大Đại 智Trí 度Độ 論Luận
Quyển 20
龍Long 樹Thụ 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 後Hậu 秦Tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch

大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 釋Thích 初Sơ 品Phẩm 中Trung 三Tam 三Tam 昧Muội 義Nghĩa 第Đệ 三Tam 十Thập 二Nhị 。 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập )#

龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo

後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三tam 藏tạng 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

【# 經Kinh 】#

空không 三tam 昧muội 。 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。 無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 。 四tứ 禪thiền 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 八bát 背bối/bội 捨xả 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 。

【# 論luận 】#

問vấn 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 次thứ 三tam 十thập 七thất 品phẩm 後hậu 。 說thuyết 八bát 種chủng 法pháp 。

答đáp 曰viết 。

三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 是thị 趣thú 涅Niết 槃Bàn 道Đạo 。 行hành 是thị 道đạo 已dĩ 。 得đắc 到đáo 涅Niết 槃Bàn 城thành 。

涅Niết 槃Bàn 城thành 有hữu 三tam 門môn 。 所sở 謂vị 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。

已dĩ 說thuyết 道Đạo 。 次thứ 應ưng 說thuyết 到đáo 處xứ 門môn 。 四tứ 禪thiền 等đẳng 是thị 助trợ 開khai 門môn 法pháp 。

復phục 次thứ 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 是thị 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 欲dục 界giới 心tâm 散tán 亂loạn 。 行hành 者giả 依y 何hà 地địa 。 何hà 方phương 便tiện 得đắc 。 當đương 依y 色sắc 界giới 。 無vô 色sắc 界giới 諸chư 禪thiền 定định 。 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 八bát 背bối/bội 捨xả 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 中trung 。 試thí 心tâm 知tri 得đắc 柔nhu 軟nhuyễn 自tự 在tại 隨tùy 意ý 不phủ 。 譬thí 如như 御ngự 者giả 試thí 馬mã 。 曲khúc 折chiết 隨tùy 意ý 。 然nhiên 後hậu 入nhập 陣trận 。

十thập 一nhất 切thiết 處xứ 亦diệc 如như 是thị 。 觀quán 取thủ 少thiểu 許hứa 青thanh 色sắc 。 視thị 一nhất 切thiết 物vật 皆giai 能năng 使sử 青thanh 。 一nhất 切thiết 黃hoàng 。 一nhất 切thiết 赤xích 。 一nhất 切thiết 白bạch 皆giai 如như 是thị 。

復phục 次thứ 。 於ư 八bát 勝thắng 處xứ 緣duyên 中trung 自tự 在tại 。 初sơ 。 二nhị 背bối/bội 捨xả 。 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 。 第đệ 三tam 背bối/bội 捨xả 。 觀quán 身thân 還hoàn 使sử 淨tịnh 。

四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。

慈từ 觀quán 眾chúng 生sanh 皆giai 樂nhạo/nhạc/lạc 。 悲bi 觀quán 眾chúng 生sanh 皆giai 苦khổ 。 喜hỷ 觀quán 眾chúng 生sanh 皆giai 喜hỷ 。 捨xả 是thị 三tam 心tâm 。 但đãn 觀quán 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 憎tăng 愛ái 。

復phục 次thứ 。 有hữu 二nhị 種chủng 觀quán 。

一nhất 者giả 。 得đắc 解giải 觀quán 。 二nhị 者giả 。 實thật 觀quán 。 實thật 觀quán 者giả 。 是thị 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 以dĩ 實thật 觀quán 難nan 得đắc 故cố 。 次thứ 第đệ 說thuyết 得đắc 解giải 觀quán 。 得đắc 解giải 觀quán 中trung 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 易dị 得đắc 實thật 觀quán 。 用dụng 實thật 觀quán 得đắc 入nhập 三tam 涅Niết 槃Bàn 門môn 。

問vấn 曰viết 。

何hà 等đẳng 空không 涅Niết 槃Bàn 門môn 。

答đáp 曰viết 。

觀quán 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 我ngã 所sở 空không 。 諸chư 法pháp 從tùng 因nhân 。 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 無vô 有hữu 受thọ 者giả 。 是thị 名danh 空không 門môn 。

復phục 次thứ 。 空không 門môn 。 如như 〈# 忍nhẫn 智trí 品phẩm 〉# 中trung 說thuyết 。

知tri 是thị 無vô 我ngã 。 我ngã 所sở 已dĩ 。 眾chúng 生sanh 云vân 何hà 於ư 諸chư 法pháp 中trung 心tâm 著trước 。 行hành 者giả 思tư 惟duy 作tác 是thị 念niệm 。

諸chư 法pháp 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 無vô 有hữu 實thật 法pháp 。 但đãn 有hữu 相tương/tướng 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 取thủ 是thị 相tương/tướng 。 著trước 我ngã 。 我ngã 所sở 。 我ngã 今kim 當đương 觀quán 。 是thị 相tương/tướng 有hữu 實thật 可khả 得đắc 不phủ 。

審thẩm 諦đế 觀quán 之chi 。 都đô 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 男nam 相tương/tướng 女nữ 相tương/tướng 。 一nhất 異dị 相tướng 等đẳng 。 是thị 相tương/tướng 實thật 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。

何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 法pháp 無vô 我ngã 。 我ngã 所sở 故cố 空không 。 空không 故cố 無vô 男nam 無vô 女nữ 。 一nhất 異dị 等đẳng 法pháp 。 我ngã 。 我ngã 所sở 中trung 名danh 字tự 。 是thị 一nhất 。 是thị 異dị 。 以dĩ 是thị 故cố 。 男nam 。 女nữ 。 一nhất 。 異dị 法pháp 實thật 不bất 可khả 得đắc 。

復phục 次thứ 。 四tứ 大đại 及cập 造tạo 色sắc 圍vi 虛hư 空không 故cố 名danh 為vi 身thân 。 是thị 中trung 內nội 外ngoại 入nhập 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 識thức 種chủng 。 身thân 得đắc 是thị 種chủng 和hòa 合hợp 。 作tác 種chủng 種chủng 事sự 。

言ngôn 語ngữ 。 坐tọa 起khởi 。 去khứ 來lai 。 於ư 空không 六lục 種chủng 和hòa 合hợp 中trung 。 強cường/cưỡng 名danh 為vi 男nam 。 強cường/cưỡng 名danh 為vi 女nữ 。 若nhược 六lục 種chủng 是thị 男nam 。 應ưng 有hữu 六lục 男nam 。 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 作tác 六lục 。 六lục 作tác 一nhất 。 亦diệc 於ư 地địa 種chủng 中trung 無vô 男nam 女nữ 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 識thức 種chủng 亦diệc 無vô 男nam 女nữ 相tương/tướng 。 若nhược 各các 各các 中trung 無vô 。 和hòa 合hợp 中trung 亦diệc 無vô 。 如như 六lục 狗cẩu 各các 各các 不bất 能năng 生sanh 師sư 子tử 。 和hòa 合hợp 亦diệc 不bất 能năng 生sanh 。 無vô 性tánh 故cố 。

問vấn 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 無vô 男nam 女nữ 。 雖tuy 神thần 無vô 有hữu 別biệt 。 即tức 身thân 分phân 別biệt 有hữu 男nam 女nữ 之chi 異dị 。 是thị 身thân 不bất 得đắc 離ly 身thân 分phần/phân 。 身thân 分phần/phân 亦diệc 不bất 得đắc 離ly 身thân 。 如như 見kiến 身thân 分phần/phân 足túc 。 知tri 有hữu 有hữu 分phần/phân 法pháp 。 名danh 為vi 身thân 。 足túc 等đẳng 身thân 分phần/phân 異dị 身thân 。 身thân 即tức 是thị 男nam 女nữ 相tương/tướng 。

答đáp 曰viết 。

神thần 已dĩ 先tiên 破phá 。 身thân 相tướng 亦diệc 壞hoại 。 今kim 當đương 重trùng 說thuyết 。

若nhược 有hữu 是thị 有hữu 分phần/phân 名danh 身thân 。 為vi 各các 各các 分phần/phân 中trung 具cụ 足túc 有hữu 。 為vi 身thân 分phần 分phần 在tại 諸chư 分phần/phân 中trung 。

若nhược 諸chư 分phần/phân 中trung 具cụ 足túc 有hữu 身thân 者giả 。 頭đầu 中trung 應ưng 有hữu 腳cước 。

何hà 以dĩ 故cố 。 頭đầu 中trung 具cụ 足túc 有hữu 身thân 故cố 。

若nhược 身thân 分phần 分phần 在tại 諸chư 分phần/phân 中trung 。 是thị 身thân 與dữ 分phần/phân 無vô 有hữu 異dị 。 有hữu 分phần/phân 者giả 隨tùy 諸chư 分phần/phân 故cố 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 足túc 等đẳng 身thân 分phần/phân 。 與dữ 有hữu 分phần/phân 異dị 。 是thị 有hữu 咎cữu 。 今kim 足túc 等đẳng 身thân 分phần/phân 。 與dữ 有hữu 分phân 身thân 法pháp 不bất 異dị 。 故cố 無vô 咎cữu 。

答đáp 曰viết 。

若nhược 足túc 等đẳng 身thân 分phần/phân 與dữ 有hữu 分phần/phân 不bất 異dị 。 頭đầu 即tức 是thị 足túc 。

何hà 以dĩ 故cố 。 二nhị 事sự 是thị 身thân 不bất 異dị 故cố 。 又hựu 身thân 分phần/phân 多đa 。 有hữu 分phần/phân 一nhất 。 不bất 應ưng 多đa 作tác 一nhất 。 一nhất 作tác 多đa 。

復phục 次thứ 。 因nhân 無vô 故cố 果quả 無vô 。 非phi 果quả 無vô 故cố 因nhân 無vô 。 身thân 分phần/phân 與dữ 有hữu 分phần/phân 不bất 異dị 。 應ưng 果quả 無vô 故cố 因nhân 無vô 。

何hà 以dĩ 故cố 。 因nhân 果quả 一nhất 故cố 。

若nhược 一nhất 。 若nhược 異dị 中trung 。 求cầu 身thân 不bất 可khả 得đắc 。 身thân 無vô 故cố 。 何hà 處xứ 有hữu 男nam 女nữ 。

若nhược 有hữu 男nam 女nữ 。 為vi 即tức 是thị 身thân 。 為vi 異dị 身thân 。 身thân 則tắc 無vô 可khả 得đắc 。 若nhược 在tại 餘dư 法pháp 。 餘dư 法pháp 非phi 色sắc 故cố 。 無vô 男nam 女nữ 之chi 別biệt 。 但đãn 二nhị 世thế 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 以dĩ 顛điên 倒đảo 心tâm 故cố 。 謂vị 為vi 男nam 女nữ 。 如như 說thuyết 。

俯phủ 仰ngưỡng 屈khuất 申thân 立lập 去khứ 來lai 。 視thị 瞻chiêm 言ngôn 語ngữ 中trung 無vô 實thật 。

風phong 依y 識thức 故cố 有hữu 所sở 作tác 。 是thị 識thức 滅diệt 相tương/tướng 念niệm 念niệm 無vô 。

彼bỉ 此thử 男nam 女nữ 有hữu 我ngã 心tâm 。 無vô 智trí 慧tuệ 故cố 妄vọng 見kiến 有hữu 。

骨cốt 鎖tỏa 相tương 連liên 皮bì 肉nhục 覆phú 。 機cơ 關quan 動động 作tác 如như 木mộc 人nhân 。

內nội 雖tuy 無vô 實thật 外ngoại 似tự 人nhân 。 譬thí 如như 洋dương 金kim 投đầu 水thủy 中trung 。

亦diệc 如như 野dã 火hỏa 焚phần 竹trúc 林lâm 。 因nhân 緣duyên 合hợp 故cố 有hữu 聲thanh 出xuất 。

如như 是thị 等đẳng 諸chư 相tướng 。 如như 先tiên 所sở 說thuyết 。 此thử 中trung 應ưng 廣quảng 說thuyết 。 是thị 名danh 無vô 相tướng 門môn 。

無vô 作tác 者giả 。 既ký 知tri 無vô 相tướng 都đô 無vô 所sở 作tác 。 是thị 名danh 無vô 作tác 門môn 。

問vấn 曰viết 。

是thị 三tam 種chủng 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 觀quán 空không 。 觀quán 無vô 相tướng 。 觀quán 無vô 作tác 。 是thị 智trí 慧tuệ 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 三tam 昧muội 。

答đáp 曰viết 。

是thị 三tam 種chủng 智trí 慧tuệ 。 若nhược 不bất 住trụ 定định 中trung 。 則tắc 是thị 狂cuồng 慧tuệ 。 多đa 墮đọa 邪tà 疑nghi 。 無vô 所sở 能năng 作tác 。 若nhược 住trụ 定định 中trung 。 則tắc 能năng 破phá 諸chư 煩phiền 惱não 。 得đắc 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。

復phục 次thứ 。 是thị 道đạo 異dị 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 與dữ 世thế 間gian 相tương 違vi 。 諸chư 聖thánh 人nhân 在tại 定định 中trung 得đắc 實thật 相tướng 說thuyết 。 非phi 是thị 狂cuồng 心tâm 語ngữ 。

復phục 次thứ 。 諸chư 禪thiền 定định 中trung 無vô 此thử 三tam 法pháp 。 不bất 名danh 為vi 三tam 昧muội 。

何hà 以dĩ 故cố 。 還hoàn 退thoái 失thất 墮đọa 生sanh 死tử 故cố 。 如như 佛Phật 說thuyết 。

能năng 持trì 淨tịnh 戒giới 名danh 比Bỉ 丘Khâu 。 能năng 觀quán 空không 名danh 行hành 定định 人nhân 。

一nhất 心tâm 常thường 懃cần 精tinh 進tấn 者giả 。 是thị 名danh 真chân 實thật 行hành 道Đạo 人nhân 。

