加gia 持trì 。 本bổn 尊tôn 降giáng/hàng 問vấn 事sự 。

若nhược 步bộ 多đa 鬼quỷ 中trung 者giả 。 素tố 囉ra 娑sa 藥dược 和hòa 香hương 燒thiêu 。 結kết 娜na 拏noa 印ấn 加gia 持trì 彼bỉ 。 被bị 縛phược 赦xá 之chi 差sai 。

若nhược 芥giới 子tử 末mạt 塑tố 彼bỉ 形hình 。 割cát 進tiến 火hỏa 中trung 。 令linh 形hình 支chi 七thất 日nhật 摩ma 囉ra 寧ninh 。

若nhược 寒hàn 林lâm 灰hôi 於ư 髑độc 髏lâu 上thượng 畫họa 彼bỉ 人nhân 。 寒hàn 林lâm 柴sài 火hỏa 炙chích 之chi 。 持trì 明minh 如như 火hỏa 七thất 日nhật 內nội 摩ma 羅la 寧ninh 諸chư 術thuật 不bất 解giải 。

若nhược 寒hàn 林lâm 炭thán 和hòa 水thủy 塑tố 彼bỉ 形hình 。 或hoặc 以dĩ 其kỳ 炭thán 畫họa 之chi 。 以dĩ 釘đinh/đính 釘đinh/đính 口khẩu 加gia 持trì 二nhị 十thập 一nhất 遍biến 。 或hoặc 一nhất 百bách 八bát 不bất 能năng 語ngữ 。

若nhược 依y 前tiền 塑tố 畫họa 。 口khẩu 上thượng 燒thiêu 苦khổ 練luyện 火hỏa 。 心tâm 上thượng 坐tọa 。 毒độc 藥dược 血huyết 鹽diêm 芥giới 子tử 和hòa 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 同đồng 前tiền 。

若nhược 准chuẩn 前tiền 塑tố 畫họa 。 頭đầu 上thượng 坐tọa 心tâm 上thượng 燒thiêu 火hỏa 摩ma 羅la 寧ninh 。

若nhược 依y 前tiền 塑tố 畫họa 。 釘đinh/đính 心tâm 脚cước 上thượng 坐tọa 。 澆kiêu 水thủy 於ư 釘đinh/đính 上thượng 滿mãn 一nhất 百bách 八bát 。 水thủy 病bệnh 摩ma 羅la 寧ninh 。 若nhược 去khứ 釘đinh/đính 加gia 持trì 乳nhũ 一nhất 百bách 八bát 與dữ 之chi 浴dục 復phục 。

若nhược 加gia 持trì 素tố 尾vĩ 爛lạn 戰chiến (# 此thử 藥dược 青thanh 色sắc 似tự 鐵thiết 生sanh )# 末mạt 一nhất 百bách 八bát 塗đồ 目mục 見kiến 者giả 貴quý 敬kính 。

若nhược 加gia 持trì 清thanh 水thủy 一nhất 百bách 八bát 洗tẩy 面diện 。 謁yết 王vương 貴quý 敬kính 。

若nhược 加gia 持trì 清thanh 水thủy 一nhất 百bách 八bát 洗tẩy 面diện 。 訴tố 訟tụng 得đắc 理lý 。

若nhược 蛇xà 皮bì 進tiến 苦khổ 練luyện 根căn 火hỏa 中trung 。 或hoặc 佉khư 馱đà 囉ra 木mộc 火hỏa 中trung 。 日nhật 三tam 時thời 亦diệc 一nhất 千thiên 八bát 滿mãn 七thất 日nhật 摩ma 囉ra 寧ninh 。

若nhược 於ư 淨tịnh 室thất 或hoặc 四tứ 衢cù 路lộ 中trung 。 或hoặc 寒hàn 林lâm 中trung 。 日nhật 午ngọ 截tiệt 鵶nha 翅sí 進tiến 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 如như 鵶nha 飛phi 。

若nhược 進tiến 乳nhũ 於ư 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 復phục 。

若nhược 離ly 合hợp 三tam 日nhật 絕tuyệt 食thực 。 午ngọ 時thời 進tiến 蛇xà 肋lặc 骨cốt 於ư 迦ca 赦xá 惹nhạ 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 滿mãn 七thất 日nhật 。

若nhược 已dĩ 血huyết 毒độc 藥dược 。 夜dạ 半bán 進tiến 寒hàn 林lâm 薪tân 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 。 經kinh 七thất 夜dạ 摩ma 囉ra 寧ninh 。

