大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 成Thành 佛Phật 神Thần 變Biến 加Gia 持Trì 經Kinh 略Lược 示Thị 七Thất 支Chi 念Niệm 誦Tụng 隨Tùy 行Hành 法Pháp

唐Đường 不Bất 空Không 譯Dịch

大đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 成thành 佛Phật 神thần 變biến 加gia 持trì 經Kinh 略lược 示thị 七thất 支chi 念niệm 誦tụng 隨tùy 行hành 法pháp

開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 肅túc 國quốc 公công 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 賜tứ 紫tử 贈tặng 司ty 空không 。 諡thụy 大đại 鑒giám 正chánh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 不bất 空không 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

稽khể 首thủ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 密mật 教giáo 意ý 生sanh 子tử 。

依y 彼bỉ 蘇tô 多đa 羅la 。 攝nhiếp 此thử 隨tùy 行hành 法pháp 。

真chân 言ngôn 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 住trụ 無vô 等đẳng 誓thệ 。

語ngữ 密mật 身thân 俱câu 密mật 。 後hậu 作tác 相tương 應ứng 行hành 。

三tam 昧muội 耶da 真chân 言ngôn 曰viết 。

娜na 莫mạc 三tam 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà (# 引dẫn )# 南nam (# 引dẫn )(# 一nhất )# 唵án (# 引dẫn )# 阿a (# 上thượng 聲thanh )# 三tam (# 去khứ 聲thanh )# 銘minh (# 二nhị )# 底để 哩rị (# 二nhị 合hợp )# 三tam (# 去khứ 聲thanh )# 銘minh (# 三tam )# 三tam (# 去khứ 聲thanh )# 麼ma (# 鼻tị 音âm )# 曳duệ (# 引dẫn 四tứ )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

契khế 謂vị 齊tề 諸chư 輪luân 。 密mật 合hợp 建kiến 二nhị 空không 。

五ngũ 處xứ 頂đảnh 肩kiên 心tâm 。 最tối 後hậu 加gia 咽yến/ế/yết 位vị 。

次thứ 結kết 法Pháp 界Giới 生sanh 。 密mật 慧tuệ 之chi 幖tiêu 幟xí 。

淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 遍biến 轉chuyển 於ư 其kỳ 身thân 。

法Pháp 界Giới 生sanh 真chân 言ngôn 曰viết 。

娜na 莫mạc 三tam (# 去khứ 聲thanh )# 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà (# 引dẫn )# 南nam (# 引dẫn )(# 一nhất )# 達đạt 磨ma (# 上thượng 聲thanh )# 馱đà (# 引dẫn )# 暏trưa 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 婆bà (# 去khứ 聲thanh 引dẫn )# 嚩phạ 句cú (# 引dẫn )# 憾hám (# 二nhị )#

般Bát 若Nhã 三tam 昧muội 手thủ 。 俱câu 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 。

相tương/tướng 逼bức 建kiến 風phong 幢tràng 。 端đoan 直trực 令linh 相tương/tướng 合hợp 。

是thị 名danh 為vi 法Pháp 界giới 。 清thanh 淨tịnh 之chi 密mật 印ấn 。

如như 法Pháp 界giới 自tự 性tánh 。 而nhi 觀quán 於ư 己kỷ 身thân 。

無vô 垢cấu 同đồng 虛hư 空không 。 真chân 言ngôn 印ấn 威uy 力lực 。

次thứ 結kết 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 印ấn 。

此thử 殊thù 勝thắng 加gia 持trì 。 令linh 彼bỉ 獲hoạch 堅kiên 固cố 。

止Chỉ 觀Quán 手thủ 相tương 背bội 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 輪luân 。

左tả 右hữu 互hỗ 相tương 持trì 。 二nhị 空không 各các 旋toàn 轉chuyển 。

合hợp 於ư 慧tuệ 掌chưởng 內nội 。 名danh 最tối 勝thắng 法Pháp 輪luân 。

金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 真chân 言ngôn 曰viết 。

娜na 莫mạc 三tam (# 去khứ 聲thanh )# 滿mãn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 喃nẩm (# 引dẫn )(# 一nhất )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 怛đát 麼ma (# 二nhị 合hợp )# 句cú (# 引dẫn )# 憾hám

正chánh 誦tụng 此thử 密mật 言ngôn 。 當đương 住trụ 於ư 等đẳng 引dẫn 。

諦đế 觀quán 自tự 身thân 像tượng 。 即tức 是thị 執chấp 金kim 剛cang 。

無vô 量lượng 眾chúng 大đại 魔ma 。 諸chư 有hữu 親thân 見kiến 者giả 。

如như 金kim 剛cang 薩tát 埵đóa 。 勿vật 生sanh 疑nghi 惑hoặc 心tâm 。

次thứ 以dĩ 無vô 動động 聖thánh 。 辟tịch 障chướng 及cập 除trừ 垢cấu 。

而nhi 能năng 淨tịnh 眾chúng 事sự 。 結kết 護hộ 隨tùy 相tương 應ứng 。

不bất 動động 尊tôn 真chân 言ngôn 曰viết 。

娜na 莫mạc 三tam (# 去khứ 聲thanh )# 滿mãn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 喃nẩm (# 一nhất )# 戰chiến 拏noa 摩ma 賀hạ (# 引dẫn )# 嚧rô (# 引dẫn )# 灑sái 拏noa (# 鼻tị 音âm )# 颯tát 頗phả (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 吒tra 耶da 吽hồng (# 引dẫn )# 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 吒tra (# 半bán 音âm 呼hô )# 憾hám (# 引dẫn )# mâm (# 引dẫn )#

