大Đại 乘Thừa 起Khởi 信Tín 論Luận 義Nghĩa 記Ký 別Biệt 記Ký

唐Đường 法Pháp 藏Tạng 撰Soạn

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 別biệt 記ký

崇sùng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 法Pháp 藏tạng 撰soạn

釋thích 題đề 目mục 。 頌tụng 中trung 敬kính 意ý 。 佛Phật 寶bảo 中trung 義nghĩa 。 法Pháp 寶bảo 中trung 藏tạng 義nghĩa 。 用dụng 大đại 唯duy 善thiện 義nghĩa 。 覺giác 不bất 覺giác 義nghĩa 。 釋thích 隨tùy 染nhiễm 二nhị 相tương/tướng 義nghĩa 。 釋thích 本bổn 覺giác 義nghĩa 本bổn 有hữu 修tu 生sanh 義nghĩa 。 生sanh 滅diệt 因nhân 緣duyên 。 中trung 七thất 科khoa 義nghĩa 。 生sanh 滅diệt 中trung 一nhất 科khoa 義nghĩa 。 染nhiễm 法pháp 熏huân 中trung 四tứ 科khoa 義nghĩa 。 淨tịnh 法pháp 熏huân 中trung 七thất 科khoa 義nghĩa 。 略lược 科khoa 文văn 。 分phân 別biệt 發phát 趣thú 中trung 四tứ 種chủng 發phát 心tâm 義nghĩa 。 科khoa 釋thích 正chánh 行hạnh 義nghĩa 。 色sắc 心tâm 不bất 二nhị 中trung 一nhất 義nghĩa 。 釋thích 賴lại 耶da 識thức 有hữu 惑hoặc 義nghĩa 。 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 。 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 義nghĩa 。 生sanh 滅diệt 不bất 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 成thành 梨lê 耶da 義nghĩa 。 九cửu 相tương/tướng 義nghĩa 。 真Chân 如Như 二nhị 義nghĩa 。 智trí 淨tịnh 不bất 思tư 議nghị 相tướng 義nghĩa 。 覺giác 體thể 相tướng 中trung 四tứ 鏡kính 義nghĩa 。 始thỉ 本bổn 相tương 依y 文văn 。 染nhiễm 法pháp 熏huân 習tập 中trung 無vô 明minh 妄vọng 心tâm 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 淨tịnh 分phần/phân 緣duyên 起khởi 中trung 有hữu 四tứ 句cú 義nghĩa 。 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 真chân 妄vọng 緣duyên 起khởi 義nghĩa 。 法Pháp 身thân 義nghĩa 。 真chân 妄vọng 心tâm 境cảnh 四tứ 句cú 義nghĩa 。 二nhị 諦đế 無vô 礙ngại 義nghĩa 。 二nhị 諦đế 義nghĩa 。 染nhiễm 淨tịnh 義nghĩa 。 如Như 來Lai 藏tạng 。 四tứ 謗báng 義nghĩa 。

一nhất 釋thích 題đề 目mục 者giả 。 大Đại 乘Thừa 有hữu 七thất 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 一nhất 道đạo 上thượng 故cố 。 論luận 云vân 。 於ư 二Nhị 乘Thừa 為vi 上thượng 。 故cố 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 能năng 至chí 大đại 處xứ 故cố 。 論luận 云vân 。 諸chư 佛Phật 最tối 大đại 。 是thị 大Đại 乘Thừa 能năng 至chí 。 故cố 名danh 大đại 。 三tam 大đại 人nhân 所sở 乘thừa 故cố 論luận 云vân 。 諸chư 佛Phật 大đại 人nhân 乘thừa 是thị 故cố 。 四tứ 能năng 辨biện 大đại 事sự 故cố 。 論luận 云vân 。 能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 大đại 苦khổ 。 與dữ 大đại 利lợi 益ích 事sự 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 五ngũ 大Đại 士Sĩ 所sở 乘thừa 。 亦diệc 名danh 多đa 人nhân 所sở 乘thừa 。 論luận 云vân 。 觀quán 音âm 等đẳng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 乘thừa 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 六lục 盡tận 法pháp 源nguyên 底để 故cố 。 論luận 云vân 。 能năng 盡tận 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 底để 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 七thất 攝nhiếp 法pháp 周chu 備bị 故cố 。 論luận 云vân 。 如như 般Bát 若Nhã 中trung 佛Phật 說thuyết 摩Ma 訶Ha 衍Diên 義nghĩa 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 名danh 為vi 大đại 。 又hựu 釋thích 大Đại 乘Thừa 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 辨biện 名danh 有hữu 四tứ 。 一nhất 約ước 法pháp 有hữu 三tam 。 謂vị 三tam 大đại 二nhị 運vận 。 如như 下hạ 論luận 說thuyết 。 二nhị 約ước 行hành 有hữu 七thất 。 如như 集tập 論luận 等đẳng 辨biện 。 三tam 約ước 人nhân 法pháp 有hữu 七thất 。 如như 十thập 二nhị 門môn 論luận 說thuyết 。 四tứ 直trực 辨biện 大đại 。 即tức 當đương 法pháp 為vi 因nhân 。 苞bao 含hàm 為vi 義nghĩa 。 又hựu 辨biện 乘thừa 義nghĩa 。 寄ký 喻dụ 為vi 名danh 。 運vận 載tái 為vi 功công 。 體thể 能năng 合hợp 舉cử 。 故cố 云vân 大Đại 乘Thừa 。 又hựu 論luận 云vân 。 乘thừa 大đại 性tánh 故cố 。 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 解giải 云vân 。 此thử 即tức 真chân 性tánh 該cai 周chu 。 故cố 云vân 大đại 。 即tức 所sở 乘thừa 也dã 。 妙diệu 智trí 乘thừa 之chi 。 故cố 云vân 乘thừa 。 即tức 能năng 乘thừa 也dã 。 依y 主chủ 釋thích 也dã 。 論luận 云vân 。 亦diệc 乘thừa 亦diệc 大đại 。 名danh 為vi 大Đại 乘Thừa 。 此thử 即tức 當đương 體thể 智trí 能năng 運vận 轉chuyển 。 故cố 名danh 乘thừa 。 性tánh 廣quảng 博bác 故cố 名danh 大đại 。 此thử 持trì 業nghiệp 釋thích 。 二nhị 明minh 體thể 性tánh 有hữu 二nhị 。 一nhất 正chánh 以dĩ 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 為vi 乘thừa 體thể 。 兼kiêm 即tức 攝nhiếp 所sở 依y 真Chân 如Như 及cập 餘dư 勝thắng 行hành 等đẳng 。 二nhị 正chánh 以dĩ 真Chân 如Như 為vi 乘thừa 體thể 。 智trí 等đẳng 亦diệc 兼kiêm 攝nhiếp 。 以dĩ 彼bỉ 皆giai 為vi 真chân 所sở 成thành 故cố 。 三tam 業nghiệp 用dụng 有hữu 二nhị 。 一nhất 約ước 三tam 佛Phật 性tánh 義nghĩa 。 如như 佛Phật 性tánh 論luận 。 自tự 性tánh 為vi 所sở 乘thừa 。 引dẫn 出xuất 為vi 能năng 乘thừa 。 至chí 得đắc 果quả 為vi 乘thừa 所sở 至chí 處xứ 。 此thử 中trung 所sở 乘thừa 是thị 乘thừa (# 去khứ 聲thanh )# 能năng 乘thừa 此thử 是thị 乘thừa (# 平bình 聲thanh )# 二nhị 約ước 運vận 因nhân 成thành 果quả 義nghĩa 有hữu 三tam 。 一nhất 運vận 行hành 令linh 增tăng 。 二nhị 運vận 惑hoặc 令linh 滅diệt 。 三tam 運vận 理lý 令linh 顯hiển 。 初sơ 是thị 能năng 。 後hậu 二nhị 是thị 所sở 。 此thử 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 中trung 三tam 德đức 謂vị 般Bát 若Nhã 。 解giải 脫thoát 。 法Pháp 身thân 。 文văn 是thị 三tam 轉chuyển 依y 。 如như 集tập 論luận 說thuyết 。 一nhất 心tâm 轉chuyển 。 謂vị 真chân 性tánh 現hiện 故cố 。 二nhị 道đạo 轉chuyển 。 謂vị 行hành 漸tiệm 增tăng 故cố 。 三tam 對đối 轉chuyển 謂vị 惑hoặc 障chướng 滅diệt 故cố 。 文văn 此thử 論luận 中trung 。 破phá 和hòa 合hợp 識thức 等đẳng 是thị 轉chuyển 滅diệt 。 顯hiển 現hiện 法Pháp 身thân 是thị 轉chuyển 顯hiển 。 智trí 純thuần 淨tịnh 是thị 轉chuyển 增tăng 。 餘dư 義nghĩa 准chuẩn 之chi 。 一nhất 言ngôn 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 者giả 有hữu 二nhị 門môn 四tứ 義nghĩa 。 初sơ 心tâm 境cảnh 門môn 中trung 。 一nhất 大Đại 乘Thừa 是thị 能năng 起khởi 。 信tín 心tâm 是thị 所sở 起khởi 。 故cố 云vân 大Đại 乘Thừa 之chi 起khởi 信tín 也dã 。 二nhị 起khởi 信tín 是thị 能năng 信tín 。 大Đại 乘Thừa 是thị 所sở 信tín 。 故cố 云vân 大Đại 乘Thừa 之chi 起khởi 信tín 。 二nhị 體thể 用dụng 門môn 中trung 。 一nhất 約ước 攝nhiếp 用dụng 歸quy 體thể 辨biện 。 即tức 此thử 信tín 心tâm 。 是thị 真Chân 如Như 內nội 熏huân 及cập 外ngoại 緣duyên 所sở 成thành 。 不bất 異dị 本bổn 故cố 。 是thị 真chân 故cố 。 起khởi 信tín 即tức 是thị 大Đại 乘Thừa 。 故cố 云vân 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 。 二nhị 直trực 就tựu 業nghiệp 用dụng 辨biện 。 謂vị 此thử 信tín 心tâm 即tức 廣quảng 博bác 。 故cố 云vân 大đại 。 即tức 從tùng 微vi 至chí 著trước 。 運vận 轉chuyển 義nghĩa 故cố 。 名danh 之chi 為vi 乘thừa 。 即tức 是thị 起khởi 信tín 。 亦diệc 是thị 大Đại 乘Thừa 。 故cố 云vân 大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 耳nhĩ 。 第đệ 二nhị 頌tụng 內nội 第đệ 三tam 敬kính 意ý 中trung 。 一nhất 頌tụng 四tứ 句cú 。 增tăng 數số 有hữu 四tứ 。 一nhất 或hoặc 總tổng 為vi 一nhất 。 謂vị 所sở 為vi 事sự 也dã 。 二nhị 或hoặc 分phân 為vi 二nhị 。 謂vị 上thượng 句cú 所sở 為vi 人nhân 。 餘dư 句cú 所sở 成thành 益ích 。 三tam 或hoặc 離ly 為vi 三tam 。 謂vị 初sơ 句cú 所sở 為vi 人nhân 。 中trung 間gian 二nhị 句cú 所sở 成thành 行hành 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 所sở 至chí 德đức 。 四tứ 或hoặc 散tán 為vi 四tứ 。 謂vị 初sơ 句cú 所sở 為vi 人nhân 。 第đệ 二nhị 句cú 所sở 離ly 過quá 。 第đệ 三tam 句cú 成thành 德đức 。 第đệ 四tứ 句cú 所sở 至chí 德đức 。 第đệ 三tam 佛Phật 寶bảo 中trung 。 或hoặc 總tổng 為vi 一nhất 。 謂vị 是thị 佛Phật 也dã 。 或hoặc 總tổng 為vi 二nhị 。 謂vị 初sơ 頌tụng 明minh 用dụng 。 後hậu 頌tụng 二nhị 句cú 明minh 體thể 相tướng 。 或hoặc 為vi 三tam 。 謂vị 初sơ 頌tụng 中trung 二nhị 句cú 明minh 報báo 身thân 。 後hậu 一nhất 句cú 明minh 化hóa 身thân 。 或hoặc 為vi 四tứ 。 謂vị 於ư 報báo 中trung 。 上thượng 句cú 明minh 心tâm 。 下hạ 句cú 明minh 色sắc 。 第đệ 四tứ 法Pháp 寶bảo 內nội 功công 德đức 藏tạng 者giả 。 藏tạng 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 蘊uẩn 積tích 義nghĩa 。 積tích 法pháp 內nội 弘hoằng 故cố 。 二nhị 含hàm 攝nhiếp 義nghĩa 。 收thu 攝nhiếp 內nội 外ngoại 故cố 。 三tam 出xuất 生sanh 義nghĩa 。 流lưu 德đức 成thành 益ích 故cố 。 理lý 法pháp 中trung 有hữu 此thử 三tam 義nghĩa 。 望vọng 自tự 性tánh 德đức 有hữu 初sơ 義nghĩa 。 望vọng 彼bỉ 教giáo 行hành 果quả 有hữu 後hậu 二nhị 義nghĩa 。 行hành 果quả 復phục 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 行hành 果quả 各các 自tự 積tích 德đức 有hữu 初sơ 義nghĩa 。 更cánh 望vọng 自tự 性tánh 及cập 望vọng 理lý 有hữu 第đệ 二nhị 義nghĩa 。 果quả 望vọng 行hành 教giáo 有hữu 出xuất 生sanh 義nghĩa 。 行hành 望vọng 果quả 教giáo 俱câu 有hữu 出xuất 生sanh 義nghĩa 。 教giáo 望vọng 前tiền 立lập 三tam 得đắc 具cụ 三tam 義nghĩa 可khả 知tri 。 第đệ 五ngũ 立lập 義nghĩa 分phần/phân 內nội 。 問vấn 。 何hà 故cố 前tiền 明minh 體thể 大đại 中trung 。 通thông 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 簡giản 染nhiễm 淨tịnh 及cập 其kỳ 相tương/tướng 用dụng 。 唯duy 是thị 其kỳ 善thiện 。 不bất 通thông 不bất 善thiện 。 答đáp 。 體thể 大đại 理lý 曰viết 通thông 諸chư 法pháp 。 不bất 得đắc 簡giản 別biệt 。 若nhược 真Chân 如Như 外ngoại 別biệt 有hữu 無vô 明minh 為vi 不bất 善thiện 體thể 者giả 。 有hữu 多đa 種chủng 過quá 。 且thả 以dĩ 二nhị 義nghĩa 顯hiển 之chi 。 一nhất 者giả 同đồng 於ư 外ngoại 道đạo 。 執chấp 冥minh 性tánh 常thường 。 以dĩ 其kỳ 自tự 有hữu 。 不bất 從tùng 因nhân 生sanh 故cố 。 二nhị 者giả 眾chúng 生sanh 畢tất 竟cánh 無vô 。 有hữu 得đắc 解giải 脫thoát 義nghĩa 。 以dĩ 有hữu 自tự 體thể 不bất 可khả 斷đoạn 故cố 。 生sanh 則tắc 常thường 生sanh 。 亦diệc 可khả 恆hằng 不bất 生sanh 也dã 。 有hữu 此thử 過quá 故cố 。 真Chân 如Như 之chi 外ngoại 。 不bất 得đắc 別biệt 立lập 無vô 明minh 作tác 不bất 善thiện 體thể 。 不bất 善thiện 等đẳng 法pháp 。 亦diệc 不bất 得đắc 作tác 真Chân 如Như 相tương/tướng 用dụng 。 若nhược 是thị 相tương/tướng 用dụng 。 亦diệc 有hữu 多đa 過quá 。 且thả 以dĩ 二nhị 義nghĩa 釋thích 之chi 。 一nhất 者giả 因nhân 果quả 雜tạp 亂loạn 過quá 。 隨tùy 彼bỉ 善thiện 因nhân 應ưng 得đắc 苦khổ 果quả 。 二nhị 者giả 聖thánh 人nhân 證chứng 得đắc 真Chân 如Như 。 應ưng 起khởi 不bất 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 有hữu 此thử 過quá 故cố 。 不bất 善thiện 不bất 得đắc 作tác 真Chân 如Như 相tương/tướng 用dụng 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 不bất 善thiện 不bất 應ưng 以dĩ 真Chân 如Như 作tác 體thể 。 答đáp 。 正chánh 以dĩ 不bất 善thiện 之chi 法pháp 。 用dụng 彼bỉ 真Chân 如Như 作tác 體thể 故cố 。 以dĩ 違vi 不bất 相tương 應ứng 。 則tắc 名danh 不bất 善thiện 。 又hựu 由do 違vi 真chân 故cố 不bất 離ly 真chân 。 違vi 真chân 故cố 不bất 是thị 用dụng 也dã 。 第đệ 六lục 。 釋thích 本bổn 覺giác 本bổn 不bất 覺giác 。 各các 有hữu 三tam 門môn 。 一nhất 開khai 義nghĩa 。 二nhị 由do 起khởi 。 三tam 和hòa 合hợp 。 初sơ 者giả 。 本bổn 覺giác 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 無vô 不bất 覺giác 義nghĩa 。 二nhị 有hữu 本bổn 覺giác 義nghĩa 。 三tam 無vô 本bổn 覺giác 義nghĩa 。 不bất 覺giác 亦diệc 三tam 義nghĩa 。 一nhất 無vô 本bổn 覺giác 義nghĩa 。 二nhị 有hữu 不bất 覺giác 義nghĩa 。 三tam 滅diệt 不bất 覺giác 義nghĩa 。 二nhị 由do 起khởi 者giả 。 由do 無vô 不bất 覺giác 故cố 。 得đắc 有hữu 本bổn 覺giác 。 由do 有hữu 本bổn 覺giác 故cố 。 得đắc 成thành 不bất 覺giác 成thành 不bất 覺giác 故cố 。 名danh 無vô 本bổn 覺giác 也dã 。 由do 無vô 本bổn 覺giác 故cố 。 得đắc 有hữu 不bất 覺giác 。 由do 有hữu 不bất 覺giác 故cố 。 得đắc 有hữu 性tánh 滅diệt 。 故cố 名danh 滅diệt 不bất 覺giác 也dã 。 又hựu 由do 不bất 覺giác 中trung 有hữu 無vô 本bổn 覺giác 義nghĩa 故cố 。 得đắc 有hữu 本bổn 覺giác 義nghĩa 。 又hựu 由do 本bổn 覺giác 中trung 有hữu 無vô 不bất 覺giác 義nghĩa 故cố 。 得đắc 有hữu 滅diệt 不bất 覺giác 義nghĩa 。 又hựu 由do 本bổn 覺giác 中trung 有hữu 本bổn 覺giác 義nghĩa 故cố 。 不bất 覺giác 中trung 得đắc 有hữu 無vô 本bổn 覺giác 義nghĩa 也dã 。 又hựu 上thượng 諸chư 義nghĩa 相tương/tướng 由do 。 各các 各các 無vô 二nhị 。 共cộng 合hợp 成thành 三tam 句cú 。 又hựu 依y 本bổn 覺giác 得đắc 成thành 不bất 覺giác 。 不bất 覺giác 能năng 知tri 名danh 義nghĩa 。 得đắc 成thành 始thỉ 覺giác 。 始thỉ 覺giác 成thành 故cố 。 不bất 覺giác 則tắc 滅diệt 。 不bất 覺giác 則tắc 滅diệt 故cố 。 始thỉ 覺giác 則tắc 同đồng 本bổn 覺giác 同đồng 本bổn 覺giác 故cố 。 則tắc 無vô 始thỉ 覺giác 。 無vô 始thỉ 覺giác 故cố 。 則tắc 無vô 不bất 覺giác 。 無vô 不bất 覺giác 故cố 。 則tắc 無vô 生sanh 滅diệt 門môn 。 唯duy 一nhất 真Chân 如Như 門môn 也dã 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 至chí 心tâm 源nguyên 時thời 。 唯duy 是thị 真Chân 如Như 。 無vô 生sanh 滅diệt 。 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 真Chân 如Như 。 豈khởi 有hữu 三Tam 身Thân 之chi 別biệt 。 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 染nhiễm 機cơ 故cố 。 故cố 說thuyết 三Tam 身Thân 等đẳng 也dã 。 第đệ 七thất 隨tùy 染nhiễm 生sanh 二nhị 相tương/tướng 中trung 。 問vấn 。 隨tùy 何hà 染nhiễm 得đắc 生sanh 此thử 相tương/tướng 。 答đáp 。 此thử 有hữu 三tam 。 一nhất 智trí 淨tịnh 相tương/tướng 。 隨tùy 自tự 心tâm 中trung 無vô 明minh 法pháp 力lực 熏huân 習tập 等đẳng 。 而nhi 起khởi 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 。 隨tùy 生sanh 染nhiễm 機cơ 而nhi 現hiện 形hình 化hóa 用dụng 。 二nhị 此thử 二nhị 俱câu 隨tùy 自tự 染nhiễm 而nhi 起khởi 。 由do 斷đoạn 自tự 染nhiễm 。 方phương 能năng 起khởi 用dụng 故cố 。 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 相tương/tướng 亦diệc 爾nhĩ 。 隨tùy 自tự 染nhiễm 中trung 。 三tam 俱câu 隨tùy 他tha 染nhiễm 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 萬vạn 行hạnh 得đắc 佛Phật 果Quả 等đẳng 皆giai 是thị 隨tùy 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 。 故cố 有hữu 此thử 事sự 。 若nhược 癈phế 染nhiễm 機cơ 。 即tức 無vô 修tu 無vô 得đắc 一nhất 味vị 相tương/tướng 也dã 。 第đệ 八bát 問vấn 。 本bổn 覺giác 既ký 是thị 真Chân 如Như 。 何hà 故cố 名danh 覺giác 。 答đáp 。 凡phàm 言ngôn 覺giác 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 覺giác 察sát 義nghĩa 。 謂vị 染nhiễm 所sở 不bất 能năng 染nhiễm 故cố 。 即tức 是thị 斷đoạn 障chướng 義nghĩa 。 二nhị 覺giác 照chiếu 義nghĩa 。 謂vị 自tự 體thể 顯hiển 照chiếu 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 即tức 鑒giám 達đạt 義nghĩa 。 但đãn 染nhiễm 則tắc 本bổn 來lai 自tự 離ly 。 德đức 則tắc 未vị 曾tằng 別biệt 現hiện 。 故cố 其kỳ 義nghĩa 本bổn 自tự 有hữu 之chi 。 故cố 云vân 本bổn 覺giác 。 又hựu 由do 此thử 二nhị 義nghĩa 。 除trừ 二nhị 障chướng 。 顯hiển 二nhị 果quả 。 並tịnh 性tánh 成thành 就tựu 。 其kỳ 始thỉ 覺giác 中trung 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 同đồng 前tiền 。 但đãn 始thỉ 覺giác 起khởi 為vi 異dị 。 染nhiễm 窮cùng 始thỉ 覺giác 。 不bất 異dị 本bổn 覺giác 。