於ư 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 第đệ 一nhất 者giả 。 斷đoạn 諸chư 渴khát 愛ái 滅diệt 狂cuồng 法pháp 。

捨xả 五ngũ 眾chúng 身thân 及cập 道Đạo 法Pháp 。 是thị 為vi 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。

以dĩ 是thị 故cố 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 佛Phật 說thuyết 名danh 為vi 三tam 昧muội 。

問vấn 曰viết 。

今kim 何hà 以dĩ 故cố 。 名danh 解giải 脫thoát 門môn 。

答đáp 曰viết 。

行hành 是thị 法pháp 時thời 得đắc 解giải 脫thoát 。 到đáo 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 是thị 故cố 名danh 解giải 脫thoát 門môn 。

無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 真chân 解giải 脫thoát 。 於ư 身thân 。 心tâm 苦khổ 得đắc 脫thoát 。 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 為vi 作tác 門môn 。 此thử 三tam 法pháp 雖tuy 非phi 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 因nhân 故cố 。 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 世thế 間gian 有hữu 因nhân 中trung 說thuyết 果quả 。 果quả 中trung 說thuyết 因nhân 。

是thị 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 是thị 定định 性tánh 。 是thị 定định 相tương 應ứng 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 隨tùy 行hành 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。 此thử 中trung 起khởi 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。 諸chư 行hành 和hòa 合hợp 。 皆giai 名danh 為vi 三tam 昧muội 。

譬thí 如như 王vương 來lai 。 必tất 有hữu 大đại 臣thần 營doanh 從tùng 。 三tam 昧muội 如như 王vương 。 智trí 慧tuệ 如như 大đại 臣thần 。 餘dư 法pháp 如như 營doanh 從tùng 。

餘dư 法pháp 名danh 雖tuy 不bất 說thuyết 。 必tất 應ưng 有hữu 。

何hà 以dĩ 故cố 。 定định 力lực 不bất 獨độc 生sanh 。 不bất 能năng 獨độc 有hữu 所sở 作tác 故cố 。 是thị 諸chư 法pháp 共cộng 生sanh 。 共cộng 住trú 。 共cộng 滅diệt 。 共cộng 成thành 事sự 。 互hỗ 相tương 利lợi 益ích 。

是thị 空không 三tam 昧muội 二nhị 行hành 。

一nhất 者giả 。 觀quán 五ngũ 受thọ 眾chúng 一nhất 相tương/tướng 。 異dị 相tướng 無vô 故cố 。

空không

二nhị 者giả 。 觀quán 我ngã 。 我ngã 所sở 法pháp 不bất 可khả 得đắc 故cố 。

無vô 我ngã

無vô 相tướng 三tam 昧muội 四tứ 行hành 。

觀quán 涅Niết 槃Bàn 種chủng 種chủng 苦khổ 盡tận 故cố 名danh 為vi

盡tận

三tam 毒độc 等đẳng 諸chư 煩phiền 惱não 。 火hỏa 滅diệt 故cố 名danh 為vi 。

滅diệt

一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 第đệ 一nhất 故cố 名danh 為vi 。

妙diệu

離ly 世thế 間gian 故cố 名danh 為vi 。

出xuất

無Vô 作Tác 三Tam 昧Muội 二nhị 行hành 。

觀quán 五ngũ 受thọ 眾chúng 。 因nhân 緣duyên 生sanh 故cố

無vô 常thường

身thân 心tâm 惱não 故cố 。

苦khổ

觀quán 五ngũ 受thọ 眾chúng 因nhân 四tứ 行hành 。

煩phiền 惱não 。 有hữu 漏lậu 業nghiệp 和hòa 合hợp 能năng 生sanh 苦khổ 果quả 。 故cố 名danh 為vi 。

集tập

以dĩ 六lục 因nhân 生sanh 苦khổ 果quả 。 故cố 名danh 為vi 。

因nhân

四tứ 緣duyên 生sanh 苦khổ 果quả 。 故cố 名danh 為vi 。

緣duyên

不bất 多đa 不bất 少thiểu 。 等đẳng 因nhân 緣duyên 生sanh 果quả 。 故cố 名danh 為vi 。

生sanh

觀quán 五ngũ 不bất 受thọ 眾chúng 四tứ 行hành 。

是thị 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分phần/phân 。 能năng 到đáo 涅Niết 槃Bàn 故cố 。

道đạo

不bất 顛điên 倒đảo 故cố 。

正chánh

一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 去khứ 處xứ 故cố 。

迹tích

愛ái 見kiến 煩phiền 惱não 不bất 遮già 故cố 必tất 。

到đáo

是thị 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 在tại 九cửu 地địa 中trung 。

四tứ 禪thiền 。 未vị 到đáo 地địa 。 禪thiền 中trung 間gian 。 三tam 無vô 色sắc 。 無vô 漏lậu 性tánh 故cố 。

或hoặc 有hữu 說thuyết 者giả 。

三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 一nhất 向hướng 無vô 漏lậu 。 三tam 三tam 昧muội 或hoặc 有hữu 漏lậu 或hoặc 無vô 漏lậu 。 以dĩ 是thị 故cố 。 三tam 昧muội 。 解giải 脫thoát 有hữu 二nhị 名danh 。

如như 是thị 說thuyết 者giả 。

在tại 十thập 一nhất 地địa 。 六lục 地địa 。 三tam 無vô 色sắc 。 欲dục 界giới 及cập 有hữu 頂đảnh 地địa 。 若nhược 有hữu 漏lậu 者giả 。 繫hệ 在tại 十thập 一nhất 地địa 。 無vô 漏lậu 者giả 。 不bất 繫hệ 。

喜hỷ 根căn 。 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn 。 捨xả 根căn 相tướng 應ưng 。

初sơ 學học 在tại 欲dục 界giới 中trung 。 成thành 就tựu 在tại 色sắc 。 無vô 色sắc 界giới 中trung 。

如như 是thị 等đẳng 成thành 就tựu 。 不bất 成thành 就tựu 。 修tu 。 不bất 修tu 。 如như 《# 阿a 毘tỳ 曇đàm 》# 中trung 廣quảng 說thuyết 。

復phục 次thứ 。 有hữu 二nhị 種chủng 空không 義nghĩa 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 空không 。 法pháp 空không 。

眾chúng 生sanh 空không 。 如như 上thượng 說thuyết 。

法pháp 空không 者giả 。 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 空không 。

如như 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

色sắc 。 色sắc 相tướng 空không 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 識thức 相tương/tướng 空không 。

問vấn 曰viết 。

眾chúng 生sanh 空không 。 法pháp 不bất 空không 。 是thị 可khả 信tín 。 法pháp 自tự 相tương/tướng 空không 。 是thị 不bất 可khả 信tín 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 法pháp 自tự 相tướng 空không 。 則tắc 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 故cố 。 無vô 罪tội 無vô 福phước 。 無vô 罪tội 無vô 福phước 故cố 。 何hà 用dụng 學học 道Đạo 。

答đáp 曰viết 。

有hữu 法pháp 空không 故cố 有hữu 罪tội 福phước 。 若nhược 無vô 法pháp 空không 。 不bất 應ưng 有hữu 罪tội 福phước 。

何hà 以dĩ 故cố 。

若nhược 諸chư 法pháp 實thật 有hữu 自tự 性tánh 。 則tắc 無vô 可khả 壞hoại 。 性tánh 相tướng 不bất 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 若nhược 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 便tiện 是thị 作tác 法pháp 。 若nhược 法pháp 性tánh 是thị 作tác 法pháp 。 則tắc 可khả 破phá 。 若nhược 言ngôn 法pháp 性tánh 可khả 作tác 可khả 破phá 。 是thị 事sự 不bất 然nhiên 。 性tánh 名danh 不bất 作tác 法pháp 。 不bất 待đãi 因nhân 緣duyên 有hữu 。 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 有hữu 。 自tự 性tánh 有hữu 則tắc 無vô 生sanh 者giả 。 性tánh 先tiên 有hữu 故cố 。

若nhược 無vô 生sanh 則tắc 無vô 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 無vô 故cố 無vô 罪tội 福phước 。 無vô 罪tội 福phước 故cố 。 何hà 用dụng 學học 道Đạo 。

若nhược 眾chúng 生sanh 有hữu 真chân 性tánh 者giả 。 則tắc 無vô 能năng 害hại 。 無vô 能năng 利lợi 。 自tự 性tánh 定định 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 則tắc 不bất 知tri 恩ân 義nghĩa 。 破phá 業nghiệp 果quả 報báo 。 法pháp 空không 中trung 亦diệc 無vô 法pháp 空không 相tướng 。 汝nhữ 得đắc 法Pháp 空không 。 心tâm 著trước 故cố 。 而nhi 生sanh 是thị 難nạn/nan 。 是thị 法pháp 空không 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 為vi 斷đoạn 愛ái 結kết 。 除trừ 邪tà 見kiến 故cố 說thuyết 。

復phục 次thứ 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 能năng 滅diệt 諸chư 苦khổ 。 是thị 諸chư 聖thánh 人nhân 真chân 實thật 行hạnh 處xứ 。 若nhược 是thị 法pháp 空không 有hữu 性tánh 者giả 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 空không 時thời 。 云vân 何hà 亦diệc 自tự 空không 。 若nhược 無vô 法pháp 空không 性tánh 。 汝nhữ 何hà 所sở 難nạn/nan 。

以dĩ 是thị 二nhị 空không 。 能năng 觀quán 諸chư 法pháp 空không 。 心tâm 得đắc 離ly 諸chư 法pháp 。 知tri 世thế 間gian 虛hư 誑cuống 如như 幻huyễn 。

如như 是thị 觀quán 空không 。 若nhược 取thủ 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 。 生sanh 憍kiêu 慢mạn 等đẳng 諸chư 結kết 使sử 。 言ngôn 。

我ngã 能năng 知tri 諸chư 法pháp 實thật 相tướng

是thị 時thời 應ưng 學học 無vô 相tướng 門môn 。 以dĩ 滅diệt 取thủ 空không 相tướng 故cố 。

若nhược 於ư 無vô 相tướng 中trung 生sanh 戲hí 論luận 。 欲dục 分phân 別biệt 有hữu 所sở 作tác 。 著trước 是thị 無vô 相tướng 。 是thị 時thời 復phục 自tự 思tư 惟duy 。

我ngã 為vi 謬mậu 錯thác 。 諸chư 法pháp 空không 無vô 相tướng 中trung 云vân 何hà 得đắc 相tương/tướng 。 取thủ 相tương/tướng 作tác 戲hí 論luận 。 是thị 時thời 應ưng 隨tùy 空không 。 無vô 相tướng 行hành 。 身thân 口khẩu 意ý 不bất 應ưng 有hữu 所sở 作tác 。 應ưng 觀quán 無vô 作tác 相tương/tướng 。 滅diệt 三tam 毒độc 。 不bất 應ưng 起khởi 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 不bất 應ưng 求cầu 三tam 界giới 中trung 生sanh 身thân 。

如như 是thị 思tư 惟duy 時thời 。 還hoàn 入nhập 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。

是thị 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 摩ma 訶ha 衍diễn 中trung 是thị 一nhất 法pháp 。 以dĩ 行hành 因nhân 緣duyên 故cố 。 說thuyết 有hữu 三tam 種chủng 。

觀quán 諸chư 法pháp 空không 是thị 名danh

空không

於ư 空không 中trung 不bất 可khả 取thủ 相tương/tướng 。 是thị 時thời 空không 轉chuyển 名danh 。

無vô 相tướng

無vô 相tướng 中trung 不bất 應ưng 有hữu 所sở 作tác 為vi 三tam 界giới 生sanh 。 是thị 時thời 無vô 相tướng 轉chuyển 名danh 。

無vô 作tác

譬thí 如như 城thành 有hữu 三tam 門môn 。 一nhất 人nhân 身thân 不bất 得đắc 一nhất 時thời 從tùng 三tam 門môn 入nhập 。 若nhược 入nhập 則tắc 從tùng 一nhất 門môn 。

諸chư 法Pháp 實thật 相tướng 是thị 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 城thành 有hữu 三tam 門môn 。

空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。

若nhược 人nhân 入nhập 空không 門môn 。 不bất 得đắc 是thị 空không 。 亦diệc 不bất 取thủ 相tướng 。 是thị 人nhân 直trực 入nhập 。 事sự 辦biện 故cố 。 不bất 須tu 二nhị 門môn 。

若nhược 入nhập 是thị 空không 門môn 。 取thủ 相tương/tướng 。 得đắc 是thị 空không 。 於ư 是thị 人nhân 不bất 名danh 為vi 門môn 。 通thông 塗đồ 更cánh 塞tắc 。 若nhược 除trừ 空không 相tướng 。 是thị 時thời 從tùng 無vô 相tướng 門môn 入nhập 。

若nhược 於ư 無vô 相tướng 相tương/tướng 心tâm 著trước 。 生sanh 戲hí 論luận 。 是thị 時thời 除trừ 取thủ 無vô 相tướng 相tương/tướng 。 入nhập 無vô 作tác 門môn 。

阿a 毘tỳ 曇đàm 義nghĩa 中trung 。

是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 緣duyên 苦Khổ 諦Đế 。 攝nhiếp 五ngũ 眾chúng 。 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 緣duyên 一nhất 法pháp 。 所sở 謂vị 數số 緣duyên 盡tận 。 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 緣duyên 三tam 諦đế 。 攝nhiếp 五ngũ 眾chúng 。

摩Ma 訶Ha 衍Diên 義nghĩa 中trung 。

是thị 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 緣duyên 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 以dĩ 是thị 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 觀quán 世thế 間gian 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 。 世thế 間gian 亦diệc 如như 是thị 。

問vấn 曰viết 。

如như 經kinh 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 一nhất 門môn 。 今kim 何hà 以dĩ 說thuyết 三tam 。