若nhược 誦tụng 部bộ 母mẫu 密mật 言ngôn 。 進tiến 酥tô 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 。 又hựu 誦tụng 根căn 本bổn 密mật 言ngôn 。 進tiến 牛ngưu 乳nhũ 於ư 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 。

若nhược 先tiên 三tam 日nhật 不bất 食thực 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 廟miếu 中trung (# 有hữu 名danh 相tướng 處xứ )# 布bố 像tượng 。 先tiên 廣quảng 設thiết 供cúng 養dường 。 便tiện 眠miên 夢mộng 本bổn 尊tôn 告cáo 諸chư 。 某mỗ 處xứ 有hữu 伏phục 藏tạng 可khả 取thủ 之chi 。

若nhược 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 夜dạ 半bán 。 淨tịnh 室thất 或hoặc 寒hàn 林lâm 中trung 。 血huyết 和hòa 毒độc 藥dược 。 一nhất 內nội 摩ma 咄đốt 囉ra 子tử 。 進tiến 摩ma 咄đốt 囉ra 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 滿mãn 七thất 夜dạ 。 烏ô 嗟ta 娜na 曩nẵng 若nhược 進tiến 酥tô 於ư 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 復phục 。

復phục 次thứ 像tượng 前tiền 先tiên 誦tụng 十thập 萬vạn 遍biến 。 三tam 日nhật 勿vật 食thực 。 第đệ 四tứ 日nhật 二nhị 時thời 入nhập 水thủy 中trung 立lập 至chí 喉hầu 。 結kết 娜na 拏noa 印ấn 或hoặc 打đả 車xa 棒bổng 印ấn 。 或hoặc 杵xử 印ấn 或hoặc 羂quyến 索sách 印ấn 或hoặc 劍kiếm 印ấn 。 持trì 明minh 王vương 至chí 夜dạ 半bán 出xuất 於ư 岸ngạn 側trắc 。 以dĩ 莽mãng 度độ 迦ca 薪tân (# 唐đường 云vân 甘cam 草thảo )# 充sung 火hỏa 壇đàn 先tiên 以dĩ 莽mãng 度độ 迦ca 木mộc 刻khắc 其kỳ 印ấn 。 一nhất 內nội 木mộc 印ấn 於ư 酥tô 蜜mật 中trung 燒thiêu 之chi 。 至chí 止chỉ 後hậu 以dĩ 印ấn 。 印ấn 山sơn 山sơn 碎toái 印ấn 海hải 海hải 竭kiệt 。

若nhược 蛇xà 咬giảo 印ấn 之chi 彼bỉ 求cầu 哀ai 赦xá 之chi 瘥sái 。

若nhược 印ấn 人nhân 彼bỉ 被bị 縛phược 。

若nhược 印ấn 枷già 鎖tỏa 。 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。

若nhược 印ấn 毒độc 藥dược 服phục 之chi 無vô 苦khổ 。

若nhược 欲dục 作tác 一nhất 切thiết 法pháp 以dĩ 印ấn 助trợ 之chi 速tốc 驗nghiệm 。

若nhược 惡ác 人nhân 相tương 向hướng 。 作tác 瞋sân 心tâm 印ấn 之chi 。 彼bỉ 吐thổ 血huyết 或hoặc 失thất 心tâm 。

若nhược 患hoạn 鬼quỷ 魅mị 及cập 風phong 癎giản 。 加gia 持trì 黃hoàng 芥giới 子tử 七thất 遍biến 打đả 面diện 差sai 。

若nhược 進tiến 虎hổ 爪trảo 火hỏa 中trung 七thất 遍biến 不bất 被bị 虎hổ 傷thương 。

若nhược 加gia 持trì 苦khổ 練luyện 根căn 一nhất 千thiên 八bát 繫hệ 臂tý 無vô 一nhất 切thiết 畏úy 。

若nhược 加gia 持trì 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 根căn 一nhất 千thiên 八bát 。 置trí 門môn 頰giáp 上thượng 一nhất 切thiết 鬼quỷ 病bệnh 不bất 入nhập 。

若nhược 加gia 持trì 頂đảnh 上thượng 少thiểu 髮phát 作tác 一nhất 結kết 。 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 怖bố 畏úy 。

若nhược 絕tuyệt 食thực 一nhất 日nhật 。 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 。 制chế 底để 立lập 壇đàn 安an 像tượng 供cúng 養dường 。 於ư 金kim 剛cang 部bộ 母mẫu 前tiền 燒thiêu 安an 悉tất 香hương 誦tụng 一nhất 千thiên 八bát 。 便tiện 敷phu 草thảo 根căn 吉cát 凶hung 具cụ 告cáo 。

