大Đại 秦Tần 景Cảnh 教Giáo 流Lưu 行Hành 中Trung 國Quốc 碑Bi 頌Tụng

唐Đường 景Cảnh 淨Tịnh 述Thuật

大đại 秦tần 景cảnh 教giáo 流lưu 行hành 中trung 國quốc 碑bi 頌tụng (# 并tinh 序tự )#

大đại 秦tần 寺tự 僧Tăng 景cảnh 淨tịnh 述thuật

粵# 若nhược 。 常thường 然nhiên 真chân 寂tịch 。 先tiên 先tiên 而nhi 無vô 元nguyên 。 窅# 然nhiên 靈linh 虛hư 。 後hậu 後hậu 而nhi 妙diệu 有hữu 。 總tổng 玄huyền 摳# 而nhi 造tạo 化hóa 。 妙diệu 眾chúng 聖thánh 以dĩ 元nguyên 尊tôn 者giả 。 其kỳ 唯duy 。 我ngã 三tam 一nhất 妙diệu 身thân 無vô 元nguyên 真chân 主chủ 阿a 羅la 訶ha 歟# 判phán 。 十thập 字tự 以dĩ 定định 四tứ 方phương 。 鼓cổ 元nguyên 風phong 而nhi 生sanh 二nhị 氣khí 。 暗ám 空không 易dị 而nhi 天thiên 地địa 開khai 。 日nhật 月nguyệt 運vận 而nhi 晝trú 夜dạ 作tác 。 匠tượng 成thành 萬vạn 物vật 然nhiên 立lập 初sơ 人nhân 。 別biệt 賜tứ 良lương 和hòa 令linh 鎮trấn 化hóa 海hải 。 渾hồn 元nguyên 之chi 性tánh 虛hư 而nhi 不bất 盈doanh 。 素tố 蕩đãng 之chi 心tâm 本bổn 無vô 希hy 嗜thị 。 洎kịp 乎hồ 娑sa 殫đàn 施thí 妄vọng 。 鈿điền 飾sức 純thuần 精tinh 。 間gian 平bình 大đại 於ư 此thử 是thị 之chi 中trung 。 隙khích 冥minh 同đồng 於ư 彼bỉ 非phi 之chi 內nội 。 是thị 以dĩ 三tam 百bách 六lục 十thập 五ngũ 種chủng 。 肩kiên 隨tùy 結kết 轍triệt 。 競cạnh 織chức 法pháp 羅la 。 或hoặc 指chỉ 物vật 以dĩ 託thác 宗tông 。 或hoặc 空không 有hữu 以dĩ 淪luân 二nhị 。 或hoặc 禱đảo 祀tự 以dĩ 邀yêu 福phước 。 或hoặc 伐phạt 善thiện 以dĩ 矯kiểu 人nhân 。 智trí 慮lự 營doanh 營doanh 。 恩ân 情tình 役dịch 役dịch 。 茫mang 然nhiên 無vô 得đắc 。 煎tiễn 迫bách 轉chuyển 燒thiêu 。 積tích 昧muội 亡vong 途đồ 久cửu 迷mê 休hưu 復phục 。 於ư 是thị 。 我ngã 三tam 一nhất 分phân 身thân 景cảnh 尊tôn 彌di 施thí 訶ha 。 戢tập 隱ẩn 真chân 威uy 。 同đồng 人nhân 出xuất 代đại 。 神thần 天thiên 宣tuyên 慶khánh 。 室thất 女nữ 誕đản 聖thánh 。 於ư 大đại 秦tần 景cảnh 宿túc 告cáo 祥tường 。 波ba 斯tư 覩đổ 耀diệu 以dĩ 來lai 貢cống 。 圓viên 二nhị 十thập 四tứ 聖thánh 有hữu 說thuyết 之chi 舊cựu 法pháp 。 理lý 家gia 國quốc 於ư 大đại 猷# 。 設thiết 。 三tam 一nhất 淨tịnh 風phong 無vô 言ngôn 之chi 新tân 教giáo 。 