何hà 以dĩ 故cố 。 由do 二nhị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 以dĩ 無vô 是thị 本bổn 覺giác 起khởi 。 隨tùy 染nhiễm 所sở 成thành 。 無vô 別biệt 性tánh 故cố 。 二nhị 覺giác 至chí 心tâm 源nguyên 。 同đồng 本bổn 覺giác 故cố 。 無vô 始thỉ 覺giác 之chi 異dị 。 是thị 故cố 唯duy 有hữu 一nhất 覺giác 具cụ 二nhị 義nghĩa 也dã 。 一nhất 又hựu 窮cùng 此thử 義nghĩa 。 亦diệc 無vô 二nhị 相tướng 。 謂vị 染nhiễm 離ly 與dữ 德đức 之chi 現hiện 。 現hiện 即tức 染nhiễm 離ly 。 故cố 唯duy 一nhất 真chân 覺giác 也dã 。 又hựu 由do 染nhiễm 本bổn 性tánh 離ly 。 無vô 染nhiễm 可khả 離ly 。 德đức 本bổn 性tánh 彰chương 。 無vô 德đức 可khả 現hiện 。 故cố 其kỳ 真chân 覺giác 無vô 覺giác 也dã 。 是thị 故cố 遠viễn 離ly 覺giác 所sở 覺giác 。 無vô 覺giác 而nhi 不bất 彰chương 。 一nhất 切thiết 覺giác 故cố 名danh 佛Phật 。 第đệ 九cửu 真Chân 如Như 門môn 約ước 本bổn 義nghĩa 說thuyết 。 故cố 文văn 云vân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 本bổn 來lai 常thường 住trụ 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 始thỉ 覺giác 之chi 義nghĩa 。 唯duy 約ước 修tu 生sanh 說thuyết 。 以dĩ 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 為vi 始thỉ 覺giác 故cố 。 本bổn 覺giác 之chi 義nghĩa 。 約ước 修tu 生sanh 本bổn 有hữu 說thuyết 。 以dĩ 對đối 始thỉ 覺giác 說thuyết 本bổn 覺giác 故cố 。 如như 文văn 應ưng 知tri 智trí 淨tịnh 相tương/tướng 等đẳng 。 約ước 本bổn 有hữu 修tu 生sanh 說thuyết 。 故cố 文văn 云vân 。 本bổn 覺giác 隨tùy 染nhiễm 生sanh 二nhị 相tương/tướng 故cố 。 問vấn 。 智trí 淨tịnh 與dữ 始thỉ 覺giác 何hà 異dị 。 答đáp 。 其kỳ 實thật 不bất 別biệt 。 以dĩ 始thỉ 覺giác 即tức 是thị 本bổn 覺giác 隨tùy 染nhiễm 作tác 故cố 。 今kim 約ước 所sở 對đối 不bất 同đồng 。 故cố 說thuyết 有hữu 異dị 。 異dị 相tướng 者giả 。 謂vị 本bổn 覺giác 約ước 染nhiễm 成thành 於ư 智trí 淨tịnh 。 治trị 染nhiễm 還hoàn 本bổn 。 為vi 本bổn 之chi 對đối 。 名danh 為vi 始thỉ 覺giác 。 又hựu 以dĩ 本bổn 覺giác 成thành 始thỉ 。 更cánh 無vô 異dị 法pháp 。 從tùng 此thử 義nghĩa 故cố 。 總tổng 名danh 本bổn 有hữu 。 不bất 論luận 真Chân 如Như 門môn 。 但đãn 約ước 生sanh 滅diệt 緣duyên 起khởi 中trung 說thuyết 本bổn 耳nhĩ 。 又hựu 以dĩ 始thỉ 覺giác 契khế 本bổn 。 方phương 名danh 本bổn 覺giác 。 若nhược 離ly 始thỉ 覺giác 。 一nhất 切thiết 不bất 成thành 。 從tùng 此thử 義nghĩa 故cố 。 總tổng 名danh 修tu 生sanh 。 又hựu 以dĩ 本bổn 作tác 始thỉ 覺giác 。 說thuyết 本bổn 名danh 修tu 生sanh 本bổn 有hữu 。 此thử 之chi 同đồng 義nghĩa 。 唯duy 一nhất 緣duyên 起khởi 。 猶do 如như 圓viên 珠châu 。 隨tùy 舉cử 一nhất 門môn 。 無vô 不bất 收thu 盡tận 。 第đệ 十thập 因nhân 緣duyên 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 淨tịnh 心tâm 為vi 因nhân 。 無vô 明minh 為vi 緣duyên 。 二nhị 妄vọng 境cảnh 為vi 緣duyên 。 本bổn 識thức 為vi 因nhân 。 此thử 二nhị 如như 疏sớ/sơ 。 三tam 以dĩ 前tiền 因nhân 緣duyên 為vi 因nhân 。 後hậu 因nhân 緣duyên 為vi 緣duyên 。 以dĩ 本bổn 來lai 融dung 通thông 一nhất 心tâm 故cố 。 思tư 准chuẩn 之chi 。 此thử 中trung 因nhân 緣duyên 。 但đãn 是thị 所sở 由do 義nghĩa 。 與dữ 所sở 成thành 生sanh 滅diệt 不bất 別biệt 。 其kỳ 心tâm 與dữ 無vô 明minh 合hợp 邊biên 。 即tức 是thị 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 無vô 別biệt 法pháp 。 即tức 攬lãm 此thử 諸chư 法pháp 積tích 聚tụ 集tập 成thành 。 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 。 是thị 即tức 真chân 心tâm 為vi 眾chúng 生sanh 體thể 。 五ngũ 意ý 及cập 識thức 為vi 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 。 是thị 故cố 唯duy 一nhất 心tâm 也dã 。 意ý 是thị 依y 止chỉ 義nghĩa 。 前tiền 三tam 是thị 本bổn 末mạt 依y 。 謂vị 末mạt 依y 本bổn 故cố 。 名danh 本bổn 為vi 意ý 。 後hậu 二nhị 是thị 麁thô 細tế 依y 。 謂vị 麁thô 依y 細tế 故cố 。 名danh 細tế 為vi 意ý 。 麁thô 識thức 更cánh 無vô 所sở 依y 之chi 義nghĩa 。 故cố 不bất 名danh 意ý 。 但đãn 有hữu 了liễu 別biệt 。 單đơn 名danh 識thức 也dã 。 三tam 界giới 唯duy 心tâm 者giả 。 謂vị 是thị 本bổn 末mạt 通thông 融dung 。 具cụ 淨tịnh 心tâm 五ngũ 意ý 及cập 識thức 等đẳng 。 皆giai 從tùng 心tâm 起khởi 者giả 。 從tùng 不bất 相tương 應ứng 心tâm 起khởi 。 妄vọng 念niệm 生sanh 者giả 。 從tùng 相tương 應ứng 心tâm 起khởi 。 以dĩ 相tương 應ứng 心tâm 緣duyên 三tam 細tế 中trung 現hiện 識thức 境cảnh 故cố 。 無vô 心tâm 外ngoại 境cảnh 可khả 以dĩ 分phân 別biệt 。 故cố 云vân 分phân 別biệt 自tự 心tâm 也dã 。 若nhược 照chiếu 境cảnh 唯duy 心tâm 時thời 。 心tâm 終chung 不bất 自tự 取thủ 心tâm 。 即tức 能năng 緣duyên 心tâm 盡tận 。 故cố 云vân 心tâm 不bất 見kiến 心tâm 也dã 。 無vô 明minh 起khởi 所sở 識thức 。 是thị 真chân 心tâm 與dữ 無vô 明minh 合hợp 時thời 。 能năng 取thủ 自tự 性tánh 淨tịnh 故cố 。 唯duy 佛Phật 窮cùng 了liễu 。 地địa 上thượng 證chứng 一nhất 分phần/phân 。 故cố 云vân 少thiểu 分phần 知tri 。 麁thô 惑hoặc 依y 細tế 惑hoặc 起khởi 。 細tế 惑hoặc 更cánh 無vô 所sở 依y 。 故cố 云vân 忽hốt 然nhiên 起khởi 。 同đồng 經kinh 中trung 無vô 始thỉ 無vô 明minh 。 無vô 有hữu 染nhiễm 法pháp 始thỉ 於ư 無vô 明minh 故cố 也dã 。 問vấn 。 無vô 明minh 動động 真Chân 如Như 成thành 染nhiễm 心tâm 。 何hà 故cố 染nhiễm 心tâm 無vô 明minh 緣duyên 。 約ước 位vị 辨biện 麁thô 細tế 。 真chân 心tâm 是thị 其kỳ 因nhân 。 而nhi 不bất 論luận 優ưu 劣liệt 。 答đáp 。 以dĩ 染nhiễm 法pháp 有hữu 差sai 別biệt 。 真chân 心tâm 唯duy 一nhất 味vị 故cố 也dã 。 根căn 本bổn 智trí 有hữu 二nhị 類loại 。 一nhất 修tu 起khởi 如như 理lý 智trí 。 二nhị 真Chân 如Như 本bổn 覺giác 智trí 。 世thế 間gian 智trí 亦diệc 二nhị 。 一nhất 修tu 生sanh 如như 量lượng 智trí 。 二nhị 本bổn 覺giác 隨tùy 染nhiễm 智trí 。 以dĩ 染nhiễm 心tâm 睻# 動động 。 違vi 不bất 動động 平bình 等đẳng 本bổn 覺giác 之chi 智trí 。 故cố 名danh 煩phiền 惱não 礙ngại 。 又hựu 無vô 明minh 不bất 了liễu 即tức 動động 是thị 靜tĩnh 故cố 。 是thị 以dĩ 動động 中trung 不bất 能năng 差sai 別biệt 而nhi 知tri 。 智trí 礙ngại 也dã 。 第đệ 十thập 一nhất 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 中trung 無vô 明minh 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 通thông 。 能năng 成thành 二nhị 心tâm 。 二nhị 別biệt 。 能năng 成thành 細tế 心tâm 。 故cố 云vân 無vô 明minh 滅diệt 故cố 境cảnh 界giới 滅diệt 。 又hựu 云vân 無vô 明minh 滅diệt 故cố 。 不bất 相tương 應ứng 心tâm 滅diệt 。 境cảnh 界giới 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 通thông 。 是thị 所sở 成thành 。 二nhị 別biệt 。 能năng 起khởi 三tam 麁thô 心tâm 。 是thị 故cố 無vô 明minh 有hữu 通thông 能năng 及cập 別biệt 能năng 。 境cảnh 界giới 有hữu 通thông 所sở 及cập 別biệt 能năng 。 是thị 故cố 境cảnh 界giới 亦diệc 能năng 亦diệc 所sở 。 無vô 明minh 唯duy 能năng 無vô 所sở 也dã 。 第đệ 十thập 二nhị 。 四tứ 熏huân 習tập 中trung 。 染nhiễm 熏huân 亦diệc 二nhị 。 初sơ 通thông 。 後hậu 別biệt 。 前tiền 中trung 無vô 明minh 熏huân 真chân 有hữu 妄vọng 心tâm 者giả 。 是thị 業nghiệp 相tương/tướng 也dã 。 不bất 覺giác 念niệm 起khởi 者giả 。 能năng 見kiến 相tương/tướng 也dã 。 現hiện 妄vọng 境cảnh 者giả 。 是thị 境cảnh 界giới 相tướng 也dã 。 屬thuộc 三tam 細tế 也dã 。 今kim 其kỳ 念niệm 者giả 。 六lục 麁thô 中trung 初sơ 二nhị 也dã 。 著trước 者giả 次thứ 二nhị 也dã 。 後hậu 二nhị 如như 論luận 文văn 。 別biệt 中trung 。 增tăng 長trưởng 念niệm 者giả 。 六lục 麁thô 中trung 初sơ 二nhị 也dã 。 取thủ 者giả 。 次thứ 二nhị 也dã 。 後hậu 二nhị 是thị 業nghiệp 果quả 。 非phi 所sở 論luận 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 上thượng 文văn 境cảnh 界giới 緣duyên 故cố 生sanh 六lục 相tương/tướng 耶da 。 釋thích 云vân 。 前tiền 據cứ 通thông 論luận 。 此thử 約ước 別biệt 剋khắc 。 以dĩ 論luận 後hậu 二nhị 是thị 妄vọng 心tâm 之chi 化hóa 用dụng 。 非phi 親thân 從tùng 境cảnh 生sanh 也dã 。 妄vọng 心tâm 熏huân 中trung 。 業nghiệp 識thức 通thông 合hợp 三tam 細tế 。 從tùng 初sơ 名danh 熏huân 者giả 。 熏huân 於ư 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 迷mê 動động 細tế 故cố 。 依y 此thử 細tế 動động 業nghiệp 。 受thọ 變biến 易dị 業nghiệp 苦khổ 故cố 。 經Kinh 云vân 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 緣duyên 無vô 漏lậu 業nghiệp 因nhân 。 得đắc 變biến 易dị 報báo 也dã 。 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 事sự 識thức 中trung 亦diệc 具cụ 三tam 麁thô 。 熏huân 枝chi 末mạt 無vô 明minh 。 麁thô 動động 造tạo 業nghiệp 。 受thọ 分phân 段đoạn 苦khổ 也dã 。 根căn 本bổn 無vô 明minh 迷mê 理lý 性tánh 。 熏huân 真Chân 如Như 。 成thành 業nghiệp 相tương/tướng 等đẳng 三tam 。 枝chi 末mạt 無vô 明minh 迷mê 境cảnh 界giới 。 熏huân 本bổn 識thức 。 起khởi 事sự 識thức 。 淨tịnh 熏huân 中trung 。 真Chân 如Như 妄vọng 染nhiễm 法pháp 心tâm 各các 有hữu 能năng 熏huân 所sở 熏huân 。 互hỗ 為vi 能năng 所sở 。 染nhiễm 法pháp 中trung 。 真Chân 如Như 無vô 能năng 熏huân 義nghĩa 。 事sự 識thức 熏huân 中trung 有hữu 四tứ 劣liệt 。 一nhất 能năng 熏huân 之chi 識thức 自tự 淺thiển 薄bạc 故cố 。 二nhị 望vọng 所sở 熏huân 真Chân 如Như 猶do 懸huyền 遠viễn 故cố 。 三tam 不bất 覺giác 知tri 有hữu 末mạt 那na 賴lại 耶da 故cố 。 四tứ 不bất 覺giác 知tri 有hữu 法pháp 執chấp 相tướng 故cố 。 是thị 故cố 不bất 能năng 。 疾tật 得đắc 菩Bồ 提Đề 也dã 。 意ý 熏huân 四tứ 勝thắng 。 翻phiên 前tiền 劣liệt 故cố 。 謂vị 能năng 熏huân 深thâm 厚hậu 徹triệt 五ngũ 意ý 故cố 。 餘dư 三tam 可khả 知tri 。 是thị 故cố 望vọng 大đại 菩Bồ 提Đề 速tốc 疾tật 得đắc 也dã 。 此thử 二nhị 熏huân 習tập 。 是thị 真Chân 如Như 內nội 熏huân 妄vọng 心tâm 。 有hữu 此thử 厭yếm 求cầu 。 還hoàn 熏huân 真Chân 如Như 成thành 勝thắng 行hành 也dã 。 第đệ 十thập 三tam 。 淨tịnh 熏huân 中trung 妄vọng 心tâm 熏huân 內nội 。 一nhất 分phân 別biệt 事sự 識thức 熏huân 者giả 。 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 但đãn 覺giác 事sự 識thức 中trung 煩phiền 惱não 。 而nhi 為vi 斷đoạn 故cố 。 發phát 心tâm 修tu 行hành 。 修tu 行hành 即tức 名danh 為vi 熏huân 習tập 也dã 。 二nhị 以dĩ 唯duy 覺giác 此thử 煩phiền 惱não 未vị 能năng 斷đoạn 故cố 。 猶do 為vi 熏huân 習tập 也dã 。 三tam 由do 帶đái 此thử 識thức 中trung 煩phiền 惱não 而nhi 發phát 心tâm 修tu 行hành 名danh 熏huân 習tập 。 然nhiên 由do 麁thô 故cố 。 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 地địa 。 又hựu 初sơ 唯duy 行hành 熏huân 。 次thứ 唯duy 識thức 熏huân 。 後hậu 俱câu 熏huân 。 由do 帶đái 此thử 惑hoặc 。 令linh 行hành 成thành 劣liệt 。 故cố 入nhập 二Nhị 乘Thừa 道đạo 。 若nhược 帶đái 五ngũ 意ý 中trung 細tế 惑hoặc 。 修tu 行hành 勝thắng 智trí 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 也dã 。 意ý 中trung 三tam 釋thích 准chuẩn 此thử 。 然nhiên 皆giai 後hậu 釋thích 為vi 勝thắng 。 體thể 相tướng 熏huân 中trung 。 具cụ 無vô 漏lậu 法pháp 者giả 。 總tổng 舉cử 法pháp 體thể 相tướng 。 備bị 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 者giả 。 明minh 有hữu 內nội 熏huân 功công 能năng 。 作tác 境cảnh 界giới 性tánh 者giả 。 此thử 真Chân 如Như 非phi 但đãn 由do 前tiền 句cú 內nội 熏huân 妄vọng 心tâm 令linh 其kỳ 厭yếm 求cầu 。 亦diệc 乃nãi 與dữ 彼bỉ 厭yếm 求cầu 之chi 心tâm 作tác 所sở 觀quán 境cảnh 也dã 。 又hựu 釋thích 用dụng 大đại 為vi 外ngoại 善thiện 境cảnh 。 此thử 體thể 相tướng 亦diệc 遍biến 通thông 彼bỉ 中trung 。 故cố 令linh 用dụng 大đại 得đắc 有hữu 熏huân 也dã 。 又hựu 釋thích 以dĩ 遍biến 妄vọng 心tâm 。 故cố 內nội 熏huân 之chi 。 遍biến 外ngoại 一nhất 切thiết 境cảnh 。 故cố 亦diệc 熏huân 習tập 眾chúng 生sanh 。 如như 近cận 普phổ 覽lãm 作tác 破phá 木mộc 等đẳng 。 用dụng 熏huân 中trung 差sai 別biệt 緣duyên 內nội 。 約ước 機cơ 生sanh 熟thục 有hữu 遠viễn 近cận 之chi 緣duyên 。 約ước 四tứ 無vô 量lượng 為vi 行hành 緣duyên 。 約ước 三tam 空không 為vi 受thọ 隨tùy 緣duyên 。 又hựu 解giải 初sơ 利lợi 他tha 。 後hậu 自tự 利lợi 。 又hựu 初sơ 約ước 施thí 戒giới 等đẳng 行hành 。 後hậu 約ước 觀quán 理lý 行hành 。 平bình 等đẳng 緣duyên 中trung 有hữu 六lục 。 一nhất 平bình 等đẳng 人nhân 。 如như 論luận 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 二nhị 平bình 等đẳng 願nguyện 。 如như 論luận 皆giai 願nguyện 度độ 故cố 。 三tam 平bình 等đẳng 心tâm 。 如như 論luận 自tự 體thể 熏huân 等đẳng 故cố 。 四tứ 釋thích 平bình 等đẳng 行hành 。 如như 論luận 以dĩ 同đồng 體thể 智trí 力lực 故cố 。 謂vị 了liễu 知tri 自tự 他tha 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 。 知tri 同đồng 之chi 智trí 。 名danh 同đồng 體thể 智trí 。 五ngũ 平bình 等đẳng 益ích 。 如như 論luận 見kiến 聞văn 等đẳng 故cố 。 六lục 令linh 平bình 等đẳng 機cơ 。 見kiến 平bình 等đẳng 相tướng 。 如như 論luận 依y 三tam 昧muội 見kiến 佛Phật 故cố 。 差sai 別biệt 平bình 等đẳng 者giả 。 一nhất 約ước 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 生sanh 心tâm 。 慜mẫn 念niệm 利lợi 益ích 。 無vô 怨oán 親thân 故cố 名danh 平bình 等đẳng 。 隨tùy 機cơ 異dị 現hiện 名danh 差sai 別biệt 。 二nhị 化hóa 身thân 多đa 門môn 名danh 差sai 別biệt 。 報báo 身thân 稱xưng 性tánh 名danh 平bình 等đẳng 。 三tam 散tán 心tâm 所sở 見kiến 名danh 差sai 別biệt 。 定định 心tâm 所sở 見kiến 名danh 平bình 等đẳng 。 第đệ 十thập 四tứ 略lược 科khoa 文văn 。 自tự 下hạ 是thị 略lược 科khoa 文văn 。 上thượng 來lai 從tùng 生sanh 滅diệt 門môn 至chí 此thử 。 明minh 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 竟cánh 。 自tự 下hạ 四tứ 熏huân 習tập 等đẳng 。 明minh 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 。 於ư 中trung 二nhị 。 先tiên 通thông 。 後hậu 別biệt 。 別biệt 中trung 。 先tiên 明minh 染nhiễm 淨tịnh 。 後hậu 雙song 辨biện 盡tận 不bất 盡tận 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 染nhiễm 。 