答đáp 曰viết 。

先tiên 已dĩ 說thuyết 。 法pháp 雖tuy 一nhất 而nhi 義nghĩa 有hữu 三tam 。

復phục 次thứ 。 應ưng 度độ 者giả 有hữu 三tam 種chủng 。

愛ái 多đa 者giả 。 見kiến 多đa 者giả 。 愛ái 見kiến 等đẳng 者giả 。

見kiến 多đa 者giả 。 為vi 說thuyết 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 故cố 空không 。 空không 故cố 諸chư 見kiến 滅diệt 。

愛ái 多đa 者giả 。 為vi 說thuyết 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 常thường 苦khổ 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 見kiến 已dĩ 心tâm 厭yếm 離ly 愛ái 。 即tức 得đắc 入nhập 道đạo 。

愛ái 。 見kiến 等đẳng 者giả 。 為vi 說thuyết 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 聞văn 是thị 男nam 女nữ 等đẳng 相tướng 。 無vô 故cố 斷đoạn 愛ái 。 一nhất 異dị 等đẳng 相tương/tướng 無vô 故cố 斷đoạn 見kiến 。

佛Phật 或hoặc 一nhất 時thời 說thuyết 二nhị 門môn 。 或hoặc 一nhất 時thời 說thuyết 三tam 門môn 。

菩Bồ 薩Tát 應ưng 遍biến 學học 。 知tri 一nhất 切thiết 道đạo 。 故cố 說thuyết 三tam 門môn 。

更cánh 欲dục 說thuyết 餘dư 事sự 故cố 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 義nghĩa 略lược 說thuyết 。

四tứ 禪thiền 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 者giả 。 淨tịnh 禪thiền 。 二nhị 者giả 。 無vô 漏lậu 禪thiền 。

云vân 何hà 名danh 淨tịnh 禪thiền 。 有hữu 漏lậu 善thiện 五ngũ 眾chúng 是thị 。 云vân 何hà 名danh 無vô 漏lậu 。 無vô 漏lậu 五ngũ 眾chúng 。 是thị 四tứ 禪thiền 中trung 所sở 攝nhiếp 。

身thân 。 口khẩu 業nghiệp 是thị 色sắc 法pháp 。 餘dư 殘tàn 非phi 色sắc 法pháp 。

一nhất 切thiết 不bất 可khả 見kiến 。 無vô 對đối 。

或hoặc 有hữu 漏lậu 。 或hoặc 無vô 漏lậu 。

有hữu 漏lậu 者giả 。 善thiện 有hữu 漏lậu 五ngũ 眾chúng 。 無vô 漏lậu 者giả 。 無vô 漏lậu 五ngũ 眾chúng 。 皆giai 是thị 有hữu 為vi 。 有hữu 漏lậu 者giả 色sắc 界giới 繫hệ 。 無vô 漏lậu 者giả 不bất 繫hệ 。

禪thiền 攝nhiếp 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。 及cập 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 是thị 非phi 心tâm 。 非phi 心tâm 數số 法pháp 。 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 禪thiền 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 。 想tưởng 眾chúng 。 及cập 相tương 應ứng 行hành 眾chúng 。 是thị 心tâm 數số 法pháp 。 亦diệc 心tâm 相tương 應ứng 。 禪thiền 攝nhiếp 心tâm 。 意ý 。 識thức 。 但đãn 心tâm 。

四tứ 禪thiền 或hoặc 有hữu 隨tùy 心tâm 行hành 非phi 受thọ 相tương 應ứng 。 或hoặc 受thọ 相tương 應ứng 非phi 隨tùy 心tâm 行hành 。 或hoặc 隨tùy 心tâm 行hành 亦diệc 受thọ 相tương 應ứng 。 或hoặc 非phi 隨tùy 心tâm 行hành 非phi 受thọ 相tương 應ứng 。

隨tùy 心tâm 行hành 非phi 受thọ 相tương 應ứng 者giả 。 四tứ 禪thiền 攝nhiếp 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。 隨tùy 心tâm 行hành 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 及cập 受thọ 。

受thọ 相tương 應ứng 非phi 隨tùy 心tâm 行hành 者giả 。 四tứ 禪thiền 攝nhiếp 心tâm 意ý 識thức 。

隨tùy 心tâm 行hành 亦diệc 受thọ 相tương 應ứng 者giả 。 四tứ 禪thiền 攝nhiếp 想tưởng 眾chúng 及cập 相tương 應ứng 行hành 眾chúng 。

非phi 隨tùy 心tâm 行hành 亦diệc 非phi 受thọ 相tương 應ứng 者giả 。 除trừ 四tứ 禪thiền 中trung 攝nhiếp 隨tùy 心tâm 行hành 。 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 餘dư 殘tàn 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。

想tưởng 。 行hành 相tương 應ứng 。 亦diệc 如như 是thị 。

是thị 四tứ 禪thiền 中trung 。 三tam 禪thiền 非phi 隨tùy 覺giác 行hành 亦diệc 非phi 觀quán 相tương 應ứng 。

初sơ 禪thiền 。 或hoặc 有hữu 隨tùy 覺giác 行hành 非phi 觀quán 相tương 應ứng 。 或hoặc 觀quán 相tương 應ứng 非phi 隨tùy 覺giác 行hành 。 或hoặc 有hữu 隨tùy 覺giác 行hành 亦diệc 觀quán 相tương 應ứng 。 或hoặc 有hữu 非phi 隨tùy 覺giác 行hành 非phi 觀quán 相tương 應ứng 。

隨tùy 覺giác 行hành 非phi 觀quán 相tương 應ứng 者giả 。 初sơ 禪thiền 攝nhiếp 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。 及cập 隨tùy 覺giác 行hành 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 及cập 觀quán 。

觀quán 相tương 應ứng 非phi 隨tùy 覺giác 行hành 者giả 。 謂vị 覺giác 。

隨tùy 覺giác 行hành 亦diệc 觀quán 相tương 應ứng 者giả 。 覺giác 觀quán 相tương 應ứng 諸chư 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。

非phi 隨tùy 覺giác 行hành 亦diệc 非phi 觀quán 相tương 應ứng 者giả 。 除trừ 隨tùy 覺giác 行hành 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 餘dư 殘tàn 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。

四tứ 禪thiền 皆giai 有hữu 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 與dữ 因nhân 緣duyên 。

四tứ 禪thiền 中trung 。

初sơ 禪thiền 。 或hoặc 次thứ 第đệ 非phi 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 。 或hoặc 次thứ 第đệ 亦diệc 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 。 或hoặc 非phi 次thứ 第đệ 亦diệc 非phi 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 。

次thứ 第đệ 非phi 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 欲dục 生sanh 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。

次thứ 第đệ 亦diệc 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。

非phi 次thứ 第đệ 亦diệc 不bất 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 除trừ 未vị 來lai 世thế 欲dục 生sanh 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 餘dư 殘tàn 未vị 來lai 世thế 中trung 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 及cập 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。

第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 禪thiền 亦diệc 如như 是thị 。

第đệ 四tứ 禪thiền 。 次thứ 第đệ 不bất 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 欲dục 生sanh 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 及cập 無vô 想tưởng 定định 若nhược 生sanh 。 若nhược 欲dục 生sanh 。

次thứ 第đệ 亦diệc 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。

非phi 次thứ 第đệ 亦diệc 非phi 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 除trừ 未vị 來lai 世thế 中trung 。 欲dục 生sanh 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 餘dư 殘tàn 未vị 來lai 世thế 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 除trừ 心tâm 次thứ 第đệ 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 餘dư 殘tàn 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 及cập 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。

四tứ 禪thiền 中trung 攝nhiếp 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 。 及cập 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 與dữ 緣duyên 非phi 緣duyên 。 餘dư 殘tàn 亦diệc 緣duyên 亦diệc 與dữ 緣duyên 。

是thị 四tứ 禪thiền 亦diệc 增tăng 上thượng 緣duyên 。 亦diệc 與dữ 增tăng 上thượng 緣duyên 。

如như 是thị 等đẳng 。 《# 阿a 毘tỳ 曇đàm 》# 分phần/phân 中trung 廣quảng 分phân 別biệt 。

菩Bồ 薩Tát 得đắc 禪thiền 方phương 便tiện 。 及cập 禪thiền 相tương/tướng 。 禪thiền 支chi 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 已dĩ 廣quảng 說thuyết 。

問vấn 曰viết 。

是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 論luận 議nghị 中trung 。 但đãn 說thuyết 諸chư 法pháp 相tướng 空không 。 菩Bồ 薩Tát 云vân 何hà 。 於ư 空không 法pháp 中trung 。 能năng 起khởi 禪thiền 定định 。

答đáp 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 知tri 諸chư 五ngũ 欲dục 及cập 五ngũ 蓋cái 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 無vô 自tự 性tánh 。 空không 。 無vô 所sở 有hữu 。 捨xả 之chi 甚thậm 易dị 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 因nhân 緣duyên 故cố 。 著trước 此thử 少thiểu 弊tệ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 離ly 禪thiền 中trung 深thâm 妙diệu 樂lạc 。

菩Bồ 薩Tát 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 故cố 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 修tu 行hành 禪thiền 定định 。 繫hệ 心tâm 緣duyên 中trung 。 離ly 五ngũ 欲dục 。 除trừ 五ngũ 蓋cái 。 入nhập 大đại 喜hỷ 初sơ 禪thiền 。 滅diệt 覺giác 觀quán 。 攝nhiếp 心tâm 深thâm 入nhập 內nội 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 微vi 妙diệu 喜hỷ 。 入nhập 第đệ 二nhị 禪thiền 。 以dĩ 深thâm 喜hỷ 散tán 定định 故cố 。 離ly 一nhất 切thiết 喜hỷ 。 得đắc 遍biến 滿mãn 樂nhạo/nhạc/lạc 。 入nhập 第đệ 三tam 禪thiền 。 離ly 一nhất 切thiết 苦khổ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 除trừ 一nhất 切thiết 憂ưu 喜hỷ 及cập 出xuất 入nhập 息tức 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 微vi 妙diệu 。 捨xả 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 知tri 諸chư 法pháp 空không 無vô 相tướng 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 故cố 。 以dĩ 禪thiền 相tương 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 若nhược 實thật 有hữu 諸chư 法pháp 空không 。 是thị 不bất 名danh 為vi 空không 。 亦diệc 不bất 應ưng 捨xả 五ngũ 欲dục 而nhi 得đắc 禪thiền 。 無vô 捨xả 無vô 得đắc 故cố 。 今kim 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 應ưng 作tác 是thị 難nạn/nan 言ngôn 。

若nhược 諸chư 法pháp 空không 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 禪thiền 。

復phục 次thứ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 不phủ 。 以dĩ 取thủ 相tương 愛ái 著trước 故cố 行hành 禪thiền 。 如như 人nhân 服phục 藥dược 。 欲dục 以dĩ 除trừ 病bệnh 。 不bất 以dĩ 美mỹ 也dã 。 為vi 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 故cố 行hành 禪thiền 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 一nhất 禪thiền 中trung 。 行hành 大đại 慈từ 觀quán 空không 。 於ư 禪thiền 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 以dĩ 五ngũ 欲dục 麁thô 誑cuống 顛điên 倒đảo 故cố 。 以dĩ 細tế 微vi 妙diệu 虛hư 妄vọng 法pháp 治trị 。 譬thí 如như 有hữu 毒độc 。 能năng 治trị 諸chư 毒độc 。

大đại 智Trí 度Độ 論luận 釋thích 初sơ 品phẩm 中trung 四tứ 無vô 量lượng 義nghĩa 第đệ 三tam 十thập 三tam

四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 者giả 。 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。

慈từ

名danh 愛ái 念niệm 眾chúng 生sanh 。 常thường 求cầu 安an 隱ẩn 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 以dĩ 饒nhiêu 益ích 之chi 。

悲bi

名danh 愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 。 受thọ 五ngũ 道đạo 中trung 種chủng 種chủng 身thân 苦khổ 。 心tâm 苦khổ 。

喜hỷ

名danh 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 從tùng 樂nhạo/nhạc/lạc 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。

捨xả

名danh 捨xả 三tam 種chủng 心tâm 。 但đãn 念niệm 眾chúng 生sanh 。 不bất 憎tăng 不bất 愛ái 。

修tu 慈từ 心tâm 。 為vi 除trừ 眾chúng 生sanh 中trung 瞋sân 覺giác 故cố 。 修tu 悲bi 心tâm 。 為vi 除trừ 眾chúng 生sanh 中trung 惱não 覺giác 故cố 。 修tu 喜hỷ 心tâm 。 為vi 除trừ 不bất 悅duyệt 樂lạc 故cố 。 修tu 捨xả 心tâm 。 為vi 除trừ 眾chúng 生sanh 中trung 愛ái 憎tăng 故cố 。

問vấn 曰viết 。

四tứ 禪thiền 中trung 已dĩ 有hữu 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 乃nãi 至chí 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 。 今kim 何hà 以dĩ 故cố 別biệt 說thuyết 。

答đáp 曰viết 。

雖tuy 四tứ 禪thiền 中trung 。 皆giai 有hữu 是thị 法Pháp 。 若nhược 不bất 別biệt 說thuyết 名danh 字tự 。 則tắc 不bất 知tri 其kỳ 功công 德đức 。 譬thí 如như 囊nang 中trung 寶bảo 物vật 。 不bất 開khai 出xuất 則tắc 人nhân 不bất 知tri 。

若nhược 欲dục 得đắc 大đại 福phước 德đức 者giả 。 為vi 說thuyết 。

四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm

患hoạn 厭yếm 色sắc 如như 在tại 牢lao 獄ngục 。 為vi 說thuyết 。

四tứ 無vô 色sắc 定định

於ư 緣duyên 中trung 不bất 能năng 得đắc 自tự 在tại 。 隨tùy 意ý 觀quán 所sở 緣duyên 。 為vi 說thuyết 。

