大Đại 乘Thừa 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận
Quyển 15
安An 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 糅Nhữu 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch

大Đại 乘Thừa 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ

安an 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 糅nhữu 釋thích 上thượng 集tập 論luận

大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

決Quyết 擇Trạch 分Phần/phân 中Trung 論Luận 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 一nhất

云vân 何hà 論luận 決quyết 擇trạch 。 略lược 說thuyết 有hữu 七thất 種chủng 。 謂vị 義nghĩa 決quyết 擇trạch 。 釋thích 決quyết 擇trạch 。 分phân 別biệt 顯hiển 示thị 。 決quyết 擇trạch 。 等đẳng 論luận 決quyết 擇trạch 。 攝nhiếp 決quyết 擇trạch 。 論luận 軌quỹ 決quyết 擇trạch 。 祕bí 密mật 決quyết 擇trạch 。

義nghĩa 決quyết 擇trạch 者giả 。 謂vị 依y 六lục 義nghĩa 而nhi 起khởi 決quyết 擇trạch 。 何hà 等đẳng 六lục 義nghĩa 。 謂vị 自tự 性tánh 義nghĩa 因nhân 義nghĩa 果quả 義nghĩa 業nghiệp 義nghĩa 相tương 應ứng 義nghĩa 轉chuyển 義nghĩa 。

自tự 性tánh 義nghĩa 者giả 。 謂vị 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 等đẳng 三tam 自tự 性tánh 。

因nhân 義nghĩa 者giả 謂vị 三tam 因nhân 。 一nhất 生sanh 因nhân 二nhị 轉chuyển 因nhân 。 三tam 成thành 因nhân 生sanh 因nhân 者giả 。 謂vị 因nhân 等đẳng 四tứ 緣duyên 由do 此thử 能năng 生sanh 諸chư 有hữu 為vi 故cố 。 轉chuyển 因nhân 者giả 謂vị 由do 此thử 次thứ 第đệ 彼bỉ 法pháp 轉chuyển 如như 無vô 明minh 緣duyên 行hành 等đẳng 。 乃nãi 至chí 集tập 滅diệt 。 由do 此thử 次thứ 第đệ 染nhiễm 淨tịnh 轉chuyển 故cố 。 成thành 因nhân 者giả 。 謂vị 現hiện 量lượng 可khả 得đắc 。 不bất 可khả 得đắc 等đẳng 。 正chánh 說thuyết 所sở 攝nhiếp 。 由do 此thử 能năng 成thành 立lập 先tiên 所sở 未vị 了liễu 所sở 成thành 義nghĩa 故cố 果quả 義nghĩa 者giả 。 謂vị 五ngũ 果quả 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。

一nhất 異dị 熟thục 果quả 。 二nhị 等đẳng 流lưu 果quả 。 三tam 增tăng 上thượng 果quả 。 四tứ 上thượng 用dụng 果quả 。 五ngũ 離ly 繫hệ 果quả 。 異dị 熟thục 果quả 者giả 。 謂vị 阿a 賴lại 耶da 識thức 等đẳng 。 等đẳng 流lưu 果quả 者giả 。 謂vị 前tiền 生sanh 諸chư 善thiện 法Pháp 所sở 起khởi 自tự 相tương 續tục 後hậu 諸chư 善thiện 法Pháp 。 增tăng 上thượng 果quả 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 共cộng 業nghiệp 增tăng 上thượng 力lực 。 所sở 感cảm 器khí 世thế 間gian 。 士sĩ 用dụng 果quả 者giả 。 謂vị 稼giá 穡# 等đẳng 。 離ly 繫hệ 果quả 者giả 。 謂vị 由do 聖thánh 道Đạo 隨tùy 眠miên 永vĩnh 滅diệt 。 業nghiệp 義nghĩa 者giả 。 謂vị 五ngũ 種chủng 業nghiệp 。 一nhất 取thủ 受thọ 業nghiệp 。 二nhị 作tác 用dụng 業nghiệp 。 三tam 加gia 行hành 業nghiệp 。 四tứ 轉chuyển 變biến 業nghiệp 。 五ngũ 證chứng 得đắc 業nghiệp 。 此thử 五ngũ 業nghiệp 義nghĩa 如như 前tiền 業nghiệp 染nhiễm 中trung 釋thích 。 相tương 應ứng 義nghĩa 者giả 。 謂vị 五ngũ 種chủng 相tương 應ứng 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。

一nhất 聚tụ 結kết 相tương 應ứng 。 二nhị 隨tùy 逐trục 相tương 應ứng 。 三tam 連liên 綴chuế 相tương 應ứng 。 四tứ 分phần/phân 位vị 相tương 應ứng 。 五ngũ 轉chuyển 變biến 相tương 應ứng 。 聚tụ 結kết 相tương 應ứng 者giả 。 謂vị 於ư 舍xá 等đẳng 有hữu 木mộc 石thạch 等đẳng 。 隨tùy 逐trục 相tương 應ứng 者giả 。 謂vị 隨tùy 眠miên 等đẳng 因nhân 。 由do 有hữu 此thử 故cố 。 雖tuy 煩phiền 惱não 等đẳng 不bất 現hiện 行hành 。 而nhi 說thuyết 與dữ 彼bỉ 相tương 應ứng 。 連liên 綴chuế 相tương 應ứng 者giả 。 謂vị 親thân 屬thuộc 等đẳng 展triển 轉chuyển 相tương 應ứng 。 分phần/phân 位vị 相tương 應ứng 者giả 。 謂vị 攝nhiếp 受thọ 益ích 等đẳng 相tương 續tục 分phần/phân 位vị 。 由do 此thử 分phần/phân 位vị 現hiện 前tiền 說thuyết 名danh 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 相tương 應ứng 。 乃nãi 至chí 與dữ 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 相tương 應ứng 故cố 。 轉chuyển 變biến 相tương 應ứng 者giả 。 謂vị 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 。 等đẳng 現hiện 前tiền 由do 有hữu 此thử 故cố 。 說thuyết 與dữ 貪tham 等đẳng 信tín 等đẳng 相tương 應ứng 。 轉chuyển 義nghĩa 者giả 。 謂vị 五ngũ 種chủng 轉chuyển 。 一nhất 相tương/tướng 轉chuyển 。 二nhị 安an 住trụ 轉chuyển 。 三tam 顛điên 倒đảo 轉chuyển 。 四tứ 不bất 顛điên 倒đảo 轉chuyển 。 五ngũ 差sai 別biệt 轉chuyển 。 相tương/tướng 轉chuyển 者giả 。 謂vị 生sanh 等đẳng 三tam 有hữu 為vi 相tướng 。 由do 彼bỉ 三tam 相tương/tướng 差sai 別biệt 轉chuyển 故cố 。 安an 住trụ 轉chuyển 者giả 。 謂vị 所sở 持trì 法Pháp 住trụ 能năng 持trì 中trung 而nhi 轉chuyển 故cố 。 顛điên 倒đảo 轉chuyển 者giả 。 謂vị 雜tạp 染nhiễm 法pháp 不bất 如như 實thật 轉chuyển 故cố 。 不bất 顛điên 倒đảo 轉chuyển 者giả 。 謂vị 清thanh 淨tịnh 法pháp 如như 實thật 轉chuyển 故cố 。 差sai 別biệt 轉chuyển 者giả 。 謂vị 一nhất 切thiết 行hành 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 內nội 外ngoại 等đẳng 差sai 別biệt 轉chuyển 故cố 。

