大Đại 智Trí 度Độ 論Luận
Quyển 88
龍Long 樹Thụ 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 後Hậu 秦Tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch

大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 釋Thích 六Lục 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 七thất 十thập 七thất (# 卷quyển 八bát 十thập 八bát )#

聖thánh 者giả 龍long 樹thụ 造tạo

後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三Tam 藏Tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯dịch

【# 經kinh 】# 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 相tướng 。 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 自tự 相tương/tướng 空không 諸chư 法pháp 中trung 。 具cụ 足túc 修tu 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 謂vị 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 無vô 異dị 法pháp 中trung 而nhi 分phân 別biệt 說thuyết 異dị 相tướng 。

云vân 何hà 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 攝nhiếp 檀đàn 。 尸thi 。 羼sằn 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 。

云vân 何hà 行hành 異dị 相tướng 法pháp 。 以dĩ 一nhất 相tương/tướng 道đạo 得đắc 果quả 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 五ngũ 陰ấm 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 住trụ 是thị 中trung 行hành 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 勤cần 精tinh 進tấn 。 入nhập 禪thiền 定định 。 修tu 智trí 慧tuệ 。

知tri 是thị 五ngũ 陰ấm 實thật 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 五ngũ 陰ấm 如như 夢mộng 無vô 相tướng 。 乃nãi 至chí 如như 化hóa 無vô 相tướng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 夢mộng 無vô 自tự 性tánh 。 響hưởng 。 影ảnh 。 焰diễm 。 幻huyễn 。 化hóa 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 若nhược 法pháp 無vô 自tự 性tánh 。 是thị 法pháp 無vô 相tướng 。 若nhược 法pháp 無vô 相tướng 。 是thị 法pháp 一nhất 相tương/tướng 。 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。

以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 布bố 施thí 無vô 相tướng 。 施thí 者giả 無vô 相tướng 。 受thọ 者giả 無vô 相tướng 。

能năng 如như 是thị 知tri 布bố 施thí 。 是thị 能năng 具cụ 足túc 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 能năng 具cụ 足túc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 具cụ 足túc 四tứ 念niệm 處xứ 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分phần/phân 。 能năng 具cụ 足túc 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 能năng 具cụ 足túc 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 。 無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 。 能năng 具cụ 足túc 八bát 背bối/bội 捨xả 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 五ngũ 神thần 通thông 。 五ngũ 百bách 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 能năng 具cụ 足túc 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 是thị 報báo 得đắc 無vô 漏lậu 法Pháp 中trung 。 飛phi 到đáo 東đông 方phương 無vô 量lượng 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 乃nãi 至chí 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。

亦diệc 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。

應ưng 以dĩ 布bố 施thí 攝nhiếp 者giả 。 而nhi 布bố 施thí 攝nhiếp 之chi 。 應ưng 以dĩ 持trì 戒giới 攝nhiếp 者giả 。 教giáo 令linh 持trì 戒giới 。 應ưng 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 攝nhiếp 者giả 。 教giáo 令linh 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 乃nãi 至chí 應ưng 以dĩ 種chủng 種chủng 。 善thiện 法Pháp 攝nhiếp 者giả 。 以dĩ 種chủng 種chủng 善thiện 法Pháp 。 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 是thị 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 受thọ 世thế 間gian 身thân 。 不bất 為vị 世thế 間gian 。 生sanh 死tử 所sở 污ô 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 於ư 天thiên 人nhân 中trung 。 受thọ 尊tôn 貴quý 富phú 樂lạc 。 以dĩ 是thị 尊tôn 貴quý 富phú 樂lạc 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 知tri 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 故cố 。 知tri 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 亦diệc 不bất 於ư 中trung 住trụ 。 知tri 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 亦diệc 不bất 於ư 中trung 住trụ 。 知tri 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 亦diệc 不bất 於ư 中trung 住trụ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 用dụng 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 已dĩ 。 應ưng 當đương 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 與dữ 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 共cộng 。

如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 已dĩ 。 知tri 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 相tướng 。 乃nãi 至chí 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 法pháp 無vô 相tướng 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 五ngũ 陰ấm 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 能năng 具cụ 足túc 無vô 相tướng 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 戒giới 不bất 缺khuyết 。 不bất 破phá 。 不bất 雜tạp 。 不bất 著trước 。 聖thánh 人nhân 所sở 讚tán 無vô 漏lậu 戒giới 。 入nhập 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分phần/phân 。 住trụ 是thị 戒giới 中trung 持trì 一nhất 切thiết 戒giới 。 所sở 謂vị 名danh 字tự 戒giới 。 自tự 然nhiên 戒giới 。 律luật 儀nghi 戒giới 。 作tác 戒giới 。 無vô 作tác 戒giới 。 威uy 儀nghi 戒giới 。 非phi 威uy 儀nghi 戒giới 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 諸chư 戒giới 。 不bất 作tác 是thị 願nguyện 。

我ngã 以dĩ 此thử 戒giới 因nhân 緣duyên 故cố 。 生sanh 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 。 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 姓tánh 。 居cư 士sĩ 大đại 家gia 。 若nhược 小tiểu 王vương 家gia 。 若nhược 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 家gia 。 若nhược 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 處xứ 生sanh 。 若nhược 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜dạ 摩ma 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。

不bất 作tác 是thị 願nguyện 。

我ngã 持trì 戒giới 因nhân 緣duyên 故cố 。 當đương 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。

何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 。 所sở 謂vị 一nhất 相tương/tướng 。

無vô 相tướng 法pháp 不bất 能năng 得đắc 無vô 相tướng 法pháp 。 有hữu 相tương/tướng 法pháp 不bất 能năng 得đắc 有hữu 相tương/tướng 法pháp 。 無vô 相tướng 法pháp 不bất 能năng 得đắc 有hữu 相tương/tướng 法pháp 。 有hữu 相tương/tướng 法pháp 不bất 能năng 得đắc 無vô 相tướng 法pháp 。

如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 能năng 具cụ 足túc 無vô 相tướng 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 已dĩ 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 行hành 道Đạo 種chủng 智trí 。 得đắc 報báo 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 住trụ 五ngũ 百bách 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 得đắc 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 從tùng 一nhất 佛Phật 國quốc 。 至chí 一nhất 佛Phật 國quốc 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 雖tuy 入nhập 五ngũ 道đạo 中trung 。 生sanh 死tử 業nghiệp 報báo 。 不bất 能năng 染nhiễm 污ô 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 化hóa 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 雖tuy 坐tọa 臥ngọa 行hành 住trụ 。 不bất 見kiến 來lai 處xứ 。 不bất 見kiến 去khứ 處xứ 。 不bất 見kiến 住trú 處xứ 。 坐tọa 處xứ 。 臥ngọa 處xứ 。 而nhi 能năng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 譬thí 如như 須tu 扇thiên/phiến 多đa 佛Phật 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vi 三tam 乘thừa 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 無vô 有hữu 得đắc 菩Bồ 薩Tát 記ký 者giả 。 化hóa 作tác 化hóa 佛Phật 。 已dĩ 捨xả 身thân 壽thọ 命mạng 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 能năng 具cụ 足túc 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 已dĩ 。 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 住trụ 五ngũ 陰ấm 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 具cụ 足túc 無vô 相tướng 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。

世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 無vô 相tướng 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 二nhị 忍nhẫn 中trung 。 能năng 具cụ 足túc 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 等đẳng 二nhị 忍nhẫn 。 生sanh 忍nhẫn 。 法Pháp 忍Nhẫn 。

從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 若nhược 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 來lai 罵mạ 詈lị 。 麁thô 惡ác 語ngữ 。 或hoặc 以dĩ 瓦ngõa 石thạch 。 刀đao 杖trượng 加gia 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 欲dục 具cụ 足túc 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 乃nãi 至chí 不bất 生sanh 一nhất 念niệm 惡ác 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 思tư 惟duy 。

罵mạ 我ngã 者giả 誰thùy 。 害hại 我ngã 者giả 誰thùy 。 以dĩ 惡ác 言ngôn 加gia 我ngã 。 以dĩ 瓦ngõa 石thạch 刀đao 杖trượng 害hại 我ngã 者giả 誰thùy 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 。 一nhất 切thiết 法pháp 得đắc 無vô 相tướng 忍nhẫn 故cố 。 云vân 何hà 作tác 是thị 念niệm 。

是thị 人nhân 罵mạ 我ngã 。 害hại 我ngã 。

若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 如như 是thị 行hành 。 能năng 具cụ 足túc 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 是thị 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 具cụ 足túc 故cố 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 為vi 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 是thị 忍nhẫn 何hà 所sở 斷đoạn 。 何hà 所sở 知tri 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 乃nãi 至chí 不bất 生sanh 。 少thiểu 許hứa 不bất 善thiện 法Pháp 。 是thị 故cố 名danh 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 斷đoạn 煩phiền 惱não 盡tận 。 是thị 名danh 斷đoạn 。 用dụng 智trí 慧tuệ 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 是thị 名danh 知tri 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

諸chư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 若nhược 智trí 。 若nhược 斷đoạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 若nhược 智trí 。 若nhược 斷đoạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 。 阿A 那Na 含Hàm 若nhược 智trí 。 若nhược 斷đoạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 。 阿A 羅La 漢Hán 若nhược 智trí 。 若nhược 斷đoạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 若nhược 智trí 。 若nhược 斷đoạn 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 忍nhẫn 。 是thị 為vi 異dị 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 是thị 忍nhẫn 。 勝thắng 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。

住trụ 如như 是thị 報báo 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 中trung 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 能năng 具cụ 足túc 道đạo 種chủng 智trí 。 具cụ 足túc 道đạo 種chủng 智trí 故cố 。 常thường 不bất 離ly 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 及cập 空không 。 無vô 相tướng 。 無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 。 常thường 不bất 離ly 五ngũ 神thần 通thông 。 不bất 離ly 五ngũ 神thần 通thông 故cố 。 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 已dĩ 。 當đương 得đắc 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。

如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 足túc 無vô 相tướng 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 無vô 相tướng 五ngũ 陰ấm 。 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 行hành 身thân 精tinh 進tấn 。 心tâm 精tinh 進tấn 。

以dĩ 身thân 精tinh 進tấn 故cố 起khởi 神thần 通thông 。 起khởi 神thần 通thông 故cố 。 到đáo 十thập 方phương 國quốc 土thổ/độ 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 身thân 精tinh 進tấn 力lực 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 住trụ 三tam 乘thừa 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 具cụ 足túc 無vô 相tướng 。 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 心tâm 精tinh 進tấn 。 聖thánh 無vô 漏lậu 精tinh 進tấn 。 入nhập 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分phần/phân 中trung 。 能năng 具cụ 足túc 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。

是thị 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 皆giai 攝nhiếp 一nhất 切thiết 善thiện 法pháp 。 所sở 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四tứ 正chánh 勤cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五ngũ 根căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 分phần/phân 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 八bát 解giải 脫thoát 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 是thị 法pháp 。 應ưng 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 已dĩ 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 。 具cụ 足túc 滿mãn 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 身thân 放phóng 無vô 等đẳng 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 放phóng 光quang 明minh 已dĩ 。 三tam 轉chuyển 十thập 二nhị 行hành 法Pháp 輪luân 。 法pháp 輪luân 轉chuyển 故cố 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 眾chúng 生sanh 。 聞văn 說thuyết 法Pháp 聲thanh 。 皆giai 以dĩ 三tam 乘thừa 法Pháp 。 而nhi 得đắc 度độ 脫thoát 。

如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 能năng 大đại 饒nhiêu 益ích 。 及cập 能năng 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 無vô 相tướng 五ngũ 陰ấm 。 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 能năng 具cụ 足túc 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。

世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 五ngũ 陰ấm 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 能năng 具cụ 足túc 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 入nhập 初sơ 禪thiền 。 乃nãi 至chí 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 。 入nhập 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 無vô 量lượng 心tâm 。 入nhập 無vô 邊biên 虛hư 空không 處xứ 。 乃nãi 至chí 入nhập 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 入nhập 空Không 三Tam 昧Muội 。 無vô 相tướng 。 無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 。 入nhập 如như 電điện 光quang 三tam 昧muội 。 入nhập 如Như 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 入nhập 聖thánh 正chánh 三tam 昧muội 。 除trừ 諸chư 佛Phật 三tam 昧muội 。 諸chư 餘dư 三tam 昧muội 。 若nhược 共cộng 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 三tam 昧muội 。 皆giai 證chứng 皆giai 入nhập 。 亦diệc 不bất 受thọ 三tam 昧muội 味vị 。 亦diệc 不bất 受thọ 三tam 昧muội 果quả 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 知tri 。 是thị 三tam 昧muội 無vô 相tướng 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 當đương 云vân 何hà 於ư 無vô 相tướng 法pháp 受thọ 無vô 相tướng 法Pháp 味vị 。 無vô 所sở 有hữu 法pháp 。 受thọ 無vô 所sở 有hữu 法Pháp 味vị 。 若nhược 不bất 受thọ 味vị 。 則tắc 不bất 隨tùy 禪thiền 定định 力lực 生sanh 。 若nhược 色sắc 界giới 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 不phủ 。 見kiến 是thị 二nhị 界giới 。 亦diệc 不bất 見kiến 是thị 禪thiền 。 亦diệc 不bất 見kiến 入nhập 禪thiền 者giả 。 亦diệc 不bất 見kiến 用dụng 法pháp 入nhập 禪thiền 者giả 。

若nhược 不bất 得đắc 是thị 法pháp 。 即tức 能năng 具cụ 足túc 。 無vô 相tướng 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。