後hậu 淨tịnh 。 染nhiễm 中trung 二nhị 。 先tiên 總tổng 。 後hậu 別biệt 。 淨tịnh 中trung 亦diệc 二nhị 。 先tiên 總tổng 。 後hậu 別biệt 。 別biệt 中trung 二nhị 。 先tiên 別biệt 明minh 體thể 用dụng 熏huân 。 後hậu 雙song 明minh 相tướng 應ưng 不bất 相tương 應ứng 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 體thể 相tướng 熏huân 。 後hậu 用dụng 熏huân 。 就tựu 相tương 應ứng 不bất 相tương 應ứng 中trung 二nhị 。 先tiên 辨biện 未vị 相tương 應ứng 。 後hậu 明minh 已dĩ 相tương 應ứng 。 上thượng 來lai 明minh 淨tịnh 熏huân 竟cánh 。 初sơ 染nhiễm 熏huân 次thứ 淨tịnh 熏huân 竟cánh 。 就tựu 盡tận 不bất 盡tận 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 染nhiễm 法pháp 有hữu 盡tận 。 後hậu 明minh 淨tịnh 法pháp 無vô 終chung 。 上thượng 來lai 初sơ 別biệt 明minh 染nhiễm 淨tịnh 熏huân 。 後hậu 雙song 辨biện 盡tận 不bất 盡tận 。 合hợp 是thị 大đại 段đoạn 別biệt 明minh 竟cánh 。 初sơ 總tổng 。 後hậu 別biệt 。 合hợp 是thị 四tứ 熏huân 習tập 竟cánh 。 上thượng 來lai 初sơ 釋thích 生sanh 滅diệt 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 法pháp 。 後hậu 釋thích 四tứ 熏huân 習tập 生sanh 一nhất 切thiết 法pháp 。 合hợp 是thị 大đại 段đoạn 釋thích 生sanh 滅diệt 法pháp 畢tất 竟cánh 。 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 所sở 顯hiển 之chi 義nghĩa 大đại 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 初sơ 釋thích 體thể 相tướng 二nhị 大đại 。 後hậu 別biệt 解giải 用dụng 大đại 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 一nhất 句cú 通thông 攝nhiếp 標tiêu 二nhị 大đại 名danh 。 下hạ 別biệt 釋thích 二nhị 大đại 義nghĩa 。 釋thích 中trung 。 初sơ 釋thích 體thể 大đại 。 從tùng 畢tất 竟cánh 常thường 恆hằng 下hạ 。 釋thích 相tương/tướng 大đại 。 釋thích 相tương/tướng 大đại 中trung 二nhị 。 初sơ 直trực 釋thích 。 後hậu 問vấn 答đáp 。 釋thích 用dụng 大đại 中trung 二nhị 。 初sơ 總tổng 辨biện 。 二nhị 從tùng 此thử 用dụng 有hữu 二nhị 下hạ 。 別biệt 釋thích 。 釋thích 中trung 二nhị 。 初sơ 別biệt 明minh 應ưng 報báo 。 後hậu 又hựu 凡phàm 夫phu 下hạ 。 重trùng 更cánh 料liệu 簡giản 。 初sơ 中trung 二nhị 。 先tiên 應ưng 。 後hậu 報báo 。 就tựu 重trọng/trùng 簡giản 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 應ưng 身thân 。 謂vị 約ước 凡phàm 見kiến 麁thô 。 六lục 道đạo 相tương/tướng 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 見kiến 細tế 。 不bất 待đãi 說thuyết 也dã 。 二nhị 明minh 報báo 身thân 二nhị 。 初sơ 約ước 人nhân 顯hiển 麁thô 妙diệu 。 二nhị 問vấn 答đáp 釋thích 疑nghi 。 前tiền 中trung 二nhị 。 先tiên 明minh 地địa 前tiền 見kiến 麁thô 。 二nhị 若nhược 得đắc 淨tịnh 心tâm 下hạ 。 地địa 上thượng 見kiến 細tế 。 問vấn 答đáp 中trung 二nhị 先tiên 問vấn 。 後hậu 答đáp 。 上thượng 來lai 釋thích 所sở 顯hiển 義nghĩa 大đại 竟cánh 。 自tự 下hạ 明minh 會hội 法pháp 歸quy 體thể 上thượng 來lai 初sơ 舉cử 生sanh 滅diệt 法pháp 相tướng 。 第đệ 二nhị 明minh 有hữu 顯hiển 義nghĩa 功công 能năng 。 第đệ 三tam 會hội 用dụng 歸quy 體thể 。 三tam 義nghĩa 不bất 同đồng 。 總tổng 明minh 生sanh 滅diệt 門môn 竟cánh 。 初sơ 釋thích 真Chân 如Như 門môn 。 後hậu 顯hiển 生sanh 滅diệt 門môn 。 二nhị 門môn 不bất 同đồng 。 總tổng 釋thích 顯hiển 示thị 正chánh 義nghĩa 竟cánh 。 第đệ 十thập 五ngũ 。 分phân 別biệt 發phát 趣thú 道đạo 中trung 。 通thông 論luận 發phát 心tâm 。 總tổng 有hữu 四tứ 位vị 。 一nhất 捨xả 邪tà 趣thú 正chánh 發phát 心tâm 。 位vị 在tại 凡phàm 地địa 。 此thử 論luận 不bất 說thuyết 。 二nhị 捨xả 退thoái 得đắc 定định 發phát 心tâm 。 位vị 在tại 十thập 信tín 滿mãn 心tâm 。 入nhập 十thập 住trụ 初sơ 。 是thị 論luận 中trung 信tín 成thành 就tựu 發phát 心tâm 也dã 。 三tam 捨xả 生sanh 得đắc 熟thục 發phát 心tâm 。 位vị 在tại 十thập 迴hồi 向hướng 。 以dĩ 欲dục 入nhập 初Sơ 地Địa 。 加gia 行hành 勝thắng 進tiến 。 深thâm 發phát 心tâm 故cố 。 即tức 解giải 行hành 發phát 心tâm 。 四tứ 捨xả 比tỉ 得đắc 證chứng 發phát 心tâm 。 位vị 在tại 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 。 問vấn 。 退thoái 位vị 豈khởi 無vô 生sanh 熟thục 耶da 。 何hà 不bất 失thất 二nhị 發phát 心tâm 。 答đáp 。 位vị 極cực 劣liệt 故cố 。 相tương/tướng 不bất 分phân 也dã 。 問vấn 。 不bất 退thoái 望vọng 證chứng 。 豈khởi 非phi 劣liệt 耶da 。 何hà 故cố 有hữu 二nhị 發phát 心tâm 。 答đáp 。 位vị 勝thắng 故cố 。 純thuần 熟thục 相tương/tướng 顯hiển 故cố 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 地địa 上thượng 彌di 勝thắng 。 何hà 故cố 不bất 失thất 二nhị 發phát 心tâm 耶da 。 答đáp 。 位vị 極cực 勝thắng 故cố 。 所sở 證chứng 不bất 殊thù 故cố 。 問vấn 。 豈khởi 將tương 入nhập 不bất 退thoái 位vị 。 不bất 用dụng 增tăng 上thượng 起khởi 行hành 力lực 耶da 。 何hà 不bất 更cánh 失thất 發phát 心tâm 也dã 。 答đáp 。 一nhất 能năng 發phát 心tâm 位vị 劣liệt 。 不bất 能năng 起khởi 加gia 行hành 故cố 。 二nhị 所sở 趣thú 位vị 未vị 勝thắng 。 不bất 須tu 加gia 行hành 故cố 是thị 故cố 不bất 失thất 也dã 。 問vấn 。 若nhược 爾nhĩ 。 何hà 故cố 將tương 入nhập 證chứng 位vị 。 更cánh 於ư 加gia 行hành 位vị 中trung 有hữu 發phát 心tâm 耶da 。 答đáp 。 能năng 入nhập 勝thắng 故cố 。 所sở 證chứng 難nan 得đắc 故cố 耳nhĩ 。 第đệ 十thập 六lục 。 修tu 止chỉ 中trung 安an 心tâm 內nội 有hữu 二nhị 。 初sơ 止chỉ 內nội 想tưởng 慮lự 心tâm 。 二nhị 從tùng 亦diệc 不bất 得đắc 隨tùy 心tâm 下hạ 。 止chỉ 外ngoại 緣duyên 境cảnh 心tâm 前tiền 中trung 三tam 。 初sơ 舉cử 想tưởng 令linh 除trừ 。 二nhị 止chỉ 能năng 除trừ 想tưởng 。 三tam 順thuận 法pháp 體thể 。 初sơ 中trung 二nhị 。 初sơ 別biệt 止chỉ 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 想tưởng 。 後hậu 一nhất 切thiết 諸chư 想tưởng 下hạ 。 通thông 止chỉ 一nhất 切thiết 諸chư 差sai 別biệt 想tưởng 。 能năng 除trừ 者giả 有hữu 二nhị 釋thích 。 一nhất 所sở 除trừ 緣duyên 止chỉ 。 故cố 能năng 除trừ 緣duyên 亦diệc 已dĩ 。 二nhị 先tiên 除trừ 有hữu 想tưởng 。 後hậu 亦diệc 遣khiển 除trừ 想tưởng 者giả 。 除trừ 無vô 想tưởng 也dã 。 以dĩ 有hữu 無vô 之chi 念niệm 。 俱câu 是thị 想tưởng 故cố 。 下hạ 文văn 順thuận 法pháp 體thể 中trung 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 想tưởng 者giả 。 無vô 有hữu 之chi 想tưởng 也dã 。 念niệm 念niệm 不bất 生sanh 等đẳng 者giả 。 以dĩ 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 未vị 曾tằng 生sanh 等đẳng 故cố 。 第đệ 二nhị 止chỉ 外ngoại 境cảnh 心tâm 內nội 有hữu 二nhị 。 初sơ 止chỉ 外ngoại 妄vọng 緣duyên 。 二nhị 是thị 正chánh 念niệm 下hạ 。 示thị 內nội 真chân 觀quán 。 前tiền 中trung 二nhị 。 初sơ 舉cử 非phi 總tổng 制chế 。 二nhị 心tâm 若nhược 馳trì 下hạ 。 示thị 觀quán 方phương 便tiện 。 何hà 故cố 爾nhĩ 者giả 。 外ngoại 疑nghi 云vân 。 既ký 不bất 許hứa 心tâm 緣duyên 外ngoại 境cảnh 。 又hựu 不bất 許hứa 以dĩ 心tâm 除trừ 心tâm 。 未vị 知tri 耶da 其kỳ 心tâm 馳trì 散tán 時thời 。 云vân 何hà 對đối 治trị 。 釋thích 云vân 攝nhiếp 令linh 住trụ 正chánh 念niệm 。 即tức 云vân 何hà 是thị 正chánh 念niệm 。 釋thích 云vân 唯duy 心tâm 無vô 境cảnh 是thị 也dã 。 是thị 故cố 不bất 許hứa 緣duyên 緣duyên 外ngoại 境cảnh 。 若nhược 爾nhĩ 。 俱câu 不bất 緣duyên 外ngoại 境cảnh 。 緣duyên 內nội 心tâm 應ưng 得đắc 耶da 。 釋thích 云vân 亦diệc 不bất 得đắc 也dã 。 故cố 云vân 即tức 復phục 此thử 心tâm 無vô 有hữu 自tự 相tướng 可khả 得đắc 也dã 。 故cố 於ư 此thử 時thời 。 觀quán 心tâm 無vô 寄ký 。 分phân 別biệt 也dã 。 止chỉ 滅diệt 。 成thành 於ư 止chỉ 行hành 。 修tu 真Chân 如Như 三tam 昧muội 耳nhĩ 。 第đệ 十thập 七thất 。 色sắc 心tâm 不bất 二nhị 中trung 。 心tâm 者giả 。 據cứ 體thể 大đại 也dã 。 智trí 者giả 。 約ước 相tương/tướng 大đại 也dã 。 法Pháp 身thân 。 通thông 體thể 相tướng 也dã 。 以dĩ 融dung 攝nhiếp 故cố 。 隨tùy 說thuyết 皆giai 得đắc 。 由do 與dữ 用dụng 為vi 本bổn 。 故cố 能năng 現hiện 色sắc 也dã 。 然nhiên 用dụng 能năng 物vật 機cơ 。 故cố 上thượng 云vân 隨tùy 染nhiễm 業nghiệp 幻huyễn 所sở 作tác 也dã 。 第đệ 十thập 八bát 。 問vấn 。 三tam 細tế 六lục 麁thô 中trung 。 何hà 以dĩ 不bất 說thuyết 末mạt 那na 識thức 耶da 。 答đáp 。 以dĩ 義nghĩa 不bất 便tiện 故cố 。 何hà 者giả 。 以dĩ 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 動động 彼bỉ 真Chân 如Như 。 成thành 於ư 三tam 細tế 。 名danh 為vi 梨lê 那na 。 末mạt 那na 無vô 此thử 義nghĩa 。 故cố 不bất 論luận 。 又hựu 以dĩ 境cảnh 界giới 緣duyên 故cố 。 動động 彼bỉ 心tâm 海hải 。 起khởi 於ư 六lục 麁thô 。 名danh 為vi 意ý 識thức 。 末mạt 那na 無vô 此thử 從tùng 外ngoại 境cảnh 生sanh 義nghĩa 。 故cố 不bất 論luận 也dã 。 雖tuy 是thị 不bất 說thuyết 。 然nhiên 義nghĩa 已dĩ 有hữu 。 何hà 以dĩ 知tri 。 瑜du 伽già 云vân 。 梨lê 耶da 起khởi 必tất 二nhị 識thức 想tưởng 應ưng 。 故cố 說thuyết 三tam 細tế 賴lại 耶da 。 即tức 已dĩ 有hữu 末mạt 那na 執chấp 相tướng 應ưng 故cố 也dã 。 又hựu 意ý 識thức 得đắc 緣duyên 外ngoại 境cảnh 。 必tất 內nội 依y 末mạt 那na 。 故cố 說thuyết 六lục 麁thô 意ý 識thức 。 已dĩ 有hữu 末mạt 那na 為vi 依y 止chỉ 根căn 也dã 。 故cố 雖tuy 不bất 說thuyết 。 而nhi 實thật 有hữu 之chi 。 問vấn 。 上thượng 云vân 根căn 本bổn 無vô 明minh 者giả 。 起khởi 在tại 何hà 識thức 。 答đáp 。 梨lê 耶da 識thức 起khởi 。 問vấn 。 餘dư 論luận 中trung 說thuyết 。 梨lê 耶da 自tự 體thể 白bạch 覆phú 無vô 記ký 。 一nhất 向hướng 捨xả 受thọ 相tương 應ứng 。 故cố 堪kham 受thọ 熏huân 。 若nhược 起khởi 煩phiền 惱não 。 即tức 是thị 雜tạp 染nhiễm 。 豈khởi 堪kham 受thọ 熏huân 。 答đáp 。 餘dư 論luận 中trung 約ước 教giáo 就tựu 麁thô 相tương/tướng 說thuyết 。 而nhi 實thật 此thử 識thức 迷mê 無vô 相tướng 真Chân 如Như 義nghĩa 邊biên 。 故cố 有hữu 根căn 本bổn 。 無vô 明minh 住trụ 地địa 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 即tức 應ưng 常thường 緣duyên 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 即tức 一nhất 眾chúng 生sanh 半bán 迷mê 半bán 悟ngộ 。 謂vị 六lục 七thất 迷mê 。 而nhi 第đệ 八bát 識thức 悟ngộ 也dã 。 文văn 若nhược 其kỳ 佛Phật 地địa 與dữ 圓viên 鏡kính 智trí 相tương 應ứng 者giả 。 則tắc 知tri 凡phàm 地địa 必tất 與dữ 無vô 明minh 相tướng 應ưng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 與dữ 上thượng 相tương 違vi 故cố 。 若nhược 言ngôn 凡phàm 地địa 餘dư 識thức 無vô 明minh 與dữ 相tương 應ứng 故cố 非phi 本bổn 識thức 自tự 有hữu 者giả 。 亦diệc 應ưng 佛Phật 地địa 鏡kính 智trí 非phi 本bổn 識thức 起khởi 。 既ký 佛Phật 地địa 起khởi 者giả 。 則tắc 知tri 凡phàm 地địa 起khởi 愚ngu 。 故cố 不bất 疑nghi 也dã 。 文văn 若nhược 一nhất 向hướng 無vô 煩phiền 惱não 。 則tắc 不bất 得đắc 成thành 無vô 記ký 法pháp 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 無vô 煩phiền 惱não 。 則tắc 一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh 。 不bất 得đắc 名danh 無vô 記ký 。 是thị 故cố 一nhất 向hướng 清thanh 淨tịnh 者giả 。 即tức 名danh 為vi 善thiện 。 一nhất 向hướng 染nhiễm 者giả 。 則tắc 名danh 不bất 善thiện 。 染nhiễm 淨tịnh 無vô 二nhị 故cố 。 則tắc 非phi 染nhiễm 淨tịnh 名danh 無vô 記ký 法pháp 。 良lương 以dĩ 淨tịnh 屬thuộc 真chân 分phần/phân 。 染nhiễm 屬thuộc 妄vọng 分phần/phân 。 二nhị 分phần 不bất 二nhị 。 名danh 為vi 和hòa 合hợp 。 剌lạt 耶da 無vô 記ký 識thức 也dã 。 若nhược 此thử 位vị 中trung 無vô 染nhiễm 細tế 者giả 。 以dĩ 何hà 簡giản 淨tịnh 成thành 於ư 無vô 覆phú 無vô 記ký 。 既ký 無vô 記ký 非phi 淨tịnh 。 故cố 知tri 有hữu 染nhiễm 細tế 也dã 。 剋khắc 實thật 言ngôn 之chi 。 唯duy 真Chân 如Như 是thị 體thể 。 是thị 故cố 梨lê 耶da 異dị 就tựu 唯duy 是thị 位vị 也dã 。 引dẫn 迴hồi 心tâm 聲Thanh 聞Văn 。 故cố 假giả 說thuyết 也dã 。 又hựu 意ý 識thức 起khởi 惑hoặc 於ư 業nghiệp 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 起khởi 見kiến 道đạo 無vô 明minh 。 約ước 緣duyên 造tạo 業nghiệp 。 二nhị 起khởi 修tu 道Đạo 惑hoặc 。 愛ái 求cầu 潤nhuận 未vị 熟thục 業nghiệp 令linh 熟thục 。 三tam 又hựu 起khởi 見kiến 愛ái 。 引dẫn 已dĩ 熟thục 業nghiệp 令linh 受thọ 生sanh 相tương 續tục 。 無vô 差sai 違vi 也dã 。 起khởi 信tín 中trung 相tương 續tục 識thức 內nội 。 唯duy 有hữu 後hậu 二nhị 義nghĩa 。 准chuẩn 論luận 知tri 之chi 。 第đệ 十thập 九cửu 。 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 。 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 。 說thuyết 有hữu 三tam 門môn 。 一nhất 建kiến 立lập 門môn 。 二nhị 分phần 齊tề 門môn 。 三tam 屬thuộc 果quả 門môn 。 初sơ 中trung 建kiến 立lập 者giả 。 曲khúc 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 依y 真Chân 如Như 上thượng 義nghĩa 。 謂vị 依y 真Chân 如Như 上thượng 義nghĩa 。 說thuyết 有hữu 此thử 德đức 。 非phi 謂vị 有hữu 別biệt 事sự 。 論luận 云vân 皆giai 依y 真Chân 如Như 義nghĩa 說thuyết 故cố 。 二nhị 對đối 染nhiễm 義nghĩa 。 謂vị 對đối 恆Hằng 沙sa 。 煩phiền 惱não 過quá 失thất 。 翻phiên 對đối 顯hiển 示thị 如như 此thử 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 。 如như 論luận 辨biện 。 三tam 為vi 因nhân 義nghĩa 。 謂vị 能năng 內nội 熏huân 眾chúng 生sanh 。 令linh 厭yếm 求cầu 起khởi 行hành 等đẳng 。 論luận 云vân 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 內nội 熏huân 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 四tứ 依y 持trì 義nghĩa 。 謂vị 與dữ 佛Phật 果Quả 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 為vi 依y 故cố 。 說thuyết 有hữu 此thử 德đức 。 論luận 云vân 以dĩ 對đối 始thỉ 覺giác 故cố 說thuyết 本bổn 覺giác 也dã 。 二nhị 顯hiển 義nghĩa 分phân 齊tề 門môn 。 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 。 皆giai 是thị 生sanh 滅diệt 門môn 內nội 真Chân 如Như 中trung 說thuyết 。 非phi 是thị 自tự 性tánh 。 不bất 變biến 真Chân 如Như 門môn 中trung 辨biện 。

