大đại 中trung 祥tường 符phù 法Pháp 寶bảo 錄lục

卷quyển 第đệ 四tứ 。 跡tích 。

(# ▆# ▆# ▆# ▆# 楊dương 億ức 等đẳng 奉phụng 勑# 編biên 修tu )#

別biệt 明minh 。 聖thánh 代đại 翻phiên 宣tuyên 錄lục 中trung 之chi 三tam 。

藏tạng 乘thừa 區khu 別biệt 年niên 代đại 指chỉ 明minh 二nhị 之chi 二nhị

雍Ung 熙Hi 元Nguyên 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển

聖Thánh 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 佛Phật 在tại 喜hỷ 樂lạc 山sơn 頂đảnh 天thiên 宮cung 不bất 遠viễn 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 。 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 七thất 佛Phật 聖thánh 尊tôn 各các 說thuyết 神thần 咒chú 彰chương 祕bí 密mật 言ngôn 除trừ 疾tật 疫dịch 苦khổ 若nhược 受thọ 持trì 者giả 。 當đương 作tác 護hộ 摩ma 決quyết 定định 速tốc 能năng 獲hoạch 諸chư 悉tất 地địa 。

大Đại 寒Hàn 林Lâm 聖Thánh 難Nạn/nan 拏Noa 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 中trung 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 因nhân 羅la 睺hầu 羅la 游du 寒hàn 林lâm 中trung 於ư 大đại 塚trủng 閒gian/nhàn 為vị 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 悲bi 泣khấp 流lưu 淚lệ 。 具cụ 以dĩ 白bạch 佛Phật 。 佛Phật 為vi 授thọ 斯tư 大đại 明minh 而nhi 作tác 擁ủng 護hộ 。 若nhược 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 能năng 念niệm 誦tụng 者giả 咸hàm 彰chương 利lợi 益ích 又hựu 若nhược 設thiết 諸chư 供cúng 養dường 。 結kết 印ấn 誦tụng 明minh 一nhất 百bách 八bát 徧biến 可khả 一nhất 踰du 善thiện 那na 境cảnh 界giới 之chi 內nội 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。

大Đại 乘Thừa 日Nhật 子Tử 王Vương 所Sở 問Vấn 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 收thu 佛Phật 在tại 憍Kiều 睒Thiểm 彌Di 國Quốc 。 瞿Cù 尸Thi 羅La 林Lâm 。 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 因nhân 日nhật 子tử 王vương 託thác 欲dục 染nhiễm 緣duyên 假giả 殺sát 害hại 行hành 顯hiển 其kỳ 夫phu 人nhân 具cụ 法pháp 威uy 力lực 由do 是thị 相tương/tướng 因nhân 見kiến 佛Phật 聽thính 法Pháp 。 斯tư 乃nãi 菩Bồ 薩Tát 長trường 夜dạ 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 方phương 便tiện 也dã 以dĩ 其kỳ 利lợi 生sanh 方phương 便tiện 故cố 號hiệu 大Đại 乘Thừa 日nhật 子tử 王vương 矣hĩ 。

大Đại 護Hộ 明Minh 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 佛Phật 徃# 吠phệ 舍xá 離ly 城thành 菴am 沒một 羅la 園viên 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 佛Phật 為vi 眾chúng 生sanh 。 諸chư 災tai 難nạn 起khởi 疾tật 疫dịch 流lưu 布bố 說thuyết 此thử 神thần 咒chú 令linh 速tốc 除trừ 滅diệt 如Như 來Lai 以dĩ 彼bỉ 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 說thuyết 示thị 真chân 言ngôn 令linh 知tri 歸quy 趣thú 。 俾tỉ 受thọ 持trì 者giả 疾tật 疫dịch 消tiêu 除trừ 若nhược 依y 法pháp 修tu 速tốc 獲hoạch 悉tất 地địa 。

諸Chư 行Hành 有Hữu 為Vi 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

小Tiểu 乘Thừa 經kinh 藏tạng 收thu 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 佛Phật 為vi 苾Bật 芻Sô 說thuyết 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 悉tất 是thị 無vô 常thường 。 如như 幻huyễn 如như 燄diệm 皆giai 不bất 實thật 故cố 諸chư 了liễu 知tri 者giả 當đương 生sanh 猒# 患hoạn 修tu 十Thập 善Thiện 法Pháp 。 證chứng 八bát 軰# 果quả 。

上thượng 五ngũ 部bộ 竝tịnh 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

右Hữu 經Kinh 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 天Thiên 譯Dịch 天Thiên 息Tức 災Tai 證Chứng 梵Phạm 義Nghĩa 施Thí 護Hộ 證Chứng 梵Phạm 文Văn 沙Sa 門Môn 清Thanh 沼Chiểu 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 令Linh 遵Tuân 法Pháp 定Định 慧Tuệ 達Đạt 智Trí 遜Tốn 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 惠Huệ 溫Ôn 守Thủ 巒# 道Đạo 真Chân 寘Trí 顯Hiển 慧Tuệ 超Siêu 法Pháp 雲Vân 可Khả 瓌Khôi 善Thiện 祐Hựu 證Chứng 義Nghĩa 兵Binh 部Bộ 員# 外Ngoại 郎Lang 張Trương 洎Kịp 潤Nhuận 文Văn 殿Điện 頭Đầu 高Cao 品Phẩm 王Vương 文Văn 壽Thọ 殿Điện 直Trực 劉Lưu 素Tố 監Giám 譯Dịch 是Thị 月Nguyệt 三Tam 日Nhật 監Giám 使Sử 引Dẫn 三Tam 藏Tạng 等Đẳng 詣Nghệ 崇Sùng 政Chánh 殿Điện 捧Phủng 所Sở 譯Dịch 經Kinh 具Cụ 表Biểu

上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 法Pháp 天Thiên 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 今Kim 譯Dịch 就Tựu 聖Thánh 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 文Văn 寒Hàn 林Lâm 聖Thánh 難Nạn/nan 拏Noa 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 大Đại 乘Thừa 日Nhật 子Tử 王Vương 所Sở 問Vấn 經Kinh 大Đại 護Hộ 明Minh 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 諸Chư 行Hành 有Hữu 為Vi 經Kinh 等Đẳng 五Ngũ 部Bộ 五Ngũ 卷quyển 上thượng 四tứ 部bộ 高cao 談đàm 了liễu 義nghĩa 理lý 極cực 無vô 為vi 其kỳ 修tu 證chứng 者giả 皆giai 菩Bồ 薩Tát 上thượng 流lưu 也dã 下hạ 一nhất 經kinh 曲khúc 示thị 權quyền 機cơ 言ngôn 該cai 有hữu 相tương/tướng 其kỳ 趣thú 向hướng 者giả 唯duy 聲Thanh 聞Văn 小tiểu 果quả 也dã 灑sái 一nhất 味vị 雨vũ 潤nhuận 三tam 種chủng 根căn 或hoặc 祕bí 密mật 以dĩ 存tồn 心tâm 或hoặc 虛hư 空không 而nhi 表biểu 稱xưng 金kim 剛cang 發phát 慧tuệ 邪tà 魅mị 懾nhiếp 於ư 威uy 靈linh 寶bảo 印ấn 舒thư 光quang 疫dịch 癘lệ 逃đào 於ư 影ảnh 象tượng 詞từ 旨chỉ 煥hoán 若nhược 報báo 應ứng 昭chiêu 然nhiên 宣tuyên 傳truyền 幸hạnh 屬thuộc 於ư