復phục 次thứ 止chỉ 雨vũ 。 以dĩ 紫tử 檀đàn 作tác 壇đàn 。 布bố 像tượng 香hương 花hoa 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 持trì 明minh 止chỉ 矣hĩ 。

若nhược 惡ác 雨vũ 雪tuyết 雷lôi 雹bạc 。 結kết 杵xử 或hoặc 娜na 拏noa 印ấn 。 持trì 明minh 止chỉ 矣hĩ 。

若nhược 祈kỳ 雨vũ 黑hắc 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 大đại 河hà 側trắc 以dĩ 蟻nghĩ 墳phần 土thổ/độ 塐# 龍long 。 籠lung 葉diệp 芥giới 子tử 油du 和hòa 遍biến 傅phó/phụ 之chi 。 以dĩ 足túc 加gia 龍long 首thủ 。 結kết 娜na 拏noa 印ấn 加gia 持trì 之chi 。 盡tận 日nhật 止chỉ 雨vũ 足túc 。

若nhược 以dĩ 牛ngưu 皮bì 白bạch 月nguyệt 五ngũ 日nhật 。 寒hàn 林lâm 炭thán 末mạt 和hòa 水thủy 傅phó/phụ 皮bì 。 白bạch 土thổ/độ 作tác 龍long 籠lung 前tiền 一nhất 日nhật 三tam 時thời 。 時thời 一nhất 千thiên 八bát 。 進tiến 苦khổ 練luyện 葉diệp 於ư 火hỏa 中trung 。 經kinh 七thất 日nhật 雨vũ 足túc 。

若nhược 前tiền 法pháp 不bất 驗nghiệm 者giả 。 寒hàn 林lâm 中trung 以dĩ 其kỳ 炭thán 畫họa 。 作tác 四tứ 肘trửu 方phương 壇đàn 。 開khai 南nam 門môn 。 於ư 中trung 畫họa 大đại 威uy 力lực 明minh 王vương 。 前tiền 畫họa 三tam 五ngũ 頭đầu 龍long 。 龍long 皆giai 首thủ 北bắc 。 次thứ 南nam 畫họa 一nhất 池trì 。 池trì 中trung 青thanh 蓮liên 華hoa 。 次thứ 池trì 南nam 又hựu 三tam 五ngũ 箇cá 龍long 。 龍long 亦diệc 首thủ 北bắc 。 四tứ 角giác 內nội 各các 畫họa 一nhất 池trì 。 池trì 內nội 青thanh 蓮liên 華hoa 并tinh 三tam 兩lưỡng 箇cá 。 龍long 門môn 內nội 畫họa 一nhất 龍long 。 七thất 首thủ 首thủ 北bắc 。 以dĩ 毒độc 藥dược 末mạt 和hòa 血huyết 。 內nội 緤# 花hoa 子tử 於ư 中trung 。 進tiến 火hỏa 中trung 滿mãn 一nhất 千thiên 八bát 。 諸chư 龍long 以dĩ 蛇xà 形hình 而nhi 現hiện 。 宛uyển 轉chuyển 于vu 地địa 。 語ngữ 令linh 急cấp 下hạ 雨vũ 。 加gia 持trì 水thủy 七thất 遍biến 灑sái 龍long 赦xá 去khứ 雨vũ 足túc 。

若nhược 誦tụng 金kim 剛cang 部bộ 母mẫu 密mật 言ngôn 一nhất 千thiên 八bát 。 白bạch 月nguyệt 七thất 日nhật 於ư 制chế 帝đế 布bố 根căn 本bổn 像tượng 。 以dĩ 飲ẩm 食thực 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 芥giới 子tử 和hòa 酥tô 進tiến 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 。 罪tội 障chướng 清thanh 淨tịnh 。

若nhược 以dĩ 穢uế 處xứ 土thổ/độ 和hòa 水thủy 成thành 彼bỉ 形hình 。 行hành 者giả 每mỗi 小tiểu 遺di 。 其kỳ 上thượng 一nhất 遺di 。 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 滿mãn 七thất 日nhật 。 彼bỉ 貧bần 賤tiện 。 若nhược 勃bột 哩rị 孕dựng 迦ca 花hoa 摩ma 勒lặc 迦ca 末mạt 及cập 清thanh 水thủy 置trí 瓶bình 中trung 。 勃bột 哩rị 孕dựng 迦Ca 葉Diếp 塞tắc 口khẩu 。 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 今kim 浴dục 復phục 。