菩Bồ 薩Tát 用dụng 是thị 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 無vô 相tướng 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 能năng 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地Địa 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

菩Bồ 薩Tát 善thiện 學học 內nội 空không 。 善thiện 學học 外ngoại 空không 。 乃nãi 至chí 善thiện 學học 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 於ư 是thị 諸chư 空không 。 無vô 法pháp 可khả 住trú 處xứ 。 若nhược 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 若nhược 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 諸chư 空không 亦diệc 空không 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 如như 是thị 諸chư 空không 。 能năng 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 中trung 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 位vị 。 云vân 何hà 非phi 位vị 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 有hữu 所sở 得đắc 是thị 非phi 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 一nhất 切thiết 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 位vị 。

世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 是thị 有hữu 所sở 得đắc 。 何hà 等đẳng 是thị 無vô 所sở 得đắc 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 是thị 有hữu 所sở 得đắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 是thị 有hữu 所sở 得đắc 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 有hữu 所sở 得đắc 。 是thị 非phi 菩Bồ 薩Tát 位vị 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 位vị 者giả 。 是thị 諸chư 法pháp 不bất 可khả 示thị 。 不bất 可khả 說thuyết 。

何hà 等đẳng 法pháp 不bất 可khả 示thị 。 不bất 可khả 說thuyết 。

若nhược 色sắc 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。

何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 色sắc 性tánh 是thị 不bất 可khả 示thị 。 不bất 可khả 說thuyết 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 性tánh 是thị 不bất 可khả 示thị 。 不bất 可khả 說thuyết 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 位vị 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 入nhập 位vị 中trung 。 一nhất 切thiết 禪thiền 定định 。 三tam 昧muội 具cụ 足túc 。 尚thượng 不bất 隨tùy 禪thiền 定định 。 三tam 昧muội 力lực 生sanh 。 何hà 況huống 住trụ 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 。 於ư 中trung 起khởi 罪tội 業nghiệp 生sanh 。 菩Bồ 薩Tát 但đãn 住trụ 如như 幻huyễn 法pháp 中trung 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 得đắc 眾chúng 生sanh 。 及cập 如như 幻huyễn 法pháp 。 若nhược 無vô 所sở 得đắc 。 是thị 時thời 。 能năng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。

如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 足túc 無vô 相tướng 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 所sở 謂vị 不bất 可khả 得đắc 法Pháp 輪luân 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 焰diễm 。 如như 影ảnh 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 不bất 見kiến 夢mộng 。 不bất 見kiến 見kiến 夢mộng 者giả 。 不bất 見kiến 響hưởng 。 不bất 見kiến 聞văn 響hưởng 者giả 。 不bất 見kiến 影ảnh 。 不bất 見kiến 見kiến 影ảnh 者giả 。 不bất 見kiến 焰diễm 。 不bất 見kiến 見kiến 焰diễm 者giả 。 不bất 見kiến 幻huyễn 。 不bất 見kiến 見kiến 幻huyễn 者giả 。 不bất 見kiến 化hóa 。 不bất 見kiến 見kiến 化hóa 者giả 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 夢mộng 。 響hưởng 。 影ảnh 。 焰diễm 。 幻huyễn 。 化hóa 。 皆giai 是thị 凡phàm 夫phu 。 愚ngu 人nhân 顛điên 倒đảo 法pháp 故cố 。

阿A 羅La 漢Hán 不bất 見kiến 夢mộng 。 不bất 見kiến 見kiến 夢mộng 者giả 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 化hóa 。 不bất 見kiến 見kiến 化hóa 者giả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 不bất 見kiến 夢mộng 。 不bất 見kiến 見kiến 夢mộng 者giả 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 化hóa 。 亦diệc 不bất 見kiến 見kiến 化hóa 者giả 。

何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 不bất 生sanh 。 不bất 定định 。

若nhược 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 不bất 生sanh 。 不bất 定định 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 當đương 云vân 何hà 行hành 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

是thị 中trung 取thủ 生sanh 相tương/tướng 。 定định 相tương/tướng 。 是thị 處xứ 不bất 然nhiên 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 諸chư 法pháp 少thiểu 多đa 有hữu 性tánh 。 有hữu 生sanh 。 有hữu 定định 。 不bất 名danh 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 著trước 色sắc 乃nãi 至chí 不bất 著trước 識thức 。 不bất 著trước 欲dục 。 色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 。 不bất 著trước 諸chư 禪thiền 。 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 。 不bất 著trước 四tứ 念niệm 處xứ 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分phần/phân 。 不bất 著trước 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 。 無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 。 不bất 著trước 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

不bất 著trước 故cố 。 能năng 具cụ 足túc 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 。 於ư 初Sơ 地Địa 中trung 。 亦diệc 不bất 生sanh 著trước 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 不phủ 得đắc 是thị 地địa 。 云vân 何hà 生sanh 貪tham 著trước 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 亦diệc 如như 是thị 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 不bất 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 時thời 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 亦diệc 不bất 得đắc 是thị 法pháp 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 諸chư 法pháp 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。

何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 入nhập 如như 。 法pháp 性tánh 。 實thật 際tế 故cố 無vô 分phân 別biệt 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 。 無vô 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 說thuyết 是thị 善thiện 。 是thị 不bất 善thiện 。 是thị 有hữu 漏lậu 。 是thị 無vô 漏lậu 。 是thị 世thế 間gian 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 是thị 有hữu 為vi 。 是thị 無vô 為vi 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 中trung 。 有hữu 法pháp 可khả 說thuyết 是thị 善thiện 。 是thị 不bất 善thiện 。 乃nãi 至chí 是thị 有hữu 為vi 。 是thị 無vô 為vi 。 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 果quả 乃nãi 至chí 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不phủ 。

世Thế 尊Tôn 。 不bất 可khả 說thuyết 也dã 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 。 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 生sanh 。 無vô 定định 。 不bất 可khả 示thị 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 本bổn 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 亦diệc 無vô 有hữu 法pháp 可khả 得đắc 性tánh 。 若nhược 色sắc 。 若nhược 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 乃nãi 至chí 若nhược 有hữu 為vi 。 若nhược 無vô 為vi 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 善thiện 學học 諸chư 法Pháp 性tánh 。 善thiện 學học 諸chư 法Pháp 性tánh 故cố 。 是thị 名danh 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 行hành 是thị 道đạo 。 能năng 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。 住trụ 是thị 法pháp 中trung 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 三tam 乘thừa 法Pháp 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 著trước 三tam 乘thừa 。

如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 無vô 相tướng 法Pháp 。 應ưng 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

【# 論luận 】#

問vấn 曰viết 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 問vấn 佛Phật 。

若nhược 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 無vô 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 差sai 別biệt 。 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。

佛Phật 還hoàn 答đáp 。

菩Bồ 薩Tát 住trụ 是thị 。 如như 夢mộng 五ngũ 眾chúng 中trung 。 能năng 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 以dĩ 空không 問vấn 。 佛Phật 還hoàn 以dĩ 空không 答đáp 。 此thử 問vấn 答đáp 云vân 何hà 得đắc 別biệt 異dị 。

答đáp 曰viết 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 問vấn 。

若nhược 諸chư 法pháp 空không 。 今kim 眼nhãn 見kiến 菩Bồ 薩Tát 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 作tác 佛Phật 。

佛Phật 答đáp 。

凡phàm 夫phu 遠viễn 實thật 智trí 慧tuệ 取thủ 相tương/tướng 。 見kiến 菩Bồ 薩Tát 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 作tác 佛Phật 。 著trước 是thị 空không 法pháp 故cố 難nạn/nan 。

菩Bồ 薩Tát 雖tuy 住trụ 五ngũ 眾chúng 。 住trụ 五ngũ 眾chúng 如như 幻huyễn 。 如như 夢mộng 空không 法pháp 中trung 。 亦diệc 以dĩ 空không 心tâm 行hành 布bố 施thí 。 是thị 故cố 雖tuy 行hành 諸chư 法pháp 。 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 妨phương 於ư 空không 。

譬thí 如như 雲vân 霧vụ 。 遠viễn 視thị 則tắc 見kiến 。 近cận 之chi 則tắc 無vô 所sở 見kiến 。 凡phàm 夫phu 亦diệc 如như 是thị 。 遠viễn 實thật 相tướng 故cố 。 見kiến 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 近cận 實thật 相tướng 故cố 。 見kiến 皆giai 空không 。 是thị 故cố 不bất 妨phương 。 不bất 妨phương 故cố 。 能năng 於ư 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 一nhất 念niệm 中trung 。 具cụ 足túc 行hành 諸chư 善thiện 法Pháp 。

是thị 人nhân 常thường 修tu 無vô 漏lậu 清thanh 淨tịnh 。 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 轉chuyển 身thân 還hoàn 報báo 得đắc 無vô 漏lậu 波Ba 羅La 蜜Mật 。

報báo 得đắc

名danh 更cánh 不bất 修tu 行hành 。 自tự 然nhiên 而nhi 得đắc 。 譬thí 如như 報báo 得đắc 眼nhãn 根căn 。 自tự 然nhiên 能năng 見kiến 色sắc 。

得đắc 是thị 報báo 得đắc 無vô 漏lậu 波Ba 羅La 蜜Mật 已dĩ 。 能năng 變biến 一nhất 身thân 。 作tác 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 身thân 。 於ư 十thập 方phương 佛Phật 所sở 。 具cụ 足túc 聞văn 諸chư 佛Phật 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 度độ 脫thoát 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 漸tiệm 漸tiệm 淨tịnh 佛Phật 世thế 界giới 。 隨tùy 願nguyện 作tác 佛Phật 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 諸chư 法pháp 空không 無vô 相tướng 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 得đắc 知tri 。 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 等đẳng 。 各các 各các 具cụ 足túc 。 餘dư 波Ba 羅La 蜜Mật 。

答đáp 曰viết 。

行hành 者giả 雖tuy 不bất 自tự 分phân 別biệt 。 而nhi 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 其kỳ 行hành 檀đàn 。 行hành 尸thi 。 具cụ 足túc 諸chư 行hành 。

如như 聲Thanh 聞Văn 人nhân 入nhập 見kiến 諦Đế 。 無vô 漏lậu 。 無vô 相tướng 。 無vô 分phân 別biệt 法pháp 中trung 。 餘dư 聖thánh 人nhân 亦diệc 數số 其kỳ 所sở 入nhập 法pháp 。

知tri 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 所sở 謂vị 無vô 相tướng 相tương/tướng 。 是thị 名danh 。

正chánh 見kiến

正chánh 見kiến 得đắc 力lực 已dĩ 。 名danh 為vi 。

正chánh 行hạnh

是thị 時thời 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 。 不bất 作tác 諸chư 惡ác 。 是thị 名danh 。

正chánh 語ngữ

正chánh 業nghiệp

正chánh 命mạng

是thị 時thời 雖tuy 無vô 所sở 說thuyết 。 亦diệc 無vô 所sở 造tạo 。 而nhi 名danh 為vi 。

正chánh 語ngữ

正chánh 業nghiệp

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 名danh 深thâm 妙diệu 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 所sở 謂vị 畢tất 竟cánh 不bất 惱não 眾chúng 生sanh 故cố 。

是thị 中trung 發phát 心tâm 。 有hữu 所sở 造tạo 作tác 。 是thị 名danh 。

精tinh 進tấn

繫hệ 念niệm 緣duyên 中trung 。 是thị 名danh 。

正chánh 念niệm

攝nhiếp 心tâm 一nhất 處xứ 。 是thị 名danh 。

正chánh 定định

見kiến 身thân 。 受thọ 。 心tâm 。 法pháp 實thật 相tướng 。 是thị 名danh 。

四tứ 念niệm 處xứ

乃nãi 至chí 七Thất 覺Giác 意Ý 。 亦diệc 如như 是thị 。

於ư 四Tứ 念Niệm 處Xứ 中trung 。 亦diệc 如như 八bát 直trực 聖thánh 道Đạo 中trung 。 諸chư 聖thánh 人nhân 為vi 數số 。

菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 行hành 是thị 無vô 相tướng 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 具cụ 足túc 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 等đẳng 諸chư 善thiện 法Pháp 。

如như 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 等đẳng 攝nhiếp 諸chư 善thiện 法Pháp 。 亦diệc 如như 是thị 。

問vấn 曰viết 。

上thượng 品phẩm 中trung 以dĩ 一nhất 波Ba 羅La 蜜Mật 具cụ 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 無vô 相tướng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。

答đáp 曰viết 。

上thượng 以dĩ 一nhất 念niệm 中trung 能năng 具cụ 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 以dĩ 諸chư 法pháp 。 雖tuy 空không 無vô 相tướng 而nhi 能năng 具cụ 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 異dị 。

大đại 智Trí 度Độ 論luận 釋thích 四tứ 攝nhiếp 品phẩm 第đệ 七thất 十thập 八bát 。

【# 經Kinh 】#

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 影ảnh 。 如như 焰diễm 。 如như 幻huyễn 。 如như 化hóa 。 無vô 有hữu 實thật 事sự 。 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 自tự 相tương/tướng 空không 者giả 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 。

是thị 善thiện 法Pháp 。 是thị 不bất 善thiện 法pháp 。 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 是thị 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 是thị 有hữu 漏lậu 法pháp 。 是thị 無vô 漏lậu 法Pháp 。 是thị 有hữu 為vi 法pháp 。 是thị 無vô 為vi 法Pháp 。 是thị 法pháp 能năng 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 能năng 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 能năng 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 能năng 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