聖thánh 時thời 流lưu 衍diễn 式thức 期kỳ 於ư 彌di 劫kiếp 伏phục 惟duy 應ưng 運vận 統thống 天thiên 睿# 文văn 英anh 武võ 大đại 聖thánh 至chí 明minh 廣quảng 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 握ác 符phù 御ngự 宇vũ

恭cung 己kỷ 臨lâm 人nhân 敷phu 德đức 教giáo 以dĩ 咸hàm 和hòa 騰đằng 頌tụng 聲thanh 而nhi 載tái 路lộ 而nhi 復phục

游du 心tâm 華hoa 藏tạng 觀quán 妙diệu 真chân 源nguyên 融dung 甘cam 露lộ 於ư 釋thích 天thiên 得đắc 心tâm 珠châu 於ư 法pháp 海hải 臣thần 等đẳng 共cộng 慙tàm 菲# 陋lậu 獲hoạch 預dự 翻phiên 傳truyền 謬mậu 鼓cổ 吹xuy 於ư 圓viên 音âm 莫mạc [舟-(白-日)]# 青thanh 於ư 妙diệu 義nghĩa 廣quảng 憑bằng 眾chúng 善thiện 仰ngưỡng 祝chúc

丕# 圖Đồ 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả

上thượng 進tiến 以dĩ

聞văn 是thị 日nhật

命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà

親thân 加gia 撫phủ 慰úy 錫tích 賜tứ 如như 例lệ

詔Chiếu 以Dĩ 其Kỳ 經Kinh 入Nhập 藏Tạng 頒Ban 行Hành 時Thời 天Thiên 息Tức 災Tai 以Dĩ 久Cửu 駐Trú 都Đô 城Thành 頗Phả 有Hữu 山Sơn 林Lâm 之Chi 思Tư 尋Tầm 聞Văn 于Vu

上thượng 至chí 是thị

上thượng 語ngữ 天thiên 息tức 災tai 曰viết 卿khanh 傳truyền 譯dịch 曰viết 久cửu 固cố 知tri 疲bì 倦quyện 可khả 適thích 名danh 山sơn 暫tạm 為vi 游du 賞thưởng 翌# 日nhật

優ưu 詔chiếu 給cấp 假giả 許hứa 詣nghệ 南nam 嶽nhạc 游du 禮lễ 勝thắng 境cảnh 遣khiển 官quan 健kiện 充sung 給cấp 使sử 縣huyện 次thứ 續tục 食thực 朝triêu 辭từ 日nhật 賜tứ 束thúc 帛bạch 至chí 明minh 年niên 春xuân 還hoàn 上thượng 都đô 。

是Thị 年Niên 九Cửu 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 經Kinh 集Tập 十Thập 卷Quyển

無Vô 能Năng 勝Thắng 大Đại 明Minh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 析tích 出xuất 別biệt 譯dịch 此thử 中trung 所sở 明minh 顯hiển 茲tư 神thần 咒chú 有hữu 大đại 力lực 能năng 。 能năng 勝thắng 於ư 他tha 他tha 無vô 能năng 勝thắng 神thần 通thông 智trí 用dụng 彰chương 持trì 誦tụng 之chi 深thâm 功công 祕bí 密mật 靈linh 光quang 入nhập 瑜du 伽già 之chi 妙diệu 理lý 。

嗟Ta 韈Vạt 曩nẵng 法Pháp 天Thiên 子Tử 受Thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 獲Hoạch 免Miễn 惡Ác 道Đạo 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

小Tiểu 乘Thừa 經kinh 藏tạng 收thu 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 中trung 。 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 嗟ta 韈vạt 曩nẵng 法pháp 天thiên 報báo 將tương 盡tận 。 五ngũ 衰suy 現hiện 前tiền 。 畜súc 趣thú 業nghiệp 成thành 七thất 日nhật 當đương 墮đọa 帝Đế 釋Thích 愍mẫn 其kỳ 苦khổ 惱não 因nhân 以dĩ 方phương 便tiện 拔bạt 除trừ 令linh 發phát 淨tịnh 心tâm 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 由do 是thị 獲hoạch 免miễn 惡ác 道đạo 生sanh 覩đổ 史sử 天thiên 。

佛Phật 頂Đảnh 放Phóng 無Vô 垢Cấu 光Quang 明Minh 入Nhập 普Phổ 門Môn 觀Quán 察Sát 一Nhất 切Thiết 。 如Như 來Lai 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 佛Phật 在tại 覩Đổ 史Sử 天Thiên 宮Cung 。 說thuyết 上thượng 卷quyển 所sở 明minh 佛Phật 為vi 梵Phạm 釋Thích 天thiên 眾chúng 說thuyết 六Lục 度Độ 法pháp 時thời 忉Đao 利Lợi 天thiên 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 名danh 摩ma 尼ni 藏tạng 無vô 垢cấu 方phương 受thọ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 忽hốt 有hữu 藥dược 叉xoa 名danh 炬cự 口khẩu 天thiên 謂vị 言ngôn 七thất 日nhật 汝nhữ 當đương 命mạng 終chung 。 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 彼bỉ 天thiên 即tức 告cáo 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 帝Đế 釋Thích 乃nãi 為vi 白bạch 佛Phật 求cầu 救cứu 佛Phật 說thuyết 神thần 咒chú 令linh 彼bỉ 受thọ 持trì 。 獲hoạch 免miễn 惡ác 道đạo 下hạ 卷quyển 所sở 明minh 此thử 大đại 神thần 咒chú 有hữu 勝thắng 功công 力lực 造tạo 塔tháp 安an 置trí 旋toàn 繞nhiễu 供cúng 養dường 依y 法pháp 所sở 作tác 獲hoạch 福phước 無vô 邊biên 復phục 說thuyết 無vô 垢cấu 普Phổ 門Môn 如Như 來Lai 心tâm 咒chú 等đẳng 。