若nhược 加gia 持trì 花hoa 或hoặc 菓quả 一nhất 千thiên 八bát 贈tặng 人nhân 貴quý 敬kính 。

復phục 次thứ 應ưng 肘trửu 量lượng 緤# 。 畫họa 夜dạ 叉xoa 女nữ 勿vật 用dụng 膠giao 美mỹ 白bạch 淨tịnh 色sắc 瓔anh 珞lạc 鐺# 釧xuyến 天thiên 衣y 嚴nghiêm 飾sức 。 右hữu 手thủ 施thí 願nguyện 。 左tả 手thủ 執chấp 阿a 樞xu 迦Ca 葉Diếp 。 布bố 此thử 像tượng 於ư 阿a 樞xu 迦ca 樹thụ 下hạ 。 面diện 北bắc 立lập 壇đàn 。 以dĩ 惹nhạ 底để 花hoa 或hoặc 勃bột 哩rị 孕dựng 迦ca 花hoa 并tinh 。 飲ẩm 食thực 供cúng 養dường 。 心tâm 密mật 言ngôn 加gia 持trì 香hương 燒thiêu 之chi 。 行hành 者giả 面diện 南nam 。 草thảo 團đoàn 或hoặc 花hoa 葉diệp 上thượng 坐tọa 加gia 持trì 。 阿a 樞xu 迦ca 花hoa 一nhất 遍biến 。 擲trịch 像tượng 上thượng 。 滿mãn 七thất 日nhật 。 以dĩ 第đệ 七thất 日nhật 夜dạ 半bán 。 於ư 像tượng 前tiền 一nhất 內nội 阿a 樞xu 迦ca 花hoa 酥tô 蜜mật 酪lạc 中trung 。 進tiến 阿a 樞xu 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 。 現hiện 獻hiến 紫tử 檀đàn 閼át 伽già 如như 願nguyện (# 母mẫu 打đả 額ngạch 姊tỷ 妹muội 打đả 喉hầu 婁lâu 打đả 心tâm )# 。

若nhược 一nhất 日nhật 不bất 食thực 。 黑hắc 月nguyệt 八bát 日nhật 或hoặc 十thập 四tứ 日nhật 午ngọ 時thời 。 寒hàn 林lâm 中trung 芥giới 子tử 末mạt 成thành 彼bỉ 咒chú 師sư 所sở 尊tôn 形hình 。 遍biến 塗đồ 毒độc 藥dược 於ư 刀đao 子tử 刃nhận 。 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 稱xưng 彼bỉ 尊tôn 名danh 。 因nhân 截tiệt 形hình 為vi 兩lưỡng 段đoạn 彼bỉ 失thất 驗nghiệm 。

若nhược 准chuẩn 前tiền 成thành 形hình 。 加gia 持trì 乳nhũ 一nhất 千thiên 八bát 俗tục 之chi 如như 故cố 。

若nhược 寒hàn 林lâm 中trung 以dĩ 生sanh 酥tô 成thành 彼bỉ 尊tôn 形hình 。 加gia 持trì 五ngũ 釘đinh/đính 各các 一nhất 百bách 八bát 。 稱xưng 彼bỉ 尊tôn 名danh 。 於ư 額ngạch 及cập 兩lưỡng 肩kiên 喉hầu 心tâm 各các 釘đinh/đính 一nhất 釘đinh/đính 。 彼bỉ 失thất 驗nghiệm 。 去khứ 釘đinh/đính 如như 故cố 。

若nhược 瓦ngõa 椀# 中trung 以dĩ 寒hàn 林lâm 炭thán 畫họa 彼bỉ 形hình 尊tôn 形hình 。 又hựu 以dĩ 一nhất 瓦ngõa 椀# 蓋cái 之chi 。 取thủ 黑hắc 羊dương 毛mao 線tuyến 纏triền 椀# 。 加gia 持trì 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 彼bỉ 咒chú 師sư 身thân 如như 被bị 縛phược 失thất 驗nghiệm 。

若nhược 有hữu 諸chư 咒chú 師sư 能năng 為vi 大đại 神thần 通thông 者giả 。 寒hàn 林lâm 中trung 寒hàn 林lâm 炭thán 和hòa 毒độc 藥dược 末mạt 之chi 。 進tiến 其kỳ 薪tân 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 遍biến 。 稱xưng 彼bỉ 名danh 失thất 驗nghiệm 。

若nhược 誦tụng 金kim 剛cang 部bộ 母mẫu 密mật 言ngôn 。 進tiến 酥tô 於ư 火hỏa 中trung 一nhất 百bách 八bát 。 稱xưng 彼bỉ 名danh 如như 故cố 。