何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 絕tuyệt 待đãi 。 然nhiên 四tứ 義nghĩa 中trung 。 初sơ 二nhị 約ước 得đắc 道Đạo 前tiền 染nhiễm 位vị 。 後hậu 一nhất 得đắc 道Đạo 後hậu 淨tịnh 位vị 。 中trung 一nhất 約ước 得đắc 道Đạo 中trung 染nhiễm 淨tịnh 位vị 。 又hựu 初sơ 一nhất 差sai 別biệt 之chi 無vô 差sai 別biệt 。 後hậu 三tam 是thị 無vô 差sai 別biệt 之chi 差sai 別biệt 。 又hựu 初sơ 二nhị 是thị 自tự 性tánh 住trụ 佛Phật 性tánh 。 次thứ 一nhất 引dẫn 出xuất 佛Phật 性tánh 。 後hậu 一nhất 至chí 得đắc 果quả 佛Phật 性tánh 。 三tam 以dĩ 因nhân 屬thuộc 果quả 。 以dĩ 因nhân 中trung 有hữu 初sơ 義nghĩa 故cố 。 是thị 故cố 果quả 中trung 得đắc 有hữu 法Pháp 身thân 義nghĩa 。 以dĩ 因nhân 中trung 有hữu 翻phiên 染nhiễm 義nghĩa 故cố 。 今kim 果quả 位vị 中trung 有hữu 解giải 脫thoát 。 以dĩ 因nhân 中trung 有hữu 內nội 熏huân 為vi 因nhân 義nghĩa 故cố 。 今kim 果quả 位vị 中trung 成thành 般Bát 若Nhã 大đại 智trí 義nghĩa 。 以dĩ 因nhân 中trung 具cụ 前tiền 三tam 義nghĩa 故cố 。 今kim 果quả 位vị 中trung 有hữu 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 法Pháp 身thân 三tam 德đức 義nghĩa 也dã 。 以dĩ 有hữu 第đệ 四tứ 義nghĩa 故cố 。 今kim 果quả 位vị 中trung 了liễu 因nhân 得đắc 有hữu 所sở 了liễu 果quả 法pháp 。 又hựu 由do 此thử 義nghĩa 。 今kim 果quả 位vị 功công 德đức 成thành 就tựu 也dã 。 是thị 故cố 由do 前tiền 三tam 義nghĩa 。 別biệt 成thành 三tam 德đức 。 由do 後hậu 一nhất 義nghĩa 。 總tổng 攝nhiếp 佛Phật 果Quả 無vô 量lượng 功công 德đức 故cố 。 由do 此thử 等đẳng 義nghĩa 故cố 。 是thị 故cố 因nhân 位vị 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 。 決quyết 定định 有hữu 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 。 略lược 顯hiển 如như 是thị 。 第đệ 二nhị 十thập 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 與dữ 生sanh 滅diệt 和hòa 合hợp 成thành 賴lại 耶da 義nghĩa 。 說thuyết 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 分phần/phân 相tương/tướng 門môn 。 二nhị 融dung 攝nhiếp 門môn 。 前tiền 中trung 二nhị 門môn 。 一nhất 不bất 生sanh 滅diệt 。 二nhị 生sanh 滅diệt 。 前tiền 中trung 亦diệc 二nhị 。 一nhất 麁thô 。 二nhị 細tế 。 生sanh 滅diệt 中trung 亦diệc 二nhị 。 一nhất 麁thô 二nhị 細tế 。 不bất 生sanh 滅diệt 中trung 。 麁thô 者giả 是thị 真Chân 如Như 門môn 。 動động 相tương/tướng 盡tận 故cố 。 不bất 生sanh 滅diệt 義nghĩa 麁thô 顯hiển 著trứ 故cố 。 是thị 違vi 害hại 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 之chi 相tướng 。 即tức 是thị 真Chân 如Như 不bất 變biến 義nghĩa 也dã 。 二nhị 細tế 者giả 。 是thị 真Chân 如Như 隨tùy 染nhiễm 門môn 。 不bất 違vi 動động 相tương/tướng 故cố 。 自tự 不bất 生sanh 滅diệt 義nghĩa 漸tiệm 隱ẩn 故cố 。 是thị 故cố 名danh 細tế 。 即tức 是thị 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 。 如Như 來Lai 藏tạng 義nghĩa 亦diệc 是thị 本bổn 覺giác 義nghĩa 。 是thị 故cố 真Chân 如Như 。 望vọng 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 相tương 違vi 義nghĩa 。 二nhị 相tương 順thuận 義nghĩa 。 自tự 體thể 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 不bất 變biến 義nghĩa 。 二nhị 隨tùy 染nhiễm 義nghĩa 。 是thị 故cố 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 。 寂tịch 滅diệt 者giả 名danh 為vi 一nhất 心tâm 。 一nhất 心tâm 者giả 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 是thị 此thử 二nhị 也dã 。 二nhị 生sanh 滅diệt 中trung 。 麁thô 者giả 是thị 七thất 識thức 隨tùy 境cảnh 起khởi 盡tận 相tương/tướng 麁thô 顯hiển 故cố 。 楞lăng 伽già 經kinh 中trung 名danh 為vi 相tương 生sanh 滅diệt 也dã 。 二nhị 細tế 者giả 。 是thị 無vô 明minh 風phong 動động 淨tịnh 心tâm 成thành 此thử 起khởi 滅diệt 。 是thị 本bổn 識thức 相tương/tướng 漸tiệm 隱ẩn 難nan 知tri 。 故cố 名danh 為vi 細tế 。 楞lăng 伽già 經kinh 中trung 名danh 為vi 。 流lưu 注chú 生sanh 滅diệt 。 論luận 云vân 分phân 別biệt 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 麁thô 二nhị 細tế 等đẳng 。 是thị 故cố 生sanh 滅diệt 有hữu 為vi 望vọng 真Chân 如Như 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 相tương 違vi 義nghĩa 。 起khởi 滅diệt 相tương/tướng 麁thô 故cố 。 二nhị 相tương 順thuận 義nghĩa 。 起khởi 滅diệt 相tương/tướng 微vi 。 漸tiệm 漸tiệm 同đồng 真chân 故cố 。 論luận 云vân 。 隨tùy 順thuận 觀quán 世thế 諦đế 。 則tắc 入nhập 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 是thị 此thử 二nhị 門môn 義nghĩa 。 義nghĩa 門môn 望vọng 自tự 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 相tương/tướng 顯hiển 。 二nhị 性tánh 無vô 。 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 我ngã 說thuyết 剎sát 那na 義nghĩa 等đẳng 。 大đại 段đoạn 第đệ 二nhị 融dung 攝nhiếp 門môn 者giả 有hữu 三tam 重trọng/trùng 。 一nhất 真Chân 如Như 二nhị 義nghĩa 。 體thể 同đồng 義nghĩa 異dị 。 以dĩ 全toàn 體thể 不bất 變biến 。 舉cử 體thể 隨tùy 緣duyên 。 故cố 不bất 二nhị 也dã 。 二nhị 生sanh 滅diệt 中trung 麁thô 細tế 通thông 融dung 。 舉cử 體thể 全toàn 麁thô 亦diệc 全toàn 細tế 。 故cố 鎔dong 融dung 無vô 二nhị 法pháp 也dã 。 三tam 以dĩ 真chân 全toàn 體thể 隨tùy 緣duyên 。 現hiện 斯tư 麁thô 細tế 生sanh 滅diệt 。 是thị 故cố 若nhược 約ước 唯duy 麁thô 生sanh 滅diệt 。 則tắc 令linh 真chân 隱ẩn 。 若nhược 就tựu 唯duy 細tế 生sanh 滅diệt 。 則tắc 令linh 真chân 現hiện 細tế 不bất 生sanh 滅diệt 。 若nhược 約ước 唯duy 麁thô 不bất 生sanh 滅diệt 。 令linh 二nhị 滅diệt 盡tận 總tổng 唯duy 一nhất 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 顯hiển 現hiện 。 若nhược 約ước 唯duy 細tế 不bất 生sanh 滅diệt 。 則tắc 令linh 細tế 生sanh 滅diệt 漸tiệm 細tế 染nhiễm 住trụ 。 餘dư 義nghĩa 准chuẩn 思tư 之chi 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 九cửu 相tương/tướng 義nghĩa 七thất 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 釋thích 名danh 。 二nhị 辨biện 體thể 。 三tam 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 。 四tứ 約ước 識thức 分phân 別biệt 。 五ngũ 約ước 惑hoặc 分phân 別biệt 。 六lục 滅diệt 位vị 分phân 別biệt 。 七thất 配phối 攝nhiếp 分phân 別biệt 。 初sơ 釋thích 名danh 者giả 。 根căn 本bổn 癡si 闇ám 。 名danh 曰viết 無Vô 明Minh 。 擊kích 動động 淨tịnh 心tâm 。 名danh 之chi 為vi 業nghiệp 。 即tức 無vô 明minh 之chi 業nghiệp 。 依y 主chủ 釋thích 也dã 。 動động 作tác 狀trạng 相tướng 。 名danh 之chi 業nghiệp 相tương/tướng 。 則tắc 持trì 業nghiệp 釋thích 也dã 。 餘dư 八bát 相tương/tướng 字tự 。 皆giai 准chuẩn 此thử 釋thích 。 心tâm 體thể 向hướng 外ngoại 。 名danh 能năng 見kiến 相tương/tướng 。 變biến 似tự 外ngoại 境cảnh 。 名danh 能năng 現hiện 相tướng 。 分phân 別biệt 染nhiễm 淨tịnh 。 名danh 為vi 智trí 相tương/tướng 。 經kinh 時thời 不bất 斷đoạn 。 名danh 相tướng 續tục 相tương/tướng 。 遍biến 計kế 其kỳ 事sự 。 名danh 執chấp 取thủ 相tương/tướng 。 遍biến 計kế 其kỳ 名danh 。 名danh 計kế 名danh 字tự 相tương/tướng 。 造tạo 作tác 善thiện 惡ác 。 名danh 起khởi 業nghiệp 相tương/tướng 。 苦khổ 樂lạc 異dị 就tựu 。 名danh 業nghiệp 繫hệ 苦khổ 相tương/tướng 。 言ngôn 體thể 性tánh 者giả 有hữu 二nhị 。 一nhất 當đương 相tương 出xuất 體thể 。 則tắc 初sơ 三tam 細tế 以dĩ 本bổn 覺giác 及cập 本bổn 不bất 覺giác 緣duyên 起khởi 不bất 二nhị 為vi 其kỳ 體thể 性tánh 。 後hậu 六lục 麁thô 即tức 以dĩ 三tam 細tế 緣duyên 起khởi 。 及cập 隨tùy 相tương/tướng 不bất 覺giác 細tế 起khởi 稍sảo 麁thô 。 以dĩ 此thử 為vi 體thể 性tánh 。 二nhị 窮cùng 源nguyên 辨biện 體thể 性tánh 。 即tức 總tổng 以dĩ 真Chân 如Như 隨tùy 染nhiễm 義nghĩa 為vi 體thể 。 故cố 論luận 云vân 。 種chủng 種chủng 凡phàm 器khí 。 皆giai 同đồng 微vi 塵trần 性tánh 相tướng 等đẳng 。 三tam 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 者giả 。 則tắc 如như 釋thích 相tương 次thứ 第đệ 者giả 是thị 。 四tứ 約ước 識thức 分phân 別biệt 者giả 。 前tiền 三tam 細tế 是thị 八bát 識thức 。 後hậu 六lục 麁thô 是thị 六lục 識thức 等đẳng 。 五ngũ 約ước 惑hoặc 者giả 。 三tam 細tế 中trung 是thị 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 是thị 法pháp 執chấp 中trung 細tế 惑hoặc 。 後hậu 麁thô 中trung 。 前tiền 二nhị 是thị 枝chi 末mạt 無vô 明minh 法pháp 執chấp 中trung 麁thô 惑hoặc 。 後hậu 四tứ 是thị 人nhân 執chấp 惑hoặc 也dã 。 六lục 滅diệt 位vị 者giả 。 三tam 細tế 。 從tùng 佛Phật 地địa 乃nãi 至chí 八bát 地địa 斷đoạn 。 智trí 及cập 相tương 續tục 。 從tùng 初Sơ 地Địa 乃nãi 至chí 七Thất 地Địa 斷đoạn 。 執chấp 取thủ 計kế 名danh 。 地địa 前tiền 三tam 賢hiền 位vị 斷đoạn 也dã 。 七thất 配phối 攝nhiếp 者giả 。 於ư 中trung 相tương/tướng 配phối 可khả 知tri 。 餘dư 如như 論luận 說thuyết 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 真Chân 如Như 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 不bất 變biến 義nghĩa 。 二nhị 隨tùy 緣duyên 義nghĩa 。 無vô 明minh 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 即tức 空không 義nghĩa 。 二nhị 成thành 事sự 義nghĩa 。 各các 由do 初sơ 義nghĩa 故cố 。 即tức 真Chân 如Như 門môn 也dã 。 各các 由do 後hậu 義nghĩa 故cố 。 即tức 生sanh 滅diệt 門môn 也dã 。 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 。 隨tùy 緣duyên 真Chân 如Như 。 成thành 事sự 無vô 明minh 。 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 違vi 自tự 順thuận 他tha 義nghĩa 。 二nhị 違vi 他tha 順thuận 自tự 義nghĩa 。 無vô 明minh 中trung 初sơ 義nghĩa 內nội 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 能năng 知tri 名danh 義nghĩa 順thuận 真chân 覺giác 。 二nhị 返phản 自tự 體thể 妄vọng 示thị 真chân 德đức 。 無vô 明minh 後hậu 二nhị 義nghĩa 內nội 亦diệc 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 覆phú 理lý 。 二nhị 成thành 妄vọng 心tâm 。 真Chân 如Như 中trung 初sơ 義nghĩa 。 內nội 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 隱ẩn 自tự 真chân 體thể 二nhị 顯hiển 現hiện 妄vọng 法pháp 。 後hậu 義nghĩa 內nội 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 翻phiên 對đối 妄vọng 染nhiễm 。 顯hiển 自tự 真chân 德đức 。 二nhị 內nội 熏huân 無vô 明minh 。 令linh 起khởi 淨tịnh 用dụng 。 由do 無vô 明minh 中trung 初sơ 二nhị 義nghĩa 。 及cập 真Chân 如Như 中trung 後hậu 二nhị 義nghĩa 故cố 。 得đắc 有hữu 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 始thỉ 本bổn 二nhị 覺giác 義nghĩa 也dã 。 由do 無vô 明minh 中trung 後hậu 二nhị 義nghĩa 。 及cập 真Chân 如Như 中trung 初sơ 二nhị 義nghĩa 故cố 。 得đắc 有hữu 本bổn 末mạt 二nhị 不bất 覺giác 也dã 。 若nhược 約ước 諸chư 識thức 分phần/phân 相tương/tướng 門môn 。 本bổn 覺giác 及cập 不bất 本bổn 覺giác 在tại 本bổn 識thức 中trung 。 始thỉ 覺giác 及cập 末mạt 不bất 覺giác 在tại 生sanh 起khởi 識thức 中trung 。 若nhược 約ước 本bổn 末mạt 不bất 二nhị 門môn 。 並tịnh 在tại 一nhất 本bổn 識thức 中trung 。 又hựu 本bổn 覺giác 為vi 始thỉ 。 本bổn 還hoàn 賴lại 於ư 始thỉ 顯hiển 。 本bổn 不bất 覺giác 為vi 末mạt 。 本bổn 還hoàn 藉tạ 於ư 末mạt 資tư 。 又hựu 本bổn 不bất 覺giác 依y 本bổn 覺giác 。 末mạt 不bất 覺giác 依y 本bổn 不bất 覺giác 。 始thỉ 覺giác 依y 末mạt 不bất 覺giác 。 本bổn 覺giác 還hoàn 依y 始thỉ 覺giác 。 如như 是thị 旋toàn 還hoàn 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 。 而nhi 無vô 自tự 性tánh 。 不bất 離ly 真Chân 如Như 。 就tựu 此thử 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 。 真chân 妄vọng 各các 開khai 四tứ 故cố 。 即tức 有hữu 八bát 門môn 。 和hòa 合hợp 唯duy 有hữu 四tứ 。 謂vị 二nhị 覺giác 二nhị 不bất 覺giác 。 更cánh 攝nhiếp 但đãn 唯duy 二nhị 。 謂vị 覺giác 與dữ 不bất 覺giác 。 總tổng 攝nhiếp 唯duy 一nhất 。 