聖Thánh 最Tối 上Thượng 燈Đăng 明Minh 如Như 來Lai 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 因nhân 無vô 邊biên 華hoa 世thế 界giới 最tối 上thượng 燈đăng 明minh 如Như 來Lai 遣khiển 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 來lai 此thử 世thế 界giới 。 如như 彼bỉ 佛Phật 勑# 宣tuyên 祕bí 密mật 言ngôn 於ư 此thử 界giới 中trung 。 作tác 利lợi 益ích 事sự 。 令linh 有hữu 情tình 類loại 依y 法Pháp 受thọ 持trì 。 息tức 除trừ 一nhất 切thiết 擾nhiễu 惱não 鄣# 難nạn/nan 由do 是thị 會hội 中trung 無vô 能năng 勝thắng 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 天thiên 王vương 亦diệc 隨tùy 喜hỷ 說thuyết 祕bí 密mật 章chương 句cú 。 最tối 後hậu 如Như 來Lai 。 亦diệc 說thuyết 神thần 咒chú 。

消Tiêu 除Trừ 一Nhất 切Thiết 。 閃Thiểm 電Điện 鄣# 難Nạn/nan 隨Tùy 求Cầu 如Như 意Ý 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 精tinh 舍xá 。 中trung 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 佛Phật 謂vị 阿A 難Nan 陀Đà 我ngã 欲dục 悲bi 愍mẫn 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 羣quần 生sanh 獲hoạch 得đắc 安an 樂lạc 。 宣tuyên 說thuyết 消tiêu 除trừ 一nhất 切thiết 。 閃thiểm 電điện 障chướng 難nạn 隨tùy 求cầu 如như 意ý 陀đà 羅la 尼ni 及cập 說thuyết 四tứ 方phương 電điện 名danh 然nhiên 後hậu 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 并tinh 餘dư 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 亦diệc 各các 隨tùy 喜hỷ 宣tuyên 說thuyết 神thần 咒chú 。

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 。 正Chánh 法Pháp 祕Bí 密Mật 篋Khiếp 印Ấn 。 心Tâm 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 佛Phật 在tại 摩Ma 誐Nga 陀Đà 國Quốc 。 無Vô 垢Cấu 園Viên 中trung 。 說thuyết 因nhân 無vô 垢cấu 妙diệu 月nguyệt 婆Bà 羅La 門Môn 於ư 自tự 舍xá 中trung 。 飰phạn 佛Phật 及cập 僧Tăng 佛Phật 因nhân 適thích 中trung 塗đồ 逢phùng 故cố 塔tháp 廟miếu 乃nãi 放phóng 光quang 明minh 普phổ 徧biến 照chiếu 耀diệu 。 於ư 其kỳ 光quang 中trung 。 出xuất 聲thanh 讚tán 佛Phật 佛Phật 即tức 繞nhiễu 塔tháp 脫thoát 衣y 以dĩ 覆phú 又hựu 以dĩ 方phương 便tiện 雨vũ 淚lệ 悲bi 感cảm 是thị 時thời 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 時thời 出xuất 現hiện 。 亦diệc 各các 雨vũ 淚lệ 塔tháp 中trung 舍xá 利lợi 現hiện 諸chư 佛Phật 掌chưởng 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 問vấn 塔tháp 因nhân 緣duyên 佛Phật 言ngôn 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 全toàn 身thân 舍xá 利lợi 。 在tại 此thử 塔tháp 中trung 。 正Chánh 法Pháp 心Tâm 印Ấn 陀Đà 羅La 尼Ni 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 悉tất 從tùng 中trung 出xuất 佛Phật 因nhân 廣quảng 讚tán 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 有hữu 大đại 功công 德đức 。 若nhược 受thọ 持trì 者giả 。 得đắc 成thành 聖thánh 果Quả 。

息Tức 除Trừ 中Trung 天Thiên 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 佛Phật 在tại 殑Căng 伽Già 河hà 邊biên 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 佛Phật 起khởi 悲bi 心tâm 為vi 諸chư 羣quần 品phẩm 欲dục 除trừ 中trung 夭yểu 之chi 橫hoạnh/hoành 爰viên 宣tuyên 無vô 上thượng 之chi 門môn 說thuyết 祕bí 密mật 言ngôn 託thác 加gia 持trì 力lực 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 同đồng 共cộng 讚tán 揚dương 若nhược 能năng 誦tụng 持trì 。 息tức 除trừ 中trung 天thiên 。

六Lục 道Đạo 伽Già 陀Đà 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

讚tán 法Pháp 界giới 頌tụng 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển (# 竝tịnh 西tây 方phương 聖thánh 賢hiền 集tập 收thu )#

上thượng 九cửu 部bộ 竝tịnh 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

右Hữu 經Kinh 集Tập 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 施Thí 護Hộ 譯Dịch 法Pháp 天Thiên 證Chứng 梵Phạm 文Văn 沙Sa 門Môn 清Thanh 沼Chiểu 令Linh 遵Tuân 法Pháp 定Định 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 智Trí 遜Tốn 慧Tuệ 達Đạt 寘Trí 顯Hiển 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 惠Huệ 溫Ôn 守Thủ 巒# 道Đạo 真Chân 慧Tuệ 超Siêu 法Pháp 雲Vân 可Khả 瓌Khôi 善Thiện 祐Hựu 證Chứng 義Nghĩa 兵Binh 部Bộ 員# 外Ngoại 郎Lang 張Trương 洎Kịp 潤Nhuận 文Văn 殿Điện 頭Đầu 高Cao 品Phẩm 王Vương 文Văn 壽Thọ 殿Điện 直Trực 劉Lưu 素Tố 監Giám 譯Dịch 是Thị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 監Giám 使Sử 引Dẫn 三Tam 藏Tạng 等Đẳng 詣Nghệ

崇Sùng 政Chánh 殿Điện 捧Phủng 所Sở 譯Dịch 經Kinh 具Cụ 表Biểu

上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 施Thí 護Hộ 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 今Kim 譯Dịch 就Tựu 無Vô 能Năng 勝Thắng 大Đại 明Minh 王Vương 陀Đà 羅La 尼Ni 等Đẳng 。 經Kinh 及Cập 讚Tán 法Pháp 界Giới 頌Tụng 共Cộng 九Cửu 部Bộ 計Kế 一Nhất 十Thập 卷Quyển 從Tùng 本Bổn 至Chí 末Mạt 。 同Đồng 出Xuất 異Dị 名Danh 殑Căng 伽Già 河Hà 邊Biên 暢Sướng 三Tam 乘Thừa 之Chi 妙Diệu 義Nghĩa 光Quang 明Minh 池Trì 上Thượng 顯Hiển 諸Chư 佛Phật 之Chi 全Toàn 身Thân 或Hoặc 咒Chú 藏Tạng 祕Bí 於Ư 密Mật 言Ngôn 或Hoặc 小Tiểu 器Khí 忻Hãn 於Ư 權Quyền 化Hóa 伽Già 陀Đà 為Vi 目Mục 彰Chương 六Lục 道Đạo 之Chi 習Tập 因Nhân 讚Tán 頌Tụng 立Lập 名Danh 示Thị 法Pháp 界Giới 之Chi 真Chân 理Lý 琅Lang 函Hàm 乍Sạ 發Phát 煥Hoán 乎Hồ 文Văn 章Chương 金Kim 口Khẩu 所Sở 宣Tuyên 坦Thản 然Nhiên 明Minh 白Bạch 克Khắc 彰Chương 報Báo 應Ứng 定Định 表Biểu 徵Trưng 祥Tường 伏Phục 惟Duy