凡phàm 夫phu 愚ngu 人nhân 得đắc 夢mộng 。 得đắc 見kiến 夢mộng 者giả 。 乃nãi 至chí 得đắc 化hóa 。 得đắc 見kiến 化hóa 者giả 。 起khởi 身thân 口khẩu 意ý 善thiện 業nghiệp 。 不bất 善thiện 業nghiệp 。 無vô 記ký 業nghiệp 。 起khởi 福phước 業nghiệp 。 若nhược 起khởi 罪tội 業nghiệp 。 作tác 不bất 動động 業nghiệp 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 住trụ 二nhị 空không 中trung 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 始thỉ 空không 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 作tác 是thị 言ngôn 。

諸chư 眾chúng 生sanh 。 是thị 色sắc 空không 無vô 所sở 有hữu 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 空không 無vô 所sở 有hữu 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 空không 無vô 所sở 有hữu 。 色sắc 是thị 夢mộng 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 是thị 夢mộng 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 是thị 夢mộng 。 色sắc 是thị 響hưởng 。 是thị 影ảnh 。 是thị 焰diễm 。 是thị 幻huyễn 。 是thị 化hóa 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 是thị 夢mộng 。 是thị 響hưởng 。 是thị 影ảnh 。 是thị 焰diễm 。 是thị 幻huyễn 。 是thị 化hóa 。 是thị 中trung 無vô 陰ấm 。 入nhập 。 界giới 。 無vô 夢mộng 亦diệc 無vô 見kiến 夢mộng 者giả 。 無vô 響hưởng 亦diệc 無vô 聞văn 響hưởng 者giả 。 無vô 影ảnh 亦diệc 無vô 見kiến 影ảnh 者giả 。 無vô 焰diễm 亦diệc 無vô 見kiến 焰diễm 者giả 。 無vô 幻huyễn 亦diệc 無vô 見kiến 幻huyễn 者giả 。 無vô 化hóa 亦diệc 無vô 見kiến 化hóa 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 。 根căn 本bổn 實thật 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 無vô 陰ấm 中trung 見kiến 有hữu 陰ấm 。 無vô 入nhập 見kiến 有hữu 入nhập 。 無vô 界giới 見kiến 有hữu 界giới 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 以dĩ 顛điên 倒đảo 心tâm 起khởi 。 屬thuộc 業nghiệp 果quả 報báo 。 汝nhữ 等đẳng 何hà 以dĩ 故cố 於ư 諸chư 法pháp 空không 無vô 根căn 本bổn 中trung 而nhi 取thủ 根căn 本bổn 相tương/tướng 。

是thị 時thời 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 於ư 慳san 法pháp 中trung 。 拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 。 教giáo 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 持trì 是thị 布bố 施thí 功công 德đức 。 得đắc 大đại 福phước 報báo 。 從tùng 大đại 福phước 報báo 拔bạt 出xuất 。 教giáo 令linh 持trì 戒giới 。 持trì 戒giới 功công 德đức 。 生sanh 天thiên 上thượng 尊tôn 貴quý 處xứ 。 復phục 拔bạt 出xuất 令linh 住trụ 初sơ 禪thiền 。 初sơ 禪thiền 功công 德đức 生sanh 梵Phạm 天Thiên 處xứ 。 二nhị 禪thiền 。 三tam 禪thiền 。 四tứ 禪thiền 。 無vô 邊biên 空không 處xứ 。 無Vô 邊Biên 識Thức 處Xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 亦diệc 如như 是thị 。

眾chúng 生sanh 行hành 是thị 布bố 施thí 及cập 。 布bố 施thí 果quả 報báo 。 持trì 戒giới 及cập 持trì 戒giới 果quả 報báo 。 禪thiền 定định 及cập 禪thiền 定định 果quả 報báo 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 拔bạt 出xuất 安an 置trí 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 及cập 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 中trung 。 所sở 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四tứ 正chánh 勤cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五ngũ 根căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 分phần/phân 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 八bát 背bối/bội 捨xả 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 安an 隱ẩn 眾chúng 生sanh 。 令linh 住trụ 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 。 無vô 色sắc 。 無vô 形hình 。 無vô 對đối 法pháp 中trung 。

有hữu 可khả 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 者giả 。 安an 隱ẩn 教giáo 化hóa 。 令linh 住trụ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 可khả 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 者giả 。 令linh 住trụ 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 可khả 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 者giả 。 亦diệc 安an 隱ẩn 教giáo 化hóa 。 令linh 住trụ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 中trung 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 甚thậm 希hy 有hữu 難nan 及cập 。 能năng 行hành 是thị 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 始thỉ 空không 。 而nhi 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 是thị 善thiện 。 是thị 不bất 善thiện 。 是thị 有hữu 漏lậu 。 是thị 無vô 漏lậu 。 乃nãi 至chí 是thị 有hữu 為vi 。 是thị 無vô 為vi 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

如như 是thị 。 如như 是thị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 甚thậm 希hy 有hữu 難nan 及cập 。 能năng 行hành 是thị 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 性tánh 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 始thỉ 空không 。 而nhi 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 希hy 有hữu 難nan 及cập 法pháp 。 則tắc 知tri 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 能năng 報báo 。 何hà 況huống 餘dư 人nhân 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 希hy 有hữu 難nan 及cập 法pháp 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 所sở 無vô 有hữu 。

佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

一nhất 心tâm 諦đế 聽thính 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 住trụ 報báo 得đắc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 及cập 住trụ 報báo 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 住trụ 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 諸chư 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 到đáo 十thập 方phương 世thế 界giới 。 可khả 以dĩ 布bố 施thí 度độ 者giả 。 以dĩ 布bố 施thí 攝nhiếp 之chi 。 可khả 以dĩ 持trì 戒giới 度độ 者giả 。 以dĩ 持trì 戒giới 攝nhiếp 之chi 。 可khả 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 度độ 者giả 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 可khả 以dĩ 初sơ 禪thiền 度độ 者giả 。 以dĩ 初sơ 禪thiền 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 可khả 以dĩ 二nhị 禪thiền 。 三tam 禪thiền 。 四tứ 禪thiền 。 無vô 邊biên 空không 處xứ 。 無Vô 邊Biên 識Thức 處Xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 度độ 者giả 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 可khả 以dĩ 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 心tâm 度độ 者giả 。 以dĩ 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 心tâm 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 可khả 以dĩ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四tứ 正chánh 勤cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五ngũ 根căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 分phần/phân 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 。 無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 度độ 者giả 。 隨tùy 所sở 攝nhiếp 之chi 。

世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 以dĩ 布bố 施thí 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 布bố 施thí 隨tùy 其kỳ 所sở 須tu 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 。 車xa 馬mã 。 香hương 華hoa 。 瓔anh 珞lạc 種chủng 種chủng 所sở 須tu 。 盡tận 給cấp 與dữ 之chi 。 若nhược 供cúng 養dường 佛Phật 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 阿A 羅La 漢Hán 。 阿A 那Na 含Hàm 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 若nhược 施thí 入nhập 正Chánh 道Đạo 中trung 人nhân 及cập 凡phàm 人nhân 。 下hạ 至chí 禽cầm 獸thú 。 皆giai 無vô 分phân 別biệt 。 等đẳng 一nhất 布bố 施thí 。

何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 異dị 。 不bất 分phân 別biệt 故cố 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 無vô 異dị 。 無vô 別biệt 布bố 施thí 已dĩ 。 當đương 得đắc 無vô 分phân 別biệt 法pháp 報báo 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 乞khất 匃cái 者giả 。 若nhược 生sanh 是thị 心tâm 。

佛Phật 是thị 福phước 田điền 。 我ngã 應ưng 供cúng 養dường 。 禽cầm 獸thú 非phi 福phước 田điền 。 不bất 應ưng 供cúng 養dường 。

是thị 非phi 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。

何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 作tác 是thị 念niệm 。

是thị 眾chúng 生sanh 應ưng 以dĩ 布bố 施thí 饒nhiêu 益ích 。 是thị 不bất 應ưng 布bố 施thí 。 是thị 眾chúng 生sanh 布bố 施thí 因nhân 緣duyên 故cố 。 應ưng 生sanh 剎sát 利lợi 大đại 姓tánh 。 婆Bà 羅La 門Môn 大đại 姓tánh 。 居cư 士sĩ 大đại 家gia 。 乃nãi 至chí 以dĩ 是thị 布bố 施thí 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 三tam 乘thừa 法Pháp 度độ 之chi 。 令linh 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。

若nhược 眾chúng 生sanh 來lai 從tùng 菩Bồ 薩Tát 乞khất 。 亦diệc 不bất 生sanh 異dị 心tâm 分phân 別biệt 。

應ưng 與dữ 是thị 。 不bất 應ưng 與dữ 是thị 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 故cố 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 分phân 別biệt 簡giản 擇trạch 。 便tiện 墮đọa 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 學Học 無Vô 學Học 人nhân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 及cập 人nhân 訶ha 責trách 處xứ 。

誰thùy 請thỉnh 汝nhữ 救cứu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 為vi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 舍xá 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 依y 。 而nhi 分phân 別biệt 簡giản 擇trạch 應ưng 與dữ 。 不bất 應ưng 與dữ 。

復phục 次thứ 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 若nhược 人nhân 。 若nhược 非phi 人nhân 來lai 。 欲dục 求cầu 乞khất 菩Bồ 薩Tát 身thân 體thể 支chi 節tiết 。 是thị 時thời 不bất 應ưng 生sanh 二nhị 心tâm 。 若nhược 與dữ 。 若nhược 不bất 與dữ 。

何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 受thọ 身thân 。 眾chúng 生sanh 來lai 取thủ 。 何hà 可khả 不bất 與dữ 。 我ngã 以dĩ 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 故cố 受thọ 是thị 身thân 。 眾chúng 生sanh 不bất 乞khất 自tự 應ưng 與dữ 之chi 。 何hà 況huống 乞khất 而nhi 不bất 與dữ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 應ưng 如như 是thị 學học 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 有hữu 乞khất 者giả 。 應ưng 生sanh 是thị 念niệm 。

是thị 中trung 誰thùy 與dữ 誰thùy 受thọ 。 所sở 施thí 何hà 物vật 。

是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 空không 相tướng 法pháp 無vô 與dữ 。 無vô 奪đoạt 。

何hà 以dĩ 故cố 。 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 內nội 空không 故cố 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 大đại 空không 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 故cố 。 住trụ 是thị 諸chư 空không 布bố 施thí 。 是thị 時thời 具cụ 足túc 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 若nhược 斷đoạn 內nội 外ngoại 法pháp 時thời 。 作tác 是thị 念niệm 。

截tiệt 我ngã 者giả 誰thùy 。 割cát 我ngã 者giả 誰thùy 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 見kiến 東đông 方phương 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 大đại 地địa 獄ngục 。 令linh 火hỏa 滅diệt 湯thang 冷lãnh 。 以dĩ 三tam 事sự 教giáo 化hóa 。

一nhất 者giả 。 神thần 通thông 。 二nhị 者giả 。 知tri 他tha 心tâm 。 三tam 者giả 。 說thuyết 法Pháp 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 令linh 大đại 地địa 獄ngục 。 火hỏa 滅diệt 湯thang 冷lãnh 。 知tri 他tha 心tâm 。 以dĩ 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。 隨tùy 意ý 說thuyết 法Pháp 。 是thị 眾chúng 生sanh 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 從tùng 地địa 獄ngục 得đắc 脫thoát 。 漸tiệm 以dĩ 三tam 乘thừa 法Pháp 。 得đắc 盡tận 苦khổ 際tế 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 。 上thượng 下hạ 亦diệc 如như 是thị 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 見kiến 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 國quốc 土độ 中trung 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 諸chư 佛Phật 給cấp 使sử 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 隨tùy 意ý 愛ái 樂nhạo 恭cung 敬kính 。 若nhược 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 盡tận 能năng 受thọ 持trì 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 終chung 不bất 忘vong 失thất 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 十thập 方phương 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 國quốc 土độ 中trung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 畜súc 生sanh 故cố 。 捨xả 其kỳ 壽thọ 命mạng 。 割cát 截tiệt 身thân 體thể 。 分phân 散tán 諸chư 方phương 。 諸chư 有hữu 眾chúng 生sanh 。 食thực 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 肉nhục 者giả 。 皆giai 愛Ái 敬Kính 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 愛ái 敬kính 故cố 。 即tức 得đắc 離ly 畜súc 生sanh 道đạo 。 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 漸tiệm 以dĩ 三tam 乘thừa 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 佛Phật 法Pháp 。 於ư 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 益ích 甚thậm 多đa 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 乃nãi 至chí 於ư 無vô 餘dư 。 涅Niết 槃Bàn 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 見kiến 十thập 方phương 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 國quốc 土độ 中trung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 除trừ 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 飢cơ 渴khát 苦khổ 。 是thị 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 皆giai 愛Ái 敬Kính 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 愛ái 敬kính 故cố 。 得đắc 離ly 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 。 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 。 聞văn 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 漸tiệm 以dĩ 三tam 乘thừa 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 佛Phật 法Pháp 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 行hành 大đại 悲bi 心tâm 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 在tại 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 上thượng 說thuyết 法Pháp 。 在tại 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 夜dạ 摩ma 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 上thượng 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 天thiên 聞văn 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 漸tiệm 以dĩ 三tam 乘thừa 。 而nhi 得đắc 滅diệt 度độ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 諸chư 天thiên 眾chúng 中trung 。 有hữu 貪tham 著trước 五ngũ 欲dục 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 火hỏa 起khởi 。 燒thiêu 其kỳ 宮cung 殿điện 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 作tác 是thị 言ngôn 。

諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 悉tất 皆giai 無vô 常thường 。 誰thùy 得đắc 安an 者giả 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 見kiến 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 國quốc 土độ 中trung 諸chư 梵Phạm 天Thiên 著trước 於ư 邪tà 見kiến 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 教giáo 令linh 遠viễn 離ly 邪tà 見kiến 。 作tác 是thị 言ngôn 。

汝nhữ 等đẳng 云vân 何hà 。 於ư 空không 相tướng 虛hư 妄vọng 諸chư 法pháp 中trung 而nhi 生sanh 邪tà 見kiến 。

如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 大đại 慈từ 心tâm 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 希hy 有hữu 難nan 及cập 法pháp 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 國quốc 土độ 中trung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 四tứ 事sự 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

布bố 施thí 。 愛ái 語ngữ 。 利lợi 益ích 。 同đồng 事sự 。

云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 布bố 施thí 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 二nhị 種chủng 施thí 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 財tài 施thí 。 法Pháp 施thí 。

何hà 等đẳng 財tài 施thí 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 以dĩ 金kim 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 。 真chân 珠châu 。 珂kha 貝bối 。 珊san 瑚hô 等đẳng 諸chư 寶bảo 物vật 。 或hoặc 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 。 房phòng 舍xá 。 燈đăng 燭chúc 。 華hoa 。 香hương 。 瓔anh 珞lạc 。 若nhược 男nam 。 若nhược 女nữ 。 若nhược 牛ngưu 羊dương 。 象tượng 馬mã 。 車xa 乘thừa 。 若nhược 以dĩ 己kỷ 身thân 。 給cấp 施thí 眾chúng 生sanh 。 語ngứ 眾chúng 生sanh 言ngôn 。

汝nhữ 等đẳng 若nhược 有hữu 所sở 須tu 。 各các 來lai 取thủ 之chi 。 如như 取thủ 己kỷ 物vật 。 莫mạc 得đắc 疑nghi 難nan 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 施thí 已dĩ 。 教giáo 三Tam 歸Quy 依Y 。 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 或hoặc 教giáo 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 或hoặc 教giáo 一nhất 日nhật 戒giới 。 或hoặc 教giáo 初sơ 禪thiền 。 乃nãi 至chí 教giáo 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 定định 。 或hoặc 教giáo 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。 或hoặc 教giáo 念niệm 佛Phật 。 念niệm 法pháp 。 念niệm 僧Tăng 。 念niệm 戒giới 。 念niệm 捨xả 。 念niệm 天thiên 。 或hoặc 教giáo 不bất 淨tịnh 觀quán 。 或hoặc 教giáo 安an 那na 般bát 那na 觀quán 。 或hoặc 相tương/tướng 。 或hoặc 觸xúc 。 或hoặc 教giáo 四tứ 念niệm 處xứ 。 四tứ 正chánh 勤cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五ngũ 根căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 分phần/phân 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 。 無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 。 八bát 背bối/bội 捨xả 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 或hoặc 教giáo 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果Quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果Quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 或hoặc 教giáo 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 或hoặc 教giáo 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 教giáo 眾chúng 生sanh 。 財tài 施thí 已dĩ 。 後hậu 教giáo 令linh 得đắc 無vô 上thượng 。 安an 隱ẩn 涅Niết 槃Bàn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 希hy 有hữu 難nan 及cập 法pháp 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 以dĩ 法Pháp 施thí 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 法Pháp 施thí 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 者giả 。 世thế 間gian 。 二nhị 者giả 。 出xuất 世thế 間gian 。

何hà 等đẳng 為vi 世thế 間gian 法Pháp 施thí 。

敷phu 演diễn 。 顯hiển 示thị 世thế 間gian 法pháp 。 所sở 謂vị 不bất 淨tịnh 觀quán 。 安an 那na 般bát 那na 念niệm 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 如như 是thị 等đẳng 世thế 間gian 法pháp 。 及cập 諸chư 餘dư 共cộng 凡phàm 夫phu 所sở 行hành 法pháp 。 是thị 名danh 世thế 間gian 法Pháp 施thí 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 世thế 間gian 法Pháp 施thí 已dĩ 。 以dĩ 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 教giáo 化hóa 。 令linh 遠viễn 離ly 世thế 間gian 法pháp 。 遠viễn 離ly 世thế 間gian 法pháp 已dĩ 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 令linh 得đắc 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 及cập 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 果quả 。 何hà 等đẳng 是thị 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 。 何hà 等đẳng 是thị 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 果quả 。 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 者giả 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 果quả 者giả 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

復phục 次thứ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 中trung 智trí 慧tuệ 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 中trung 智trí 慧tuệ 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 中trung 智trí 慧tuệ 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 中trung 智trí 慧tuệ 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 智trí 慧tuệ 。 乃nãi 至chí 大đại 慈từ 大đại 悲bi 中trung 智trí 慧tuệ 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 若nhược 世thế 間gian 。 若nhược 出xuất 世thế 間gian 智trí 慧tuệ 。 若nhược 有hữu 漏lậu 。 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 有hữu 為vi 。 若nhược 無vô 為vi 。 是thị 法pháp 中trung 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 果quả 。

斷đoạn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 習tập 。 是thị 名danh 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 果quả 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 不phủ 。

佛Phật 言ngôn 。

如như 是thị 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 與dữ 佛Phật 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。

佛Phật 言ngôn 。

有hữu 異dị 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 是thị 名danh 為vi 佛Phật 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 心tâm 與dữ 佛Phật 。 心tâm 無vô 有hữu 異dị 。

菩Bồ 薩Tát 住trụ 是thị 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 中trung 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 不bất 照chiếu 明minh 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 世thế 間gian 法Pháp 施thí 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 因nhân 世thế 間gian 法Pháp 施thí 。 得đắc 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 施thí 。 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 教giáo 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 世thế 間gian 法pháp 已dĩ 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 教giáo 令linh 得đắc 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 不bất 共cộng 凡phàm 夫phu 法pháp 同đồng 。 所sở 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四tứ 正chánh 勤cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五ngũ 根căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 分phần/phân 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 八bát 背bối/bội 捨xả 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 五ngũ 百bách 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 是thị 名danh 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 念niệm 處xứ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 內nội 身thân 循tuần 身thân 觀quán 。 觀quán 外ngoại 身thân 循tuần 身thân 觀quán 。 觀quán 內nội 外ngoại 身thân 循tuần 身thân 觀quán 。 勤cần 精tinh 進tấn 。 以dĩ 一nhất 心tâm 智trí 慧tuệ 觀quán 身thân 。 觀quán 身thân 集tập 因nhân 緣duyên 。 觀quán 身thân 滅diệt 。 觀quán 身thân 集tập 生sanh 滅diệt 。 行hành 是thị 道đạo 無vô 所sở 依y 。 於ư 世thế 間gian 無vô 所sở 愛ái 。 受thọ 。 心tâm 。 法pháp 念niệm 處xứ 。 亦diệc 如như 是thị 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 正chánh 勤cần 。 未vị 生sanh 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 為vì 不bất 生sanh 故cố 。 勤cần 。 生sanh 欲dục 。 精tinh 進tấn 。 已dĩ 生sanh 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 為vi 斷đoạn 故cố 。 勤cần 。 生sanh 欲dục 。 精tinh 進tấn 。 未vị 生sanh 善thiện 法Pháp 為vi 生sanh 故cố 。 勤cần 。 生sanh 欲dục 。 精tinh 進tấn 。 已dĩ 生sanh 諸chư 善thiện 法Pháp 。 為vi 增tăng 長trưởng 修tu 具cụ 足túc 故cố 。 勤cần 。 生sanh 欲dục 。 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 四tứ 正chánh 勤cần 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 如như 意ý 足túc 。

欲dục 三tam 昧muội 斷đoạn 行hành 成thành 就tựu 初sơ 如như 意ý 足túc 。 精tinh 進tấn 三tam 昧muội 。 心tâm 三tam 昧muội 。 思tư 惟duy 三tam 昧muội 。 斷đoạn 行hành 成thành 就tựu 如như 意ý 足túc 。

云vân 何hà 為vi 五ngũ 根căn 。 信tín 根căn 。 精tinh 進tấn 根căn 。 念niệm 根căn 。 定định 根căn 。 慧tuệ 根căn 。

云vân 何hà 為vi 五ngũ 力lực 。 信tín 力lực 。 精tinh 進tấn 力lực 。 念niệm 力lực 。 定định 力lực 。 慧tuệ 力lực 。

云vân 何hà 為vi 七thất 覺giác 分phần/phân 。 念niệm 覺giác 分phần/phân 。 擇Trạch 法Pháp 覺Giác 分Phần 。 精Tinh 進Tấn 覺Giác 分Phần 。 喜hỷ 覺giác 分phần/phân 。 除trừ 息tức 覺giác 分phần/phân 。 定định 覺giác 分phần/phân 。 捨xả 覺giác 分phần/phân 。

云vân 何hà 為vi 八bát 聖thánh 道Đạo 分phần/phân 。 正chánh 見kiến 。 正chánh 思tư 惟duy 。 正chánh 語ngữ 。 正chánh 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 。 正chánh 精tinh 進tấn 。 正chánh 念niệm 。 正chánh 定định 。

云vân 何hà 為vi 三tam 三tam 昧muội 。 空không 三tam 昧muội 門môn 。 無vô 相tướng 。 無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 門môn 。

云vân 何hà 為vi 空không 三tam 昧muội 。 以dĩ 空không 行hành 。 無vô 我ngã 行hành 攝nhiếp 心tâm 。 是thị 名danh 空không 三tam 昧muội 。

云vân 何hà 為vi 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。 以dĩ 寂tịch 滅diệt 行hành 。 離ly 行hành 攝nhiếp 心tâm 。 是thị 為vi 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。

云vân 何hà 為vi 無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 。 無vô 常thường 行hành 。 苦khổ 行hạnh 攝nhiếp 心tâm 。 是thị 為vi 無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 。

云vân 何hà 為vi 八bát 背bối/bội 捨xả 。 內nội 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 。 是thị 初sơ 背bối/bội 捨xả 。 內nội 無vô 色sắc 相tướng 外ngoại 觀quán 色sắc 。 是thị 二nhị 背bối/bội 捨xả 。 淨tịnh 背bối/bội 捨xả 。 是thị 三tam 背bối/bội 捨xả 。 過quá 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 滅diệt 一nhất 切thiết 對đối 相tương/tướng 。 不bất 念niệm 一nhất 切thiết 異dị 相tướng 故cố 。 觀quán 無vô 邊biên 虛hư 空không 。 入nhập 無vô 邊biên 空không 處xứ 。 乃nãi 至chí 過quá 一nhất 切thiết 非phi 有hữu 。 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 處xứ 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 背bối/bội 捨xả 。 是thị 名danh 八bát 背bối/bội 捨xả 。

云vân 何hà 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 行hành 者giả 離ly 欲dục 。 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 入nhập 初sơ 禪thiền 。 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 。 第đệ 四tứ 禪thiền 。 乃nãi 至chí 過quá 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 入nhập 滅diệt 受thọ 想tưởng 定định 。 是thị 名danh 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。

云vân 何hà 為vi 佛Phật 十Thập 力Lực 。 是thị 處xứ 。 不bất 是thị 處xứ 。 如như 實thật 知tri 。 知tri 眾chúng 生sanh 過quá 去khứ 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 諸chư 業nghiệp 諸chư 受thọ 法pháp 。 知tri 造tạo 業nghiệp 處xứ 。 知tri 因nhân 緣duyên 知tri 報báo 。 諸chư 禪thiền 定định 。 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 。 定định 垢cấu 淨tịnh 分phân 別biệt 相tương/tướng 。 如như 實thật 知tri 。 知tri 他tha 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 上thượng 下hạ 相tương/tướng 。 知tri 他tha 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 欲dục 解giải 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 種chủng 種chủng 無vô 數số 性tánh 。 知tri 一nhất 切thiết 到đáo 道đạo 相tương/tướng 。 知tri 種chủng 種chủng 宿túc 命mạng 。 一nhất 世thế 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 劫kiếp 。 如như 實thật 知tri 。 天thiên 眼nhãn 見kiến 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 生sanh 善thiện 惡ác 道đạo 。 漏lậu 盡tận 故cố 。 無vô 漏lậu 心tâm 解giải 脫thoát 。 如như 實thật 知tri 。 是thị 為vi 佛Phật 十Thập 力Lực 。

云vân 何hà 為vi 佛Phật 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 佛Phật 作tác 誠thành 言ngôn 。

我ngã 是thị 一nhất 切thiết 正chánh 智trí 人nhân 。

若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵Phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 如như 實thật 言ngôn 。

是thị 法pháp 不bất 知tri 。

乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 是thị 微vi 畏úy 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 故cố 我ngã 得đắc 安an 隱ẩn 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 安an 住trụ 聖Thánh 主Chủ 處xứ 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 師sư 子tử 吼hống 。 能năng 轉chuyển 梵Phạm 輪luân 。 諸chư 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵Phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 實thật 不bất 能năng 轉chuyển 。 一nhất 無vô 畏úy 也dã 。 佛Phật 作tác 誠thành 言ngôn 。

我ngã 一nhất 切thiết 漏lậu 盡tận 。

若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵Phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 如như 實thật 言ngôn 。