謂vị 一nhất 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 也dã 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 智trí 淨tịnh 相tương/tướng 。 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 相tương/tướng 。 略lược 作tác 十thập 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 釋thích 名danh 者giả 。 智trí 者giả 始thỉ 覺giác 智trí 也dã 。 淨tịnh 者giả 離ly 染nhiễm 同đồng 本bổn 覺giác 。 此thử 中trung 有hữu 智trí 之chi 淨tịnh 及cập 即tức 智trí 淨tịnh 也dã 。 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 者giả 。 果quả 德đức 他tha 用dụng 。 故cố 名danh 為vi 業nghiệp 。 非phi 下hạ 地địa 測trắc 量lượng 。 故cố 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 此thử 中trung 亦diệc 有hữu 不bất 思tư 之chi 業nghiệp 及cập 不bất 思tư 即tức 業nghiệp 等đẳng 可khả 知tri 也dã 。 二nhị 出xuất 體thể 者giả 。 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 隨tùy 染nhiễm 本bổn 覺giác 為vi 體thể 。 三tam 約ước 體thể 用dụng 分phân 別biệt 者giả 。 初sơ 一nhất 體thể 。 後hậu 一nhất 用dụng 。 四tứ 約ước 染nhiễm 淨tịnh 分phân 別biệt 者giả 。 此thử 二nhị 俱câu 淨tịnh 。 以dĩ 返phản 染nhiễm 故cố 。 亦diệc 可khả 俱câu 染nhiễm 。 以dĩ 隨tùy 染nhiễm 所sở 成thành 故cố 。 五ngũ 約ước 二nhị 利lợi 分phân 別biệt 者giả 。 初sơ 一nhất 自tự 利lợi 。 非phi 無vô 利lợi 他tha 。 後hậu 一nhất 利lợi 他tha 。 非phi 無vô 自tự 利lợi 。 六lục 三Tam 身Thân 分phân 別biệt 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 初sơ 為vi 報báo 身thân 。 後hậu 為vi 化hóa 身thân 。 二nhị 初sơ 通thông 法Pháp 身thân 及cập 。 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 後hậu 通thông 化hóa 身thân 及cập 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 七thất 四Tứ 智Trí 分phân 別biệt 者giả 。 初sơ 一nhất 圓viên 鏡kính 智trí 。 亦diệc 通thông 平bình 等đẳng 性tánh 。 後hậu 一nhất 通thông 三tam 智trí 。 八bát 二nhị 智trí 分phân 別biệt 者giả 。 初sơ 一nhất 理lý 智trí 。 後hậu 一nhất 量lượng 智trí 。 九cửu 本bổn 末mạt 者giả 。 初sơ 一nhất 本bổn 。 後hậu 一nhất 末mạt 。 十thập 因nhân 緣duyên 所sở 起khởi 分phân 別biệt 者giả 。 智trí 淨tịnh 。 以dĩ 體thể 相tướng 內nội 熏huân 為vi 因nhân 。 用dụng 本bổn 外ngoại 熏huân 為vi 緣duyên 。 同đồng 本bổn 淨tịnh 智trí 為vi 果quả 。 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 。 以dĩ 智trí 淨tịnh 為vi 因nhân 。 眾chúng 生sanh 內nội 熏huân 為vi 緣duyên 。 無vô 方phương 大đại 用dụng 為vi 果quả 。 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 覺giác 體thể 相tướng 中trung 四tứ 鏡kính 義nghĩa 。 十thập 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 釋thích 名danh 。 如như 實thật 者giả 真chân 德đức 也dã 。 空không 者giả 對đối 妄vọng 也dã 。 鏡kính 者giả 喻dụ 也dã 。 從tùng 法pháp 喻dụ 得đắc 名danh 。 餘dư 並tịnh 准chuẩn 此thử 。 二nhị 因nhân 者giả 能năng 現hiện 諸chư 法pháp 也dã 。 熏huân 者giả 內nội 熏huân 也dã 。 此thử 即tức 因nhân 之chi 熏huân 。 故cố 內nội 熏huân 也dã 。 夫phu 此thử 內nội 熏huân 。 能năng 生sanh 始thỉ 覺giác 之chi 果quả 。 故cố 亦diệc 名danh 因nhân 熏huân 。 此thử 即tức 因nhân 是thị 熏huân 。 故cố 名danh 因nhân 熏huân 也dã 。 法pháp 者giả 體thể 相tướng 也dã 。 出xuất 者giả 出xuất 二nhị 癡si 也dã 。 離ly 者giả 不bất 與dữ 根căn 本bổn 無vô 明minh 和hòa 合hợp 也dã 。 緣duyên 熏huân 者giả 作tác 外ngoại 緣duyên 熏huân 眾chúng 生sanh 。 此thử 亦diệc 即tức 緣duyên 是thị 熏huân 也dã 。 二nhị 出xuất 體thể 者giả 。 並tịnh 以dĩ 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 本bổn 覺giác 真Chân 如Như 三tam 大đại 為vi 體thể 。 三tam 生sanh 起khởi 次thứ 第đệ 者giả 。 由do 對đối 妄vọng 故cố 。 初sơ 說thuyết 為vi 空không 。 以dĩ 空không 妄vọng 故cố 。 次thứ 顯hiển 真chân 德đức 隨tùy 緣duyên 。 成thành 內nội 熏huân 熏huân 習tập 故cố 云vân 因nhân 熏huân 也dã 。 由do 有hữu 熏huân 習tập 力lực 故cố 。 能năng 治trị 妄vọng 顯hiển 真chân 。 故cố 次thứ 明minh 法pháp 出xuất 離ly 也dã 。 由do 出xuất 離ly 染nhiễm 故cố 。 即tức 起khởi 無vô 邊biên 淨tịnh 用dụng 。 故cố 明minh 緣duyên 熏huân 也dã 。 四tứ 約ước 染nhiễm 淨tịnh 分phân 別biệt 者giả 。 初sơ 二nhị 染nhiễm 故cố 在tại 纏triền 。 名danh 有hữu 垢cấu 真Chân 如Như 。 後hậu 二nhị 淨tịnh 故cố 出xuất 障chướng 。 名danh 無vô 垢cấu 真Chân 如Như 也dã 。 五ngũ 約ước 因nhân 果quả 分phân 別biệt 者giả 。 初sơ 二nhị 在tại 因nhân 。 後hậu 二nhị 在tại 果quả 。 因nhân 中trung 。 初sơ 一nhất 舉cử 體thể 。 次thứ 一nhất 成thành 因nhân 。 果quả 中trung 。 先tiên 斷đoạn 果quả 。 德đức 果quả 。 文văn 可khả 先tiên 果quả 體thể 。 後hậu 果quả 用dụng 。 六lục 相tương 對đối 分phân 別biệt 者giả 。 初sơ 與dữ 三tam 。 二nhị 與dữ 四tứ 。 各các 何hà 別biệt 者giả 。 謂vị 初sơ 自tự 性tánh 離ly 。 三tam 對đối 治trị 離ly 。 二nhị 內nội 因nhân 熏huân 。 四tứ 外ngoại 緣duyên 熏huân 。 有hữu 此thử 差sai 別biệt 也dã 。 七thất 對đối 智trí 淨tịnh 等đẳng 分phân 別biệt 者giả 。 此thử 中trung 法pháp 出xuất 離ly 與dữ 前tiền 智trí 淨tịnh 。 及cập 此thử 緣duyên 熏huân 與dữ 前tiền 不bất 思tư 業nghiệp 。 各các 何hà 別biệt 者giả 。 智trí 淨tịnh 約ước 能năng 觀quán 。 法pháp 出xuất 約ước 所sở 觀quán 。 不bất 思tư 業nghiệp 約ước 智trí 用dụng 。 緣duyên 熏huân 約ước 法pháp 用dụng 。 以dĩ 始thỉ 覺giác 即tức 同đồng 本bổn 覺giác 故cố 。 所sở 以dĩ 隨tùy 一nhất 即tức 收thu 餘dư 耳nhĩ 。 八bát 以dĩ 約ước 三tam 佛Phật 性tánh 分phân 別biệt 者giả 。 前tiền 一nhất 唯duy 自tự 性tánh 住trụ 。 後hậu 一nhất 唯duy 至chí 得đắc 果quả 佛Phật 性tánh 。 因nhân 熏huân 亦diệc 性tánh 亦diệc 引dẫn 出xuất 。 法pháp 亦diệc 引dẫn 出xuất 亦diệc 至chí 得đắc 果quả 。 九cửu 約ước 喻dụ 分phân 別biệt 者giả 。 虛hư 空không 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 物vật 所sở 不bất 能năng 壞hoại 。 二nhị 容dung 受thọ 諸chư 色sắc 法pháp 。 三tam 色sắc 滅diệt 淨tịnh 空không 顯hiển 。 四tứ 空không 能năng 現hiện 色sắc 。 鏡kính 亦diệc 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 實thật 質chất 不bất 入nhập 中trung 。 二nhị 能năng 現hiện 諸chư 影ảnh 像tượng 。 三tam 磨ma 營doanh 去khứ 塵trần 垢cấu 。 四tứ 照chiếu 用dụng 諸chư 物vật 。 法pháp 中trung 義nghĩa 准chuẩn 之chi 。 十thập 約ước 三tam 大đại 分phân 別biệt 者giả 。 初sơ 一nhất 唯duy 體thể 非phi 相tướng 用dụng 。 次thứ 一nhất 亦diệc 體thể 亦diệc 相tương/tướng 而nhi 非phi 用dụng 。 次thứ 一nhất 亦diệc 相tương/tướng 亦diệc 用dụng 而nhi 非phi 體thể 。 後hậu 一nhất 唯duy 一nhất 唯duy 用dụng 非phi 體thể 相tướng 此thử 就tựu 分phân 別biệt 門môn 說thuyết 。 若nhược 約ước 鎔dong 融dung 門môn 。 四tứ 義nghĩa 皆giai 具cụ 三tam 大đại 耳nhĩ 。 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 始thỉ 本bổn 相tương 依y 文văn 中trung 。 問vấn 。 本bổn 覺giác 為vi 滅diệt 惑hoặc 不bất 滅diệt 惑hoặc 耶da 。 若nhược 滅diệt 惑hoặc 者giả 。 即tức 無vô 凡phàm 夫phu 過quá 。 若nhược 不bất 滅diệt 惑hoặc 者giả 。 即tức 無vô 覺giác 義nghĩa 過quá 。 答đáp 。 滅diệt 惑hoặc 故cố 。 非phi 無vô 覺giác 義nghĩa 過quá 。 無vô 凡phàm 夫phu 者giả 。 亦diệc 非phi 過quá 也dã 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。 是thị 故cố 凡phàm 夫phu 本bổn 無vô 。 有hữu 何hà 過quá 也dã 。 亦diệc 非phi 無vô 凡phàm 夫phu 過quá 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 彼bỉ 本bổn 覺giác 性tánh 滅diệt 惑hoặc 故cố 。 方phương 名danh 本bổn 覺giác 。 本bổn 覺giác 存tồn 故cố 。 得đắc 有hữu 不bất 覺giác 。 不bất 覺giác 有hữu 故cố 。 不bất 無vô 凡phàm 夫phu 。 是thị 故cố 本bổn 覺giác 滅diệt 惑hoặc 。 方phương 成thành 凡phàm 夫phu 。 何hà 得đắc 有hữu 過quá 。 問vấn 。 本bổn 覺giác 若nhược 滅diệt 惑hoặc 者giả 。 即tức 應ưng 無vô 不bất 覺giác 以dĩ 障chướng 治trị 相tương 違vi 故cố 。 若nhược 有hữu 不bất 覺giác 。 即tức 不bất 得đắc 有hữu 本bổn 覺giác 。 如như 何hà 說thuyết 言ngôn 依y 本bổn 覺giác 有hữu 不bất 覺giác 耶da 。 答đáp 。 由do 本bổn 覺giác 性tánh 自tự 滅diệt 不bất 覺giác 故cố 。 是thị 故cố 依y 本bổn 覺giác 得đắc 有hữu 不bất 覺giác 。 何hà 者giả 。 若nhược 本bổn 覺giác 不bất 滅diệt 不bất 覺giác 者giả 。 即tức 應ưng 本bổn 覺giác 中trung 自tự 有hữu 不bất 覺giác 。 若nhược 本bổn 覺giác 中trung 自tự 有hữu 不bất 覺giác 者giả 。 則tắc 諸chư 凡phàm 夫phu 無vô 不bất 覺giác 過quá 。 以dĩ 不bất 覺giác 在tại 本bổn 覺giác 中trung 。 凡phàm 夫phu 不bất 證chứng 本bổn 覺giác 故cố 。 不bất 覺giác 即tức 不bất 成thành 凡phàm 夫phu 過quá 。 又hựu 若nhược 本bổn 覺giác 中trung 有hữu 不bất 覺giác 者giả 。 即tức 諸chư 凡phàm 夫phu 既ký 有hữu 本bổn 覺giác 。 應ưng 得đắc 本bổn 覺giác 。 覺giác 故cố 。 名danh 不bất 成thành 凡phàm 夫phu 過quá 。 若nhược 本bổn 覺giác 中trung 有hữu 不bất 覺giác 者giả 。 聖thánh 人nhân 得đắc 本bổn 覺giác 。 應ưng 有hữu 不bất 覺giác 。 有hữu 不bất 覺giác 故cố 。 即tức 非phi 聖thánh 人nhân 。 是thị 無vô 聖thánh 人nhân 過quá 。 又hựu 若nhược 本bổn 覺giác 中trung 有hữu 不bất 覺giác 者giả 。 聖thánh 人nhân 無vô 不bất 覺giác 故cố 。 即tức 無vô 本bổn 覺giác 。 無vô 本bổn 覺giác 故cố 。 即tức 無vô 聖thánh 人nhân 過quá 。 既ký 有hữu 此thử 義nghĩa 。 是thị 故cố 本bổn 覺giác 性tánh 滅diệt 不bất 覺giác 是thị 。 又hựu 若nhược 不bất 滅diệt 不bất 覺giác 。 即tức 無vô 本bổn 覺giác 。 無vô 本bổn 覺giác 故cố 。 即tức 無vô 所sở 迷mê 。 無vô 所sở 迷mê 故cố 。 即tức 無vô 不bất 覺giác 。 是thị 故cố 得đắc 有hữu 不bất 覺giác 者giả 。 由do 於ư 本bổn 覺giác 。 本bổn 覺giác 有hữu 者giả 。 由do 滅diệt 不bất 覺giác 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 由do 滅diệt 不bất 覺giác 。 得đắc 有hữu 不bất 覺giác 也dã 。 問vấn 。 若nhược 本bổn 覺giác 能năng 滅diệt 惑hoặc 者giả 。 何hà 用dụng 始thỉ 覺giác 為vi 。 答đáp 。 以dĩ 惑hoặc 有hữu 二nhị 義nghĩa 故cố 。 一nhất 理lý 無vô 義nghĩa 二nhị 情tình 有hữu 義nghĩa 。 由do 對đối 初sơ 義nghĩa 。 故cố 名danh 本bổn 覺giác 。 由do 對đối 後hậu 義nghĩa 。 故cố 名danh 始thỉ 覺giác 。 故cố 佛Phật 性tánh 論luận 云vân 。 煩phiền 惱não 有hữu 二nhị 種chủng 滅diệt 。 一nhất 自tự 性tánh 滅diệt 。 二nhị 對đối 治trị 滅diệt 。 對đối 此thử 二nhị 滅diệt 。 故cố 有hữu 始thỉ 本bổn 二nhị 覺giác 。 又hựu 此thử 始thỉ 覺giác 亦diệc 是thị 本bổn 覺giác 之chi 用dụng 也dã 。 何hà 者giả 。 以dĩ 依y 本bổn 覺giác 故cố 有hữu 不bất 覺giác 。 有hữu 不bất 覺giác 故cố 有hữu 始thỉ 覺giác 。 是thị 故cố 始thỉ 覺giác 即tức 是thị 本bổn 覺giác 。 更cánh 無vô 異dị 體thể 。 唯duy 一nhất 本bổn 覺giác 滅diệt 煩phiền 惱não 也dã 。 始thỉ 本bổn 相tương 對đối 。 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 本bổn 中trung 。 一nhất 是thị 有hữu 力lực 義nghĩa 。 以dĩ 能năng 成thành 始thỉ 故cố 。 二nhị 是thị 無vô 力lực 義nghĩa 。 對đối 始thỉ 名danh 本bổn 故cố 。 始thỉ 中trung 。 一nhất 是thị 有hữu 力lực 義nghĩa 。 以dĩ 能năng 顯hiển 本bổn 故cố 。 二nhị 是thị 無vô 力lực 義nghĩa 。 為vi 本bổn 所sở 成thành 故cố 。 問vấn 。 各các 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 有hữu 無vô 鉾mâu 楯thuẫn 。 豈khởi 不bất 相tương 違vi 耶da 。 答đáp 。 非phi 直trực 有hữu 無vô 性tánh 不bất 相tương 違vi 。 亦diệc 乃nãi 相tương 順thuận 便tiện 得đắc 成thành 立lập 。 何hà 者giả 。 始thỉ 覺giác 中trung 。 非phi 從tùng 本bổn 所sở 成thành 之chi 始thỉ 覺giác 。 無vô 以dĩ 能năng 顯hiển 於ư 本bổn 覺giác 。 本bổn 覺giác 中trung 。 非phi 對đối 始thỉ 之chi 本bổn 覺giác 。 無vô 以dĩ 成thành 於ư 始thỉ 覺giác 。 是thị 故cố 始thỉ 本bổn 四tứ 義nghĩa 。 緣duyên 起khởi 一nhất 故cố 。 不bất 可khả 為vi 異dị 。 然nhiên 四tứ 義nghĩa 故cố 。 不bất 可khả 為vi 一nhất 。 猶do 如như 圓viên 珠châu 。 隨tùy 取thủ 皆giai 盡tận 。 護hộ 過quá 顯hiển 德đức 。 及cập 違vi 成thành 過quá 等đẳng 。 各các 有hữu 四tứ 句cú 。 准chuẩn 可khả 知tri 之chi 。 問vấn 。 是thị 始thỉ 覺giác 有hữu 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 以dĩ 即tức 是thị 本bổn 覺giác 故cố 。