定định 空không 加gia 地địa 水thủy 。 風phong 火hỏa 竪thụ 於ư 心tâm 。

慧tuệ 劍kiếm 亦diệc 如như 是thị 。 出xuất 鞘sao 能năng 成thành 辦biện 。

次thứ 以dĩ 如Như 來Lai 鉤câu 。 請thỉnh 尊tôn 及cập 聖thánh 眾chúng 。

密mật 方phương 便tiện 相tương 應ứng 。 依y 本bổn 誓thệ 而nhi 降giáng/hàng 。

如Như 來Lai 鉤câu 真chân 言ngôn 曰viết 。

娜na 莫mạc 三tam (# 去khứ 聲thanh )# 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà (# 引dẫn )# 喃nẩm (# 引dẫn )# 惡ác (# 引dẫn )# 薩tát 嚩phạ 怛đát 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để (# 丁đinh 以dĩ 反phản )# 賀hạ 帝đế 怛đát 他tha (# 去khứ 聲thanh 引dẫn )# 蘖nghiệt 黨đảng (# 引dẫn )# 矩củ 捨xả 冒mạo (# 引dẫn )# 地địa 拶# 哩rị 耶da (# 二nhị 合hợp )# 跛bả 哩rị 布bố (# 引dẫn )# 囉ra 迦ca 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ (# 引dẫn )#

止Chỉ 觀Quán 內nội 相tương/tướng 叉xoa 。 竪thụ 合hợp 智trí 風phong 竪thụ 。

纔tài 屈khuất 於ư 初sơ 分phần/phân 。 餘dư 輪luân 狀trạng 若nhược 環hoàn 。

聖thánh 者giả 悲bi 願nguyện 力lực 。 隨tùy 請thỉnh 咸hàm 來lai 降giáng/hàng 。

奉phụng 現hiện 三tam 昧muội 耶da 。 明minh 契khế 如như 前tiền 說thuyết 。

既ký 呈trình 本bổn 誓thệ 日nhật 。 決quyết 定định 相tương 應ứng 故cố 。

次thứ 當đương 隨tùy 力lực 分phần/phân 。 供cúng 養dường 表biểu 誠thành 心tâm 。

閼át 伽già 香hương 食thực 燈đăng 。 下hạ 至chí 一nhất 花hoa 水thủy 。

或hoặc 但đãn 運vận 心tâm 想tưởng 。 殊thù 勝thắng 最tối 難nan 量lương 。

當đương 以dĩ 普phổ 通thông 印ấn 。 觀quán 行hành 及cập 真chân 言ngôn 。

有hữu 表biểu 無vô 表biểu 俱câu 。 一nhất 切thiết 皆giai 成thành 就tựu 。

普phổ 通thông 真chân 言ngôn 曰viết 。

娜na 莫mạc 三tam (# 去khứ )# 滿mãn 多đa 母mẫu 馱đà (# 引dẫn )# 喃nẩm (# 引dẫn )# 薩tát 嚩phạ 他tha (# 去khứ 聲thanh 引dẫn )# 欠khiếm (# 平bình 聲thanh 二nhị )# 嗢ốt 娜na 蘖nghiệt 帝đế (# 二nhị 合hợp )# 颯tát 頗phả (# 二nhị 合hợp )# 囉ra 呬hê (# 聲thanh 異dị 切thiết )# mâm (# 引dẫn )# 誐nga 誐nga 曩nẵng 劍kiếm (# 平bình 聲thanh )# 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 賀hạ

定định 慧tuệ 手thủ 齊tề 合hợp 。 右hữu 交giao 於ư 上thượng 節tiết 。

運vận 心tâm 普phổ 周chu 遍biến 。 所sở 念niệm 皆giai 現hiện 前tiền 。

即tức 施thí 供cúng 養dường 已dĩ 。 修tu 常thường 作tác 持trì 誦tụng 。

先tiên 擐hoàn 金kim 剛cang 鎧khải 。 結kết 護hộ 事sự 相tướng 應ưng 。

金kim 剛cang 甲giáp 冑trụ 真chân 言ngôn 曰viết 。

娜na 莫mạc 三tam (# 去khứ 聲thanh )# 滿mãn 多đa 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 喃nẩm (# 引dẫn )# 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 嚩phạ 左tả 吽hồng (# 引dẫn )#