是thị 漏lậu 不bất 盡tận 。

乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 是thị 微vi 畏úy 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 故cố 我ngã 得đắc 安an 隱ẩn 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 安an 住trụ 聖Thánh 主Chủ 處xứ 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 能năng 轉chuyển 梵Phạm 輪luân 。 諸chư 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵Phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 實thật 不bất 能năng 轉chuyển 。 二nhị 無vô 畏úy 也dã 。 佛Phật 作tác 誠thành 言ngôn 。

我ngã 說thuyết 障chướng 法pháp 。

若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵Phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 如như 實thật 言ngôn 。

受thọ 是thị 法pháp 不bất 障chướng 道đạo 。

乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 是thị 微vi 畏úy 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 故cố 我ngã 得đắc 安an 隱ẩn 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 安an 住trụ 聖Thánh 主Chủ 處xứ 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 師sư 子tử 吼hống 。 能năng 轉chuyển 梵Phạm 輪luân 。 諸chư 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵Phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 實thật 不bất 能năng 轉chuyển 。 三tam 無vô 畏úy 也dã 。 佛Phật 作tác 誠thành 言ngôn 。

我ngã 所sở 說thuyết 聖thánh 道Đạo 。 能năng 出xuất 世thế 間gian 。 隨tùy 是thị 行hành 能năng 盡tận 苦khổ 。

若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵Phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 如như 實thật 言ngôn 。

行hành 是thị 道đạo 不bất 能năng 出xuất 世thế 間gian 。 不bất 能năng 盡tận 苦khổ 。

乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 是thị 微vi 畏úy 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 故cố 我ngã 得đắc 安an 隱ẩn 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 安an 住trụ 聖Thánh 主Chủ 處xứ 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 師sư 子tử 吼hống 。 能năng 轉chuyển 梵Phạm 輪luân 。 諸chư 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 。 若nhược 魔ma 。 若nhược 梵Phạm 。 若nhược 復phục 餘dư 眾chúng 。 實thật 不bất 能năng 轉chuyển 。 四Tứ 無Vô 畏Úy 也dã 。

云vân 何hà 為vi 四tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 一nhất 者giả 。 義Nghĩa 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 二nhị 者giả 。 法Pháp 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 三tam 者giả 。 辭Từ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 四tứ 者giả 。 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 智trí 。 云vân 何hà 為vi 義nghĩa 無vô 礙ngại 智trí 。 緣duyên 義nghĩa 智trí 慧tuệ 。 是thị 為vi 義nghĩa 無vô 礙ngại 智trí 。 云vân 何hà 為vi 法pháp 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 緣duyên 法pháp 智trí 慧tuệ 。 是thị 為vi 法Pháp 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 云vân 何hà 為vi 辭Từ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 緣duyên 辭từ 智trí 慧tuệ 。 是thị 為vi 辭Từ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 云vân 何hà 為vi 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 智trí 。 緣duyên 樂nhạo 說thuyết 智trí 慧tuệ 。 是thị 為vi 樂nhạo 說thuyết 無vô 礙ngại 智trí 。

云vân 何hà 為vi 十thập 。 八bát 不bất 共cộng 法pháp 。 一nhất 者giả 。 諸chư 佛Phật 身thân 無vô 失thất 。 二nhị 者giả 。 口khẩu 無vô 失thất 。 三tam 。 念niệm 無vô 失thất 。 四tứ 。 無vô 異dị 想tưởng 。 五ngũ 。 無vô 不bất 定định 心tâm 。 六lục 。 無vô 不bất 知tri 已dĩ 捨xả 心tâm 。 七thất 。 欲dục 無vô 減giảm 。 八bát 。 精tinh 進tấn 無vô 減giảm 。 九cửu 。 念niệm 無vô 減giảm 。 十thập 。 慧tuệ 無vô 減giảm 。 十thập 一nhất 。 解giải 脫thoát 無vô 減giảm 。 十thập 二nhị 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 無vô 減giảm 。 十thập 三tam 。 一nhất 切thiết 身thân 業nghiệp 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 四tứ 。 一nhất 切thiết 口khẩu 業nghiệp 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 五ngũ 。 一nhất 切thiết 意ý 業nghiệp 。 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 十thập 六lục 。 智trí 慧tuệ 知tri 過quá 去khứ 世thế 無vô 礙ngại 。 十thập 七thất 。 智trí 慧tuệ 知tri 未vị 來lai 世thế 無vô 礙ngại 。 十thập 八bát 。 智trí 慧tuệ 知tri 現hiện 在tại 世thế 無vô 礙ngại 。

云vân 何hà 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 一nhất 者giả 。 足túc 下hạ 安an 平bình 。 立lập 平bình 如như 奩# 底để 。 二nhị 者giả 。 足túc 下hạ 千thiên 輻bức 輞võng 輪luân 。 輪luân 相tướng 具cụ 足túc 。 三tam 者giả 。 手thủ 足túc 指chỉ 長trường/trưởng 。 勝thắng 於ư 餘dư 人nhân 。 四tứ 者giả 。 手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 。 勝thắng 餘dư 身thân 分phần 。 五ngũ 者giả 。 足túc 跟cân 廣quảng 具cụ 足túc 滿mãn 好hảo 。 六lục 者giả 。 手thủ 足túc 指chỉ 合hợp 縵man 網võng 。 勝thắng 於ư 餘dư 人nhân 。 七thất 者giả 。 足túc 趺phu 高cao 平bình 。 好hảo 與dữ 跟cân 相tương 稱xứng 。 八bát 者giả 。 伊y 泥nê 延diên 鹿lộc # 。 # 纖tiêm 好hảo/hiếu 。 如như 伊y 泥nê 延diên 鹿lộc 王vương 。 九cửu 者giả 。 平bình 住trụ 兩lưỡng 手thủ 摩ma 膝tất 。 十thập 者giả 。 陰âm 藏tàng 相tương/tướng 。 如như 馬mã 王vương 。 象tượng 王vương 。 十thập 一nhất 者giả 。 身thân 縱tung 廣quảng 等đẳng 。 如như 尼ni 俱câu 盧lô 樹thụ 。 十thập 二nhị 者giả 。 一nhất 一nhất 孔khổng 一nhất 毛mao 生sanh 。 色sắc 青thanh 。 柔nhu 軟nhuyễn 。 右hữu 旋toàn 。 十thập 三tam 者giả 。 毛mao 上thượng 向hướng 。 青thanh 色sắc 。 柔nhu 軟nhuyễn 。 右hữu 旋toàn 。 十thập 四tứ 者giả 。 金kim 色sắc 相tướng 。 其kỳ 色sắc 微vi 妙diệu 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 十thập 五ngũ 者giả 。 身thân 光quang 面diện 一nhất 丈trượng 。 十thập 六lục 者giả 。 皮bì 薄bạc 細tế 滑hoạt 。 不bất 受thọ 塵trần 垢cấu 。 不bất 停đình 蚊văn 蜹# 。 十thập 七thất 者giả 。 七thất 處xứ 滿mãn 。

兩lưỡng 足túc 下hạ 。 兩lưỡng 手thủ 中trung 。 兩lưỡng 肩kiên 上thượng 。 項hạng 中trung 皆giai 滿mãn 。 字tự 相tướng 分phân 明minh 。 十thập 八bát 者giả 。 兩lưỡng 腋dịch 下hạ 滿mãn 。 十thập 九cửu 者giả 。 上thượng 身thân 如như 師sư 子tử 。 二nhị 十thập 者giả 。 身thân 廣quảng 端đoan 直trực 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 。 肩kiên 圓viên 好hảo/hiếu 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 。 四tứ 十thập 齒xỉ 。 二nhị 十thập 三tam 者giả 。 齒xỉ 白bạch 齊tề 密mật 而nhi 根căn 深thâm 。 二nhị 十thập 四tứ 者giả 。 四tứ 牙nha 最tối 白bạch 而nhi 大đại 。 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 方phương 頰giáp 車xa 如như 師sư 子tử 。 二nhị 十thập 六lục 者giả 。 味vị 中trung 得đắc 上thượng 味vị 。 咽yết 中trung 二nhị 處xứ 。 津tân 液dịch 流lưu 出xuất 。 二nhị 十thập 七thất 者giả 。 舌thiệt 大đại 。 軟nhuyễn 。 薄bạc 。 能năng 覆phú 面diện 至chí 耳nhĩ 髮phát 際tế 。 二nhị 十thập 八bát 者giả 。 梵Phạm 音âm 深thâm 遠viễn 。 如như 迦ca 蘭lan 頻tần 伽già 聲thanh 。 二nhị 十thập 九cửu 者giả 。 眼nhãn 色sắc 如như 金kim 精tinh 。 三tam 十thập 者giả 。 眼nhãn 睫tiệp 如như 牛ngưu 王vương 。 三tam 十thập 一nhất 者giả 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 。 軟nhuyễn 白bạch 如như 兜đâu 羅la 綿miên 。 三tam 十thập 二nhị 者giả 。 頂đảnh 髻kế 肉nhục 成thành 。 是thị 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 佛Phật 身thân 成thành 就tựu 。

光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 若nhược 欲dục 廣quảng 照chiếu 。 則tắc 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 受thọ 丈trượng 光quang 。 若nhược 放phóng 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 則tắc 無vô 日nhật 月nguyệt 。

時thời 節tiết 。 歲tuế 數số 。

佛Phật 音âm 聲thanh 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 若nhược 欲dục 大đại 聲thanh 。 則tắc 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 隨tùy 眾chúng 多đa 少thiểu 。 音âm 聲thanh 遍biến 至chí 。

【# 論luận 】#

問vấn 曰viết 。

上thượng 來lai 已dĩ 。 處xứ 處xứ 說thuyết 。

諸chư 法pháp 性tánh 空không 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 有hữu 善thiện 。 不bất 善thiện 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 何hà 以dĩ 從tùng 後hậu 已dĩ 來lai 。 品phẩm 品phẩm 中trung 義nghĩa 無vô 異dị 。 而nhi 作tác 種chủng 種chủng 名danh 問vấn 。

答đáp 曰viết 。

是thị 事sự 上thượng 已dĩ 答đáp 。

復phục 次thứ 。 眾chúng 生sanh 從tùng 無vô 始thỉ 生sanh 死tử 已dĩ 來lai 。 著trước 心tâm 深thâm 難nan 解giải 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 復phục 作tác 是thị 重trùng 問vấn 。

復phục 次thứ 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 說thuyết 是thị 空không 義nghĩa 。 要yếu 故cố 。 數số 問vấn 。

復phục 次thứ 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 眾chúng 生sanh 利lợi 根căn 易dị 悟ngộ 。 佛Phật 滅diệt 度độ 五ngũ 百bách 年niên 後hậu 。 像tượng 法pháp 中trung 眾chúng 生sanh 愛ái 著trước 佛Phật 法Pháp 。 墮đọa 著trước 法pháp 中trung 。 言ngôn 。

若nhược 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 如như 夢mộng 。 如như 幻huyễn 。 何hà 以dĩ 故cố 有hữu 善thiện 。 不bất 善thiện 。

以dĩ 是thị 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 憐lân 愍mẫn 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 鈍độn 根căn 不bất 解giải 故cố 重trùng 問vấn 。

世Thế 尊Tôn 。 若nhược 諸chư 法pháp 皆giai 空không 。 云vân 何hà 分phân 別biệt 有hữu 善thiện 。 不bất 善thiện 等đẳng 。

此thử 中trung 佛Phật 自tự 說thuyết 因nhân 緣duyên 。

凡phàm 夫phu 顛điên 倒đảo 心tâm 故cố 。 於ư 法pháp 皆giai 作tác 顛điên 倒đảo 異dị 見kiến 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 一nhất 法pháp 是thị 實thật 。 凡phàm 夫phu 於ư 夢mộng 中trung 。 著trước 夢mộng 。 得đắc 夢mộng 。 見kiến 夢mộng 者giả 。 亦diệc 著trước 夢mộng 中trung 所sở 見kiến 事sự 。

是thị 人nhân 若nhược 不bất 信tín 罪tội 福phước 。 起khởi 三tam 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 。 若nhược 信tín 罪tội 福phước 。 起khởi 三tam 種chủng 善thiện 業nghiệp 。

善thiện 。 不bất 善thiện 。 不bất 動động 。

善thiện 。

名danh 欲dục 界giới 中trung 善thiện 法Pháp 。 喜hỷ 樂lạc 果quả 報báo 。

不bất 善thiện

名danh 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 果quả 報báo 。

不bất 動động

名danh 生sanh 色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 因nhân 緣duyên 業nghiệp 。

菩Bồ 薩Tát 知tri 是thị 。 三tam 種chủng 業nghiệp 皆giai 是thị 。 虛hư 誑cuống 不bất 實thật 。 住trụ 。

二nhị 空không

中trung 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。

畢tất 竟cánh 空không

破phá 諸chư 法pháp 。

無vô 始thỉ 空không

破phá 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。

住trụ 中trung 道đạo 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 所sở 謂vị 五ngũ 眾chúng 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 。 皆giai 是thị 空không 。 如như 夢mộng 。 如như 幻huyễn 乃nãi 至chí 如như 化hóa 。 是thị 法pháp 中trung 無vô 夢mộng 。 亦diệc 無vô 見kiến 夢mộng 者giả 。

菩Bồ 薩Tát 語ngữ 眾chúng 生sanh 。

汝nhữ 等đẳng 於ư 空không 法pháp 顛điên 倒đảo 心tâm 故cố 生sanh 諸chư 著trước 。

如như 《# 經kinh 》# 中trung 廣quảng 說thuyết 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 於ư 顛điên 倒đảo 中trung 。 拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 。 著trước 破phá 顛điên 倒đảo 法pháp 中trung 。