釋thích 決quyết 擇trạch 者giả 。 謂vị 能năng 解giải 釋thích 諸chư 經kinh 宗tông 要yếu 開khai 發phát 彼bỉ 義nghĩa 故cố 。 此thử 復phục 云vân 何hà 。 略lược 有hữu 六lục 種chủng 。 謂vị 所sở 遍biến 知tri 事sự 。 所sở 遍biến 知tri 義nghĩa 。 遍biến 知tri 因nhân 緣duyên 。 遍biến 知tri 自tự 性tánh 。 遍biến 知tri 果quả 彼bỉ 證chứng 受thọ 。 由do 此thử 六lục 義nghĩa 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 遍biến 釋thích 諸chư 經kinh 故cố 。 名danh 釋thích 決quyết 擇trạch 。 所sở 遍biến 知tri 事sự 。 謂vị 蘊uẩn 等đẳng 。 所sở 遍biến 知tri 義nghĩa 謂vị 無vô 常thường 等đẳng 。 遍biến 知tri 因nhân 緣duyên 。 謂vị 淨tịnh 尸thi 羅la 守thủ 根căn 門môn 等đẳng 。 遍biến 知tri 自tự 性tánh 。 謂vị 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 遍biến 知tri 果quả 。 謂vị 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 證chứng 受thọ 。 謂vị 解giải 脫thoát 智trí 見kiến 。

又hựu 十thập 四tứ 門môn 辯biện 釋thích 決quyết 擇trạch 。 何hà 等đẳng 十thập 四tứ 。 謂vị 攝nhiếp 釋thích 門môn 。 攝nhiếp 事sự 門môn 。 總tổng 別biệt 分phần/phân 門môn 。 後hậu 後hậu 開khai 引dẫn 門môn 。 遮già 止chỉ 門môn 。 轉chuyển 變biến 字tự 門môn 。 壞hoại 不bất 壞hoại 門môn 。 安an 立lập 數số 取thủ 趣thú 門môn 。 安an 立lập 差sai 別biệt 門môn 。 理lý 趣thú 門môn 。 遍biến 知tri 等đẳng 門môn 。 力lực 無vô 力lực 門môn 。 別biệt 別biệt 引dẫn 門môn 引dẫn 發phát 門môn 。 攝nhiếp 釋thích 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 宣tuyên 說thuyết 諸chư 經kinh 緣duyên 起khởi 。 所sở 以dĩ 句cú 義nghĩa 次thứ 第đệ 意ý 趣thú 釋thích 難nạn/nan 。

攝nhiếp 事sự 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 約ước 學học 事sự 聖Thánh 諦Đế 事sự 等đẳng 辯biện 釋thích 諸chư 經kinh 。 如như 說thuyết 諸chư 惡ác 者giả 莫mạc 作tác 諸chư 善thiện 者giả 奉phụng 行hành 善thiện 調điều 伏phục 自tự 心tâm 是thị 。 諸chư 佛Phật 聖thánh 教giáo 。 此thử 伽già 他tha 中trung 依y 三tam 學học 。 說thuyết 如như 是thị 等đẳng 。

總tổng 別biệt 分phần/phân 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 先tiên 以dĩ 一nhất 句cú 總tổng 。 標tiêu 後hậu 以dĩ 餘dư 句cú 別biệt 釋thích 。 如như 十thập 二nhị 暇hạ 總tổng 集tập 經kinh 中trung 先tiên 說thuyết 。 自tự 圓viên 淨tịnh 他tha 圓viên 淨tịnh 。 二nhị 句cú 後hậu 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 五ngũ 句cú 五ngũ 句cú 別biệt 釋thích 。 如như 是thị 等đẳng 。

後hậu 後hậu 開khai 引dẫn 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 能năng 為vi 後hậu 後hậu 。 開khai 引dẫn 所sở 依y 故cố 。 此thử 諸chư 法pháp 如như 是thị 次thứ 第đệ 說thuyết 。 如như 信tín 等đẳng 五ngũ 根căn 先tiên 後hậu 次thứ 第đệ 。 必tất 先tiên 信tín 受thọ 乃nãi 發phát 精tinh 進tấn 發phát 精tinh 進tấn 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 念niệm 住trụ 。 既ký 念niệm 住trụ 已dĩ 心tâm 得đắc 安an 定định 。 心tâm 安an 定định 已dĩ 方phương 如như 實thật 知tri 。 如như 是thị 等đẳng 。

遮già 止chỉ 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 依y 止chỉ 此thử 事sự 遮già 止chỉ 此thử 事sự 。 如như 斤cân 柯kha 喻dụ 經kinh 中trung 。 依y 止chỉ 漏lậu 盡tận 遮già 止chỉ 四tứ 種chủng 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 一nhất 處xứ 正Chánh 法Pháp 外ngoại 。 二nhị 處xứ 正Chánh 法Pháp 中trung 。 但đãn 得đắc 聞văn 思tư 。 便tiện 生sanh 喜hỷ 足túc 。 三tam 於ư 修tu 慧tuệ 中trung 。 心tâm 生sanh 怯khiếp 弱nhược 。 四tứ 資tư 糧lương 未vị 滿mãn 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 知tri 我ngã 見kiến 我ngã 說thuyết 漏lậu 盡tận 。 如như 是thị 等đẳng 一nhất 段đoạn 經kinh 文văn 遮già 止chỉ 第đệ 一nhất 。 不bất 勤cần 精tinh 進tấn 。 修tu 習tập 觀quán 行hành 者giả 遮già 止chỉ 第đệ 二nhị 。 說thuyết 斤cân 柯kha 喻dụ 遮già 止chỉ 第đệ 三tam 。 說thuyết 船thuyền 筏phiệt 喻dụ 遮già 止chỉ 第đệ 四tứ 。 轉chuyển 變biến 字tự 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 轉chuyển 餘dư 顯hiển 了liễu 字tự 義nghĩa 變biến 成thành 餘dư 義nghĩa 。 如như 不bất 信tín 不bất 知tri 恩ân 等đẳng 伽già 他tha 後hậu 當đương 說thuyết 。

壞hoại 不bất 壞hoại 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 失thất 壞hoại 不bất 失thất 壞hoại 。 彼bỉ 二nhị 方phương 便tiện 彼bỉ 二nhị 差sai 別biệt 。 如như 善thiện 生sanh 經kinh 說thuyết 。 失thất 壞hoại 者giả 。 謂vị 染nhiễm 著trước 內nội 外ngoại 依y 事sự 。 內nội 依y 事sự 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 為vi 相tương/tướng 。 外ngoại 依y 事sự 四tứ 宅trạch 妻thê 子tử 等đẳng 為vi 相tương/tướng 。 不bất 失thất 壞hoại 者giả 。 謂vị 遠viễn 離ly 此thử 二nhị 種chủng 染nhiễm 著trước 。 失thất 壞hoại 方phương 便tiện 者giả 。 謂vị 不bất 出xuất 家gia 。 雖tuy 復phục 出xuất 家gia 。 而nhi 行hành 放phóng 逸dật 。 不bất 得đắc 漏lậu 盡tận 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 是thị 無vô 失thất 壞hoại 方phương 便tiện 。

佛Phật 告cáo 善thiện 生sanh 。

族tộc 姓tánh 子tử 。 有hữu 二nhị 種chủng 事sự 。 俱câu 為vi 美mỹ 妙diệu 。 若nhược 落lạc 鬚tu 髮phát 乃nãi 至chí 。 趣thú 於ư 非phi 家gia 。 若nhược 盡tận 諸chư 漏lậu 乃nãi 至chí 自tự 稱xưng 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 者giả 。 此thử 正chánh 顯hiển 不bất 失thất 壞hoại 及cập 彼bỉ 方phương 便tiện 。 兼kiêm 顯hiển 失thất 壞hoại 及cập 彼bỉ 方phương 便tiện 。 由do 與dữ 此thử 相tương/tướng 相tương 違vi 故cố 。 不bất 失thất 壞hoại 差sai 別biệt 者giả 。 如như 伽già 他tha 中trung 顯hiển 。 謂vị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 美mỹ 妙diệu 寂tịch 靜tĩnh 離ly 諸chư 漏lậu 。 此thử 顯hiển 出xuất 家gia 及cập 漏lậu 盡tận 。 為vi 顯hiển 漏lậu 盡tận 復phục 說thuyết 餘dư 句cú 。 謂vị 離ly 欲dục 離ly 繫hệ 縛phược 。 無vô 執chấp 受thọ 涅Niết 槃Bàn 任nhậm 持trì 最tối 後hậu 身thân 。 摧tồi 伏phục 魔ma 所sở 使sứ 者giả 。 此thử 顯hiển 由do 世thế 間gian 道đạo 離ly 欲dục 。 由do 出xuất 世thế 道đạo 永vĩnh 斷đoạn 順thuận 下hạ 分phần/phân 結kết 。 永vĩnh 斷đoạn 順thuận 上thượng 分phần/phân 結kết 。 永vĩnh 斷đoạn 內nội 依y 事sự 。 此thử 則tắc 略lược 說thuyết 。 因nhân 盡tận 果quả 盡tận 。 亦diệc 兼kiêm 顯hiển 失thất 壞hoại 差sai 別biệt 。 由do 與dữ 此thử 相tương/tướng 相tương 違vi 故cố 。 安an 立lập 數số 取thủ 趣thú 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 依y 爾nhĩ 所sở 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 如như 水thủy 喻dụ 經kinh 中trung 依y 二nhị 數số 取thủ 趣thú 說thuyết 三tam 種chủng 四tứ 種chủng 差sai 別biệt 言ngôn 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。

