đại Tự Tại Thiên

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Mahāsvara (S), Isana (S), Mahāmaheśvara (S), Maheśvara (S)(1)Tầng trời cao nhất trong cỏi sắc giới, có ngài Đại Tự tại thiên chủ cai quản (còn gọi là ngài Vi Nữu, Visnu). (2) Tên một cõi giới trong Tịnh phạm địa: Vô tưởng thiên, Vô phiền thiên, Vô nhiệt thiên, Thiện kiến thiên, Sắc cứu cánh thiên, Hoà âm thiên, Đại tự tại thiên (3) Y xá na thiên. Tên một vị thiên. Ở phương Đông Bắc (4) Đại Tự tại vương (5) Shiva (S)Vị thần thứ ba trong Tam Thiên của Ấn giáo: Phạm thiên, Tỳ nữu thiên và Đại tự tại.