譬thí 如như 。

慳san 貪tham 是thị 顛điên 倒đảo 。 以dĩ 布bố 施thí 破phá 慳san 貪tham 法pháp 。 而nhi 眾chúng 生sanh 著trước 是thị 布bố 施thí 故cố 。 為vi 說thuyết 布bố 施thí 。 果quả 報báo 無vô 常thường 實thật 空không 。 從tùng 布bố 施thí 拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 。 令linh 持trì 戒giới 。 持trì 戒giới 及cập 持trì 戒giới 果quả 報báo 中trung 。 拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 。 語ngứ 眾chúng 生sanh 言ngôn 。

天thiên 福phước 盡tận 時thời 。 無vô 常thường 苦khổ 惱não 。

拔bạt 出xuất 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 欲dục 。 行hành 禪thiền 定định 。 而nhi 為vi 說thuyết 禪thiền 定định 及cập 果quả 報báo 。 虛hư 誑cuống 不bất 實thật 。 能năng 令linh 人nhân 墮đọa 顛điên 倒đảo 中trung 。

種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 為vi 說thuyết 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 禪thiền 定định 無vô 常thường 過quá 失thất 。 令linh 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 方phương 便tiện 。 所sở 謂vị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 令linh 眾chúng 生sanh 住trụ 是thị 法pháp 中trung 。

若nhược 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 禪thiền 定định 是thị 定định 實thật 法pháp 。 則tắc 不bất 應ưng 令linh 遠viễn 離ly 。

如như 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 等đẳng 破phá 凡phàm 夫phu 法pháp 。 此thử 則tắc 因nhân 顛điên 倒đảo 而nhi 生sanh 。 雖tuy 少thiểu 時thời 益ích 眾chúng 生sanh 。 久cửu 則tắc 變biến 異dị 。 能năng 生sanh 苦khổ 惱não 故cố 。 亦diệc 教giáo 令linh 捨xả 離ly 。

菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 先tiên 教giáo 眾chúng 生sanh 捨xả 罪tội 。 稱xưng 讚tán 持trì 戒giới 。 布bố 施thí 福phước 德đức 。 次thứ 復phục 。 為vi 說thuyết 持trì 戒giới 。 布bố 施thí 亦diệc 未vị 免miễn 。 無vô 常thường 苦khổ 惱não 。 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 諸chư 法pháp 空không 。 但đãn 稱xưng 讚tán 實thật 法pháp 。 所sở 謂vị 。

無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn

是thị 時thời 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 歡hoan 喜hỷ 。

甚thậm 希hy 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 能năng 如như 是thị 。 知tri 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 所sở 謂vị 畢tất 竟cánh 空không 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 令linh 至chí 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。

佛Phật 言ngôn 。

是thị 一nhất 種chủng 希hy 有hữu 。

問vấn 欲dục 更cánh 知tri 菩Bồ 薩Tát 希hy 有hữu 法pháp 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 能năng 報báo 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 況huống 餘dư 人nhân 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 問vấn 。

何hà 等đẳng 是thị 更cánh 有hữu 希hy 有hữu 法pháp 。

佛Phật 答đáp 。 如như 《# 經kinh 》# 中trung 說thuyết 。

問vấn 曰viết 。

經kinh 中trung 教giáo 令linh 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 禪thiền 定định 。 今kim 復phục 更cánh 說thuyết 。 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。

答đáp 曰viết 。

先tiên 說thuyết 生sanh 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 說thuyết 變biến 化hóa 身thân 。 先tiên 說thuyết 一nhất 國quốc 土độ 。 今kim 說thuyết 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 如như 是thị 等đẳng 差sai 別biệt 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 菩Bồ 薩Tát 知tri 。 佛Phật 是thị 福phước 田điền 。 眾chúng 生sanh 非phi 福phước 田điền 。 是thị 非phi 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 何hà 力lực 故cố 。 能năng 令linh 佛Phật 與dữ 畜súc 生sanh 等đẳng 。

答đáp 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 修tu 畢tất 竟cánh 空không 心tâm 。 是thị 故cố 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 分phân 別biệt 。

如như 畜súc 生sanh 。 五ngũ 眾chúng 。 十thập 二nhị 入nhập 。 十thập 八bát 界giới 和hòa 合hợp 生sanh 。 名danh 為vi 畜súc 生sanh 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 從tùng 諸chư 善thiện 法Pháp 和hòa 合hợp 。 假giả 名danh 為vi 佛Phật 。

若nhược 人nhân 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 於ư 佛Phật 著trước 心tâm 。 起khởi 諸chư 惡ác 因nhân 緣duyên 。 得đắc 無vô 量lượng 罪tội 。

是thị 故cố 知tri 一nhất 切thiết 。 法pháp 畢tất 竟cánh 空không 故cố 。 不bất 輕khinh 畜súc 生sanh 。 不bất 著trước 心tâm 貴quý 佛Phật 。

復phục 次thứ 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 相tướng 。 是thị 無vô 相tướng 中trung 不bất 分phân 別biệt 是thị 佛Phật 。 是thị 畜súc 生sanh 。 若nhược 分phân 別biệt 即tức 是thị 取thủ 相tướng 。 是thị 故cố 等đẳng 觀quán 。

復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 法Pháp 門môn 。

一nhất 者giả 。 畢tất 竟cánh 空không 法Pháp 門môn 。 二nhị 者giả 。 分phân 別biệt 好hảo 惡ác 法Pháp 門môn 。

入nhập 空không 法Pháp 門môn 。 則tắc 得đắc 等đẳng 觀quán 。 入nhập 分phân 別biệt 法Pháp 門môn 。 諸chư 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 尚thượng 不bất 及cập 佛Phật 。 何hà 況huống 畜súc 生sanh 。

為vi 其kỳ 輕khinh 眾chúng 生sanh 不bất 憐lân 愍mẫn 布bố 施thí 故cố 。 教giáo 不bất 分phân 別biệt 。

問vấn 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 身thân 非phi 木mộc 石thạch 。 云vân 何hà 眾chúng 生sanh 。 來lai 割cát 截tiệt 而nhi 。 不bất 生sanh 異dị 心tâm 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 久cửu 修tu 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 能năng 不bất 愁sầu 惱não 。 如như 羼sằn 提đề 仙tiên 人nhân 被bị 截tiệt 手thủ 足túc 。 血huyết 皆giai 為vi 乳nhũ 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 無vô 量lượng 世thế 來lai 。 深thâm 修tu 大đại 慈từ 悲bi 心tâm 故cố 。 雖tuy 有hữu 割cát 截tiệt 。 亦diệc 不bất 愁sầu 憂ưu 。 譬thí 如như 草thảo 木mộc 。 無vô 有hữu 瞋sân 心tâm 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 深thâm 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 轉chuyển 身thân 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 果quả 報báo 空không 心tâm 故cố 。 了liễu 了liễu 知tri 空không 。 割cát 截tiệt 身thân 時thời 。 心tâm 亦diệc 不bất 動động 。 如như 外ngoại 物vật 不bất 動động 。 內nội 亦diệc 如như 是thị 。 得đắc 般Bát 若Nhã 果quả 報báo 故cố 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 無vô 所sở 分phân 別biệt 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 非phi 生sanh 死tử 身thân 。 是thị 出xuất 三tam 界giới 。 法pháp 性tánh 生sanh 身thân 。 住trụ 無vô 漏lậu 聖thánh 心tâm 果quả 報báo 中trung 故cố 。 身thân 如như 木mộc 石thạch 。 而nhi 能năng 慈từ 念niệm 割cát 截tiệt 者giả 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 能năng 生sanh 如như 是thị 心tâm 故cố 。 割cát 截tiệt 劫kiếp 奪đoạt 內nội 外ngoại 法pháp 時thời 。 其kỳ 心tâm 不bất 動động 。

是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 希hy 有hữu 法pháp 。

復phục 次thứ 。

希hy 有hữu 法pháp

者giả 。 如như 《# 經kinh 》# 中trung 說thuyết 。

我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 。 見kiến 十thập 方phương 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 世thế 界giới 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 令linh 火hỏa 滅diệt 湯thang 冷lãnh 。 以dĩ 三tam 事sự 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。

如như 《# 經kinh 》# 中trung 說thuyết 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 爾nhĩ 者giả 。 不bất 應ưng 有hữu 三tam 惡ác 道đạo 。

答đáp 曰viết 。

三tam 惡ác 道đạo 眾chúng 生sanh 。 無vô 邊biên 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 無vô 邊biên 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 倍bội 多đa 無vô 量lượng 。

菩Bồ 薩Tát 隨tùy 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 因nhân 緣duyên 。 若nhược 於ư 三tam 惡ác 道đạo 。 中trung 有hữu 餘dư 功công 德đức 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 度độ 。 重trọng 罪tội 者giả 則tắc 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。

菩Bồ 薩Tát 一nhất 相tướng 。 見kiến 無vô 分phân 別biệt 心tâm 故cố 。 不bất 一nhất 一nhất 求cầu 覓mịch 眾chúng 生sanh 。 譬thí 如như 大đại 赦xá 。 及cập 者giả 得đắc 脫thoát 。 不bất 及cập 者giả 則tắc 不bất 蒙mông 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 眾chúng 生sanh 割cát 截tiệt 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 食thực 其kỳ 肉nhục 。 應ưng 當đương 有hữu 罪tội 。 云vân 何hà 得đắc 度độ 。

答đáp 曰viết 。

此thử 菩Bồ 薩Tát 本bổn 願nguyện 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 噉đạm 我ngã 肉nhục 者giả 。 當đương 令linh 得đắc 度độ 。

如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。

眾chúng 生sanh 食thực 菩Bồ 薩Tát 肉nhục 者giả 。 則tắc 生sanh 慈từ 心tâm 。

譬thí 如như 有hữu 色sắc 。 聲thanh 。 香hương 。 觸xúc 。 人nhân 聞văn 見kiến 則tắc 喜hỷ 。

復phục 有hữu 聞văn 見kiến 則tắc 瞋sân 。 味vị 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 瞋sân 者giả 。 有hữu 起khởi 慈từ 心tâm 者giả 。 如như 《# 毘tỳ 摩ma 羅la 鞊# 經kinh 》# 說thuyết 。

服phục 食thực 香hương 飯phạn 。 七thất 日nhật 得đắc 道Đạo 者giả 。 有hữu 不bất 得đắc 者giả 。

非phi 以dĩ 噉đạm 肉nhục 故cố 得đắc 度độ 。 以dĩ 起khởi 發phát 慈từ 心tâm 故cố 。 得đắc 免miễn 畜súc 生sanh 。 生sanh 善thiện 處xứ 。 值trị 佛Phật 得đắc 度độ 。

有hữu 菩Bồ 薩Tát 於ư 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 劫kiếp 深thâm 行hành 慈từ 心tâm 。 外ngoại 物vật 給cấp 施thí 眾chúng 生sanh 。 意ý 猶do 不bất 滿mãn 。 并tinh 自tự 以dĩ 身thân 布bố 施thí 。 爾nhĩ 乃nãi 足túc 滿mãn 。 如như 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 中trung 。 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 外ngoại 物vật 珍trân 寶bảo 供cúng 養dường 佛Phật 。 意ý 猶do 不bất 滿mãn 。 以dĩ 身thân 為vi 燈đăng 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 爾nhĩ 乃nãi 足túc 滿mãn 。

復phục 次thứ 。 人nhân 得đắc 外ngoại 物vật 。 雖tuy 多đa 不bất 以dĩ 為vi 恩ân 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 非phi 所sở 愛ái 重trọng 故cố 。 得đắc 其kỳ 身thân 時thời 乃nãi 能năng 驚kinh 感cảm 。 是thị 故cố 以dĩ 身thân 布bố 施thí 。

菩Bồ 薩Tát 又hựu 為vi 天thiên 上thượng 諸chư 天thiên 說thuyết 法Pháp 。 如như 《# 經kinh 》# 中trung 廣quảng 說thuyết 。

人nhân 以dĩ 四tứ 事sự 攝nhiếp 之chi 。 布bố 施thí 。 愛ái 語ngữ 。 利lợi 益ích 。 同đồng 事sự 。

布bố 施thí 有hữu 二nhị 事sự 。 如như 《# 經kinh 》# 中trung 廣quảng 說thuyết 。

問vấn 曰viết 。

何hà 以dĩ 略lược 說thuyết 餘dư 四tứ 道đạo 。 而nhi 廣quảng 說thuyết 人nhân 道đạo 中trung 法pháp 。

答đáp 曰viết 。

三tam 惡ác 道đạo 中trung 苦khổ 多đa 故cố 。 眾chúng 生sanh 少thiểu 疑nghi 。 若nhược 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 神thần 通thông 希hy 有hữu 事sự 。 則tắc 直trực 信tín 愛ái 著trước 得đắc 度độ 。 諸chư 天thiên 有hữu 天thiên 眼nhãn 故cố 。 自tự 見kiến 罪tội 福phước 因nhân 緣duyên 。 菩Bồ 薩Tát 少thiểu 現hiện 神thần 足túc 則tắc 解giải 。 人nhân 以dĩ 肉nhục 眼nhãn 不bất 見kiến 罪tội 福phước 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 。 又hựu 多đa 著trước 外ngoại 道đạo 邪tà 師sư 。 及cập 邪tà 見kiến 經kinh 書thư 。