若nhược 先tiên 三tam 日nhật 不bất 食thực 。 寒hàn 林lâm 中trung 或hoặc 淨tịnh 室thất 或hoặc 四tứ 衢cù 中trung 。 紫tử 檀đàn 香hương 青thanh 木mộc 香hương 末mạt 和hòa 水thủy 。 塐# 迦ca 那na 。 以dĩ 寒hàn 林lâm 炭thán 和hòa 毒độc 藥dược 。 充sung 火hỏa 炙chích 形hình 加gia 持trì 一nhất 百bách 八bát 。 相tương 親thân 彼bỉ 。 障chướng 患hoạn 癩lại 。 依y 前tiền 加gia 持trì 水thủy 瓶bình 令linh 浴dục 差sai 。

若nhược 旗kỳ 旛phan 上thượng 寫tả 密mật 言ngôn 持trì 之chi 入nhập 陣trận 辟tịch 兵binh 。

若nhược 以dĩ 樺hoa 皮bì 寫tả 密mật 言ngôn 置trí 髻kế 中trung 入nhập 陣trận 。 刀đao 箭tiễn 及cập 身thân 猶do 如như 散tán 花hoa 有hữu 何hà 患hoạn 也dã 。

若nhược 紫tử 礦quáng 末mạt 和hòa 水thủy 。 一nhất 內nội 勃bột 羅la 得đắc 迦ca 子tử 於ư 中trung 。 進tiến 竹trúc 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 諸chư 咒chú 師sư 欽khâm 伏phục 。

若nhược 以dĩ 人nhân 骨cốt 代đại 勃bột 羅la 得đắc 迦ca 緤# 准chuẩn 前tiền 行hành 者giả 身thân 安an 寧ninh 。

若nhược 紙chỉ 或hoặc 樹thụ 皮bì 寫tả 密mật 言ngôn 頭đầu 戴đái 辟tịch 兵binh 。

若nhược 加gia 持trì 土thổ/độ 塊khối 一nhất 百bách 八bát 。 擲trịch 於ư 水thủy 中trung 然nhiên 涉thiệp 之chi 。 水thủy 性tánh 之chi 屬thuộc 。 不bất 能năng 傷thương 人nhân 。

若nhược 加gia 持trì 緤# 花hoa 線tuyến 一nhất 百bách 八bát 。 次thứ 誦tụng 一nhất 結kết 滿mãn 七thất 繫hệ 臂tý 。 路lộ 行hành 辟tịch 劫kiếp 盜đạo 。

若nhược 以dĩ 木mộc 刻khắc 金kim 剛cang 杵xử 一nhất 千thiên 八bát 。 先tiên 一nhất 日nhật 不bất 食thực 進tiến 火hỏa 中trung 令linh 盡tận 。 一nhất 切thiết 金kim 剛cang 部bộ 法pháp 成thành 驗nghiệm 。

若nhược 霹phích 靂lịch 木mộc 刻khắc 作tác 三tam 股cổ 杵xử 。 有hữu 大đại 雪tuyết 雷lôi 雹bạc 降giáng/hàng 。 右hữu 手thủ 持trì 杵xử 降giáng/hàng 山sơn 或hoặc 他tha 境cảnh 雪tuyết 等đẳng 移di 往vãng 其kỳ 處xứ 。

若nhược 以dĩ 摩ma 咄đốt 羅la 莖hành 刻khắc 杵xử 。 立lập 壇đàn 置trí 中trung 。 人nhân 髮phát 供cúng 養dường 之chi 。 取thủ 一nhất 樹thụ 菓quả 一nhất 千thiên 八bát 顆khỏa 。 以dĩ 其kỳ 樹thụ 充sung 薪tân 進tiến 菓quả 令linh 盡tận 。 炬cự 瑟sắt 吒tra 。

若nhược 以dĩ 猫miêu 糞phẩn 。 代đại 進tiến 摩ma 咄đốt 羅la 花hoa 於ư 草thảo 麻ma 火hỏa 中trung 。 一nhất 千thiên 八bát 去khứ 白bạch 佃# 風phong 。

若nhược 鹵lỗ 土thổ/độ 酪lạc 和hòa 置trí 鎗thương 。 用dụng 摩ma 娜na 那na 薪tân 火hỏa 煮chử 之chi 。 去khứ 鎗thương 進tiến 粥chúc 於ư 鎗thương 下hạ 火hỏa 中trung 一nhất 千thiên 八bát 。 留lưu 殘tàn 粥chúc 後hậu 取thủ 少thiểu 分phần 和hòa 食thực 。 與dữ 之chi 同đồng 前tiền 。

大Đại 威Uy 力Lực 烏Ô 樞Xu 瑟Sắt 摩Ma 明Minh 王Vương 經Kinh 卷quyển 中trung