謂vị 異dị 生sanh 及cập 見kiến 諦Đế 異dị 生sanh 。 差sai 別biệt 有hữu 三tam 。 謂vị 無vô 白bạch 法Pháp 少thiểu 白bạch 法Pháp 多đa 白bạch 法Pháp 。 見kiến 諦Đế 差sai 別biệt 有hữu 四tứ 。 謂vị 住trụ 四Tứ 果Quả 三tam 有hữu 學học 一nhất 無Vô 學Học 。

安an 立lập 差sai 別biệt 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 四tứ 句cú 等đẳng 所sở 問vấn 義nghĩa 。 如như 無vô 常thường 經kinh 說thuyết 。 若nhược 正chánh 觀quán 者giả 一nhất 切thiết 觀quán 色sắc 耶da 。 設thiết 觀quán 色sắc 者giả 一nhất 切thiết 正chánh 觀quán 耶da 。 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 初sơ 句cú 。 謂vị 於ư 受thọ 等đẳng 四tứ 蘊uẩn 無vô 有hữu 常thường 淨tịnh 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 顛điên 倒đảo 增tăng 益ích 。 又hựu 觀quán 彼bỉ 為vi 應ưng 知tri 應ưng 斷đoạn 。 第đệ 二nhị 句cú 。 謂vị 於ư 色sắc 蘊uẩn 有hữu 常thường 淨tịnh 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 顛điên 倒đảo 增tăng 益ích 。 又hựu 觀quán 彼bỉ 為vi 不bất 應ưng 知tri 不bất 應ưng 斷đoạn 。 第đệ 三tam 句cú 。 謂vị 於ư 色sắc 蘊uẩn 無vô 有hữu 常thường 淨tịnh 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 顛điên 倒đảo 增tăng 益ích 。 又hựu 觀quán 彼bỉ 為vi 應ưng 知tri 應ưng 斷đoạn 。 第đệ 四tứ 句cú 。 謂vị 於ư 受thọ 等đẳng 四tứ 蘊uẩn 有hữu 常thường 淨tịnh 樂nhạo/nhạc/lạc 我ngã 顛điên 倒đảo 增tăng 益ích 。 又hựu 觀quán 彼bỉ 為vi 不bất 應ưng 知tri 不bất 應ưng 斷đoạn 。 如như 因nhân 色sắc 作tác 四tứ 句cú 。 如như 是thị 因nhân 受thọ 等đẳng 一nhất 切thiết 處xứ 。 應ưng 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 說thuyết 言ngôn 。 若nhược 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 者giả 。 一nhất 切thiết 自tự 謂vị 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 耶da 。 設thiết 自tự 謂vị 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 者giả 。 一nhất 切thiết 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 耶da 。 此thử 應ưng 作tác 四tứ 句cú 。 初sơ 句cú 。 謂vị 諸chư 異dị 生sanh 乃nãi 至chí 命mạng 終chung 。 恆hằng 行hành 妙diệu 行hạnh 。 第đệ 二nhị 句cú 。 謂vị 斷đoạn 見kiến 者giả 。 第đệ 三tam 句cú 。 謂vị 無Vô 學Học 。 第đệ 四tứ 句cú 。 謂vị 除trừ 上thượng 爾nhĩ 所sở 相tương/tướng 。

理lý 趣thú 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 六lục 理lý 趣thú 義nghĩa 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 。

一nhất 真chân 義nghĩa 理lý 趣thú 。 二nhị 證chứng 得đắc 理lý 趣thú 。 三tam 教giáo 導đạo 理lý 趣thú 。 四tứ 離ly 二nhị 邊biên 理lý 趣thú 。 五ngũ 不bất 思tư 議nghị 理lý 趣thú 。 六lục 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 理lý 趣thú 。 如như 是thị 六lục 種chủng 。 前tiền 三tam 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 應ưng 隨tùy 後hậu 三tam 決quyết 了liễu 。 如như 愛ái 味vị 經kinh 中trung 。

佛Phật 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。

於ư 色sắc 有hữu 味vị 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 此thử 中trung 顯hiển 示thị 。 由do 遠viễn 離ly 增tăng 益ích 。 損tổn 減giảm 二nhị 邊biên 理lý 趣thú 。 決quyết 了liễu 真chân 義nghĩa 理lý 趣thú 。 有hữu 味vị 有hữu 患hoạn 。 有hữu 出xuất 離ly 者giả 。 顯hiển 離ly 損tổn 減giảm 邊biên 。 於ư 色sắc 乃nãi 至chí 於ư 識thức 者giả 顯hiển 離ly 增tăng 益ích 邊biên 由do 顯hiển 示thị 染nhiễm 污ô 清thanh 淨tịnh 唯duy 依y 諸chư 蘊uẩn 不bất 依y 我ngã 故cố 。 乃nãi 至chí 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 我ngã 自tự 證chứng 知tri 由do 此thử 故cố 。 乃nãi 至chí 已dĩ 證chứng 覺giác 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 顯hiển 由do 不bất 思tư 議nghị 理lý 趣thú 決quyết 了liễu 。 證chứng 得đắc 理lý 趣thú 。 此thử 顯hiển 真chân 證chứng 內nội 自tự 所sở 受thọ 故cố 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 經kinh 皆giai 是thị 教giáo 導đạo 理lý 趣thú 。 應ưng 隨tùy 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 理lý 趣thú 決quyết 了liễu 。 謂vị 依y 所sở 遍biến 知tri 事sự 。 所sở 遍biến 知tri 義nghĩa 。 遍biến 知tri 。 遍biến 知tri 果quả 。 彼bỉ 證chứng 受thọ 。 意ý 樂nhạo 說thuyết 此thử 經Kinh 。 所sở 遍biến 知tri 事sự 者giả 。 謂vị 色sắc 等đẳng 。 所sở 遍biến 知tri 義nghĩa 者giả 。 謂vị 有hữu 味vị 等đẳng 。 由do 此thử 差sai 別biệt 義nghĩa 遍biến 知tri 色sắc 等đẳng 事sự 故cố 。 遍biến 知tri 者giả 。 謂vị 於ư 五ngũ 取thủ 蘊uẩn 由do 如như 是thị 三tam 轉chuyển 。 如như 實thật 遍biến 知tri 。 遍biến 知tri 果quả 者giả 。 謂vị 從tùng 此thử 諸chư 天thiên 世thế 間gian 。 乃nãi 至chí 并tinh 天thiên 人nhân 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 乃nãi 至chí 極cực 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 證chứng 受thọ 者giả 。 謂vị 自tự 證chứng 知tri 我ngã 已dĩ 證chứng 覺giác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。

