大天五事妄語 ( 大đại 天thiên 五ngũ 事sự 妄vọng 語ngữ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (故事)婆沙論九十九曰:「大天雖犯三逆罪,然善根未斷,深生憂悔。聞沙門釋氏有滅罪法,遂詣雞園寺,於其門外聞一苾芻誦伽陀曰:若人造重罪,修善以滅除,彼能照世間,如月出雲翳。彼聞已歡喜,往一苾芻所請出家。大天聰明,出家未久,便能誦持三藏說法,自稱阿羅漢,上下歸仰。後一夜起染心,夢失不淨污衣,使弟子洗之。弟子曰:阿羅漢盡一切煩惱,何猶有斯事?大天曰:天魔所繞,阿羅漢亦不能免不淨漏失。是第一惡見也。又彼欲使弟子歡喜,矯記別某為預流果,乃至某為阿羅漢果。弟子曰:我聞阿羅漢等有證智,如何我等都無知?大天曰:阿羅漢雖無染污無知,猶有不染污無知,故汝等不能自知。是第二惡見也。時弟子曰:曾聞聖者已離疑惑,如何我等於四諦實理猶懷疑惑?大天曰:阿羅漢煩惱障疑惑雖已斷,猶有世間的疑惑。是第三惡見也。弟子曰:阿羅漢有聖慧眼,自知解脫,如何我等不自證知,而由師令知?大天曰:如舍利弗目連猶佛若末記,彼不自知,汝鈍根何能自知?是第四惡見也。然彼大天雖造眾惡,而未斷盡善根,故後於中夜自悔責重罪,憂惶所迫,數數呼苦哉。弟子聞之怪而問師。大天曰:稱苦者呼聖道也。是為第五惡見。大天遂造偈曰:「餘所誘無知,猶豫他令入,道因聲故起,是名真佛教。」(然此五事必非惡見,分別之各有一理,如真諦三藏部執疏所解,三論玄義幽撿鈔五卷五十八紙所引。巴利書Kathāvatthū出於五事之原語可案考之)。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 故cố 事sự ) 婆bà 沙sa 論luận 九cửu 十thập 九cửu 曰viết : 「 大đại 天thiên 雖tuy 犯phạm 三tam 逆nghịch 罪tội , 然nhiên 善thiện 根căn 未vị 斷đoạn , 深thâm 生sanh 憂ưu 悔hối 。 聞văn 沙Sa 門Môn 釋Thích 氏thị 有hữu 滅diệt 罪tội 法pháp , 遂toại 詣nghệ 雞kê 園viên 寺tự , 於ư 其kỳ 門môn 外ngoại 聞văn 一nhất 苾Bật 芻Sô 誦tụng 伽già 陀đà 曰viết 若nhược 人nhân 造tạo 重trọng 罪tội 。 修tu 善thiện 以dĩ 滅diệt 除trừ , 彼bỉ 能năng 照chiếu 世thế 間gian 如như 月nguyệt 出xuất 雲vân 翳ế 。 彼bỉ 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 往vãng 一nhất 苾Bật 芻Sô 所sở 請thỉnh 出xuất 家gia 。 大đại 天thiên 聰thông 明minh 出xuất 家gia 未vị 久cửu 。 便tiện 能năng 誦tụng 持trì 三Tam 藏Tạng 說thuyết 法Pháp 自tự 稱xưng 阿A 羅La 漢Hán 。 上thượng 下hạ 歸quy 仰ngưỡng 。 後hậu 一nhất 夜dạ 起khởi 染nhiễm 心tâm , 夢mộng 失thất 不bất 淨tịnh 污ô 衣y , 使sử 弟đệ 子tử 洗tẩy 之chi 。 弟đệ 子tử 曰viết 阿A 羅La 漢Hán 。 盡tận 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 何hà 猶do 有hữu 斯tư 事sự ? 大đại 天thiên 曰viết : 天thiên 魔ma 所sở 繞nhiễu 阿A 羅La 漢Hán 。 亦diệc 不bất 能năng 免miễn 。 不bất 淨tịnh 漏lậu 失thất 。 是thị 第đệ 一nhất 惡ác 見kiến 也dã 。 又hựu 彼bỉ 欲dục 使sử 弟đệ 子tử 。 歡hoan 喜hỷ , 矯kiểu 記ký 別biệt 某mỗ 為vi 預Dự 流Lưu 果Quả 。 