諸chư 煩phiền 惱não 有hữu 二nhị 分phần 。

一nhất 者giả 。 屬thuộc 見kiến 。 二nhị 者giả 。 屬thuộc 愛ái 。 若nhược 但đãn 有hữu 一nhất 事sự 。 則tắc 不bất 能năng 成thành 大đại 罪tội 。 三tam 毒độc 人nhân 得đắc 邪tà 見kiến 力lực 。 能năng 盡tận 作tác 重trọng 惡ác 。 邪tà 見kiến 人nhân 得đắc 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 能năng 大đại 作tác 罪tội 事sự 。 如như 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 雖tuy 有hữu 三tam 毒độc 。 無vô 邪tà 見kiến 故cố 。 不bất 作tác 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 重trọng 罪tội 。 是thị 故cố 人nhân 中trung 多đa 有hữu 三tam 毒độc 。 邪tà 見kiến 。

又hựu 眼nhãn 不bất 見kiến 罪tội 福phước 因nhân 緣duyên 故cố 難nan 度độ 。 難nan 度độ 故cố 多đa 說thuyết 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 爾nhĩ 者giả 。 於ư 四tứ 事sự 中trung 何hà 以dĩ 多đa 說thuyết 布bố 施thí 。 餘dư 三tam 略lược 說thuyết 。

答đáp 曰viết 。

布bố 施thí 中trung 攝nhiếp 三tam 事sự 故cố 。 以dĩ 財tài 施thí 。 法Pháp 施thí 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 則tắc 無vô 所sở 不bất 攝nhiếp 。

復phục 次thứ 。 四tứ 事sự 中trung 初sơ 廣quảng 開khai 布bố 施thí 。 則tắc 知tri 餘dư 三tam 亦diệc 如như 是thị 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 爾nhĩ 者giả 。 何hà 以dĩ 略lược 說thuyết 財tài 施thí 。 而nhi 廣quảng 說thuyết 法Pháp 施thí 。

答đáp 曰viết 。

財tài 施thí 少thiểu 。 法Pháp 施thí 廣quảng 故cố 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

財tài 施thí 。 有hữu 量lượng 果quả 報báo 。 法Pháp 施thí 。 無vô 量lượng 果quả 報báo 。

財tài 施thí 。 欲dục 界giới 繫hệ 果quả 報báo 。 法Pháp 施thí 。 亦diệc 三tam 界giới 繫hệ 果quả 報báo 。 亦diệc 是thị 出xuất 三tam 界giới 果quả 報báo 。

財tài 施thí 。 能năng 與dữ 三tam 界giới 富phú 樂lạc 。 法Pháp 施thí 。 能năng 與dữ 涅Niết 槃Bàn 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。

又hựu 財tài 施thí 從tùng 法Pháp 施thí 生sanh 。 聞văn 法Pháp 則tắc 能năng 施thí 故cố 。

復phục 次thứ 。 財tài 施thí 果quả 報báo 。 但đãn 富phú 樂lạc 。 無vô 種chủng 種chủng 。 法Pháp 施thí 亦diệc 有hữu 富phú 樂lạc 。 亦diệc 有hữu 餘dư 事sự 。 乃nãi 至chí 佛Phật 道Đạo 涅Niết 槃Bàn 果quả 報báo 。

以dĩ 是thị 等đẳng 因nhân 緣duyên 故cố 。 廣quảng 說thuyết 法Pháp 施thí 。

二nhị 施thí 義nghĩa 。 如như 《# 經kinh 》# 中trung 佛Phật 自tự 廣quảng 說thuyết 。

問vấn 曰viết 。

經kinh 中trung 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 何hà 以dĩ 故cố 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 不bất

答đáp 曰viết 。

須Tu 菩Bồ 提Đề 意ý 。

若nhược 菩Bồ 薩Tát 時thời 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 則tắc 不bất 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 何hà 未vị 得đắc 佛Phật 而nhi 能năng 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 故cố 名danh 為vi 佛Phật 。 若nhược 先tiên 作tác 佛Phật 。 何hà 用dụng 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 為vi 。

佛Phật 答đáp 。

今kim 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 得đắc 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。 名danh 為vi 佛Phật 。

菩Bồ 薩Tát 時thời 具cụ 足túc 佛Phật 因nhân 緣duyên 。 生sanh 心tâm 欲dục 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 得đắc 已dĩ 名danh 為vi 。

佛Phật

真chân 實thật 之chi 言ngôn 。

菩Bồ 薩Tát 不bất 得đắc 。 佛Phật 亦diệc 不bất 得đắc 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 未vị 得đắc 。 佛Phật 得đắc 已dĩ 竟cánh 。 更cánh 不bất 復phục 得đắc 。

世thế 俗tục 法pháp 故cố 。 說thuyết 。

菩Bồ 薩Tát 今kim 得đắc 。 佛Phật 得đắc 已dĩ 竟cánh 。

第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 則tắc 無vô 一nhất 切thiết 法pháp 。 何hà 況huống 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。

又hựu 《# 經kinh 》# 中trung 言ngôn 。

佛Phật 心tâm 不bất 異dị 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 異dị 佛Phật 心tâm 。

次thứ 第đệ 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 故cố 。 有hữu 二nhị 心tâm 如như 。 無vô 異dị 無vô 分phân 別biệt 故cố 。

問vấn 曰viết 。

九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 此thử 是thị 世thế 間gian 共cộng 有hữu 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 。

出xuất 世thế 間gian 不bất 共cộng 法pháp 。

答đáp 曰viết 。

四tứ 禪thiền 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 滅diệt 受thọ 想tưởng 。 名danh 。

九cửu 次thứ 第đệ

滅diệt 受thọ 定định 。 但đãn 聖thánh 人nhân 能năng 得đắc 。 四tứ 禪thiền 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 從tùng 初sơ 禪thiền 起khởi 。 更cánh 不bất 雜tạp 餘dư 心tâm 而nhi 入nhập 二nhị 禪thiền 。 從tùng 二nhị 禪thiền 乃nãi 至chí 滅diệt 受thọ 定định 。 念niệm 念niệm 中trung 受thọ 。 不bất 雜tạp 餘dư 心tâm 。 名danh 為vi 。

次thứ 第đệ

凡phàm 夫phu 是thị 罪tội 人nhân 鈍độn 根căn 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。

如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 提đề 婆bà 達đạt 。 難Nan 陀Đà 所sở 得đắc 相tương/tướng 。 名danh 字tự 雖tuy 同đồng 。 而nhi 威uy 德đức 。 具cụ 足túc 。 淨tịnh 潔khiết 。 得đắc 處xứ 則tắc 不bất 同đồng 於ư 佛Phật 。 如như 先tiên 分phân 別biệt 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 佛Phật 相tương/tướng 不bất 同đồng 中trung 說thuyết 。

又hựu 是thị 相tương/tướng 。 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 果quả 報báo 。 故cố 自tự 在tại 隨tùy 意ý 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 等đẳng 相tương/tướng 。 是thị 福phước 德đức 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 不bất 能năng 自tự 在tại 。 有hữu 量lượng 有hữu 限hạn 。

復phục 次thứ 。 提đề 婆bà 達đạt 。 難Nan 陀Đà 有hữu 三tam 十thập 相tướng 。 無vô 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 雖tuy 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 無vô 威uy 德đức 。 不bất 具cụ 足túc 。 不bất 得đắc 處xứ 。 與dữ 愛ái 等đẳng 煩phiền 惱não 俱câu 。

八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 具cụ 足túc 。 唯duy 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 有hữu 之chi 。 餘dư 人nhân 正chánh 可khả 有hữu 少thiểu 許hứa 。 或hoặc 指chỉ 纖tiêm 長trường 。 或hoặc 失thất 腹phúc 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 威uy 德đức 之chi 好hảo/hiếu 。 不bất 足túc 言ngôn 。

是thị 故cố 說thuyết 言ngôn

出xuất 世thế 間gian 不bất 共cộng 凡phàm 夫phu 法pháp

無vô 咎cữu 。

問vấn 曰viết 。

從tùng 初sơ 來lai 。 處xứ 處xứ 說thuyết 諸chư 法pháp 五ngũ 眾chúng 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 說thuyết 是thị 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 。 今kim 經kinh 欲dục 竟cánh 。 何hà 以dĩ 品phẩm 品phẩm 中trung 說thuyết 。

答đáp 曰viết 。

佛Phật 有hữu 二nhị 種chủng 身thân 。

法Pháp 身thân 。 生sanh 身thân 。 於ư 二nhị 身thân 中trung 。 法Pháp 身thân 為vi 大đại 。 法Pháp 身thân 大đại 。 所sở 益ích 多đa 故cố 。 上thượng 來lai 廣quảng 說thuyết 。 今kim 經kinh 欲dục 訖ngật 故cố 。 生sanh 身thân 義nghĩa 應ưng 當đương 說thuyết 。 是thị 故cố 今kim 說thuyết 。

復phục 次thứ 。 是thị 生sanh 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 聖thánh 無vô 漏lậu 法pháp 果quả 報báo 。 今kim 次thứ 第đệ 說thuyết 。 上thượng 雜tạp 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 說thuyết 。

四tứ 念niệm 處xứ 等đẳng 諸chư 法pháp 義nghĩa 。 如như 先tiên 說thuyết 。

十Thập 力Lực 等đẳng 是thị 佛Phật 法Pháp 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 今kim 當đương 更cánh 略lược 說thuyết 。

問vấn 曰viết 。

佛Phật 十Thập 力Lực

者giả 。 若nhược 總tổng 相tương/tướng 說thuyết 則tắc 一nhất 力lực 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 力lực 。 若nhược 別biệt 相tướng 說thuyết 則tắc 千thiên 萬vạn 億ức 種chủng 力lực 。 隨tùy 法pháp 為vi 名danh 。 今kim 何hà 以dĩ 但đãn 說thuyết 十Thập 力Lực 。

答đáp 曰viết 。

佛Phật 實thật 有hữu 無vô 量lượng 智trí 力lực 。 但đãn 以dĩ 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 得đắc 。 不bất 能năng 行hành 故cố 不bất 說thuyết 。

是thị 十Thập 力Lực 。 可khả 度độ 眾chúng 生sanh 事sự 辦biện 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

佛Phật 用dụng 是thị 處xứ 非phi 處xứ 力lực 。 定định 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 因nhân 果quả 。 所sở 謂vị 行hành 惡ác 業nghiệp 。 墮đọa 惡ác 道đạo 。 有hữu 是thị 處xứ 。 行hành 惡ác 業nghiệp 。 生sanh 天thiên 上thượng 。 無vô 是thị 處xứ 。 善thiện 亦diệc 如như 是thị 。 不bất 離ly 五ngũ 蓋cái 。 不bất 修tu 七Thất 覺Giác 得đắc 道Đạo 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 離ly 五ngũ 蓋cái 。 修tu 七thất 覺giác 得đắc 道Đạo 者giả 。 有hữu 是thị 處xứ 。

餘dư 九cửu 力lực 盡tận 入nhập 此thử 力lực 中trung 。

佛Phật 以dĩ 此thử 力lực 。 籌trù 量lượng 十thập 方phương 六lục 道đạo 中trung 。 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 者giả 。 不bất 可khả 度độ 者giả 。 可khả 度độ 者giả 。 以dĩ 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 不bất 可khả 度độ 者giả 。 於ư 此thử 人nhân 中trung 修tu 捨xả 心tâm 。 譬thí 如như 良lương 醫y 。 觀quán 其kỳ 病bệnh 相tương/tướng 。 審thẩm 定định 知tri 其kỳ 可khả 活hoạt 則tắc 治trị 之chi 。 不bất 可khả 活hoạt 者giả 則tắc 捨xả 之chi 。

度độ 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện

者giả 。 所sở 謂vị 二nhị 力lực 。

業nghiệp 力lực 。 定định 力lực 。

求cầu 其kỳ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 生sanh 處xứ 。 人nhân 以dĩ 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 受thọ 身thân 。 縛phược 著trước 世thế 間gian 。 禪thiền 定định 因nhân 緣duyên 故cố 得đắc 解giải 脫thoát 。

行hành 者giả 必tất 應ưng 求cầu 苦khổ 。 從tùng 何hà 而nhi 生sanh 。 由do 何hà 而nhi 滅diệt 。 是thị 故cố 用dụng 二nhị 力lực 。

業nghiệp 力lực 有hữu 二nhị 分phần 。

一nhất 者giả 。 淨tịnh 業nghiệp 。 能năng 斷đoạn 惡ác 業nghiệp 。 二nhị 者giả 。 垢cấu 業nghiệp 。

淨tịnh 業nghiệp

名danh 禪thiền 定định 。 解giải 脫thoát 。 諸chư 三tam 昧muội 。

不bất 淨tịnh 業nghiệp

者giả 。 能năng 於ư 三tam 界giới 中trung 受thọ 身thân 。

人nhân 有hữu 二nhị 種chủng 。

鈍độn 根căn 。 為vi 受thọ 身thân 故cố 作tác 業nghiệp 。 利lợi 根căn 。 為vi 滅diệt 身thân 故cố 作tác 業nghiệp 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 爾nhĩ 者giả 。 何hà 以dĩ 不bất 皆giai 令linh 作tác 淨tịnh 業nghiệp 。

答đáp 曰viết 。

以dĩ 眾chúng 生sanh 根căn 有hữu 利lợi 。 鈍độn 故cố 。

問vấn 曰viết 。

眾chúng 生sanh 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 有hữu 利lợi 。 鈍độn 。