應ưng 運vận 統thống 天thiên 睿# 文văn 英anh 武võ 大đại 聖thánh 至chí 明minh 廣quảng 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 道đạo 合hợp 二nhị 儀nghi

功công 超siêu 三tam 古cổ 煥hoán 日nhật 新tân 之chi 盛thịnh 德đức 蘊uẩn 天thiên 縱túng/tung 之chi 多đa 能năng

福phước 慧tuệ 等đẳng 於ư 世Thế 雄Hùng

聖thánh 哲triết 侔mâu 於ư 大đại 梵Phạm 故cố 得đắc 覺giác 華hoa 分phần/phân 彩thải 道đạo 樹thụ 垂thùy 陰ấm 遐hà 傳truyền 甘cam 露lộ 之chi 文văn 遠viễn 達đạt

蒼thương 龍long 之chi 闕khuyết 臣thần 等đẳng 身thân 依y 妙diệu 教giáo 學học 愧quý 謏# 聞văn 虔kiền 奉phụng 德đức 音âm 預dự 茲tư 翻phiên 譯dịch 今kim 者giả 幸hạnh 逢phùng 誕đản 節tiết 仰ngưỡng 祝chúc

遐hà 齡linh 兾# 憑bằng 最tối 上thượng 之chi 勝thắng 因nhân 以dĩ 奉phụng 無vô 疆cương 之chi

睿# 筭# 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả

上thượng 進tiến 以dĩ

聞văn 是thị 日nhật

命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà

親thân 加gia 撫phủ 慰úy 錫tích 賜tứ 如như 例lệ

詔Chiếu 以Dĩ 其Kỳ 經Kinh 入Nhập 藏Tạng 頒Ban 行Hành 是Thị 歲Tuế 校Giáo 兩Lưỡng 街Nhai 梵Phạm 學Học 童Đồng 子Tử 得Đắc 惟Duy 淨Tịnh 等Đẳng 四Tứ 人Nhân 念Niệm 誦Tụng 梵Phạm 經Kinh 最Tối 為Vi 精Tinh 熟Thục

詔chiếu 竝tịnh 度độ 為vi 僧Tăng 并tinh 度độ 本bổn 院viện 童đồng 行hành 十thập 有hữu 一nhất 人nhân 又hựu

詔chiếu 自tự 今kim 新tân 譯dịch 經kinh 論luận 竝tịnh 刊# 版# 摹# 印ấn 以dĩ 廣quảng 流lưu 布bố 。

二Nhị 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 經Kinh 八Bát 卷Quyển

妙Diệu 法Pháp 聖Thánh 念Niệm 處Xứ 經Kinh 一Nhất 部Bộ 八Bát 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 收thu 佛Phật 於ư 一nhất 時thời 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 為vi 眾chúng 宣tuyên 說thuyết 第đệ 一nhất 卷quyển 明minh 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 差sai 別biệt 。 不bất 同đồng 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 造tạo 諸chư 惡ác 。 出xuất 離ly 三tam 界giới 得đắc 證chứng 二nhị 空không 若nhược 迷mê 諸chư 境cảnh 常thường 行hành 惡ác 因nhân 墮đọa 於ư 三tam 塗đồ 淪luân 沒một 無vô 盡tận 第đệ 二nhị 卷quyển 明minh 苾Bật 芻Sô 請thỉnh 問vấn 地địa 獄ngục 有hữu 情tình 。 何hà 因nhân 得đắc 免miễn 佛Phật 說thuyết 不bất 飲ẩm 諸chư 酒tửu 。 是thị 離ly 苦khổ 因nhân 第đệ 三tam 卷quyển 明minh 若nhược 有hữu 求cầu 生sanh 人nhân 天thiên 者giả 。 應ưng 離ly 諸chư 業nghiệp 煩phiền 惱não 。 及cập 妄vọng 語ngữ 等đẳng 過quá 勸khuyến 諸chư 有hữu 情tình 。 修tu 習tập 善thiện 行hành 。 尊tôn 重trọng 三Tam 寶Bảo 。 趣thú 證chứng 菩Bồ 提Đề 第đệ 四tứ 卷quyển 明minh 苾Bật 芻Sô 請thỉnh 問vấn 若nhược 人nhân 愛ái 樂nhạo 生sanh 天thiên 修tu 何hà 因nhân 行hành 佛Phật 說thuyết 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 遠viễn 離ly 諸chư 纏triền 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 諸chư 天thiên 化hóa 生sanh 第đệ 五ngũ 卷quyển 明minh 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 宣tuyên 說thuyết 伽già 陀đà 。 明minh 得đắc 生sanh 天thiên 力lực 特đặc 禁cấm 戒giới 乃nãi 至chí 有hữu 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 及cập 飛phi 禽cầm 類loại 各các 說thuyết 伽già 陀đà 等đẳng 第đệ 六lục 卷quyển 明minh 佛Phật 誡giới 諸chư 天thiên 云vân 何hà 久cửu 住trụ 譬thí 如như 芭ba 蕉tiêu 。 水thủy 沫mạt 無vô 少thiểu 堅kiên 實thật 教giáo 彼bỉ 天thiên 眾chúng 當đương 須tu 遠viễn 離ly 第đệ 七thất 卷quyển 明minh 飛phi 禽cầm 說thuyết 偈kệ 勸khuyến 彼bỉ 諸chư 天thiên 勤cần 修tu 利lợi 益ích 守thủ 護hộ 戒giới 根căn 乃nãi 至chí 帝Đế 釋Thích 。 說thuyết 偈kệ 顯hiển 行hành 悲bi 心tâm 是thị 生sanh 天thiên 業nghiệp 貪tham 癡si 散tán 亂loạn 為vi 地địa 獄ngục 因nhân 第đệ 八bát 卷quyển 明minh 帝Đế 釋Thích 說thuyết 偈kệ 若nhược 散tán 亂loạn 不bất 生sanh 脫thoát 輪luân 迴hồi 惡ác 怖bố 勸khuyến 行hành 施thí 忍nhẫn 正chánh 見kiến 慈từ 悲bi 尊tôn 重trọng 如Như 來Lai 。 信tín 受thọ 佛Phật 教giáo 等đẳng 揔# 彰chương 此thử 部bộ 經kinh 之chi 大đại 旨chỉ 者giả 佛Phật 於ư 眾chúng 中trung 。 應ứng 其kỳ 機cơ 感cảm 以dĩ 妙diệu 偈kệ 句cú 示thị 正Chánh 法Pháp 門môn 令linh 諸chư 天thiên 人nhân 。 斷đoạn 除trừ 三tam 毒độc 三tam 毒độc 者giả 貪tham 瞋sân 癡si 之chi 謂vị 也dã 由do 彼bỉ 貪tham 故cố 諸chư 染nhiễm 隨tùy 生sanh 貪tham 法pháp 若nhược 除trừ 過quá 失thất 不bất 起khởi 其kỳ 能năng 斷đoạn 除trừ 貪tham 瞋sân 癡si 等đẳng 。 即tức 得đắc 尸thi 羅la 清thanh 淨tịnh 尸thi 羅la 。 淨tịnh 故cố 得đắc 生sanh 天thiên 報báo 然nhiên 以dĩ 天thiên 中trung 是thị 勝thắng 快khoái 樂lạc 智trí 者giả 亦diệc 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 生sanh 猒# 能năng 起khởi 猒# 者giả 是thị 於ư 妙diệu 法Pháp 安an 住trụ 聖thánh 念niệm 聖thánh 者giả 正chánh 也dã 正chánh 以dĩ 離ly 邪tà 乃nãi 名danh 聖thánh 性tánh 大đại 雄hùng 深thâm 旨chỉ 拔bạt 苦khổ 為vi 先tiên 貪tham 滅diệt 苦khổ 除trừ 歸quy 三tam 解giải 脫thoát 者giả 也dã 。