遍biến 知tri 等đẳng 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 依y 真chân 實thật 相tướng 宣tuyên 說thuyết 遍biến 知tri 相tương/tướng 義nghĩa 。 永vĩnh 斷đoạn 相tương/tướng 義nghĩa 。 作tác 證chứng 相tương/tướng 義nghĩa 。 修tu 習tập 相tương/tướng 義nghĩa 。 即tức 此thử 真chân 實thật 相tướng 等đẳng 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 相tương/tướng 義nghĩa 。 能năng 依y 所sở 依y 相tương/tướng 屬thuộc 相tương/tướng 義nghĩa 。 遍biến 知tri 等đẳng 障chướng 礙ngại 法pháp 相tướng 義nghĩa 。 遍biến 知tri 等đẳng 隨tùy 順thuận 法pháp 相tướng 義nghĩa 。 於ư 不bất 遍biến 知tri 等đẳng 。 及cập 遍biến 知tri 等đẳng 。 過quá 失thất 功công 德đức 相tương/tướng 義nghĩa 。 此thử 亦diệc 如như 愛ái 味vị 經kinh 廣quảng 說thuyết 。 真chân 實thật 相tướng 者giả 。 謂vị 取thủ 蘊uẩn 所sở 攝nhiếp 苦Khổ 諦Đế 相tương/tướng 。 遍biến 知tri 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 即tức 於ư 此thử 。 有hữu 味vị 等đẳng 如như 實thật 知tri 。 永vĩnh 斷đoạn 相tương/tướng 作tác 證chứng 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 從tùng 一nhất 切thiết 世thế 間gian 得đắc 解giải 脫thoát 。 由do 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 障chướng 證chứng 得đắc 轉chuyển 依y 故cố 。 修tu 習tập 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 離ly 顛điên 倒đảo 心tâm 。 多đa 修tu 習tập 住trụ 。 品phẩm 類loại 差sai 別biệt 。 相tương/tướng 者giả 真chân 實thật 相tướng 有hữu 五ngũ 種chủng 差sai 別biệt 。 謂vị 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 。 遍biến 知tri 相tương/tướng 有hữu 三tam 種chủng 差sai 別biệt 。 謂vị 味vị 由do 味vị 故cố 。 乃nãi 至chí 出xuất 離ly 由do 出xuất 離ly 故cố 。 如như 實thật 知tri 永vĩnh 斷đoạn 相tương/tướng 作tác 證chứng 相tương/tướng 。 各các 有hữu 二nhị 種chủng 差sai 別biệt 。 謂vị 煩phiền 惱não 解giải 脫thoát 。 苦khổ 解giải 脫thoát 。 從tùng 此thử 諸chư 天thiên 世thế 間gian 。 乃nãi 至chí 并tinh 天thiên 人nhân 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 顯hiển 煩phiền 惱não 解giải 脫thoát 。 為vi 顯hiển 此thử 差sai 別biệt 義nghĩa 故cố 。 次thứ 說thuyết 出xuất 離ly 言ngôn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 由do 餘dư 經kinh 言ngôn 。 出xuất 離ly 云vân 何hà 。 謂vị 若nhược 於ư 是thị 處xứ 。 貪tham 欲dục 永vĩnh 滅diệt 貪tham 欲dục 永vĩnh 斷đoạn 。 超siêu 過quá 貪tham 欲dục 故cố 。 如như 是thị 由do 能năng 生sanh 未vị 來lai 苦khổ 煩phiền 惱não 得đắc 離ly 繫hệ 故cố 。 苦khổ 亦diệc 解giải 脫thoát 。 為vi 顯hiển 此thử 差sai 別biệt 義nghĩa 故cố 。 次thứ 說thuyết 離ly 繫hệ 縛phược 極cực 解giải 脫thoát 。 修tu 習tập 相tương/tướng 有hữu 。 二nhị 種chủng 差sai 別biệt 。 謂vị 見kiến 道đạo 修tu 道Đạo 。 離ly 顛điên 倒đảo 心tâm 者giả 顯hiển 示thị 見kiến 道đạo 。 多đa 修tu 習tập 住trụ 。 者giả 顯hiển 示thị 修tu 道Đạo 。 能năng 依y 所sở 依y 相tương/tướng 屬thuộc 相tương/tướng 者giả 謂vị 顯hiển 示thị 真chân 實thật 相tướng 等đẳng 。 為vi 後hậu 後hậu 所sở 依y 性tánh 。 遍biến 知tri 等đẳng 障chướng 礙ngại 法pháp 相tướng 者giả 。 謂vị 如như 是thị 三tam 轉chuyển 。 不bất 如như 實thật 知tri 。 遍biến 知tri 等đẳng 隨tùy 順thuận 法pháp 相tướng 者giả 。 謂vị 觀quán 察sát 如như 所sở 安an 立lập 色sắc 等đẳng 法pháp 中trung 味vị 等đẳng 相tương/tướng 。 於ư 不bất 遍biến 知tri 等đẳng 。 過quá 失thất 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 不bất 解giải 脫thoát 乃nãi 至chí 不bất 證chứng 覺giác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 名danh 於ư 遍biến 知tri 等đẳng 功công 德đức 相tương/tướng 。

力lực 無vô 力lực 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 諸chư 一nhất 一nhất 句cú 皆giai 有hữu 功công 能năng 。 若nhược 不bất 說thuyết 一nhất 句cú 義nghĩa 即tức 不bất 了liễu 。 如như 緣duyên 起khởi 經kinh 說thuyết 。 此thử 有hữu 故cố 彼bỉ 有hữu 。 此thử 生sanh 故cố 彼bỉ 生sanh 。 所sở 謂vị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 等đẳng 。 如như 是thị 諸chư 句cú 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 功công 能năng 。 如như 前tiền 緣duyên 起khởi 相tương/tướng 中trung 說thuyết 。

別biệt 別biệt 引dẫn 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 先tiên 標tiêu 經kinh 一nhất 句cú 。 後hậu 以dĩ 無vô 量lượng 義nghĩa 門môn 廣quảng 釋thích 。 如như 經kinh 言ngôn 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 成thành 就tựu 六lục 法pháp 。 尚thượng 能năng 口khẩu 風phong 吹xuy 碎toái 高cao 廣quảng 大đại 雪Tuyết 山Sơn 王vương 。 況huống 無vô 明minh 死tử 屍thi 。 何hà 等đẳng 為vi 六lục 。

若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 生sanh 善thiện 巧xảo 乃nãi 至chí 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 生sanh 善thiện 巧xảo 。 所sở 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 。 離ly 欲dục 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 具cụ 足túc 住trụ 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 生sanh 善thiện 巧xảo 。 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 住trụ 善thiện 巧xảo 。 所sở 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 。 善thiện 修tu 習tập 故cố 。 所sở 有hữu 順thuận 退thoái 分phần/phân 靜tĩnh 慮lự 轉chuyển 為vi 順thuận 住trụ 分phần/phân 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 住trụ 善thiện 巧xảo 。 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 起khởi 善thiện 巧xảo 。 所sở 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 。 善thiện 修tu 習tập 故cố 。 所sở 有hữu 順thuận 住trụ 分phần/phân 靜tĩnh 慮lự 轉chuyển 為vi 順thuận 勝thắng 進tiến 分phần/phân 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 心tâm 起khởi 善thiện 巧xảo 。 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 生sanh 長trưởng 善thiện 巧xảo 。 所sở 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 。 未vị 生sanh 善thiện 法Pháp 。 方phương 便tiện 令linh 生sanh 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 二nhị 正Chánh 斷Đoạn 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 生sanh 長trưởng 善thiện 巧xảo 。 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 損tổn 減giảm 善thiện 巧xảo 。 所sở 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 。 已dĩ 生sanh 惡ác 法pháp 。 方phương 便tiện 令linh 斷đoạn 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 二nhị 正Chánh 斷Đoạn 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 損tổn 減giảm 善thiện 巧xảo 。 云vân 何hà 比Bỉ 丘Khâu 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 所sở 謂vị 比Bỉ 丘Khâu 。 欲dục 三tam 摩ma 地địa 。 斷đoạn 行hành 成thành 就tựu 修tu 如như 意ý 足túc 。 乃nãi 至chí 廣quảng 說thuyết 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。