八bát 勝thắng 處xứ

若nhược 有hữu 遮già 道đạo 。 不bất 得đắc 通thông 達đạt 。 為vi 說thuyết 。

八bát 背bối/bội 捨xả

心tâm 不bất 調điều 柔nhu 。 不bất 能năng 從tùng 禪thiền 起khởi 次thứ 第đệ 入nhập 禪thiền 。 為vi 說thuyết 。

九cửu 次thứ 第đệ 定định

不bất 能năng 得đắc 一nhất 切thiết 緣duyên 遍biến 照chiếu 。 隨tùy 意ý 得đắc 解giải 。 為vi 說thuyết 。

十thập 一nhất 切thiết 處xứ

若nhược 念niệm 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 樂lạc 時thời 。 心tâm 數số 法pháp 中trung 生sanh 法pháp 。 名danh 為vi 慈từ 。 是thị 慈từ 相tương 應ứng 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 眾chúng 。 是thị 法pháp 。 起khởi 身thân 業nghiệp 。 口khẩu 業nghiệp 及cập 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 是thị 法pháp 和hòa 合hợp 。 皆giai 名danh 為vi 慈từ 。 名danh 為vi 慈từ 故cố 是thị 法pháp 生sanh 。 以dĩ 慈từ 為vi 主chủ 。 是thị 故cố 慈từ 得đắc 名danh 。 譬thí 如như 一nhất 切thiết 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 雖tuy 皆giai 是thị 後hậu 世thế 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 而nhi 但đãn 思tư 得đắc 名danh 。 於ư 作tác 業nghiệp 中trung 。 思tư 最tối 有hữu 力lực 故cố 。

悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 亦diệc 如như 是thị 。

是thị 慈từ 在tại 色sắc 界giới 。 或hoặc 有hữu 漏lậu 。 或hoặc 無vô 漏lậu 。 或hoặc 可khả 斷đoạn 。 或hoặc 不bất 可khả 斷đoạn 。 亦diệc 在tại 根căn 本bổn 禪thiền 中trung 。 亦diệc 禪thiền 中trung 間gian 。 三tam 根căn 相tướng 應ưng 。 除trừ 苦khổ 根căn 。 憂ưu 根căn 。 如như 是thị 等đẳng 。 《# 阿a 毘tỳ 曇đàm 》# 分phân 別biệt 說thuyết 。

取thủ 眾chúng 生sanh 相tướng 故cố 有hữu 漏lậu 。 取thủ 相tương/tướng 已dĩ 入nhập 諸chư 法pháp 。 實thật 相tướng 故cố 無vô 漏lậu 。

以dĩ 是thị 故cố 。 《# 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 問vấn 》# 中trung 。 說thuyết 慈từ 有hữu 三tam 種chủng 。

一nhất 者giả 。 眾chúng 生sanh 緣duyên 。 二nhị 者giả 。 法pháp 緣duyên 。 三tam 者giả 。 無vô 緣duyên 。

問vấn 曰viết 。

是thị 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 云vân 何hà 行hành 。

答đáp 曰viết 。

如như 佛Phật 處xứ 處xứ 經kinh 中trung 說thuyết 。

有hữu 比Bỉ 丘Khâu 以dĩ 慈từ 相tương 應ứng 心tâm 。 無vô 恚khuể 無vô 恨hận 。 無vô 怨oán 無vô 惱não 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 善thiện 修tu 。 慈từ 心tâm 得đắc 解giải 遍biến 滿mãn 東đông 方phương 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 得đắc 解giải 遍biến 滿mãn 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 。 上thượng 下hạ 。 十thập 方phương 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 相tương 應ứng 心tâm 。 亦diệc 如như 是thị 。

慈từ 相tương 應ứng 心tâm 者giả 。 慈từ 名danh 心tâm 數số 法pháp 。 能năng 除trừ 心tâm 中trung 憒hội 濁trược 。 所sở 謂vị 瞋sân 恨hận 慳san 貪tham 等đẳng 煩phiền 惱não 。 譬thí 如như 淨tịnh 水thủy 。 珠châu 著trước 濁trược 水thủy 中trung 。 水thủy 即tức 清thanh 。

無vô 恚khuể 恨hận 者giả 。 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 。 若nhược 有hữu 因nhân 緣duyên 。 若nhược 無vô 因nhân 緣duyên 而nhi 瞋sân 。 若nhược 欲dục 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 殺sát 害hại 劫kiếp 奪đoạt 。 是thị 名danh 瞋sân 。 待đãi 時thời 節tiết 。 得đắc 處xứ 所sở 。 有hữu 勢thế 力lực 。 當đương 加gia 害hại 。 是thị 名danh 恨hận 。 以dĩ 慈từ 除trừ 此thử 二nhị 事sự 故cố 。 名danh 無vô 瞋sân 恨hận 。

無vô 怨oán 無vô 惱não 。 恨hận 即tức 是thị 怨oán 。 初sơ 嫌hiềm 為vi 恨hận 。 恨hận 久cửu 成thành 怨oán 。 身thân 口khẩu 業nghiệp 加gia 害hại 。 是thị 名danh 惱não 。

復phục 次thứ 。 初sơ 生sanh 瞋sân 結kết 名danh 為vi 瞋sân 。 瞋sân 增tăng 長trưởng 籌trù 量lượng 。 持trì 著trước 心tâm 中trung 未vị 決quyết 了liễu 。 是thị 名danh 恨hận 。 亦diệc 名danh 怨oán 。 若nhược 心tâm 已dĩ 定định 。 無vô 所sở 畏úy 忌kỵ 。 是thị 名danh 惱não 。

以dĩ 慈từ 心tâm 力lực 除trừ 。 捨xả 。 離ly 此thử 三tam 事sự 。 是thị 名danh 無vô 瞋sân 無vô 恨hận 。 無vô 怨oán 無vô 惱não 。 此thử 無vô 瞋sân 無vô 恨hận 。 無vô 怨oán 無vô 惱não 。 佛Phật 以dĩ 是thị 讚tán 歎thán 慈từ 心tâm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 畏úy 於ư 苦khổ 。 貪tham 著trước 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 。 瞋sân 為vi 苦khổ 因nhân 緣duyên 。 慈từ 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 緣duyên 。 眾chúng 生sanh 聞văn 是thị 慈từ 三tam 昧muội 。 能năng 除trừ 苦khổ 。 能năng 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 一nhất 心tâm 懃cần 精tinh 進tấn 。 行hành 是thị 三tam 昧muội 。 以dĩ 是thị 故cố 。 無vô 瞋sân 無vô 恨hận 。 無vô 怨oán 無vô 惱não 。

廣quảng

大đại

無vô 量lượng

者giả 。 一nhất 大đại 心tâm 分phân 別biệt 有hữu 三tam 名danh 。

廣quảng

名danh 一nhất 方phương 。

大đại

名danh 高cao 遠viễn 。

無vô 量lượng

名danh 下hạ 方phương 及cập 九cửu 方phương 。

復phục 次thứ 。 下hạ 名danh 。

廣quảng

中trung 名danh 。

大đại

上thượng 名danh 。

無vô 量lượng

復phục 次thứ 。 緣duyên 四tứ 方phương 眾chúng 生sanh 心tâm 是thị 名danh 。

廣quảng

緣duyên 四tứ 維duy 眾chúng 生sanh 心tâm 是thị 名danh 。

大đại

緣duyên 上thượng 下hạ 方phương 眾chúng 生sanh 心tâm 是thị 名danh 。

無vô 量lượng

復phục 次thứ 。 破phá 瞋sân 恨hận 心tâm 是thị 名danh 。

廣quảng

破phá 怨oán 心tâm 是thị 名danh 。

大đại

破phá 惱não 心tâm 是thị 名danh 。

無vô 量lượng

復phục 次thứ 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 心tâm 。 小tiểu 人nhân 所sở 行hành 。 生sanh 小tiểu 事sự 故cố 名danh 為vi 小tiểu 。 復phục 小tiểu 於ư 此thử 。 故cố 名danh 瞋sân 。 恨hận 。 怨oán 。 惱não 。 破phá 是thị 小tiểu 中trung 之chi 小tiểu 。 是thị 名danh 。

廣quảng

大đại

無vô 量lượng

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 大đại 因nhân 緣duyên 常thường 能năng 破phá 小tiểu 事sự 故cố 。

廣quảng 心tâm

者giả 。 畏úy 罪tội 畏úy 墮đọa 地địa 獄ngục 故cố 。 除trừ 心tâm 中trung 惡ác 法pháp 。

大đại 心tâm

者giả 。 信tín 樂nhạo 福phước 德đức 果quả 報báo 故cố 。 除trừ 惡ác 心tâm 。

無vô 量lượng 心tâm

者giả 。 為vi 欲dục 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 除trừ 惡ác 心tâm 。

復phục 次thứ 。 行hành 者giả 持trì 戒giới 清thanh 淨tịnh 故cố 。 是thị 。

心tâm 廣quảng

禪thiền 定định 具cụ 足túc 故cố 。 是thị 。

心tâm 大đại

智trí 慧tuệ 成thành 就tựu 故cố 。 是thị 。

心tâm 無vô 量lượng

以dĩ 是thị 慈từ 心tâm 。 念niệm 得đắc 道Đạo 聖thánh 人nhân 。 是thị 名danh 。

無vô 量lượng 心tâm

用dụng 無vô 量lượng 法pháp 分phân 別biệt 聖thánh 人nhân 故cố 。 念niệm 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 尊tôn 貴quý 處xứ 。 故cố 名danh 為vi 。

大đại 心tâm

念niệm 諸chư 餘dư 下hạ 賤tiện 眾chúng 生sanh 。 及cập 三tam 惡ác 道đạo 。 是thị 名danh 。

廣quảng 心tâm

於ư 所sở 愛ái 眾chúng 生sanh 中trung 。 以dĩ 慈từ 念niệm 廣quảng 於ư 念niệm 已dĩ 故cố 。 名danh 為vi 。

廣quảng 心tâm

以dĩ 慈từ 念niệm 中trung 人nhân 。 是thị 名danh 。

大đại 心tâm

以dĩ 慈từ 念niệm 怨oán 憎tăng 。 其kỳ 功công 德đức 多đa 故cố 。 名danh 。

無vô 量lượng 心tâm

復phục 次thứ 。 為vi 狹hiệp 緣duyên 心tâm 。 故cố 名danh 為vi 。

廣quảng

為vi 小tiểu 緣duyên 心tâm 。 故cố 名danh 為vi 。

大đại

為vi 有hữu 量lượng 心tâm 。 故cố 名danh 為vi 。

無vô 量lượng

如như 是thị 等đẳng 。 分phân 別biệt 義nghĩa 。

善thiện 修tu

者giả 。 是thị 慈từ 心tâm 牢lao 固cố 。 初sơ 得đắc 慈từ 心tâm 。 不bất 名danh 為vi 修tu 。 非phi 但đãn 愛ái 念niệm 眾chúng 生sanh 中trung 。 非phi 但đãn 好hảo/hiếu 眾chúng 生sanh 中trung 。 非phi 但đãn 益ích 己kỷ 眾chúng 生sanh 中trung 。 非phi 但đãn 一nhất 方phương 眾chúng 生sanh 中trung 。 名danh 為vi 。

善thiện 修tu

久cửu 行hành 得đắc 深thâm 愛ái 樂nhạo 。 愛ái 。 憎tăng 及cập 中trung 三tam 種chủng 眾chúng 生sanh 。 正chánh 等đẳng 無vô 異dị 。 十thập 方phương 五ngũ 道đạo 眾chúng 生sanh 中trung 。 以dĩ 一nhất 慈từ 心tâm 視thị 之chi 。 如như 父phụ 如như 母mẫu 。 如như 兄huynh 弟đệ 。 姊tỷ 妹muội 。 子tử 姪điệt 。 知tri 識thức 。 常thường 求cầu 好hảo/hiếu 事sự 。 欲dục 令linh 得đắc 利lợi 益ích 安an 隱ẩn 。

如như 是thị 心tâm 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 中trung 。 如như 是thị 慈từ 心tâm 。 名danh 。

眾chúng 生sanh 緣duyên

多đa 在tại 凡phàm 夫phu 人nhân 行hành 處xứ 。 或hoặc 有Hữu 學Học 人nhân 。 未vị 漏lậu 盡tận 者giả 行hành 。

法pháp 緣duyên

者giả 。 諸chư 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 。 是thị 諸chư 聖thánh 人nhân 破phá 吾ngô 我ngã 相tương/tướng 。 滅diệt 一nhất 異dị 相tướng 故cố 。 但đãn 觀quán 從tùng 因nhân 緣duyên 相tương 續tục 生sanh 諸chư 欲dục 。 以dĩ 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 時thời 。 從tùng 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 相tương 續tục 生sanh 。 但đãn 空không 五ngũ 眾chúng 。 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 。 念niệm 是thị 五ngũ 眾chúng 。 以dĩ 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 是thị 法pháp 空không 。 而nhi 常thường 一nhất 心tâm 欲dục 得đắc 樂lạc 。 聖thánh 人nhân 愍mẫn 之chi 。 令linh 隨tùy 意ý 得đắc 樂lạc 。 為vi 世thế 俗tục 法pháp 故cố 。 名danh 為vi 。

法pháp 緣duyên

無vô 緣duyên

者giả 。 是thị 慈từ 但đãn 諸chư 佛Phật 有hữu 。

何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 心tâm 不bất 住trụ 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 性tánh 中trung 。 不bất 依y 止chỉ 過quá 去khứ 世thế 。 未vị 來lai 。 現hiện 在tại 世thế 。 知tri 諸chư 緣duyên 不bất 實thật 。 顛điên 倒đảo 虛hư 誑cuống 故cố 。 心tâm 無vô 所sở 緣duyên 。 佛Phật 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 往vãng 來lai 五ngũ 道đạo 。 心tâm 著trước 諸chư 法pháp 。 分phân 別biệt 取thủ 捨xả 。 以dĩ 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 智trí 慧tuệ 。 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 之chi 。 是thị 名danh 。