上thượng 一nhất 部bộ 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

右Hữu 經Kinh 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 天Thiên 譯Dịch 天Thiên 息Tức 災Tai 證Chứng 梵Phạm 義Nghĩa 施Thí 護Hộ 證Chứng 梵Phạm 文Văn 沙Sa 門Môn 清Thanh 沼Chiểu 令Linh 遵Tuân 法Pháp 定Định 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 寘Trí 顯Hiển 慧Tuệ 達Đạt 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 惠Huệ 溫Ôn 守Thủ 巒# 道Đạo 真Chân 智Trí 遜Tốn 慧Tuệ 超Siêu 法Pháp 雲Vân 可Khả 瓌Khôi 善Thiện 祐Hựu 證Chứng 義Nghĩa 兵Binh 部Bộ 員# 外Ngoại 郎Lang 張Trương 洎Kịp 潤Nhuận 文Văn 殿Điện 頭Đầu 高Cao 品Phẩm 王Vương 文Văn 壽Thọ 殿Điện 直Trực 劉Lưu 素Tố 監Giám 譯Dịch 是Thị 月Nguyệt 二Nhị 日Nhật 監Giám 使Sử 引Dẫn 三Tam 藏Tạng 等Đẳng 詣Nghệ

崇Sùng 政Chánh 殿Điện 捧Phủng 所Sở 譯Dịch 經Kinh 具Cụ 表Biểu

上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 法Pháp 天Thiên 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 今Kim 譯Dịch 就Tựu 妙Diệu 法Pháp 聖Thánh 念Niệm 處Xứ 經Kinh 一Nhất 部Bộ 八Bát 卷Quyển 伏Phục 以Dĩ 此Thử 經Kinh 深Thâm 明Minh 六Lục 度Độ 普Phổ 應Ưng 羣Quần 機Cơ 定Định 慧Tuệ 雙Song 融Dung 戒Giới 忍Nhẫn 兼Kiêm 舉Cử 方Phương 圓Viên 任Nhậm 器Khí 果Quả 利Lợi 隨Tùy 因Nhân 馭Ngự 鹿Lộc 乘Thừa 牛Ngưu 各Các 循Tuần 於Ư 軌Quỹ 轍Triệt 取Thủ 魚Ngư 得Đắc 兔Thố 允Duẫn 籍Tịch 於Ư 筌Thuyên 蹄Đề 諒# 此Thử 格Cách 言Ngôn 誠Thành 為Vi 要Yếu 義Nghĩa 式Thức 當Đương 翻Phiên 演Diễn 允Duẫn 屬Thuộc

休hưu 明minh 恭cung 惟duy

應ưng 運vận 統thống 天thiên 睿# 文văn 英anh 武võ 大đại 聖thánh 至chí 明minh 廣quảng 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 濬# 哲triết 欽khâm 明minh 徇# 齊tề 敦đôn 敏mẫn

冠quan 百bách 王vương 而nhi 求cầu 治trị

致trí 比tỉ 屋ốc 之chi 可khả 封phong

乃nãi 眷quyến 真chân 乘thừa 允duẫn 資tư

政chánh 本bổn 爰viên 從tùng

纂toản 極cực 恢khôi 闡xiển 度độ 門môn

旁bàng 求cầu 寶bảo 偈kệ 之chi 一nhất 音âm 更cánh 廣quảng 龍long 宮cung 之chi 三tam 藏tạng 臣thần 等đẳng 謬mậu 膺ưng 推thôi 擇trạch 獲hoạch 預dự 翻phiên 宣tuyên 慙tàm 非phi 八bát 備bị 之chi 才tài 但đãn 祝chúc

千Thiên 齡Linh 之Chi 運Vận 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả

上thượng 進tiến 以dĩ

聞văn 是thị 日nhật

命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà

親thân 加gia 撫phủ 慰úy 錫tích 賜tứ 如như 例lệ

詔chiếu 以dĩ 其kỳ 經kinh 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành 。

是Thị 年Niên 十Thập 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 經Kinh 集Tập 一Nhất 十Thập 一Nhất 卷Quyển

聖Thánh 觀Quán 目Mục 在Tại 菩Bồ 薩Tát 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 佛Phật 在tại 補Bổ 陀Đà 落Lạc 迦Ca 山sơn 。 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 宮cung 中trung 。 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 若nhược 有hữu 聞văn 者giả 。 無vô 數số 劫kiếp 中trung 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 滅diệt 無vô 閒gian/nhàn 業nghiệp 得đắc 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 乃nãi 至chí 圓viên 諸chư 辯biện 才tài 獲hoạch 妙diệu 聲thanh 相tương/tướng 臨lâm 終chung 得đắc 生sanh 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 等đẳng 。

