大自在天與男根 ( 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 與dữ 男nam 根căn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)大自在天依萬物生本之義。而自在天派之人。以人之男根為天神之神實而祀之。續高僧傳玄奘傳曰:「至劫比他國,俗事大自在天。其精舍者高百餘尺,中有天根,謂諸有趣,由此而生。王民同敬不為鄙恥,諸國天祠率置此形。大都異道有百數,中所高者自在為多。」西域記健馱羅國記曰:「跋虜沙城東北五十里至崇山,山有青石,大自在天婦像毘摩羅天女也。聞諸土俗曰:此天像者自然有也,靈異既多祈禱亦眾。印度諸國求福請願,貴賤畢萃遠近咸會,乃至山下有大自在天祠。」是初為男根,後為女根也,此男女根之義。為與自在天同體之那羅延天名,更為分明(梵王與那羅延與摩醯首羅一體三分如上所引)。玄應音義二十五曰:「那羅延,那羅此翻為人,延那此云生本,謂人生本,即是梵王。外道謂一切人皆從梵王生,故名人生本也。」俱舍光記二十七曰:「那羅延是神名,此云人種神。」此那羅延天之居處,居於欲界之頂上第六天,常為佛道之障礙,故佛法之中名為摩羅天。慧疏音義六曰:「那羅延,欲界中天名也。」智度論五曰:「奪慧命壞道法功德善本是故名為魔,諸外道人輩言是名欲主,亦名華箭,亦名五箭。破種種善事,佛法中名為魔羅。」(愛染明王之箭,極秘說亦表男根)。同十曰:「魔王六欲天主。」其先以女根為毘摩羅(Vimalā)(毘如毘婆沙毘沙門毘盧舍那之毘妙勝高大之義)。又,摩羅之名,本來為男女根之名,見摩羅條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 依y 萬vạn 物vật 生sanh 本bổn 之chi 義nghĩa 。 而nhi 自tự 在tại 天thiên 派phái 之chi 人nhân 。 以dĩ 人nhân 之chi 男nam 根căn 為vi 天thiên 神thần 之chi 神thần 實thật 而nhi 祀tự 之chi 。 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 玄huyền 奘tráng 傳truyền 曰viết : 「 至chí 劫kiếp 比tỉ 他tha 國quốc , 俗tục 事sự 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 其kỳ 精tinh 舍xá 者giả 高cao 百bách 餘dư 尺xích , 中trung 有hữu 天thiên 根căn , 謂vị 諸chư 有hữu 趣thú , 由do 此thử 而nhi 生sanh 。 王vương 民dân 同đồng 敬kính 不bất 為vi 鄙bỉ 恥sỉ , 諸chư 國quốc 天thiên 祠từ 率suất 置trí 此thử 形hình 。 大đại 都đô 異dị 道đạo 有hữu 百bách 數số , 中trung 所sở 高cao 者giả 自tự 在tại 為vi 多đa 。 」 西tây 域vực 記ký 健kiện 馱đà 羅la 國quốc 記ký 曰viết : 「 跋bạt 虜lỗ 沙sa 城thành 東đông 北bắc 五ngũ 十thập 里lý 至chí 崇sùng 山sơn , 山sơn 有hữu 青thanh 石thạch 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 婦phụ 像tượng 毘tỳ 摩ma 羅la 天thiên 女nữ 也dã 。 聞văn 諸chư 土thổ 俗tục 曰viết : 此thử 天thiên 像tượng 者giả 自tự 然nhiên 有hữu 也dã , 靈linh 異dị 既ký 多đa 祈kỳ 禱đảo 亦diệc 眾chúng 。 印ấn 度độ 諸chư 國quốc 求cầu 福phước 請thỉnh 願nguyện , 貴quý 賤tiện 畢tất 萃tụy 遠viễn 近cận 咸hàm 會hội , 乃nãi 至chí 山sơn 下hạ 有hữu 大đại 自tự 在tại 天thiên 祠từ 。 」 是thị 初sơ 為vi 男nam 根căn , 後hậu 為vi 女nữ 根căn 也dã , 此thử 男nam 女nữ 根căn 之chi 義nghĩa 。 為vi 與dữ 自tự 在tại 天thiên 同đồng 體thể 之chi 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 名danh , 更cánh 為vi 分phân 明minh ( 梵Phạm 王Vương 與dữ 那Na 羅La 延Diên 與dữ 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 一nhất 體thể 三tam 分phần 如như 上thượng 所sở 引dẫn ) 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết 那Na 羅La 延Diên 。 那na 羅la 此thử 翻phiên 為vi 人nhân , 延diên 那na 此thử 云vân 生sanh 本bổn , 謂vị 人nhân 生sanh 本bổn , 即tức 是thị 梵Phạm 王Vương 。 外ngoại 道đạo 謂vị 一nhất 切thiết 人nhân 皆giai 從tùng 梵Phạm 王Vương 生sanh , 故cố 名danh 人nhân 生sanh 本bổn 也dã 。 」 俱câu 舍xá 光quang 記ký 二nhị 十thập 七thất 曰viết 那Na 羅La 延Diên 。 是thị 神thần 名danh , 此thử 云vân 人nhân 種chủng 神thần 。 」 此thử 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 之chi 居cư 處xứ , 居cư 於ư 欲dục 界giới 之chi 頂đảnh 上thượng 第đệ 六lục 天thiên , 常thường 為vi 佛Phật 道Đạo 之chi 障chướng 礙ngại , 故cố 佛Phật 法Pháp 之chi 中trung 名danh 為vi 摩ma 羅la 天thiên 。 慧tuệ 疏sớ 音âm 義nghĩa 六lục 曰viết 那Na 羅La 延Diên 。 欲dục 界giới 中trung 天thiên 名danh 也dã 。 」 智trí 度độ 論luận 五ngũ 曰viết : 「 奪đoạt 慧tuệ 命mạng 壞hoại 道Đạo 法Pháp 功công 德đức 善thiện 本bổn 是thị 故cố 名danh 為vi 。 魔ma , 諸chư 外ngoại 道Đạo 人Nhân 輩bối 言ngôn 是thị 名danh 欲dục 主chủ , 亦diệc 名danh 華hoa 箭tiễn , 亦diệc 名danh 五ngũ 箭tiễn 。 破phá 種chủng 種chủng 善thiện 事sự 。 佛Phật 法Pháp 中trung 名danh 為vi 魔ma 羅la 。 」 ( 愛ái 染nhiễm 明minh 王vương 之chi 箭tiễn , 極cực 秘bí 說thuyết 亦diệc 表biểu 男nam 根căn ) 。 同đồng 十thập 曰viết : 「 魔ma 王vương 。 六Lục 欲Dục 天Thiên 主Chủ 。 」 其kỳ 先tiên 以dĩ 女nữ 根căn 為vi 毘tỳ 摩ma 羅la ( Vimalā ) ( 毘tỳ 如như 毘tỳ 婆bà 沙sa 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 毘tỳ 盧lô 舍xá 那na 之chi 毘tỳ 妙diệu 勝thắng 高cao 大đại 之chi 義nghĩa ) 。 又hựu , 摩ma 羅la 之chi 名danh , 本bổn 來lai 為vi 男nam 女nữ 根căn 之chi 名danh , 見kiến 摩ma 羅la 條điều 。