引dẫn 發phát 門môn 者giả 。 謂vị 若nhược 處xứ 顯hiển 示thị 一nhất 一nhất 句cú 中trung 宣tuyên 說thuyết 四tứ 句cú 。 是thị 一nhất 一nhất 句cú 復phục 分phần/phân 四tứ 句cú 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 無vô 邊biên 引dẫn 發phát 。 如như 引dẫn 佛Phật 經Kinh 言ngôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 種chủng 淨tịnh 修tu 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 一nhất 者giả 善thiện 修tu 空không 性tánh 。 二nhị 者giả 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 三tam 者giả 常thường 攝nhiếp 利lợi 益ích 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 四tứ 者giả 以dĩ 無vô 染nhiễm 心tâm 。 廣quảng 開khai 法Pháp 施thí 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 於ư 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 門môn 淨tịnh 修tu 菩Bồ 提Đề 。 為vi 欲dục 對đối 治trị 四tứ 種chủng 所sở 治trị 障chướng 故cố 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。

一nhất 貪tham 著trước 定định 味vị 。 二nhị 瞋sân 恚khuể 。 三tam 慢mạn 。 四tứ 愛ái 著trước 利lợi 養dưỡng 。 又hựu 有hữu 差sai 別biệt 。 初sơ 顯hiển 煩phiền 惱não 斷đoạn 對đối 治trị 。 餘dư 顯hiển 遠viễn 離ly 下hạ 劣liệt 乘thừa 。 由do 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 種chủng 因nhân 緣duyên 遠viễn 下hạ 劣liệt 乘thừa 。 一nhất 攝nhiếp 受thọ 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 二nhị 已dĩ 入nhập 法pháp 者giả 令linh 成thành 熟thục 。 三tam 未vị 入nhập 法pháp 者giả 。 令linh 入nhập 正Chánh 法Pháp 。 又hựu 有hữu 差sai 別biệt 。 初sơ 顯hiển 智trí 資tư 糧lương 。 餘dư 顯hiển 福phước 資tư 糧lương 。 此thử 三tam 差sai 別biệt 者giả 。 攝nhiếp 受thọ 成thành 熟thục 令linh 入nhập 三tam 門môn 。 各các 能năng 生sanh 長trưởng 勝thắng 品phẩm 福phước 故cố 。 又hựu 由do 二nhị 緣duyên 差sai 別biệt 。 一nhất 由do 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 。 謂vị 慈từ 心tâm 俱câu 。 二nhị 由do 正chánh 行hạnh 。 謂vị 說thuyết 證chứng 教giáo 二nhị 行hành 。 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 能năng 修tu 空không 性tánh 。 一nhất 者giả 於ư 內nội 心tâm 無vô 動động 搖dao 。 二nhị 者giả 信tín 解giải 擇trạch 力lực 所sở 持trì 。 三tam 者giả 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 實thật 通thông 達đạt 。 四tứ 者giả 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 障chướng 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 顯hiển 修tu 所sở 依y 及cập 修tu 差sai 別biệt 。 以dĩ 何hà 為vi 依y 。 謂vị 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 修tu 差sai 別biệt 。 一nhất 由do 異dị 生sanh 道đạo 。 謂vị 聞văn 思tư 力lực 所sở 持trì 。 二nhị 由do 學học 道Đạo 。 謂vị 達đạt 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 三tam 由do 無Vô 學Học 道đạo 。 謂vị 脫thoát 一nhất 切thiết 障chướng 。 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 一nhất 者giả 修tu 慈từ 。 二nhị 者giả 不bất 毀hủy 正chánh 行hạnh 。 三tam 者giả 不bất 分phân 別biệt 相tướng 。 四tứ 者giả 堪kham 忍nhẫn 劬cù 勞lao 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 顯hiển 所sở 依y 及cập 無vô 罣quái 礙ngại 心tâm 差sai 別biệt 。 誰thùy 為vi 所sở 依y 。 謂vị 過quá 去khứ 生sanh 所sở 修tu 慈từ 。 云vân 何hà 無vô 罣quái 礙ngại 心tâm 差sai 別biệt 。 謂vị 於ư 住trụ 邪tà 行hành 所sở 心tâm 無vô 違vi 毀hủy 。 於ư 怨oán 家gia 所sở 不bất 分phân 別biệt 怨oán 相tương/tướng 。 為vì 利lợi 益ích 他tha 。 精tinh 勤cần 無vô 懈giải 。 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 常thường 能năng 攝nhiếp 益ích 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 一nhất 者giả 不bất 自tự 稱xưng 量lượng 。 二nhị 者giả 正chánh 教giáo 誨hối 轉chuyển 。 三tam 者giả 柔nhu 和hòa 。 易dị 可khả 共cộng 住trú 。 四tứ 者giả 精tinh 勤cần 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 顯hiển 示thị 所sở 依y 及cập 攝nhiếp 益ích 差sai 別biệt 。 何hà 等đẳng 為vi 依y 。

謂vị 摧tồi 伏phục 憍kiêu 慢mạn 。

云vân 何hà 攝nhiếp 益ích 差sai 別biệt 。 謂vị 後hậu 所sở 說thuyết 三tam 句cú 。 於ư 劣liệt 等đẳng 勝thắng 三tam 種chủng 菩Bồ 薩Tát 所sở 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 能năng 無vô 染nhiễm 心tâm 廣quảng 開khai 法Pháp 施thí 。 一nhất 者giả 善thiện 達đạt 障chướng 難nạn 。 二nhị 者giả 善thiện 能năng 除trừ 遣khiển 愚ngu 癡si 沈trầm 沒một 。 三tam 者giả 歡hoan 喜hỷ 攝nhiếp 受thọ 。 四tứ 者giả 愛ái 樂nhạo 為vi 依y 怙hộ 法pháp 。 如như 是thị 四tứ 法Pháp 。 顯hiển 示thị 所sở 依y 及cập 廣quảng 開khai 法Pháp 施thí 差sai 別biệt 。 何hà 等đẳng 為vi 依y 。

謂vị 善thiện 通thông 達đạt 利lợi 養dưỡng 恭cung 敬kính 。 是thị 障chướng 難nạn 法pháp 。 云vân 何hà 廣quảng 開khai 法Pháp 施thí 差sai 別biệt 。 謂vị 示thị 現hiện 教giáo 導đạo 讚tán 勵lệ 慶khánh 喜hỷ 。 示thị 現hiện 者giả 於ư 愚ngu 癡si 沈trầm 沒một 。 教giáo 導đạo 讚tán 勵lệ 者giả 於ư 著trước 放phóng 逸dật 自tự 輕khinh 下hạ 劣liệt 。 慶khánh 喜hỷ 者giả 於ư 正chánh 行hạnh 圓viên 滿mãn 。 由do 性tánh 愛ái 樂nhạo 法pháp 故cố 。 如như 是thị 前tiền 四tứ 句cú 中trung 。 一nhất 一nhất 句cú 復phục 引dẫn 發phát 四tứ 句cú 差sai 別biệt 。 如như 是thị 等đẳng 名danh 引dẫn 發phát 門môn 。