讚Tán 揚Dương 聖Thánh 德Đức 多Đa 羅La 菩Bồ 薩Tát 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 析tích 出xuất 別biệt 譯dịch 此thử 中trung 所sở 明minh 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 說thuyết 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 稱xưng 揚dương 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 具cụ 大đại 聖thánh 德đức 多đa 羅la 菩Bồ 薩Tát 者giả 即tức 觀quán 自tự 在tại 也dã 其kỳ 一nhất 百bách 八bát 名danh 。 只chỉ 以dĩ 梵Phạm 言ngôn 成thành 讚tán 不bất 翻phiên 文văn 義nghĩa 。

菩Bồ 提Đề 行Hành 經Kinh 一Nhất 部Bộ 四Tứ 卷Quyển

法Pháp 集Tập 要Yếu 頌Tụng 經Kinh 一Nhất 部Bộ 四Tứ 卷Quyển

勝Thắng 軍Quân 化Hóa 世Thế 百Bách 喻Dụ 伽Già 陀Đà 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển (# 並Tịnh 西Tây 方Phương 聖Thánh 賢Hiền 集Tập 收Thu )#

上thượng 五ngũ 部bộ 竝tịnh 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

右Hữu 經Kinh 集Tập 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 天Thiên 息Tức 災Tai 譯Dịch 法Pháp 天Thiên 證Chứng 梵Phạm 義Nghĩa 施Thí 護Hộ 證Chứng 梵Phạm 文Văn 沙Sa 門Môn 清Thanh 沼Chiểu 令Linh 遵Tuân 法Pháp 定Định 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 智Trí 遜Tốn 善Thiện 祐Hựu 慧Tuệ 達Đạt 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 惠Huệ 溫Ôn 守Thủ 巒# 道Đạo 真Chân 寘Trí 顯Hiển 慧Tuệ 超Siêu 法Pháp 雲Vân 可Khả 瓌Khôi 證Chứng 義Nghĩa 禮Lễ 部Bộ 郎Lang 中Trung 張Trương 洎Kịp 潤Nhuận 文Văn 殿Điện 頭Đầu 高Cao 品Phẩm 王Vương 文Văn 壽Thọ 殿Điện 前Tiền 承Thừa 旨Chỉ 東Đông 慶Khánh 監Giám 譯Dịch 是Thị 月Nguyệt 二Nhị 日Nhật 監Giám 使Sử 引Dẫn 三Tam 藏Tạng 等Đẳng 詣Nghệ

崇Sùng 政Chánh 殿Điện 捧Phủng 所Sở 譯Dịch 經Kinh 具Cụ 表Biểu

上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 天Thiên 息Tức 災Tai 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 今Kim 譯Dịch 就Tựu 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 一Nhất 百Bách 八Bát 名Danh 。 經Kinh 等Đẳng 五Ngũ 部Bộ 一Nhất 十Thập 一Nhất 卷Quyển 機Cơ 緣Duyên 各Các 異Dị 時Thời 會Hội 有Hữu 殊Thù 始Thỉ 乃Nãi 應Ưng 于Vu 小Tiểu 根Căn 陳Trần 變Biến 化Hóa 之Chi 事Sự 。 終Chung 既Ký 談Đàm 于Vu 極Cực 果Quả 現Hiện 受Thọ 用Dụng 之Chi 身Thân 或Hoặc 說Thuyết 伽Già 陀Đà 或Hoặc 顯Hiển 名Danh 數Số 緫# 五Ngũ 天Thiên 之Chi 妙Diệu 義Nghĩa 皆Giai 四Tứ 智Trí 之Chi 格Cách 言Ngôn 伏Phục 惟Duy

應ưng 運vận 統thống 天thiên 睿# 文văn 英anh 武võ 大đại 聖thánh 至chí 明minh 廣quảng 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 業nghiệp 茂mậu 先tiên 天thiên 運vận 膺ưng 下hạ 武võ 蕩đãng 蕩đãng 致trí 清thanh 夷di 之chi 化hóa 熙hi 熙hi 臻trăn 仁nhân 壽thọ 之chi 風phong 而nhi 復phục 愽# 綜tống 羣quần 言ngôn 深thâm 通thông 內nội 典điển 住trụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 行hành 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 。 萬vạn 靈linh 拱củng 衛vệ 故cố 得đắc 梵Phạm 文văn 遐hà 至chí 華hoa 藏tạng 增tăng 嚴nghiêm 重trọng/trùng 開khai 甘cam 露lộ 之chi 門môn 更cánh 廣quảng 慈từ 雲vân 之chi 潤nhuận 臣thần 等đẳng 謬mậu 承thừa

天thiên 獎tưởng 獲hoạch 廁trắc 法pháp 筵diên 恭cung 暢sướng

微vi 言ngôn 顧cố 慙tàm 昧muội 學học 虔kiền 賴lại 人nhân 師sư 之chi 法pháp 力lực 仰ngưỡng 資tư

帝Đế 祚Tộ 之Chi 天Thiên 長Trường/trưởng 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả

上thượng 進tiến 以dĩ

聞văn 是thị 日nhật

命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà

親thân 加gia 撫phủ 慰úy 錫tích 賜tứ 如như 例lệ

詔Chiếu 以Dĩ 其Kỳ 經Kinh 入Nhập 藏Tạng 頒Ban 行Hành 是Thị 年Niên

詔chiếu 度độ 本bổn 院viện 童đồng 行hành 六lục 人nhân 為vi 僧Tăng

詔chiếu 自tự 今kim 應ưng 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 有hữu 精tinh 通thông 梵Phạm 誥# 可khả 助trợ 翻phiên 演diễn 者giả 令linh 館quán 於ư 傳truyền 法pháp 院viện 又hựu 下hạ