答đáp 曰viết 。

以dĩ 有hữu 種chủng 種chủng 欲dục 力lực 故cố 。

惡ác 欲dục 眾chúng 生sanh 。 常thường 入nhập 惡ác 故cố 鈍độn 。

欲dục

名danh 嗜thị 好hảo/hiếu 。 嗜thị 好hảo/hiếu 罪tội 事sự 。 生sanh 惡ác 業nghiệp 故cố 鈍độn 。

善thiện 欲dục 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 。 修tu 助trợ 道Đạo 法Pháp 故cố 利lợi 。

問vấn 曰viết 。

眾chúng 生sanh 何hà 以dĩ 不bất 皆giai 作tác 善thiện 欲dục 。

答đáp 曰viết 。

是thị 故cố 佛Phật 說thuyết 。 世thế 間gian 種chủng 種chủng 性tánh 。 惡ác 性tánh 。 善thiện 性tánh 。 惡ác 性tánh 者giả 惡ác 欲dục 。 惡ác 欲dục 故cố 根căn 鈍độn 。 如như 火hỏa 熱nhiệt 性tánh 。 水thủy 濕thấp 性tánh 。 不bất 應ưng 責trách 其kỳ 所sở 以dĩ 。

問vấn 曰viết 。

惡ác 欲dục 即tức 是thị 惡ác 性tánh 。 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 而nhi 作tác 二nhị 力lực 。

答đáp 曰viết 。

性tánh 先tiên 有hữu 。 欲dục 得đắc 因nhân 緣duyên 而nhi 生sanh 。 譬thí 如như 先tiên 有hữu 瘡sang 。 得đắc 觸xúc 因nhân 緣duyên 則tắc 血huyết 出xuất 。

性tánh 在tại 內nội 。 欲dục 在tại 外ngoại 。

性tánh 重trọng/trùng 。 欲dục 輕khinh 。

性tánh 難nạn/nan 除trừ 。 欲dục 易dị 捨xả 。

性tánh 深thâm 。 欲dục 淺thiển 。

用dụng 性tánh 作tác 業nghiệp 。 必tất 當đương 受thọ 報báo 。 用dụng 欲dục 作tác 業nghiệp 不bất 必tất 受thọ 報báo 。

有hữu 如như 是thị 等đẳng 差sai 別biệt 。

復phục 有hữu 人nhân 言ngôn 。

欲dục 常thường 習tập 增tăng 長trưởng 。 遂toại 成thành 為vi 性tánh 。 性tánh 亦diệc 能năng 生sanh 欲dục 。

是thị 人nhân 若nhược 今kim 世thế 。 若nhược 後hậu 世thế 常thường 習tập 是thị 欲dục 。 則tắc 成thành 為vi 性tánh 。

住trụ 是thị 性tánh 中trung 。 作tác 惡ác 。 作tác 善thiện 。 若nhược 住trụ 善thiện 性tánh 則tắc 可khả 度độ 。 若nhược 住trụ 惡ác 性tánh 則tắc 不bất 可khả 度độ 。

佛Phật 既ký 知tri 眾chúng 生sanh 。 二nhị 種chủng 性tánh 已dĩ 。 知tri 其kỳ 果quả 報báo 。 善thiện 道đạo 。 惡ác 道đạo 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。

惡ác 性tánh 者giả 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 善thiện 性tánh 者giả 有hữu 四tứ 種chủng 道đạo 。

人nhân 。 天thiên 。 阿a 修tu 羅la 。 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。

問vấn 曰viết 。

一nhất 切thiết 到đáo 處xứ 道Đạo 力lực

與dữ

天thiên 眼nhãn 力lực

有hữu 何hà 差sai 別biệt 。

答đáp 曰viết 。

天thiên 眼nhãn 但đãn 見kiến 生sanh 死tử 時thời 。 此thử 中trung 未vị 死tử 時thời 知tri 。 見kiến 因nhân 知tri 果quả 。 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 現hiện 前tiền 罪tội 福phước 果quả 報báo 。

是thị 名danh

一nhất 切thiết 到đáo 處xứ 道Đạo 力lực 。

問vấn 曰viết 。

聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 亦diệc 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 能năng 化hóa 眾chúng 生sanh 。 何hà 以dĩ 無vô 是thị 力lực 。

答đáp 曰viết 。

是thị 故cố 說thuyết 後hậu 三tam 力lực 。 三tam 世thế 中trung 眾chúng 生sanh 事sự 盡tận 能năng 通thông 達đạt 遍biến 知tri 。

以dĩ 宿túc 命mạng 力lực 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 過quá 去khứ 事sự 本bổn 末mạt 悉tất 知tri 。

以dĩ 天thiên 眼nhãn 生sanh 死tử 智trí 力lực 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 無vô 量lượng 事sự 盡tận 能năng 遍biến 知tri 。

作tác 是thị 知tri 已dĩ 。 知tri 現hiện 世thế 中trung 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 者giả 為vi 說thuyết 漏lậu 盡tận 法pháp 。

以dĩ 是thị 故cố 。 但đãn 佛Phật 有hữu 此thử 力lực 。 二Nhị 乘Thừa 所sở 無vô 。

如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 即tức 日nhật 應ưng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 日nhật 中trung 時thời 語ngữ 言ngôn 。

汝nhữ 無vô 得đắc 道Đạo 因nhân 緣duyên

捨xả 而nhi 不bất 度độ 。 晡bô 時thời 。 佛Phật 以dĩ 宿túc 命mạng 神thần 通thông 。 見kiến 過quá 去khứ 八bát 萬vạn 劫kiếp 前tiền 。 得đắc 道Đạo 因nhân 緣duyên 。 今kim 應ưng 成thành 就tựu 。 晡bô 時thời 說thuyết 法Pháp 。 即tức 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。

復phục 次thứ 。 佛Phật 以dĩ 初sơ 力lực 知tri 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 。 不bất 可khả 度độ 相tương/tướng 。 以dĩ 第đệ 二nhị 力lực 知tri 眾chúng 生sanh 為vi 三tam 障chướng 所sở 覆phú 。 無vô 覆phú 者giả 。 以dĩ 第đệ 三tam 力lực 知tri 眾chúng 生sanh 禪thiền 定định 。 解giải 脫thoát 淨tịnh 不bất 淨tịnh 者giả 。 以dĩ 第đệ 四tứ 力lực 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 有hữu 利lợi 。 有hữu 鈍độn 。 能năng 通thông 法pháp 性tánh 。 不bất 通thông 者giả 。 以dĩ 第đệ 五Ngũ 力Lực 知tri 眾chúng 生sanh 利lợi 鈍độn 根căn 因nhân 緣duyên 。 善thiện 。 惡ác 欲dục 。 以dĩ 第đệ 六lục 力lực 知tri 二nhị 欲dục 因nhân 緣duyên 。 種chủng 種chủng 性tánh 。 以dĩ 第đệ 七thất 力lực 知tri 眾chúng 生sanh 利lợi 鈍độn 根căn 善thiện 惡ác 果quả 報báo 。 處xử 七thất 種chủng 道đạo 。 以dĩ 第đệ 八bát 力lực 知tri 眾chúng 生sanh 宿túc 世thế 善thiện 惡ác 業nghiệp 障chướng 。 不bất 障chướng 。 以dĩ 第đệ 九cửu 力lực 知tri 眾chúng 生sanh 今kim 世thế 未vị 可khả 度độ 。 未vị 來lai 世thế 生sanh 處xứ 可khả 度độ 。 以dĩ 第đệ 十Thập 力Lực 知tri 是thị 人nhân 以dĩ 空không 解giải 脫thoát 。 門môn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 門môn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 知tri 是thị 人nhân 於ư 見kiến 諦Đế 道đạo 。 思tư 惟duy 道đạo 中trung 。 念niệm 念niệm 中trung 斷đoạn 若nhược 干can 結kết 使sử 。

以dĩ 是thị 十Thập 力Lực 籌trù 量lượng 眾chúng 生sanh 所sở 應ưng 度độ 緣duyên 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 是thị 故cố 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 無vô 空không 言ngôn 。

問vấn 曰viết 。

佛Phật 智trí 慧tuệ 無vô 量lượng 。 身thân 相tướng 亦diệc 應ưng 無vô 量lượng 。 又hựu 佛Phật 身thân 勝thắng 諸chư 天thiên 王vương 。 何hà 以dĩ 正chánh 與dữ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 同đồng 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。

答đáp 曰viết 。

三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 不bất 多đa 不bất 少thiểu 。 義nghĩa 如như 先tiên 說thuyết 。

復phục 次thứ 。 有hữu 人nhân 言ngôn 。

佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 不bất 定định 。 如như 此thử 中trung 說thuyết 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 好hiếu 。 可khả 以dĩ 引dẫn 導đạo 其kỳ 心tâm 者giả 為vi 現hiện 。

又hựu 眾chúng 生sanh 不bất 貴quý 金kim 而nhi 貴quý 餘dư 色sắc 。 琉lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 。 金kim 剛cang 等đẳng 。 如như 是thị 世thế 界giới 人nhân 。 佛Phật 則tắc 不bất 現hiện 金kim 色sắc 。 觀quan 其kỳ 所sở 好hiếu 。 則tắc 為vi 現hiện 色sắc 。

又hựu 眾chúng 生sanh 不bất 貴quý 纖tiêm 長trường 指chỉ 及cập 網võng 縵man 。 以dĩ 長trường/trưởng 指chỉ 利lợi 爪trảo 為vi 羅la 剎sát 相tương/tướng 。 以dĩ 網võng 縵man 為vi 水thủy 鳥điểu 相tương/tướng 。 造tạo 事sự 不bất 便tiện 。 如như 著trước 手thủ 衣y 。 何hà 用dụng 是thị 為vi 。 如như 罽kế 賓tân 國quốc 彌di 帝đế 隸lệ 力lực 利lợi 菩Bồ 薩Tát 。 手thủ 網võng 縵man 。 其kỳ 父phụ 惡ác 以dĩ 為vi 怪quái 。 以dĩ 刀đao 割cát 之chi 。 言ngôn 。

我ngã 子tử 何hà 緣duyên 如như 鳥điểu 。

有hữu 人nhân 不bất 好hảo/hiếu 肩kiên 圓viên 大đại 。 以dĩ 為vi 似tự 腫thũng 。 有hữu 以dĩ 腹phúc 不bất 現hiện 。 無vô 腹phúc 如như 餓ngạ 相tương/tướng 。 亦diệc 有hữu 人nhân 以dĩ 青thanh 眼nhãn 為vi 不bất 好hảo/hiếu 。 但đãn 好hảo/hiếu 白bạch 黑hắc 分phân 明minh 。

是thị 故cố 佛Phật 隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 好hiếu 而nhi 為vi 現hiện 相tướng 好hảo/hiếu 。 如như 是thị 等đẳng 無vô 有hữu 常thường 定định 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

此thử 三tam 十thập 二nhị 相tướng 實thật 定định 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 變biến 化hóa 身thân 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 所sở 好hiếu 而nhi 為vi 現hiện 相tướng 。

有hữu 人nhân 言ngôn 。

佛Phật 有hữu 時thời 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 有hữu 時thời 隨tùy 世thế 界giới 處xứ 生sanh 。 當đương 生sanh 處xứ 不bất 得đắc 言ngôn 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。

又hựu 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世thế 界giới 中trung 。 隨tùy 可khả 度độ 眾chúng 生sanh 處xứ 生sanh 。 則tắc 為vi 現hiện 相tướng 。 如như 《# 密mật 迹tích 經kinh 》# 中trung 說thuyết 。

或hoặc 現hiện 金kim 色sắc 。 或hoặc 現hiện 銀ngân 色sắc 。 或hoặc 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 色sắc 。 或hoặc 長trường 或hoặc 短đoản 。 隨tùy 可khả 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 則tắc 為vi 現hiện 相tướng 。

隨tùy 此thử 間gian 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 天Thiên 竺Trúc 國quốc 人nhân 所sở 好hiếu 。 則tắc 為vi 現hiện 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。

天Thiên 竺Trúc 國quốc 人nhân 于vu 今kim 故cố 治trị 肩kiên [骨*專]thuần 令linh 厚hậu 大đại 。 頭đầu 上thượng 皆giai 以dĩ 有hữu 髻kế 為vi 好hảo/hiếu 。

如như 人nhân 相tương/tướng 中trung 說thuyết 五ngũ 處xứ 長trường/trưởng 為vi 好hảo/hiếu 。 眼nhãn 。 鼻tị 。 舌thiệt 。 臂tý 。 指chỉ 。 髀bễ 。 手thủ 足túc 相tướng 。 若nhược 輪luân 。 若nhược 蓮liên 華hoa 。 若nhược 貝bối 。 若nhược 日nhật 月nguyệt 。 是thị 故cố 佛Phật 手thủ 足túc 有hữu 千thiên 輻bức 輪luân 。 纖tiêm 長trường 指chỉ 。 鼻tị 高cao 好hảo/hiếu 。 舌thiệt 廣quảng 長trường 而nhi 薄bạc 。 如như 是thị 等đẳng 皆giai 勝thắng 於ư 先tiên 所sở 貴quý 者giả 故cố 。 起khởi 恭cung 敬kính 心tâm 。

有hữu 國quốc 土độ 佛Phật 為vi 現hiện 千thiên 萬vạn 相tương/tướng 。 或hoặc 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 相tương/tướng 。 或hoặc 五ngũ 。 六lục 。 三tam 。 四tứ 相tương/tướng 。 隨tùy 天Thiên 竺Trúc 所sở 好hiếu 故cố 。 現hiện 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 隨tùy 形hình 好hảo 。

大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 八bát