陶đào 良lương 用dụng 於ư 正chánh 信tín 。 制chế 八bát 境cảnh 之chi 度độ 。 鍊luyện 塵trần 成thành 真chân 。 啟khải 三tam 常thường 之chi 門môn 。 開khai 生sanh 滅diệt 死tử 。 懸huyền 景cảnh 日nhật 以dĩ 破phá 暗ám 府phủ 。 魔ma 妄vọng 於ư 是thị 乎hồ 悉tất 摧tồi 。 棹# 慈từ 航# 以dĩ 登đăng 明minh 宮cung 。 含hàm 靈linh 於ư 是thị 乎hồ 既ký 濟tế 。 能năng 事sự 斯tư 畢tất 。 亭đình 午ngọ 昇thăng 真chân 。 經kinh 留lưu 二nhị 十thập 七thất 部bộ 。 張trương 元nguyên 化hóa 以dĩ 發phát 靈linh 關quan 。 法pháp 浴dục 水thủy 風phong 。 滌địch 浮phù 華hoa 而nhi 潔khiết 虛hư 白bạch 。 印ấn 持trì 十thập 字tự 。 融dung 四tứ 照chiếu 以dĩ 合hợp 無vô 拘câu 。 擊kích 木mộc 震chấn 仁nhân 惠huệ 之chi 音âm 。 東đông 禮lễ 趣thú 生sanh 榮vinh 之chi 路lộ 。 存tồn 鬚tu 所sở 以dĩ 有hữu 外ngoại 行hành 。 削tước 頂đảnh 所sở 以dĩ 無vô 內nội 情tình 。 不bất 畜súc 臧tang 獲hoạch 。 均quân 貴quý 賤tiện 於ư 人nhân 。 不bất 聚tụ 貨hóa 財tài 示thị 罄khánh 遺di 於ư 我ngã 。 齋trai 以dĩ 伏phục 識thức 而nhi 成thành 。 戒giới 以dĩ 靜tĩnh 慎thận 為vi 固cố 。 七thất 時thời 禮lễ 讚tán 。 大đại 庇tí 存tồn 亡vong 。 七thất 日nhật 一nhất 薦tiến 。 洗tẩy 心tâm 反phản 素tố 。 真chân 常thường 之chi 道đạo 。 妙diệu 而nhi 難nạn/nan 名danh 。 功công 用dụng 昭chiêu 彰chương 。 強cường/cưỡng 稱xưng 景cảnh 教giáo 。 惟duy 道đạo 非phi 聖thánh 不bất 弘hoằng 。 聖thánh 非phi 道đạo 不bất 大đại 。 道đạo 聖thánh 符phù 契khế 。 天thiên 下hạ 文văn 明minh 。 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế 。 光quang 華hoa 啟khải 運vận 。 明minh 聖thánh 臨lâm 人nhân 。 大đại 秦tần 國quốc 有hữu 上thượng 德đức 。 曰viết 阿a 羅la 本bổn 。 占chiêm 青thanh 雲vân 而nhi 載tái 真chân 經kinh 。 望vọng 風phong 律luật 以dĩ 馳trì 艱gian 險hiểm 。 貞trinh 觀quán 九cửu 祀tự 至chí 於ư 長trường/trưởng 安an 。 帝đế 使sử 宰tể 臣thần 房phòng 公công 玄huyền 齡linh 總tổng 仗trượng 西tây 郊giao 賓tân 迎nghênh 入nhập 內nội 。 翻phiên 經kinh 書thư 殿điện 。 問vấn 道đạo 禁cấm 闈vi 。 深thâm 知tri 正chánh 真chân 。 特đặc 令linh 傳truyền 授thọ 。 貞trinh 觀quán 十thập 有hữu 二nhị 年niên 秋thu 七thất 月nguyệt 。 