乃nãi 至chí 某mỗ 為vi 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 弟đệ 子tử 曰viết : 我ngã 聞văn 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。 有hữu 證chứng 智trí , 如như 何hà 我ngã 等đẳng 都đô 無vô 知tri ? 大đại 天thiên 曰viết 阿A 羅La 漢Hán 。 雖tuy 無vô 染nhiễm 污ô 無vô 知tri , 猶do 有hữu 不bất 染nhiễm 污ô 無vô 知tri , 故cố 汝nhữ 等đẳng 不bất 能năng 自tự 知tri 。 是thị 第đệ 二nhị 惡ác 見kiến 也dã 。 時thời 弟đệ 子tử 曰viết : 曾tằng 聞văn 聖thánh 者giả 已dĩ 離ly 疑nghi 惑hoặc , 如như 何hà 我ngã 等đẳng 於ư 四Tứ 諦Đế 實thật 理lý 猶do 懷hoài 疑nghi 惑hoặc 。 大đại 天thiên 曰viết 阿A 羅La 漢Hán 。 煩phiền 惱não 障chướng 疑nghi 惑hoặc 雖tuy 已dĩ 斷đoạn , 猶do 有hữu 世thế 間gian 的đích 疑nghi 惑hoặc 。 是thị 第đệ 三tam 惡ác 見kiến 也dã 。 弟đệ 子tử 曰viết 阿A 羅La 漢Hán 。 有hữu 聖thánh 慧tuệ 眼nhãn , 自tự 知tri 解giải 脫thoát , 如như 何hà 我ngã 等đẳng 不bất 自tự 證chứng 知tri , 而nhi 由do 師sư 令linh 知tri ? 大đại 天thiên 曰viết 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 猶do 佛Phật 若nhược 末mạt 記ký , 彼bỉ 不bất 自tự 知tri , 汝nhữ 鈍độn 根căn 何hà 能năng 自tự 知tri ? 是thị 第đệ 四tứ 惡ác 見kiến 也dã 。 然nhiên 彼bỉ 大đại 天thiên 雖tuy 造tạo 眾chúng 惡ác , 而nhi 未vị 斷đoạn 盡tận 善thiện 根căn , 故cố 後hậu 於ư 中trung 夜dạ 自tự 悔hối 責trách 重trọng 罪tội 憂ưu 惶hoàng 所sở 迫bách 數sác 數sác 呼hô 苦khổ 哉tai 。 弟đệ 子tử 聞văn 之chi 怪quái 而nhi 問vấn 師sư 。 大đại 天thiên 曰viết : 稱xưng 苦khổ 者giả 呼hô 聖thánh 道Đạo 也dã 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 惡ác 見kiến 。 大đại 天thiên 遂toại 造tạo 偈kệ 曰viết : 「 餘dư 所sở 誘dụ 無vô 知tri , 猶do 豫dự 他tha 令linh 入nhập , 道đạo 因nhân 聲thanh 故cố 起khởi , 是thị 名danh 真chân 佛Phật 教giáo 。 」 ( 然nhiên 此thử 五ngũ 事sự 必tất 非phi 惡ác 見kiến 分phân 別biệt 之chi 各các 有hữu 一nhất 理lý , 如như 真Chân 諦Đế 三Tam 藏Tạng 部bộ 執chấp 疏sớ 所sở 解giải , 三tam 論luận 玄huyền 義nghĩa 幽u 撿kiểm 鈔sao 五ngũ 卷quyển 五ngũ 十thập 八bát 紙chỉ 所sở 引dẫn 。 巴ba 利lợi 書thư Kathāvatthū 出xuất 於ư 五ngũ 事sự 之chi 原nguyên 語ngữ 可khả 案án 考khảo 之chi ) 。