無vô 緣duyên

譬thí 如như 給cấp 賜tứ 貧bần 人nhân 。 或hoặc 與dữ 財tài 物vật 。 或hoặc 與dữ 金kim 銀ngân 寶bảo 物vật 。 或hoặc 與dữ 如như 意ý 真chân 珠châu 。 眾chúng 生sanh 緣duyên 。 法pháp 緣duyên 。 無vô 緣duyên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 為vi 略lược 說thuyết 慈từ 心tâm 義nghĩa 。

悲bi 心tâm 義nghĩa 亦diệc 如như 是thị 。

以dĩ 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 遍biến 觀quán 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 作tác 是thị 念niệm 。

眾chúng 生sanh 可khả 愍mẫn 。 莫mạc 令linh 受thọ 是thị 種chủng 種chủng 苦khổ 。 無vô 瞋sân 。 無vô 恨hận 。 無vô 怨oán 。 無vô 惱não 心tâm 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 亦diệc 如như 是thị 。

問vấn 曰viết 。

有hữu 三tam 種chủng 眾chúng 生sanh 。

有hữu 受thọ 樂lạc 。 如như 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 少thiểu 分phần 。 有hữu 受thọ 苦khổ 。 如như 三tam 惡ác 道đạo 及cập 人nhân 中trung 少thiểu 分phần 。 有hữu 受thọ 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 五ngũ 道đạo 中trung 少thiểu 分phần 。 云vân 何hà 行hành 慈từ 者giả 。 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 受thọ 樂lạc 。 行hành 悲bi 者giả 。 觀quán 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 皆giai 受thọ 苦khổ 。

答đáp 曰viết 。

行hành 者giả 欲dục 學học 是thị 慈từ 無vô 量lượng 心tâm 時thời 。 先tiên 作tác 願nguyện 。

願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 種chủng 種chủng 樂lạc 。

取thủ 受thọ 樂lạc 人nhân 相tương/tướng 。 攝nhiếp 心tâm 入nhập 禪thiền 。 是thị 相tương/tướng 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 廣quảng 。 即tức 見kiến 眾chúng 生sanh 皆giai 受thọ 樂lạc 。 譬thí 如như 鑽toàn 火hỏa 。 先tiên 以dĩ 軟nhuyễn 草thảo 。 乾can/kiền/càn 牛ngưu 屎thỉ 。 火hỏa 勢thế 轉chuyển 大đại 。 能năng 燒thiêu 大đại 濕thấp 木mộc 。 慈từ 三tam 昧muội 亦diệc 如như 是thị 。 初sơ 生sanh 慈từ 願nguyện 時thời 。 唯duy 及cập 諸chư 親thân 族tộc 。 知tri 識thức 。 慈từ 心tâm 轉chuyển 廣quảng 。 怨oán 親thân 同đồng 等đẳng 。 皆giai 見kiến 得đắc 樂lạc 。 是thị 慈từ 禪thiền 定định 增tăng 長trưởng 成thành 就tựu 故cố 。

悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 心tâm 亦diệc 如như 是thị 。

問vấn 曰viết 。

悲bi 心tâm 中trung 取thủ 受thọ 苦khổ 人nhân 相tương/tướng 。 喜hỷ 心tâm 中trung 取thủ 受thọ 喜hỷ 人nhân 相tương/tướng 。 捨xả 心tâm 中trung 取thủ 何hà 等đẳng 相tương/tướng 。

答đáp 曰viết 。

取thủ 受thọ 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 人nhân 相tương/tướng 。 行hành 者giả 以dĩ 是thị 心tâm 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 廣quảng 。 盡tận 見kiến 一nhất 切thiết 受thọ 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。

問vấn 曰viết 。

是thị 三tam 種chủng 心tâm 中trung 。 應ưng 有hữu 福phước 德đức 。 是thị 捨xả 心tâm 於ư 眾chúng 生sanh 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 有hữu 何hà 等đẳng 饒nhiêu 益ích 。

答đáp 曰viết 。

行hành 者giả 作tác 是thị 念niệm 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 樂nhạo/nhạc/lạc 時thời 得đắc 苦khổ 。 苦khổ 時thời 即tức 是thị 苦khổ 。 得đắc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 則tắc 安an 隱ẩn 。

以dĩ 是thị 饒nhiêu 益ích 。 行hành 者giả 行hành 慈từ 。 喜hỷ 心tâm 。 或hoặc 時thời 貪tham 著trước 心tâm 生sanh 。 行hành 悲bi 心tâm 。 或hoặc 時thời 憂ưu 愁sầu 心tâm 生sanh 。 以dĩ 是thị 貪tham 憂ưu 故cố 心tâm 亂loạn 。 入nhập 是thị 捨xả 心tâm 。 除trừ 此thử 貪tham 憂ưu 。 貪tham 憂ưu 除trừ 故cố 名danh 為vi 捨xả 心tâm 。

問vấn 曰viết 。

悲bi 心tâm 。 捨xả 心tâm 。 可khả 知tri 有hữu 別biệt 。 慈từ 心tâm 令linh 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 喜hỷ 心tâm 令linh 眾chúng 生sanh 喜hỷ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 喜hỷ 有hữu 何hà 等đẳng 異dị 。

答đáp 曰viết 。

身thân 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 喜hỷ 。 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 意ý 識thức 相tương 應ứng 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 喜hỷ 。 五ngũ 塵trần 中trung 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 法pháp 塵trần 中trung 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 喜hỷ 。 先tiên 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 。 從tùng 樂nhạo/nhạc/lạc 因nhân 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 喜hỷ 。 如như 人nhân 憐lân 愍mẫn 貧bần 人nhân 。 先tiên 施thí 寶bảo 物vật 是thị 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 後hậu 教giáo 令linh 賣mại 買mãi 得đắc 。 受thọ 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 是thị 名danh 喜hỷ 。

復phục 次thứ 。 欲dục 界giới 樂nhạo/nhạc/lạc 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 。 是thị 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 色sắc 界giới 樂nhạo/nhạc/lạc 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 。 是thị 名danh 喜hỷ 。

復phục 次thứ 。 欲dục 界giới 中trung 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 初sơ 禪thiền 中trung 三tam 識thức 相tương 應ứng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 三tam 禪thiền 中trung 一nhất 切thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 欲dục 界giới 及cập 初sơ 禪thiền 意ý 識thức 相tương 應ứng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 二nhị 禪thiền 中trung 一nhất 切thiết 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 名danh 喜hỷ 。 麁thô 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 細tế 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 喜hỷ 。 因nhân 時thời 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 果quả 時thời 名danh 喜hỷ 。 初sơ 得đắc 樂lạc 時thời 是thị 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 歡hoan 心tâm 內nội 發phát 。 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương/tướng 外ngoại 現hiện 。 歌ca 舞vũ 踊dũng 躍dược 。 是thị 名danh 喜hỷ 。 譬thí 如như 初sơ 服phục 藥dược 時thời 。 是thị 名danh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 藥dược 發phát 遍biến 身thân 時thời 。 是thị 名danh 喜hỷ 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 爾nhĩ 者giả 。 何hà 以dĩ 不bất 和hòa 合hợp 二nhị 心tâm 作tác 一nhất 無vô 量lượng 。 而nhi 分phân 別biệt 為vi 二nhị 法pháp 。

答đáp 曰viết 。

行hành 者giả 初sơ 心tâm 未vị 攝nhiếp 。 未vị 能năng 深thâm 愛ái 眾chúng 生sanh 故cố 。 但đãn 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 攝nhiếp 心tâm 深thâm 愛ái 眾chúng 生sanh 。 故cố 與dữ 喜hỷ 。 以dĩ 是thị 故cố 。 先tiên 樂nhạo/nhạc/lạc 而nhi 後hậu 喜hỷ 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 爾nhĩ 者giả 。 何hà 以dĩ 不bất 慈từ 。 喜hỷ 次thứ 第đệ 。

答đáp 曰viết 。

行hành 慈từ 心tâm 時thời 。 愛ái 眾chúng 生sanh 如như 兒nhi 子tử 。 願nguyện 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 出xuất 慈từ 三tam 昧muội 故cố 。 見kiến 眾chúng 生sanh 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 發phát 深thâm 愛ái 心tâm 。 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 譬thí 如như 父phụ 母mẫu 。 雖tuy 常thường 愛ái 子tử 。 若nhược 得đắc 病bệnh 急cấp 。 是thị 時thời 愛ái 心tâm 轉chuyển 重trọng/trùng 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 入nhập 悲bi 心tâm 觀quán 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 憐lân 愍mẫn 心tâm 生sanh 。 便tiện 與dữ 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 是thị 故cố 悲bi 心tâm 在tại 中trung 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 如như 是thị 深thâm 愛ái 眾chúng 生sanh 。 復phục 何hà 以dĩ 行hành 捨xả 心tâm 。

答đáp 曰viết 。

行hành 者giả 如như 是thị 觀quán 。 常thường 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 但đãn 念niệm 捨xả 是thị 三tam 種chủng 心tâm 。

何hà 以dĩ 故cố 。 妨phương 廢phế 餘dư 法pháp 故cố 。 亦diệc 以dĩ 是thị 慈từ 心tâm 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 不bất 能năng 令linh 得đắc 樂lạc 。 悲bi 心tâm 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 離ly 苦khổ 。 亦diệc 不bất 能năng 令linh 得đắc 離ly 苦khổ 。 行hành 喜hỷ 心tâm 時thời 。 亦diệc 不bất 能năng 令linh 。 眾chúng 生sanh 得đắc 大đại 喜hỷ 。 此thử 但đãn 憶ức 想tưởng 。 未vị 有hữu 實thật 事sự 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 實thật 事sự 。 當đương 發phát 心tâm 作tác 佛Phật 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 佛Phật 法Pháp 。 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 是thị 實thật 樂nhạo/nhạc/lạc 。 以dĩ 是thị 故cố 。 捨xả 是thị 三tam 心tâm 。 入nhập 是thị 捨xả 心tâm 。

復phục 次thứ 。 如như 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 心tâm 愛ái 深thâm 故cố 捨xả 眾chúng 生sanh 難nạn/nan 。 入nhập 是thị 捨xả 心tâm 故cố 易dị 得đắc 出xuất 離ly 。

問vấn 曰viết 。

菩Bồ 薩Tát 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 亦diệc 不bất 能năng 令linh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 何hà 以dĩ 故cố 但đãn 言ngôn 。

是thị 三tam 心tâm 憶ức 想tưởng 心tâm 生sanh 。 無vô 有hữu 實thật 事sự 。

答đáp 曰viết 。

是thị 菩Bồ 薩Tát 作tác 佛Phật 時thời 。 雖tuy 不bất 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 得đắc 樂lạc 。 但đãn 菩Bồ 薩Tát 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 從tùng 是thị 大đại 願nguyện 。 得đắc 大đại 福phước 德đức 果quả 報báo 。 得đắc 大đại 報báo 故cố 。 能năng 大đại 饒nhiêu 益ích 。

凡phàm 夫phu 。 聲Thanh 聞Văn 行hành 是thị 四tứ 無vô 量lượng 。 為vi 自tự 調điều 自tự 利lợi 故cố 。 亦diệc 但đãn 空không 念niệm 眾chúng 生sanh 。

諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 是thị 慈từ 心tâm 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 從tùng 此thử 慈từ 心tâm 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 自tự 作tác 福phước 德đức 。 亦diệc 教giáo 他tha 作tác 福phước 德đức 。 受thọ 果quả 報báo 時thời 。 或hoặc 作tác 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 菩Bồ 薩Tát 或hoặc 時thời 。 出xuất 家gia 行hành 禪thiền 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 教giáo 令linh 行hành 禪thiền 。 得đắc 生sanh 清thanh 淨tịnh 界giới 。 受thọ 無vô 量lượng 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 。

若nhược 作tác 佛Phật 時thời 。 共cộng 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 比tỉ 於ư 空không 心tâm 願nguyện 益ích 。 是thị 為vi 大đại 利lợi 。 乃nãi 至chí 舍xá 利lợi 餘dư 法pháp 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。

復phục 次thứ 。 若nhược 一nhất 佛Phật 盡tận 。 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 餘dư 佛Phật 則tắc 無vô 所sở 復phục 度độ 。 是thị 則tắc 無vô 未vị 來lai 佛Phật 。 為vi 斷đoạn 佛Phật 種chủng 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 過quá 。 以dĩ 是thị 故cố 。 一nhất 佛Phật 不bất 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

復phục 次thứ 。 是thị 眾chúng 生sanh 性tánh 。 從tùng 癡si 而nhi 有hữu 。 非phi 實thật 定định 法pháp 。 三tam 世thế 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 求cầu 眾chúng 生sanh 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 盡tận 度độ 一nhất 切thiết 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 空không 不bất 可khả 得đắc 盡tận 度độ 者giả 。 少thiểu 亦diệc 俱câu 空không 。 何hà 以dĩ 度độ 少thiểu 。

答đáp 曰viết 。

我ngã 言ngôn 。

三tam 世thế 十thập 方phương 佛Phật 。 求cầu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 無vô 所sở 度độ 。

汝nhữ 難nạn/nan 言ngôn 。

何hà 以dĩ 不bất 盡tận 度độ

是thị 為vi 墮đọa 負phụ 處xứ 。 汝nhữ 於ư 負phụ 處xứ 。 不bất 能năng 自tự 拔bạt 。 而nhi 難nạn/nan 言ngôn 。

無vô 眾chúng 生sanh 中trung 。 多đa 少thiểu 一nhất 種chủng 何hà 以dĩ 度độ 少thiểu 。

是thị 為vi 重trọng/trùng 墮đọa 負phụ 處xứ 。

復phục 次thứ 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 則tắc 無vô 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 無vô 度độ 。 但đãn 以dĩ 世thế 俗tục 法pháp 故cố 。 說thuyết 言ngôn 有hữu 度độ 。 汝nhữ 於ư 世thế 俗tục 中trung 求cầu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 是thị 事sự 不bất 可khả 得đắc 。 譬thí 如như 瓦ngõa 石thạch 中trung 求cầu 珍trân 寶bảo 不bất 可khả 得đắc 。