詔chiếu 曰viết 道đạo 無vô 常thường 名danh 。 聖thánh 無vô 常thường 體thể 。 隨tùy 方phương 設thiết 教giáo 。 密mật 濟tế 群quần 生sanh 。 大đại 秦tần 國quốc 大đại 德đức 阿a 羅la 本bổn 。 遠viễn 將tương 經Kinh 像tượng 來lai 獻hiến 上thượng 京kinh 。 詳tường 其kỳ 教giáo 旨chỉ 。 玄huyền 妙diệu 無vô 為vi 。 觀quán 其kỳ 元nguyên 宗tông 。 生sanh 成thành 立lập 要yếu 。 詞từ 無vô 繁phồn 說thuyết 。 理lý 有hữu 忘vong 筌thuyên 。 濟tế 物vật 利lợi 人nhân 。 宜nghi 行hành 天thiên 下hạ 。 所sở 司ty 即tức 於ư 京kinh 義nghĩa 寧ninh 坊phường 造tạo 大đại 秦tần 寺tự 。 一nhất 所sở 度độ 僧Tăng 。 二nhị 十thập 一nhất 人nhân 。 宗tông 周chu 德đức 喪táng 。 青thanh 駕giá 西tây 昇thăng 。 巨cự 唐đường 道đạo 光quang 。 景cảnh 風phong 東đông 扇thiên/phiến 。 旋toàn 令linh 有hữu 司ty 將tương 。 帝đế 寫tả 真chân 轉chuyển 摸mạc 寺tự 壁bích 。 天thiên 姿tư 汎# 彩thải 。 英anh 朗lãng 景cảnh 門môn 。 聖thánh 迹tích 騰đằng 祥tường 。 永vĩnh 輝huy 法Pháp 界Giới 。 案án 西tây 域vực 圖đồ 記ký 及cập 漢hán 魏ngụy 史sử 策sách 。 大đại 秦tần 國quốc 南nam 統thống 珊san 瑚hô 之chi 海hải 。 北bắc 極cực 眾chúng 寶bảo 之chi 山sơn 。 西tây 望vọng 仙tiên 境cảnh 花hoa 林lâm 。 東đông 接tiếp 長trường/trưởng 風phong 弱nhược 水thủy 。 其kỳ 土thổ/độ 出xuất 火hỏa 浣hoán 布bố 。 返phản 魂hồn 香hương 。 明minh 月nguyệt 珠châu 。 夜dạ 光quang 璧bích 。 俗tục 無vô 寇khấu 盜đạo 。 人nhân 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 康khang 。 法pháp 非phi 景cảnh 不bất 行hành 。 主chủ 非phi 德đức 不bất 立lập 。 土thổ/độ 宇vũ 廣quảng 濶# 。 文văn 物vật 昌xương 明minh 。 高cao 宗tông 大đại 帝đế 。 克khắc 恭cung 纘# 祖tổ 。 潤nhuận 色sắc 真chân 宗tông 。 而nhi 於ư 諸chư 州châu 各các 置trí 景cảnh 寺tự 。 仍nhưng 崇sùng 阿a 羅la 本bổn 為vi 鎮trấn 國quốc 大đại 法pháp 主chủ 。 法pháp 流lưu 十thập 道đạo 。 國quốc 富phú 元nguyên 休hưu 。 寺tự 滿mãn 百bách 城thành 。 家gia 殷ân 景cảnh 福phước 。 聖thánh 曆lịch 年niên 。 釋Thích 子tử 用dụng 壯tráng 。 騰đằng 口khẩu 於ư 東đông 周chu 。 先tiên 天thiên 末mạt 。 下hạ 士sĩ 大đại 笑tiếu 。 訕san 謗báng 於ư 西tây 鎬# 。 有hữu 若nhược 僧Tăng 首thủ 羅la 含hàm 。 