又hựu 問vấn 。

本bổn 覺giác 是thị 有hữu 耶da 。 答đáp 不phủ 。 即tức 是thị 始thỉ 覺giác 故cố 。 問vấn 。 亦diệc 本bổn 亦diệc 始thỉ 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 始thỉ 本bổn 不bất 二nhị 故cố 。 問vấn 。 非phi 本bổn 始thỉ 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 本bổn 始thỉ 具cụ 足túc 故cố 。 此thử 並tịnh 生sanh 滅diệt 門môn 淨tịnh 緣duyên 起khởi 更cánh 說thuyết 。 真Chân 如Như 門môn 中trung 則tắc 無vô 此thử 義nghĩa 。 第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 染nhiễm 法pháp 熏huân 習tập 中trung 無vô 明minh 妄vọng 心tâm 。 各các 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 麁thô 。 二nhị 細tế 。 此thử 麁thô 細tế 亦diệc 各các 有hữu 二nhị 。 一nhất 依y 他tha 。 二nhị 成thành 他tha 。 無vô 明minh 細tế 者giả 。 謂vị 根căn 本bổn 不bất 覺giác 。 依y 他tha 者giả 。 謂vị 依y 業nghiệp 識thức 染nhiễm 心tâm 。 而nhi 得đắc 存tồn 立lập 。 二nhị 成thành 他tha 者giả 。 即tức 此thử 依y 染nhiễm 心tâm 根căn 本bổn 無vô 明minh 。 熏huân 於ư 真Chân 如Như 成thành 業nghiệp 識thức 。 無vô 明minh 麁thô 者giả 。 末mạt 不bất 覺giác 。 依y 他tha 謂vị 依y 分phân 別biệt 事sự 識thức 而nhi 得đắc 成thành 立lập 。 二nhị 成thành 他tha 者giả 。 即tức 此thử 依y 事sự 識thức 末mạt 無vô 明minh 。 不bất 了liễu 妄vọng 境cảnh 生sanh 起khởi 事sự 識thức 。 染nhiễm 心tâm 麁thô 細tế 各các 二nhị 義nghĩa 。 准chuẩn 無vô 明minh 取thủ 之chi 。 妄vọng 境cảnh 界giới 亦diệc 二nhị 。 謂vị 轉chuyển 識thức 境cảnh 。 事sự 識thức 境cảnh 。 此thử 二nhị 各các 二nhị 。 謂vị 依y 心tâm 。 起khởi 心tâm 。 准chuẩn 之chi 。 今kim 此thử 論luận 中trung 熏huân 習tập 文văn 內nội 。 但đãn 說thuyết 起khởi 心tâm 。 故cố 云vân 境cảnh 界giới 熏huân 於ư 妄vọng 心tâm 牽khiên 增tăng 分phân 別biệt 。 以dĩ 此thử 境cảnh 界giới 非phi 是thị 情tình 識thức 。 法pháp 無vô 可khả 熏huân 。 故cố 不bất 說thuyết 妄vọng 心tâm 熏huân 於ư 境cảnh 界giới 也dã 。 第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 淨tịnh 分phần/phân 緣duyên 起khởi 中trung 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 本bổn 有hữu 。 謂vị 真Chân 如Như 門môn 。 二nhị 修tu 生sanh 本bổn 有hữu 。 謂vị 本bổn 覺giác 以dĩ 對đối 始thỉ 得đắc 成thành 故cố 。 三tam 本bổn 有hữu 修tu 生sanh 。 謂vị 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 是thị 本bổn 覺giác 隨tùy 染nhiễm 所sở 成thành 故cố 。 四tứ 修tu 生sanh 。 謂vị 始thỉ 覺giác 智trí 。 本bổn 無vô 今kim 有hữu 。 此thử 四tứ 義nghĩa 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 。 隨tùy 舉cử 一nhất 門môn 。 無vô 不bất 全toàn 收thu 。 准chuẩn 之chi 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 生sanh 滅diệt 門môn 中trung 真chân 妄vọng 緣duyên 起khởi 和hòa 合hợp 不bất 二nhị 識thức 中trung 。 真Chân 如Như 無vô 明minh 各các 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 真Chân 如Như 中trung 四tứ 義nghĩa 者giả 。 一nhất 不bất 變biến 義nghĩa 。 二nhị 和hòa 合hợp 義nghĩa 。 三tam 隱ẩn 體thể 義nghĩa 。 四tứ 內nội 熏huân 義nghĩa 。 無vô 明minh 四tứ 義nghĩa 者giả 。 一nhất 即tức 空không 義nghĩa 。 二nhị 覆phú 真chân 義nghĩa 。 三tam 成thành 妄vọng 義nghĩa 。 四tứ 淨tịnh 用dụng 義nghĩa 。 真chân 妄vọng 中trung 。 各các 由do 初sơ 義nghĩa 故cố 。 是thị 本bổn 覺giác 攝nhiếp 也dã 。 各các 有hữu 第đệ 二nhị 義nghĩa 故cố 。 是thị 根căn 本bổn 不bất 覺giác 攝nhiếp 也dã 。 各các 由do 第đệ 三tam 義nghĩa 故cố 。 是thị 枝chi 末mạt 不bất 覺giác 攝nhiếp 也dã 。 各các 由do 第đệ 四tứ 義nghĩa 故cố 。 是thị 始thỉ 覺giác 攝nhiếp 也dã 。 此thử 上thượng 四tứ 義nghĩa 。