分phân 別biệt 顯hiển 示thị 決quyết 擇trạch 者giả 。 謂vị 於ư 如như 所sở 說thuyết 蘊uẩn 等đẳng 法pháp 中trung 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 作tác 一nhất 行hành 順thuận 前tiền 句cú 順thuận 後hậu 句cú 二nhị 句cú 三tam 句cú 四tứ 句cú 述thuật 可khả 句cú 遮già 止chỉ 句cú 等đẳng 。 一nhất 行hành 者giả 即tức 問vấn 論luận 法pháp 。 謂vị 以dĩ 一nhất 法pháp 與dữ 餘dư 法pháp 。 一nhất 一nhất 互hỗ 相tương 問vấn 已dĩ 除trừ 此thử 法pháp 。 更cánh 以dĩ 第đệ 二nhị 法pháp 與dữ 餘dư 法pháp 互hỗ 相tương 問vấn 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 。 問vấn 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 。 若nhược 成thành 就tựu 眼nhãn 處xứ 亦diệc 色sắc 處xứ 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 色sắc 處xứ 亦diệc 眼nhãn 處xứ 耶da 。 此thử 應ưng 作tác 順thuận 前tiền 句cú 答đáp 。 若nhược 成thành 就tựu 眼nhãn 處xứ 亦diệc 耳nhĩ 處xứ 耶da 。 此thử 應ưng 作tác 四tứ 句cú 答đáp 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 對đối 意ý 處xứ 如như 理lý 應ưng 說thuyết 。 若nhược 成thành 就tựu 眼nhãn 處xứ 亦diệc 法pháp 處xứ 耶da 。 此thử 亦diệc 應ưng 作tác 順thuận 前tiền 句cú 答đáp 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 處xứ 亦diệc 眼nhãn 處xứ 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 眼nhãn 處xứ 亦diệc 色sắc 處xứ 耶da 。 此thử 應ưng 作tác 順thuận 後hậu 句cú 答đáp 。 若nhược 成thành 就tựu 色sắc 處xứ 亦diệc 耳nhĩ 處xứ 耶da 。 此thử 亦diệc 應ưng 作tác 順thuận 後hậu 句cú 答đáp 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 對đối 法pháp 處xứ 如như 理lý 應ưng 說thuyết 。 若nhược 成thành 就tựu 耳nhĩ 處xứ 亦diệc 眼nhãn 處xứ 耶da 。 此thử 應ưng 作tác 四tứ 句cú 答đáp 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 對đối 法pháp 處xứ 如như 理lý 應ưng 說thuyết 。 如như 是thị 一nhất 一nhất 。 次thứ 第đệ 漸tiệm 減giảm 。 諸chư 處xứ 更cánh 互hỗ 如như 理lý 應ưng 說thuyết 。

順thuận 前tiền 句cú 者giả 。 謂vị 於ư 諸chư 法pháp 。 中trung 隨tùy 取thủ 二nhị 法pháp 更cánh 互hỗ 相tương 問vấn 。 依y 止chỉ 前tiền 法pháp 以dĩ 答đáp 所sở 問vấn 。 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 。 若nhược 智trí 亦diệc 所sở 知tri 耶da 。 設thiết 所sở 知tri 亦diệc 智trí 耶da 。 此thử 應ưng 作tác 順thuận 前tiền 句cú 答đáp 。 諸chư 智trí 亦diệc 所sở 知tri 。 有hữu 所sở 知tri 非phi 智trí 。 謂vị 餘dư 法pháp 。

順thuận 後hậu 句cú 者giả 。 謂vị 即tức 二nhị 法pháp 。 展triển 轉chuyển 相tương 問vấn 。 依y 止chỉ 後hậu 法pháp 以dĩ 答đáp 所sở 問vấn 。 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 。 若nhược 所sở 取thủ 亦diệc 能năng 取thủ 耶da 。 設thiết 能năng 取thủ 亦diệc 所sở 取thủ 耶da 。 此thử 應ưng 作tác 順thuận 後hậu 句cú 答đáp 。 諸chư 能năng 取thủ 亦diệc 所sở 取thủ 。 有hữu 所sở 取thủ 非phi 能năng 取thủ 。 謂vị 色sắc 等đẳng 五ngũ 境cảnh 及cập 法pháp 處xứ 。 除trừ 相tương 應ứng 二nhị 句cú 者giả 。 謂vị 於ư 所sở 問vấn 應ưng 二nhị 句cú 答đáp 。 不bất 得đắc 有hữu 餘dư 。 如như 有hữu 依y 蘊uẩn 建kiến 立lập 依y 界giới 建kiến 立lập 。 而nhi 發phát 問vấn 言ngôn 。 若nhược 蘊uẩn 數số 亦diệc 界giới 數số 耶da 。 設thiết 界giới 數số 亦diệc 蘊uẩn 數số 耶da 。 此thử 應ưng 作tác 二nhị 句cú 答đáp 。 或hoặc 蘊uẩn 數số 非phi 界giới 數số 。 謂vị 色sắc 蘊uẩn 識thức 蘊uẩn 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 有hữu 一nhất 界giới 全toàn 攝nhiếp 色sắc 蘊uẩn 相tương/tướng 。 或hoặc 全toàn 攝nhiếp 識thức 蘊uẩn 相tương/tướng 故cố 。 或hoặc 界giới 數số 非phi 蘊uẩn 數số 謂vị 法Pháp 界Giới 。

三tam 句cú 者giả 。 謂vị 於ư 所sở 問vấn 唯duy 三tam 句cú 答đáp 。 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 。 若nhược 蘊uẩn 數số 亦diệc 處xứ 數số 耶da 。 設thiết 處xứ 數số 亦diệc 蘊uẩn 數số 耶da 。 此thử 應ưng 三tam 句cú 答đáp 。 或hoặc 蘊uẩn 數số 非phi 處xứ 數số 。 謂vị 色sắc 蘊uẩn 或hoặc 處xứ 數số 非phi 蘊uẩn 數số 。 謂vị 法pháp 處xứ 。 或hoặc 蘊uẩn 數số 亦diệc 處xứ 數số 。 謂vị 識thức 蘊uẩn 意ý 處xứ 。 俱câu 非phi 數số 者giả 。 於ư 蘊uẩn 處xứ 中trung 決quyết 定định 不bất 有hữu 。

四tứ 句cú 者giả 。 謂vị 於ư 所sở 問vấn 作tác 四tứ 句cú 答đáp 。 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 。 若nhược 成thành 就tựu 眼nhãn 根căn 亦diệc 耳nhĩ 根căn 耶da 。 設thiết 成thành 就tựu 耳nhĩ 根căn 亦diệc 眼nhãn 根căn 耶da 。 應ưng 四tứ 句cú 答đáp 。 初sơ 句cú 。 謂vị 聾lung 者giả 眼nhãn 根căn 已dĩ 生sanh 不bất 捨xả 。 第đệ 二nhị 句cú 。 謂vị 盲manh 者giả 耳nhĩ 根căn 已dĩ 生sanh 不bất 捨xả 。 第đệ 三tam 句cú 。 謂vị 眼nhãn 耳nhĩ 根căn 已dĩ 生sanh 不bất 捨xả 。 第đệ 四tứ 句cú 除trừ 上thượng 爾nhĩ 所sở 相tương/tướng 。

述thuật 可khả 句cú 者giả 。 謂vị 於ư 所sở 問vấn 順thuận 爾nhĩ 而nhi 答đáp 。 以dĩ 如như 是thị 言ngôn 述thuật 可khả 所sở 問vấn 。 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 。 諸chư 無vô 常thường 者giả 皆giai 是thị 行hành 耶da 。 設thiết 當đương 是thị 行hành 皆giai 無vô 常thường 耶da 。 應ưng 述thuật 可khả 答đáp 。 所sở 問vấn 如như 是thị 。

遮già 止chỉ 句cú 者giả 。 謂vị 於ư 所sở 問vấn 不bất 爾nhĩ 而nhi 答đáp 。 以dĩ 不bất 爾nhĩ 言ngôn 遮già 止chỉ 所sở 問vấn 。 如như 有hữu 問vấn 言ngôn 。 蘊uẩn 外ngoại 諸chư 行hành 幾kỷ 諦đế 攝nhiếp 耶da 。 應ưng 遮già 止chỉ 答đáp 蘊uẩn 外ngoại 無vô 行hành 。