大đại 德đức 及cập 烈liệt 。 並tịnh 金kim 方phương 貴quý 緒tự 。 物vật 外ngoại 高cao 僧Tăng 。 共cộng 振chấn 玄huyền 網võng 。 俱câu 維duy 絕tuyệt 紐nữu 。 玄huyền 宗tông 至chí 道đạo 皇hoàng 帝đế 。 令linh 寧ninh 國quốc 等đẳng 五ngũ 王vương 親thân 臨lâm 福phước 宇vũ 建kiến 立lập 壇đàn 場tràng 。 法pháp 棟đống 暫tạm 橈# 而nhi 更cánh 崇sùng 。 道đạo 石thạch 時thời 傾khuynh 而nhi 復phục 正chánh 。 天thiên 寶bảo 初sơ 。 令linh 大đại 將tướng 軍quân 高cao 力lực 士sĩ 送tống 。 五ngũ 聖thánh 寫tả 真chân 寺tự 內nội 安an 置trí 。 賜tứ 絹quyên 百bách 匹thất 。 奉phụng 慶khánh 睿# 圖đồ 。 龍long 髯nhiêm 雖tuy 遠viễn 。 弓cung 劍kiếm 可khả 攀phàn 。 日nhật 角giác 舒thư 光quang 。 天thiên 顏nhan 咫# 尺xích 。 三tam 載tái 大đại 秦tần 國quốc 有hữu 僧Tăng 佶cát 和hòa 。 瞻chiêm 星tinh 向hướng 化hóa 。 望vọng 日nhật 朝triêu 尊tôn 。 詔chiếu 僧Tăng 羅la 含hàm 僧Tăng 普phổ 論luận 等đẳng 一nhất 七thất 人nhân 。 與dữ 大đại 德đức 佶cát 和hòa 。 於ư 興hưng 慶khánh 宮cung 修tu 功công 德đức 。 於ư 是thị 天thiên 題đề 寺tự 牓# 。 額ngạch 戴đái 龍long 書thư 。 寶bảo 裝trang 璀# 翠thúy 。 灼chước 爍thước 丹đan 霞hà 。 睿# 扎# 宏hoành 空không 。 騰đằng 淩# 激kích 曰viết 。 寵sủng 賚lãi 比tỉ 南nam 山sơn 峻tuấn 極cực 。 沛# 澤trạch 與dữ 東đông 海hải 齊tề 深thâm 。 道đạo 無vô 不bất 可khả 。 所sở 可khả 可khả 名danh 。 聖thánh 無vô 不bất 作tác 。 所sở 作tác 可khả 述thuật 。 肅túc 宗tông 文văn 明minh 皇hoàng 帝đế 。 於ư 靈linh 武võ 等đẳng 五ngũ 郡quận 。 重trọng/trùng 立lập 景cảnh 寺tự 。 元nguyên 善thiện 資tư 而nhi 福phước 祚tộ 開khai 。 大đại 慶khánh 臨lâm 而nhi 皇hoàng 業nghiệp 建kiến 。 代đại 宗tông 文văn 武võ 皇hoàng 帝đế 。 恢khôi 張trương 聖thánh 運vận 。 從tùng 事sự 無vô 為vi 。 每mỗi 於ư 降giáng/hàng 誕đản 之chi 辰thần 。 錫tích 天thiên 香hương 以dĩ 告cáo 成thành 功công 。 頒ban 御ngự 饌soạn 以dĩ 光quang 景cảnh 眾chúng 。 且thả 乾can/kiền/càn 以dĩ 美mỹ 利lợi 故cố 能năng 廣quảng 生sanh 。 聖thánh 以dĩ 體thể 元nguyên 故cố 能năng 亭đình 毒độc 。 我ngã 建kiến 中trung 聖thánh 神thần 文văn 武võ 皇hoàng 帝đế 。 披phi 八bát 政chánh 以dĩ 黜truất 陟trắc 幽u 明minh 。 