復phục 有hữu 三tam 門môn 。 一nhất 約ước 分phần/phân 相tương/tướng 門môn 。 則tắc 各các 初sơ 二nhị 義nghĩa 在tại 本bổn 識thức 中trung 。 各các 後hậu 二nhị 義nghĩa 在tại 事sự 識thức 中trung 。 以dĩ 各các 初sơ 二nhị 能năng 生sanh 各các 後hậu 二nhị 故cố 。 二nhị 本bổn 末mạt 不bất 二nhị 門môn 。 以dĩ 緣duyên 起khởi 無vô 二nhị 故cố 。 則tắc 並tịnh 在tại 梨lê 耶da 識thức 中trung 。 依y 此thử 義nghĩa 故cố 。 論luận 中trung 說thuyết 云vân 。 此thử 梨lê 耶da 識thức 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 謂vị 覺giác 不bất 覺giác 也dã 。 依y 分phần/phân 相tương/tướng 義nghĩa 故cố 。 論luận 中trung 末mạt 不bất 覺giác 及cập 始thỉ 覺giác 。 並tịnh 在tại 事sự 識thức 中trung 也dã 。 此thử 上thượng 真chân 妄vọng 八bát 義nghĩa 。 唯duy 一nhất 緣duyên 起khởi 。 無vô 礙ngại 鎔dong 融dung 。 舉cử 體thể 全toàn 收thu 。 無vô 不bất 皆giai 盡tận 。 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 。 法Pháp 身thân 義nghĩa 四tứ 門môn 分phân 別biệt 。 初sơ 釋thích 名danh 者giả 。 法pháp 是thị 軌quỹ 持trì 義nghĩa 。 身thân 是thị 依y 止chỉ 義nghĩa 。 即tức 法pháp 為vi 身thân 。 亦diệc 名danh 自tự 性tánh 身thân 。 二nhị 體thể 性tánh 者giả 。 略lược 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 依y 佛Phật 地địa 論luận 。 唯duy 以dĩ 所sở 照chiếu 真Chân 如Như 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 為vi 性tánh 。 餘dư 四Tứ 智Trí 等đẳng 。 並tịnh 屬thuộc 報báo 化hóa 。 二nhị 或hoặc 唯duy 約ước 智trí 。 如như 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 。 以dĩ 無vô 垢cấu 無vô 罣quái 礙ngại 智trí 。 為vi 法Pháp 身thân 故cố 。 謂vị 離ly 二nhị 障chướng 。 諸chư 德đức 釋thích 云vân 。 此thử 約ước 攝nhiếp 境cảnh 從tùng 心tâm 。 名danh 為vi 法Pháp 身thân 。 匪phỉ 為vi 法Pháp 身thân 是thị 智trí 非phi 理lý 。 今kim 釋thích 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 尚thượng 即tức 真Chân 如Như 。 況huống 此thử 真chân 智trí 而nhi 不bất 如như 耶da 。 既ký 即tức 是thị 如như 。 何hà 待đãi 攝nhiếp 境cảnh 。 三tam 亦diệc 智trí 亦diệc 境cảnh 。 如như 梁lương 論luận 云vân 。 唯duy 如như 如như 及cập 如như 如như 智trí 獨độc 存tồn 。 名danh 為vi 法Pháp 身thân 。 四tứ 境cảnh 智trí 雙song 泯mẫn 。 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 非phi 心tâm 非phi 境cảnh 。 五ngũ 此thử 上thượng 四tứ 句cú 。 合hợp 為vi 一nhất 無vô 礙ngại 法Pháp 身thân 。 隨tùy 說thuyết 皆giai 得đắc 。 六lục 此thử 上thượng 總tổng 別biệt 五ngũ 句cú 。 相tương/tướng 融dung 形hình 奪đoạt 。 泯mẫn 並tịnh 五ngũ 說thuyết 。 逍tiêu 然nhiên 無vô 寄ký 。 以dĩ 為vi 法Pháp 身thân 。 此thử 上thượng 單đơn 就tựu 境cảnh 智trí 辨biện 也dã 。 七thất 通thông 攝nhiếp 五ngũ 分phần/phân 及cập 悲bi 願nguyện 等đẳng 諸chư 行hành 功công 德đức 。 無vô 不bất 皆giai 是thị 此thử 身thân 收thu 。 以dĩ 修tu 生sanh 功công 德đức 必tất 證chứng 理lý 故cố 。 融dung 攝nhiếp 無vô 礙ngại 。 如như 前tiền 智trí 說thuyết 。 八bát 通thông 收thu 報báo 化hóa 色sắc 身thân 相tướng 好hảo 功công 德đức 。 無vô 不bất 皆giai 是thị 此thử 法Pháp 身thân 收thu 。 故cố 攝nhiếp 論luận 中trung 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 等đẳng 。 皆giai 入nhập 法Pháp 身thân 攝nhiếp 。 釋thích 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 相tương/tướng 則tắc 如như 故cố 。 歸quy 理lý 法Pháp 身thân 。 二nhị 智trí 所sở 現hiện 故cố 。 屬thuộc 智trí 法Pháp 身thân 。 三tam 當đương 相tương 並tịnh 是thị 。 功công 德đức 法pháp 故cố 。 名danh 為vi 法Pháp 身thân 。 九cửu 通thông 攝nhiếp 一nhất 切thiết 三tam 世thế 間gian 故cố 。 眾chúng 生sanh 及cập 器khí 無vô 非phi 佛Phật 故cố 。 一nhất 大đại 法Pháp 身thân 具cụ 十thập 佛Phật 故cố 。 三Tam 身Thân 等đẳng 並tịnh 在tại 此thử 中trung 智trí 正chánh 覺giác 攝nhiếp 故cố 。 十thập 總tổng 攝nhiếp 前tiền 九cửu 為vi 總tổng 句cú 。 是thị 謂vị 如Như 來Lai 。 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 法Pháp 身thân 之chi 義nghĩa 。 三tam 生sanh 因nhân 者giả 有hữu 四tứ 。 一nhất 者giả 了liễu 因nhân 。 照chiếu 現hiện 本bổn 有hữu 真Chân 如Như 法pháp 故cố 。 二nhị 者giả 生sanh 因nhân 。 生sanh 成thành 修tu 起khởi 。 勝thắng 功công 德đức 故cố 。 三tam 者giả 生sanh 了liễu 無vô 礙ngại 因nhân 。 生sanh 了liễu 相tương/tướng 即tức 。 二nhị 果quả 不bất 殊thù 故cố 。 四tứ 總tổng 此thử 勝thắng 德đức 為vi 所sở 依y 因nhân 。 即tức 機cơ 現hiện 用dụng 為vi 所sở 成thành 果quả 。 四tứ 業nghiệp 用dụng 者giả 亦diệc 有hữu 四tứ 。 一nhất 此thử 理lý 法Pháp 身thân 與dữ 諸chư 觀quán 智trí 為vi 所sở 開khai 覺giác 。 經Kinh 云vân 法Pháp 身thân 說thuyết 法Pháp 授thọ 與dữ 義nghĩa 故cố 。 二nhị 依y 此thử 以dĩ 起khởi 報báo 化hóa 利lợi 生sanh 勝thắng 業nghiệp 用dụng 故cố 。 三tam 或hoặc 化hóa 樹thụ 形hình 等đẳng 密mật 攝nhiếp 化hóa 故cố 。 四tứ 遍biến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 道đạo 毛mao 端đoan 等đẳng 處xứ 。 熏huân 熏huân 自tự 在tại 無vô 礙ngại 業nghiệp 用dụng 也dã 。 第đệ 三tam 十thập 。 真chân 妄vọng 心tâm 境cảnh 通thông 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 約ước 情tình 有hữu 心tâm 境cảnh 。 境cảnh 謂vị 空không 有hữu 相tương 違vi 。 以dĩ 存tồn 二nhị 相tương/tướng 故cố 。 心tâm 謂vị 二nhị 見kiến 不bất 壞hoại 。 是thị 妄vọng 情tình 故cố 。 或hoặc 境cảnh 上thượng 有hữu 空không 同đồng 性tánh 。 以dĩ 俱câu 是thị 所sở 執chấp 性tánh 故cố 。 心tâm 上thượng 亦diệc 同đồng 。 俱câu 是thị 妄vọng 見kiến 故cố 。 二nhị 約ước 法pháp 有hữu 心tâm 境cảnh 。 境cảnh 謂vị 空không 有hữu 不bất 二nhị 。 以dĩ 俱câu 融dung 故cố 。 心tâm 謂vị 絕tuyệt 二nhị 。 見kiến 無vô 二nhị 故cố 。 或hoặc 境cảnh 上thượng 空không 有hữu 相tương 違vi 。 以dĩ 全toàn 形hình 奪đoạt 故cố 。 心tâm 上thượng 亦diệc 二nhị 。 隨tùy 見kiến 一nhất 分phần/phân 。 餘dư 分phần/phân 性tánh 不bất 異dị 故cố 。 三tam 以dĩ 情tình 就tựu 法pháp 說thuyết 。 謂vị 境cảnh 則tắc 有hữu 無vô 俱câu 情tình 有hữu 。 有hữu 無vô 俱câu 理lý 無vô 。 無vô 有hữu 無vô 二nhị 為vi 一nhất 性tánh 。 或hoặc 亦diệc 相tương 違vi 。 以dĩ 全toàn 奪đoạt 故cố 。 心tâm 謂vị 妄vọng 取thủ 情tình 中trung 有hữu 。 以dĩ 是thị 執chấp 心tâm 故cố 。 或hoặc 亦diệc 比tỉ 知tri 其kỳ 理lý 無vô 。 以dĩ 分phần/phân 有hữu 觀quán 心tâm 故cố 。 四tứ 以dĩ 法pháp 就tựu 情tình 說thuyết 。 境cảnh 則tắc 有hữu 無vô 俱câu 理lý 有hữu 。 有hữu 無vô 俱câu 情tình 無vô 。 無vô 有hữu 無vô 二nhị 為vi 一nhất 性tánh 。 或hoặc 亦diệc 相tương 違vi 。 以dĩ 全toàn 奪đoạt 故cố 。 心tâm 謂vị 見kiến 理lý 有hữu 。 以dĩ 智trí 故cố 。 見kiến 情tình 無vô 。 以dĩ 悲bi 故cố 。 或hoặc 見kiến 無vô 二nhị 心tâm 。 是thị 一nhất 心tâm 故cố 。 此thử 上thượng 四tứ 門môn 中trung 。 約ước 境cảnh 各các 有hữu 四tứ 句cú 。 心tâm 亦diệc 各các 四tứ 句cú 。 總tổng 有hữu 三tam 十thập 二nhị 句cú 。 准chuẩn 思tư 之chi 。 第đệ 三tam 十thập 一nhất 。 二nhị 諦đế 無vô 礙ngại 說thuyết 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 約ước 喻dụ 。 二nhị 就tựu 法pháp 。 一nhất 約ước 喻dụ 者giả 。 且thả 如như 幼ấu 兔thố 依y 巾cân 有hữu 二nhị 門môn 。 一nhất 兔thố 。 二nhị 巾cân 。 兔thố 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 相tương/tướng 差sai 別biệt 義nghĩa 。 二nhị 體thể 空không 義nghĩa 。 巾cân 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 住trụ 自tự 位vị 義nghĩa 。 二nhị 舉cử 體thể 兔thố 義nghĩa 。 此thử 巾cân 與dữ 兔thố 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 且thả 非phi 異dị 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 巾cân 上thượng 成thành 兔thố 義nghĩa 。 及cập 兔thố 上thượng 相tương/tướng 差sai 別biệt 義nghĩa 。 合hợp 為vi 一nhất 際tế 。 故cố 不bất 異dị 。 此thử 是thị 以dĩ 本bổn 隨tùy 末mạt 。 就tựu 末mạt 明minh 不bất 異dị 。 二nhị 以dĩ 巾cân 上thượng 住trụ 自tự 位vị 義nghĩa 。 及cập 兔thố 上thượng 體thể 空không 義nghĩa 。 合hợp 為vi 一nhất 際tế 。 故cố 為vi 不bất 異dị 。 此thử 是thị 以dĩ 末mạt 歸quy 本bổn 。 就tựu 本bổn 明minh 不bất 異dị 。 三tam 以dĩ 攝nhiếp 末mạt 所sở 歸quy 之chi 本bổn 。 與dữ 攝nhiếp 本bổn 所sở 從tùng 之chi 末mạt 。 此thử 二nhị 雙song 融dung 。 無vô 礙ngại 俱câu 存tồn 。 故cố 為vi 不bất 異dị 。 此thử 是thị 本bổn 末mạt 雙song 存tồn 。 無vô 礙ngại 不bất 異dị 。 四tứ 以dĩ 所sở 攝nhiếp 歸quy 本bổn 之chi 末mạt 。 亦diệc 與dữ 所sở 攝nhiếp 隨tùy 末mạt 之chi 本bổn 。 此thử 二nhị 俱câu 泯mẫn 。 故cố 為vi 不bất 異dị 。 此thử 是thị 本bổn 末mạt 雙song 泯mẫn 。 平bình 等đẳng 不bất 異dị 。 第đệ 二nhị 非phi 一nhất 義nghĩa 者giả 亦diệc 有hữu 四tứ 句cú 。 一nhất 以dĩ 巾cân 上thượng 住trụ 自tự 位vị 義nghĩa 。 與dữ 兔thố 上thượng 相tương/tướng 差sai 別biệt 義nghĩa 。 此thử 二nhị 相tương 背bội 。 故cố 為vi 非phi 一nhất 。 此thử 是thị 相tương 背bội 非phi 一nhất 。 二nhị 巾cân 上thượng 成thành 兔thố 義nghĩa 。 兔thố 上thượng 體thể 空không 義nghĩa 。 此thử 二nhị 相tương/tướng 害hại 。 故cố 為vi 非phi 一nhất 。 三tam 以dĩ 彼bỉ 相tương 背bội 與dữ 相tương/tướng 害hại 。 此thử 二nhị 位vị 異dị 。 故cố 為vi 非phi 一nhất 。 謂vị 相tương 背bội 各các 相tương/tướng 捨xả 。 相tương/tướng 去khứ 懸huyền 遠viễn 。 相tương/tướng 害hại 則tắc 與dữ 敵địch 對đối 。 親thân 相tương/tướng 食thực 害hại 。 是thị 故cố 近cận 遠viễn 非phi 一nhất 也dã 。 四tứ 以dĩ 極cực 相tương/tướng 害hại 泯mẫn 而nhi 不bất 泯mẫn 。 由do 極cực 相tương 背bội 存tồn 而nhi 不bất 存tồn 。 此thử 不bất 泯mẫn 不bất 存tồn 義nghĩa 為vi 非phi 一nhất 。 此thử 是thị 成thành 壞hoại 非phi 一nhất 。 又hựu 此thử 四tứ 非phi 一nhất 。 與dữ 上thượng 四tứ 非phi 異dị 。 而nhi 亦diệc 非phi 一nhất 。 以dĩ 義nghĩa 不bất 雜tạp 故cố 。 又hựu 上thượng 四tứ 不bất 異dị 。 與dữ 此thử 四tứ 不bất 一nhất 。 而nhi 亦diệc 不bất 異dị 。 理lý 遍biến 通thông 故cố 。 是thị 故cố 若nhược 以dĩ 不bất 異dị 門môn 取thủ 。 諸chư 門môn 極cực 相tương 和hòa 會hội 。 若nhược 以dĩ 非phi 一nhất 門môn 取thủ 。 諸chư 義nghĩa 極cực 相tương 違vi 諍tranh 。 極cực 相tương 違vi 而nhi 極cực 和hòa 合hợp 者giả 。 是thị 無vô 障chướng 無vô 礙ngại 法pháp 也dã 。 第đệ 二nhị 就tựu 法pháp 說thuyết 者giả 。 巾cân 喻dụ 真Chân 如Như 如Như 來Lai 藏tạng 。 兔thố 喻dụ 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 等đẳng 。 非phi 一nhất 異dị 亦diệc 有hữu 十thập 門môn 。 准chuẩn 喻dụ 可khả 知tri 。 又hựu 兔thố 即tức 生sanh 即tức 死tử 而nhi 無vô 礙ngại 。 巾cân 即tức 隱ẩn 即tức 顯hiển 而nhi 無vô 礙ngại 。 此thử 生sanh 死tử 隱ẩn 顯hiển 。 逆nghịch 順thuận 交giao 絡lạc 。 諸chư 門môn 鎔dong 融dung 。 並tịnh 准chuẩn 前tiền 思tư 之chi 可khả 解giải 。 第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 二nhị 諦đế 義nghĩa 解giải 二nhị 門môn 。 一nhất 辨biện 相tương/tướng 。 二nhị 顯hiển 義nghĩa 。 初sơ 辨biện 相tương/tướng 。 如như 餘dư 說thuyết 。 二nhị 顯hiển 義nghĩa 者giả 有hữu 四tứ 門môn 。 一nhất 開khai 合hợp 。 二nhị 一nhất 異dị 。 三tam 相tương/tướng 是thị 。 四tứ 相tương/tướng 在tại 。 初sơ 開khai 合hợp 者giả 。 先tiên 開khai 。 後hậu 合hợp 。 開khai 者giả 。 俗tục 諦đế 緣duyên 起khởi 中trung 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 諸chư 緣duyên 有hữu 力lực 義nghĩa 。 二nhị 無vô 力lực 義nghĩa 。 三tam 無vô 自tự 性tánh 義nghĩa 。 四tứ 成thành 事sự 義nghĩa 。 真Chân 諦Đế 中trung 亦diệc 有hữu 四tứ 義nghĩa 。 一nhất 空không 義nghĩa 。 二nhị 不bất 空không 義nghĩa 。 三tam 依y 持trì 義nghĩa 。 四tứ 盡tận 事sự 義nghĩa 。 合hợp 者giả 有hữu 三tam 門môn 。 一nhất 合hợp 俗tục 。 二nhị 合hợp 真chân 。 三tam 合hợp 二nhị 。 初sơ 者giả 有hữu 三tam 。 一nhất 約ước 用dụng 。 謂vị 有hữu 力lực 無vô 力lực 無vô 二nhị 故cố 。 二nhị 約ước 體thể 。 謂vị 性tánh 無vô 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 三tam 無vô 礙ngại 。 謂vị 體thể 用dụng 無vô 二nhị 。 唯duy 一nhất 俗tục 諦đế 。 合hợp 真chân 者giả 亦diệc 三tam 。 一nhất 就tựu 用dụng 。 謂vị 依y 持trì 成thành 俗tục 。 即tức 是thị 奪đoạt 俗tục 。 合hợp 盡tận 無vô 二nhị 故cố 。 二nhị 約ước 體thể 。 空không 不bất 空không 無vô 二nhị 故cố 。 三tam 無vô 礙ngại 。 謂vị 體thể 用dụng 無vô 二nhị 故cố 。 三tam 合hợp 二nhị 者giả 有hữu 四tứ 門môn 。 一nhất 約ước 起khởi 用dụng 門môn 。 謂vị 真chân 中trung 依y 持trì 義nghĩa 與dữ 俗tục 中trung 有hữu 力lực 無vô 二nhị 故cố 。 二nhị 約ước 泯mẫn 相tương/tướng 門môn 。 謂vị 真chân 中trung 盡tận 俗tục 與dữ 俗tục 中trung 無vô 力lực 無vô 二nhị 故cố 。 三tam 約ước 顯hiển 實thật 門môn 。 謂vị 真chân 中trung 不bất 空không 義nghĩa 與dữ 俗tục 中trung 無vô 性tánh 義nghĩa 無vô 二nhị 故cố 。 四tứ 成thành 事sự 門môn 。 謂vị 真chân 中trung 空không 義nghĩa 與dữ 俗tục 中trung 存tồn 事sự 無vô 二nhị 故cố 。 開khai 合hợp 門môn 竟cánh 。 理lý 事sự 相tướng 即tức 不bất 相tương 即tức 。 無vô 礙ngại 融dung 通thông 。 各các 有hữu 四tứ 句cú 。 初sơ 不bất 相tương 即tức 中trung 四tứ 句cú 者giả 。 一nhất 二nhị 事sự 不bất 相tương 即tức 。 以dĩ 緣duyên 相tương/tướng 事sự 礙ngại 故cố 。 二nhị 二nhị 事sự 之chi 理lý 不bất 相tương 即tức 。 以dĩ 無vô 二nhị 故cố 。 三tam 理lý 事sự 不bất 相tương 即tức 。 以dĩ 理lý 靜tĩnh 非phi 動động 故cố 。 四tứ 事sự 理lý 不bất 相tương 即tức 。 以dĩ 事sự 動động 非phi 靜tĩnh 故cố 。 二nhị 相tương/tướng 即tức 中trung 四tứ 句cú 者giả 。 一nhất 事sự 即tức 理lý 。 以dĩ 緣duyên 起khởi 無vô 性tánh 故cố 。 二nhị 理lý 即tức 事sự 。 以dĩ 理lý 隨tùy 緣duyên 事sự 得đắc 立lập 故cố 。 三tam 事sự 之chi 理lý 相tương/tướng 即tức 。 以dĩ 約ước 詮thuyên 會hội 實thật 故cố 。 四tứ 二nhị 事sự 相tướng 即tức 以dĩ 即tức 理lý 之chi 事sự 無vô 別biệt 事sự 。 是thị 故cố 事sự 如như 理lý 而nhi 無vô 礙ngại 。 第đệ 三tam 十thập 三tam 。 染nhiễm 淨tịnh 義nghĩa 。 問vấn 曰viết 。 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 者giả 。 相tương/tướng 用dụng 俱câu 名danh 義nghĩa 大đại 。 於ư 隨tùy 染nhiễm 業nghiệp 幻huyễn 中trung 何hà 處xứ 攝nhiếp 耶da 。 答đáp 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 一nhất 一nhất 向hướng 淨tịnh 。 謂vị 出xuất 纏triền 四Tứ 智Trí 等đẳng 故cố 。 二nhị 一nhất 向hướng 染nhiễm 。 謂vị 隨tùy 流lưu 有hữu 情tình 無vô 明minh 未vị 發phát 覺giác 故cố 。 三tam 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 謂vị 離ly 言ngôn 真Chân 如Như 故cố 。 四tứ 亦diệc 染nhiễm 亦diệc 淨tịnh 。 謂vị 相tương/tướng 用dụng 二nhị 義nghĩa 大đại 故cố 。 亦diệc 染nhiễm 故cố 。 隨tùy 地địa 前tiền 機cơ 染nhiễm 幻huyễn 現hiện 故cố 。 亦diệc 淨tịnh 故cố 。 隨tùy 緣duyên 真Chân 如Như 不bất 變biến 故cố 。 今kim 於ư 此thử 四tứ 句cú 。 非phi 第đệ 四tứ 句cú 。 為vi 第đệ 三tam 句cú 。 非phi 第đệ 三tam 句cú 。 為vi 第đệ 四tứ 句cú 。 亦diệc 可khả 總tổng 非phi 四tứ 句cú 。 合hợp 作tác 一nhất 句cú 。 互hỗ 融dung 無vô 礙ngại 。 思tư 之chi 可khả 見kiến 。