等đẳng 論luận 決quyết 擇trạch 者giả 。 謂vị 依y 八bát 何hà 八bát 若nhược 之chi 詞từ 。 問vấn 答đáp 決quyết 擇trạch 一nhất 切thiết 真chân 偽ngụy 。 八bát 何hà 詞từ 者giả 。 且thả 如như 問vấn 言ngôn 。 何hà 誰thùy 無vô 所sở 得đắc 。 謂vị 已dĩ 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 何hà 所sở 無vô 所sở 得đắc 。 謂vị 所sở 取thủ 相tương/tướng 能năng 取thủ 相tương/tướng 。 用dụng 何hà 無vô 所sở 得đắc 。 謂vị 用dụng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 為vi 何hà 無vô 所sở 得đắc 。 謂vị 為vi 救cứu 脫thoát 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 令linh 住trụ 無vô 上thượng 。 正chánh 等đẳng 菩Bồ 提Đề 。 由do 何hà 無vô 所sở 得đắc 。 謂vị 由do 遇ngộ 佛Phật 出xuất 世thế 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 如như 理lý 作tác 意ý 。 法Pháp 隨tùy 法Pháp 行hành 。 何hà 之chi 無vô 所sở 得đắc 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 之chi 無vô 所sở 得đắc 。 於ư 何hà 無vô 所sở 得đắc 。 謂vị 於ư 勝thắng 解giải 行hành 地địa 。 乃nãi 至chí 第đệ 十thập 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 幾kỷ 何hà 無vô 所sở 得đắc 。 謂vị 十thập 一nhất 種chủng 。 一nhất 已dĩ 生sanh 已dĩ 滅diệt 。 二nhị 未vị 生sanh 。 三tam 現hiện 前tiền 。 四tứ 因nhân 力lực 所sở 生sanh 。 五ngũ 善thiện 友hữu 力lực 所sở 生sanh 。 六lục 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 得đắc 。 七thất 空không 性tánh 無vô 所sở 得đắc 。 八bát 有hữu 我ngã 慢mạn 。 九cửu 無vô 我ngã 慢mạn 。 十thập 未vị 具cụ 資tư 糧lương 。 十thập 一nhất 已dĩ 具cụ 資tư 糧lương 。 如như 是thị 十thập 一nhất 無vô 所sở 得đắc 。 隨tùy 所sở 有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 。 若nhược 麁thô 若nhược 細tế 。 若nhược 劣liệt 若nhược 勝thắng 。 若nhược 遠viễn 若nhược 近cận 。 次thứ 第đệ 應ưng 知tri 。 如như 何hà 詞từ 若nhược 詞từ 亦diệc 爾nhĩ 。 謂vị 若nhược 能năng 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 所sở 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 用dụng 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 為vi 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 由do 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 彼bỉ 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 於ư 無vô 所sở 得đắc 。 若nhược 爾nhĩ 所sở 無vô 所sở 得đắc 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 處xử 盡tận 當đương 知tri 。

復phục 有hữu 四tứ 種chủng 。 等đẳng 論luận 決quyết 擇trạch 道Đạo 理lý 。 謂vị 能năng 破phá 能năng 立lập 能năng 斷đoạn 能năng 覺giác 。 能năng 破phá 者giả 。 謂vị 遮già 破phá 他tha 宗tông 言ngôn 。 彼bỉ 惡ác 說thuyết 非phi 為vi 善thiện 事sự 。 能năng 立lập 者giả 。 謂vị 建kiến 立lập 自tự 宗tông 言ngôn 。 此thử 善thiện 說thuyết 真chân 為vi 善thiện 事sự 。 能năng 斷đoạn 者giả 。 謂vị 能năng 決quyết 種chủng 種chủng 他tha 所sở 生sanh 疑nghi 。 能năng 覺giác 者giả 。 謂vị 開khai 曉hiểu 愚ngu 情tình 令linh 解giải 妙diệu 義nghĩa 。

復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 等đẳng 論luận 決quyết 擇trạch 道Đạo 理lý 。 謂vị 如như 頌tụng 言ngôn 。

自tự 性tánh 所sở 依y 識thức 。 清thanh 淨tịnh 方phương 便tiện 等đẳng 。

當đương 知tri 五ngũ 各các 六lục 。 觀quán 所sở 知tri 諸chư 法pháp 。

自tự 性tánh 等đẳng 六lục 者giả 一nhất 自tự 性tánh 二nhị 因nhân 三tam 境cảnh 界giới 四tứ 行hành 相tương/tướng 五ngũ 等đẳng 無vô 間gian 六lục 增tăng 上thượng 。 所sở 依y 等đẳng 六lục 者giả 。 一nhất 所sở 依y 二nhị 依y 三tam 攝nhiếp 四tứ 相tương 應ứng 五ngũ 成thành 就tựu 六lục 雜tạp 染nhiễm 。 識thức 等đẳng 六lục 者giả 。 一nhất 識thức 二nhị 受thọ 三tam 想tưởng 四tứ 作tác 意ý 五ngũ 智trí 六lục 遍biến 知tri 。 清thanh 淨tịnh 等đẳng 六lục 者giả 。 一nhất 清thanh 淨tịnh 二nhị 詞từ 三tam 出xuất 離ly 四tứ 甚thậm 深thâm 五ngũ 解giải 脫thoát 門môn 六lục 。 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 方phương 便tiện 等đẳng 六lục 者giả 。 一nhất 方phương 便tiện 二nhị 通thông 達đạt 三tam 修tu 四tứ 圓viên 證chứng 五ngũ 究cứu 竟cánh 六lục 引dẫn 發phát 。

自tự 性tánh 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 實thật 自tự 性tánh 假giả 自tự 性tánh 世thế 俗tục 自tự 性tánh 勝thắng 義nghĩa 自tự 性tánh 。 因nhân 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 生sanh 因nhân 成thành 因nhân 轉chuyển 因nhân 還hoàn 因nhân 。 境cảnh 界giới 有hữu 七thất 種chủng 。 謂vị 有hữu 相tương/tướng 境cảnh 有hữu 分phân 別biệt 境cảnh 對đối 治trị 境cảnh 安an 住trụ 境cảnh 增tăng 益ích 境cảnh 損tổn 減giảm 境cảnh 自tự 在tại 境cảnh 。 行hành 相tương/tướng 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 分phân 析tích 行hành 相tương/tướng 差sai 別biệt 行hành 相tương/tướng 正chánh 解giải 行hành 相tương/tướng 觀quán 察sát 行hành 相tương/tướng 作tác 隨tùy 作tác 行hành 相tương/tướng 。 等đẳng 無vô 間gian 有hữu 九cửu 種chủng 。 謂vị 自tự 類loại 等đẳng 無vô 間gian 。 異dị 類loại 等đẳng 無vô 間gian 。 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 等đẳng 無vô 間gian 。 退thoái 等đẳng 無vô 間gian 。 生sanh 等đẳng 無vô 間gian 。 隣lân 次thứ 等đẳng 無vô 間gian 。 隔cách 越việt 等đẳng 無vô 間gian 。 起khởi 等đẳng 無vô 間gian 。 滅diệt 等đẳng 無vô 間gian 。 增tăng 上thượng 有hữu 七thất 種chủng 。 謂vị 取thủ 增tăng 上thượng 生sanh 增tăng 上thượng 住trụ 增tăng 上thượng 受thọ 用dụng 雜tạp 染nhiễm 增tăng 上thượng 清thanh 淨tịnh 增tăng 上thượng 田điền 增tăng 上thượng 執chấp 受thọ 增tăng 上thượng 。 所sở 依y 有hữu 八bát 種chủng 。 謂vị 界giới 所sở 依y 趣thú 所sở 依y 洲châu 渚chử 所sở 依y 村thôn 田điền 所sở 依y 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 所sở 依y 無vô 病bệnh 所sở 依y 尸thi 羅la 所sở 依y 莊trang 嚴nghiêm 所sở 依y 。 依y 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 眾chúng 具cụ 依y 善thiện 友hữu 依y 法pháp 依y 作tác 意ý 依y 三Tam 摩Ma 鉢Bát 底Để 依y 。 攝nhiếp 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 謂vị 界giới 攝nhiếp 相tương/tướng 攝nhiếp 種chủng 類loại 攝nhiếp 分phần/phân 位vị 攝nhiếp 助trợ 伴bạn 攝nhiếp 時thời 攝nhiếp 方phương 攝nhiếp 具cụ 分phần/phân 攝nhiếp 一nhất 分phần/phân 攝nhiếp 更cánh 互hỗ 攝nhiếp 勝thắng 義nghĩa 攝nhiếp 。 相tương 應ứng 有hữu 十thập 種chủng 。 謂vị 他tha 性tánh 相tướng 應ưng 不bất 相tương 違vi 相tương 應ứng 遍biến 行hành 相tương 應ứng 不bất 遍biến 行hành 相tương 應ứng 所sở 治trị 相tương 應ứng 能năng 治trị 相tương 應ứng 曾tằng 習tập 相tương 應ứng 未vị 曾tằng 習tập 相tương 應ứng 下hạ 劣liệt 相tương 應ứng 廣quảng 大đại 相tương 應ứng 。 成thành 就tựu 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 種chủng 子tử 成thành 就tựu 自tự 在tại 。 成thành 就tựu 現hiện 行hành 成thành 就tựu 。 雜tạp 染nhiễm 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 煩phiền 惱não 雜tạp 染nhiễm 。 業nghiệp 雜tạp 染nhiễm 生sanh 雜tạp 染nhiễm 障chướng 雜tạp 染nhiễm 。