闡xiển 九cửu 疇trù 以dĩ 惟duy 新tân 景cảnh 命mạng 。 化hóa 通thông 玄huyền 理lý 。 祝chúc 無vô 愧quý 心tâm 。 至chí 於ư 方phương 大đại 而nhi 虛hư 。 專chuyên 靜tĩnh 而nhi 恕thứ 。 廣quảng 慈từ 救cứu 眾chúng 苦khổ 。 善thiện 貸thải 被bị 群quần 生sanh 者giả 。 我ngã 修tu 行hành 之chi 大đại 猷# 。 汲cấp 引dẫn 之chi 階giai 漸tiệm 也dã 。 若nhược 使sử 風phong 雨vũ 時thời 。 天thiên 下hạ 靜tĩnh 。 人nhân 能năng 理lý 。 物vật 能năng 清thanh 。 存tồn 能năng 昌xương 。 歿một 能năng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 念niệm 生sanh 響hưởng 應ứng 。 情tình 發phát 目mục 誠thành 者giả 。 我ngã 景cảnh 力lực 能năng 事sự 之chi 功công 用dụng 也dã 。 大đại 施thí 主chủ 金kim 紫tử 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 同đồng 朔sóc 方phương 節tiết 度độ 副phó 使sử 。 試thí 殿điện 中trung 監giám 。 賜tứ 紫tử 袈ca 裟sa 僧Tăng 伊y 斯tư 。 和hòa 而nhi 好hảo/hiếu 惠huệ 。 聞văn 道đạo 勤cần 行hành 。 遠viễn 自tự 王vương 舍xá 之chi 城thành 。 聿# 來lai 中trung 夏hạ 。 術thuật 高cao 三tam 代đại 。 藝nghệ 博bác 十thập 全toàn 。 始thỉ 効hiệu 節tiết 於ư 丹đan 庭đình 。 乃nãi 策sách 名danh 於ư 王vương 帳trướng 。 中trung 書thư 令linh 汾# 陽dương 郡quận 王vương 郭quách 公công 子tử 儀nghi 。 初sơ 總tổng 戎nhung 於ư 朔sóc 方phương 也dã 。 肅túc 宗tông 俾tỉ 之chi 從tùng 邁mại 。 雖tuy 見kiến 親thân 於ư 臥ngọa 內nội 。 不bất 自tự 異dị 於ư 行hành 間gian 。 為vi 公công 爪trảo 牙nha 。 作tác 軍quân 耳nhĩ 目mục 。 能năng 散tán 祿lộc 賜tứ 。 不bất 積tích 於ư 家gia 。 獻hiến 臨lâm 恩ân 之chi 頗pha 黎lê 。 布bố 辭từ 憩khế 之chi 金kim 罽kế 。 或hoặc 仍nhưng 其kỳ 舊cựu 寺tự 。 或hoặc 重trọng/trùng 廣quảng 法pháp 堂đường 。 崇sùng 飾sức 廊lang 宇vũ 。 如như 翬# 斯tư 飛phi 。 更cánh 効hiệu 景cảnh 門môn 。 依y 仁nhân 施thí 利lợi 。 每mỗi 歲tuế 集tập 四tứ 寺tự 僧Tăng 徒đồ 。 虔kiền 事sự 精tinh 供cung 。 備bị 諸chư 五ngũ 旬tuần 。 餧ủy 者giả 來lai 而nhi 飯phạn 之chi 。 寒hàn 者giả 來lai 而nhi 衣y 之chi 。 病bệnh 者giả 療liệu 而nhi 起khởi 之chi 。 死tử 者giả 葬táng 而nhi 安an 之chi 。 清thanh 節tiết 達đạt 娑sa 。 未vị 聞văn 斯tư 美mỹ 。 