詔Chiếu 曰Viết 大Đại 雄Hùng 氏Thị 之Chi 教Giáo 流Lưu 於Ư 中Trung 國Quốc 者Giả 。 久Cửu 矣Hĩ 有Hữu 大Đại 饒Nhiêu 益Ích 得Đắc 人Nhân 則Tắc 昌Xương 以Dĩ 尓# 右Hữu 街Nhai 太Thái 平Bình 興Hưng 國Quốc 寺Tự 傳Truyền 法Pháp 院Viện 西Tây 天Thiên 譯Dịch 經Kinh 三Tam 藏Tạng 。 明Minh 教Giáo 大Đại 師Sư 賜Tứ 紫Tử 天Thiên 息Tức 災Tai 傳Truyền 教Giáo 大Đại 師Sư 賜Tứ 紫Tử 法Pháp 天Thiên 傳Truyền 法Pháp 大Đại 師Sư 賜Tứ 紫Tử 施Thí 護Hộ 等Đẳng 竝Tịnh 深Thâm 悟Ngộ 真Chân 空Không 遠Viễn 離Ly 絕Tuyệt 域Vực 能Năng 紹Thiệu 隆Long 於Ư 佛Phật 事Sự 爰Viên 演Diễn 譯Dịch 於Ư 經Kinh 文Văn 冝# 光Quang 被Bị 於Ư 朝Triêu 恩Ân 俾Tỉ 參Tham 榮Vinh 於Ư 卿Khanh 寺Tự 可Khả 竝Tịnh 特Đặc 授Thọ 朝Triêu 散Tán 大Đại 夫Phu 。 試Thí 鴻Hồng 臚Lư 少Thiểu 卿Khanh 餘Dư 如Như 故Cố 天Thiên 息Tức 災Tai 等Đẳng 奉Phụng 表Biểu 謝Tạ 曰Viết 臣Thần 天Thiên 息Tức 災Tai 等Đẳng 言Ngôn 今Kim 月Nguyệt 十Thập 八Bát 日Nhật 於Ư

東đông 上thượng 閤các 門môn 各các 授thọ

勑# 牒điệp 一nhất 道đạo 官quan 告cáo 一nhất 通thông 伏phục 蒙mông

聖thánh 恩ân 特đặc 授thọ 臣thần 等đẳng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 。 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 餘dư 如như 故cố 者giả 天thiên 文văn 炳bỉnh 若nhược

睿# 澤trạch 沛# 然nhiên 祗chi 荷hà

寵sủng 榮vinh 不bất 遑hoàng 啟khải 處xứ 伏phục 念niệm 臣thần 等đẳng 行hành 非phi 精tinh 苦khổ 學học 寡quả 討thảo 論luận 幸hạnh 承thừa 蔭ấm 於ư 釋thích 天thiên 莫mạc 探thám 幽u 於ư 智trí 地địa 早tảo 者giả 以dĩ 欽khâm 聞văn 道đạo 化hóa 緬# 慕mộ 華hoa 風phong 遠viễn 踰du 十thập 萬vạn 之chi 程# 獲hoạch 謁yết

九cửu 重trọng/trùng 之chi 聖thánh 冥minh 符phù 夙túc 契khế 繼kế 譯dịch 真chân 文văn 慙tàm 無vô 八bát 備bị 之chi 能năng 尤vưu 昧muội 五ngũ 明minh 之chi 典điển 豈khởi 謂vị 伏phục 蒙mông

應ưng 運vận 統thống 天thiên 睿# 文văn 英anh 武võ 大đại 聖thánh 至chí 明minh 廣quảng 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 遐hà 徵trưng 曩nẵng 制chế 宏hoành 布bố

湛trạm 恩ân 預dự 試thí 秩# 於ư 卿khanh 曹tào 俾tỉ 參tham 榮vinh 於ư 爵tước 品phẩm 芝chi 泥nê 載tái 馥phức 獸thú 錦cẩm 相tương/tướng 輝huy 錫tích

鳳phượng 誥# 之chi 襃# 言ngôn 動động 雞kê 園viên 之chi 盛thịnh 觀quán 罔võng 知tri 克khắc 荷hà 徒đồ 切thiết 若nhược 驚kinh 敢cảm 不bất 更cánh 誓thệ 覃# 研nghiên 彌di 精tinh 翻phiên 譯dịch 庶thứ 仗trượng 竺trúc 乾can/kiền/càn 之chi 勝thắng 果quả 仰ngưỡng 資tư

宸# 極cực 之chi 鴻hồng 休hưu 臣thần 等đẳng 無vô 任nhậm 感cảm 天thiên 荷hà

聖thánh 激kích 切thiết 屏bính 營doanh 之chi 至chí 謹cẩn 奉phụng 表biểu 稱xưng 謝tạ 以dĩ

聞văn 是thị 年niên 天thiên 息tức 災tai 等đẳng 特đặc

詔chiếu 給cấp 月nguyệt 俸bổng 。

三Tam 年Niên 二Nhị 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 經Kinh 集Tập 十Thập 卷Quyển

大Đại 迦Ca 葉Diếp 問Vấn 大Đại 寶Bảo 積Tích 正Chánh 法Pháp 經Kinh 一Nhất 部Bộ 五Ngũ 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 收thu 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 說thuyết 第đệ 一nhất 卷quyển 明minh 有hữu 四tứ 種chủng 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng 知tri 一nhất 者giả 入nhập 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 信tín 業nghiệp 報báo 無vô 性tánh 二nhị 者giả 入nhập 無vô 我ngã 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 雖tuy 得đắc 涅Niết 槃Bàn 常thường 起khởi 大đại 悲bi 。 樂nhạo 度độ 眾chúng 生sanh 。 三tam 者giả 於ư 大đại 輪luân 迴hồi 巧xảo 施thí 方phương 便tiện 四tứ 者giả 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 雖tuy 行hành 給cấp 施thí 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 種chủng 。 四tứ 法pháp 等đẳng 第đệ 二nhị 卷quyển 明minh 菩Bồ 薩Tát 欲dục 作tác 佛Phật 事sự 。 智trí 慧tuệ 為vi 先tiên 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 無vô 我ngã 無vô 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 等đẳng 第đệ 三tam 卷quyển 明minh 由do 智trí 斷đoạn 惑hoặc 非phi 智trí 先tiên 起khởi 而nhi 惑hoặc 後hậu 亡vong 亦diệc 非phi 惑hoặc 先tiên 亡vong 而nhi 智trí 後hậu 起khởi 亦diệc 非phi 同đồng 時thời 乃nãi 表biểu 惑hoặc 智trí 俱câu 無vô 自tự 性tánh 第đệ 四tứ 卷quyển 明minh 如như 人nhân 被bị 縛phược 巧xảo 設thiết 方phương 便tiện 。 而nhi 得đắc 解giải 免miễn 如như 苦khổ 有hữu 情tình 作tác 善thiện 相tương 應ứng 制chế 止chỉ 心tâm 猿viên 令linh 得đắc 離ly 縛phược 第đệ 五ngũ 卷quyển 明minh 涅Niết 槃Bàn 法pháp 者giả 非phi 相tướng 非phi 非phi 相tướng 。 本bổn 來lai 無vô 得đắc 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 等đẳng 揔# 彰chương 此thử 部bộ 經kinh 之chi 大đại 旨chỉ 者giả 明minh 炬cự 一nhất 發phát 眾chúng 暗ám 悉tất 除trừ 智trí 起khởi 惑hoặc 亡vong 其kỳ 義nghĩa 如như 是thị 。 然nhiên 而nhi 不bất 即tức 不bất 離ly 。 非phi 後hậu 非phi 前tiền 緣duyên 法pháp 自tự 然nhiên 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 寂tịch 滅diệt 非phi 滅diệt 相tương/tướng 之chi 可khả 求cầu 諸chư 法pháp 緣duyên 生sanh 非phi 有hữu 生sanh 而nhi 可khả 得đắc 其kỳ 悟ngộ 了liễu 者giả 入nhập 涅Niết 槃Bàn 門môn 。

沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 儀Nghi 則Tắc 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

小Tiểu 乘Thừa 律luật 藏tạng 收thu 析tích 出xuất 別biệt 譯dịch 此thử 中trung 所sở 明minh 佛Phật 說thuyết 沙Sa 彌Di 十thập 種chủng 戒giới 法pháp 及cập 事sự 師sư 儀nghi 軌quỹ 令linh 其kỳ 奉phụng 持trì 。 不bất 失thất 正chánh 行hạnh 。

十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 祥Tường 瑞Thụy 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 卷Quyển

小Tiểu 乘Thừa 經kinh 藏tạng 收thu 佛Phật 於ư 一nhất 時thời 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 為vi 無vô 量lượng 百bách 千thiên 天thiên 。 人nhân 演diễn 說thuyết 上thượng 下hạ 二nhị 卷quyển 通thông 明minh 世thế 閒gian/nhàn 人nhân 之chi 吉cát 凶hung 生sanh 年niên 月nguyệt 日nhật 星tinh 曜diệu 所sở 直trực 各các 有hữu 何hà 相tương/tướng 以dĩ 機cơ 被bị 人nhân 天thiên 故cố 小Tiểu 乘Thừa 收thu 。

聖Thánh 持Trì 世Thế 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 析tích 出xuất 別biệt 譯dịch 此thử 中trung 所sở 明minh 是thị 陀đà 羅la 尼ni 。 有hữu 大đại 功công 力lực 能năng 作tác 一nhất 切thiết 。 勝thắng 成thành 就tựu 事sự 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 儀nghi 軌quỹ 行hành 相tương/tướng 觀quán 想tưởng 法Pháp 門môn 等đẳng 。

法Pháp 集Tập 名Danh 數Số 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển (# 西Tây 方Phương 聖Thánh 賢Hiền 集Tập 收Thu )#

上thượng 五ngũ 部bộ 竝tịnh 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

右Hữu 經Kinh 集Tập 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 施Thí 護Hộ 譯Dịch 天Thiên 息Tức 災Tai 證Chứng 梵Phạm 義Nghĩa 法Pháp 天Thiên 證Chứng 梵Phạm 文Văn 沙Sa 門Môn 清Thanh 沼Chiểu 令Linh 遵Tuân 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 慧Tuệ 達Đạt 寘Trí 顯Hiển 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 惠Huệ 溫Ôn 守Thủ 巒# 道Đạo 真Chân 智Trí 遜Tốn 慧Tuệ 超Siêu 法Pháp 雲Vân 可Khả 瓌Khôi 善Thiện 祐Hựu 證Chứng 義Nghĩa 禮Lễ 部Bộ 郎Lang 中Trung 張Trương 洎Kịp 潤Nhuận 文Văn 殿Điện 頭Đầu 高Cao 品Phẩm 王Vương 文Văn 壽Thọ 殿Điện 前Tiền 承Thừa 旨Chỉ 東Đông 慶Khánh 監Giám 譯Dịch 是Thị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 五Ngũ 日Nhật 監Giám 使Sử 引Dẫn 三Tam 藏Tạng 等Đẳng 詣Nghệ

崇Sùng 政Chánh 殿Điện 捧Phủng 所Sở 譯Dịch 經Kinh 具Cụ 表Biểu

上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 施Thí 護Hộ 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 今Kim 譯Dịch 就Tựu 大Đại 迦Ca 葉Diếp 問Vấn 大Đại 寶Bảo 積Tích 正Chánh 法Pháp 經Kinh 等Đẳng 五Ngũ 部Bộ 一Nhất 十Thập 卷Quyển 或Hoặc 大Đại 乘Thừa 了Liễu 義Nghĩa 或Hoặc 密Mật 藏Tạng 靈Linh 文Văn 言Ngôn 名Danh 數Số 乃Nãi 開Khai 諸Chư 義Nghĩa 門Môn 述Thuật 緣Duyên 生Sanh 乃Nãi 陳Trần 乎Hồ 法Pháp 相Tướng 宣Tuyên 毗Tỳ 尼Ni 四Tứ 分Phân 之Chi 本Bổn 授Thọ 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 之Chi 儀Nghi 皆Giai 自Tự 一Nhất 音Âm 而Nhi 成Thành 異Dị 解Giải 猶Do 四Tứ 類Loại 之Chi 見Kiến 水Thủy 若Nhược 三Tam 獸Thú 之Chi 渡Độ 河Hà 雖Tuy 向Hướng 果Quả 之Chi 有Hữu 差Sai 且Thả 歸Quy 源Nguyên 之Chi 無Vô 二Nhị 獲Hoạch 利Lợi 彰Chương 感Cảm 如Như 影Ảnh 隨Tùy 形Hình 伏Phục 惟Duy

應ưng 運vận 統thống 天thiên 睿# 文văn 英anh 武võ 大đại 聖thánh 至chí 明minh 廣quảng 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 功công 格cách 上thượng 蒼thương 化hóa 孚phu 緜# 宇vũ 心tâm 崇sùng 六lục 德đức

道đạo 契khế 三Tam 明Minh 遵tuân 鶴hạc 林lâm 囑chúc 累lụy 之chi 言ngôn 廣quảng 鷲thứu 嶺lĩnh 真Chân 如Như 之chi 法Pháp 。 躋tễ 三tam 界giới 於ư

壽thọ 域vực 緫# 眾chúng 善thiện 於ư 皇hoàng 風phong 臣thần 等đẳng 幸hạnh 託thác 空không 門môn 獲hoạch 膺ưng 明minh 詔chiếu 運vận 鍾chung

至chí 治trị 虔kiền 修tu 殊thù 勝thắng 之chi 緣duyên 教giáo 闡xiển 難nan 思tư 上thượng 祝chúc

延Diên 洪Hồng 之Chi 祚Tộ 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả

上thượng 進tiến 以dĩ

聞văn 是thị 日nhật

命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà

親thân 加gia 撫phủ 慰úy 錫tích 賜tứ 如như 例lệ

詔chiếu 以dĩ 其kỳ 經kinh 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành 。

大Đại 中Trung 祥Tường 符Phù 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ

Pages: 1 2 3 4 5 6 7 8 9