đại thánh

Phật Quang Đại Từ Điển

(大聖) Phạm, Pàli: Mahà-muni. Tiếng tôn xưng đức Phật, Bồ tát và Đại thanh văn để phân biệt với Thánh nhân thế tục. Như Đại thánh Phổ hiền bồ tát, Đại thánh Văn thù sư lợi bồ tát, Đại thánh Quán tự tại bồ tát, Đại thánh Bất động minh vương, Đại thánh Hoan hỉ thiên v.v… đại khái đều xuất phát từ ý tôn kính. [X. kinh Phật bản hạnh tập Q.17 phẩm Thế phát nhiễm y; kinh Đại phương đẳng đại tập Q.43 phẩm Tống sứ; kinh Trì tâm phạm thiên sở vấn Q.1 phẩm Minh võng bồ tát].