先tiên 作tác 虛hư 心tâm 合hợp 。 風phong 輪luân 糺củ 持trì 火hỏa 。

大đại 空không 依y 火hỏa 本bổn 。 遍biến 觸xúc 後hậu 居cư 心tâm 。

次thứ 結kết 方phương 隅ngung 界giới 。 用dụng 前tiền 不bất 動động 尊tôn 。

左tả 轉chuyển 成thành 辟tịch 除trừ 。 右hữu 旋toàn 及cập 上thượng 下hạ 。

備bị 觸xúc 身thân 支chi 分phần/phân 。 結kết 護hộ 悉tất 堅kiên 牢lao 。

真chân 語ngữ 母mẫu 陀đà 羅la 。 如như 前tiền 已dĩ 分phân 別biệt 。

既ký 為vi 嚴nghiêm 備bị 訖ngật 。 當đương 示thị 根căn 本bổn 契khế 。

還hoàn 加gia 於ư 五ngũ 處xứ 。 七thất 轉chuyển 或hoặc 再tái 三tam 。

散tán 印ấn 頂đảnh 上thượng 開khai 。 半bán 跏già 正chánh 身thân 意ý 。

或hoặc 作tác 相tương 應ứng 坐tọa 。 隨tùy 方phương 如như 教giáo 說thuyết 。

正chánh 面diện 住trụ 身thân 前tiền 。 覩đổ 一nhất 圓viên 明minh 像tượng 。

清thanh 淨tịnh 無vô 瑕hà 玷điếm 。 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 輪luân 。

中trung 有hữu 本bổn 尊tôn 形hình 。 妙diệu 色sắc 超siêu 三tam 界giới 。

紗# 縠hộc 嚴nghiêm 身thân 服phục 。 寶bảo 冠quan 紺cám 髮phát 垂thùy 。

寂tịch 然nhiên 三tam 摩ma 地địa 。 輝huy 焰diễm 過quá 眾chúng 電điện 。

猶do 如như 淨tịnh 鏡kính 內nội 。 幽u 邃thúy 現hiện 真chân 容dung 。

喜hỷ 怒nộ 顯hiển 形hình 色sắc 。 操thao 持trì 與dữ 願nguyện 等đẳng 。

正chánh 受thọ 相tương 應ứng 身thân 。 明minh 了liễu 心tâm 無vô 亂loạn 。

無vô 相tướng 淨tịnh 法pháp 體thể 。 應ưng 願nguyện 濟tế 群quần 生sanh 。

專chuyên 注chú 而nhi 念niệm 持trì 。 限hạn 數số 既ký 終chung 畢tất 。

懈giải 極cực 後hậu 方phương 息tức 。 復phục 結kết 普phổ 通thông 印ấn 。

虔kiền 誠thành 啟khải 願nguyện 等đẳng 。 殷ân 重trọng 禮lễ 聖thánh 尊tôn 。

左tả 轉chuyển 無vô 動động 力lực 。 解giải 前tiền 所sở 結kết 護hộ 。

還hoàn 呈trình 本bổn 尊tôn 契khế 。 頂đảnh 上thượng 散tán 開khai 之chi 。

心tâm 送tống 於ư 聖thánh 天thiên 。 五ngũ 輪luân 投đầu 地địa 禮lễ 。

然nhiên 起khởi 隨tùy 眾chúng 善thiện 。 後hậu 會hội 復phục 如như 初sơ 。

一nhất 時thời 與dữ 二nhị 三tam 。 或hoặc 四tứ 皆giai 如như 此thử 。

餘dư 分phần/phân 旋toàn 遶nhiễu 塔tháp 。 浴dục 像tượng 轉chuyển 大Đại 乘Thừa 。

塗đồ 飾sức 曼mạn 荼đồ 羅la 。 布bố 花hoa 讚tán 佛Phật 德đức 。

或hoặc 復phục 無vô 雜tạp 念niệm 。 專chuyên 注chú 於ư 等đẳng 引dẫn 。

以dĩ 此thử 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 悉tất 地địa 速tốc 現hiện 前tiền 。

聖thánh 力lực 所sở 加gia 持trì 。 行hạnh 願nguyện 相tương 應ứng 故cố 。

諸chư 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 習tập 。 隨tùy 師sư 而nhi 受thọ 學học 。

持trì 明minh 傳truyền 本bổn 教giáo 。 無vô 越việt 三tam 昧muội 耶da 。

勤cần 策sách 無vô 間gian 修tu 。 離ly 蓋cái 及cập 熏huân 醉túy 。

順thuận 行hành 諸chư 學học 處xứ 。 悉tất 地địa 隨tùy 力lực 成thành 。

我ngã 依y 大đại 日nhật 經kinh 。 略lược 示thị 瑜du 伽già 行hành 。

修tu 證chứng 殊thù 勝thắng 福phước 。 普phổ 潤nhuận 諸chư 有hữu 情tình 。

大Đại 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 經Kinh 略Lược 示Thị 七Thất 支Chi 念Niệm 誦Tụng 儀Nghi 軌Quỹ 法Pháp 一Nhất 卷Quyển