白bạch 衣y 景cảnh 士sĩ 。 今kim 見kiến 其kỳ 人nhân 。 願nguyện 刻khắc 洪hồng 碑bi 。 以dĩ 揚dương 休hưu 烈liệt 。 詞từ 曰viết 。 真chân 主chủ 無vô 元nguyên 。 湛trạm 寂tịch 常thường 然nhiên 。 權quyền 輿dư 匠tượng 化hóa 。 起khởi 地địa 立lập 天thiên 。 分phân 身thân 出xuất 代đại 。 救cứu 度độ 無vô 邊biên 。 日nhật 昇thăng 暗ám 滅diệt 。 咸hàm 證chứng 真chân 玄huyền 。 赫hách 赫hách 文văn 皇hoàng 。 道đạo 冠quan 前tiền 王vương 。 乘thừa 時thời 撥bát 亂loạn 。 乾can/kiền/càn 廓khuếch 坤# 張trương 。 明minh 明minh 景cảnh 教giáo 。 言ngôn 歸quy 我ngã 唐đường 。 翻phiên 經kinh 建kiến 寺tự 。 存tồn 歿một 舟chu 航# 。 百bách 福phước 偕giai 作tác 。 萬vạn 邦bang 之chi 康khang 。 高cao 宗tông 纂toản 祖tổ 。 更cánh 築trúc 精tinh 宇vũ 。 和hòa 宮cung 敞sưởng 朗lãng 。 遍biến 滿mãn 中trung 土thổ/độ 。 真chân 道đạo 宣tuyên 明minh 。 式thức 封phong 法pháp 主chủ 。 人nhân 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 康khang 。 物vật 無vô 災tai 苦khổ 。 玄huyền 宗tông 啟khải 聖thánh 。 克khắc 修tu 真chân 正chánh 。 御ngự 牓# 揚dương 輝huy 。 天thiên 書thư 蔚úy 映ánh 。 皇hoàng 圖đồ 璀# 璨xán 。 率suất 土thổ/độ 高cao 敬kính 。 庶thứ 績# 咸hàm 熈# 。 人nhân 賴lại 其kỳ 慶khánh 。 肅túc 宗tông 來lai 復phục 。 天thiên 威uy 引dẫn 駕giá 。 聖thánh 日nhật 舒thư 晶tinh 。 祥tường 風phong 掃tảo 夜dạ 。 祚tộ 歸quy 皇hoàng 室thất 。 祅# 氛phân 永vĩnh 謝tạ 。 止chỉ 沸phí 定định 塵trần 。 造tạo 我ngã 區khu 夏hạ 。 代đại 宗tông 孝hiếu 義nghĩa 。 德đức 合hợp 天thiên 地địa 。 開khai 貸thải 生sanh 成thành 。 物vật 資tư 美mỹ 利lợi 。 香hương 以dĩ 報báo 功công 。 仁nhân 以dĩ 作tác 施thí 。 暘dương 谷cốc 來lai 威uy 。 月nguyệt 窟quật 畢tất 萃tụy 。 建kiến 中trung 統thống 極cực 。 聿# 修tu 明minh 德đức 。 武võ 肅túc 四tứ 溟minh 。 文văn 清thanh 萬vạn 域vực 。 燭chúc 臨lâm 人nhân 隱ẩn 。 鏡kính 觀quán 物vật 色sắc 。 六lục 合hợp 昭chiêu 蘇tô 。 百bách 蠻# 取thủ 則tắc 。 道đạo 惟duy 廣quảng 兮hề 。 應ưng 惟duy 密mật 強cường/cưỡng 。 名danh 言ngôn 兮hề 演diễn 三tam 一nhất 。 主chủ 能năng 作tác 兮hề 臣thần 能năng 述thuật 。 建kiến 豐phong 碑bi 兮hề 頌tụng 元nguyên 吉cát 。