復phục 次thứ 。 諸chư 佛Phật 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 法pháp 盡tận 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 皆giai 是thị 作tác 法pháp 。 有hữu 限hạn 有hữu 量lượng 。 有hữu 初sơ 有hữu 後hậu 。 故cố 所sở 度độ 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 應ưng 有hữu 量lượng 。 不bất 應ưng 以dĩ 隨tùy 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 有hữu 量lượng 法pháp 。 盡tận 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。

如như 大đại 力lực 士sĩ 。 弓cung 勢thế 雖tuy 大đại 。 箭tiễn 遠viễn 必tất 墮đọa 。 亦diệc 如như 劫kiếp 盡tận 大đại 火hỏa 燒thiêu 。 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 明minh 照chiếu 無vô 量lượng 。 雖tuy 久cửu 必tất 滅diệt 。

菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 從tùng 初sơ 發phát 意ý 。 執chấp 精tinh 進tấn 弓cung 。 用dụng 智trí 慧tuệ 箭tiễn 。 深thâm 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 亦diệc 必tất 當đương 滅diệt 。 菩Bồ 薩Tát 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 時thời 。 身thân 出xuất 光quang 明minh 。 照chiếu 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 光quang 明minh 。 變biến 化hóa 作tác 無vô 量lượng 身thân 。 度độ 十thập 方phương 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 涅Niết 槃Bàn 後hậu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法pháp 聚tụ 舍xá 利lợi 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 如như 劫kiếp 盡tận 火hỏa 照chiếu 。 久cửu 亦diệc 復phục 滅diệt 。

問vấn 曰viết 。

汝nhữ 自tự 言ngôn

光quang 明minh 變biến 化hóa 。 作tác 無vô 量lượng 身thân 。 度độ 十thập 方phương 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。

今kim 何hà 以dĩ 言ngôn 。

有hữu 量lượng 因nhân 緣duyên 故cố 。 所sở 度độ 亦diệc 應ưng 有hữu 量lượng 。

答đáp 曰viết 。

無vô 量lượng

有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 者giả 。 實thật 無vô 量lượng 。 諸chư 聖thánh 人nhân 所sở 不bất 能năng 量lượng 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 涅Niết 槃Bàn 。 眾chúng 生sanh 性tánh 。 是thị 不bất 可khả 量lượng 。

二nhị 者giả 。 有hữu 法pháp 可khả 量lượng 。 但đãn 力lực 劣liệt 者giả 不bất 能năng 量lượng 。 譬thí 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 大đại 海hải 水thủy 。 斤cân 兩lưỡng 。 渧đế 數số 多đa 少thiểu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 能năng 知tri 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 佛Phật 度độ 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 能năng 知tri 。 但đãn 非phi 汝nhữ 等đẳng 所sở 及cập 。 故cố 言ngôn 。

無vô 量lượng

復phục 次thứ 。 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 。 和hòa 合hợp 生sanh 故cố 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 自tự 性tánh 無vô 故cố 常thường 空không 。 常thường 空không 中trung 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 得đắc 。 如như 佛Phật 說thuyết 。

我ngã 坐tọa 道Đạo 場Tràng 時thời 。 智trí 慧tuệ 不bất 可khả 得đắc 。

空không 拳quyền 誑cuống 小tiểu 兒nhi 。 以dĩ 度độ 於ư 一nhất 切thiết 。

諸chư 法pháp 之chi 實thật 相tương/tướng 。 則tắc 是thị 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。

若nhược 取thủ 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 則tắc 遠viễn 離ly 實thật 道đạo 。

常thường 念niệm 常thường 空không 相tướng 。 是thị 人nhân 非phi 行hành 道Đạo 。

不bất 生sanh 滅diệt 法pháp 中trung 。 而nhi 作tác 分phân 別biệt 相tương/tướng 。

若nhược 分phân 別biệt 憶ức 想tưởng 。 則tắc 是thị 魔ma 羅la 網võng 。

不bất 動động 不bất 依y 止chỉ 。 是thị 則tắc 為vi 法Pháp 印ấn 。

問vấn 曰viết 。

若nhược 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 二nhị 分phần 。

慈từ 心tâm 。 喜hỷ 心tâm 。 悲bi 心tâm 觀quán 苦khổ 。 何hà 以dĩ 不bất 作tác 二nhị 分phần 。

答đáp 曰viết 。

樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 愛ái 重trọng 故cố 。 作tác 二nhị 分phần 。 是thị 苦khổ 不bất 愛ái 不bất 念niệm 故cố 。 不bất 作tác 二nhị 分phần 。 又hựu 受thọ 樂lạc 時thời 心tâm 軟nhuyễn 。 受thọ 苦khổ 時thời 心tâm 堅kiên 。

如như 阿a 育dục 王vương 弟đệ 違vi 陀đà 輸du 。 七thất 日nhật 作tác 閻Diêm 浮Phù 提đề 王vương 。 得đắc 上thượng 妙diệu 自tự 恣tứ 五ngũ 欲dục 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 阿a 育dục 王vương 問vấn 言ngôn 。

閻Diêm 浮Phù 提đề 主chủ 。 受thọ 樂lạc 歡hoan 暢sướng 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

我ngã 不bất 見kiến 。 不bất 聞văn 。 不bất 覺giác 。

何hà 以dĩ 故cố 。 旃chiên 陀đà 羅la 日nhật 日nhật 振chấn 鈴linh 高cao 聲thanh 唱xướng 。

七thất 日nhật 中trung 已dĩ 爾nhĩ 許hứa 日nhật 過quá 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 汝nhữ 當đương 死tử 。 我ngã 聞văn 是thị 聲thanh 。 雖tuy 作tác 閻Diêm 浮Phù 提đề 王vương 。 上thượng 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 憂ưu 苦khổ 深thâm 故cố 。 不bất 聞văn 。 不bất 見kiến 。

以dĩ 是thị 故cố 知tri 苦khổ 力lực 多đa 。 樂nhạo/nhạc/lạc 力lực 弱nhược 。 若nhược 人nhân 遍biến 身thân 受thọ 樂lạc 。 得đắc 一nhất 處xứ 針châm 刺thứ 。 眾chúng 樂nhạo/nhạc/lạc 皆giai 失thất 。 但đãn 覺giác 刺thứ 苦khổ 。 樂nhạo/nhạc/lạc 力lực 弱nhược 故cố 。 二nhị 分phần 乃nãi 強cường/cưỡng 。 苦khổ 力lực 多đa 故cố 。 一nhất 處xứ 足túc 明minh 。

問vấn 曰viết 。

行hành 是thị 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 得đắc 何hà 等đẳng 果quả 報báo 。

答đáp 曰viết 。

佛Phật 說thuyết 入nhập 是thị 慈từ 三tam 昧muội 。 現hiện 在tại 得đắc 五ngũ 功công 德đức 。

入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 中trúng 毒độc 不bất 死tử 。 兵binh 刃nhận 不bất 傷thương 。 終chung 不bất 橫hoạnh 死tử 。 善thiện 神thần 擁ủng 護hộ 。 以dĩ 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 故cố 。 得đắc 是thị 無vô 量lượng 福phước 德đức 。 以dĩ 是thị 有hữu 漏lậu 無vô 量lượng 心tâm 緣duyên 眾chúng 生sanh 故cố 。 生sanh 清thanh 淨tịnh 處xứ 。 所sở 謂vị 色sắc 界giới 。

問vấn 曰viết 。

何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 說thuyết 。 慈từ 報báo 生sanh 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。

答đáp 曰viết 。

以dĩ 梵Phạm 天Thiên 眾chúng 生sanh 所sở 尊tôn 貴quý 。 皆giai 聞văn 皆giai 識thức 故cố 。 佛Phật 在tại 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 天Thiên 竺Trúc 國quốc 常thường 多đa 婆Bà 羅La 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 法pháp 。 所sở 有hữu 福phước 德đức 。 盡tận 願nguyện 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 若nhược 眾chúng 生sanh 聞văn 。 行hành 慈từ 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 皆giai 多đa 信tín 向hướng 行hành 慈từ 法pháp 。 以dĩ 是thị 故cố 說thuyết 。 行hành 慈từ 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。

復phục 次thứ 。 斷đoạn 婬dâm 欲dục 天thiên 。 皆giai 名danh 為vi 梵Phạm 。 說thuyết 梵Phạm 皆giai 攝nhiếp 色sắc 界giới 。 以dĩ 是thị 故cố 。 斷đoạn 婬dâm 欲dục 法pháp 。 名danh 為vi 梵Phạm 行hạnh 。 離ly 欲dục 亦diệc 名danh 梵Phạm 。 若nhược 說thuyết 梵Phạm 。 則tắc 攝nhiếp 四tứ 禪thiền 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。

復phục 次thứ 。 覺giác 觀quán 難nan 滅diệt 故cố 。 不bất 說thuyết 上thượng 地địa 名danh 。 譬thí 如như 五Ngũ 戒Giới 中trung 口khẩu 律luật 儀nghi 。 但đãn 說thuyết 一nhất 種chủng 不bất 妄vọng 語ngữ 。 則tắc 攝nhiếp 三tam 事sự 。

問vấn 曰viết 。

慈từ 有hữu 五ngũ 功công 德đức 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 何hà 以dĩ 不bất 說thuyết 有hữu 功công 德đức 。

答đáp 曰viết 。

如như 上thượng 譬thí 喻dụ 。 說thuyết 一nhất 則tắc 攝nhiếp 三tam 事sự 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 說thuyết 慈từ 。 則tắc 已dĩ 說thuyết 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。

復phục 次thứ 。 慈từ 是thị 真chân 無vô 量lượng 。 慈từ 為vi 如như 王vương 。 餘dư 三tam 隨tùy 從tùng 如như 人nhân 民dân 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 先tiên 以dĩ 慈từ 心tâm 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 樂lạc 。 見kiến 有hữu 不bất 得đắc 樂lạc 者giả 。 故cố 生sanh 悲bi 心tâm 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 離ly 苦khổ 。 心tâm 得đắc 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 生sanh 喜hỷ 心tâm 。 於ư 三tam 事sự 中trung 。 無vô 憎tăng 無vô 愛ái 。 無vô 貪tham 無vô 憂ưu 。 故cố 生sanh 捨xả 心tâm 。

復phục 次thứ 。 慈từ 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 眾chúng 生sanh 故cố 。 《# 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 》# 中trung 說thuyết 有hữu 五ngũ 功công 德đức 。 悲bi 心tâm 。 於ư 《# 摩Ma 訶Ha 衍Diên 經kinh 》# 。 處xứ 處xứ 說thuyết 其kỳ 功công 德đức 。 如như 《# 明Minh 網Võng 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 》# 中trung 說thuyết 。

菩Bồ 薩Tát 處xứ 眾chúng 生sanh 中trung 。 行hành 三tam 十thập 二nhị 種chủng 悲bi 。 漸tiệm 漸tiệm 增tăng 廣quảng 。 轉chuyển 成thành 大đại 悲bi 。 大đại 悲bi 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 之chi 根căn 本bổn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 之chi 母mẫu 。 諸chư 佛Phật 之chi 祖tổ 母mẫu 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 故cố 。 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 故cố 得đắc 作tác 佛Phật 。

如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 讚tán 大đại 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 心tâm 。 餘dư 處xứ 亦diệc 有hữu 讚tán 。

慈từ 。 悲bi 二nhị 事sự 遍biến 大đại 故cố 。 佛Phật 讚tán 其kỳ 功công 德đức 。 慈từ 以dĩ 功công 德đức 難nan 有hữu 故cố 。 悲bi 以dĩ 能năng 成thành 大đại 業nghiệp 故cố 。

問vấn 曰viết 。

佛Phật 說thuyết 。

四tứ 無vô 量lượng 功công 德đức 。 慈từ 心tâm 好hiếu 修tu 。 善thiện 修tu 。 福phước 極cực 遍biến 淨tịnh 天thiên 。 悲bi 心tâm 好hiếu 修tu 。 善thiện 修tu 。 福phước 極cực 虛hư 空không 處xứ 。 喜hỷ 心tâm 好hiếu 修tu 。 善thiện 修tu 。 福phước 極cực 識thức 處xứ 。 捨xả 心tâm 好hiếu 修tu 。 善thiện 修tu 。 福phước 極cực 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。

云vân 何hà 言ngôn

慈từ 果quả 報báo 應ứng 生sanh 梵Phạm 天Thiên 上thượng

答đáp 曰viết 。

諸chư 佛Phật 法Pháp 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 應ưng 度độ 者giả 如như 是thị 說thuyết 。

復phục 次thứ 。 從tùng 慈từ 定định 起khởi 。 迴hồi 向hướng 第đệ 三tam 禪thiền 易dị 。 從tùng 悲bi 定định 起khởi 。 向hướng 虛hư 空không 處xứ 。 從tùng 喜hỷ 定định 起khởi 。 入nhập 識thức 處xứ 。 從tùng 捨xả 定định 起khởi 。 入nhập 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 易dị 故cố 。

復phục 次thứ 。 慈từ 心tâm 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 樂lạc 。 此thử 果quả 報báo 自tự 應ưng 受thọ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 三tam 界giới 中trung 遍biến 淨tịnh 最tối 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 言ngôn 福phước 極cực 遍biến 淨tịnh 。

悲bi 心tâm 觀quán 眾chúng 生sanh 老lão 。 病bệnh 。 殘tàn 害hại 苦khổ 。 行hành 者giả 憐lân 愍mẫn 心tâm 生sanh 。 云vân 何hà 令linh 得đắc 離ly 苦khổ 。 若nhược 為vi 除trừ 內nội 苦khổ 。 外ngoại 苦khổ 復phục 來lai 。 若nhược 為vi 除trừ 外ngoại 苦khổ 。 內nội 苦khổ 復phục 來lai 。 行hành 者giả 思tư 惟duy 。

