大寂定 ( 大đại 寂tịch 定định )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)或曰大寂室三昧。或曰大寂靜妙三摩地。如來所入之禪定也。離一切散動,究竟寂靜。謂之大寂。梵語曰三昧或三摩地,譯為定。如來會曰:「世尊今日入大寂定,行如來行。」舊譯仁王經上曰:「初年月八日,方坐十地入大寂室三昧。」新譯仁王經上曰:「爾時世尊,初年月八日,入大寂靜妙三摩地。」涅槃經三十曰:「我於此間娑羅雙樹入大寂定,大寂定者名大涅槃。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 或hoặc 曰viết 大đại 寂tịch 室thất 三tam 昧muội 。 或hoặc 曰viết 大đại 寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 三tam 摩ma 地địa 。 如Như 來Lai 所sở 入nhập 。 之chi 禪thiền 定định 也dã 。 離ly 一nhất 切thiết 散tán 動động 。 究cứu 竟cánh 寂tịch 靜tĩnh 。 謂vị 之chi 大đại 寂tịch 。 梵Phạn 語ngữ 曰viết 三tam 昧muội 或hoặc 三tam 摩ma 地địa 譯dịch 為vi 定định 。 如Như 來Lai 會hội 曰viết 世Thế 尊Tôn 今kim 日nhật 。 入nhập 大đại 寂tịch 定định 。 行hành 如Như 來Lai 行hạnh 。 」 舊cựu 譯dịch 仁nhân 王vương 經kinh 上thượng 曰viết : 「 初sơ 年niên 月nguyệt 八bát 日nhật 。 方phương 坐tọa 十Thập 地Địa 入nhập 大đại 寂tịch 室thất 三tam 昧muội 。 」 新tân 譯dịch 仁nhân 王vương 經kinh 上thượng 曰viết 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 初sơ 年niên 月nguyệt 八bát 日nhật 。 入nhập 大đại 寂tịch 靜tĩnh 妙diệu 三tam 摩ma 地địa 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 三tam 十thập 曰viết : 「 我ngã 於ư 此thử 間gian 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 。 入nhập 大đại 寂tịch 定định , 大đại 寂tịch 定định 者giả 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 」 。