大đại 唐đường 建kiến 中trung 二nhị 年niên 歲tuế 在tại 作tác 噩# 太thái 蔟thốc 月nguyệt 七thất 日nhật 大đại 耀diệu 森sâm 文văn 曰viết 建kiến 立lập 。

時thời 法pháp 主chủ 僧Tăng 寧ninh 恕thứ 知tri 東đông 方phương 之chi 景cảnh 眾chúng 也dã

朝triêu 議nghị 郎lang 前tiền 行hành 台thai 州châu 司ty 士sĩ 參tham 軍quân 呂lữ 秀tú 巖nham 書thư

助trợ 撿kiểm 挍giảo 試thí 太thái 常thường 卿khanh 賜tứ 紫tử 袈ca 裟sa 寺tự 主chủ 僧Tăng 業nghiệp 利lợi

撿kiểm 挍giảo 建kiến 立lập 碑bi 僧Tăng 行hành 通thông

僧Tăng 靈linh 寶bảo 。 僧Tăng 內nội 澄trừng 。 僧Tăng 光quang 正chánh 。

僧Tăng 和hòa 明minh 。 僧Tăng 立lập 本bổn 。 僧Tăng 法pháp 源nguyên 。

僧Tăng 審thẩm 慎thận 。 僧Tăng 寶bảo 靈linh 。 僧Tăng 玄huyền 覽lãm 。

僧Tăng 景cảnh 通thông 。 老lão 宿túc 耶da 俱câu 摩ma 。 僧Tăng 明minh 一nhất 。

僧Tăng 保bảo 國quốc 。 僧Tăng 志chí 堅kiên 。 僧Tăng 義nghĩa 濟tế 。

僧Tăng 玄huyền 德đức 。 僧Tăng 利lợi 用dụng 。 僧Tăng 元nguyên □# 。

僧Tăng 奉phụng 真chân 。 僧Tăng 至chí 德đức 。 僧Tăng 和hòa 光quang 。

僧Tăng 景cảnh 福phước 。 僧Tăng 太thái 和hòa 。 僧Tăng 崇sùng 德đức 。

僧Tăng 德đức 建kiến 。 僧Tăng 去khứ 甚thậm 。 僧Tăng 廣quảng 德đức 。

僧Tăng 福phước 壽thọ 。 僧Tăng □# □# 。 僧Tăng 寶bảo 達đạt 。

僧Tăng □# 明minh 。 僧Tăng 和hòa 吉cát 。 僧Tăng □# □# 。

僧Tăng 遙diêu □# 。 僧Tăng 日nhật 進tiến 。 □# □# 輪luân 。

僧Tăng 延diên 和hòa 。 僧Tăng 崇sùng 敬kính 。 僧Tăng 惠huệ 通thông 。

僧Tăng □# □# 。 □# 居cư 信tín 。 僧Tăng 文văn 貞trinh 。

僧Tăng 文văn 明minh 。 僧Tăng 昭chiêu 德đức 。 僧Tăng 曜diệu 原nguyên 。

僧Tăng 仁nhân □# 。 僧Tăng 玄huyền 真chân 。 僧Tăng 明minh 泰thái 。

僧Tăng 利lợi □# 。 僧Tăng 敬kính 德đức 。 僧Tăng 元nguyên □# 。

僧Tăng 乾can/kiền/càn □# 。 僧Tăng 守thủ 一nhất 。 僧Tăng 光quang □# 。

僧Tăng 聞văn 順thuận 。 僧Tăng 普phổ 濟tế 。 僧Tăng 凝ngưng □# 。

僧Tăng 冲# 和hòa 。 僧Tăng 英anh 德đức 。 僧Tăng 靈linh 德đức 。

僧Tăng 靈linh 壽thọ 。 僧Tăng 還hoàn 淳thuần 。 □# 敬kính 真chân 。

後hậu 一nhất 千thiên 七thất 十thập 九cửu 年niên 咸hàm 豐phong 己kỷ 未vị 武võ 林lâm 韓# 泰thái 崋# 來lai 觀quán 幸hạnh 字tự 畫họa 完hoàn 整chỉnh 重trọng/trùng 造tạo 碑bi 亭đình 覆phú 焉yên 惜tích 故cố 友hữu 吳ngô 子tử 苾bật 方phương 伯bá 不bất 及cập 同đồng 遊du 也dã 為vi 悵trướng 然nhiên 久cửu 之chi 。