有hữu 身thân 必tất 有hữu 苦khổ 。 唯duy 有hữu 無vô 身thân 。 乃nãi 得đắc 無vô 苦khổ 。 虛hư 空không 能năng 破phá 色sắc 。 是thị 故cố 福phước 極cực 虛hư 空không 處xứ 。

喜hỷ 心tâm 欲dục 與dữ 眾chúng 生sanh 心tâm 識thức 樂nhạo/nhạc/lạc 。 心tâm 識thức 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 心tâm 得đắc 離ly 身thân 。 如như 鳥điểu 出xuất 籠lung 。 虛hư 空không 處xứ 心tâm 。 雖tuy 得đắc 出xuất 身thân 。 猶do 繫hệ 心tâm 虛hư 空không 。 識thức 處xứ 無vô 量lượng 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 皆giai 有hữu 心tâm 識thức 。 識thức 得đắc 自tự 在tại 無vô 邊biên 。 以dĩ 是thị 故cố 喜hỷ 福phước 極cực 在tại 識thức 處xứ 。

捨xả 心tâm 者giả 。 捨xả 眾chúng 生sanh 中trung 苦khổ 樂lạc 。 苦khổ 樂lạc 捨xả 故cố 。 得đắc 真chân 捨xả 法pháp 。 所sở 謂vị 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 以dĩ 是thị 故cố 。 捨xả 心tâm 福phước 極cực 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。

如như 是thị 四tứ 無vô 量lượng 。 但đãn 聖thánh 人nhân 所sở 得đắc 。 非phi 凡phàm 夫phu 。

復phục 次thứ 。 佛Phật 知tri 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 弟đệ 子tử 鈍độn 根căn 故cố 。 分phân 別biệt 著trước 諸chư 法pháp 。 錯thác 說thuyết 四tứ 無vô 量lượng 相tương/tướng 。

是thị 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 眾chúng 生sanh 緣duyên 故cố 。 但đãn 是thị 有hữu 漏lậu 。 但đãn 緣duyên 欲dục 界giới 故cố 。 無vô 色sắc 界giới 中trung 無vô 。

何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 色sắc 界giới 不bất 緣duyên 欲dục 界giới 故cố 。

為vì 斷đoạn 如như 是thị 。 人nhân 妄vọng 見kiến 故cố 。 說thuyết 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 佛Phật 以dĩ 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 普phổ 緣duyên 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 故cố 。 亦diệc 應ưng 緣duyên 無vô 色sắc 界giới 中trung 。

如như 《# 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 》# 中trung 說thuyết 。

慈từ 有hữu 三tam 種chủng 。

眾chúng 生sanh 緣duyên 。 法pháp 緣duyên 。 無vô 緣duyên 。

論luận 者giả 言ngôn 。

眾chúng 生sanh 緣duyên 是thị 有hữu 漏lậu 。 無vô 緣duyên 是thị 無vô 漏lậu 。 法pháp 緣duyên 或hoặc 有hữu 漏lậu 。 或hoặc 無vô 漏lậu 。

如như 是thị 種chủng 種chủng 。 略lược 說thuyết 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。

四tứ 無vô 色sắc 定định 者giả 。 虛hư 空không 處xứ 。 識thức 處xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。

是thị 四tứ 無vô 色sắc 有hữu 三tam 種chủng 。

一nhất 者giả 。 有hữu 垢cấu 。 二nhị 者giả 。 生sanh 得đắc 。 三tam 者giả 。 行hành 得đắc 。

有hữu 垢cấu 者giả 。 無vô 色sắc 中trung 攝nhiếp 。 三tam 十thập 一nhất 結kết 及cập 此thử 結kết 使sử 中trung 起khởi 心tâm 相tương 應ứng 行hành 。

生sanh 得đắc 者giả 。 行hành 是thị 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 業nghiệp 報báo 因nhân 緣duyên 故cố 。 生sanh 無vô 色sắc 界giới 。 得đắc 不bất 隱ẩn 沒một 無vô 記ký 四tứ 眾chúng 。

行hành 得đắc 者giả 。 觀quán 是thị 色sắc 麁thô 惡ác 。 重trọng/trùng 苦khổ 。 老lão 病bệnh 。 殺sát 害hại 等đẳng 。 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 因nhân 緣duyên 。 如như 重trọng 病bệnh 。 如như 癰ung 瘡sang 。 如như 毒độc 刺thứ 。 皆giai 是thị 虛hư 誑cuống 妄vọng 語ngữ 。 應ưng 當đương 除trừ 卻khước 。 如như 是thị 思tư 惟duy 已dĩ 。 過quá 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 滅diệt 一nhất 切thiết 有hữu 對đối 相tướng 。 不bất 念niệm 一nhất 切thiết 異dị 相tướng 。 入nhập 無vô 邊biên 虛hư 空không 處xứ 定định 。

問vấn 曰viết 。

云vân 何hà 能năng 滅diệt 是thị 三tam 種chủng 相tương/tướng 。

答đáp 曰viết 。

是thị 三tam 種chủng 相tương/tướng 皆giai 從tùng 因nhân 緣duyên 。 和hòa 合hợp 生sanh 故cố 無vô 自tự 性tánh 。 自tự 性tánh 無vô 故cố 。 是thị 三tam 種chủng 虛hư 誑cuống 無vô 實thật 。 易dị 可khả 得đắc 滅diệt 。

復phục 次thứ 。 是thị 色sắc 分phân 別biệt 分phần 分phần 破phá 散tán 。 後hậu 皆giai 無vô 。 以dĩ 是thị 故cố 。 若nhược 後hậu 無vô 。 今kim 亦diệc 無vô 。 眾chúng 生sanh 顛điên 倒đảo 故cố 。 於ư 和hòa 合hợp 色sắc 中trung 取thủ 一nhất 相tương/tướng 。 異dị 相tướng 。 心tâm 著trước 色sắc 相tướng 。 我ngã 今kim 不bất 應ưng 。 隨tùy 愚ngu 人nhân 學học 。 當đương 求cầu 實thật 事sự 。 實thật 事sự 中trung 無vô 是thị 一nhất 相tương/tướng 。 異dị 相tướng 。

復phục 次thứ 。 行hành 者giả 作tác 是thị 念niệm 。

我ngã 若nhược 除trừ 卻khước 離ly 諸chư 法pháp 。 得đắc 利lợi 為vi 深thâm 。 我ngã 先tiên 捨xả 財tài 物vật 。 妻thê 子tử 出xuất 家gia 。 得đắc 清thanh 淨tịnh 持trì 戒giới 心tâm 安an 隱ẩn 。 不bất 怖bố 不bất 畏úy 。 離ly 諸chư 欲dục 。 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 得đắc 初sơ 禪thiền 。 離ly 覺giác 觀quán 。 內nội 清thanh 淨tịnh 故cố 。 得đắc 第đệ 二nhị 禪thiền 。 中trung 大đại 喜hỷ 樂lạc 。 離ly 喜hỷ 在tại 第đệ 三tam 禪thiền 地địa 。 於ư 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 最tối 第đệ 一nhất 。 捨xả 是thị 樂nhạo/nhạc/lạc 。 得đắc 念niệm 捨xả 清thanh 淨tịnh 第đệ 四tứ 禪thiền 。 今kim 捨xả 是thị 四tứ 禪thiền 。 應ưng 更cánh 得đắc 妙diệu 定định 。

以dĩ 是thị 故cố 。 過quá 是thị 色sắc 相tướng 。 滅diệt 有hữu 對đối 相tương/tướng 。 不bất 念niệm 異dị 相tướng 。 佛Phật 說thuyết 三tam 種chủng 色sắc 。

有hữu 色sắc 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 有hữu 色sắc 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 。 有hữu 色sắc 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 。

過quá 色sắc 相tướng

者giả 。 是thị 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 。

滅diệt 有hữu 對đối 相tương/tướng

者giả 。 是thị 不bất 可khả 見kiến 有hữu 對đối 色sắc 。

不bất 念niệm 異dị 相tướng

者giả 。 是thị 不bất 可khả 見kiến 無vô 對đối 色sắc 。

復phục 次thứ 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 壞hoại 故cố 。 名danh 過quá 色sắc 。 耳nhĩ 聲thanh 。 鼻tị 香hương 。 舌thiệt 味vị 。 身thân 觸xúc 壞hoại 故cố 。 過quá 有hữu 對đối 相tương/tướng 。 於ư 二nhị 種chủng 餘dư 色sắc 及cập 無vô 教giáo 色sắc 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 故cố 。 名danh 異dị 相tướng 。

如như 是thị 觀quán 離ly 色sắc 界giới 中trung 染nhiễm 。 得đắc 無vô 邊biên 虛hư 空không 處xứ 。 得đắc 三tam 無vô 色sắc 。 因nhân 緣duyên 方phương 便tiện 。 如như 〈# 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 品phẩm 〉# 中trung 說thuyết 。

是thị 四tứ 無vô 色sắc 。 一nhất 常thường 有hữu 漏lậu 。 三tam 當đương 分phân 別biệt 。

虛hư 空không 處xứ 。 或hoặc 有hữu 漏lậu 。 或hoặc 無vô 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 者giả 。 虛hư 空không 處xứ 攝nhiếp 有hữu 漏lậu 四tứ 眾chúng 。

無vô 漏lậu 者giả 。 虛hư 空không 處xứ 攝nhiếp 無vô 漏lậu 四tứ 眾chúng 。

識thức 處xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 為vi 。

善thiện 有hữu 漏lậu 虛hư 空không 處xứ 是thị 有hữu 報báo 。 無vô 記ký 及cập 無vô 漏lậu 虛hư 空không 處xứ 是thị 無vô 報báo 。 識thức 處xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 亦diệc 如như 是thị 。

善thiện 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 是thị 有hữu 報báo 。 無vô 記ký 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 是thị 無vô 報báo 。

善thiện 四tứ 無vô 色sắc 定định 是thị 可khả 修tu 。 無vô 記ký 四tứ 無vô 色sắc 定định 非phi 可khả 修tu 。

隱ẩn 沒một 者giả 是thị 有hữu 垢cấu 。 不bất 隱ẩn 沒một 者giả 是thị 無vô 垢cấu 。

一nhất 有hữu 。 三tam 中trung 有hữu 漏lậu 者giả 是thị 有hữu 。 無vô 漏lậu 者giả 是thị 非phi 有hữu 。

四tứ 無vô 色sắc 定định 。 攝nhiếp 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 是thị 相tương 應ứng 因nhân 。 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 是thị 非phi 相tướng 應ưng 因nhân 。

有hữu 善thiện 法Pháp 非phi 四tứ 無vô 色sắc 中trung 。 有hữu 四tứ 無vô 色sắc 中trung 非phi 善thiện 法Pháp 。 有hữu 亦diệc 善thiện 法Pháp 亦diệc 四tứ 無vô 色sắc 中trung 。 有hữu 非phi 善thiện 法Pháp 亦diệc 非phi 四tứ 無vô 色sắc 中trung 。

有hữu 善thiện 法Pháp 非phi 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 一nhất 切thiết 善thiện 色sắc 眾chúng 。 及cập 四tứ 無vô 色sắc 不bất 攝nhiếp 四tứ 眾chúng 。 及cập 智trí 緣duyên 盡tận 。

有hữu 四tứ 無vô 色sắc 中trung 非phi 善thiện 法Pháp 者giả 。 無vô 記ký 四tứ 無vô 色sắc 。

有hữu 亦diệc 善thiện 法Pháp 亦diệc 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 善thiện 四tứ 無vô 色sắc 。

有hữu 非phi 善thiện 法Pháp 亦diệc 非phi 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 五ngũ 眾chúng 。 及cập 無vô 記ký 色sắc 眾chúng 。 及cập 四tứ 無vô 色sắc 不bất 攝nhiếp 無vô 記ký 四tứ 眾chúng 。 虛hư 空không 及cập 非phi 智trí 緣duyên 盡tận 。

不bất 善thiện 法Pháp 中trung 不bất 相tương 攝nhiếp 。

有hữu 無vô 記ký 法pháp 。 非phi 四tứ 無vô 色sắc 。 有hữu 四tứ 無vô 色sắc 非phi 無vô 記ký 法pháp 。 有hữu 亦diệc 無vô 記ký 法pháp 亦diệc 四tứ 無vô 色sắc 。 有hữu 非phi 無vô 記ký 亦diệc 。 非phi 四tứ 無vô 色sắc 。

有hữu 無vô 記ký 法pháp 非phi 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 無vô 記ký 色sắc 眾chúng 。 及cập 四tứ 無vô 色sắc 不bất 攝nhiếp 無vô 記ký 四tứ 眾chúng 。 虛hư 空không 及cập 非phi 智trí 緣duyên 盡tận 。

有hữu 四tứ 無vô 色sắc 中trung 非phi 。 無vô 記ký 法pháp 者giả 。 善thiện 四tứ 無vô 色sắc 。

亦diệc 無vô 記ký 法pháp 亦diệc 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 無vô 記ký 四tứ 無vô 色sắc 。

亦diệc 非phi 無vô 記ký 法pháp 亦diệc 非phi 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 不bất 善thiện 五ngũ 眾chúng 。 善thiện 色sắc 眾chúng 。 無vô 色sắc 不bất 攝nhiếp 善thiện 四tứ 眾chúng 及cập 智trí 緣duyên 盡tận 。

或hoặc 漏lậu 非phi 四tứ 無vô 色sắc 。 或hoặc 四tứ 無vô 色sắc 非phi 漏lậu 。 或hoặc 漏lậu 亦diệc 四tứ 無vô 色sắc 。 或hoặc 非phi 漏lậu 亦diệc 。 非phi 四tứ 無vô 色sắc 。