識thức 有hữu 六lục 種chủng 。 謂vị 眼nhãn 識thức 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 識thức 。 受thọ 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 苦khổ 樂lạc 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 想tưởng 有hữu 二nhị 十thập 種chủng 。 謂vị 無vô 常thường 想tưởng 無vô 常thường 苦khổ 想tưởng 。 苦khổ 無vô 我ngã 想tưởng 厭yếm 離ly 食thực 想tưởng 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 不bất 可khả 樂lạc 想tưởng 。 過quá 患hoạn 想tưởng 斷đoạn 想tưởng 離ly 欲dục 想tưởng 滅diệt 想tưởng 死tử 想tưởng 不bất 淨tịnh 想tưởng 青thanh 瘀ứ 想tưởng 膿nùng 爛lạn 想tưởng 破phá 壞hoại 想tưởng 膖phùng 脹trướng 想tưởng 食thực 噉đạm 想tưởng 血huyết 塗đồ 想tưởng 離ly 散tán 想tưởng 骨cốt 鎖tỏa 想tưởng 空không 觀quán 想tưởng 。 作tác 意ý 有hữu 七thất 種chủng 。 謂vị 了liễu 相tương/tướng 作tác 意ý 勝thắng 解giải 作tác 意ý 遠viễn 離ly 作tác 意ý 。 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 觀quán 察sát 作tác 意ý 方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 。 智trí 有hữu 十thập 種chủng 。 謂vị 法pháp 智trí 類loại 智trí 世thế 俗tục 智trí 他tha 心tâm 智trí 苦khổ 智trí 集tập 智trí 滅diệt 智trí 道đạo 智trí 盡tận 智trí 無vô 生sanh 智trí 。 遍biến 知tri 有hữu 九cửu 種chủng 。 謂vị 欲dục 繫hệ 見kiến 苦khổ 集tập 所sở 斷đoạn 斷đoạn 遍biến 知tri 。 色sắc 無vô 色sắc 繫hệ 見kiến 苦khổ 集tập 所sở 斷đoạn 斷đoạn 遍biến 知tri 。 欲dục 繫hệ 見kiến 滅diệt 所sở 斷đoạn 斷đoạn 遍biến 知tri 。 色sắc 無vô 色sắc 繫hệ 見kiến 滅diệt 所sở 斷đoạn 斷đoạn 遍biến 知tri 。 欲dục 繫hệ 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 斷đoạn 遍biến 知tri 。 色sắc 無vô 色sắc 繫hệ 見kiến 道đạo 所sở 斷đoạn 斷đoạn 遍biến 知tri 。 順thuận 下hạ 分phần/phân 結kết 斷đoạn 遍biến 知tri 。 色sắc 愛ái 盡tận 遍biến 知tri 。 無vô 色sắc 愛ái 盡tận 遍biến 知tri 。

清thanh 淨tịnh 有hữu 七thất 種chủng 。 謂vị 戒giới 清thanh 淨tịnh 心tâm 清thanh 淨tịnh 見kiến 清thanh 淨tịnh 度độ 疑nghi 清thanh 淨tịnh 道đạo 非phi 道đạo 智trí 見kiến 清thanh 淨tịnh 行hạnh 智trí 見kiến 清thanh 淨tịnh 行hạnh 斷đoạn 智trí 見kiến 清thanh 淨tịnh 。 詞từ 有hữu 八bát 種chủng 。 謂vị 八bát 何hà 詞từ 八bát 若nhược 詞từ 。 出xuất 離ly 有hữu 六lục 種chủng 。 謂vị 世thế 間gian 出xuất 離ly 聲Thanh 聞Văn 出xuất 離ly 獨Độc 覺Giác 出xuất 離ly 大Đại 乘Thừa 出xuất 離ly 不bất 畢tất 竟cánh 出xuất 離ly 畢tất 竟cánh 出xuất 離ly 。 甚thậm 深thâm 有hữu 十thập 種chủng 。 謂vị 相tương/tướng 甚thậm 深thâm 雜tạp 染nhiễm 甚thậm 深thâm 清thanh 淨tịnh 。 甚thậm 深thâm 緣duyên 起khởi 甚thậm 深thâm 業nghiệp 甚thậm 深thâm 智trí 甚thậm 深thâm 生sanh 甚thậm 深thâm 菩Bồ 提Đề 甚thậm 深thâm 佛Phật 甚thậm 深thâm 教giáo 甚thậm 深thâm 。 解giải 脫thoát 門môn 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 空không 無vô 願nguyện 無vô 相tướng 。 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 八bát 種chủng 。 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 欲dục 為vi 根căn 本bổn 。 作tác 意ý 所sở 生sanh 觸xúc 所sở 集tập 起khởi 。 受thọ 所sở 引dẫn 攝nhiếp 定định 為vi 上thượng 首thủ 。 慧tuệ 為vi 最tối 勝thắng 。 解giải 脫thoát 為vi 堅kiên 固cố 。 出xuất 離ly 為vi 後hậu 邊biên 。

方phương 便tiện 有hữu 七thất 種chủng 。 謂vị 任nhậm 持trì 方phương 便tiện 瑜du 珈# 方phương 便tiện 相tương/tướng 方phương 便tiện 決quyết 擇trạch 方phương 便tiện 隔cách 越việt 方phương 便tiện 隣lân 次thứ 方phương 便tiện 隣lân 次thứ 隔cách 越việt 方phương 便tiện 。 通thông 達đạt 有hữu 五ngũ 種chủng 。 謂vị 有hữu 相tương/tướng 文văn 字tự 通thông 達đạt 所sở 攝nhiếp 能năng 攝nhiếp 通thông 達đạt 遲trì 通thông 達đạt 速tốc 通thông 達đạt 法pháp 性tánh 通thông 達đạt 。 修tu 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 得đắc 修tu 習tập 修tu 除trừ 去khứ 修tu 對đối 治trị 修tu 。 圓viên 證chứng 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 果quả 圓viên 證chứng 離ly 欲dục 圓viên 證chứng 根căn 滿mãn 足túc 圓viên 證chứng 功công 德đức 圓viên 證chứng 。 究cứu 竟cánh 有hữu 六lục 種chủng 。 謂vị 智trí 究cứu 竟cánh 斷đoạn 究cứu 竟cánh 畢tất 竟cánh 究cứu 竟cánh 。 不bất 畢tất 竟cánh 究cứu 竟cánh 。 下hạ 劣liệt 究cứu 竟cánh 廣quảng 大đại 究cứu 竟cánh 。 引dẫn 發phát 有hữu 二nhị 十thập 種chủng 。 謂vị 無vô 量lượng 引dẫn 發phát 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 種chủng 妙diệu 智trí 引dẫn 發phát 。

大Đại 乘Thừa 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 雜Tạp 集Tập 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