又hựu 問vấn 。

隨tùy 染nhiễm 業nghiệp 幻huyễn 者giả 。 約ước 善thiện 順thuận 真chân 。 可khả 得đắc 成thành 。 若nhược 約ước 不bất 善thiện 善thiện 違vi 真chân 。 如như 何hà 作tác 幻huyễn 不bất 善thiện 。 答đáp 。 不bất 善thiện 違vi 真chân 。 許hứa 亦diệc 不bất 全toàn 幻huyễn 不bất 善thiện 。 約ước 生sanh 厭yếm 棄khí 。 約ước 彼bỉ 生sanh 解giải 。 亦diệc 得đắc 幻huyễn 不bất 善thiện 。 亦diệc 可khả 染nhiễm 幻huyễn 是thị 無vô 明minh 。 無vô 體thể 無vô 真chân 用dụng 。 約ước 彼bỉ 無vô 明minh 差sai 別biệt 。 知tri 名danh 義nghĩa 。 能năng 詮thuyên 理lý 。 詮thuyên 於ư 真chân 故cố 。 得đắc 幻huyễn 染nhiễm 也dã 。 又hựu 約ước 彼bỉ 無vô 明minh 幻huyễn 體thể 本bổn 是thị 無vô 。 以dĩ 是thị 無vô 故cố 無vô 真chân 用dụng 。 約ước 彼bỉ 知tri 名danh 義nghĩa 。 是thị 幻huyễn 體thể 不bất 離ly 真chân 。 又hựu 三tam 細tế 六lục 麁thô 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 一nhất 唯duy 淨tịnh 。 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 中trung 恆Hằng 沙sa 德đức 。 即tức 四Tứ 智Trí 也dã 。 二nhị 唯duy 染nhiễm 。 謂vị 麁thô 中trung 執chấp 取thủ 計kế 名danh 字tự 等đẳng 四tứ 識thức 。 三tam 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 謂vị 離ly 言ngôn 真Chân 如Như 。 四tứ 亦diệc 染nhiễm 亦diệc 淨tịnh 故cố 。 謂vị 智trí 相tương/tướng 相tương 續tục 相tương/tướng 。 亦diệc 染nhiễm 故cố 。 智trí 相tương/tướng 等đẳng 通thông 在tại 六lục 識thức 等đẳng 中trung 。 亦diệc 淨tịnh 故cố 。 智trí 相tương/tướng 等đẳng 有hữu 漸tiệm 覺giác 義nghĩa 。 又hựu 約ước 三tam 細tế 六lục 麁thô 相tương/tướng 配phối 者giả 。 一nhất 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 中trung 如Như 來Lai 藏tạng 真chân 本bổn 覺giác 唯duy 淨tịnh 二nhị 根căn 本bổn 無vô 明minh 不bất 覺giác 唯duy 染nhiễm 。 三tam 亦diệc 染nhiễm 亦diệc 淨tịnh 。 謂vị 六lục 麁thô 通thông 有hữu 始thỉ 覺giác 及cập 支chi 末mạt 無vô 明minh 。 四tứ 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 共cộng 離ly 。 又hựu 交giao 絡lạc 作tác 四tứ 句cú 。 一nhất 謂vị 三tam 細tế 中trung 取thủ 一nhất 本bổn 覺giác 。 及cập 六lục 麁thô 中trung 取thủ 枝chi 末mạt 無vô 明minh 。 二nhị 謂vị 三tam 細tế 取thủ 本bổn 不bất 覺giác 。 及cập 六lục 麁thô 中trung 取thủ 始thỉ 覺giác 。 三tam 謂vị 三tam 細tế 雙song 取thủ 本bổn 覺giác 本bổn 不bất 覺giác 。 四tứ 謂vị 六lục 麁thô 中trung 雙song 取thủ 始thỉ 覺giác 及cập 支chi 末mạt 無vô 明minh 。 第đệ 三tam 十thập 四tứ 。 如Như 來Lai 藏tạng 。 二nhị 門môn 分phân 別biệt 。 一nhất 者giả 喻dụ 說thuyết 。 二nhị 法pháp 說thuyết 。 言ngôn 喻dụ 說thuyết 者giả 。 旦đán 如như 金kim 性tánh 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 隨tùy 緣duyên 成thành 器khí 調điều 柔nhu 義nghĩa 。 二nhị 守thủ 性tánh 堅kiên 住trụ 不bất 改cải 義nghĩa 。 問vấn 。 金kim 是thị 有hữu 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。

何hà 以dĩ 故cố 。 隨tùy 緣duyên 成thành 器khí 故cố 。 問vấn 。 金kim 是thị 無vô 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。

何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 不bất 改cải 故cố 。

又hựu 問vấn 。

亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 一nhất 金kim 故cố 。 不bất 相tương 違vi 故cố 。

又hựu 問vấn 。

非phi 有hữu 非phi 無vô 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 金kim 性tánh 具cụ 德đức 故cố 。 隨tùy 緣duyên 不bất 改cải 故cố 。 即tức 是thị 顯hiển 德đức 門môn 也dã 。

又hựu 問vấn 。

器khí 是thị 有hữu 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 器khí 即tức 金kim 故cố 。

又hựu 問vấn 。

器khí 是thị 無vô 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 器khí 成thành 故cố 。

又hựu 問vấn 。

亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 是thị 一nhất 器khí 故cố 。 不bất 相tương 違vi 故cố 。

又hựu 問vấn 。

是thị 非phi 有hữu 非phi 無vô 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 成thành 器khí 即tức 金kim 故cố 。 亦diệc 返phản 即tức 是thị 顯hiển 德đức 門môn 。

又hựu 問vấn 。

金kim 是thị 無vô 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 成thành 器khí 故cố 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 由do 性tánh 不bất 改cải 。 方phương 能năng 隨tùy 緣duyên 故cố 也dã 。

又hựu 問vấn 。

金kim 是thị 有hữu 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 性tánh 不bất 改cải 故cố 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 由do 成thành 器khí 故cố 。 性tánh 方phương 不bất 改cải 也dã 。

又hựu 問vấn 。

亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 是thị 金kim 故cố 。

又hựu 問vấn 。

非phi 有hữu 非phi 無vô 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 是thị 金kim 故cố 。

又hựu 問vấn 。

器khí 是thị 有hữu 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 器khí 成thành 故cố 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 由do 即tức 金kim 故cố 。 器khí 方phương 成thành 也dã 。 問vấn 。 器khí 是thị 有hữu 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 器khí 即tức 金kim 故cố 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 由do 器khí 即tức 金kim 。 器khí 方phương 成thành 也dã 。 餘dư 句cú 准chuẩn 也dã 返phản 即tức 顯hiển 德đức 門môn 。 餘dư 一nhất 切thiết 准chuẩn 例lệ 知tri 之chi 。 第đệ 二nhị 法pháp 說thuyết 。 問vấn 。 如Như 來Lai 藏tạng 是thị 生sanh 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 隨tùy 染nhiễm 生sanh 死tử 不bất 顯hiển 現hiện 故cố 。 問vấn 。 既ký 不bất 生sanh 。 應ưng 滅diệt 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 隨tùy 染nhiễm 作tác 生sanh 死tử 故cố 。 問vấn 。 亦diệc 生sanh 亦diệc 滅diệt 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 藏tạng 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 問vấn 。 非phi 生sanh 非phi 滅diệt 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 藏tạng 性tánh 具cụ 德đức 故cố 。 問vấn 。 生sanh 死tử 是thị 生sanh 耶da 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 即tức 真Chân 如Như 。 應ưng 滅diệt 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 即tức 真Chân 如Như 。 生sanh 死tử 成thành 故cố 。 經Kinh 云vân 依y 如Như 來Lai 藏tạng 有hữu 生sanh 死tử 。 故cố 知tri 不bất 滅diệt 。 問vấn 。 亦diệc 生sanh 亦diệc 滅diệt 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 生sanh 死tử 緣duyên 成thành 無vô 二nhị 故cố 。 問vấn 。 非phi 生sanh 滅diệt 耶da 。 答đáp 。 不phủ 也dã 。 由do 生sanh 死tử 虛hư 妄vọng 。 依y 真Chân 如Như 成thành 故cố 。 真chân 妄vọng 相tương/tướng 作tác 。 真Chân 如Như 不bất 生sanh 。 由do 隨tùy 染nhiễm 故cố 。 生sanh 死tử 不bất 滅diệt 。 依y 真chân 成thành 故cố 。 生sanh 死tử 不bất 生sanh 。 由do 即tức 真chân 故cố 。 真Chân 如Như 不bất 滅diệt 。 由do 性tánh 不bất 改cải 故cố 。 真Chân 如Như 是thị 生sanh 。 由do 隨tùy 緣duyên 作tác 生sanh 死tử 故cố 真Chân 如Như 是thị 滅diệt 。 由do 隨tùy 緣duyên 不bất 現hiện 故cố 。 真Chân 如Như 亦diệc 生sanh 滅diệt 。 由do 具cụ 違vi 順thuận 性tánh 故cố 。 經Kinh 云vân 。 如Như 來Lai 藏tạng 者giả 。 受thọ 苦khổ 樂lạc 。 與dữ 因nhân 俱câu 。 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 。 又hựu 云vân 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 。 我ngã 說thuyết 剎sát 那na 義nghĩa 。 又hựu 云vân 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 是thị 無vô 常thường 義nghĩa 等đẳng 。 准chuẩn 思tư 之chi 。 真chân 非phi 生sanh 非phi 滅diệt 。

何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 離ly 分phân 別biệt 故cố 。 不bất 同đồng 所sở 謂vị 故cố 。 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 。 四tứ 謗báng 章chương (# 四tứ 謗báng 者giả 。 凡phàm 夫phu 迷mê 因nhân 緣duyên 故cố 起khởi 。 一nhất 者giả 增tăng 益ích 謗báng 。 二nhị 者giả 損tổn 成thành 謗báng 。 三tam 者giả 相tương 違vi 謗báng 。 四tứ 者giả 戱# 論luận 謗báng )# 言ngôn 增tăng 益ích 謗báng 者giả 。 夫phu 論luận 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 無vô 作tác 者giả 故cố 。 作tác 時thời 不bất 住trụ 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 非phi 分phân 別biệt 所sở 及cập 。 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 如như 是thị 。 不bất 可khả 取thủ 著trước 。 然nhiên 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 諸chư 法pháp 生sanh 時thời 。 即tức 執chấp 為vi 有hữu 。 但đãn 因nhân 緣duyên 之chi 法Pháp 。 其kỳ 性tánh 離ly 有hữu 。 離ly 有hữu 法pháp 上thượng 。 執chấp 言ngôn 有hữu 者giả 。 不bất 稱xưng 理lý 故cố 。 名danh 增tăng 益ích 謗báng 。 有hữu 既ký 成thành 謗báng 。 無vô 應ưng 合hợp 理lý 。 義nghĩa 亦diệc 不bất 然nhiên 。 因nhân 緣duyên 之chi 法Pháp 。 性tánh 雖tuy 有hữu 。 然nhiên 緣duyên 起khởi 現hiện 前tiền 。 不bất 可khả 言ngôn 無vô 。 於ư 非phi 無vô 法pháp 上thượng 。 執chấp 言ngôn 無vô 者giả 。 不bất 應ưng 理lý 故cố 。 名danh 損tổn 成thành 謗báng 。 有hữu 無vô 既ký 是thị 其kỳ 過quá 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 應ưng 是thị 道Đạo 理lý 。 即tức 答đáp 。 因nhân 緣duyên 是thị 一nhất 法pháp 。 性tánh 不bất 相tương 違vi 。 不bất 相tương 違vi 者giả 。 名danh 因nhân 緣duyên 法pháp 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 其kỳ 性tánh 相tướng 違vi 之chi 法pháp 。 即tức 非phi 因nhân 緣duyên 。 非phi 因nhân 緣duyên 故cố 。 相tương 違vi 謗báng 也dã 。 既ký 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 是thị 違vi 法pháp 。 不bất 稱xưng 實thật 見kiến 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 應ưng 與dữ 理lý 合hợp 。 即tức 答đáp 言ngôn 。 夫phu 論luận 道Đạo 理lý 。 約ước 因nhân 緣duyên 以dĩ 顯hiển 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 乃nãi 是thị 因nhân 緣duyên 之chi 外ngoại 。 不bất 應ưng 道Đạo 理lý 。 戲hí 弄lộng 諸chư 法pháp 。 名danh 戲hí 論luận 謗báng 。 夫phu 論luận 有hữu 所sở 分phân 別biệt 。 與dữ 取thủ 捨xả 相tương 應ứng 者giả 。 皆giai 是thị 情tình 計kế 。 不bất 應ưng 實thật 理lý 。 離ly 意ý 絕tuyệt 相tương/tướng 。 名danh 為vi 中Trung 道Đạo 。 故cố 經Kinh 云vân 。 因nhân 緣duyên 之chi 法Pháp 。 離ly 有hữu 離ly 無vô 也dã 。

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 別biệt 記ký