漏lậu 非phi 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 一nhất 漏lậu 及cập 二nhị 漏lậu 少thiểu 分phần 。

四tứ 無vô 色sắc 非phi 漏lậu 者giả 。 漏lậu 不bất 攝nhiếp 四tứ 無vô 色sắc 。

亦diệc 漏lậu 亦diệc 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 二nhị 漏lậu 少thiểu 分phần 。

非phi 漏lậu 非phi 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 色sắc 眾chúng 及cập 漏lậu 無vô 色sắc 不bất 攝nhiếp 四tứ 眾chúng 。 及cập 無vô 為vi 法pháp 。

或hoặc 有hữu 漏lậu 非phi 四tứ 無vô 色sắc 。 或hoặc 四tứ 無vô 色sắc 非phi 有hữu 漏lậu 。 或hoặc 有hữu 漏lậu 亦diệc 四tứ 無vô 色sắc 。 或hoặc 非phi 有hữu 漏lậu 。 非phi 四tứ 無vô 色sắc 。

有hữu 漏lậu 非phi 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 有hữu 漏lậu 色sắc 眾chúng 。 及cập 無vô 色sắc 不bất 攝nhiếp 有hữu 漏lậu 四tứ 眾chúng 。

四tứ 無vô 色sắc 非phi 有hữu 漏lậu 者giả 。 三tam 無vô 色sắc 少thiểu 分phần 。

亦diệc 有hữu 漏lậu 亦diệc 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 一nhất 無vô 色sắc 及cập 三tam 無vô 色sắc 少thiểu 分phần 。

亦diệc 非phi 有hữu 漏lậu 非phi 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 無vô 漏lậu 色sắc 眾chúng 。 無vô 色sắc 不bất 攝nhiếp 無vô 漏lậu 四tứ 眾chúng 及cập 三tam 無vô 為vi 。

或hoặc 無vô 漏lậu 非phi 四tứ 無vô 色sắc 。 或hoặc 四tứ 無vô 色sắc 非phi 無vô 漏lậu 。 或hoặc 無vô 漏lậu 亦diệc 四tứ 無vô 色sắc 。 或hoặc 非phi 無vô 漏lậu 亦diệc 。 非phi 四tứ 無vô 色sắc 。

無vô 漏lậu 非phi 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 無vô 漏lậu 色sắc 眾chúng 。 及cập 無vô 色sắc 不bất 攝nhiếp 無vô 漏lậu 四tứ 眾chúng 。 及cập 三tam 無vô 為vi 。

四tứ 無vô 色sắc 非phi 無vô 漏lậu 者giả 。 一nhất 無vô 色sắc 及cập 三tam 無vô 色sắc 少thiểu 分phần 。

亦diệc 無vô 漏lậu 亦diệc 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 三tam 無vô 色sắc 少thiểu 分phần 。

非phi 無vô 漏lậu 非phi 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 有hữu 漏lậu 色sắc 眾chúng 。 及cập 無vô 色sắc 不bất 攝nhiếp 有hữu 漏lậu 四tứ 眾chúng 。

虛hư 空không 處xứ 。 或hoặc 見kiến 諦Đế 斷đoạn 。 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。 或hoặc 不bất 斷đoạn 。

見kiến 諦Đế 斷đoạn 者giả 。 信tín 行hành 。 法pháp 行hành 人nhân 。 用dụng 見kiến 諦Đế 忍nhẫn 斷đoạn 。 何hà 者giả 是thị 。 二nhị 十thập 八bát 使sử 。 及cập 二nhị 十thập 八bát 使sử 相tương 應ứng 虛hư 空không 處xứ 。 及cập 此thử 起khởi 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。

思tư 惟duy 斷đoạn 者giả 。 學học 見kiến 道đạo 用dụng 思tư 惟duy 斷đoạn 。 何hà 者giả 是thị 。 思tư 惟duy 所sở 斷đoạn 三tam 使sử 。 及cập 此thử 相tương 應ứng 虛hư 空không 處xứ 。 及cập 此thử 起khởi 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 及cập 無vô 垢cấu 有hữu 漏lậu 虛hư 空không 處xứ 。

不bất 斷đoạn 者giả 。 無vô 漏lậu 虛hư 空không 處xứ 。

識thức 處xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 亦diệc 如như 是thị 。

非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 或hoặc 見kiến 諦Đế 斷đoạn 。 或hoặc 思tư 惟duy 斷đoạn 。

見kiến 諦Đế 斷đoạn 者giả 。 信tín 行hành 。 法pháp 行hành 人nhân 。 用dụng 見kiến 諦Đế 忍nhẫn 斷đoạn 。 何hà 者giả 是thị 。 二nhị 十thập 八bát 使sử 。 及cập 此thử 相tương 應ứng 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 及cập 此thử 起khởi 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。

思tư 惟duy 斷đoạn 者giả 。 學học 見kiến 道đạo 用dụng 思tư 惟duy 斷đoạn 。 何hà 者giả 是thị 。 思tư 惟duy 所sở 斷đoạn 三tam 使sử 。 及cập 此thử 相tương 應ứng 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 及cập 此thử 起khởi 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 及cập 無vô 垢cấu 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。

四tứ 無vô 色sắc 中trung 攝nhiếp 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 是thị 非phi 心tâm 。 非phi 心tâm 數số 法pháp 。 非phi 心tâm 相tương 應ứng 。 受thọ 眾chúng 。 想tưởng 眾chúng 及cập 此thử 相tương 應ứng 行hành 眾chúng 。 是thị 心tâm 數số 法pháp 。 亦diệc 心tâm 相tương 應ứng 。 心tâm 。 意ý 。 識thức 獨độc 心tâm 。

四tứ 無vô 色sắc 。 或hoặc 有hữu 隨tùy 心tâm 行hành 非phi 受thọ 相tương 應ứng 。 或hoặc 受thọ 相tương 應ứng 非phi 隨tùy 心tâm 行hành 。 或hoặc 隨tùy 心tâm 行hành 亦diệc 受thọ 相tương 應ứng 。 或hoặc 非phi 隨tùy 心tâm 行hành 非phi 受thọ 相tương 應ứng 。

隨tùy 心tâm 行hành 非phi 受thọ 相tương 應ứng 者giả 。 隨tùy 心tâm 行hành 。 心tâm 不bất 相tương 應ứng 。 諸chư 行hành 及cập 受thọ 。

受thọ 相tương 應ứng 不bất 隨tùy 心tâm 行hành 者giả 。 心tâm 是thị 。

隨tùy 心tâm 行hành 亦diệc 受thọ 相tương 應ứng 者giả 。 想tưởng 眾chúng 及cập 此thử 相tương 應ứng 行hành 眾chúng 。

非phi 隨tùy 心tâm 行hành 非phi 受thọ 相tương 應ứng 者giả 。 除trừ 隨tùy 心tâm 行hành 。 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 餘dư 殘tàn 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。

想tưởng 相tương 應ứng 。 行hành 相tương 應ứng 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 說thuyết 。

虛hư 空không 處xứ 。 或hoặc 從tùng 身thân 見kiến 因nhân 。 不bất 還hoàn 與dữ 身thân 見kiến 作tác 因nhân 。 或hoặc 從tùng 身thân 見kiến 因nhân 。 亦diệc 還hoàn 與dữ 身thân 見kiến 作tác 因nhân 。 或hoặc 不bất 從tùng 身thân 見kiến 因nhân 。 亦diệc 不bất 還hoàn 與dữ 身thân 見kiến 作tác 因nhân 。

從tùng 身thân 見kiến 因nhân 。 不bất 還hoàn 與dữ 身thân 見kiến 作tác 因nhân 者giả 。 除trừ 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 見kiến 苦khổ 斷đoạn 諸chư 使sử 。 及cập 此thử 相tương 應ứng 虛hư 空không 處xứ 。 亦diệc 除trừ 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 見kiến 集tập 斷đoạn 諸chư 邊biên 結kết 。 及cập 此thử 相tương 應ứng 虛hư 空không 處xứ 。 亦diệc 除trừ 未vị 來lai 世thế 中trung 。 身thân 見kiến 及cập 相tương 應ứng 虛hư 空không 處xứ 。 亦diệc 除trừ 身thân 見kiến 生sanh 老lão 住trụ 滅diệt 。 餘dư 殘tàn 有hữu 垢cấu 虛hư 空không 處xứ 。

從tùng 身thân 見kiến 因nhân 。 亦diệc 還hoàn 與dữ 身thân 見kiến 作tác 因nhân 者giả 。 上thượng 所sở 除trừ 者giả 是thị 。

亦diệc 不bất 從tùng 身thân 見kiến 因nhân 。 亦diệc 不bất 還hoàn 與dữ 身thân 見kiến 作tác 因nhân 者giả 。 無vô 垢cấu 虛hư 空không 處xứ 。

識thức 處xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 亦diệc 如như 是thị 。

四tứ 無vô 色sắc 定định 。 一nhất 切thiết 有hữu 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 與dữ 因nhân 緣duyên 。

虛hư 空không 處xứ 。 或hoặc 次thứ 第đệ 不bất 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 。 或hoặc 次thứ 第đệ 亦diệc 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 。 或hoặc 非phi 次thứ 第đệ 亦diệc 不bất 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 。

次thứ 第đệ 不bất 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 欲dục 生sanh 心tâm 心tâm 數số 法pháp 虛hư 空không 處xứ 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 最tối 後hậu 滅diệt 時thời 心tâm 心tâm 數số 虛hư 空không 處xứ 。

次thứ 第đệ 亦diệc 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 除trừ 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 阿A 羅La 漢Hán 。 最tối 後hậu 滅diệt 時thời 心tâm 心tâm 數số 虛hư 空không 處xứ 。 餘dư 殘tàn 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 心tâm 心tâm 數số 法pháp 虛hư 空không 處xứ 。

非phi 次thứ 第đệ 亦diệc 不bất 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 除trừ 未vị 來lai 世thế 中trung 。 欲dục 生sanh 心tâm 心tâm 數số 虛hư 空không 處xứ 。 餘dư 殘tàn 未vị 來lai 世thế 中trung 。 心tâm 心tâm 數số 虛hư 空không 處xứ 。 及cập 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。

識thức 處xứ 。 無Vô 所Sở 有Hữu 處Xứ 亦diệc 如như 是thị 。

非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 或hoặc 次thứ 第đệ 不bất 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 。 或hoặc 次thứ 第đệ 亦diệc 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 。 或hoặc 非phi 次thứ 第đệ 亦diệc 不bất 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 。

次thứ 第đệ 不bất 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 欲dục 生sanh 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 最tối 後hậu 滅diệt 時thời 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 及cập 滅diệt 受thọ 想tưởng 若nhược 生sanh 若nhược 欲dục 生sanh 。

次thứ 第đệ 亦diệc 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 除trừ 過quá 去khứ 。 現hiện 在tại 阿A 羅La 漢Hán 。 最tối 後hậu 滅diệt 時thời 心tâm 心tâm 數số 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 餘dư 殘tàn 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 心tâm 心tâm 數số 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。

非phi 次thứ 第đệ 亦diệc 非phi 與dữ 次thứ 第đệ 緣duyên 者giả 。 除trừ 未vị 來lai 世thế 中trung 。 欲dục 生sanh 心tâm 心tâm 數số 。 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 餘dư 殘tàn 未vị 來lai 世thế 中trung 。 心tâm 心tâm 數số 非Phi 有Hữu 想Tưởng 非Phi 無Vô 想Tưởng 處Xứ 。 除trừ 心tâm 次thứ 第đệ 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 餘dư 殘tàn 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。

四tứ 無vô 色sắc 中trung 攝nhiếp 諸chư 。 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 有hữu 緣duyên 亦diệc 與dữ 緣duyên 緣duyên 。 四tứ 無vô 色sắc 攝nhiếp 心tâm 不bất 相tương 應ứng 諸chư 行hành 。 非phi 緣duyên 與dữ 緣duyên 緣duyên 。

四tứ 無vô 色sắc 皆giai 是thị 增tăng 上thượng 。 亦diệc 與dữ 增tăng 上thượng 緣duyên 。

如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 分phân 別biệt 四tứ 無vô 色sắc 。 如như 《# 阿a 毘tỳ 曇đàm 》# 分phần/phân 中trung 說thuyết 。 此thử 中trung 應ưng 廣quảng 說thuyết 。

問vấn 曰viết 。

摩ma 訶ha 衍diễn 中trung 。 四tứ 無vô 色sắc 云vân 何hà 。

答đáp 曰viết 。

與dữ 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 共cộng 智trí 慧tuệ 行hành 。 是thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 中trung 四tứ 無vô 色sắc 。

問vấn 曰viết 。

何hà 等đẳng 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。

答đáp 曰viết 。

諸chư 法pháp 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 空không 。

問vấn 曰viết 。

色sắc 法pháp 和hòa 合hợp 分phân 別biệt 因nhân 緣duyên 故cố 空không 。 此thử 無vô 色sắc 中trung 云vân 何hà 空không 。

答đáp 曰viết 。

色sắc 是thị 眼nhãn 見kiến 。 耳nhĩ 聞văn 麁thô 事sự 能năng 令linh 空không 。 何hà 況huống 不bất 可khả 見kiến 。 無vô 有hữu 對đối 。 不bất 覺giác 苦khổ 樂lạc 而nhi 不bất 空không 。

復phục 次thứ 。 色sắc 法pháp 分phân 別biệt 乃nãi 至chí 微vi 塵trần 。 皆giai 散tán 滅diệt 歸quy 空không 。 是thị 心tâm 心tâm 數số 法pháp 。 在tại 日nhật 月nguyệt 。

時thời 節tiết 。 須tu 臾du 頃khoảnh 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 中trung 不bất 可khả 得đắc 。

是thị 名danh 四tứ 無vô 色sắc 定định 義nghĩa 。

如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 。 略lược 說thuyết 四tứ 無vô 色sắc 。

大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập